Thông tư 89/2008/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 89/2008/TT-BVHTTDL
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương; Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 89/2008/TT-BVHTTDL | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Hoàng Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2008 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 89/2008/TT-BVHTTDL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
THÔNG TƯ
CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH SỐ 89/2008/TT-BVHTTDL NGÀY 30 THÁNG 12 NĂM 2008
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2007/NĐ-CP NGÀY 01 THÁNG 6 NĂM 2007 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT DU LỊCH VỀ KINH DOANH LỮ HÀNH, CHI NHÁNH, VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM, HƯỚNG DẪN DU LỊCH VÀ XÚC TIẾN DU LỊCH
Căn cứ Luật Du lịch số 44/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 185/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 63/2008/QĐ-TTg ngày 19 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Du lịch;
Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thi hành Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch như sau:
Trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngày khai báo, doanh nghiệp gửi đơn đề nghị Tổng cục Du lịch cấp lại giấy phép kèm theo xác nhận của cơ quan công an về việc đã khai báo, trừ trường hợp giấy phép bị mất mà sau đó được tìm thấy trước khi hết thời hạn gửi đơn đề nghị cấp lại.
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đầu tư;
- Phương án kinh doanh lữ hành và chương trình du lịch cho khách quốc tế vào Việt Nam;
- Giấy tờ chứng minh thời gian hoạt động của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành;
- Bản sao hợp lệ thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hợp đồng lao động của ba hướng dẫn viên;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận tiền ký quỹ kinh doanh lữ hành quốc tế.
- Mã số tỉnh gồm hai ký tự theo quy định của Tổng cục Thống kê tại Phụ lục số 10;
- Số thứ tự của văn phòng đại diện gồm bốn ký tự, từ 0001 đến 9999;
Cơ quan cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện không cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện cho doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong các trường hợp sau:
Chi nhánh được đại diện cho doanh nghiệp tiến hành các hoạt động ghi trong giấy phép thành lập và phù hợp với quy định tại khoản 1 Điều 27 Nghị định số 92/2007/NĐ-CP.
- Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa một tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp;
- Người có bằng tốt nghiệp trung học, cao đẳng ngành du lịch không phải chuyên ngành hướng dẫn du lịch hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội và nhân văn phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa hai tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp;
- Người có bằng tốt nghiệp trung học, cao đẳng chuyên ngành khác hoặc có bằng tốt nghiệp đại học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa ba tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp.
- Người có bằng tốt nghiệp đại học ngành du lịch trở lên nhưng không thuộc chuyên ngành hướng dẫn du lịch phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa một tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp;
- Người có bằng đại học trở lên thuộc khối kinh tế, khoa học xã hội phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa hai tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp;
- Người có bằng đại học trở lên thuộc khối khoa học tự nhiên, khoa học kỹ thuật công nghệ phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch khóa ba tháng do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp.
Chương trình đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn du lịch chi tiết được xây dựng trên cơ sở chương trình khung đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn du lịch do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, phù hợp với thời gian và đối tượng đào tạo đã quy định.
- Các cơ sở đào tạo có đào tạo chuyên ngành lữ hành, hướng dẫn du lịch đăng ký với Tổng cục Du lịch tổ chức các khoá đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, tổ chức các kỳ kiểm tra và cấp chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch. Hồ sơ đăng ký gồm: bản sao giấy phép được đào tạo do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật; chương trình đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn du lịch chi tiết; danh sách giảng viên tham gia giảng dạy nghiệp vụ hướng dẫn du lịch; công văn đăng ký đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn du lịch;
- Tổng cục Du lịch kiểm tra quá trình đào tạo, cấp chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch của các cơ sở đào tạo nghiệp vụ hướng dẫn du lịch;
- Sau mỗi khoá đào tạo, kỳ kiểm tra và cấp chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch, các cơ sở đào tạo có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả đào tạo, kiểm tra và cấp chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch về Tổng cục Du lịch.
- Chứng chỉ tiếng Anh TOEFL 500 điểm hoặc IELT 5.5 điểm hoặc TOEIC 650 điểm trở lên, hoặc chứng chỉ tương đương đối với các ngoại ngữ khác;
- Chứng nhận đã qua kỳ kiểm tra trình độ ngoại ngữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp.
- Các cơ sở đào tạo ngoại ngữ bậc đại học đăng ký với Tổng cục Du lịch tổ chức các kỳ kiểm tra, cấp chứng nhận đạt trình độ ngoại ngữ của hướng dẫn viên du lịch quốc tế. Hồ sơ đăng ký gồm: bản sao giấy phép được đào tạo do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của pháp luật, bộ đề kiểm tra đáp ứng quy định về trình độ ngoại ngữ đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế do Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch ban hành, công văn đăng ký tổ chức kiểm tra trình độ ngoại ngữ đối với hướng dẫn viên du lịch quốc tế;
- Các cơ sở đào tạo ngoại ngữ đủ điều kiện tổ chức các kỳ kiểm tra và cấp chứng nhận đạt trình độ ngoại ngữ của hướng dẫn viên du lịch quốc tế có trách nhiệm gửi báo cáo kết quả các kỳ kiểm tra và cấp chứng nhận đạt trình độ ngoại ngữ của hướng dẫn viên du lịch quốc tế về Tổng cục Du lịch trong thời hạn mười lăm ngày kể từ ngày quyết định cấp giấy chứng nhận.
- Trường hợp đủ điều kiện cấp, đổi, cấp lại thẻ, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch ra quyết định cấp, đổi, cấp lại và gửi báo cáo qua mạng về Tổng cục Du lịch.
- Trường hợp không đủ điều kiện cấp, đổi, cấp lại thẻ, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do cho người đề nghị cấp thẻ biết.
- Có quốc tịch Việt Nam, thường trú ở địa phương hoặc làm việc tại khu du lịch, điểm du lịch;
- Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;
- Có đủ sức khỏe khi hành nghề thuyết minh viên;
- Đã tham dự lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch;
- Có cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của khu, điểm du lịch và của ngành du lịch.
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch phối hợp với cơ quan quản lý khu du lịch, điểm du lịch tổ chức bồi dưỡng nghiệp vụ du lịch, cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch cho thuyết minh viên;
- Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm báo cáo Tổng cục Du lịch định kỳ sáu tháng một lần về tình hình cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch.
Nội dung sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch phải phù hợp với cơ sở dữ liệu du lịch quốc gia đã được công bố và phù hợp với các quy định của pháp luật chuyên ngành về quảng cáo, xuất bản phẩm.
