Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Nghị quyết phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát

Cơ quan ban hành: Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu: 35-NQ/UBTVQHK9 Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Nghị quyết Người ký: Nông Đức Mạnh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
17/05/1993
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực:

TÓM TẮT NGHỊ QUYẾT 35-NQ/UBTVQHK9

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Nghị quyết 35-NQ/UBTVQHK9

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 35-NQ/UBTVQHK9 DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

NGHỊ QUYẾT

CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI KHOÁ 9 SỐ 35NQ/UBTVQHK9 NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 1993 PHÊ CHUẨN BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ
DÂN CỬ, BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN NGHIỆP VỤ
NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT

 

Căn cứ vào Điều 90 của Hiến pháp năm 1992;

Căn cứ vào Điều 52 Luật tổ chức Quốc hội năm 1992; Điều 42 Luật tổ chức Toà án nhân dân năm 1992; Điều 33 Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 1992;

Theo đề nghị của Chính phủ;

QUYẾT NGHỊ

 

1- Phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát (kèm theo).

2- Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội hưởng mức lương ngang Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội.

3- Công chức, viên chức làm việc trong các cơ quan dân cử, trong ngành Toà án, ngành Kiểm sát, hưỏng lương và các khoản phụ cấp theo các bảng lương do Chính phủ quy định.

4- Giao cho Chính phủ hướng dẫn thực hiện Nghị quyết này.

 

BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ DÂN CỬ
(Ban hành theo Nghị quyết số 35/NQ-UBTVQHK9 ngày 17-5-1993)

 

Số TT

Chức danh

Hệ số mức lương

Mức lương thực hiện từ 1/4/1993
(1000đ)

A

B

1

2

1

Chủ tịch nước

10

660

2

Thủ tướng Chính phủ

9,96

657

3

Chủ tịch Quốc hội

9,96

657

4

Phó Chủ tịch nước

9,50

627

5

Phó Thủ tướng Chính phủ

8,78

579

6

Phó Chủ tịch Quốc hội

8,78

579

7

Chánh án Toà án nhân dân tối cao

8,78

579

8

Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao

8,78

579

9

Chủ tịch Hội đồng dân tộc

8,50

561

10

Uỷ viên Uỷ ban thường vụ Quốc hội

8,40

554

11

Bộ trưởng

8,20

541

12

Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội

8,20

541

13

Phó Chủ tịch Hội đồng dân tộc

7,80

515

14

Phó Chủ nhiệm Uỷ ban của Quốc hội

7,50

495

15

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


8,20


541

16

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


7,30


482

17

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội , thành phố Hồ chí Minh

7,10

469

18

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh


6,20


409

19

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà


5,90


389

20

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng,Cần thơ , Biên Hoà


5,00


330

21

Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh



5,20



343

22

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân thành phố trực thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh



4,30



284

23

Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại


4,90


323

24

Phó Chủ tịch Hội đồng nhân dân huyên, thị xã, các quận còn lại


4,00


268

25

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh


6,10


403

26

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Hải Phòng và các tỉnh

5,50

363

27

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố Huế, Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hoà

4,20

279

28

Thư ký Hội đồng nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận thuộc thành phố Hà nội và thành phốHồ Chí Minh


3,80


257

29

Thư ký Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, quận còn lại


3,50


237


BẢNG LƯƠNG CHUYÊN MÔN - NGHIỆP VỤ NGÀNH TOÀ ÁN, KIỂM SÁT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 35NQ/UBTVQHK9 ngày 17 tháng 5 năm 1993 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội)

 

TOÀ ÁN

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức

Bậc lương

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

1

Thẩm phán Toà án nhân dân tối cao

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993



5,02


331



5,36


354



5,70


376



6,05


399



6,40


422



6,75


446



7,10


469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thẩm phán Toà án nhân tỉnh ,thành phố

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993



3,62


246



3,88


261



4,14


276



4,40


291



4,66


308



4,92


325



5,18


342



5,44


359



5,70


376

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thẩm phán Toà án nhân huyện quận

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993



2,16


170



2,39


178



2,62


187



2,85


201



3,08


214



3,31


228



3,54


239



3,77


254



4,01


268



4,25


282

 

 

 

 

 

 

 

4

Thư ký Toà án

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

1,70


151

 

1,82


157

 

1,94


163

 

2,06


166

 

2,18


171

 

2,30


175

 

2,42


179

 

2,54


183

 

2,66


190

 

2,79


197

 

2,92


205

 

3,05


213

 

3,18


220

 

3,31


228

 

3,44


236

 

3,57


242

 


Kiểm sát

Đơn vị tính: 1.000đ

Số TT

Ngạch công chức (chức danh)

Bậc lương

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

5

Kiểm sát viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

5,02

331

 

 

 

5,36

354

 

 

5,70

376

 

 

6,05

399

 

 

6,40

422

 

 

6,75

446

 

 

7,10

469

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kiểm sát viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

3,62

246

 

 

3,88

261

 

 

4,14

276

 

 

4,40

291

 

 

4,66

308

 

 

4,92

325

 

 

5,18

342

 

 

5,44

359

 

 

5,70

376

 

 

 

 

 

 

7

Kiểm sát viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

2,16

170

 

 

2,39

178

 

 

2,62

187

 

 

2,85

201

 

 

3,08

214

 

 

3,31

228

 

 

3,54

239

 

 

3,77

254

 

 

4,01

268

 

 

4,25

282

 

 

 

 

 

8

Điểu tra viên cao cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

5,02

331

 

 

5,36

354

 

 

5,70

376

 

 

6,05

399

 

 

6,40

422

 

 

6,75

446

 

 

7,10

469

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Điểu tra viên trung cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

3,62

246

 

 

3,88

261

 

 

4,14

276

 

 

4,40

291

 

 

4,66

308

 

 

4,92

325

 

 

5,18

342

 

 

5,44

359

 

 

5,70

376

 

 

 

 

 

 

10

Điều tra viên sơ cấp

- Hệ số

- Mức lương thực hiện từ 1/4/1993

 

 

2,16

170

 

 

2,39

178

 

 

2,62

187

 

 

2,85

201

 

 

3,08

214

 

 

3,31

228

 

 

3,54

239

 

 

3,77

254

 

 

4,01

268

 

 

4,25

282

 

 

 

 

 


 

 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Nghị quyết phê chuẩn bảng lương chức vụ dân cử, bảng lương chuyên môn nghiệp vụ ngành Toà án, Kiểm sát

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Nghị quyết 35-NQ/UBTVQHK9

01

Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 của uỷ ban Thường vụ Quốc hội về việc phê chuẩn bảng lương chức vụ, bảng phụ cấp chức vụ đối với cán bộ lãnh đạo của Nhà nước, bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ ngành Toà án, ngành Kiểm sát

02

Thông tư 45/TCCP-BCTL của Ban Tổ chức-Cán bộ Chính phủ hướng dẫn chế độ nâng bậc lương thường xuyên hàng năm đối với cán bộ, công chức khu vực hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể

03

Nghị định 25-CP của Chính phủ về việc quy định tạm thời chế độ tiền lương mới của công chức, viên chức hành chính, sự nghiệp và lực lượng vũ trang

04

Thông tư 56-TC/NSNN của Bộ Tài chính hướng dẫn bổ sung, sửa đổi Mục lục ngân sách Nhà nước

05

Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên chức vụ bầu cử theo nhiệm kỳ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×