Thông tư 37/2014/TT-BKHCN quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 37/2014/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 37/2014/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/12/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Thông tư 37/2014/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 37/2014/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2014 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH QUẢN LÝ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN DO QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA TÀI TRỢ
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư quy định quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản (sau đây gọi là đề tài) do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (sau đây gọi là Quỹ) tài trợ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và kỹ thuật, lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.
Quỹ xem xét tài trợ các đề tài nghiên cứu cơ bản do tổ chức khoa học và công nghệ, cá nhân nhà khoa học đề xuất, phù hợp với các hướng nghiên cứu cơ bản do Quỹ công bố, bao gồm:
Quỹ tài trợ thực hiện các hoạt động hợp tác và hội nhập quốc tế trong nghiên cứu cơ bản dưới các hình thức sau đây:
NGUYÊN TẮC ĐÁNH GIÁ, CHUYÊN GIA ĐÁNH GIÁ, HỘI ĐỒNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Quỹ thực hiện việc đánh giá xét chọn, đánh giá kết quả đề tài theo các nguyên tắc sau đây:
ĐĂNG KÝ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
ĐÁNH GIÁ XÉT CHỌN ĐỀ TÀI
2. Căn cứ báo cáo của Cơ quan điều hành Quỹ về kết quả đánh giá xét chọn đề tài và khả năng tài chính của Quỹ, Hội đồng quản lý Quỹ xem xét, quyết định phê duyệt các đề tài được Quỹ tài trợ.
Trường hợp cần thiết, Hội đồng quản lý Quỹ lấy thêm ý kiến của chuyên gia đánh giá độc lập trước khi quyết định.
3. Quỹ công bố danh mục các đề tài được tài trợ trên Cổng thông tin điện tử của Quỹ.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2014/TT-BKHCN
ngày 12 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
______________
Mẫu NCCB01. Đơn đăng ký đề tài nghiên cứu cơ bản (tiếng Việt)


Mẫu NCCB01E. Đơn đăng ký đề tài nghiên cứu cơ bản (tiếng Anh)


Mẫu NCCB02. Thuyết minh đề tài nghiên cứu cơ bản (tiếng Việt)


Mẫu NCCB02E. Thuyết minh đề tài nghiên cứu cơ bản (tiếng Anh)


Mẫu NCCB03. Lý lịch khoa học (tiếng Việt)


Mẫu NCCB03E. Lý lịch khoa học (tiếng Anh)


Mẫu NCCB04. Phiếu khai hồ sơ
Mẫu NCCB05. Hợp đồng nghiên cứu khoa học


Mẫu NCCB06. Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện đề tài


Mẫu NCCB07. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí đề tài
Mẫu NCCB08. Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài.






|
Mẫu NCCB01 37/2014/TT-BKHCN |
|
Mã số hồ sơ |
|
|
Ngày nộp hồ sơ |
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
ĐƠN ĐĂNG KÝ
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
A. Thông tin chung
1 |
Tên đề tài |
|
|||
|
|||||
2 |
Tóm tắt |
|
|||
|
|||||
3 |
Lĩnh vực |
Tự nhiên và kỹ thuật Xã hội và nhân văn |
|||
Ngành khoa học |
|
||||
Chuyên ngành khoa học |
|
||||
Mã chuyên ngành |
|
||||
Nghiên cứu lý thuyết Thực nghiệm |
Đề tài mang tính thăm dò, khám phá Đề tài tiếp tục |
||||
4 |
Thời gian nghiên cứu (số tháng) |
|
Nhóm nghiên cứu (số người) |
|
|
5 |
Tổng kinh phí (triệu đồng) |
|
Yêu cầu Quỹ tài trợ (triệu đồng) |
|
|
Đã nộp hồ sơ yêu cầu tài trợ từ nguồn kinh phí khác? (nếu có, nêu rõ tên tổ chức tài trợ) |
|
||||
B. Chủ nhiệm đề tài và Tổ chức chủ trì
1 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
||||||
Họ và tên |
|
Năm sinh |
|
|
||||
Chức danh khoa học |
|
Giới tính |
|
|
||||
Chức vụ hành chính |
|
CMTND |
|
|
||||
Tên phòng, ban, bộ môn |
|
|
||||||
Địa chỉ cơ quan |
|
Tỉnh/TP |
|
|
||||
Điện thoại cố định |
|
Di động |
|
|
||||
E- mail |
|
Fax |
|
|
||||
2 |
Tổ chức chủ trì |
|
||||||
Tên tổ chức chủ trì |
|
|
|
|
||||
Người đại diện |
|
Chức vụ |
|
|
||||
Địa chỉ |
|
Tỉnh/TP |
|
|
||||
Số tài khoản |
|
Kho bạc NN |
|
|
||||
Cơ sở vật chất trang thiết bị phục vụ cho đề tài |
|
|
||||||
3 |
Tổ chức phối hợp nghiên cứu |
|||||||
Tên tổ chức phối hợp |
|
|||||||
Địa chỉ |
|
Tỉnh/TP |
|
|||||
Quốc gia |
|
|
|
|||||
C. Danh sách thành viên
TT |
Họ và tên |
Học hàm/ học vị |
Cơ quan công tác |
Vai trò |
Số tháng làm việc |
Mã số |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
D. Dự kiến công trình công bố và đào tạo
TT |
Kết quả công bố |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tạp chí ISI có uy tín |
|
|
2 |
Tạp chí quốc tế có uy tín |
|
|
3 |
Tạp chí quốc tế khác |
|
|
4 |
Tạp chí quốc gia có uy tín |
|
|
5 |
Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia |
|
|
6 |
Sách chuyên khảo |
|
|
7 |
Khác |
|
|
TT |
Kết quả đào tạo |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Học viên cao học |
|
|
2 |
Nghiên cứu sinh |
|
|
Chủ nhiệm đề tài cam kết mọi thông tin cung cấp trong hồ sơ đăng ký là chính xác và hồ sơ đã được chuẩn bị với sự thống nhất của tất cả những thành viên tham gia.
Lãnh đạo Tổ chức chủ trì |
(Tỉnh/thành phố), ngày... tháng.... năm..... Chủ nhiệm đề tài |