- Đơn vị tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch tại Việt Nam đăng ký với Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch nơi dự kiến tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch;
- Đơn vị tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch Việt Nam tại nước ngoài đăng ký với Tổng cục Du lịch;
- Thời điểm đăng ký chậm nhất trước ngày 01 tháng 10 của năm trước năm tổ chức và tối thiểu sáu tháng trước khi diễn ra sự kiện.
- Đơn đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm du lịch quy định tại Phụ lục số 18;
- Kế hoạch tổ chức, trong đó thể hiện rõ tên, chủ đề, thời gian, địa điểm, quy mô dự kiến, cách thức tổ chức, nguồn kinh phí;
- Bản sao hợp lệ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh đối với doanh nghiệp;
- Tài liệu chứng minh năng lực, kinh nghiệm tổ chức hội chợ, triển lãm;
- Lựa chọn địa điểm phù hợp với tính chất và quy mô của hội chợ, triển lãm du lịch;
- Bảo đảm trật tự, an ninh, an toàn xã hội, an toàn giao thông và vệ sinh môi trường, các điều kiện phòng, chống cháy, nổ;
- Ban hành quy định, hướng dẫn các đối tượng tham gia về trưng bày, giới thiệu sản phẩm, ấn phẩm, vật phẩm phù hợp với chủ đề, tên gọi của hội chợ, triển lãm du lịch.
- Xây dựng chương trình khảo sát phù hợp với mục tiêu, chiến lược, kế hoạch, chương trình xúc tiến du lịch;
- Triển khai các nội dung chương trình khảo sát theo quy định của pháp luật hiện hành;
- Gửi báo cáo kết quả chuyến khảo sát tới cơ quan chỉ định thực hiện chậm nhất mười ngày sau khi kết thúc chương trình khảo sát.
- Những cơ hội: sự kiện quốc tế, quốc gia trọng đại sẽ được tổ chức ở Việt Nam; chuyến thăm của nhân vật nổi tiếng thế giới;
- Những thách thức: thiên tai, dịch bệnh nghiêm trọng; khủng bố và đe dọa khủng bố.
Thông tư này có hiệu lực sau mười lăm ngày, kể từ ngày đăng Công báo. Những quy định trước đây trái với Thông tư này đều bãi bỏ.
BỘ TRƯỞNG
Hoàng Tuấn Anh
Phụ lục số 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÊN DOANH NGHIỆP:...... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ........., ngày tháng năm...... |
ĐƠN ĐỀ
CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
Kính gửi: Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị cấp, đổi hoặc cấp lại giấy phép)
Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố...(trong trường hợp đề nghị cấp giấy phép)
1. Tên doanh nghiệp (ghi bằng chữ in hoa):..........................................................
Tên giao dịch:.........................................................................................................
Tên viết tắt:..............................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính :...........................................................................................
..............................................................................................................…………...
Điện thoại :...........................……- Fax :.................................................................
Website :..................................... - Email :..............................................................
3. Họ tên người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp:……………………....
................................................................................Giới tính :............................….
Chức danh:...............................................................................................................
Sinh ngày :......./…..../…....Dân tộc :......... Quốc tịch :.......................................…
Giấy chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu) số :..................................……….
Ngày cấp : …../….../…..Nơi cấp : .....................................................…………….
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :...........................................................................
.................................................................................................................................
Chỗ ở hiện tại :........................................................................................................
.............................................................................................................................…
4. Tên, địa chỉ chi nhánh :......................................................................................
..................................................................................................................………...
5. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện .........................................................................
..................................................................................................................………...
6. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Số..........ngày cấp..../...../....nơi cấp............
Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế số ..........do.......cấp ngày.......tháng.......năm......(trong trường hợp đổi, cấp lại Giấy phép)
7. Tài khoản tiền đồng số........... …........tại ngân hàng..........................................
Tài khoản tiền ngoại tệ số...................tại ngân hàng.........................................
Tài khoản ký quỹ số…………………tại ngân hàng……………………..........
8. Lý do đề nghị đổi, cấp lại giấy phép:.................................................................
Căn cứ vào các quy định hiện hành, kính đề nghị Tổng cục Du lịch cấp, đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp.
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của nội dung hồ sơ đề nghị cấp, đổi, cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÊN DOANH NGHIỆP:...... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________ ........., ngày tháng năm...... |
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH LỮ HÀNH
1. Phạm vi kinh doanh lữ hành
2. Kế hoạch kinh doanh trong ba năm đầu
a. Thị trường mục tiêu theo phạm vi kinh doanh;
b. Loại hình du lịch dự kiến phục vụ khách;
c. Biện pháp đảm bảo trật tự, an ninh, an toàn cho khách du lịch trong quá trình thực hiện chương trình du lịch;
d. Biện pháp bảo vệ môi trường, bản sắc văn hoá và thuần phong mỹ tục của dân tộc khi thực hiện chương trình du lịch.
3. Tổ chức bộ máy hoạt động kinh doanh
- Sơ đồ bộ máy tổ chức, chức năng nhiệm vụ của các bộ phận cấu thành;
- Số lượng cán bộ, nhân viên trong đó tỷ lệ cán bộ, nhân viên có nghiệp vụ lữ hành;
- Số lượng và danh sách hướng dẫn viên đã có thẻ hướng dẫn viên du lịch.
4. Cơ sở vật chất kỹ thuật phục vụ kinh doanh (trang thiết bị văn phòng, phương tiện vận chuyển và các trang thiết bị khác)
5. Dự kiến kết quả kinh doanh trong ba năm đầu:
- Lượng khách (chia theo đối tượng khách):
- Doanh thu:
- Lợi nhuận trước thuế:
- Lợi nhuận ròng (sau thuế):
- Nộp ngân sách:
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Phụ lục số 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
1. Trang bìa (trang thứ nhất)[1]:
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ International Tour Operator Licence
Số GP : /20...../TCDL - GP LHQT |
2. Trang bìa (trang thứ ba)
DOANH NGHIỆP CẦN BIẾT
(Các quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực du lịch được quy định tại Nghị định 149/2007/NĐ-CP ngày 09/10/2007 của Chính Phủ)
Doanh nghiệp tìm hiểu các quy định của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh lữ hành tại trang web:
|
3. Trang nội dung[2]:
GIẤY PHÉP KINH DOANH LỮ HÀNH QUỐC TẾ
1. Tên doanh nghiệp:………………………………………………………….. Tên giao dịch:…………………………………………………………………... Tên viết tắt:.......................................................................................................... 2.Trụ sở chính: …………………………………………………....................... ………………………………………………………………………………….. Điện thoại:……………………………….……….Fax:………………………... Email:………………………………Website:…………….…………………… 3. Tài khoản ký quỹ số:.....……………………………………………………... Tại Ngân hàng:………………………………………………………………… 4. Ngành nghề kinh doanh: 5. Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp: Chức danh:……………………………………………………………………… Họ và tên:…………………………..Nam/Nữ:……………………………….... Sinh ngày..../..../.... Dân tộc:.........................Quốc tịch:……………………….... Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số………………………………….. Ngày cấp:.../..../......Nơi cấp:…………………………………………………..... Chữ ký:………………………………………………………………………..... Hà Nội, ngày....tháng…..năm …… TỔNG CỤC TRƯỞNG
Đăng ký vào sổ GP số:….
|
[1] Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng
[2] Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm, chữ đen
Phụ lục số 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
BẢN KÊ KHAI
Thời gian hoạt động trong lĩnh vực lữ hành
của người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành
Họ và tên:…..…….…………………………………………………..…………...
