- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 5081/QĐ-BNN-TCLN 2017 Đề án thiết lập mục tiêu tự nguyện cân bằng suy thoái đất
| Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 5081/QĐ-BNN-TCLN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Hà Công Tuấn |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
06/12/2017 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 5081/QĐ-BNN-TCLN
Đề án cân bằng suy thoái đất giai đoạn 2017 - 2020 tầm nhìn 2030
Nhằm chống lại sự thoái hóa của đất đai, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ra Quyết định số 5081/QĐ-BNN-TCLN ngày 06/12/2017 thông qua "Đề án thiết lập mục tiêu tự nguyện cân bằng suy thoái đất Việt Nam giai đoạn 2017 - 2020 tầm nhìn 2030".
Đề án bao gồm các Chương trình, Kế hoạch hành động quốc gia trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp thực hiện các mục tiêu cụ thể gồm: Tiết kiệm nước bằng thủy lợi với công nghệ và sáng kiến mới, Công nghệ tiết kiệm nước trong tưới tiêu cà phê; Bảo vệ rừng; Phục hồi rừng tự nhiên; Trồng rừng mới; Trồng rừng gỗ lớn.
Đề án sử dụng các giải pháp khoa học công nghệ, giải pháp về tổ chức và giải pháp chính sách. Trong đó có giải pháp rà soát quy hoạch sử dụng đất theo hướng hiệu quả, bền vững, tăng cường giám sát phòng chống cháy rừng, ngăn chặn tình trạng đốt nương rẫy, tăng số lượng loài cây trồng cho đất nông nghiệp, sử dụng công nghệ sinh học trong phòng chống cháy rừng...
Việc theo dõi giám sát thực hiện theo quy định hiện hành về điều tra, đánh giá và giám sát tài nguyên rừng Quốc gia theo chu kỳ 05 năm/lần và theo dõi diễn biến rừng và đất quy hoạch rừng.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Để tìm hiểu thêm về quy định nêu trên, bạn đọc tham khảo:
Quyết định 5081/QĐ-BNN-TCLN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt "Đề án thiết lập mục tiêu tự nguyện cân bằng suy thoái đất Việt Nam giai đoạn 2017-2020 tầm nhìn 2030"
Xem chi tiết Quyết định 5081/QĐ-BNN-TCLN có hiệu lực kể từ ngày 06/12/2017
Tải Quyết định 5081/QĐ-BNN-TCLN
| BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ------- Số: 5081/QĐ-BNN-TCLN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 06 tháng 12 năm 2017 |
| | | Đơn vị | Qui mô | Địa điểm |
| I. | Nông nghiệp | | | |
| 1.1 | Sử dụng nguồn lực trong nước | | | |
| 1.1.1 | Tiết kiệm nước bằng thủy lợi với công nghệ và sáng kiến mới (bao gồm công nghệ nông lâm kết hợp) | Ha | 200.000 | TB; TN |
| 1.1.2 | Công nghệ tiết kiệm nước trong tưới tiêu cà phê | Ha | 120.000 | TN |
| 1.2 | Sử dụng nguồn lực quốc tế | | | |
| 1.1.1 | Tiết kiệm nước bằng thủy lợi với công nghệ và sáng kiến mới (bao gồm công nghệ nông lâm kết hợp) | Ha | 500.000 | TB; TN; NTB ĐBSH |
| II. | Lĩnh vực Lâm nghiệp | | | |
| 2.1 | Sử dụng nguồn lực trong nước | | | |
| 2.1.1 | Bảo vệ rừng | Ha | 1.000.000 | TB; TN, NTB |
| 2.1.2 | Phục hồi rừng tự nhiên | Ha | 160.000 | TB; TN; NTB |
| 2.1.3 | Trồng rừng mới | Ha | 275.000 | TB; TN; NTB |
| 2.1.4 | Trồng rừng gỗ lớn | Ha | 80.000 | TB; NTB, NTB |
| 2.2 | Hỗ trợ từ quốc tế | | | |
| 2.2.1 | Bảo vệ rừng | Ha | 2.000.000 | TB; TN, NTB |
| 2.2.2 | Trồng rừng mới | Ha | 100.000 | TB, TN, NTB |
| 2.2.3 | Phục hồi rừng tự nhiên | Ha | 250.000 | TB; TN, NTB |
| 2.2.4 | Trồng rừng gỗ lớn | Ha | 100.000 | TB; NTB, NTB |
| Nơi nhận: - Như Điều 4; - Bộ trưởng (để b/cáo); - Các Vụ: HTQT, Pháp chế, Kế hoạch,Tài chính; KHCN&MT; - Cục Trồng trọt; - Lưu: VT, TCLN (25). | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Hà Công Tuấn |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!