|
Mẫu NCCB01E 37/2014/TT-BKHCN |
|
Reference code |
|
|
Date |
|
|
(to be filled by NAFOSTED) |
APPLICATION
FOR BASIC RESEARCH PROJECT
A. General project information
1 |
Project name |
|
|||
|
|||||
2 |
Summary |
|
|||
|
|||||
3 |
Field |
Natural sciences and engineering Social sciences and humanuties |
|||
Scientific field |
|
||||
Discipline’s classification code |
|
||||
Code of Scientific field |
|
||||
Research type: Theoretical ; Experimental |
Discovery proposal Follow-on proposal |
||||
4 |
Project duration (months) |
|
Number of project members |
|
|
5 |
Total budget required (mil. VND) |
|
Requested funding (mil. VND) |
|
|
Name of other funding institution/s this proposal has been submitted to (if any) |
|
||||
B. Principal Investigator (PI) and Host Institution
1 |
Principal Investigator |
||||||
Full name |
|
Year of birth |
|
||||
Academic title |
|
Sex |
|
||||
Administrative position |
|
ID Number |
|
||||
Department |
|
||||||
Institution |
|
||||||
Address |
|
City/Prov |
|
||||
Telephone |
|
Cell phone |
|
||||
E- mail |
|
Fax |
|
||||
2 |
Host Institution |
||||||
Name |
|
|
|
||||
Representative |
|
Position |
|
||||
Address |
|
City/Prov |
|
||||
Account number |
|
State Treasury |
|
||||
Infrastructure available for the project |
|
||||||
3 |
Collaborating Research Institution |
||||||
Name |
|
||||||
Address |
|
City/prov |
|
||||
Country |
|
|
|
||||
C. List of project members
No |
Full name |
Title |
Research Institution |
Position |
Working month |
Code |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
D. Expected Outputs
No |
Publication results |
Number |
Note |
1 |
Article(s) in qualified ISI-covered Journals |
|
|
2 |
Article(s) in qualified International Scientific Journals |
|
|
3 |
Article(s) in other International Journals |
|
|
4 |
Article(s) in National Scientific Journals |
|
|
5 |
National/International Conference (s) |
|
|
6 |
Monograph (s) |
|
|
7 |
Other |
|
|
No |
Training results |
Number |
Note |
1 |
Master(s) |
|
|
2 |
PhD(s) |
|
|
This main applicant confirms hereby the veracity of all the details and information given in this proposal including the attachments. They were prepared with the agreement of all parties involved.
Host Institution |
Place and Date Principal Investigator |


|
Mẫu NCCB02 37/2014/TT-BKHCN |
|
Mã số hồ sơ |
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
THUYẾT MINH
ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
Tên đề tài (tiếng Việt) |
|
Tên đề tài (tiếng Anh) |
|
Thời gian thực hiện |
tháng |
1. Giới thiệu tổng quát
Giới thiệu tóm tắt về đề tài (nêu vấn đề, mục tiêu và phương pháp nghiên cứu, không quá 300 từ)
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu và sự cần thiết tiến hành nghiên cứu
2.1. Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước
- Nêu rõ những nghiên cứu do các nhà khoa học nước ngoài, trong nước tiến hành theo hướng nghiên cứu của đề tài và các kết quả đạt được, đồng thời nhận xét về những kết quả đã nêu.
- Nêu mức độ cập nhật của các nghiên cứu trong nước so với các nghiên cứu mà các nhà khoa học của các nước tiên tiến đang tiến hành theo cùng hướng nghiên cứu. Những tổ chức khoa học đang tiến hành những nghiên cứu liên quan.
- Nêu những kết quả nghiên cứu của chủ nhiệm đề tài đã đạt được theo hướng nghiên cứu của đề tài.
2.2. Sự cần thiết tiến hành nghiên cứu
- Nêu rõ vấn đề mà đề tài tập trung giải quyết.
- Phân tích tính mới, tính thời sự, ý nghĩa khoa học và sự cần thiết của vấn đề cần nghiên cứu.
2.3. Khả năng thành công
Phân tích khả năng thành công của đề tài (giải quyết hoặc cải thiện được vấn đề nghiên cứu).
3. Mục tiêu của đề tài
Nêu rõ mục tiêu cần đạt được của đề tài, làm cơ sở xác định nội dung nghiên cứu và kế hoạch triển khai.
4. Nội dung nghiên cứu
Nêu rõ những nội dung nghiên cứu chính, phạm vi bao quát của đề tài
5. Cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu
Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu, kỹ thuật sử dụng phù hợp với từng nội dung của đề tài nhằm đạt được mục tiêu của đề tài.
6. Kế hoạch triển khai
|
Nội dung, công việc chủ yếu (các mốc đánh giá chủ yếu) |
Sản phẩm cần đạt |
Thời gian (bắt đầu, kết thúc) |
Người, cơ quan thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Dự kiến kết quả đề tài
7.1. Dự kiến kết quả nghiên cứu
Nêu dự kiến kết quả nghiên cứu (phát hiện mới, lý thuyết mới, phương pháp mới, vật liệu mới,...); ý nghĩa khoa học, khả năng sử dụng kết quả nghiên cứu.
7.2. Dự kiến công trình công bố
Số TT |
Kết quả công bố |
Số lượng |
Ghi chú |
1 |
Tạp chí ISI có uy tín |
|
|
2 |
Tạp chí quốc tế có uy tín |
|
|
3 |
Tạp chí quốc tế khác |
|
|
4 |
Tạp chí quốc gia có uy tín |
|
|
5 |
Hội nghị khoa học quốc tế, quốc gia |
|
|
6 |
Sách chuyên khảo |
|
|
7 |
Khác |
|
|
7.3. Dự kiến kết quả đào tạo (từ cao học trở lên)
Số TT |
Kết quả đào tạo |
Số lượng |
Cơ sở đào tạo |
1 |
Học viên cao học |
|
|
2 |
Nghiên cứu sinh |
|
|
Tổng kinh phí yêu cầu Quỹ tài trợ
Đơn vị: đồng
|
Các khoản chi phí |
Dự toán kinh phí |
Yêu cầu cấp kinh phí theo tiến độ |
|||
Tổng |
Trong đó khoán chi (1) |
% |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
||
A |
Chi phí trực tiếp |
- |
- |
0,00% |
- |
- |
1 |
Nhân công lao động khoa học |
- |
- |
|
- |
- |
2 |
Nguyên vật liệu |
- |
|
|
- |
- |
3 |
Thiết bị, dụng cụ |
- |
|
|
- |
- |
4 |
Đi lại, công tác phí |
- |
- |
|
- |
- |
5 |
Phí dịch vụ thuê ngoài |
- |
|
|
- |
- |
6 |
Chi phí trực tiếp khác |
- |
- |
|
- |
- |
B |
Chi phí gián tiếp |
- |
- |
|
- |
- |
1 |
Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì (2) |
|
- |
|
- |
- |
|
Cộng: |
- |
- |
100% |
- |
- |
Định mức chi phí gián tiếp được xác định bằng 5% tổng chi phí trực tiếp đối với các tổ chức được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên, 7% đối với tổ chức không được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên.
Giám đốc |
Ngày.... tháng.... năm....... Chủ nhiệm đề tài |
Tổng kinh phí yêu cầu Quỹ tài trợ
Đơn vị: đồng
|
Các khoản chi phí |
Dự toán kinh phí |
Yêu cầu cấp kinh phí theo tiến độ |
||||
Tổng |
Trong đó khoán chi (1) |
% |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
||
A |
Chi phí trực tiếp |
- |
- |
0,00% |
- |
- |
- |
1 |
Nhân công lao động khoa học |
- |
- |
|
- |
- |
- |
2 |
Nguyên vật liệu |
- |
|
|
- |
- |
- |
3 |
Thiết bị, dụng cụ |
- |
|
|
- |
- |
- |
4 |
Đi lại, công tác phí |
- |
- |
|
- |
- |
- |
5 |
Phí dịch vụ thuê ngoài |
- |
|
|
- |
- |
- |
6 |
Chi phí trực tiếp khác |
- |
- |
|
- |
- |
- |
B |
Chi phí gián tiếp |
- |
- |
|
- |
- |
- |
1 |
Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì (2) |
|
- |
|
- |
- |
- |
|
Cộng: |
- |
- |
100% |
- |
- |
- |
Định mức chi phí gián tiếp được xác định bằng 5% tổng chi phí trực tiếp đối với các tổ chức được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên, 7% đối với tổ chức không được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động thường xuyên.
Giám đốc
|
Ngày... tháng... năm 20... Chủ nhiệm đề tài |
1. Nhân công lao động khoa học (khoán chi )
Công lao động khoa học thực hiện theo mức lương cơ bản:
TT |
Chức danh(1) |
Số người |
Số tháng làm việc quy đổi(2) |
Định mức công lao động khoa học (đ/tháng) |
Tiền công (đồng) |
1 |
Chủ nhiệm đề tài: |
1 |
|
0 |
0 |
2 |
Thành viên nghiên cứu chủ chốt, thư ký đề tài: |
- |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
3 |
Nghiên cứu sinh: |
- |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
4 |
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ khác: |
- |
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
|
0 |
|
Cộng: |
1 |
|
|
0 |
(1) Ghi rõ chức danh khoa học, học vị, họ tên thành viên tham gia nghiên cứu đề tài.
(2) Thời gian (tháng) mà mỗi thành viên thực sự làm việc cho đề tài (quy đổi full-time). Ví dụ: một ngày làm việc cho đề tài 4 tiếng thì 2 ngày tính bằng 1 ngày; một tháng làm việc cho đề tài 10 ngày thì 3 tháng như vậy tính bằng 1 tháng. Khi lập dự toán kinh phí đề tài, thời gian thực tế làm việc cho đề tài của mỗi thành viên được tính tối đa là 70%. Nếu thời gian thực hiên đề tài là 24 tháng thì thời gian tham gia đề tài của mỗi thành viên khi lập dự toán kinh phí không vượt quá 17 tháng.
2. Vật tư, nguyên vật liệu
TT |
Tên vật tư, nguyên vật liệu và quy cách kỹ thuật |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
|
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
0 |
3 |
|
|
|
|
0 |
4 |
|
|
|
|
0 |
5 |
|
|
|
|
0 |
6 |
|
|
|
|
0 |
7 |
|
|
|
|
0 |
8 |
|
|
|
|
0 |
9 |
|
|
|
|
0 |
10 |
|
|
|
|
0 |
11 |
|
|
|
|
0 |
12 |
|
|
|
|
0 |
13 |
|
|
|
|
0 |
14 |
|
|
|
|
0 |
15 |
|
|
|
|
0 |
16 |
|
|
|
|
0 |
17 |
|
|
|
|
0 |
18 |
|
|
|
|
0 |
19 |
|
|
|
|
0 |
20 |
|
|
|
|
0 |
Cộng: |
0 |
||||
Kinh phí khoán chi |
|
3. Thiết bị, dụng cụ
TT |
Thiết bị, dụng cụ |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
|
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
0 |
3 |
|
|
|
|
0 |
4 |
|
|
|
|
0 |
5 |
|
|
|
|
0 |
6 |
|
|
|
|
0 |
7 |
|
|
|
|
0 |
8 |
|
|
|
|
0 |
9 |
|
|
|
|
0 |
10 |
|
|
|
|
0 |
11 |
|
|
|
|
0 |
12 |
|
|
|
|
0 |
13 |
|
|
|
|
0 |
14 |
|
|
|
|
0 |
15 |
|
|
|
|
0 |
16 |
|
|
|
|
0 |
17 |
|
|
|
|
0 |
18 |
|
|
|
|
0 |
19 |
|
|
|
|
0 |
20 |
|
|
|
|
0 |
Cộng: |
0 |
4. Đi lại, công tác phí
STT |
Khoản chi phí |
Diễn giải |
Thành tiền (đồng) |
||
Số người |
Lần (1) |
Chi phí/lần (đồng) (2) |
|||
A |
Lần 1 (Đi < công tác/hội nghị > tại < tên địa điểm >) |
- |
|||
1 |
Tàu xe, đi lại |
|
|
|
- |
2 |
Thuê chỗ ở |
|
|
|
- |
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
- |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
B |
Lần 2 (Đi < công tác/hội nghị > tại < tên địa điểm >) |
- |
|||
1 |
Tàu xe, đi lại |
|
|
|
- |
2 |
Thuê chỗ ở |
|
|
|
- |
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
- |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
C |
Lần .... (Đi < công tác/hội nghị > tại < tên địa điểm >) |
- |
|||
1 |
Tàu xe, đi lại |
|
|
|
- |
2 |
Thuê chỗ ở |
|
|
|
- |
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
- |
4 |
Chi phí khác |
|
|
|
|
Cộng: |
- |
||||
Trong đó, kinh phí khoán chi |
- |
(1): Số lần có thể là số đêm, số ngày đi công tác
(2): Chi phí/lần: chi phí cho 1 vé tàu xe, đi lại, 1 đêm thuê chỗ ở hoặc 1 ngày lưu trú
(*): Có thể thêm số lần đi công tác/tham gia hội nghị hội thảo tùy thuộc vào thực tế đề tài
5. Dịch vụ thuê ngoài
TT |
Dịch vụ thuê ngoài |
Đơn vị |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
|
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
|
0 |
3 |
|
|
|
|
0 |
4 |
|
|
|
|
0 |
5 |
|
|
|
|
0 |
6 |
|
|
|
|
0 |
7 |
|
|
|
|
0 |
8 |
|
|
|
|
0 |
9 |
|
|
|
|
0 |
10 |
|
|
|
|
0 |
Cộng: |
0 |
||||
Kinh phí khoán chi |
|
6. Chi phí trực tiếp khác
TT |
Chi phí |
Số lượng |
Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
1 |
|
|
|
0 |
2 |
|
|
|
0 |
3 |
|
|
|
0 |
4 |
|
|
|
0 |
5 |
|
|
|
0 |
Cộng: |
0 |
|||
Kinh phí khoán chi |
0 |
7. Chi phí gián tiếp
Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì:..................... (đồng)
|
Ngày tháng năm Chủ nhiệm đề tài (Ký ghi rõ họ tên) |


|
Mẫu NCCB02E 37/2014/TT-BKHCN |
|
Reference code |
|
|
(to be filled by NAFOSTED) |
GRANT PROPOSAL
FOR BASIC RESEARCH PROJECT
Project name |
|
|
|
Duration |
months |
1. Introduction
Project summary: problems, objectives, research methodology (maximum 300 words)
2. Overview of Research situation and the necessity of the project
2.1. Literature review
- Review and discuss related research works by Vietnamese and foreign scientists. Identify academic/research institutions involved in associated research. Compare the contemporaneity of researches in Vietnam with developed countries’.
- State related past research works of the Principal Investigator. Identify unsolved problems build on past works.
2.2. The necessity of the project
- Clearly define the problem or hypothesis to be addressed
- Originality, relevance and scientific significance of the question under investigation.
2.3. Probability of success
Analyze the probability of success of the project (solution found or improvement of problems/questions under investigation).
3. Objectives
4. Research scope and content
5. Approach
Describe research methodology and techniques appropriate for each issue of the project.
6. Timetable
|
Main activities (milestones) |
Product |
Time (start-end date) |
Person/Org. in charge |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Expected results
7.1. Expected scientific outcomes
For example: new theories, methods, materials; scientific significance and potential application
7.2. Tentative publications and knowledge dissemination
|
Publications |
Number of publications |
Notes |
1 |
Article(s) in qualified ISI-covered Journals |
|
|
2 |
Article(s) in qualified International Scientific Journals |
|
|
3 |
Article(s) in other International Journals |
|
|
4 |
Article(s) in National Scientific Journals |
|
|
5 |
National/International Conference (s) |
|
|
6 |
Monograph (s) |
|
|
7 |
Other |
|
|
7.3. Expected training results
No |
Training results |
Number |
Note |
1 |
Master(s) |
|
|
2 |
PhD (s) |
|
|
BUDGET EXPLANATION AND JUSTIFICATION
|
Expenses |
Total estimated budget |
Annual requested budget |
|||
Total |
Including Self-managed budget (1) |
% |
Year 1 |
Year 2 |
||
A |
Direct expenses |
- |
- |
0,00% |
- |
- |
1 |
Labour |
- |
- |
|
|
|
2 |
Materials & Supplies |
- |
|
|
|
|
3 |
Tools and equipment |
- |
|
|
|
|
4 |
Travel expenses, accommodation |
- |
- |
|
|
|
5 |
Outsourcing services |
- |
|
|
|
|
6 |
Other direct costs |
- |
- |
|
|
|
B |
Indirect expenses |
- |
- |
|
- |
- |
7 |
Overheads and common supporting expenses (2) |
|
- |
|
|
|
|
Total: |
- |
- |
100,00% |
|
|
The cost norm for indirect expenses: 5% of the direct expenses for organizations that receive State allocation; 7% for organizations that don't receive State allocation.
Executive Director National foundation for science and technology development
|
Date Principal Investigator |
BUDGET EXPLANATION AND JUSTIFICATION
|
Expenses |
Total estimated budget |
Annual requested budget |
||||
Total |
Including Self-managed budget (1) |
% |
Year 1 |
Year 2 |
Year 3 |
||
A |
Direct expenses |
- |
- |
0,00% |
- |
- |
- |
1 |
Labour |
- |
- |
|
|
|
|
2 |
Materials & Supplies |
- |
|
|
|
|
|
3 |
Tools and equipment |
- |
|
|
|
|
|
4 |
Travel expenses, accommodation |
- |
- |
|
|
|
|
5 |
Outsourcing services |
- |
|
|
|
|
|
6 |
Other direct costs |
- |
- |
|
|
|
|
B |
Indirect expenses |
- |
- |
|
- |
- |
- |
7 |
Overheads and common supporting expenses (2) |
- |
- |
|
|
|
|
|
Total: |
- |
- |
100,00% |
|
|
|
The cost norm for indirect expenses: 5% of the direct expenses for organizations that receive State allocation; 7% for organizations that don't receive State allocation.
Executive Director National Foundation for science and technology development |
Date Principal Investigator |
1. Labor expenses (to be self-managed by the applicants )
No |
Name(2) of project members and position/role |
No. of persons |
Working time in months (FTE(3)) |
Wage rate (VND/month) |
Wages |
1 |
Principal investigator |
1 |
|
- |
- |
2 |
Senior researchers and key project members |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
3 |
Post-graduate and PhD students, researchers |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Technicians and supporting personnel |
- |
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
|
|
|
|
- |
|
Total: |
1 |
|
|
- |
(2) List the names of all project members under the appropriate title/position.
(3) Full-time equivalent. Maximum FTE occupation is 70% for each project member.
2. Materials and Supplies
No |
Description (detailed indication) |
Unit |
Quantity required |
Unit price |
Amount (VND) |
1 |
|
|
|
|
- |
2 |
|
|
|
|
- |
3 |
|
|
|
|
- |
4 |
|
|
|
|
- |
5 |
|
|
|
|
- |
6 |
|
|
|
|
- |
7 |
|
|
|
|
- |
8 |
|
|
|
|
- |
9 |
|
|
|
|
- |
10 |
|
|
|
|
- |
11 |
|
|
|
|
- |
12 |
|
|
|
|
- |
13 |
|
|
|
|
- |
14 |
|
|
|
|
- |
15 |
|
|
|
|
- |
16 |
|
|
|
|
- |
17 |
|
|
|
|
- |
18 |
|
|
|
|
- |
19 |
|
|
|
|
- |
20 |
|
|
|
|
- |
Total: |
- |
||||
Included self-managed budget |
|
3. Equipments/instruments
No |
Detailed description of equipments/instruments |
Unit |
Quantity |
Unit price |
Amount (VND) |
1 |
|
|
|
|
- |
2 |
|
|
|
|
- |
3 |
|
|
|
|
- |
4 |
|
|
|
|
- |
5 |
|
|
|
|
- |
6 |
|
|
|
|
- |
7 |
|
|
|
|
- |
8 |
|
|
|
|
- |
9 |
|
|
|
|
- |
10 |
|
|
|
|
- |
11 |
|
|
|
|
- |
12 |
|
|
|
|
- |
13 |
|
|
|
|
- |
14 |
|
|
|
|
- |
15 |
|
|
|
|
- |
16 |
|
|
|
|
- |
17 |
|
|
|
|
- |
18 |
|
|
|
|
- |
19 |
|
|
|
|
- |
20 |
|
|
|
|
- |
Total: |
- |
||||
|
|
4. Travel and accomodation expenses
No |
Expenses |
Detailed description |
Amount (VND) |
||
Number of people |
Number (1) |
Unit cost |
|||
A |
First trip < Indicate the purpose of travel > |
- |
|||
1 |
Transportation |
|
|
|
- |
2 |
Lodging |
|
|
|
- |
3 |
Allowance |
|
|
|
- |
4 |
Others |
|
|
|
|
B |
Second trip < Indicate the purpose of travel > |
- |
|||
1 |
Transportation |
|
|
|
- |
2 |
Lodging |
|
|
|
- |
3 |
Allowance |
|
|
|
- |
4 |
Others |
|
|
|
|
C |
..... < Indicate the purpose of travel > |
- |
|||
1 |
Transportation |
|
|
|
- |
2 |
Lodging |
|
|
|
- |
3 |
Allowance |
|
|
|
- |
4 |
Others |
|
|
|
|
Total: |
- |
||||
Included self-managed budget |
- |
(1): Number: number of days, number of nights
5. Outsourcing works and services
No |
Name of services |
Unit |
Number |
Unit cost (VND) |
Amount (VND) |
1 |
|
|
|
|
- |
2 |
|
|
|
|
- |
3 |
|
|
|
|
- |
4 |
|
|
|
|
- |
5 |
|
|
|
|
- |
6 |
|
|
|
|
- |
7 |
|
|
|
|
- |
8 |
|
|
|
|
- |
9 |
|
|
|
|
- |
10 |
|
|
|
|
- |
Total: |
- |
||||
Included self-managed budget |
|
6. Other direct expenses
No |
Expenses |
Number |
Unit cost (VND) |
Amount (VND) |
1 |
|
|
|
- |
2 |
|
|
|
- |
3 |
|
|
|
- |
4 |
|
|
|
- |
5 |
|
|
|
- |
6 |
|
|
|
- |
Total: |
- |
|||
Included self-managed budget |
- |
7. Indirect expenses
Overheads and common supporting expenses:.............................. VND
|
Place and Date Principal Investigator |


|
Mẫu NCCB03 37/2014/TT-BKHCN |
|
Mã tài khoản |
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Thông tin cá nhân
Họ và tên |
|
Năm sinh |
|
Chức danh khoa học |
|
Giới tính |
Nam ; Nữ |
Chức vụ hành chính |
|
CMTND |
|
Tên phòng, ban, bộ môn |
|
|
|
Tên cơ quan công tác |
|
|
|
Địa chỉ cơ quan |
|
Tỉnh/ TP |
|
Điện thoại cố định |
|
Di động |
|
Email chính |
|
Fax |
|
Email thay thế |
|
|
|
Số tài khoản |
|
|
|
Mở tại Ngân hàng |
|
|
|
Tên chi nhánh NH |
|
|
|
2. Quá trình đào tạo:
TT |
Thời gian |
Tên cơ sở đào tạo |
Chuyên ngành |
Học vị |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
3. Quá trình công tác:
TT |
Thời gian |
Cơ quan công tác |
Địa chỉ và Điện thoại |
Chức vụ |
|
|
|
|
|
4. Ngoại ngữ (nhận xét theo các mức: A- Yếu; B- Trung bình; C- Khá; D- Thành thạo)
Ngoại ngữ |
Đọc |
Viết |
Nói |
Tiếng Anh |
|
|
|
Ngoại ngữ khác |
|
|
|
5. Kinh nghiệm và thành tích nghiên cứu
5.1. Hướng nghiên cứu chính theo đuổi trong 5 năm gần đây
5.2. Danh sách đề tài/dự án nghiên cứu tham gia thực hiện trong 5 năm gần nhất
TT |
Tên đề tài/dự án |
Cơ quan tài trợ kinh phí |
Thời gian thực hiện |
Vai trò |
... |
|
|
|
|
5.3. Kết quả nghiên cứu đã được công bố hoặc đăng ký trong 5 năm gần nhất
TT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí/ NXB/Số, Tập, trang đăng công trình |
ISSN/ ISBN |
Upload minh chứng (*) |
Ghi chú |
1 |
Bài báo ISI |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bài báo quốc tế khác |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Báo cáo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khác (Sách chuyên khảo/bằng sáng chế/giải thưởng khoa học) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của cơ quan công tác (Nếu khác tổ chức chủ trì đề tài) |
(Tỉnh/thành phố), ngày tháng năm Người khai |


|
Mẫu NCCB03E 37/2014/TT-BKHCN |
|
Reference code |
|
|
(to be filled by NAFOSTED) |
SCIENTIFIC CURRICULUM VITAE
1. Personal details
Full name |
|
Date of birth |
|
Academic title |
|
Sex |
|
Administrative position |
|
ID Number |
|
Department |
|
|
|
Institution |
|
|
|
Address |
|
City/prov |
|
Telephone |
|
Cell phone |
|
|
|
Fax |
|
Second e-mail |
|
|
|
Account number |
|
|
|
Openned at |
|
|
|
Bank branch |
|
|
|
2. Qualifications:
STT |
Years |
Academic institutions |
Major/Specialty |
Academic degree |
|
|
|
|
|
3. Professional experience:
STT |
Years |
Institution |
Professional address |
Position |
|
|
|
|
|
4. Language (rating: A- Poor/deficient; B- Fair; C- Sufficient; D- Fluent)
Language |
Reading |
Writing |
Speaking |
English |
|
|
|
Other language |
|
|
|
5. Expertise and research interests
5.1. Main research orientation
5.2. List of reaserch projects:
List all the research grants/projects received the last 5 years
No |
Project name |
Funding institution & funded amount |
Project duration |
Position/role in the project |
... |
|
|
|
|
5.3. Publications and accomplishments
No |
Authors |
Year |
Publications |
Name of publishers/ No, Vol, Page |
ISSN |
Proof (*) |
Notes |
1 |
Article(s) in ISI-covered journal |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Article(s) in other international journal |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Article(s) in National scientific journal |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
National/International Conference (s) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Other (monographs, patents, scientific awards...) |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
Applicant’s Institution (if other than research hosting institution) |
(Place), Date Applicant |


|
Mẫu NCCB04 37/2014/TT-BKHCN |
PHIẾU KHAI HỒ SƠ
1. Tên đề tài:...............................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2. Ngành - lĩnh vực:.....................................................................................................
3. Họ tên chủ nhiệm đề tài:..........................................................................................
4. Tổ chức chủ trì:.......................................................................................................
5. Danh mục và số lượng hồ sơ đăng ký:
TT |
Danh mục hồ sơ |
Bản gốc Tiếng Việt (ghi rõ số lượng) |
Bản Tiếng Anh (ghi rõ số lượng) |
Hệ thống OMS (ghi rõ số lượng) |
1 |
Đơn (In từ hệ thống OMS) |
|
|
|
2 |
Thuyết minh đề tài |
|
|
|
3 |
Lý lịch khoa học thành viên (In từ hệ thống OMS) |
|
|
|
4 |
Tài liệu về thành tích N.C |
|
|
|
5 |
Bản sao quyết định công nhận NCS (nếu có) |
|
|
|
6 |
Tài liệu liên quan khác .... |
|
|
|
Cán bộ tiếp nhận hồ sơ (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Người nộp (Ký, ghi rõ họ và tên) |
Hà Nội, ngày…. tháng…. năm... Chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ và tên) |


|
Mẫu NCCB05 37/2014/TT-BKHCN |
QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Ngày tháng năm 20 |
HỢP ĐỒNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Dùng cho đề tài nghiên cứu cơ bản)
Số:............................
Căn cứ Bộ luật dân sự ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật Khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 23/2014/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia;
Căn cứ Thông tư liên tịch số ngày của Bộ Tài chính - Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia;
Căn cứ Thông tư số ngày của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc Quy định quản lý đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ;
Căn cứ Quyết định số ngày của Hội đồng quản lý Quỹ về việc phê duyệt kinh phí đề tài nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên và kỹ thuật do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ năm ;
CHÚNG TÔI GỒM:
1. Bên A: QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA
- Do Ông/Bà
- Chức vụ: làm đại diện.
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Số tài khoản: Tại
- Mã số sử dụng ngân sách:
2. Bên B: (Ghi tên tổ chức chủ trì thực hiện Đề tài)
Tổ chức chủ trì đề tài
- Do Ông/Bà:
- Chức vụ: làm đại diện.
- Địa chỉ:
- Điện thoại:
- Tên tài khoản tại Kho bạc:
- Số tài khoản: Tại:
- Mã số sử dụng ngân sách:
Chủ nhiệm đề tài
- Họ và tên:
- Chức danh khoa học:
- Đơn vị công tác:
- Điện thoại cơ quan: Mobile:
- Địa chỉ:..............................................................................................................
Hai bên cùng thỏa thuận và thống nhất ký kết Hợp đồng nghiên cứu khoa học (sau đây gọi tắt là Hợp đồng) với các điều khoản sau:
Điều 1. Tài trợ thực hiện
Bên A tài trợ kinh phí để Bên B thực hiện đề tài do Bên B đề xuất:........ (dưới đây viết tắt là Đề tài) - Mã số.............. theo các nội dung trong Thuyết minh Đề tài đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (sau đây gọi tắt là Thuyết minh). Thuyết minh và các Phụ lục là bộ phận không tách rời của Hợp đồng.
Điều 2. Thời gian thực hiện hợp đồng
Thời gian thực hiện Đề tài là................. tháng, từ tháng........ năm 20........ đến tháng... năm 20......... (không bao gồm thời gian chờ nghiệm thu và thanh lý hợp đồng)
Điều 3. Kinh phí thực hiện Đề tài
Tổng kính phí thực hiện Đề tài là ............. (bằng chữ.....), trong đó:
+ Kinh phí khoán:............. (bằng chữ.....).
+ Kinh phí không giao khoán:............. (bằng chữ.....)
Tiến độ cấp kinh phí:
a) Cấp kinh phí đợt 1:
b) Cấp kinh phí đợt 2:
c) Cấp kinh phí đợt 3:
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
1. Quyền và nghĩa vụ của Bên A
a) Cung cấp các thông tin cần thiết cho việc triển khai, thực hiện Đề tài;
b) Cấp kinh phí từ nguồn vốn của Quỹ cho Bên B để thực hiện Đề tài theo tiến độ Hợp đồng khi Bên B đáp ứng đầy đủ các yêu cầu của Bên A để được cấp kinh phí.
c) Phê duyệt kế hoạch đấu thầu, mua sắm nguyên vật liệu của Đề tài bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có);
d) Trước mỗi đợt cấp kinh phí, trên cơ sở báo cáo tình hình thực hiện Đề tài của Bên B, Bên A căn cứ vào sản phẩm, khối lượng công việc đã hoàn thành theo Thuyết minh để cấp tiếp kinh phí thực hiện Hợp đồng. Bên A có quyền thay đổi tiến độ cấp hoặc ngừng cấp kinh phí nếu Bên B không hoàn thành công việc đúng tiến độ, đúng nội dung công việc được giao;
đ) Tổ chức đánh giá báo cáo định kỳ về tiến độ và kết quả thực hiện đề tài (nội dung khoa học và kinh phí);
Kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất để đánh giá tình hình Bên B thực hiện Đề tài theo Thuyết minh;
e) Kịp thời xem xét, giải quyết theo thẩm quyền hoặc trình cấp có thẩm quyền giải quyết kiến nghị, đề xuất của Bên B về điều chỉnh nội dung chuyên môn, kinh phí và các vấn đề phát sinh khác trong quá trình thực hiện Đề tài;
g) Tổ chức đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện Đề tài của Bên B theo các yêu cầu, chỉ tiêu trong Thuyết minh;
h) Có trách nhiệm cùng Bên B tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định hiện hành;
i) Ủy quyền cho Bên B tiến hành đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với kết quả thực hiện Đề tài theo quy định hiện hành;
k) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định của Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
2. Quyền và nghĩa vụ của Bên B
a) Tổ chức triển khai đầy đủ các nội dung nghiên cứu của Đề tài đáp ứng các yêu cầu chất lượng, tiến độ và kết quả theo Thuyết minh;
b) Yêu cầu Bên A cung cấp thông tin cần thiết để triển khai thực hiện Hợp đồng;
c) Kiến nghị, đề xuất điều chỉnh các nội dung chuyên môn, kinh phí và thời hạn thực hiện Hợp đồng khi cần thiết;
d) Sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ hiện hành và có hiệu quả;
g) Xây dựng kế hoạch đấu thầu mua sắm nguyên vật liệu bằng kinh phí do Bên A cấp (nếu có) để gửi Bên A phê duyệt và thực hiện mua sắm theo quy định của pháp luật;
h) Chấp hành các quy định pháp luật trong quá trình thực hiện Hợp đồng. Tạo điều kiện thuận lợi và cung cấp đầy đủ thông tin cho các cơ quan quản lý trong việc giám sát, kiểm tra, thanh tra đối với Đề tài theo quy định của pháp luật;
i) Gửi Báo cáo định kỳ (12 tháng một lần kể từ ngày ký hợp đồng) cho Bên A và báo cáo đột xuất về tình hình thực hiện Đề tài khi có yêu cầu của Bên A.
Trong thời hạn 30 ngày sau khi kết thúc thời hạn thực hiện hợp đồng, Bên B có trách nhiệm xây dựng và gửi Báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện đề tài cho Bên A. Trường hợp đề tài không có khả năng hoàn thành đúng thời hạn theo Hợp đồng, chậm nhất 60 ngày trước khi kết thúc thời hạn thực hiện Hợp đồng, Bên B phải báo cáo bằng văn bản giải trình rõ lý do và kiến nghị về việc gia hạn thực hiện đề tài gửi Bên A. Trong vòng 30 ngày, Bên A sẽ có văn bản trả lời về việc chấp nhận hoặc không chấp nhận kéo dài thời hạn thực hiện Hợp đồng cho Bên B.
k) Có trách nhiệm cùng Bên A tiến hành thanh lý Hợp đồng theo quy định;
l) Thực hiện việc đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ theo ủy quyền của Bên A đối với kết quả nghiên cứu;
m) Công bố kết quả thực hiện Đề tài sau khi được Bên A cho phép;
n) Hưởng quyền tác giả bao gồm cả các lợi ích thu được (nếu có) từ việc khai thác thương mại các kết quả thực hiện Đề tài theo quy định pháp luật;
o) Có trách nhiệm chuyển giao kết quả nghiên cứu theo quy định của Bên A và cơ quan quản lý Nhà nước có thẩm quyền;
p) Báo cáo cho Bên A các kết quả nghiên cứu. Ghi nhận sự tài trợ của Bên A trong các kết quả nghiên cứu của Đề tài được công bố, đăng tải cũng như trong các hoạt động khác liên quan đến Đề tài như sau:
+ Đối với các tài liệu tiếng Anh: "This research is funded by Vietnam National Foundation for Science and Technology Development (NAFOSTED) under grant number..........."
+ Đối với các tài liệu tiếng Việt: “Nghiên cứu này được tài trợ bởi Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia (NAFOSTED) trong đề tài mã số..............".
q) Thực hiện các quyền và nghĩa vụ khác theo quy định Luật khoa học và công nghệ và các văn bản liên quan.
Điều 5. Chấm dứt Hợp đồng
Hợp đồng này chấm dứt trong các trường hợp sau:
1. Đề tài đã kết thúc và được nghiệm thu.
2. Có căn cứ để khẳng định việc thực hiện hoặc tiếp tục thực hiện Đề tài là không cần thiết và hai bên đồng ý chấm dứt Hợp đồng trước thời hạn.
3. Bên B bị đình chỉ thực hiện Đề tài theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
4. Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Đề tài theo quy định.
5. Bên A vi phạm một trong các điều kiện dẫn đến việc Đề tài không thể tiếp tục thực hiện do:
a) Không cấp đủ kinh phí theo tiến độ thực hiện Đề tài mà không có lý do chính đáng;
b) Không kịp thời giải quyết những kiến nghị, đề xuất của Bên B theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Xử lý tài chính khi chấm dứt Hợp đồng
1. Đối với Đề tài đã kết thúc và được nghiệm thu:
a) Đề tài đã kết thúc và đánh giá nghiệm thu từ mức “Đạt” trở lên thì Bên A thanh toán đầy đủ kinh phí cho Bên B theo quy định tại Hợp đồng này.
b) Trường hợp đề tài đã kết thúc và kết quả đánh giá “không đạt” thì Bên A xem xét, quyết toán kinh phí cho Bên B trên cơ sở kết luận của Hội đồng đánh giá hoặc chuyên gia đánh giá độc lập về nguyên nhân, trách nhiệm và những nội dung công việc mà Bên B đã thực hiện có sản phẩm thực tế được đánh giá.
Trường hợp Đề tài không hoàn thành do một trong các đại diện của Bên B không còn mà hai Bên không thống nhất được đại diện khác thay thế thì đại diện còn lại của Bên B có trách nhiệm hoàn lại cho Bên A số kinh phí đã cấp nhưng chưa sử dụng. Đối với phần kinh phí đã cấp và đã sử dụng thì hai Bên cùng phối hợp xác định khối lượng công việc đã triển khai phù hợp với kinh phí đã sử dụng để làm căn cứ quyết toán theo quy định hiện hành.
2. Đối với Đề tài chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện:
a) Trường hợp Đề tài chấm dứt khi có căn cứ khẳng định không còn nhu cầu thực hiện thì hai bên cùng nhau xác định khối lượng công việc Bên B đã thực hiện để làm căn cứ thanh toán số kinh phí Bên B đã sử dụng nhằm thực hiện Đề tài và thu hồi số kinh phí còn lại đã cấp cho Bên B.
b) Trường hợp hai bên thỏa thuận ký Hợp đồng mới để thay thế và kết quả nghiên cứu của Hợp đồng cũ là một bộ phận cấu thành kết quả nghiên cứu của Hợp đồng mới thì số kinh phí đã cấp cho Hợp đồng cũ được tính vào kinh phí cấp cho Hợp đồng mới và được tiếp tục thực hiện với Hợp đồng mới.
3. Đối với Đề tài bị đình chỉ theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền hoặc Hợp đồng bị chấm dứt do Bên B không nộp hồ sơ để đánh giá, nghiệm thu Đề tài theo quy định pháp luật thì Bên B có trách nhiệm hoàn trả toàn bộ số kinh phí ngân sách nhà nước đã được cấp nhưng chưa sử dụng. Đối với phần kinh phí đã sử dụng, Bên B có trách nhiệm nộp hoàn trả ngân sách nhà nước theo quy định hiện hành trên cơ sở kết luận của Hội đồng đánh giá hoặc chuyên gia đánh giá độc lập về nguyên nhân khách quan/chủ quan.
4. Đối với Đề tài không hoàn thành do lỗi của Bên A dẫn đến việc chấm dứt Hợp đồng thì Bên B không phải bồi hoàn số kinh phí đã sử dụng để thực hiện Đề tài nhưng vẫn phải thực hiện việc quyết toán kinh phí theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Điều khoản khác
(Nội dung của điều khoản được lập theo yêu cầu quản lý đề tài của Quỹ tại thời điểm ký kết do hai bên thỏa thuận).
Điều 8. Cam kết
1. Trong quá trình thực hiện Hợp đồng, nếu một trong hai bên có yêu cầu sửa đổi, bổ sung nội dung hoặc có căn cứ để chấm dứt thực hiện Hợp đồng thì phải thông báo cho bên kia ít nhất là 15 ngày làm việc trước khi tiến hành sửa đổi, bổ sung hoặc chấm dứt thực hiện Hợp đồng, xác định trách nhiệm của mỗi bên và hình thức xử lý. Các sửa đổi, bổ sung (nếu có) phải lập thành văn bản có đầy đủ chữ ký của các bên và được coi là bộ phận của Hợp đồng và là căn cứ để nghiệm thu kết quả của Đề tài.
2. Khi một trong hai bên gặp phải trường hợp bất khả kháng dẫn đến việc không thể hoặc chậm thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong Hợp đồng thì có trách nhiệm thông báo cho Bên kia trong 10 ngày làm việc kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng. Hai bên có trách nhiệm phối hợp xác định nguyên nhân và báo cáo cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền để giải quyết theo quy định của pháp luật.
3. Hai bên cam kết thực hiện đúng các quy định của Hợp đồng và có trách nhiệm hợp tác giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện. Bên vi phạm các cam kết trong Hợp đồng phải chịu trách nhiệm theo quy định pháp luật.
4. Mọi tranh chấp phát sinh trong quá trình thực hiện Hợp đồng do các bên thương lượng hòa giải để giải quyết. Trường hợp không hòa giải được thì một trong hai bên có quyền đưa tranh chấp ra Trọng tài để giải quyết (hoặc khởi kiện tại Tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về tố tụng dân sự).
Điều 9. Hiệu lực của Hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký. Hợp đồng này được lập thành.... bản và có giá trị như nhau, mỗi Bên giữ.... bản./.
BÊN A QUỸ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ QUỐC GIA (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
BÊN B TỔ CHỨC CHỦ TRÌ (Chữ ký, ghi rõ họ và tên và đóng dấu) |
|
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Chữ ký, ghi rõ họ và tên) |


Mẫu NCCB06
37/2014/TT-BKHCN
|
Mã số hồ sơ |
|
Ngày nhận báo cáo |
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI
Ngày gửi báo cáo:.../..../....
1 |
Tên đề tài |
|
Mã số đề tài |
|
|
2 |
Chủ nhiệm đề tài |
|
Tổ chức chủ trì |
|
|
3 |
Thời gian thực hiện |
|
Gia hạn thời gian thực hiện đến |
|
|
Tổng kinh phí |
|
4. Tình hình thực hiện đề tài (Các nội dung phải được liệt kê cụ thể theo tiến độ trong Thuyết minh Đề tài; Bài báo ISI là sản phẩm quan trọng của đề tài, do vậy, báo cáo tiến độ cần phải đề cập đến lộ trình hoàn thiện bản thảo, gửi đăng và chỉ rõ các nội dung nào trong đề tài được sử dụng để đăng báo).
4.1. Những công việc chính đã thực hiện từ ngày....../...../... đến kỳ báo cáo:
4.2. Các kết quả/sản phẩm đã hoàn thành đến ngày báo cáo:
TT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí/ NXB/Số, Tập, trang đăng công trình |
ISSN/ ISBN |
Minh chứng (*) |
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đối với các đề tài chưa có công bố chính thức, đề nghị cung cấp bản thảo bài báo hoặc các sản phẩm trung gian sẽ là các nội dung chính của bài báo quốc tế.
|
Mẫu NCCB06 37/2014/TT-BKHCN |
Tình trạng: Đang hoàn thiện bản thảo (HT)/Đã gửi (G)/Đã được chấp nhận (A)/Đã công bố (P)
4.3. Kết quả đào tạo (ghi rõ số lượng vào các ô thích hợp):
TT |
Họ và tên |
Thời gian làm việc cho đề tài (từ tháng/năm đến tháng/năm) |
Đã bảo vệ |
Tình trạng |
Minh chứng(*) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Đề nghị upload quyết định công nhận trúng tuyển nghiên cứu sinh/cao học đối với các trường hợp chưa bảo vệ luận án/luận văn; quyết định công nhận học vị và cấp bằng tiến sỹ/thạc sỹ đối với những trường hợp đã bảo vệ luận án/luận văn.
4.4. Công việc chưa hoàn thành; vấn đề phát sinh, thay đổi so với kế hoạch ban đầu (nêu nguyên nhân, nếu có):
4.5. Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với dự kiến ban đầu:
4.6. Những công việc cần triển khai tiếp trong thời gian tới:
5. Kinh phí:
5.1. Kinh phí đã cấp lần 1:
5.2. Kinh phí đã sử dụng trong kỳ báo cáo:
5.3. Kinh phí chưa sử dụng, chuyển kỳ sau:
6. Kết luận và kiến nghị:
TỔ CHỨC CHỦ TRÌ ĐỀ TÀI (Ký tên và đóng dấu) |
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI (Ký và ghi rõ họ tên) |


|
Mẫu NCCB07 37/2014/TT-BKHCN |
Tên đơn vị:
BÁO CÁO CHI TIÉT TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ ĐẺ TÀI NCCB NĂM ……
Mã số đề tài:
Tên đề tài:
Họ tên chủ nhiệm đề tài:
Thời gian thực hiện theo họp đồng: tháng (từ đến )
Thời gian thực hiện sau khi gia hạn: tháng (từ đến )
TT |
Nội dung |
Dự toán kinh phí được duyệt theo thuyết minh |
Kinh phí chưa sử dụng kỳ trước chuyển sau |
Kinh phí thực cấp |
Kinh phí đã sử dụng |
Kinh phí chưa sử dụng chuyển kỳ sau |
Ghi chú (ghi rỗ số phiếu chi, UNC, hợp đồng..., ngày tháng của chứng từ) |
||
Kỳ này |
Lũy kế |
Kỳ này |
Lũy kế |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
c |
A |
Kinh phí khoán chi (I + II + III + IV + V) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Công lao động khoa học của các thành viên tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Văn A |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đi lại, công tác phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tàu xe đi lại |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Thuê chỗ ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phụ cấp lưu trú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Chi phí dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Chi phí trực tiếp khác (ghi rõ từng nội dung) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội nghị, tọa đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Kinh phí không khoán chỉ (ghi rõ tên nguyên vật liệu, thiết bị theo dự toán được duyệt) (I + II) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Nguyên vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Thiết bị, dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng (A + B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hà Nội, ........, tháng........ năm.........
|
Thủ trưởng đơn vị (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chủ nhiệm đề tài (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người lập (Ký, ghi rõ họ tên) |


|
Mẫu NCCB08 37/2014/TT-BKHCN |
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ --------------------------
BÁO CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CƠ BẢN
Tên đề tài:
Chủ nhiệm đề tài:.................... Mã số đề tài:............................
........, tháng........ năm.........
|
|
Mã số hồ sơ |
|
Ngày nhận báo cáo |
|
|
(Do Cơ quan điều hành Quỹ ghi) |
PHẦN I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đề tài:
2. Mã số:
3. Danh sách chủ nhiệm, thành viên tham gia thực hiện đề tài
TT |
Họ và tên |
Đơn vị công tác |
Chức danh trong đề tài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Tổ chức chủ trì:
5. Thời gian thực hiện:
5.1. Theo hợp đồng: ..... tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)
5.2. Gia hạn (nếu có): ..... tháng
5.3. Thực hiện thực tế: ..... tháng, từ (mm/yyyy) đến (mm/yyyy)
6. Tổng kinh phí được phê duyệt của đề tài:............... triệu đồng.
PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Mục tiêu
2. Nội dung và phạm vi nghiên cứu
3. Cách tiếp cận và phương pháp nghiên cứu
(Mô tả chi tiết cách tiếp cận, phương pháp nghiên cứu đã thực hiện để giải quyết vấn đề đặt ra, các bước tiến hành)
4. Kết quả nghiên cứu
(Mô tả các kết quả nghiên cứu đạt được. Đánh giá về các kết quả nghiên cứu bao gồm tính mới, giá trị khoa học, giá trị thực tiễn và khả năng ứng dụng kết quả nghiên cứu)
5. Thay đổi so với thuyết minh ban đầu
(Về mục tiêu, nội dung, phương pháp, kết quả nghiên cứu và tổ chức thực hiện; Nguyên nhân)
PHẦN III. KẾT QUẢ CÔNG BỐ VÀ ĐÀO TẠO
1. Kết quả công bố
STT |
Tên tác giả |
Năm công bố |
Tên công trình |
Tên tạp chí/NXB, Số, Tập, Trang đăng công trình |
DOI |
ISSN/ ISBN |
Tình trạng (Đã in/chấp nhận đăng) |
1 |
Công trình công bố trên tạp chí ISI/tạp chí quốc tế có uy tín |
||||||
1.1 |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Công trình công bố trên tạp chí quốc tế khác |
||||||
2.1 |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công trình công bố trên tạp chí quốc gia có uy tín |
||||||
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Báo cáo khoa học đăng kỷ yếu hội nghị quốc tế |
||||||
4.1 |
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Báo cáo khoa học đăng kỷ yếu hội nghị quốc gia |
||||||
5.1 |
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Sách chuyên khảo |
||||||
6.1 |
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Kết quả công bố khác (nếu có) |
||||||
7.1 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng hợp kết quả công bố trên tạp chí ISI có uy tín:
- Số bài báo trên tạp chí ISI có uy tín đề tài đăng ký:....
- Số bài báo trên tạp chí ISI có uy tín đề tài đã được công bố/chấp nhận công bố:...
Tổng hợp kết quả công bố trên tạp chí quốc tế có uy tín:
- Số bài báo trên tạp chí quốc tế có uy tín đề tài đăng ký:....
- Số bài báo trên tạp chí quốc tế có uy tín đề tài đã được công bố/chấp nhận công bố:..
Tổng hợp kết quả công bố trên tạp chí quốc gia có uy tín:
- Số bài báo trên tạp chí quốc gia có uy tín đề tài đăng ký:....
- Số bài báo trên tạp chí quốc gia có uy tín đề tài đã được công bố/chấp nhận công bố:
Ghi chú:
- Gửi kèm toàn văn các công bố trên tạp chí, hội nghị; sách chuyên khảo.
- Cột công trình khoa học:
+ Liệt kê các bài báo đăng trên tạp chí theo thứ tự < tên tác giả, năm phát hành, tên công trình, tên tạp chí/nhà xuất bản, số phát hành, trang đăng công trình, mã công trình đăng tạp chí/sách chuyên khảo (DOI), loại tạp chí ISI >;
+ Liệt kê các bài báo đăng tại hội nghị theo thứ tự < tên tác giả, tên công trình, tên hội nghị, địa điểm tổ chức, năm phát hành, trang đăng công trình >.
2. Kết quả đào tạo
STT |
Họ và tên |
Thời gian tham gia đề tài (số tháng) |
Công trình công bố |
Nghiên cứu sinh |
|||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Học viên cao học |
|||
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
Ghi chú:
- Gửi kèm bản photo trang bìa luận án/luận văn và bằng hoặc giấy chứng nhận nghiên cứu sinh/học viên cao học nếu học viên đã bảo vệ thành công luận án/luận văn;
- Cột công trình công bố ghi như phần III.1.
PHẦN IV. TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
STT |
Nội dung chi |
Kinh phí được duyệt (triệu đồng) |
Kinh phí thực hiện (triệu đồng) |
Ghi chú |
A |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
1 |
Nhân công lao động khoa học |
|
|
|
2 |
Nguyên, nhiên vật liệu |
|
|
|
3 |
Thiết bị, dụng cụ |
|
|
|
4 |
Đi lại, công tác phí |
|
|
|
5 |
Dịch vụ thuê ngoài |
|
|
|
6 |
Chi phí trực tiếp khác |
|
|
|
B |
Chi phí gián tiếp |
|
|
|
1 |
Chi phí quản lý của tổ chức chủ trì |
|
|
|
|
Tổng số: |
|
|
|
PHẦN V. KIẾN NGHỊ
(Về phát triển các kết quả nghiên cứu của đề tài; về quản lý, tổ chức thực hiện ở các cấp)
Tổ chức chủ trì đề tài (Thủ trưởng đơn vị ký tên, đóng dấu) |
.............., ngày........... tháng........ năm....... Chủ nhiệm đề tài (Họ tên, chữ ký) |






Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây