Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 40/2014/TT-BKHCN về nhiệm vụ khoa học công nghệ có ý nghĩa quan trọng
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 40/2014/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 40/2014/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: | 18/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 40/2014/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ -------- Số: 40/2014/TT-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- Hà Nội, ngày 18 tháng 12 năm 2014 |
| BỘ TRƯỞNG Nguyễn Quân |
TT | Tên tài liệu | Số lượng |
1 | Đơn đăng ký thực hiện | |
2 | Thuyết minh đề tài | |
3 | Thuyết minh tóm tắt đề tài | |
4 | Năng lực nghiên cứu và cơ sở vật chất của tổ chức chủ trì đề tài | |
5 | Đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ | |
6 | Lý lịch khoa học của các thành viên đề tài | |
7 | Tài liệu chứng minh thành tích của chủ nhiệm đề tài: - Công trình công bố trên tạp chí khoa học quốc tế uy tín - Công trình công bố trên tạp chí ISI uy tín - Bằng độc quyền sáng chế - Bằng bảo hộ giống cây trồng | |
8 | Văn bản xác nhận đồng ý tham gia của các tổ chức phối hợp nghiên cứu thực hiện đề tài | |
9 | Văn bản của tổ chức thụ hưởng xác nhận khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu | |
10 | Tài liệu khác liên quan đến đề tài: - - | |
11 | Hồ sơ bản điện tử (CD, VCD, USB...) | |
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Ký, ghi rõ họ và tên) | Người nộp (Ký, ghi rõ họ và tên) | Hà Nội, ngày... tháng... năm 20... Chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Mã số hồ sơ | |
Ngày nộp hồ sơ | |
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
1 | Tên đề tài | | ||||
2 | Lĩnh vực | Khoa học Xã hội và Nhân văn ¨ | Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật ¨ | |||
3 | Ngành | | ||||
Chuyên ngành | | |||||
Loại đề tài | Đột xuất | Tiềm năng | ||||
5 | Thời gian thực hiện: (số tháng) | | Số thành viên tham gia thực hiện: (Số người) | | ||
6 | Tổng kinh phí: (Triệu đồng) | | Kinh phí đề nghị Quỹ tài trợ: (Triệu đồng) | | ||
Đã nộp hồ sơ yêu cầu tài trợ từ nguồn kinh phí khác? (nếu có, nêu rõ tên tổ chức tài trợ) | |
1 | Chủ nhiệm đề tài | |||||
Họ và tên | | Năm sinh | | |||
Chức danh khoa học | | Giới tính | | |||
Chức vụ hành chính | | Số CMND | | |||
Điện thoại cố định | | Di động | | |||
Email | | Fax | | |||
Tên cơ quan công tác | | |||||
Địa chỉ cơ quan | | |||||
2 | Tổ chức chủ trì | |||||
Địa chỉ | | |||||
Người đại diện | | |||||
3 | Tổ chức phối hợp | |||||
Địa chỉ | | |||||
Người đại diện | | |||||
4 | Thành viên thực hiện đề tài | |||||
TT | Họ và tên | Học hàm/học vị | Cơ quan công tác | Vai trò | ||
4.1 | | | | | ||
4.2 | | | | | ||
.... | | | | |
THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC ĐĂNG KÝ CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) | ......, ngày... tháng... năm 20... CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Họ, tên và chữ ký) |
Mã số hồ sơ | |
Ngày nộp hồ sơ | |
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
1 | Tên đề tài: | | ||||||||
| | |||||||||
2 | Thời gian thực hiện:.......... tháng | | ||||||||
(Từ tháng /20... đến tháng /20...) | | |||||||||
3 | Tổng kinh phí thực hiện:........................... triệu đồng, trong đó: | | ||||||||
Nguồn | Kinh phí (triệu đồng) | | ||||||||
- Từ Ngân sách sự nghiệp khoa học | | | ||||||||
- Từ nguồn tự có của tổ chức | | | ||||||||
- Từ nguồn khác | | | ||||||||
4 | Loại đề tài ¨ Đề tài đột xuất ¨ Đề tài tiềm năng | | ||||||||
| | |||||||||
5 | Lĩnh vực | | ||||||||
| ¨ Khoa học Xã hội và Nhân văn ¨ Khoa học Tự nhiên và Kỹ thuật | | ||||||||
6 | Chủ nhiệm đề tài Họ và tên:................................................................................................................... Ngày, tháng, năm sinh:............................................... Giới tính:................................ Học hàm, học vị:....................................................... Chuyên môn:............................................................. Chức vụ:.................................................................... Điện thoại: Cố định:.................................................. Mobile:.................................... Fax:............................................................................ E-mail:.................................... Tên tổ chức đang công tác:........................................................................................ Địa chỉ:........................................................................................................................ | | ||||||||
7 | Thư ký đề tài | | ||||||||
Họ và tên:............................................................................................................................ Ngày, tháng, năm sinh:............................................... Giới tính:....................................... Học hàm, học vị:................................................................................................................. Chuyên môn:.......................................................... Chức vụ:................................................................. Điện thoại: Cố định:............................................... Mobile:............................................... Fax:......................................................................... E-mail:............................................... Tên tổ chức đang công tác:................................................................................................ Địa chỉ:............................................................................................................................... | | |||||||||
| 8 | Danh sách thành viên thực hiện đề tài | | |||||||
TT | Họ và tên | Học hàm/ học vị | Cơ quan công tác | Vai trò | Số tháng làm việc | |||||
1 | | | | | | |||||
2 | | | | | | |||||
3 | | | | | | |||||
4 | | | | | | |||||
5 | | | | | | |||||
6 | | | | | | |||||
7 | | | | | | |||||
9 | Tổ chức chủ trì đề tài | | ||||||||
Tên tổ chức chủ trì đề tài:............................................................................................. Tên cơ quan chủ quản.................................................................................................. Điện thoại:...................................... Fax:...................................................................... E-mail:........................................................................................................................... Website:....................................................................................................................... Địa chỉ:......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:....................................................................................... Số tài khoản:................................................................................................................. Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:..................................................................................... | | |||||||||
10 | Các tổ chức phối hợp chính thực hiện đề tài (nếu có) | | ||||||||
Tổ chức 1:.................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản................................................................................................... Điện thoại:...................................... Fax:....................................................................... Địa chỉ:......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:....................................................................................... Số tài khoản:................................................................................................................. Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:..................................................................................... Tổ chức 2:.................................................................................................................... Tên cơ quan chủ quản................................................................................................... Điện thoại:...................................... Fax:...................................................................... Địa chỉ:......................................................................................................................... Họ và tên thủ trưởng tổ chức:....................................................................................... Số tài khoản:................................................................................................................ Kho bạc nhà nước/Ngân hàng:..................................................................................... ......... | |
1 | Mục tiêu của đề tài (Trình bày rõ mục tiêu tổng quát và các mục tiêu cụ thể của đề tài) | ||||
| |||||
2 | Tổng quan tình hình nghiên cứu, luận giải về mục tiêu và những nội dung nghiên cứu của đề tài | ||||
2.1. Đánh giá tổng quan tình hình nghiên cứu thuộc lĩnh vực của đề tài Ngoài nước (Phân tích đánh giá những công trình nghiên cứu có liên quan và những kết quả nghiên cứu mới nhất, những bước tiến về trình độ KH&CN của những kết quả nghiên cứu đó trong lĩnh vực nghiên cứu của đề tài). Trong nước (Phân tích, đánh giá mức độ thành công, hạn chế của các công trình nghiên cứu trong nước thuộc lĩnh vực nghiên cứu của đề tài, đặc biệt là các công trình của các cán bộ tham gia đề tài đã thực hiện; nếu có các đề tài cùng vấn đề nghiên cứu đã và đang được thực hiện ở cấp khác, nơi khác thì phải giải trình rõ các nội dung kỹ thuật liên quan đến đề tài này; nếu phát hiện có đề tài đang tiến hành mà đề tài này có thể phối hợp nghiên cứu được thì cần ghi rõ Tên đề tài, Tên Chủ nhiệm đề tài và cơ quan chủ trì đề tài đó). 2.2. Luận giải sự cần thiết, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của vấn đề nghiên cứu - Đối với đề tài đột xuất: luận giải về sự cần thiết, tính cấp bách, cần được giải quyết kịp thời để đáp ứng yêu cầu thực tiễn, ý nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài. Nêu rõ thời gian xuất hiện vấn đề cần nghiên cứu. - Đối với đề tài Tiềm năng: luận giải về khả năng mở ra hướng nghiên cứu mới; hình thành cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu khoa học và công nghệ mới; tạo ra công nghệ mới, sản phẩm mới. | |||||
3 | Liệt kê danh mục các công trình nghiên cứu, tài liệu có liên quan đến đề tài đã trích dẫn khi đánh giá tổng quan | ||||
(Tên công trình, tác giả, nơi và năm công bố) | |||||
4 | Nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm của đề tài | ||||
(Liệt kê và mô tả chi tiết những nội dung nghiên cứu khoa học và triển khai thực nghiệm phù hợp cần thực hiện để đáp ứng được mục tiêu đặt ra của đề tài) Nội dung 1: Nội dung 2: Nội dung 3: ... | |||||
5 | Các hoạt động phục vụ nội dung nghiên cứu | ||||
(Giải trình các hoạt động cần thiết phục vụ cho nội dung nghiên cứu của đề tài như: Hội thảo/tọa đàm khoa học: số lượng, chủ đề, mục đích, yêu cầu, địa điểm tổ chức; khảo sát/điều tra: mục đích/yêu cầu, nội dung, quy mô, địa bàn; các hoạt động khác...) | |||||
6 | Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng | ||||
(Thuyết minh rõ cách tiếp cận vấn đề nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sẽ sử dụng phù hợp với từng nội dung nghiên cứu của đề tài; so sánh với các phương pháp giải quyết tương tự khác và phân tích để làm rõ được tính mới, tính độc đáo, tính sáng tạo của đề tài) | |||||
7 | Phương án phối hợp với các tổ chức nghiên cứu và cơ sở sản xuất trong nước | ||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên các tổ chức phối hợp chính tham gia thực hiện đề tài và nội dung công việc tham gia đề tài, kể cả các cơ sở sản xuất hoặc những người sử dụng kết quả nghiên cứu; khả năng đóng góp về nhân lực, tài chính, cơ sở hạ tầng) | |||||
8 | Phương án hợp tác quốc tế (nếu có) | ||||
(Trình bày rõ phương án phối hợp: tên đối tác nước ngoài; nội dung đã hợp tác đối với đối tác đã có hợp tác từ trước; nội dung cần hợp tác trong khuôn khổ đề tài; hình thức thực hiện. Phân tích rõ lý do cần hợp tác và dự kiến kết quả hợp tác, tác động của hợp tác đối với kết quả của đề tài) | |||||
9 | Kế hoạch thực hiện | ||||
| Các nội dung, công việc chủ yếu cần được thực hiện; các mốc đánh giá chủ yếu | Kết quả phải đạt | Thời gian (bắt đầu, kết thúc) | Cá nhân, tổ chức thực hiện* | Dự kiến kinh phí |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
1 | Nội dung 1 | | | | |
| - Công việc 1 | | | | |
| - Công việc 2 | | | | |
2 | Nội dung 2 | | | | |
| - Công việc 1 | | | | |
| - Công việc 2 | | | | |
1 | Dự kiến kết quả đề tài | ||
1.1. Dự kiến kết quả nghiên cứu Nêu dự kiến kết quả nghiên cứu (Sản phẩm, giải pháp khoa học công nghệ với yêu cầu chi tiết về số lượng, chất lượng), ý nghĩa khoa học và thực tiễn. | |||
1.2. Dự kiến công trình công bố | |||
TT | Kết quả công bố | Số lượng | Nơi công bố |
1 | Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín | | |
2 | Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín | | |
3 | Bằng độc quyền sáng chế/bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng | | |
4 | Kết quả công bố khác | | |
1.3. Dự kiến kết quả đào tạo | |||
TT | Kết quả đào tạo | Số lượng | Nơi đào tạo |
1 | Học viên cao học | | |
2 | Nghiên cứu sinh | | |
2 | Khả năng ứng dụng và phương thức chuyển giao kết quả nghiên cứu | |
2.1. Khả năng về thị trường (Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước, nêu tên và nhu cầu khách hàng cụ thể nếu có; điều kiện cần thiết để có thể đưa sản phẩm ra thị trường...) 2.2. Khả năng về ứng dụng các kết quả nghiên cứu vào sản xuất kinh doanh (Khả năng cạnh tranh về giá thành và chất lượng sản phẩm...) 2.3. Khả năng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp trong quá trình nghiên cứu 2.4. Khả năng tác động đến xã hội (đóng góp cho việc xây dựng chủ trương, chính sách, pháp luật hoặc có tác động làm chuyển biến nhận thức của xã hội...) 2.5. Mô tả phương thức chuyển giao (Đưa ra các kiến nghị và hệ thống các giải pháp thực hiện tới các cơ quan Đảng và Nhà nước; Chuyển giao công nghệ trọn gói, chuyển giao công nghệ có đào tạo, chuyển giao theo hình thức trả dần theo tỷ lệ % của doanh thu; liên kết với doanh nghiệp để sản xuất hoặc góp vốn với đơn vị phối hợp nghiên cứu hoặc với cơ sở sẽ áp dụng kết quả nghiên cứu theo tỷ lệ đã thỏa thuận để cùng triển khai sản xuất; tự thành lập doanh nghiệp trên cơ sở kết quả nghiên cứu tạo ra,...) | ||
3 | Địa chỉ ứng dụng các kết quả của đề tài (dự kiến) | |
(Đưa ra địa chỉ cụ thể áp dụng kết quả nghiên cứu của đề tài và thông tin liên hệ) | ||
4 | Tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên cứu | |
(Đối với lĩnh vực KH&CN có liên quan: nêu những dự kiến đóng góp vào các lĩnh vực khoa học công nghệ ở trong nước và quốc tế; Đối với tổ chức chủ trì và các cơ sở ứng dụng kết quả nghiên cứu; Đối với kinh tế - xã hội và môi trường: nêu những tác động dự kiến của kết quả nghiên cứu đối với sự phát triển kinh tế - xã hội và môi trường) |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Tự có | Khác | |||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Công lao động | | | | | | | | | | | | |
2 | Nguyên vật liệu, năng lượng | | | | | | | | | | | | |
3 | Thiết bị, máy móc | | | | | | | | | | | | |
4 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | | | | | | | | | | | | |
5 | Chi khác | | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | | |
Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia Giám đốc | Chủ nhiệm đề tài | Lãnh đạo tổ chức chủ trì đề tài |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng số | Nguồn vốn | ||||||||||
Kinh phí | Tỷ lệ (%) | Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Tự có | Khác | |||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Nội dung 1 | | | | | | | | | | | | |
1.1 | - Sản phẩm 1 | | | | | | | | | | | | |
1.2 | - Sản phẩm 2 | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng | | | | | | | | | | | | |
TT | Nội dung | Đơn vị đo | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||||||
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Tự có | Khác | |||||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ ba* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | | | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Nguyên, vật liệu | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
2 | Dụng cụ | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
3 | Năng lượng, nhiên liệu | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
4 | Nước | m3 | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
5 | Mua sách, tài liệu, số liệu | | | | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | | | | | | |
TT | Nội dung | Đơn vị | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Nguồn vốn | |||||
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Tự có | Khác | |||||||||
Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | ||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
1 | Thiết bị hiện có tham gia thực hiện đề tài [1] | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
2 | Thiết bị, công nghệ mua mới | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
3 | Khấu hao thiết bị [2] | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
4 | Thuê thiết bị (ghi tên thiết bị, thời gian thuê) | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
5 | Vận chuyển lắp đặt | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | |
TT | Nội dung | Kinh phí | Nguồn vốn | |||||
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Tự có | Khác | ||||||
Tổng | Năm thứ nhất* | Năm thứ hai* | Năm thứ ba* | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | | 6 | 7 | 8 |
1 | Chi phí xây dựng … m2 nhà xưởng, PTN | | | | | | | |
2 | Chi phí sửa chữa … m2 nhà xưởng, PTN | | | | | | | |
3 | Chi phí lắp đặt hệ thống điện, nước | | | | | | | |
4 | Chi phí khác | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | | |
TT | Nội dung các khoản chi | Tổng | Nguồn vốn | ||||||||||
Đề nghị Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ | Tự có | Khác | |||||||||||
Tổng số | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ nhất* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ hai* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | Năm thứ bas* | Trong đó, khoán chi theo quy định* | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
1 | Công tác trong nước (địa điểm, thời gian, số lượng) | | | | | | | | | | | | |
2 | Hợp tác quốc tế | | | | | | | | | | | | |
a | Đoàn ra (nước đến, số người, số ngày, số lần,…) | | | | | | | | | | | | |
b | Đoàn vào (số người, số ngày, số lần,…) | | | | | | | | | | | | |
3 | Kinh phí quản lý (của cơ quan chủ trì) | | | | | | | | | | | | |
4 | Chi khác | | | | | | | | | | | | |
| - Hội thảo | | | | | | | | | | | | |
| - Ấn loát tài liệu, VPP | | | | | | | | | | | | |
| - Dịch tài liệu | | | | | | | | | | | | |
| - Đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ | | | | | | | | | | | | |
| - Khác (kiểm tra định kỳ, phụ cấp chủ nhiệm đề tài…) | | | | | | | | | | | | |
| Cộng: | | | | | | | | | | | | |
Mã số hồ sơ | |
Ngày nộp hồ sơ | |
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
1 | Tên đề tài: | |||||||
| ||||||||
3 | Thời gian thực hiện:.......... tháng | |||||||
(Từ tháng /20... đến tháng /20...) | ||||||||
4 | Tổng kinh phí thực hiện:........................... triệu đồng, trong đó: | |||||||
5 | Đề tài cấp nhà nước | |||||||
¨ Đề tài đột xuất ¨ Đề tài tiềm năng | ||||||||
6 | Lĩnh vực khoa học | |||||||
¨ Khoa học xã hội và nhân văn ¨ Khoa học tự nhiên và kỹ thuật | ||||||||
7 | Tóm tắt mục tiêu, nội dung, phương pháp nghiên cứu | |||||||
Giới thiệu tóm tắt về đề tài (nêu vấn đề, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu, không quá 300 từ) | ||||||||
8 | Dự kiến kết quả đề tài | |||||||
a) Dự kiến kết quả nghiên cứu Nêu dự kiến kết quả nghiên cứu (Sản phẩm, giải pháp khoa học với yêu cầu chi tiết về số lượng, chất lượng), ý nghĩa khoa học và thực tiễn. | ||||||||
b) Dự kiến công trình công bố | ||||||||
TT | Kết quả công bố | Số lượng | Nơi công bố | |||||
1 | Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín | | | |||||
2 | Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín | | | |||||
3 | Bằng độc quyền sáng chế/bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng | | | |||||
4 | Kết quả công bố khác | | | |||||
c) Dự kiến kết quả đào tạo | ||||||||
TT | Kết quả đào tạo | Số lượng | Nơi đào tạo | |||||
1 | Học viên cao học | | | |||||
2 | Nghiên cứu sinh | | |
Mã số hồ sơ | |
Ngày nộp hồ sơ | |
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
1 | Tên đề tài | |
1 | Tổ chức chủ trì đề tài | | Năm thành lập: | ||||||||||
Địa chỉ: Số tài khoản: Mở tại kho bạc/ngân hàng: | |||||||||||||
Điện thoại | | Fax: | | ||||||||||
E-mail | Website: | ||||||||||||
Họ và tên thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài: | |||||||||||||
2 | Chức năng, nhiệm vụ và loại hình hoạt động KH&CN hoặc sản xuất, kinh doanh liên quan đến đề tài đăng ký | ||||||||||||
3 | Tổng số cán bộ có trình độ đại học trở lên của tổ chức chủ trì đề tài: | ||||||||||||
TT | Cán bộ | Tổng số | |||||||||||
1 | PGS và/hoặc TS trở lên | | |||||||||||
2 | Thạc sỹ | | |||||||||||
3 | Đại học | | |||||||||||
4 | Kinh nghiệm và thành tích khoa học trong 05 năm gần đây liên quan đến đề tài đăng ký: | ||||||||||||
4.1 | Đã tổ chức chủ trì các đề tài, dự án khoa học cấp nhà nước: | ||||||||||||
TT | Tên đề tài, dự án cấp nhà nước | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện (thêm phần áp dụng) | ||||||||||
1 | | | | ||||||||||
2 | | | | ||||||||||
3 | | | | ||||||||||
... | | | | ||||||||||
4.2 | Các công trình đã công bố quốc tế có liên quan đến đề tài của các cán bộ thuộc tổ chức chủ trì đề tài thực hiện (Liệt kê theo trình tự: tên tác giả, tên kết quả nghiên cứu được công bố, tên tạp chí/nhà xuất bản, số ISSN, số phát hành, trang, năm phát hành): | ||||||||||||
4.3 | Các sáng chế, giống cây trồng mới được cấp văn bằng bảo hộ hoặc có kết quả nghiên cứu được ứng dụng vào thực tiễn sản xuất, đời sống trong 07 năm gần đây tính từ thời điểm nộp hồ sơ | ||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian áp dụng | ||||||||||
1 | | | | ||||||||||
2 | | | | ||||||||||
... | | | | ||||||||||
3.4 | Giải thưởng về khoa học liên quan đến đề tài (nếu có) | ||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | |||||||||||
1 | | | |||||||||||
... | | | |||||||||||
4 | Cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho đề tài Liệt kê danh mục cơ sở vật chất, trang thiết bị nghiên cứu sẽ huy động để thực hiện đề tài | ||||||||||||
5 | Khả năng huy động các nguồn vốn khác để thực hiện đề tài (có văn bản chứng minh kèm theo) - Nguồn ngân sách sự nghiệp khoa học (triệu đồng): - Nguồn khác: |
| ......, ngày... tháng... năm 20... Thủ trưởng Tổ chức chủ trì đề tài (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) |
1 | Họ và tên | | Ngày sinh | | Nam Nữ | ||||
Chức danh khoa học, học vị | | Năm phong học hàm | | ||||||
| Chức vụ hành chính | | |||||||
2 | Ngành khoa học | | |||||||
Chuyên ngành khoa học | | ||||||||
3 | Cơ quan công tác và địa chỉ | | |||||||
| |||||||||
Tên phòng, ban, bộ môn | | ||||||||
Điện thoại | | Điện thoại di động | | ||||||
Fax | | E-mail | | ||||||
4 | Số tài khoản | | Mở tại ngân hàng | |
Bậc đào tạo | Tên cơ sở đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp |
Đại học | | | |
Thạc sỹ | | | |
Tiến sỹ | | | |
Thời gian | Cơ quan công tác | Địa chỉ và Điện thoại | Chức vụ |
| | | |
Ngoại ngữ | Đọc | Viết | Nói |
Tiếng Anh | | | |
Ngoại ngữ khác | | | |
Stt | Tên đề tài/dự án | Cơ quan tài trợ kinh phí | Thời gian thực hiện | Vai trò tham gia đề tài |
... | | | | |
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian áp dụng |
1 | | | |
2 | | | |
... | | | |
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng |
1 | | |
... | | |
Xác nhận của cơ quan (Họ tên, chữ ký và đóng dấu) | (Tỉnh/thành phố), ngày.... tháng.... năm... Người khai (Họ tên, chữ ký) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
------------------
Thủ trưởng tổ chức đăng ký phối hợp thực hiện đề tài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | ......, ngày... tháng... năm... Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì đề tài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
| Cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ tên) |
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
Thủ trưởng tổ chức thụ hưởng kết quả nghiên cứu (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) | ......, ngày... tháng... năm... Thủ trưởng tổ chức đăng ký chủ trì đề tài (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
| Cá nhân đăng ký chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ tên) |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
| Hà Nội, ngày tháng năm |
ĐẠI DIỆN BÊN A QUỸ PHÁT TRIỂN KH&CN QUỐC GIA GIÁM ĐỐC | ĐẠI DIỆN BÊN B TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI |
| CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Ký và ghi rõ họ tên) |
Mã số hồ sơ | |
Ngày nộp hồ sơ | |
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
1 | Tên đề tài | |
Mã số đề tài | | |
2 | Chủ nhiệm đề tài | |
Tổ chức chủ trì | | |
3 | Thời gian thực hiện | |
Gia hạn đến | | |
Tổng kinh phí | |
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí/ NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình | DOI | ISSN/ISBN | Tình trạng (Đã in/chấp nhận đăng/ gửi đăng) |
1 | Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín | ||||||
1.1 | | | | | | | |
1.2 | | | | | | | |
2 | Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín | ||||||
2.1 | | | | | | | |
2.2 | | | | | | | |
3 | Bằng độc quyền sáng chế/Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng | ||||||
3.1 | | | | | | | |
4 | Kết quả công bố khác | ||||||
4.1 | | | | | | | |
TT | Họ và tên | Thời gian làm việc cho đề tài (từ tháng/năm đến tháng/năm) | Đã bảo vệ | Tình trạng | Minh chứng(*) |
| | | | | |
| | | | | |
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI (Ký tên và đóng dấu) | CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Ký và ghi rõ họ tên) |
TT | Nội dung | Tổng Dự toán được duyệt | Kinh phí thực cấp | Kinh phí đã sử dụng | Kinh phí quyết toán | Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau | Ghi chú (Số chứng từ…) | |||||
Kỳ này | Lũy kế đến kỳ này | Kỳ này | Lũy kế đến kỳ này | Kỳ này | Lũy kế đến kỳ này | Tổng cộng | Trong đó | |||||
Số đã sử dụng | Số chưa sử dụng | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | C |
I | CÔNG LAO ĐỘNG: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
II | NGUYÊN, VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
III | THIẾT BỊ, MÁY MÓC: | - | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
IV | XÂY DỰNG SỬA CHỮA NHỎ: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
V | CHI KHÁC: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng (A+B) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ tên) |
TÊN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI -------- | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- |
Số:......../........ V/v: Đề nghị đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học và công nghệ | ……., ngày … tháng … năm 201… |
Nơi nhận: - Như trên; - ...... | THỦ TRƯỞNG TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI (Họ, tên, chữ ký và đóng dấu) |
Mã số hồ sơ | |
Ngày nộp hồ sơ | |
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA --------------------- BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ĐỘT XUẤT, TIỀM NĂNG Tên đề tài: Chủ nhiệm đề tài:............ Tổ chức chủ trì:............... ........, tháng........ năm... |
TT | Họ và tên | Đơn vị công tác | Chức danh trong đề tài |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
| | | |
STT | Tên tác giả | Năm công bố | Tên công trình | Tên tạp chí/ NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình | DOI | ISSN/ ISBN | Tình trạng (Đã in/chấp nhận đăng) |
1 | Bài báo công bố trên tạp chí ISI có uy tín | ||||||
1.1 | | | | | | | |
1.2 | | | | | | | |
2 | Bài báo công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín | ||||||
2.1 | | | | | | | |
2.2 | | | | | | | |
3 | Bằng độc quyền sáng chế/Bằng độc quyền giải pháp hữu ích/Bằng bảo hộ giống cây trồng | ||||||
3.1 | | | | | | | |
4 | Kết quả công bố khác | ||||||
4.1 | | | | | | | |
STT | Họ và tên | Thời gian tham gia đề tài (số tháng) | Công trình công bố |
Nghiên cứu sinh | |||
1 | | | |
2 | | | |
Học viên cao học | |||
1 | | | |
2 | | | |
STT | Nội dung chi | Kinh phí được duyệt (triệu đồng) | Kinh phí thực hiện (triệu đồng) | Ghi chú |
1 | Trả công lao động (khoa học, phổ thông) | | | |
2 | Nguyên, vật liệu, năng lượng | | | |
3 | Thiết bị, máy móc | | | |
4 | Xây dựng, sửa chữa nhỏ | | | |
5 | Chi khác | | | |
| Tổng cộng | | | |
Tổ chức chủ trì đề tài (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) | .............., ngày...... tháng...... năm....... Chủ nhiệm đề tài (Họ tên, chữ ký) |
TT | Nội dung | Tổng Dự toán được duyệt | Kinh phí thực cấp | Kinh phí đã sử dụng | Kinh phí quyết toán | Kinh phí chưa quyết toán chuyển kỳ sau | Ghi chú (Số chứng từ…) | |||||
Kỳ này | Lũy kế đến kỳ này | Kỳ này | Lũy kế đến kỳ này | Kỳ này | Lũy kế đến kỳ này | Tổng cộng | Trong đó | |||||
Số đã sử dụng | Số chưa sử dụng | |||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | C |
I | CÔNG LAO ĐỘNG: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
II | NGUYÊN, VẬT LIỆU, NĂNG LƯỢNG: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
III | THIẾT BỊ, MÁY MÓC: | - | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
IV | XÂY DỰNG SỬA CHỮA NHỎ: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
V | CHI KHÁC: | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| | | | | | | | | | | | |
| Tổng cộng (A+B) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) | Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) | Chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ tên) |