Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB

Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ
Cơ quan ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:1801/QĐ-BNN-CBNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Hồ Xuân Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
09/08/2011
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Chính sách, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

tải Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1801/QĐ-BNN-CB DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ NÔNG NGHIỆP

VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_________________

Số: 1801/QĐ-BNN-CB

Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2011

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất

sau thu hoạch được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày

15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ

_________________

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 62/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quy định danh mục các loại máy móc, thiết bị được hưởng chính sách theo Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-NHNN ngày 08/3/2011 của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về hướng dẫn chi tiết thực hiện Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối,

 

QUYẾT ĐỊNH

 

Điều 1. Công bố đợt II năm 2011 Danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị giảm tổn thất sau thu hoạch được hưởng chính sách theo quyết định 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Danh sách này làm căn cứ để Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện theo quy định tại Điều 1, Điều 2 của Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg ngày 15/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản;

Điều 3. Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; các Sở, ban, ngành các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm đôn đốc, tổng hợp Danh sách các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản đăng ký với Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để bổ sung công bố hàng năm theo yêu cầu thực tế.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và nghề muối, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan thuộc Bộ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương, các tổ chức, cá nhân sản xuất máy móc, thiết bị thuộc danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/cáo);
- TT Hồ Xuân Hùng;
- VPCP;
- Các Bộ: Công thương, Tài chính, Ngân hàng Nhà nước VN;
- Ngân hàng NN&PTNT VN;
- Lưu: VT, CB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Xuân Hùng

 

DANH SÁCH

CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN SẢN XUẤT MÁY MÓC, THIẾT BỊ GIẢM TỔN THẤT SAU

THU HOẠCH ĐƯỢC HƯỞNG CHÍNH SÁCH THEO QUYẾT ĐỊNH 63/2010/QĐ-TTG

NGÀY 15/10/2010 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

01

(058) 3771193 - 3771194; Fax: (058) 3771153

Các văn phòng đại diện, chi nhánh:

Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh: Lô 49 đường B2 khu TDC Long Sơn, P. Long Bình, Quận 9; Số ĐT: 08 37326599; Fax: 08 37326598

Chi nhánh Đaklak: 472 Phan Chu Trinh, P. Tân Lợi, Tp. Buôn Mê Thuật; Số ĐT: 05003951707 Fax: 05003954643

Chi nhánh Đà Nẵng: B4-01 khu dân cư công viên Khuê Trang, P. Hòa Cường Nam, Quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng; Số ĐT: 05113697396 Fax: 05113505758

Trạm Bảo hành Lâm Đồng: 64 Quốc lộ Lô 20 khu phố 6, thị trấn Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng; Số ĐT - Số Fax: 0633662440

Trạm Bảo hành Gia Lai: 676 Phạm Văn Đồng, Tp.Pleiku, Gia Lai; Số ĐT-Số Fax: 0633662440

Lò đốt gián tiếp 800; 1060; 1200

LD-800; LD-1060; LD-1200

Ghi bằng Gang 800; 1060; 1200;

Nhiên liệu: Than đá, củi, vỏ trấu

100%

Lò đốt trực tiếp

Không có calorifer, lấy trực tiếp nhiệt từ lò

100%

Máy móc, thiết bị xát cà phê khô

 

Máy xát mẫu

MX-200;

Công suất: 0,5 HP - 50Hz / 220V;

Năng suất: 200 g/mẻ

100%

Máy xát

MX-0; MX-1

Năng suất: 01 tấn/giờ; Công suất: 30 - 50 HP;

100%

Máy móc, thiết bị chế biến ướt cà phê

 

Máy rửa quả

MRQ-1; MRQ-3; MRQ-5

Năng suất: 1,5 - 5 tấn/giờ;

Công suất: 01-03 HP

100%

Máy đánh nhớt

MDN-1; MDN-2; MDN-5;

Năng suất: 0,5-3 tấn/giờ;

Công suất: 03-10 HP

100%

Máy làm ráo

MLR-5

Công suất: 2 HP; Năng suất: 5 tấn/giờ

100%

Máy xát quả 2 tầng

MXQ-220/2; MXQ-250/2

Công suất: 3-5,5 HP;

Năng suất: 1-2 tấn/giờ;

100%

Máy xát quả và tách quả sót

MXQ-TQS 1; MXQ-TQS 3; MXQ-TQS 5

Công suất: 4 - 16 HP;

Năng suất: 1.5 - 5 tấn/giờ;

100%

Máy tách quả sót

LTQS-5;

Công suất: 1 HP; Năng suất: 5 tấn/giờ

100%

Máy tách vỏ thịt

MTV-3; MTV-5;

Công suất: 2 - 3 HP;

Năng suất: 3 - 5 tấn/giờ;

100%

Máy móc, thiết bị hệ thống phân loại

 

Máy tách tạp chất

MTC3; MTC8;

Công suất: 3-8.5 HP

Năng suất: 02 - 10 tấn/giờ;

100%

Máy tách sắt thép

NCQ;

Năng suất: 15m3/h; Công suất: 1/2HP

100%

Máy tách đá

LS4 X; LS6X; LS6i; LS4; LS6;

Mô tơ: 5,5 - HP; Năng suất: 3 - 6 tấn/giờ;

96%

Máy phân loại kích thước

KT - 4; KT - 6; KT - 12;

Công suất: 2 - 5,5 HP;

Năng suất: 2 ÷ 12 tấn/giờ;

100%

Máy phân loại trọng lượng

PL-7X; PL-7Vi; PL-7V; PL-7i; PL-7; PL-5X; PL-5Vi; PL-5V; PL-5i; PL-5;

Công suất điện: 8,5 - 16 HP;

Năng suất: 3 - 7 tấn/giờ;

98%

Máy rửa và làm hoàn thiện hạt cà phê

MDBX-600; Năng suất: 500 ÷ 600 kg/mẻ.

Công suất: Trục khuấy: 40 HP; Cơ cấu cấp liệu: 1 HP; Quạt hút: 5.5 HP; Bơm nước: 0,2 HP; Lượng nước tiêu thụ: ~ 10 lít/mẻ.

64%

Máy đánh bóng cà phê trục ngang

MDBN - 700; Năng suất: 700÷800 kg/h

Công suất: Trục đánh: 40 HP; Cơ cấu cấp liệu: 1 HP; Quạt hút; 3 HP; Bơm nước: 0.1 HP; Lượng nước tiêu thụ: 7 lít/h

81%

Máy tách mẻ

KT - 3; KT - 6;

Công suất điện: 2-3 HP;

Năng suất: 3 ÷ 6 tấn/giờ

100%

Máy móc, thiết bị vận chuyển

 

Gầu tải

150; 220; 290; 330; 400; Chiều cao 3÷30 m

Năng suất: 3÷40 tấn/giờ; Công suất 2 - 7m/1Hp; Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền cơ khí 1:1

83%

Băng tải

200; 310; Chiều dài: 2÷10m;

Năng suất 4÷12 tấn/giờ; Công suất 5m/Hp.

Mô tơ giảm tốc i = 1/20, bộ truyền cơ khí 1:1

85%

Băng tải con lăn

500; Chiều dài: 2÷30 m;

Năng suất 30÷40 tấn/g. Công suất 2,5m/1 Hp.

Mô tơ giảm tốc i = 1/20, bộ truyền cơ khí 1:1

89%

Băng tải ống

200; 260; 320; Chiều dài: 2÷20 m

Năng suất 4÷30 tấn/g; Công suất: 4 - 7m/Hp;

Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền cơ khí 1:1

86%

Băng tải xích

250; Chiều dài: 2÷20m

Năng suất 18-20 tấn/g. Công suất 3.3Hp.

Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền cơ khí 1:1

89%

Băng tải vấu

250; Chiều dài: 2÷10 m

Năng suất 10-15 tấn/g. Công suất 5m/1Hp.

Mô tơ giảm tốc i = 1/10, bộ truyền cơ khí 1:1

89%

Vít tải máng

220; 320; 400; Chiều dài: 2÷20m

Năng suất 4-20 tấn/giờ. Công suất 3.3 - 5m/1Hp; Mô tơ giảm tốc

83%

Vít tải ống

180; 220; 260; 320; Chiều dài: 2÷20 m

Năng suất 4-35 tấn/giờ.

Công suất 2-3m/1Hp (Mô tơ giảm tốc)

83%

Băng tải cánh bướm

Mô tơ giảm tốc: 02 HP - 1/10; Vận tốc băng tải: 01 m/s; Chiều dài băng tải: 1 = 6000÷10000;

Mô tơ: 02 HP - 960 v/p; Đường kính cáp kéo: d = 12 mm; Chiều dài cáp: 1 = 12000 - 14000

72%

Băng tải may bao

Công suất P = 400 W, Tỉ số truyền i = 1/100, 3 pha, 50 Hz, 1.9/1.1A, n = 1400 v/p;

84%

Máy thổi cafe vào container

MTC - 45; MTC-C-45

Năng suất: 40 - 50 phút/container 21 tấn

Công suất: Quạt thổi 25 HP/2800 v/ph;

Van cấp liệu: 01 HP / 70 v/ph; Cyclon: 05 HP - 2800 v/ph

100%

Băng tải cáp

TC; Năng suất: 5 tấn/giờ;

65%

Máy móc, thiết bị xử lý nâng cao phẩm cấp cà phê (steam, đánh bóng ướt): hệ thống rang xay cà phê; tiệt trùng tiêu cà phê

 

Máy rang

MR - 10; MR - 30; MR - 60; MR - 100

Năng suất: 10 kg - 100 kg/mẻ;

Công suất: Mô tơ giảm tốc: 0,5 - 3 HP

95%

Máy rang cà phê (điện)

TN100-1 điện (1 trống rang); TN100-2 điện (2 trống rang);

Năng suất: 100g/mẻ/trống rang;

Tốc độ trống rang: 60 v/p

89%

Máy rang cà phê (gas)

TN100-2 gas (2 trống rang); TN100-4 gas; (4 trống rang);

Năng suất: 100g/mẻ/trống rang;

Tốc độ trống rang: 60 v/p;

92%

Máy rang cà phê

MRX-250; 250 - 300 kg/mẻ;

Công suất: 1000 - 1200 kg/h.

Nhiên liệu gas: 60 - 70 kg gas/250 - 300 kg/h;

Năng lượng điện: 5 - 6 kwh/250 - 300 kg

93%

Máy xay

MXZ-250, MXZ-300; MXZ-500,MXZ-1000, MXZ-2000;

Công suất: 500 ÷ 2000 kg/h

85%

Máy trộn

Năng suất 500 kg - 2000 kg/h;

82%

Băng tải cáp

Năng suất: 5 tấn/g;

Sử dụng dây cáp sợi Inox đặc biệt;

Mô tơ giảm tốc.

65%

Băng tải làm nguội

Kích thước: 1750x20500x2100mm; Mô tơ: 7.5Kw, 25 vòng/phút; Quạt hướng trục: 0,75kW, Q = 1340m3/h.

Quạt hướng tâm: 2,2Kw, Q = 3000m3/h;

7,5Kw, Q = 1000m3/h

97%

Máy đánh tơi

Năng suất 10 tấn/h

100%

Máy thổi Blower

Áp suất từ 0-1000 mbar;

Độ ồn dưới 100 dB

80%

Hệ thống Silo chứa

Thể tích chứa: 5 - 108m3;

Ống xả đường kính 150mm.

78%

Bồn 6 ngăn

Thể tích chứa: 5 m3 - 60m3;

Ống xả đường kính 150mm.

100%

Cân

Cân từ 0 - 300 kg/h; Sai số 0.5 - 1 kg/mẻ;

78%

Van xoay

Công suất từ 6 - 8 tấn/h

95%

Cân đóng bao tự động

Năng suất 30 tấn/giờ;

Sai số cân 0.1/100

83%

Bồn gia nhiệt nước nóng 900C

Thể tích: 1m3; trang bị bộ cảm biến nhiệt độ và cảm biến báo đầy, báo hết

90%

Bồn chứa bơ và caramen

Thể tích: 0,725m3; gia nhiệt nước nóng 600C; cánh khuấy; cảm biến nhiệt độ, cảm biến báo đầy, báo hết; bơm bánh răng định lượng với độ chính xác cao.

79%

Máy tiệt trùng

MTT Động cơ: P = 2,2 KW (thay đổi tốc độ bằng biến tần); Năng suất : 1÷2 tấn/h.

Sử dụng hơi nước bão hòa, áp suất 1,3bar - 2,2bar ứng với nhiệt độ 1070C - 1250C, nhằm loại bỏ hầu hết các vi khuẩn gây bệnh

78%

Van xoay áp lực

Nhận liệu và xả liệu trong quá trình tiệt trùng. Giữ áp đến: 1,3÷2,2 bar;

Động cơ: P = 2,2 Kw, i = 1/43;

Nguồn điện: 50Hz/380V;

85%

Hệ thống hút bụi ẩm

Hút bụi và hơi ẩm trong quá trình tiệt trùng

Công suất: Quạt hút: P = 3KW, n = 2950 v/p, Q = 2400 m3/h, H = 400 mmH2O; 2. Bơm nước: P = 3 Hp

100%

Máy sấy tầng sôi

Năng suất (Tấn/giờ): 1,5÷3;

Công suất (Kw): 4;

Kích thước (DxRxC): 8700 x 1230 x 2400

100%

02

Doanh nghiệp tư nhân Năm Nhã

Địa chỉ: Ấp Hưng Hòa, xã Phú Hưng, huyện Phú Tân, tỉnh An Giang

Số điện thoại: 0763.584004 0978.584477 Fax: 0763.584004

Máy sấy tĩnh vĩ ngang cải tiến loại 10 Tấn/mẻ

SCT-10; sấy không trở mẻ; tiêu thụ trấu 25 - 35 kg/giờ; Động cơ quạt 10 Hp;

Năng suất: từ 5 - 20 Tấn/mẻ.

Diện tích làm việc: Bể chứa lúa 50m2; Lò đốt 1,6m x 4,5m.

92%

Máy sấy tĩnh vĩ ngang cải tiến loại 20 Tấn/mẻ

SCT-20; sấy không trở mẻ; tiêu thụ trấu 45 - 55 kg/giờ; Động cơ quạt 20 Hp;

Năng suất: từ 20 - 30 Tấn/mẻ.

Diện tích làm việc: Bể chứa lúa 100m2; Lò đốt 1,75m x 5,5m

90%

Máy sấy tĩnh vĩ ngang cải tiến loại 30 Tấn/mẻ

SCT-30; sấy không trở mẻ; tiêu thụ trấu 65 - 80 kg/giờ; Động cơ quạt 30 Hp;

Năng suất: từ 30 - 40 Tấn/mẻ.

Diện tích làm việc: Bể chứa lúa 150m2; Lò đốt 1,8m x 6,5m

88%

03

Công ty TNHH MTV Động cơ & máy nông nghiệp miền Nam.

Địa chỉ: Khu phố 1, P. Bình Đa, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ĐT: 0613.83718; Fax: 0613.837224

Văn phòng đại diện, chi nhánh: 743-745-747 Trần Hưng Đạo, P1, Q5, Tp.HCM

Dàn gặt lúa

VPR-120; VPR-160;

Công suất: 6,5 - 12,5 mã lực;

Năng suất: 2.000 - 5.000 m2/h

83%

Máy gặt lúa xếp dãy

VPR-120+168F-2; VPR-160+RV125-1

Công suất: 6,5 - 12,5 mã lực;

Năng suất: 2.000 - 5.000 m2/h

76%

Máy gặt đập liên hợp

MGĐ-120+RV165-2; MGĐ-120+RV165-2B; Công suất: 16,5 mã lực;

Năng suất: 1,1 - 1,5 ha/ngày

100%

Máy xay xát gạo:

Cối lức

Cối trắng

CL 1000; CL 700; HW60A

Công suất: 5 - 8 mã lực;

Năng suất: 700 - 2.000 kg/h

CT 1000; RP 700; RP 1000L;

Công suất: 8 - 12 mã lực;

Năng suất: 600-1.000 kg/h

100%

Dàn cày

MK70; MK 120S

Công suất: 7-12,5, mã lực,

Năng suất: 700-1.000m2/h;

100%

Máy cày

MK70+RV70; MK 120S+RV125-2

Công suất: 7-12,5 mã lực;

Năng suất: 700 - 2.000 m2/h,

100%

Thiết bị nuôi trồng hải sản:

 

 

Hộp giảm tốc

GT12, tỷ số truyền 1/12

100%

Cụm giảm tốc

GT12+RV(70N-105N); GT12 + RV (125-2N-165-2N); GT 12+EV(2400V-2600V)

97%

Bơm nước

BAS2/T30; BAS3/CE3; PV30/P4; BN150; BN250; P3; P5; DTS2; DTS3; DTS4; DTS5; CE4; CE6;

Năng suất: 22-250 m3/h;

Ly tâm đẩy cao, ly tâm tự mồi

100%

Cục bơm nước

T30+ DS60; T30+DS80; DTS5+RV125-2N; DTS4+RV105N; DTS3+RV70N; BAS3+RV125-2N; BAS2+RV70N; PV30+RV105N; BN250+RV125-2N; BN150+RV95N;

Công suất: 6 - 12,5 mã lực;

Năng suất: 30 - 250m3/h

94%

04

Công ty CP Phụ tùng máy số 1.

Địa chỉ: Phường Mỏ Chè, thị xã Sông Công, tỉnh Thái Nguyên; ĐT: 02803862396 Fax: 02803826316

Văn phòng đại diện: 305 Kim Ngưu, Quận Hoàng Mai, Hà Nội

Máy gặt lúa rải hàng GRH 120

GRH 120;

Quy cách 2240 x 1480 x 930;

Động cơ Honda 5,5 HP;

Bề rộng cắt: 1,2 m;

Năng suất: 0,25 ha/h

Mức độ tổn thất: 2%.

75%

05

Công ty TNHH MTV máy kéo và máy nông nghiệp.

Địa chỉ: Số 4, Chu Văn An, Hà Đông, Hà Nội; ĐT: 0433824448; Fax: 0438542747

Máy kéo 2 bánh

BS8; BS10; BS12; BS24-PL

Công suất: 6-24 mã lực;

Năng suất: cày, bừa đinh, lồng đất: 900 - 1000 m2/h

Kéo rơ moóc vận chuyển: từ 450 - 1000 kg.

78%

Máy kéo 4 bánh

BS24-T; BS24-S

Công suất: 22-24 mã lực

Năng suất: cày, phay, lồng đất: 2000 m2/h

Kéo rơ mooc vận chuyển: 1500 kg

78%

Máy gặt đập liên hợp

BS 1,6 m;

Bề rộng cắt lúa: 1,6 m

Năng suất gặt: 1500 m2/h

70%

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Quyết định 3940/QĐ-BNN-KL của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc bãi bỏ Quyết định 4737/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục loài động vật trên cạn khác thuộc lớp chim, thú, bò sát, lưỡng cư không thuộc đối tượng quản lý như động vật hoang dã quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định 84/2021/NĐ-CP ngày 22/9/2021 của Chính phủ

Tài nguyên-Môi trường, Nông nghiệp-Lâm nghiệp

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi