Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2173/2008/QĐ-UBND của Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2008
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Quyết định 2173/2008/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2173/2008/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Thành Tài |
Ngày ban hành: | 20/05/2008 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Lĩnh vực khác |
tải Quyết định 2173/2008/QĐ-UBND
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Số: 2173/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 5 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
Về ban hành Chương trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đảm bảo cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Quy định về trình tự, thủ tục ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tại thành phố Hồ Chí Minh;
Xét ý kiến của Sở Tư pháp tại Văn bản số 948/STP-VB ngày 07 tháng 4 năm 2008 và ý kiến của các cơ quan liên quan tại cuộc họp ngày 09 tháng 5 năm 2008 do Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố chủ trì;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Nay ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2008 gồm 77 văn bản (theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2.
1. Phê duyệt dự toán kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2008, là: 346.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu triệu đồng) và kinh phí xây dựng Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố năm 2008 là: 5.000.000 đồng (Năm triệu đồng).
Tổng kinh phí phê duyệt là: 351.000.000 đồng (Ba trăm năm mươi mốt triệu đồng), được bố trí từ ngân sách hàng năm của thành phố và ngoài kinh phí khoán của các cơ quan.
2. Đối với những văn bản quy phạm pháp luật được Ủy ban nhân dân thành phố ban hành ngoài Phụ lục kèm theo Quyết định này, cơ quan chủ trì soạn thảo đề xuất kinh phí theo định mức quy định tại Thông tư liên tịch số 09/2007/TTLT-BTP-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2007 của Bộ Tư pháp, Bộ Tài chính.
Sở Tư pháp tổng hợp, phối hợp với Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt bổ sung kinh phí 6 tháng một lần.
3. Sở Tài chính có trách nhiệm tiếp tục cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Chương trình lập quy năm 2007 đã được phê duyệt theo Quyết định số 3760/QĐ-UBND và cấp kinh phí hỗ trợ xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2008 được phê duyệt theo Quyết định này cho Sở Tư pháp để thống nhất quản lý; đồng thời hướng dẫn các cơ quan thực hiện quyết toán kinh phí theo quy định.
4. Sở Tư pháp có trách nhiệm thanh toán kinh phí cho cơ quan chủ trì soạn thảo văn bản theo định mức được duyệt và kết quả thực hiện.
Điều 3.
1. Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm triển khai thực hiện việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật đúng kế hoạch, thời gian và sử dụng kinh phí đúng mục đích, nội dung, chế độ đã quy định.
2. Giao Sở Tư pháp theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này và báo cáo tình hình ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố hàng năm.
Điều 4.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5.Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các Sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG, BAN HÀNH MỚI TRONG NĂM 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: đồng
STT | Hình thức | Nội dung văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan | Thời gian trình | Kinh phí hỗ trợ | Ghi chú (cơ quan đề xuất) |
1 | Quyết định | Ban hành bảng giá biểu thu viện phí ngoài các danh mục quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 và Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày06/01/2006 | Sở Y tế | Sở Tài chính; Sở LĐ-TB và XH | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Y tế |
2 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 132/2006/QĐ-UB ngày 05/9/2006 của UBND TP ban hành quy trình tiếp dân, xử lý đơn, giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo trên địa bàn thành phố | Thanh tra TP | Văn phòng Tiếp công dân TP | Quý III/2008 | 5.000.000 | Thanh tra TP |
3 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số63/2007/QĐ-UBND ngày 24/4/2007của UBND TP ban hành các biểu mẫu nghiệp vụ tiếp công dân, xử lý đơn giải quyết tranh chấp, khiếu nại tố cáo trên địa bàn thành phố | Thanh tra TP | Văn phòng Tiếp công dân TP | Quý IV/2008 | 5.000.000 | Thanh tra TP |
4 | Quyết định | Quy định về lắp đặt mới, cải tạo và quản lý hệ thống đèn chiếu sáng dân lập trên địa bàn thành phố (Thay thế Quyết định số 11/2003/ QĐ-UB ngày 23/01/2003 của UBND TP) | Sở Giao thông - Công chính | Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở Công nghiệp; Công ty Điện lực TP.HCM | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Giao thông - Công chính |
5 | Quyết định | Quy định tạm thời về công tác kiểm định cầu đường bộ khu vực TPHCM (thay thế Quyết định số 24/2003/QĐ-UB ngày 03/3/2003 của UBND TP) | Sở Giao thông - Công chính | Sở Tư pháp; Sở Tài chính; Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Giao thông - Công chính |
6 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 23/4/2004 về quản lý, giúp đỡ người sau cai nghiện hoà nhập cộng đồng | Sở Lao động -Thương binh và Xã hội | Lực lượng TNXP, Sở Tư pháp, UBND quận, huyện | Quý III/2008 | 5.000.000 | UBND quận 3 |
7 | Quyết định | Quy định về vận chuyển khách du lịch tham quan bằng xe buýt trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông - Công chính | Sở Tư pháp; Sở Du lịch; Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý III/2008 | 5.000.000 | Sở Giao thông - Công chính |
8 | Quyết định | Quy định về hoạt động đối với phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người hoặc bè hoạt động trên đường thủy nội địa | Sở Giao thông - Công chính | Công an TP; Sở Tư pháp | Quý III/2008 | 5.000.000 | Sở Giao thông - Công chính; Công an TP |
9 | Quyết định | Ban hành mức thu phí qua đò đối với hoạt động tại các bến khách ngang sông trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông - Công chính | Sở Tài chính; Sở Tư pháp | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Giao thông - Công chính |
10 | Chỉ thị | Chỉ thị thực hiện Nghị định số 88/2007/NĐ-CP ngày 28/5/2007 của Chính phủ về thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông - Công chính | Sở NN và PTNT; Sở Xây dựng; Sở KH - ĐT | Quý IV/2008 | 2.000.000
| Sở Giao thông - Công chính |
11 | Chỉ thị | Chỉ thị thực hiện Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/7/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố | Sở Giao thông - Công chính | Sở NN và PTNT; Sở KH - ĐT; TCT Cấp nước Sài Gòn | Quý IV/2008 | 2.000.000 | Sở Giao thông - Công chính |
12 | Quyết định | Ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 của Thành phố | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận huyện; cơ quan, đơn vị trực thuộc TP | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 | Quyết định | Ban hành kế hoạch chỉ đạo điều hành phát triển kinh tế - xã hội của thành phố năm 2008 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện; cơ quan, đơn vị trực thuộc TP | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 | Quyết định | Về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi tiêu đầu tư bằngnguồn ngân sách nhà nước đến 2010 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành;UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 | Chỉ thị | Về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2008 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Các sở, ngành;UBND các quận huyện; các TCT trực thuộc TP | Quý III/2008 | 2.000.000 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số144/2003/QĐ-UB ngày 11/8/2003 vềquy hoạch phát triển hệ thống chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn thành phố đến năm 2010 | Sở Thương mại | UBND các quận, huyện; Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Thương mại |
17 | Chỉ thị | Tăng cường công tác cứu hộ, cứu nạn trong đám cháy và một số trường hợp khác trên địa bàn thành phố | Sở Cảnh sát PC&CC | Sở Tư pháp; Văn phòng HĐND và UBND TP | Quý II/2008 | 2.000.000
| Sở Cảnh sát PC&CCTP |
18 | Quyết định | Về sửa đổi, bổ sung Quyết định số54/2007/QĐ-UBND ngày 30/3/2007của UBND TP “Quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại TP HCM” | Sở Xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tư pháp | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Xây dựng, UBND quận Gò Vấp |
19 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Thanh tra Xây dựng Sở Xây dựng với Thanh tra Xây dựng quận, huyện, phường, xã, thị trấn | Sở Xây dựng | UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000
| Sở Xây dựng |
20 | Chỉ thị | Chấn chỉnh, xử lý tình hình sang nhượng, mua bán phiếu tái định cư; hồ sơ đền bù, chuyển nhượng trái phép quỹ nhà, đất tái định cư trên địa bàn thành phố | Sở Xây dựng | Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 2.000.000 | Sở Xây dựng |
21 | Chỉ chị | Quản lý nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn thành phố | Sở Xây dựng | Sở Tài chính | Quý II/2008 | 2.000.000
| Sở Xây dựng |
22 | Chỉ chị | Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn thành phố | Sở Xây dựng | Sở KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 2.000.000 | Sở Xây dựng |
23 | Quyết định | Ban hành quy định về định mức chi phí lập, thẩm định quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch các sản phẩm chủ yếu trên địa bàn thành phố | Sở Xây dựng | Sở KH - ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Xây dựng |
24 | Quyết định | Ban hành quy định về quản lý hoạt động của nhà thầu nước ngoài và chi phí thuê tư vấn nước ngoài trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố | Sở Xây dựng | Sở KH - ĐT; Sở Tài chính; Cục Thuế TP; các BQL dự án trực thuộc UBND TP;các Tổng Công ty;UBND quận, huyện | Quý IV/2008 | 5.000.000 | Sở Xây dựng |
25 | Chỉ thị | Sửa đổi, bổ sung Chỉ thị số 24/2004/CT-UB ngày 31/8/2004 của UBND TPvề đầu tư và xây dựng 30.000 căn hộ chung cư dành cho việc tái định cư trên địa bàn thành phố | Sở Xây dựng | Sở KH-ĐT; Sở Tài chính; Sở Tư pháp; Cục thuế TP; UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 2.000.000 | Sở Xây dựng |
26 | Quyết định | Ban hành quy hoạch, quy định về xây dựng các công trình ngầm | Sở Xây dựng | SởTNvà MT; Sở QH - KT | Quý IV/2008 | 5.000.000 | UBND quận 3 |
27 | Quyết định | Quy định về công tác kiểm tra sau khi cấp giấy phép xây dựng và các biện pháp ngăn chặn, đình chỉ hành vi vi phạm hành chính trong lĩnh vực xây dựng | Sở Xây dựng | UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | UBND quận 5 |
28 | Nghị quyết của HĐND | Về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2008 | Sở Tài chính |
| Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tài chính
|
29 | Quyết định | Về giao dự toán ngân sách năm 2008 chỉ tiêu thu chi | Sở Tài chính |
| Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tài chính
|
30 | Quyết định | Về quản lý và sử dụng kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố | Sở Tài chính | UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tài chính
|
31 | Quyết định | Về bồi thường đất do Nhà nước trực tiếp quản lý, thu tiền sử dụng đất và khấu trừ tiền bồi thường đất, hỗ trợ đất vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp trên địa bàn thành phố | Sở Tài chính | Sở Tài nguyên và Môi trường; Cục Thuế TP | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tài chính
|
32 | Quyết định | Ban hành quy định về trình tự, thủ tục và nội dung lập dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư | Sở Tài chính | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tài chính
|
33 | Quyết định | Ban hành quy chế định mức xe chuyên dùng của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp | Sở Tài chính | Các sở, ngành | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tài chính
|
34 | Quyết định | Phương án hạ tải đối với phương tiện vận tải, khai thác khoáng sản trên đường thủy nội địa, chở hàng quá trọng tải cho phép; xử lý triệt để phương tiện không đăng ký, đăng kiểm, không đảm bảo điều kiện kinh doanh, điều kiện hành nghề | Sở Giao thông - Công chính | Công an TP | Quý II/2008 | 5.000.000 | Công an TP |
35 | Quyết định | Quy định về thành lập và một số chế độ, chính sách, trang bị, phương tiện làm việc của lực lượng bảo vệ dân phố | Công an thành phố | Sở Nội vụ; SởLĐ-TB và XH;Sở Tài chính; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Công an TP |
36 | Quyết định | Quy định về phòng, chống bệnh dại ở động vật và quản lý chó mèo nuôi trên địa bàn thành phố | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý III/2007 | 5.000.000
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
37 | Quyết định | Quy định về khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi (thay thế Quyết địnhsố 3522/QĐ-UB-KT ngày 30/7/1996của UBND TP) | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
38 | Quyết định | Quy định kiểm tra, chứng nhận chất lượng thực phẩm rau, củ, quả và sản xuất rau an toàn trên địa bàn thành phố | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
39 | Chỉ thị | Phòng chống lụt bão, giảm nhẹ thiên tai, tìm kiếm cứu nạn trên địa bàn thành phố | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 2.000.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
40 | Chỉ thị | Phòng chống cháy rừng mùa khô năm 2008 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 2.000.000
| Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
41 | Quyết định | Về ban hành Chương trình phát triển công nghệ thông tin - truyền thông giai đoạn 2007 – 2010 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
| Quý III/2008 | 5.000.000 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
42 | Quyết định | Về phê duyệt kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin của Thành phố đoạn 2008 - 2010 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
| Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
43 | Quyết định | Chương trình phát triển công nghiệp phần mềm thành phố giai đoạn 2007 - 2010, tầm nhìn 2020 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
| Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
44 | Quyết định | Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số89/2006/QĐ-UBND về Quy chế hoạtđộng của Sở Bưu chính, Viễn Thông | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
| Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Bưu chính, Viễn Thông |
45 | Quyết định | Kế hoạch triển khai thực hiện Quy định về danh mục vị trí công tác và thời gian định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với cán bộ, công chức, viên chức theo Quyết định số 158/QĐ-TTg ngày 27/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ; quy định về tuyển dụng cán bộ công chức công khai | Sở Nội vụ | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
46 | Quyết định | Củng cố, kiện toàn tổ chức, bộ máy các cơ quan làm nhiệm vụ cấp phép đăng ký kinh doanh, đầu tư | Sở Nội vụ | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
47 | Nghị quyết, Quyết định | Triển khai thực hiện Đề án Thí điểm chính quyền đô thị thành phố Hồ Chí Minh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5 Khóa X và Kết luậnsố 15-KL/TW ngày 18/10/2007 củaBộ Chính trị | Sở Nội vụ | Viện Kinh tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
48 | Quyết định | Phương án kiện toàn và sắp xếp các cơ quan chuyên môn thuộc thành phố, quận - huyện theo các Nghị định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Nội vụ phù hợp với đặc thù của Thành phố | Sở Nội vụ | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
49 | Quyết định | Giải pháp đẩy mạnh phân cấp, ủy quyền quản lý nhà nước trong các lĩnh vực theo hướng mỗi việc do một ngành, một cấp thực hiện, đảm bảo tính đồng bộ và phù hợp với năng lực của cấp được phân cấp, ủy quyền | Sở Nội vụ | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
50 | Quyết định | Chuẩn hóa mô hình áp dụng cơ chế “một cửa liên thông” tại cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn thành phố | Sở Nội vụ | Các sở, ngành; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
51 | Quyết định | Quy định về thực hiện thanh tra công vụ trên địa bàn thành phố | Sở Nội vụ | Các sở, ngành;UBND các quận, huyện | Quý IV/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
52 | Quyết định | Cơ chế, chính sách thu hút nguồn nhân lực chất lượng cao, phát hiện, bồi dưỡng, đào tạo nhân tài để đóng góp vào sự nghiệp xây dựng và phát triển thành phố | Sở Nội vụ | Các sở, ngành có liên quan | Quý IV/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
53 | Quyết định | Về phê duyệt và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo và Dân tộc | Sở Nội vụ | Ban Tôn giáo và Dân tộc | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
54 | Quyết định | Về phê duyệt và ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu Nam | Sở Nội vụ | Ban Quản lý Khu Nam | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
55 | Quyết định | Về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Điều hành Chương trình chống ngập nước thành phố | Sở Nội vụ | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông - Công chính | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
56 | Quyết định | Về ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm | Sở Nội vụ | Sở Y tế | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
57 | Quyết định | Về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Đoàn kiểm tra liên ngành hoạt động văn hóa và phòng chống tệ nạn xã hội thành phố | Sở Nội vụ | Sở Văn hóa và Thông tin; Sở LĐ-TB và XH | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
58 | Quyết định | Về ban hành chế độ phụ cấp ưu đãi đối với các Ban quản lý đặc thù thuộc UBND thành phố | Sở Nội vụ | Sở Tài chính | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
59 | Quyết định | Về ban hành Quy chế điều động, miễn nhiệm và cho thôi việc đối với cán bộ, công chức phường - xã, thị trấn tại thành phố Hồ Chí Minh | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp, UBND quận, huyện | Quý III/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
60 | Quyết định | Về quy định tổ chức bộ máy và Quy chế tổ chức và hoạt động của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND quận, huyện | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp, UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
61 | Quyết định | Về ban hành Quy định mức phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo, kế toán trưởng, kế toán đối với các cơ quan, đơn vị thuộc UBND quận, huyện | Sở Nội vụ | Sở Tài chính; Sở Tư pháp, UBND quận, huyện | Quý III/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
62 | Quyết định | Về quy định chế độ khuyến khích người có trình độ đại học công tác tại phường, xã, thị trấn | Sở Nội vụ | Sở Tài chính; Sở Tư pháp, UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
63 | Quyết định | Về quy định tiếp nhận công chức, viên chức ngoài biên chế thành phố về công tác tại các cơ quan hành chính, sự nghiệp của Thành phố | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp, UBND quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
64 | Quyết định | Về ban hành Quy định thủ tục hành chính tổ chức bộ máy và cán bộ, công chức thuộc chức năng tham mưu của Sở Nội vụ | Sở Nội vụ | Sở Tư pháp | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Nội vụ |
65 | Chỉ thị | Triển khai thực hiện Nghị định số 157/2007/NĐ-CP ngày 27/10/2007 của Chính phủ quy định chế độ trách nhiệm đối với người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị của Nhà nước trong thi hành nhiệm vụ, công vụ | Sở Nội vụ | Các sở, ngành | Quý II/2008 | 2.000.000 | UBND quận 7 |
66 | Quyết định | Về ủy quyền cho thủ trưởng các Sở, ngành, Chủ tịch UBND quận, huyện, Tổng Công ty 90 thuộc Thành phố quyết định cho phép cán bộ, công chức, nhân viên ra nước ngoài về việc riêng | Sở Nội vụ | UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | UBND quận Tân Phú |
67 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện các giải pháp thúc đẩy đầu tư nước ngoài | Sở Nội vụ | Sở KH - ĐT; Sở TM; Sở Tài chính; Sở Công nghiệp | Quý III/2008 | 5.000.000 | UBND quận 7 |
68 | Quyết định | Ban hành Quy định về quy trình phối hợp giải quyết liên quan đến hoạt động đầu tư trực tiếp kinh doanh trên địa bàn thành phố (thaythế Quyết định số 236/2004/QĐ-UBngày 14/10/2004 của UBND TP) | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Sở Tư pháp | Quý II/2008 | 5.000.000 | UBND quận 4 |
69 | Quyết định | Quy chế về công tác lưu trữ tập trung đối với hồ sơ nhà, đất tại quận, huyện | Sở Tài nguyên và Môi trường | Sở Xây dựng; UBND quận, huyện | Quý IV/2008 | 5.000.000 | UBND huyện Bình Chánh |
70 | Quyết định | Quy định về quản lý kiến trúc và quy hoạch tại các điểm dân cư nông thôn | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng; Sở NN và PTNT; UBND các quận, huyện | Quý II/2008 | 5.000.000 | UBND huyện Bình Chánh |
71 | Quyết định | Quy định về trình tự, thủ tục lập, thẩm định, trình duyệt và ban hành quy hoạch tỷ lệ 1/500 và thiết kế đô thị | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | Sở Xây dựng | Quý II/2008 | 5.000.000 | UBND quận 5 |
72 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 228/2004/QĐ-UB quy định mức thu phí dịch vụ công chứng, chứng thực trên địa bàn thành phố | Sở Tư pháp | Sở Tài chính | Quý II/2008 | 5.000.000 | UBND quận Tân Bình |
73 | Quyết định | Sửa đổi, bổ sung Quyết định số246/2003/QĐ-UB ngày 06/11/2003 ban hành Quy chế quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm cho người sau cai nghiện ma túy | Sở Tư pháp | Sở LĐ-TB và XH, Công an TP, Lực lượng TNXP | Quý II/2008 | 5.000.000 | Sở Tư pháp |
74 | Quyết định | Ban hành Quy chế phối hợp về việc xử lý vi phạm của các tổ chức, cá nhân sau khi có kết luận thanh tra | Sở Tư pháp | Thanh tra TP, VP Tiếp công dân TP | Quý III/2008 | 5.000.000 | Sở Tư pháp |
75 | Quyết định | Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí chứng thực theo Nghị định số 79/2007/NĐ-CP | Sở Tư pháp | Sở Tài chính | Quý IV/2008 | 5.000.000 | UBND quận 5, Tân Bình |
76 | Chỉ thị | Tăng cường công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trong nhà trường | Sở Tư pháp | Sở Giáo dục và Đào tạo | Quý II/2008 | 2.000.000 | UBND huyện Hóc Môn |
77 | Chỉ thị | Tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị trong công tác cải cách hành chính | Sở Tư pháp | Sở Nội vụ | Quý III/2008 | 2.000.000 | UBND TP chỉ đạo tại Báo cáo 106/BC-UBND ngày 03/12/2007 |
|
| Tổng cộng: 77 văn bản | 346.000.000 đồng (Ba trăm bốn mươi sáu triệu đồng) |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