- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Nghị quyết phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đang cập nhật |
| Số hiệu: | 35-NQ/UBTVQHK9 | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Nghị quyết | Người ký: | Nông Đức Mạnh |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
17/05/1993 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đang cập nhật |
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: |
TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 35-NQ/UBTVQHK9
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
NGHỊ QUYẾT
CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI KHOÁ 9 SỐ 35NQ/UBTVQHK9 NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 1993 PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ
DÂN CỬ, BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;
Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;
Theo đề nghị của Chính phủ;
QUYẾT NGHỊ
1- Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát (kèm theo).
2- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội.
3- Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Toà án, ngành Kiểm sát, hưỏng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.
4- Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này.
BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(Ban hành theo Nghị quyết số 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17-5-1993)
| Số TT | Chức danh | Hệ số mức lương | Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
| A | B | 1 | 2 |
| 1 | Chủ tịch nước | 10 | 660 |
| 2 | Thủ tướng Chính phủ | 9,96 | 657 |
| 3 | Chủ tịch Quốc hội | 9,96 | 657 |
| 4 | Phó Chủ tịch nước | 9,50 | 627 |
| 5 | Phó Thủ tướng Chính phủ | 8,78 | 579 |
| 6 | Phó Chủ tịch Quốc hội | 8,78 | 579 |
| 7 | Chánh án Toà án nhân dân tối cao | 8,78 | 579 |
| 8 | Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao | 8,78 | 579 |
| 9 | Chủ tịch Hội đồng dân tộc | 8,50 | 561 |
| 10 | Uỷ viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội | 8,40 | 554 |
| 11 | Bộ trưởng | 8,20 | 541 |
| 12 | Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội | 8,20 | 541 |
| 13 | Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc | 7,80 | 515 |
| 14 | Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội | 7,50 | 495 |
| 15 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| 16 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh |
|
|
| 17 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội , thành phố Hồ chí Minh | 7,10 | 469 |
| 18 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh |
|
|
| 19 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà |
|
|
| 20 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng,Cần thơ , Biên Hoà |
|
|
| 21 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| 22 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| 23 | Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại |
|
|
| 24 | Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại |
|
|
| 25 | Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh |
|
|
| 26 | Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh | 5,50 | 363 |
| 27 | Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà | 4,20 | 279 |
| 28 | Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà nội và thành phốHồ Chí Minh |
|
|
| 29 | Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại |
|
|
BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN - NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35NQ/UBTVQHK9 ngày 17 tháng 5 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)
TOÀ ÁN
Đơn vị tính: 1.000đ
| Số TT | Ngạch công chức | Bậc lương |
| ||||||||||||||||
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| |
| 1 | Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
5,02
|
5,36
|
5,70
|
6,05
|
6,40
|
6,75
|
7,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 2 | Thẩm phán Toà án nhân tỉnh ,thành phố - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
3,62
|
3,88
|
4,14
|
4,40
|
4,66
|
4,92
|
5,18
|
5,44
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 3 | Thẩm phán Toà án nhân huyện quận - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
2,16
|
2,39
|
2,62
|
2,85
|
3,08
|
3,31
|
3,54
|
3,77
|
4,01
|
4,25
|
|
|
|
|
|
|
| |
| 4 | Thư ký Toà án - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
1,70
|
1,82
|
1,94
|
2,06
|
2,18
|
2,30
|
2,42
|
2,54
|
2,66
|
2,79
|
2,92
|
3,05
|
3,18
|
3,31
|
3,44
|
3,57
|
| |
Kiểm sát
Đơn vị tính: 1.000đ
| Số TT | Ngạch công chức (chức danh) | Bậc lương | ||||||||||||||
|
|
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
| 5 | Kiểm sát viên cao cấp - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
5,02 331
|
5,36 354 |
5,70 376 |
6,05 399 |
6,40 422 |
6,75 446 |
7,10 469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | Kiểm sát viên trung cấp - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
3,62 246 |
3,88 261 |
4,14 276 |
4,40 291 |
4,66 308 |
4,92 325 |
5,18 342 |
5,44 359 |
5,70 376 |
|
|
|
|
|
|
| 7 | Kiểm sát viên sơ cấp - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
2,16 170 |
2,39 178 |
2,62 187 |
2,85 201 |
3,08 214 |
3,31 228 |
3,54 239 |
3,77 254 |
4,01 268 |
4,25 282 |
|
|
|
|
|
| 8 | Điểu tra viên cao cấp - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
5,02 331 |
5,36 354 |
5,70 376 |
6,05 399 |
6,40 422 |
6,75 446 |
7,10 469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | Điểu tra viên trung cấp - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
3,62 246 |
3,88 261 |
4,14 276 |
4,40 291 |
4,66 308 |
4,92 325 |
5,18 342 |
5,44 359 |
5,70 376 |
|
|
|
|
|
|
| 10 | Điều tra viên sơ cấp - Hệ số - Mức lương thực hiện từ 1/4/1993 |
2,16 170 |
2,39 178 |
2,62 187 |
2,85 201 |
3,08 214 |
3,31 228 |
3,54 239 |
3,77 254 |
4,01 268 |
4,25 282 |
|
|
|
|
|
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!