Quyết định 217/QĐ-BNN-KHCN Định mức kinh tế - kỹ thuật với hoạt động KHCN về Chăn nuôi
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 217/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đối với hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi, Thú y.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định số 2284/QĐ-BNN ngày 13 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học và công nghệ lĩnh vực Thú y sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước và Quyết định số 2419/QĐ-BNN-KHCN ngày 26 tháng 8 năm 2009 về định mức kinh tế - kỹ thuật tạm thời xây dựng dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ trong lĩnh vực Chăn nuôi.
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm hiệu lực thi hành của Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại thời điểm phê duyệt.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số 217/QĐ-BNN-KHCN ngày 14 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
Phần 1
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng trong các hoạt động khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
b) Định mức kinh tế - kỹ thuật trong hoạt động khoa học công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y là cơ sở để xây dựng, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
c) Đối với một số nội dung công việc không có quy định cụ thể tại định mức này thì được thực hiện theo các định mức kinh tế - kỹ thuật và quy định hiện hành khác. Trường hợp không có định mức kinh tế - kỹ thuật thì cần thuyết minh chi tiết theo điều kiện thực tế ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn.
2. Đối tượng áp dụng
Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
3. Căn cứ xây dựng định mức
- Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN ngày 22/4/2015 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi tắt là Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC- BKHCN).
- Thông tư liên tịch số 22/2011/TTLT-BTC-BKHCN ngày 21/02/2011 của Bộ Tài Chính và Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn việc quản lý tài chính đối với các dự án sản xuất thử nghiệm được ngân sách nhà nước hỗ trợ kinh phí.
- Các Tiêu chuẩn quốc gia lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
- Điều kiện thực tế các hoạt động, triển khai các nhiệm vụ khoa học và công nghệ lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y.
4. Các chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sau đây gọi tắt là nhiệm vụ KH&CN) do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý, các chức danh thực hiện nhiệm vụ bao gồm:
a) Lao động kỹ thuật là tên gọi chung cho các chức danh: chủ nhiệm nhiệm vụ, thành viên thực hiện chính, thành viên, thư ký khoa học quy định tại các điểm a, b, c khoản 1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.
b) Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ (KTV, nhân viên hỗ trợ) kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ quy định tại các điểm d khoản1 Điều 5 Thông tư liên tịch số 55/2015/TTLT-BTC-BKHCN.
Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật, nếu có vướng mắc, phát hiện bất hợp lý hoặc các quy định mới phát sinh đề nghị phản ánhvề Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (thông qua Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời./.
Phần 2
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CÁC LĨNH VỰC CHUYÊN MÔN
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Phụ lục I: Định mức công lao động lấy mẫu, mổ khám lĩnh vực chăn nuôi và thú y.
Phụ lục II: Định mức công chăm sóc nuôi dưỡng và theo dõi động vật thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Phụ lục III: Định mức số lượng vật nuôi cho một lô thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi.
Phụ lục IV: Định mức khối lượng thức ăn tinh, thức ăn xanh lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Phụ lục V: Định mức công lao động phục vụ thí nghiệm lĩnh vực chăn nuôi, thú y.
Phụ lục VI: Định mức thuốc thử, vật liệu, trong mổ khám và phân tích mẫu lĩnh vực thú y.
Phụ lục VII: Định mức thuốc thử, vật liệu phân tích mẫu lĩnh vực chăn nuôi.
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG LÂY MẪU, MỔ KHÁM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
_______________
TT | Hạng mục công việc | Đơn vị tính | Định mức tối đa | |
|
|
| Lao động kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ |
A | Lấy mẫu |
|
|
|
1 | Mẫu thịt | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
2 | Mẫu sữa | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
3 | Mẫu nước thải chăn nuôi (ao, hồ, sông, hố thải ...) | Công/mẫu | 0,08 | 0 |
4 | Mẫu thức ăn tinh | Công/mẫu | 0,1 | 1 |
5 | Mẫu thức ăn thô xanh | Công/mẫu | 1,5 | 1,5 |
6 | Mẫu nước uống gia súc, gia cầm | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
7 | Mẫu tinh tươi gia súc (01 con/lần) | Công/mẫu | 0,2 | 0,2 |
8 | Mẫu tinh gia cầm | Công/mẫu | 0,2 | 0,2 |
9 | Mẫu buồng trứng trâu, bò, lợn | Công/mẫu | 0,2 | 0,2 |
10 | Mẫu trứng gia cầm, đà điểu | Công/mẫu | 0,1 | 0 |
11 | Khảo sát trứng gia cầm (30 quả trứng) | Công/mẫu | 0,4 | 0,1 |
12 | Lấy mẫu mô (cho 01 lần phân tích di truyền) | Công/mẫu | 0,3 | 0,1 |
B | Mổ động vật | |||
13 | Mổ khảo sát lợn | Công/con | 1,5 | 0,5 |
14 | Mổ khảo sát trâu, bò, ngựa, dê, cừu, lạc đà | Công/con | 3,0 | 1,0 |
15 | Mổ khảo sát gia cầm, thỏ | Công/con | 0,3 | 0 |
16 | Mổ lỗ dò dạ cỏ trâu bò, dê, cừu | Công/con | 2,0 | 1,5 |
17 | Mổ lỗ dò tá tràng lợn | Công/con | 2,0 | 1,0 |
18 | Mổ khám thu ấu trùng lợn gạo từ 1 lợn. | Công/con | 4,9 | 0,38 |
19 | Mổ khám gan thu sán lá gan từ 1 gan trâu/bò. | Công/con | 1,0 | 0,31 |
20 | Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100g thịt. | Công/con | 0,52 | 0,16 |
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC CÔNG CHĂM SÓC NUÔI DƯỠNG VÀ THEO DÕI ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
__________________
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Định | mức tối đa |
Lao động kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ | |||
A | Lĩnh vực thú y | |||
1 | Đại gia súc (≤ 3 con) | Công | 1,0 | 0,5 |
2 | Động vật thí nghiệm (chuột, thỏ ≤ 10 con) | Công | 0,5 | 0,5 |
3 | Gia cầm (≤ 30 con) | Công | 1,0 | 0,5 |
4 | Tiểu gia súc (≤ 5 con) | Công | 1,0 | 0,5 |
B | Lĩnh vực chăn nuôi | |||
1 | Đại gia súc (trâu, bò, ngựa) | |||
1.1 | Gia súc đực khai thác tinh | Công |
|
|
| - Theo dõi thí nghiệm (10 con) |
| 1 |
|
| - Chăm sóc, nuôi dưỡng (10 con) |
|
| 1,5 |
| - Huấn luyện nhảy giá khai thác tinh nhân tạo (1 con) |
| 10 | 10 |
| - Khai thác tinh dịch nhân tạo (5 con/lần) |
| 1,0 | 1,0 |
| - Đánh giá số lượng, chất lượng tinh dịch (5 mẫu) |
| 1,0 | 1,0 |
1.2 | Gia súc cái sinh sản | Công |
|
|
| - Theo dõi, chăm sóc, nuôi dưỡng (20 con) - Phối giống (1 con) |
| 1,0 0,5 | 1,0 0,5 |
| - Cấy truyền phôi (1 con/lần) |
| 1,0 |
|
1.3 | Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con) | Công | 1 | 0,5 |
2 | Lợn | |||
2.1 | Lợn đực, khai thác tinh (30 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.2 | Lợn đực KTNS (30 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.3 | Lợn cái KTNS (100 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối (80 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.5 | Lợn nái nuôi con (30 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) (500 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) (250 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu (80 con) | Công | 0,5 | 1,0 |
3 | Gia cầm (gà, ngan, vịt, ngỗng, chim cút, bồ câu ….) | |||
4 | Đà điểu (50 con) | Công | 1 | 1 |
5 | Tiểu gia súc (dê, cừu, thỏ) |
|
|
|
5.1 | Gia súc đực khai thác tinh (10 con) | Công | 2,0 | 1,0 |
5.2 | Gia súc cái sinh sản (10 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
5.3 | Gia súc lấy sữa, thịt, vỗ béo (10 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC SỐ LƯỢNG VẬT NUÔI CHO MỘT LÔ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
______________________
TT | Nội dung nghiên cứu | Đơn vị tính | Số lượng |
1 | Nghiên cứu về di truyền giống | ||
1.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà |
|
|
1.1.1 | Gia súc đực | con/lô | 1 |
1.1.2 | Gia súc cái | con/lô | 20-50 |
1.2 | Lợn | ||
1.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
1.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-30 |
1.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
1.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
1.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
1.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
1.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
1.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
1.3 | Gia cầm | ||
1.3.1 | Gà | ||
a | Lúc 01 ngày tuổi (trống +mái) | con/lô/dòng | 1.500-2.500 |
b | Giai đoạn hậu bị (trống +mái) | con/lô/dòng | 800-1.300 |
c | Giai đoạn sinh sản (tính theo mái) | con/lô/dòng | 300-500 |
1.3.2 | Thủy cầm |
|
|
a | Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái) | con/lô/dòng | 1.500-2.000 |
b | Giai đoạn hậu bị (trống+mái) | con/lô/dòng | 500-800 |
c | Giai đoạn sinh sản (tính theo mái) | con/lô/dòng | 200-300 |
1.4 | Đà điểu |
|
|
1.4.1 | Lúc 01 ngày tuổi (trống+mái) | con/lô/dòng | 100-120 |
1.4.2 | Giai đoạn hậu bị (trống+mái) | con/lô/dòng | 60-80 |
1.4.3 | Giai đoạn sinh sản (tính theo mái) | con/lô/dòng | 40-50 |
1.5 | Dê, cừu | con/lô | 20-50 |
1.5.1 | Gia súc đực |
| 1 |
1.5.2 | Gia súc cái |
| 20-50 |
1.6 | Thỏ | con/lô | 30-100 |
1.7 | Ong | đàn/lô | 30-100 |
2 | Nghiên cứu về sinh lý, sinh sản | ||
2.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà | con/lô | 5-10 |
2.2 | Lợn |
|
|
2.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
2.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-20 |
2.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
2.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
2.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
2.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
2.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
2.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
2.3. | Gia cầm |
|
|
2.3.1 | Gia cầm hậu bị | con/lô | 100-200 |
2.3.2 | Gia cầm sinh sản | con/lô | 100-200 |
2.4 | Đà điểu, dê, cừu | con/lô | 10-20 |
2.5 | Thỏ | con/lô | 20-30 |
2.6 | Ong | đàn/lô | 20-30 |
3 | Nghiên cứu về dinh dưỡng, thức ăn chăn nuôi và môi trường trong chăn nuôi | ||
3.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà | con/lô | 3-5 |
3.2 | Lợn |
|
|
3.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
3.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-20 |
3.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
3.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
3.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
3.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
3.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
3.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
3.3 | Gia cầm | ||
3.3.1 | Gia cầm 01 ngày tuổi | con/lô | 50-100 |
3.3.2 | Gia cầm dò, hậu bị | con/lô | 50-100 |
3.3.2 | Gia cầm sinh sản | con/lô | 50-100 |
3.4 | Đà điểu | con/lô | 10-20 |
3.5 | Dê, cừu | con/lô | 20-50 |
3.6 | Thỏ | con/lô | 30-100 |
3.7 | Ong | đàn/lô | 30-100 |
4 | Ứng dụng các kết quả nghiên cứu để xây dựng mô hình | ||
4.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà | con/lô | 10-30 |
4.2 | Lợn | con/lô |
|
4.2.1 | Lợn đực, khai thác tinh | con/lô | 5-10 |
4.2.2 | Lợn đực KTNS | con/lô | 10-20 |
4.2.3 | Lợn cái KTNS | con/lô | 10-50 |
4.2.4 | Lợn nái chửa, chờ phối | con/lô | 10-30 |
4.2.5 | Lợn nái nuôi con | con/lô | 10-30 |
4.2.6 | Lợn con sau cai sữa đến 30 kg (lợn nội là 13 kg) | con/lô | 30-100 |
4.2.7 | Lợn từ trên 30 kg (lợn nội 13 kg) đến 100 kg (lợn nội 45 kg) | con/lô | 30-100 |
4.2.8 | Lợn từ 100 kg (lợn nội 45 kg) đến phối giống lần đầu | con/lô | 30-100 |
4.3 | Dê, cừu, thỏ | con/lô | 40-100 |
4.4 | Gia cầm | con/lô | 300-1.000 |
4.5 | Đà điểu | con/lô | 10-20 |
4.6 | Ong | đàn/lô | 50-100 |
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Định mức tối đa | |
Lao động kỹ thuật | KTV, nhân viên hỗ trợ | |||
I | Phục vụ thí nghiệm | |||
1 | Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu) | Công |
| 1,0 |
II | Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm | |||
1 | Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu) | Công | 0 | 0,5 |
2 | Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm) | Công | 0 | 0.5 |
3 | Đốt xác lợn bệnh (1 con) | Công | 0 | 0,5 |
4 | Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con) | Công | 0 | 1,5 |
III | Thí nghiệm | |||
1 | Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | Công | 0,5 | 0,1 |
2 | Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa | Công | 0,5 | 0,1 |
3 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab | Công | 0,5 | 0,1 |
4 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh | Công | 0,6 | 0,1 |
5 | Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab) | Công | 0,5 | 0,1 |
6 | Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml) | Công | 4,2 | 0,75 |
7 | Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết Sán lá gan từ 100 sán (20 ml) | Công | 4,15 | 0,56 |
8 | ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng | Công | 0,7 | 0,19 |
9 | Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR | Công | 0,85 | 0,5 |
10 | Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR | Công | 0,92 | 0,31 |
11 | Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | Công | 3,0 | 0,5 |
12 | Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel, < 8 mẫu protein) | Công | 1,0 | 0,5 |
13 | Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE | Công | 0,5 | 0 |
14 | Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu) | Công | 1,0 | 1,18 |
15 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất | Công | 0,63 | 0,19 |
16 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau | Công | 0,46 | 0,19 |
17 | Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước | Công | 0,35 | 0,19 |
18 | Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu | Công | 1,69 | 0,13 |
19 | Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng | Công | 1,1 | 73,5 |
20 | Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó | Công | 1,35 | 97 |
21 | Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng | Công | 4,5 | 1,0 |
22 | Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào) | Công | 7,0 | 1,0 |
23 | Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu) | Công | 1,0 | 0,5 |
24 | Tinh khiết 01 mẫu protein gel filtration (1-100 mg) | Công | 2,0 | 0,5 |
25 | Thu protein chất tiết từ 10 sán lá | Công | 1,3 | 0,56 |
26 | Trung hòa 10 mẫuhuyết thanh vớivi rút trên đĩa nuôi cấytế bào | Công | 7,0 | 0,5 |
27 | Western Blot phân tích 1 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
28 | Western Blot phân tích 2 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
29 | Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu) | Công | 9,0 | 0,5 |
30 | Đo nồng độ protein của 1 mẫuthử bằng phương pháp Bradfford | Công | 1,0 | 0,0 |
31 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi khuẩn | Công | 48,0 | 12,0 |
32 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin vi rút | Công | 60,0 | 54,0 |
33 | Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm) | Công | 47,0 | 12,0 |
34 | Chế tạo chế phẩm sinh học phân tử (DNA và RNA vi rút/100 phản ứng) | Công | 165,0 | 27,0 |
35 | Đông khô giống vi sinh vật (1 giống) | Công | 18,0 | 17,5 |
36 | Quy trình Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | Công | 0,5 | 0,1 |
39 | Quy trình Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag- Ab) | Công | 0,5 | 0,1 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC KHỐI LƯỢNG THỨC ĂN TINH, THỨC ĂN XANH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN, ngày tháng năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Loại thức ăn | Đơn vị tính | Khối lượng (kg) |
1 | Thức ăn tinh | ||
1.1 | Trâu, bò, ngựa | ||
1.1.1 | Trước 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 2-3 |
1.1.2 | Sau 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 3-5 |
1.2 | Dê, cừu, thỏ | kg/con/ngày | 0,2-0,6 |
1.3 | Lợn | ||
1.3.1 | Thức ăn cho lợn ngoại |
|
|
- | Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh | kg/con/ngày | 2,5-3,0 |
- | Thức ăn cho lợn đực KTNS (30 kg – 100 kg) | kg/con/ngày | 2,6 – 2,8 |
- | Thức ăn cho lợn cái KTNS (30 kg – 100 kg) | kg/con/ngày | 2,6 – 2,8 |
- | Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 2,2-3,0 |
- | Nái nuôi con | kg/con/ngày | 5,0-5,5 |
- | Thức ăn tập ăn (từ 7-23 ngày tuổi) | kg/con | 0,3 |
- | Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 30 kg) | kg/con/ngày | 0,8 – 1,1 |
- | Lợn từ 30 kg đến 100 kg | kg/con/ngày | 2,6-2,8 |
- | Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 100 kg đến khi phối giống lần đầu) | kg/con/ngày | 2,6-2,8 |
1.3.2 | Thức ăn cho lợn nội |
|
|
- | Thức ăn cho lợn đực khai thác tinh | kg/con/ngày | 1,8-2,2 |
- | Thức ăn cho lợn đực KTNS (13 kg – 45 kg) | kg/con/ngày | 1,5 -1,8 |
- | Thức ăn cho lợn cái KTNS (13 kg – 45 kg) | kg/con/ngày | 1,5 -1,8 |
- | Lợn nái chửa và chờ phối | kg/con/ngày | 1,8 – 2,2 |
- | Nái nuôi con | kg/con/ngày | 5,0-5,5 |
- | Thức ăn tập ăn (từ 10-40 ngày tuổi) | kg/con | 0,2 |
- | Lợn sau cai sữa đến 75 ngày tuổi (sau cai sữa đến đạt 13 kg) | kg/con/ngày | 0,7 -1,0 |
- | Lợn từ 13 kg đến đạt 45 kg | kg/con/ngày | 1,5 -1,8 |
- | Thức ăn cho lợn hậu bị (từ 45 kg đến khi phối giống lần đầu) | kg/con/ngày | 1,8 – 2,2 |
1.4 | Gà | ||
1.4.1 | Giai đoạn con | kg/con/giai đoạn | 2-4 |
1.4.2 | Giai đoạn hậu bị | kg/con/giai đoạn | 9-12 |
1.4.3 | Giai đoạn sinh sản | kg/con/giai đoạn | 45-50 |
1.5 | Ngan, vịt | ||
1.5.1 | Giai đoạn con (1-8 tuần tuổi) | kg/con/giai đoạn | 6-9 |
1.5.2 | Giai đoạn hậu bị (9-26 tuần tuổi) | kg/con/giai đoạn | 20-23 |
1.5.3 | Giai đoạn sinh sản (48-52 tuần đẻ) |
| 70-85 |
1.6 | Đà điểu |
|
|
1.6.1 | Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 40-45 |
1.6.2 | Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 650-700 |
1.6.3 | Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi) | kg/con/năm | 500-550 |
2 | Thức ăn xanh |
|
|
2.1 | Trâu, bò, ngựa, lạc đà |
|
|
2.1.1 | Giai đoạn ≤ 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 20 - 30 |
2.1.2 | Giai đoạn 12 - 36 tháng tuổi | kg/con/ngày | 30 - 40 |
2.1.3 | Giai đoạn > 36 tháng tuổi | kg/con/ngày | 40 - 50 |
2.2 | Dê, cừu |
|
|
2.2.1 | Giai đoạn 0-5 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,5 - 1,0 |
2.2.2 | Giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 1,5 - 3,5 |
2.2.2 | Giai đoạn >12 tháng tuổi | kg/con/ngày | 4,0 - 6,0 |
2.3 | Thỏ |
|
|
2.3.1 | Giai đoạn 1-3 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,2 - 0,3 |
2.3.2 | Giai đoạn 4 - 6 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,4 - 0,5 |
2.3.3 | Giai đoạn > 6 tháng tuổi | kg/con/ngày | 0,6 - 0,8 |
2.4 | Đà điểu |
|
|
2.4.1 | Giai đoạn con (1-3 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 40-45 |
2.4.2 | Giai đoạn hậu bị (4- 24 tháng tuổi) | kg/con/giai đoạn | 650-700 |
2.4.3 | Giai đoạn sinh sản (>24 tháng tuổi) | kg/con/năm | 500-550 |
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CÔNG LAO ĐỘNG PHỤC VỤ THÍ NGHIỆM LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Lao động kỹ thuật | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ |
I | Phục vụ thí nghiệm | |||
1 | Chuẩn bị và xử lý dụng cụ thí nghiệm (10 mẫu) | Công |
| 1 |
II | Xử lý bệnh phẩm và động vật thí nghiệm | |||
1 | Công hủy mẫu bệnh phẩm ( ≤ 10 mẫu) | Công | 0 | 0,5 |
2 | Đốt xác gia cầm bệnh (≤ 10 gia cầm) | Công | 0 | 0,5 |
3 | Đốt xác lợn bệnh (1 con) | Công | 0 | 0,5 |
4 | Đốt xác trâu, bò bệnh (1 con) | Công | 0 | 1,5 |
III | Thí nghiệm | |||
1 | Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | Công | 0,5 | 0,1 |
2 | Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab) | Công | 0,5 | 0,1 |
3 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab | Công | 0,5 | 0,1 |
4 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh | Công | 0,6 | 0,25 |
5 | Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiêm mao trùng (20ml) | Công | 4,2 | 0,75 |
6 | Chế 1 lô kháng nguyên chất tiết sán lá gan từ 100 sán (20 ml) | Công | 4,15 | 0,56 |
7 | ELISA phát hiện kháng thể ký sinh trùng | Công | 0,7 | 0,19 |
8 | Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR | Công | 0,85 | 0,5 |
9 | Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR | Công | 0,92 | 0,31 |
10 | Chuẩn độ 1 lần một mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | Công | 3,0 | 0,5 |
11 | Điện di protein gel SDS-PAGE (1 gel, < 8 mẫu protein) | Công | 1,0 | 0,5 |
12 | Nhuộm 1 protein gel sau điện di SDS-PAGE | Công | 0,5 | 0 |
13 | Nhuộm carmin ký sinh trùng (20 mẫu) | Công | 1,0 | 1,18 |
14 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất | Công | 0,63 | 0,19 |
15 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau | Công | 0,46 | 0,19 |
16 | Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước | Công | 0,35 | 0,19 |
17 | Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại 10 mẫu | Công | 1,69 | 0,13 |
18 | Gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng | Công | 1,1 | 73,5 |
19 | Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó | Công | 1,3 | 13,2 |
20 | Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì 1 lần tế bào dòng | Công | 4,5 | 1,0 |
21 | Phân lập/cấy chuyển tiếp đời một mẫu vi rút (nuôi cấy tế bào) | Công | 7,0 | 1,0 |
22 | Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu) | Công | 1,0 | 0,5 |
23 | Tách 1 lô (2-10 mg) protein qua cột lọc (gel filtration) | Công | 2,0 | 0,5 |
24 | Thu protein chất tiết từ 10 sán lá | Công | 1,3 | 0,56 |
25 | Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | Công | 7,0 | 0,5 |
26 | Western Blot phân tích 1 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
27 | Western Blot phân tích 2 màng | Công | 1,5 | 0,5 |
28 | Xác định độc lực vi khuẩn trên động vật thí nghiệm (10 mẫu) | Công | 9,0 | 0,5 |
29 | Đo nồng độ protein của 1 mẫu bằng phương pháp Bradfford | Công | 1,0 | 0,0 |
30 | Chế tạo thử nghiệm 1 lô vacxin | Công | 48 | 12,0 |
31 | Chế tạo chế phẩm sinh học sử dụng trong chẩn đoán hoặc điều trị (1 lô/1 loại sinh phẩm) | Công | 47 | 12 |
32 | Chế tạo chế phẩm chẩn đoán bằng phương pháp sinh học phân tử (Chẩn đoán DNA và RNA vi rút/100 phản ứng) | Công | 165 | 27,0 |
33 | Đông khô giống vi sinh vật (1 giống) | Công | 18 | 17,5 |
34 | Đo siêu âm độ dày mỡ lưng (50 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
35 | Đo siêu âm độ cao cơ thăn (50 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
36 | Đo siêu âm ước tính tỷ lệ mỡ giắt (20 con) | Công | 1,0 | 1,0 |
VII | Phân tích thức ăn chăn nuôi (cho 01 lần phân tích mẫu) | |||
1 | Định lượng Protein thực, Protein thô bằng phương pháp Keldal | Công | 0,4 | 0,2 |
2 | Định lượng Canxi bằng phương pháp chuẩn độ complexon | Công | 0,4 | 0,2 |
3 | Định lượng Phốt pho bằng phương pháp trắc quang | Công | 0,4 | 0,2 |
4 | Định lượng Xơ thô bằng phương pháp Van Soest | Công | 0,4 | 0,2 |
5 | Định lượng chất béo thô bằng phương pháp Soxtec | Công | 0,4 | 0,2 |
6 | Định lượng NaCl bằng phương pháp chuẩn độ AgNO3 | Công | 0,2 | 0,1 |
7 | Định lượng Axit amin bằng phương pháp HPLC | Công | 0,6 | 0,3 |
8 | Định lượng các nguyên tố vi lượng (Cu, Fe, Zn, Mn, Co, Mg…) bằng phương pháp AAS | Công | 0,4 | 0,2 |
9 | Định lượng Aflatoxin bằng phương pháp HPLC | Công | 0,6 | 0,3 |
10 | Xác định Ure bằng phương pháp đo quang | Công | 0,4 | 0,2 |
11 | Phân tích Clenbuterol, Salbutamol, Betagonist, Chloramphenicol, Nitrofuran bằng phương pháp ELISA | Công | 0,2 | 0,1 |
12 | Nuôi cấy vi sinh vật | Công | 0,6 | 0,3 |
13 | Phân tích đường tổng số bằng phương pháp Lane - Eynon | Công | 0,4 | 0,2 |
14 | Phân tích cát sạn | Công | 0,4 | 0,2 |
15 | Phân tích N - NH3 | Công | 0,2 | 0,2 |
VIII | Thí nghiệm về công nghệ di truyền | |||
1 | Tách chiết ADN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu) | Công | 0,1 | 0,02 |
2 | Tách ARN (1 lần thí nghiệm/1 mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
3 | Thực hiện phản ứng PCR (1 phản ứng/mẫu) | Công | 0,1 | 0,02 |
4 | Phản ứng sao chép ngược chuyển đổi mARN thành cADN (1 phản ứng/mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
5 | Phản ứng Real Time-PCR (1 phản ứng) | Công | 0,3 | 0,05 |
6 | Phân tích đa hình bằng Enzym giới hạn (1 phản ứng/mẫu) | Công | 0,2 | 0,02 |
7 | Phân tích chỉ thị microsatellite (1 chỉ thị/mẫu) | Công | 0,2 | 0,02 |
8 | Giải trình tự gen (1 gen/mẫu) | Công | 0,4 | 0,02 |
9 | Tách dòng gen (DNA cloning) (1 gen/mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
10 | Biểu hiện gen trên tế bào (1 gen/mẫu) | Công | 1,5 | 0,05 |
11 | Kiểm tra kết quả biểu hiện gen (1 gen/mẫu) | Công | 1,5 | 0,05 |
12 | Tinh sạch protein (1 Protein/mẫu) | Công | 0,3 | 0,05 |
IX | Thí nghiệm về công nghệ sinh sản | |||
1 | Nuôi cấy mô tế bào (1 mẫu) |
| 4,5 | 1 |
2 | Phân lập nuôi cấy tế bào fibroblast (1 mẫu) | Công | 4,5 | 1 |
3 | Đông lạnh tế bào (1 mẫu) | Công | 1,5 | 0 |
4 | Giải đông tế bào (1 lần thí nghiệm) | Công | 1,5 | 0 |
5 | Đồng pha tế bào (1 lần thí nghiệm) | Công | 1,5 | 0 |
6 | Chọc hút, phân loại tế bào trứng (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
7 | Nuôi thành thục tế bào trứng bò/trâu/lợn (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,5 | 0 |
8 | Thụ tinh in-vitro trâu/bò/lợn (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
9 | Nuôi phôi in-vitro/nhân bản, theo dõi sự phát triển của phôi lợn/trâu/bò (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
10 | Đông lạnh phôi (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
11 | Giải đông phôi (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
12 | Cắt phôi/hoặc tách phôi hoặc/sinh thiết phôi (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
13 | Siêu bài noãn (01 con) | Công | 2,0 | 1 |
14 | Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi bò (01 con) | Công | 3,5 | 1 |
15 | Loại bỏ tế bào cumulus, đánh giá sự thành thục của tế bào trứng (1 lần thí nghiệm) | Công | 2 | 0 |
16 | Loại nhân tế bào trứng (1 lần thí nghiệm) | Công | 2 | 0 |
17 | Cấy chuyển tế bào vào trứng đã bỏ nhân và dung hợp màng tế bào (1 lần thí nghiệm) | Công | 2 | 0 |
18 | Hoạt hóa nhân tế bào sau khi dung hợp (1 lần thí nghiệm) | Công | 2,0 | 0 |
19 | Gây động dục đồng pha, cấy truyền phôi nhân bản (1 con) | Công | 3,5 | 1 |
20 | Thu tế bào trứng từ gia súc sống ≥ 3con | Công | 3 | 1 |
21 | Công chọn lợn cái ngoại cho phôi và tế bào trứng (≥ 10 con) | Công | 2 | 0 |
22 | Công chọn lợn cái nội cho phôi và tế bào trứng (≥ 4 con) | Công | 2 | 0 |
23 | Công chọn lợn đực ngoại để khai thác tinh (≥ 5 con) | Công | 2 | 0 |
24 | Công chọn lợn đực nội để huấn luyện, khai thác tinh (≥ 3 con) | Công | 2 | 1 |
25 | Công huấn luyện lợn đực nhảy giá (≥ 5 con) | Công | 2 | 1 |
26 | Công khai thác tinh dịch (≥ 2 con) | Công | 2 | 1 |
27 | Công đánh giá chất lượng tinh dịch (≥ 2 con) | Công | 2 | 0 |
28 | Công bảo quản và vận chuyển tinh dịch (≥ 2 con) | Công | 1 | 0 |
29 | Công đánh giá chất lượng tinh dịch sau khi giải đông (≥ 6 cọng rạ) | Công | 1 | 0 |
30 | Công phối giống lợn ngoại (≥ 10 con) | Công | 1 | 1 |
32 | Công phối giống lợn nội (≥ 6 con) | Công | 2 | 1 |
33 | Công đông lạnh tinh dịch | Công | 2 | 1 |
34 | Công bảo quản tinh dịch sau khi đông lạnh | Công | 0,5 | 0 |
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC THUỐC THỬ, VẬT LIỆU DÙNG TRONG MỔ KHÁM, PHÂN TÍCH MẪU LĨNH VỰC THÚ Y
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNN-KHCN ngày tháng 01 năm 2021 của Bộ Trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)
TT | Thuốc thử và vật liệu | Yêu cầu kỹ thuật, quy cách | Đơn vị tính | Số lượng | |
A | ĐỊNH MỨC CHUNG: Vật liệu dùng 1 lần và vật liệu tiêu hao tối đa 10% tổng kinh phí nguyên vật liệu của đề tài | ||||
B | ĐỊNH MỨC CỤ THỂ TỪNG PHÉP THỬ | ||||
I | MỔ KHÁM |
|
|
| |
1 | Mổ khám thu ấu trùng gạo lợn từ 1 lợn |
|
| ||
1.1 | Formol | Tinh khiết | ml | 50 | |
1.2 | NaH2PO4 | Tinh khiết | g | 2,3 | |
1.3 | NaOH | Tinh khiết | g | 2 | |
1.4 | Nước cất | 1 lần | lít | 1,5 | |
1.5 | Nước cất | 2 lần | ml | 55 | |
1.6 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 20 | |
2 | Mổ khám gan thu sán từ 1 gan trâu/bò | ||||
2.1 | Cồn | Tuyệt đối | ml | 1000 | |
2.2 | Nước cất | 2 lần | ml | 1000 | |
2.3 | Nước cất | 1 lần | lít | 0,3 | |
2.4 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
3 | Mổ khám, tiêu cơ thu ấu trùng giun xoắn từ 100 g thịt |
|
| ||
3.1 | Pepsin | Tinh khiết | ml | 1000 | |
3.2 | HCL đậm đặc | Tinh khiết | ml | 50 | |
II | VI KHUẨN | ||||
1 | Xác định độc lực trên động vật thí nghiệm (10 mẫu) | ||||
1.1 | BHI Broth | Tinh khiết | g | 30 | |
1.2 | Chuột nhắt trắng | Trọng lượng 18-26 gam | con | 30 | |
1.3 | Máu cừu hoặc bò | Tươi, vô trùng | ml | 100 | |
1.4 | Nước cất | 2 lần | lít | 2 | |
1.5 | Thạch máu | Tinh khiết | g | 60 | |
III | KÝ SINH TRÙNG | ||||
1 | Nhuộm giun sán bằng phương pháp Carmin (20 mẫu) | ||||
1.1 | Acid acetic | Tinh khiết | ml | 5 | |
1.2 | Bom Canada (Keo gắn lamen) |
| ml | 5 | |
1.3 | Carmine | Tinh khiết | g | 1 | |
1.4 | Formaldehyde (Formol) | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.5 | HCL | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.6 | Nước cất | 2 lần | ml | 100 | |
1.7 | Xylene | Tinh khiết | ml | 200 | |
1.12 | Khay đựng mẫu | Inox | cái | 0,1 | |
2 | Nuôi và định loại ấu trùng giun các loại (10 mẫu) | ||||
2.1 | Hóa chất tạo oxy | Làm xốp môi trường | kg | 4 | |
2.2 | Iodine |
| g | 5 | |
3 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g đất | ||||
3.1 | Tween 80 | Tinh khiết | ml | 0,05 | |
3.2 | ZnSO4 | Tinh khiết | g | 50 | |
4 | Kiểm tra trứng giun sán trong 100 g rau | ||||
4.1 | Bột Iodine | Tinh khiết | g | 0,01 | |
4.2 | Nước cất | 1 lần | ml | 10 | |
4.3 | Potasium iodine | Tinh khiết | g | 0,1 | |
5 | Kiểm tra trứng giun sán trong 1000 ml nước | ||||
5.1 | CuSO4 | Tinh khiết | g | 0,5 | |
5.2 | Glycerin | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
5.3 | HCl | 37% | ml | 1 | |
5.4 | NaNO3 | Tinh khiết | g | 100 | |
5.5 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
5.6 | ZnSO4 | Tinh khiết | g | 50 | |
6 | Xác định ấu sán gạo lợn bằng phương pháp PCR | ||||
6.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,8 | |
6.2 | AL buffer | Tinh khiết | µl | 3 | |
6.3 | ATL (tissue lysis buffer) | Tinh khiết | µl | 648 | |
6.4 | dNTP | Tinh khiết | µl | 12 | |
6.5 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,036 | |
6.6 | Elution buffer | Tinh khiết | µl | 180 | |
6.7 | Ethidium Bromide | Tinh khiết | µl | 10 | |
6.8 | HCL | Tinh khiết | ml | 1 | |
6.9 | Loading dye 6 lần đậm đặc | Tinh khiết | µl | 6 | |
6.10 | MgCl2 | Tinh khiết | µl | 12 | |
6.11 | NaOH | Tinh khiết | g | 1 | |
6.12 | Nước cất | 1 lần | lít | 1 | |
6.13 | Nước cất | 2 lần | ml | 650,6 | |
6.14 | Nước khử Ion | Tinh khiết | µl | 82,5 | |
6.15 | PCR buffer | 10 lần đậm đặc | µl | 15 | |
6.16 | Primer 1 | 20 µM | µl | 6 | |
6.17 | Primer 2 | 20 µM | µl | 6 | |
6.18 | Proteinase K | Tinh khiết | µl | 72 | |
6.19 | Rnase | Tinh khiết | µl | 12 | |
6.20 | TAE 1X chai 1000 ml | Tinh khiết | ml | 340 | |
6.21 | TAE stock 50 X Chai 1000 ml | Tinh khiết | ml | 6,5 | |
6.22 | Taq-DNA Pol (lọ 50 µl) | 5 UI/ µl | µl | 3 | |
6.23 | TE | Tinh khiết | µl | 140 | |
6.24 | Thạch anh | Chịu nhiệt | g | 15 | |
6.25 | Tris | Tinh khiết | g | 0,0672 | |
6.26 | Wash buffer 1 | Tinh khiết | µl | 2700 | |
6.27 | Wash buffer2 | Tinh khiết | µl | 2700 | |
7 | Xác định ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp PCR | ||||
7.1 | Agarose | Tinh khiết | g | 0,4 | |
7.2 | AL buffer | Tinh khiết | µl | 2 | |
7.3 | ATL (tissue lysis buffer) | Tinh khiết | µl | 432 | |
7.4 | DNA ladder | Loại 100 bp/vạch | µl | 8 | |
7.5 | dNTP | Hỗn hợp 4 NTP | µl | 12 | |
7.6 | EDTA | Tinh khiết | g | 0,036 | |
7.7 | Elution buffer | Tinh khiết | µl | 120 | |
7.8 | Ethidium Bromide | Tinh khiết | µl | 10 | |
7.9 | HCl | Tinh khiết | ml | 1 | |
7.10 | Loading dye 6 lần | Tinh khiết | µl | 6 | |
7.11 | MgCl2 | Tinh khiết | µl | 12 | |
7.12 | NaOH | Tinh khiết | g | 1 | |
7.13 | Nước cất | 1 lần | ml | 200 | |
7.14 | Nước khử Ion | Tinh khiết | µl | 81 | |
7.15 | PCR Buffer | 10 lần | µl | 15 | |
7.16 | Primer 1 | 20 uM | µl | 6 | |
7.17 | Primer 2 | 20 uM | µl | 6 | |
7.18 | Proteinase K | Lọ, 5 mg | µl | 48 | |
7.19 | Rnase | Tinh khiết | µl | 8 | |
7.20 | TAE 1X Electrophoresis | Tinh khiết | ml | 320 | |
7.21 | TAE stock 50 X Electrophoresis | Tinh khiết | ml | 3 | |
7.22 | Taq-DNA Pol | Tinh khiết | µl | 3 | |
7.23 | TE | Tinh khiết | µl | 140 | |
7.24 | Tris | Tinh khiết | g | 0,0672 | |
7.25 | Wash buffer 1 | Tinh khiết | µl | 1800 | |
7.26 | Wash buffer 2 | Tinh khiết | µl | 1800 | |
8 | Elisa phát hiện kháng thể ký sinh trùng | ||||
8.1 | ABTS | Đặc hiệu cho loài | viên | 2 | |
8.2 | Acid citric | Tinh khiết | ml | 1 | |
8.3 | Coating buffer | Tinh khiết | viên | 2 | |
8.4 | Conjugate | Đặc hiệu loài | µl | 2 | |
8.5 | DMSO | Tinh khiết | ml | 1 | |
8.7 | H2O2 | 36% | µl | 5 | |
8.8 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 10 | |
8.9 | H3PO4 | Tinh khiết | ml | 10 | |
8.10 | Kháng nguyên | Tương thích | µl | 20 | |
8.11 | Nước cất | 1 lần | lít | 2 | |
8.12 | OPD | Tinh khiết | Viên | 1 | |
8.13 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
8.14 | Sodium acetate | Tinh khiết | g | 9 | |
8.15 | Sữa tách bỡ | Tinh khiết | g | 6 | |
8.16 | TMB | Tinh khiết | viên | 2 | |
8.17 | Tween 20 | Tinh khiết | µl | 1 | |
9 | Định mức gây nhiễm bảo tồn giun xoắn trên chuột cống trắng | ||||
10.1 | Ethanol | Tuyệt đối | ml | 100 | |
10.2 | NaOH | Tinh thể | g | 50 | |
10.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 100 | |
10.4 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
10.5 | Vôi | Dạng bột | kg | 2 | |
10 | Gây nhiễm giun xoắn cho 01 chó | ||||
11.1 | Ethanol | 700 | ml | 1000 | |
11.2 | NaOH | Tinh thể | g | 100 | |
11.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 200 | |
11.4 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 5 | |
11.5 | Vôi | Dạng bột | kg | 2 | |
11 | Phản ứng miễn dịch huỳnh quang phát hiện đơn bào (1 mẫu) | ||||
11.1 | Kit miễn dịch huỳnh quang | Kit đặc hiệu | mẫu | 2 | |
11.2 | Dung dịch đường muối bão hoà | Bão hoà | ml | 200 | |
11.3 | Nước cất | 1 lần | ml | 50 | |
IV | VI RÚT | ||||
1 | Nuôi cấy hoặc tiếp đời duy trì một lần tế bào dòng | ||||
1.1 | Amphotericin B | Tinh khiết | ml | 0,021 | |
1.2 | FBS ( Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 0,8 | |
1.3 | HCL | Tinh khiết | ml | 2 | |
1.4 | Kháng sinh: Peni- Strept | Tinh khiết | ml | 0,021 | |
1.5 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 0,13 | |
1.6 | MEM bột ( Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 0,1222 | |
1.7 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 0,26 | |
1.8 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
1.9 | Nước cất | 1lần | lít | 1 | |
1.10 | Nước cất | 2lần | ml | 37,97 | |
1.11 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 0,25 | |
1.12 | Trypsin 10X | Nuôi cấy tế bào | ml | 0,05 | |
2 | Chuẩn độ 1 lần mẫu vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | ||||
2.1 | AmphotericinB | Tinh khiết | ml | 0,047 | |
2.2 | FBS ( Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 1,4 | |
2.3 | Formol | Tinh khiết | ml | 1,6 | |
2.4 | HCl | Tinh khiết | ml | 2 | |
2.5 | Kháng sinh: Peni- Strept | Tinh khiết | ml | 0,047 | |
2.6 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 0,33 | |
2.7 | MEM bột ( Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 0,31 | |
2.8 | Methylenblu | Tinh khiết | g | 0,009 | |
2.9 | NaCl | Tinh khiết | ml | 0,144 | |
2.10 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 0,65 | |
2.11 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
2.12 | Nước cất | 1 lần | lít | 1 | |
2.13 | Nước cất | 2 lần | ml | 83,25 | |
2.14 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 0,25 | |
2.15 | Trypsin 10X | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
3 | Trung hòa 10 mẫu huyết thanh với vi rút trên đĩa nuôi cấy tế bào | ||||
3.1 | Amphotericin B | Tinh khiết | ml | 0,053 | |
3.2 | FBS ( Huyết thanh bào thai bê) | Tinh khiết | ml | 1,55 | |
3.3 | Formol | Tuyệt đối | ml | 1,6 | |
3.4 | HCL | Tinh khiết | ml | 2 | |
3.5 | Kháng sinh: peni- strept | Tinh khiết | ml | 0,053 | |
3.6 | L-glutamin | Tinh khiết | ml | 0,38 | |
3.7 | MEM bột ( Autoclaveble) | Tinh khiết | g | 0,35 | |
3.8 | Methylenbule | Tinh khiết | g | 0,004 | |
3.9 | NaCL | Tinh khiết | ml | 0,144 | |
3.10 | NaHCO3 | Tinh khiết | ml | 0,75 | |
3.11 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
3.12 | Nước cất | 1 lần | lít | 1,5 | |
3.13 | Nước cất | 2 lần | ml | 91,1 | |
3.14 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 2 | |
3.15 | Trypsin 10X | Tinh khiết | ml | 0,1 | |
4 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu huyết thanh | ||||
4.1 | Que thử | Đặc hiệu loài | Que | 1 | |
4.2 | Diluent buffer | Tinh khiết | Giọt | 3 | |
4.3 | Developing buffer | Tinh khiết | Giọt | 3 | |
5 | Chẩn đoán nhanh 01 tác nhân gây bệnh trong 1 mẫu swab | ||||
5.1 | Que thử | Đặc hiệu loài | que | 1 | |
5.2 | Diluent buffer | Tinh khiết | ml | 1 | |
V | HUYẾT THANH | ||||
1 | Western botting phân tích 2 màng | ||||
1.1 | BSA | Tinh khiết | g | 2 | |
1.2 | Conjugate | Đặc hiệu loài | µl | 2 | |
1.3 | Giấy Nitrocellulose (miếng) | Kích thước 20 cm x 10 cm | miếng | 1 | |
1.4 | Glucose | Tinh khiết | g | 18 | |
1.5 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.6 | Glycine | Tinh khiết | g | 11 | |
1.7 | H2O2 | 36% | µl | 50 | |
1.8 | Huyết thanh bào thai bê | Tinh khiết | ml | 10 | |
1.9 | Methanol | Tinh khiết | ml | 510 | |
1.10 | NaCl | Tinh khiết |
| 20 | |
1.11 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 1 | |
1.12 | Sữa tách bơ | Tinh khiết | g | 5 | |
1.13 | Tris | Tinh khiết | g | 6 | |
1.14 | Tween 20 | Tinh khiết | ml | 1 | |
1.15 | 4-Chloro-1-Napthol | Tinh khiết | mg | 20 | |
2 | Western Blot phân tích 1 màng | ||||
2.1 | 4 chloro 1 naphhthol | Tinh khiết | g | 0,045 | |
2.2 | Acetic acid | Tinh khiết | ml | 90 | |
2.3 | Bromophenol blue | Tinh khiết | g | 0,00029 | |
2.4 | BSA | Tinh khiết | g | 0,240 | |
2.5 | Chemiluminescent | Tinh khiết | ml | 1 | |
2.6 | Conjugate | Tinh khiết | µl | 6 | |
2.7 | Coomassre Blue | Tinh khiết | g | 0,3 | |
2.8 | Gel (10 giếng) | Tinh khiết | cái | 2 | |
2.9 | Glycerol | Tinh khiết | ml | 2,03 | |
2.10 | Glycine | Tinh khiết | g | 45,36 | |
2.11 | H2O2 | 36% | µl | 150 | |
2.12 | HCl | Tinh khiết | ml | 0,15 | |
2.13 | Kháng thể đặc hiệu chuẩn | Tinh khiết | µl | 5 | |
2.14 | Low MW range Protein Marker | Tinh khiết, dạng viên | µl | 10 | |
2.15 | Mercaptoethanol 5M | 5M | ml | 0,01 | |
2.16 | Methanol | Tinh khiết | ml | 660 | |
2.17 | Nước cất | 2 lần | l | 3,5 | |
2.18 | PBS (1viên/200 ml) | Tinh khiết | viên | 34 | |
2.19 | SDS | Tinh khiết, dạng viên | g | 0,15 | |
2.20 | Tris | Tinh khiết, dạng viên | g | 13,59 | |
2.21 | Tween 20 | Tinh khiết, dạng viên | g | 0,085 | |
3 | Ab-ELISA cho 40 mẫu xét nghiệm (01 đĩa) | ||||
3.1 | ABTS | Đặc hiệu của loài | viên | 1 | |
3.2 | Acid citric | Tinh khiết | ml | 1 | |
3.3 | Coating buffer | Tinh khiết | viên | 1 | |
3.4 | Conjugate | Tinh khiết | µl | 1,0 | |
3.5 | DMSO | Tinh khiết | ml | 1,0 | |
3.6 | H2O2 | 36% | µl | 5,0 | |
3.7 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 10 | |
3.8 | H3PO4 | Tinh khiết | ml | 5 | |
3.9 | Kháng nguyên | Tinh khiết | µl | 10 | |
3.10 | Nước cất | 1 lần | lít | 2 | |
3.11 | OPD (30 mg/viên) | Tinh khiết | viên | 0,5 | |
3.12 | PBS (1viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 10 | |
3.13 | Sodium acetate | Tinh khiết | g | 9 | |
3.14 | Sữa tách bỡ | Tinh khiết | g | 6 | |
3.15 | TMB (chai 100 ml) | Tinh khiết | ml | 60 | |
3.16 | Tween 20 | Tinh khiết | µl | 1 | |
4 | Ab-ELISA chuẩn độ 2 chiều (Ag-Ab) | ||||
4.1 | Conjugate kháng loài | Đặc hiệu | µl | 1,7 | |
4.2 | H2O2 | 36% | µl | 30,0 | |
4.3 | H2SO4 | Đậm đặc | ml | 0,0194 | |
4.4 | HCl | Tinh khiết | ml | 0,2 | |
4.5 | KCl | Tinh khiết | g | 0,04 | |
4.6 | KH2PO4 | Tinh khiết | g | 0,46 | |
4.7 | Na2HPO4 | Tinh khiết | g | 0,04 | |
4.8 | NaCl | Tinh khiết | g | 0,04 | |
4.9 | NaOH | Tinh khiết | g | 5 | |
4.10 | Nước cất | 1 lần | ml | 1 | |
4.11 | Nước cất | 2 lần | ml | 487 | |
4.12 | OPD | Tinh khiết | µl | 50 | |
4.13 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên | 0,3 | |
4.14 | Sữa (skim milk) | Tinh khiết | g | 2 | |
4.15 | Tween 20 | Tinh khiết | ml | 0,26 | |
4.16 | Viên Coating buffer | Tinh khiết | viên | 0,1 | |
5 | Ab-ELISA phát hiện kháng nguyên trên 1 đĩa | ||||
5.1 | HRP cọnugate | Tinh khiết | ml | 12 | |
5.2 | Sample diluent | Tinh khiết | ml | 15 | |
5.3 | 20x Washing fluid | Tinh khiết | ml | 30 | |
5.4 | Substrate A | Tinh khiết | ml | 8 | |
5.5 | Substrate B | Tinh khiết | ml | 8 | |
5.6 | Stop Solution | Tinh khiết | µl | 8 | |
5.7 | Positive control | Tinh khiết | ml | 1,2 | |
5.8 | Negative control | Tinh khiết | ml | 1,6 | |
5.9 | Nước cất | 2 lần | ml | 228 | |
6 | Ab- ELISA phát hện kháng thể trên 01 đĩa | ||||
6.1 | Dilution sample | Tinh khiết | ml | 20 | |
6.2 | 20x Washing fluid | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.3 | 30x Conjugate | Tinh khiết | ml | 0,44 | |
6.4 | Conjugate diluent | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.5 | Positive control | Tinh khiết | µl | 70 | |
6.6 | Negative control | Tinh khiết | µl | 70 | |
6.7 | Substrate | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.8 | Stop Solution | Tinh khiết | ml | 12 | |
6.9 | Nước cất | 2 lần | ml | 570 | |
VII | PROTEIN | ||||
1 | Chế 1 lô kháng nguyên bề mặt tiên mao trùng (20 ml) | ||||
1.1 | Balz buffer | Tương thích | ml | 50 | |
1.2 | Gel DE-52 | Tinh khiết | g | 100 | |
1.3 | PBS (1 viên/200ml) | Tinh khiết | viên |