Sinh ngày:…………………………….tại…………………………………….......
Giấy chứng minh nhân dân (hoặc hộ chiếu) số:…………....……………………..
Ngày cấp……………………………………..nơi cấp……………………………
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:…………………………………………………
Chỗ ở hiện tại :........................................................................................................
Đã có quá trình làm việc trong lĩnh vực lữ hành như sau:
Thời gian |
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp |
Chức vụ |
Nhiệm vụ công tác |
Từ ...........đến........ |
|
|
|
Từ ...........đến....... |
|
|
|
Từ ...........đến........ |
|
|
|
Trong thời gian làm việc tại các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp trên tôi đã nghiêm chỉnh chấp hành các quy định của đơn vị và pháp luật.
Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và trung thực của lời khai trên.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, DOANH (Ký tên, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
……. ngày tháng năm............ NGƯỜI KÊ KHAI (Ký và ghi rõ họ tên) |
Ghi chú: - Trường hợp cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp đã giải thể, người đã sử dụng lao động có thể xác nhận thời gian làm việc cho người đề nghị nhưng phải có chứng thực của cơ quan, chính quyền nơi người đã sử dụng lao động đang công tác hoặc sinh sống.
- Trường hợp có một hoặc một số giấy tờ hợp pháp chứng minh thời gian làm việc trong lĩnh vực lữ hành sau thì không cần phải có xác nhận của cơ quan:
+ Hợp đồng lao động
+ Quyết định thôi việc
+ Bảo hiểm xã hội
Phụ lục số 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
HỒ SƠ ĐOÀN KHÁCH
Mã đoàn:……………… Thời gian thực hiện: từ ngày …/…/…..đến ngày ….. tháng……năm …… Hồ sơ đoàn khách gồm:
6. Chứng từ, hoá đơn quyết toán đoàn khách du lịch
Ghi chú: 1. Hồ sơ được lập sau khi kết thúc chương trình cho đoàn khách du lịch (bao gồm cả khách lẻ) 2. Lập bảng tổng hợp các đoàn khách du lịch hàng tháng. |
Phụ lục số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Tên doanh nghiệp/đơn vị chủ quản : Địa chỉ : Điện thoại : Fax : Email : |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ................, ngày..........tháng..........năm............... |
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KINH DOANH LỮ HÀNH
I/ Khách du lịch chia theo thị trường
Loại khách |
Số lượng khách (người) |
Ngày khách trung bình (ngày) |
Giá tour /khách (VND hoặc USD) |
Giới tính |
Độ tuổi |
||||||
Khách đi lẻ |
Khách đi theo đoàn |
Tổng số khách |
Nam |
Nữ |
Dưới 18 |
Từ 18 -30 |
Từ 31 - 60 |
Trên 60 |
|||
1. Khách nội địa |
|||||||||||
Người VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người NN thường trú tại VN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Khách quốc tế vào Việt Nam (Inbound) |
|||||||||||
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Khách Viêt Nam ra nước ngoài (Outbound) |
|||||||||||
Châu Á |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Âu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Úc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Châu Phi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (1+2+3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*Chú thích: Các doanh nghiệp ghi cụ thể các thị trường của doanh nghiệp theo hướng dẫn trên
II/ Khách du lịch chia theo phương tiện vận chuyển:
Phương tiện |
NỘI ĐỊA |
INBOUND |
OUTBOUND |
|||
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
|
Đường không |
|
|
|
|
|
|
Đường bộ |
|
|
|
|
|
|
Đường thủy |
|
|
|
|
|
|
III/ Khách du lịch chia theo mục đích chuyến đi
Mục đích |
NỘI ĐỊA |
INBOUND |
OUTBOUND |
|||
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng khách |
So cùng kỳ năm trước (%) |
Lượng kh¸ch |
So cùng kỳ năm trước (%) |
|
Du lịch nghỉ ngơi |
|
|
|
|
|
|
Công việc |
|
|
|
|
|
|
Thăm thân nhân |
|
|
|
|
|
|
Mục đích khác |
|
|
|
|
|
|
IV/ Kết quả kinh doanh lữ hành:
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Danh mục
|
Nội dung |
Số tiền |
So cùng kỳ năm trước (%) |
1. |
Doanh thu
|
a. Nội địa |
|
|
b. Inbound |
|
|
||
c. Outbound |
|
|
||
Tổng (a+b+c) |
|
|
||
Bình quân/khách |
|
|
||
2. |
Chi phí |
Tổng chi phí |
|
|
3. |
Lợi nhuận |
a. Trước thuế |
|
|
b. Lãi ròng |
|
|
||
Lãi ròng bình quân/khách |
|
|
||
4. |
Nộp ngân sách |
a. Phải nộp |
|
|
b. Đã nộp |
|
|
||
Còn phải nộp (a-b) |
|
|
||
Bình quân/khách |
|
|
V/ Lao động trong doanh nghiệp:
Đơn vị tính: người
STT |
Vị trí |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Quản lý, điều hành |
|
|
2 |
Chuyên môn, nghiệp vụ |
|
|
3 |
Hướng dẫn viên |
|
|
4 |
Lao động khác |
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
VI/ Đề xuất, kiến nghị:
……………………..……………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký và ghi rõ họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
Địa điểm, ngày....... tháng.........năm.....
ĐƠN ĐỀ
CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Cơ quan cấp giấy phép[1]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):…............
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ...........................................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:..........................................................
Do:...........................................cấp ngày.....tháng......năm.... tại..............................
Lĩnh vực hoạt động chính:.......................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:............................................................
Email:................................................... Website:....................................................
Đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:......................................................................................................
Chức vụ:........................................................................................................
Quốc tịch:......................................................................................................
Đề nghị cấp giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam với nội dung cụ thể như sau:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện [2]:.......................................................................
Tên viết tắt: (nếu có)................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:................................................................................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố)............
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (nêu cụ thể lĩnh vực hoạt động).................................
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ và tên:.....................................................Giới tính:.................................
Quốc tịch:......................................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số :.....................................................
Do:...........................................cấp ngày.....tháng......năm.... tại....................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện.
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương;
2. Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương;
3. Bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam); bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện;
4. Bản hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện.
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
[1] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)
[2] Tên chi nhánh/văn phòng đại diện ghi như sau: Tên chi nhánh/văn phòng đại diện + Tỉnh, thành phố nơi dự kiến đặt chi nhánh/văn phòng đại diện (trong trường hợp doanh nghiệp có từ 02 chi nhánh/văn phòng đại diện trở lên) hoặc Tên chi nhánh/văn phòng đại diện + tại Việt Nam (trong trường hợp doanh nghiệp chỉ có 01 chi nhánh/văn phòng đại diện tại Việt Nam).
Phụ lục số 8
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
Địa điểm, ngày....... tháng.........năm
ĐƠN ĐỀ
GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
Kính gửi: Cơ quan cấp giấy phép[1]
Tên Doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):…..............
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ........................
Giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh số:..........................................................
Do:...........................................cấp ngày.....tháng......năm.... tại..............................
Lĩnh vực hoạt động chính:.......................................................................................
Điện thoại:........................................... Fax:............................................................
Email:................................................... Website: (nếu có)......................................
Đại diện theo pháp luật:
Họ và tên:......................................................................................................
Chức vụ:........................................................................................................
Quốc tịch:......................................................................................................
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo tên trên giấy phép thành lập)...........
Tên viết tắt: (nếu có)................................................................................................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh:................................................................................
Địa điểm đặt trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ số nhà, đường/phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố).................................................................
Giấy phép thành lập số:…………………………………………………………...
Do …………………………cấp ngày…….tháng……….năm…….tại…………..
Điện thoại:........................................... Fax:............................................................
Email:................................................... Website: (nếu có)......................................
Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi cụ thể lĩnh vực hoạt động theo giấy phép)……........
Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện:
Họ và tên:.....................................................Giới tính:..................................
Quốc tịch:......................................................................................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số :.....................................................
Do:...........................................cấp ngày.....tháng......năm.... tại....................
Chúng tôi đề nghị gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép thành lập với các nội dung cụ thể như sau:
Nội dung điều chỉnh:....................................................................................
Lý do điều chỉnh:..........................................................................................
Chúng tôi xin cam kết:
1. Chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và sự chính xác của nội dung đơn đề nghị và hồ sơ kèm theo.
2. Chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật Việt Nam liên quan đến chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam và các quy định của giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện.
Tài liệu gửi kèm bao gồm:
1. Bản gốc giấy phép thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện đã được cấp;
2. Giấy tờ chứng minh người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện sắp mãn nhiệm đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế, tài chính với Nhà nước Việt Nam (trong trường hợp söa ®æi, bæ sung giấy phép quy định tại điểm c khoản 1 Điều 24 Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007);
3. Bản sao hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trong trường hợp söa ®æi, bæ sung giấy phép quy định tại điểm c khoản 1 Điều 24 Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007);
4. Bản sao tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập (trong trường hợp söa ®æi, bæ sung giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007);
5. Bản sao hợp đồng thuê địa điểm mới của chi nhánh/văn phòng đại diện (trong trường hợp söa ®æi, bæ sung giấy phép quy định tại điểm a khoản 1 Điều 24 Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007).
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN
CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
[1] Tổng cục Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập chi nhánh), Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp đề nghị thành lập văn phòng đại diện)
Phụ lục số 9a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU GIẤY PHÉP THÀNH LẬP CHI NHÁNH
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa[1]
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TỔNG CỤC DU LỊCH
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP CHI NHÁNH
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
LICENCE FOR BRANCH OFFICE
Số : CN-0000
2. Trang thứ nhất[2]
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP CHI NHÁNH
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm.…
Cấp lại lần thứ…: ngày …tháng …năm.…
Sửa đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm.…
Gia hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm.…
1.Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………...
được thành lập chi nhánh tại Việt Nam.
2. Tên chi nhánh:
- Tên chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên chi nhánh trong đơn đề nghị ) ..........................
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên giao dịch bằng tiếng Anh) …………………………….............................
- Địa chỉ trụ sở chi nhánh
(ghi địa điểm đặt chi nhánh theo đơn đề nghị) ...........…..............................
- Người đứng đầu chi nhánh
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) …………………………….Giới tính: .............
Quốc tịch: ………………………………………………………………..............
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số: ..............................................................
Do: ……………………….cấp ngày…tháng……năm……...tại..........................
3. Nội dung hoạt động của chi nhánh (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007, Thông tư số......../2008/TT-BVHTTDL ngày....... tháng.......năm.......hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 06 năm 2007 của Chính phủ và các quy định pháp luật có liên quan).
a. ……………………………………………………………………..........
b. …………………………………………………......................................
4. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày ….. tháng ….. năm……..
5. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: ...… (tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Tổng cục Du lịch./.
Hà Nội, ngày....tháng…..năm ……
TỔNG CỤC TRƯỞNG
[1] Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng
[2] Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm màu vàng, chữ đen; in hai mặt
Phụ lục số 9b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU GIẤY PHÉP THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
1. Trang bìa[1]
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ…
SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
LICENCE FOR REPRESENTATIVE OFFICE
Số : VP-00-0000
2. Trang thứ nhất[2]
UBND TỈNH/THÀNH PHỐ ...SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc__________________
|
GIẤY PHÉP
THÀNH LẬP VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM
Số:……
Cấp lần đầu: ngày …tháng … năm…
Cấp lại lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Sửa đổi, bổ sung lần thứ…: ngày …tháng …năm…
Gia hạn lần thứ…: ngày …tháng …năm…
1. Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài ..………………(ghi bằng chữ in hoa theo tên doanh nghiệp trong giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)....................
- Nơi đăng ký thành lập/đăng ký kinh doanh: …………………………………...
- Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………………………………….....
- Lĩnh vực hoạt động chính: ……………………………………………………...
được thành lập văn phòng đại diện tại (tỉnh/ thành phố) ………………..........
2. Tên văn phòng đại diện
- Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện trong đơn đề nghị) ....................
- Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị) …...
- Tên viết tắt: (nếu có) ……………………………………….....................
3. Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện
(Ghi địa điểm đặt văn phòng đại diện theo đơn đề nghị) ........... ………..............
4. Người đứng đầu văn phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………………........... Giới tính:....
Quốc tịch: ………………………………………………………..........................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số: ...............................................................
Do:……………………….cấp ngày …tháng……năm……...tại...........................
5. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi cụ thể trên cơ sở đề nghị của doanh nghiệp du lịch nước ngoài và phù hợp với các Điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên, Luật Du lịch, Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 và các quy định pháp luật có liên quan).
a. ……………………………………………………………………..........
b. …………………………………………………......................................
6. Thời hạn hiệu lực của giấy phép
Giấy phép này có hiệu lực từ ngày……tháng……năm……đến hết ngày … tháng … năm……
7. Giấy phép này được lập thành 02 (hai) bản gốc: 01 (một) bản cấp cho: .… (tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài theo đơn đề nghị); 01 (một) bản lưu tại Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch) tỉnh/thành phố……………../.
GIÁM ĐỐC
[1] Bìa cứng, kích thước khổ A3 gập đôi, nền màu đỏ, chữ và quốc huy vàng
[2] Bìa cứng, kích thước khổ A4, nền hoa văn chìm màu vàng, chữ đen; in hai mặt
Phụ lục số 10
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MÃ SỐ CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM |
||
Số TT |
Mã số |
Tên đơn vị hành chính |
1 |
01 |
Thành phố Hà Nội |
2 |
02 |
Tỉnh Hà Giang |
3 |
04 |
Tỉnh Cao Bằng |
4 |
06 |
Tỉnh Bắc Kạn |
5 |
08 |
Tỉnh Tuyên Quang |
6 |
10 |
Tỉnh Lào Cai |
7 |
11 |
Tỉnh Điện Biên |
8 |
12 |
Tỉnh Lai Châu |
9 |
14 |
Tỉnh Sơn La |
10 |
15 |
Tỉnh Yên Bái |
11 |
17 |
Tỉnh Hoà Bình |
12 |
19 |
Tỉnh Thái Nguyên |
13 |
20 |
Tỉnh Lạng Sơn |
14 |
22 |
Tỉnh Quảng Ninh |
15 |
24 |
Tỉnh Bắc Giang |
16 |
25 |
Tỉnh Phú Thọ |
17 |
26 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
18 |
27 |
Tỉnh Bắc Ninh |
19 |
30 |
Tỉnh Hải Dương |
20 |
31 |
Thành phố Hải Phòng |
21 |
33 |
Tỉnh Hưng Yên |
22 |
34 |
Tỉnh Thái Bình |
23 |
35 |
Tỉnh Hà Nam |
24 |
36 |
Tỉnh Nam Định |
25 |
37 |
Tỉnh Ninh Bình |
26 |
38 |
Tỉnh Thanh Hoá |
27 |
40 |
Tỉnh Nghệ An |
28 |
42 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
29 |
44 |
Tỉnh Quảng Bình |
30 |
45 |
Tỉnh Quảng Trị |
31 |
46 |
Tỉnh Thừa Thiên Huế |
32 |
48 |
Thành phố Đà Nẵng |
33 |
49 |
Tỉnh Quảng Nam |
34 |
51 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
35 |
52 |
Tỉnh Bình Định |
36 |
54 |
Tỉnh Phú Yên |
37 |
56 |
Tỉnh Khánh Hoà |
38 |
58 |
Tỉnh Ninh Thuận |
39 |
60 |
Tỉnh Bình Thuận |
40 |
62 |
Tỉnh Kon Tum |
41 |
64 |
Tỉnh Gia Lai |
42 |
66 |
Tỉnh Đăk Lăk |
43 |
67 |
Tỉnh Đăk Nông |
44 |
68 |
Tỉnh Lâm Đồng |
45 |
70 |
Tỉnh Bình Phước |
46 |
72 |
Tỉnh Tây Ninh |
47 |
74 |
Tỉnh Bình Dương |
48 |
75 |
Tỉnh Đồng Nai |
49 |
77 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
50 |
79 |
TP. Hồ Chí Minh |
51 |
80 |
Tỉnh Long An |
52 |
82 |
Tỉnh Tiền Giang |
53 |
83 |
Tỉnh Bến Tre |
54 |
84 |
Tỉnh Trà Vinh |
55 |
86 |
Tỉnh Vĩnh Long |
56 |
87 |
Tỉnh Đồng Tháp |
57 |
89 |
Tỉnh An Giang |
58 |
91 |
Tỉnh Kiên Giang |
59 |
92 |
Thành phố Cần Thơ |
60 |
93 |
Tỉnh Hậu Giang |
61 |
94 |
Tỉnh Sóc Trăng |
62 |
95 |
Tỉnh Bạc Liêu |
63 |
96 |
Tỉnh Cà Mau |
Phụ lục số 11
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
Địa điểm, ngày....... tháng.........năm
THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH/VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
.................................(ghi tên theo giấy phép)
Chi nhánh/văn phòng đại diện của (ghi bằng chữ in hoa tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài ghi trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh): ...........................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh)........
thông báo chính thức hoạt động kể từ ngày ….tháng .….năm……với nội dung như sau:
I. Chi nhánh/văn phòng đại diện:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên chi nhánh/văn phòng đại diện trong giấy phép) ............
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong giấy phép) ………
Do……………………………………cấp ngày: ..... tháng… năm…….................
Thời hạn hoạt động: từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng…năm.................
Địa chỉ trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi theo giấy phép)........... ………
Điện thoại: …………………………..Fax:……………………………….............
Email: ………………………………..…………………………...........................
Số tài khoản ngoại tệ tại Việt Nam:……….tại ngân hàng: (nếu có)……..............
Số tài khoản tiền Việt Nam:………………tại ngân hàng: (nếu có)…...……........
II. Nhân sự của Chi nhánh/văn phòng đại diện
1. Người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………...Giới tính:.........................
Quốc tịch: …………………………………………………...................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:................................................................
Do: ……………………….cấp ngày:…tháng……năm……...tại...........................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam):……
2.Lao động làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện
- Lao động nước ngoài làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh tại chi nhánh/văn phòng đại diện của từng người);
- Lao động Việt Nam làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi rõ họ và tên, giới tính, số chứng minh nhân dân, ngày và nơi cấp, chức danh tại chi nhánh/văn phòng đại diện của từng người)
III. Nội dung hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi cụ thể theo giấy phép)
- ……………….......................................................................................................
- ……………….......................................................................................................
Chi nhánh/văn phòng đại diện (tên theo giấy phép) đã làm thủ tục đăng tin thông báo hoạt động trên báo (nêu tên tờ báo viết hoặc báo điện tử) số ra ngày....tháng….năm…………….
Các tài liệu kèm theo:
1. Giấy biên nhận của cơ quan báo viết hoặc báo điện tử về việc nhận đăng thông báo hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện hoặc các giấy tờ khác chứng minh việc đã đăng báo;
2. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu của chi nhánh/văn phòng đại diện do cơ quan công an cấp;
3. Bản sao giấy đăng ký mở tài khoản của chi nhánh/văn phòng đại diện tại ngân hàng được phép hoạt động tại Việt Nam;
4. Bản sao các tài liệu bao gồm: thị thực nhập cảnh, hợp đồng lao động của người đứng đầu chi nhánh/văn phòng đại diện; sơ yếu lý lịch (có xác nhận của địa phương), hợp đồng lao động của lao động Việt Nam làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện; hộ chiếu, thị thực nhập cảnh, hợp đồng lao động của lao động nước ngoài làm việc tại chi nhánh/văn phòng đại diện.
Nơi nhận: -Tổng cục Du lịch, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch (trong trường hợp chi nhánh thông báo hoạt động ); - Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh tỉnh/TP…..(trong trường hợp văn phòng đại diện thông báo hoạt động); - Lưu VT.
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH / VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 12
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
Địa điểm, ngày....... tháng.........năm
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA CHI NHÁNH
(Năm ..... )
Chi nhánh (ghi rõ tên theo Giấy phép) xin báo cáo hoạt động của chúng tôi trong thời gian từ ngày….tháng….năm....... đến ngày…tháng….năm....., với nội dung cụ thể như sau:
I. Chi nhánh:
Tên chi nhánh: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên chi nhánh trong giấy phép) .........................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong giấy phép) ……………
Do……………………………………cấp ngày ..... tháng… năm……..................
Thời hạn hoạt động: từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng…năm..................
Địa chỉ trụ sở chi nhánh: (ghi theo giấy phép)..................................................... ....
Điện thoại: …………………………..Fax:………………………………............
Email: ………………………………..…………………………..........................
Số tài khoản ngoại tệ tại Việt Nam:……….tại ngân hàng:......................…….....
Số tài khoản tiền Việt Nam:………………tại ngân hàng: ……………........…....
II. Nhân sự của chi nhánh
1. Người đứng đầu chi nhánh
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………...Giới tính:.........................
Quốc tịch: …………………………………………………...................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:................................................................
Do: ……………………….cấp ngày:…tháng……năm……...tại...........................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam):……
2. Lao động làm việc tại chi nhánh
- Lao động nước ngoài làm việc tại chi nhánh: (ghi rõ họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh tại chi nhánh của từng người);
- Lao động Việt Nam làm việc tại chi nhánh: (ghi rõ họ và tên, giới tính, số chứng minh nhân dân, ngày và nơi cấp, chức danh tại chi nhánh của từng người)
3. Tình hình thay đổi nhân sự trong năm (báo cáo chi tiết về):
- Thay đổi người đứng đầu chi nhánh (nếu có)
- Thay đổi số lao động nước ngoài làm việc tại chi nhánh: (nếu có)
- Thay đổi số lao động Việt Nam làm việc tại chi nhánh: (nếu có)
4. Tình hình thực hiện chế độ đối với người lao động làm việc tại chi nhánh: lương, thưởng, bảo hiểm, các hoạt động khác...
III. Hoạt động của Chi nhánh
1. Nội dung hoạt động của chi nhánh (ghi cụ thể theo giấy phép):
2. Tình hình hoạt động thực tế trong năm:
STT |
Nội dung hoạt động |
Đối tác
|
Mặt hàng |
Giá trị (USD) |
Dự báo năm tiếp theo |
Thị trường (nước) |
Ghi chú |
|
Ký kết |
Thực hiện |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Chi nhánh chỉ báo cáo các nội dung trong bảng trên nếu có)
3. Các hoạt động khác: khuyến mại, quảng cáo, hội chợ, triển lãm, trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ, triển lãm.... theo quy định của pháp luật, các hoạt động xã hội (nếu có) .....
IV. Đánh giá chung về tình hình hoạt động trong năm của chi nhánh và kiến nghị, đề xuất:
1. Đánh giá chung:
2. Kiến nghị, đề xuất:
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo./.
Nơi nhận:-Tổng cục Du lịch - Lưu VT
|
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CHI NHÁNH
|
Phụ lục số 13
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________
Địa điểm, ngày....... tháng.........năm....
BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CỦA VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN
(Năm ..... )
Văn phòng đại diện (ghi rõ tên theo giấy phép) xin báo cáo hoạt động của chúng tôi trong thời gian từ ngày….tháng….năm đến ngày…tháng….năm..., với nội dung cụ thể như sau:
I. Văn phòng đại diện:
Tên văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên văn phòng đại diện trong giấy phép) .........................
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong giấy phép) ……
Do……………………………………cấp ngày....... tháng… năm……................
Thời hạn hoạt động: từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng…năm.................
Địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện: (ghi theo giấy phép)................................... ....
Điện thoại: …………………………..Fax:………………………………............
Email: ………………………………..………………………...............................
Số tài khoản ngoại tệ tại Việt Nam:……….tại ngân hàng:......................…….....
Số tài khoản tiền Việt Nam:………………tại ngân hàng: ……………........…...
II. Nhân sự của văn phòng đại diện
1. Người đứng đầu văn phòng đại diện
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) ……………………...Giới tính:.........................
Quốc tịch: …………………………………………………..................................
Hộ chiếu/Giấy chứng minh nhân dân số:................................................................
Do: ……………………….cấp ngày:…tháng……năm……...tại..........................
Nơi đăng ký lưu trú (đối với người nước ngoài)/nơi đăng ký hộ khẩu thường trú (đối với người Việt Nam):……
2. Lao động làm việc tại văn phòng đại diện
- Lao động nước ngoài làm việc tại văn phòng đại diện: (ghi rõ họ và tên, giới tính, quốc tịch, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp, chức danh tại văn phòng đại diện của từng người);
- Lao động Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện: (ghi rõ họ và tên, giới tính, số chứng minh nhân dân, ngày và nơi cấp, chức danh tại văn phòng đại diện của từng người)
3. Tình hình thay đổi nhân sự trong năm (báo cáo chi tiết về):
- Thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện (nếu có)
- Thay đổi số lao động nước ngoài làm việc tại văn phòng đại diện: (nếu có)
- Thay đổi số lao động Việt Nam làm việc tại văn phòng đại diện: (nếu có)
4. Tình hình thực hiện chế độ đối với người lao động làm việc tại văn phòng đại diện: lương, thưởng, bảo hiểm, các hoạt động khác...
III. Hoạt động của văn phòng đại diện
1. Nội dung hoạt động của văn phòng đại diện (ghi cụ thể theo giấy phép):
2. Tình hình hoạt động thực tế trong năm:
STT |
Nội dung hoạt động |
Đối tác Việt Nam |
Dịch vụ cung cấp |
Giá trị (USD) |
Dự báo năm tiếp theo |
Thị trường (nước) |
Ghi chú |
|
Ký kết |
Thực hiện |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Văn phòng đại diện chỉ báo cáo các nội dung trong bảng trên nếu có)
3. Các hoạt động khác: quảng cáo, hội chợ, trưng bày, triển lãm ….theo quy định của pháp luật, các hoạt động xã hội (nếu có) …..
IV. Đánh giá chung về tình hình hoạt động trong năm của văn phòng đại diện và kiến nghị, đề xuất:
1. Đánh giá chung:
2. Kiến nghị, đề xuất:
Chúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực và tính chính xác của nội dung báo cáo./.
Nơi nhận: - Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/thành phố…;- Lưu VT. |
NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
Phụ lục số 14
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
______________
Địa điểm, ngày....... tháng.........năm........
THÔNG BÁO CHẤM DỨT (DỰ KIẾN CHẤM DỨT) HOẠT ĐỘNG
CỦA CHI NHÁNH /VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN...........(ghi tên theo giấy phép)
Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài: (ghi bằng chữ in hoa, tên trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh):.............
Tên doanh nghiệp du lịch nước ngoài viết tắt (nếu có):.........................................
Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ trên giấy phép thành lập/đăng ký kinh doanh) ...............................................
Giấy phép thành lập (đăng ký kinh doanh) số:.......................................................
Do:......................................................cấp ngày.....tháng......năm........tại...............
Thông báo chấm dứt (dự kiến chấm dứt) hoạt động của:
Tên chi nhánh/văn phòng đại diện: (ghi bằng chữ in hoa, đậm theo tên chi nhánh/văn phòng đại diện trong giấy phép) ............
Tên giao dịch bằng tiếng Anh: (ghi bằng chữ in hoa theo tên giao dịch bằng tiếng Anh trong đơn đề nghị) ………………
Do……………………………………cấp ngày: ..... tháng… năm……................
Thời hạn hoạt động: từ ngày…tháng…năm…đến ngày…tháng…năm.................
Địa chỉ trụ sở chi nhánh/văn phòng đại diện (ghi địa điểm đặt chi nhánh/văn phòng đại diện theo giấy phép) ...........
Điện thoại: …………………………..Fax:………………………………............
Email: (nếu có)………………………………..………………………… .............
Thời điểm chấm dứt (dự kiến chấm dứt) hoạt động: ngày.......tháng.......năm...
Lý do chấm dứt hoạt động:.................................................................................
Chúng tôi xin cam kết về tính chính xác, trung thực và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung thông báo này.
Nơi nhận:-Tổng cục Du lịch (trong trường hợp chi nhánh thông báo); - Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP (trong trường hợp văn phòng đại diện thông báo).
|
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA DOANH NGHIỆP DU LỊCH NƯỚC NGOÀI (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số 15
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
ĐƠN ĐỀ
Cấp, đổi, cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
Kính gửi: Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- Họ và tên (viết in hoa): ......................................................................................... |
|||
- Ngày sinh: ............./................./......................... |
- Giới tính: ¨ Nam ¨ Nữ |
||
- Dân tộc: ............................................................. |
- Tôn giáo: .............................. |
||
- Giấy CMND số : ............................................... |
- Nơi cấp: ................................ |
||
- Hộ khẩu thường trú:................................................................................................ |
|||
- Địa chỉ liên lạc: ...................................................................................................... |
|||
- Điện thoại: ......................................................... |
- Fax: ....................................... |
||
- Emai: ...................................................................................................................... |
|||
- Đã được cấp thẻ hướng dẫn viên: (trường hợp đổi, cấp lại) |
|||
Loại: ¨ Nội địa ¨ Quốc tế |
|||
Số thẻ: ........................ |
- Nơi cấp: .................... |
- Ngày hết hạn: ...../...../...... |
|
Đề nghị Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/TP: .................................... thẩm định và cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch cho tôi theo quy định của Luật Du lịch.
Kèm theo: - Phiếu thông tin hướng dẫn viên du lịch |
………, ngày.…tháng … năm ...... NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ (Ký và ghi rõ họ tên) |
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỔNG CỤC DU LỊCH _______________ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ |
PHIẾU THÔNG TIN HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH
1. Thông tin chung:
Họ và tên (viết in hoa): .....................................................
Ngày sinh: ............./................./................Giới tính: Nam ¨ Nữ ¨
Dân tộc: ....................................................Tôn giáo:...................................
Giấy CMND số: ........................................Nơi cấp: ...................................
Hộ khẩu thường trú:....................................................................................
Địa chỉ liên lạc: ..........................................................................................
Điện thoại: .................................................Fax: .........................................
Emai: ..........................................................................................................
2. Thông tin về trình độ chuyên môn:
|
Hướng dẫn du lịch |
Du lịch khác |
Kinh tế/Khoa học xã hội |
Kỹ thuật/Khoa học tự nhiên |
Trung học |
|
|
|
|
Cao đẳng |
|
|
|
|
Đại học |
|
|
|
|
Trên Đại học |
|
|
|
|
Đánh dấu ü vào ô thích hợp; kèm theo bản sao có công chứng các văn bằng.
|
Khóa bồi dưỡng nghiệp vụ 1 tháng |
Khóa bồi dưỡng nghiệp vụ 2 tháng |
Khóa bồi dưỡng nghiệp vụ 3 tháng |
Kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn |
Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn |
|
|
|
|
Đánh dấu ü vào ô thích hợp; kèm theo bản sao có công chứng các chứng chỉ.
Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Số: ...................................... |
Cấp ngày:...../...../........ |
3. Thông tin về trình độ ngoại ngữ
Trình độ |
Ngoại ngữ 1 |
Ngoại ngữ 2 |
Ngoại ngữ 3 |
Đại học ngoại ngữ |
|
|
|
Trên đại học ngoại ngữ |
|
|
|
Đại học chuyên ngành khác bằng tiếng nước ngoài |
|
|
|
Trên đại học chuyên ngành khác bằng tiếng nước ngoài |
|
|
|
Chứng nhận đạt trình độ ngoại ngữ do cơ sở đào tạo có thẩm quyền cấp |
|
|
|
Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ kèm theo
4. Thông tin về quá trình hành nghề hướng dẫn
TT |
Tên doanh nghiệp đã và đang công tác |
Hình thức hợp đồng |
Thời gian (Từ … đến …) |
|
Cộng tác |
Chính thức |
|||
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
Đánh dấu ü vào ô hình thức hợp đồng thích hợp; bản sao có công chứng HĐLĐ kèm theo
5. Sở trường hướng dẫn:
Loại hình |
Từ 01 đến 10 khách |
Từ 11 đến 20 khách |
Từ 21 đến 30 khách |
Trên 30 khách |
Du lịch sinh thái |
|
|
|
|
Du lịch văn hóa - lịch sử |
|
|
|
|
Du lịch thể thao - mạo hiểm |
|
|
|
|
Du lịch MICE |
|
|
|
|
Du lịch nghiên cứu - học tập |
|
|
|
|
Du lịch nghỉ dưỡng - chữa bệnh |
|
|
|
|
Loại hình khác |
|
|
|
|
Đánh dấu ü vào ô thích hợp
6. Thông tin khác:
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................
................................................................
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là sự thật và chịu trách nhiệm về tính pháp lý của những thông tin đó. Đề nghị Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh/ thành phố ................................................................ thẩm định và cấp thẻ hướng dẫn viên cho tôi theo quy định của Luật Du lịch.
|
….................……, ngày ....…tháng ....… năm ........ NGƯỜI ĐỀ NGHỊ CẤP THẺ (Ký và ghi rõ họ tên) |
–––––––––––––––––––
PHẦN GHI DÀNH CHO SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
TT |
THÔNG TIN THẺ |
||||
1 |
Họ và tên hướng dẫn viên |
................................................................................ |
|||
2 |
Số CMND |
................................................................................ |
|||
3 |
Ngoại ngữ |
................................................................................ |
|||
4 |
Số thẻ |
........................ |
........................ |
........................ |
|
5 |
Ngày hết hạn |
...................../......................../................................. |
|||
6 |
Loại thẻ |
Nội địa ¨ |
Quốc tế ¨ |
||
CÁN BỘ PHỤ TRÁCH BỘ PHẬN CẤP THẺ (Ký và ghi rõ họ tên) |
..............………, ngày …tháng … năm ....... LÃNH ĐẠO ĐƠN VỊ THẨM ĐỊNH VÀ CẤP THẺ (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Phụ lục số 16
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH QUỐC TẾ
Mẫu thẻ hướng dẫn viên quốc tế – mặt trước
Mẫu thẻ hướng dẫn viên quốc tế – mặt sau
QUY CÁCH THẺ:
a) Ứng dụng:
- Hướng dẫn viên du lịch quốc tế
b) Chi tiết kỹ thuật của thẻ:
- Kích thước: 85.6mm x 54mm (dài x rộng);
- Chất liệu: PVC;
- Độ dày: 0.87mm.
c) Mặt trước của thẻ:
- Màu sắc: Thẻ hướng dẫn viên quốc tế màu xanh nước biển, trắng;
- In hình ảnh theo công nghệ in off-set: Logo ngành du lịch (in chìm), ảnh hướng dẫn viên, loại thẻ, thông tin về hướng dẫn viên, thông tin về giá trị sử dụng thẻ;
- Mã số thẻ hướng dẫn viên được dập nổi, phủ nhũ bạc.
d) Mặt sau của thẻ:
- Dải băng từ, dải băng chữ ký của hướng dẫn viên;
- Quy định nghĩa vụ của hướng dẫn viên;
- Địa chỉ website: http://www.huongdanvien.vn;
- Tên cơ quan chủ quản:Tổng cục Du lịch.
Phụ lục số 17
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
MẪU THẺ HƯỚNG DẪN VIÊN DU LỊCH NỘI ĐỊA
Mẫu thẻ hướng dẫn viên nội địa – mặt trước
Mẫu thẻ hướng dẫn viên nội địa – mặt sau
QUY CÁCH THẺ:
a) Ứng dụng:
- Hướng dẫn viên du lịch nội địa
b) Chi tiết kỹ thuật của thẻ:
- Kích thước: 85.6mm x 54mm (dài x rộng);
- Chất liệu: PVC;
- Độ dày: 0.87mm.
c) Mặt trước của thẻ:
- Màu sắc: Thẻ hướng dẫn viên nội địa màu hồng cánh sen, trắng;
- In hình ảnh theo công nghệ in off-set: Logo ngành du lịch (in chìm), ảnh hướng dẫn viên, loại thẻ, thông tin về hướng dẫn viên, thông tin về giá trị sử dụng thẻ;
- Mã số thẻ hướng dẫn viên được dập nổi, phủ nhũ bạc.
d) Mặt sau của thẻ:
- Dải băng từ, dải băng chữ ký của hướng dẫn viên;
- Quy định nghĩa vụ của hướng dẫn viên;
- Địa chỉ website: http://www.huongdanvien.vn;
- Tên cơ quan chủ quản: Tổng cục Du lịch.
Phụ lục số 18
(Ban hành kèm theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL
ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TÊN ĐƠN VỊ….... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm 20..... |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
TỔ CHỨC HỘI CHỢ -TRIỂN LÃM DU LỊCH
Kính gửi:.....................................................................................................
Căn cứ Luật Du lịch, ngày 01 tháng 01 năm 2006 và Nghị định số 92/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Du lịch; căn cứ Thông tư số…......./2008/TT-BVHTTDL ngày tháng năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về kinh doanh lữ hành, chi nhánh, văn phòng đại diện của nước ngoài, hướng dẫn du lịch và xúc tiến du lịch; căn cứ vào yêu cầu và điều kiện thực tế, khả năng tổ chức Hội chợ (Triển lãm) du lịch, sự kiện du lịch quốc gia (quốc tế),
Chúng tôi xin đăng ký tổ chức Hội chợ (Triển lãm) du lịch, sự kiện du lịch quốc gia (quốc tế), cụ thể như sau:
1- Tên doanh nghiệp:...............................................................................................
2- Trụ sở đặt tại:.......................................................................................................
3- Điện thoại cơ quan:..................................Fax:....................................................
4- Ngành nghề kinh doanh ( hoặc chức năng, nhiệm vụ tại quyết định thành lập của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.............
.................................................................................................................................
5- Giấy phép đăng ký kinh doanh số:............../ngày...../tháng....../năm 200...........
6- Vốn điều lệ:.........................................................................................................
7-Tài khoản tiền Việt số:.............................tại ngân hàng......................................
Tài khoản ngoại tệ số:..................................tại ngân hàng......................................
8- Số lần đăng cai tổ chức Hội chợ (Triển lãm) du lịch, sự kiện du lịch quốc gia quốc tế:………..………(có xác nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền)
9- Địa điểm dự kiến tổ chức:...................................................................................
10- Thời gian dự kiến:.............................................................................................
11- Đề án tổ chức:...................................................................................................
Nếu được tổ chức, chúng tôi cam kết thực hiện nghiêm túc quy định của pháp luật và các quy định của cơ quan quản lý nhà nước về du lịch./.
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(ký tên, đóng dấu)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây