Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
Mục lục
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Mục lục
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Thông tư 24/2025/TT-BKHCN ban hành Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 24/2025/TT-BKHCN Ngày đăng công báo:
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Loại văn bản: Thông tư Người ký: Nguyễn Mạnh Hùng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
30/10/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT THÔNG TƯ 24/2025/TT-BKHCN

Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Tải Thông tư 24/2025/TT-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Thông tư 24/2025/TT-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Thông tư 24/2025/TT-BKHCN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
__________
Số: 24/2025/TT-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2025

THÔNG TƯ

Ban hành Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

___________________

Căn cứ Luật Thống kê số 89/2015/QH13 ngày 23 tháng 11 năm 2015; Luật số 01/2021/QH15 sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê ngày 12 tháng 11 năm 2021;

Căn cứ Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo số 93/2025/QH15 ngày 27 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 55/2025/NĐ-CP ngày 02 tháng 3 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 62/2024/NĐ-CP ngày 07 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;

Căn cứ Nghị định số 262/2025/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về thông tin, thống kê, đánh giá, chuyển đổi số và các vấn đề chung;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thông tin, Thống kê;

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Thông tư ban hành Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ. 

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này ban hành bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ được xây dựng theo cấu trúc phân cấp gồm: lĩnh vực, ngành, chuyên ngành, phân ngành.

Đang theo dõi

Điêu 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác.

Đang theo dõi

Điều 3. Mục đích sử dụng bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

Đang theo dõi

1. Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ được sử dụng để phục vụ công tác thống kê khoa học và công nghệ.

Đang theo dõi

2. Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ được sử dụng kết hợp với các bảng phân loại khác để phục vụ cho công tác thống kê kinh tế - xã hội và các mục đích khác.

Đang theo dõi

3. Các cơ quan quản lý khoa học và công nghệ sử dụng để theo dõi, giám sát, đánh giá hoạt động trong các lĩnh vực khoa học và công nghệ, phân bổ nguồn lực, hoạch định chiến lược, chính sách.

Đang theo dõi

Điều 4. Nội dung Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

Đang theo dõi

1. Mã cấp 1 gồm 6 lĩnh vực khoa học và công nghệ được đánh mã số từ 1 đến 6.

Đang theo dõi

2. Mã cấp 2 gồm 46 ngành khoa học và công nghệ, được hình thành theo từng mã cấp 1 tương ứng và mỗi ngành được đánh mã số bằng ba chữ số từ 101 đến 699.

Đang theo dõi

3. Mã cấp 3 gồm 328 chuyên ngành nghiên cứu, được hình thành theo từng mã cấp 2 tương ứng và mỗi ngành được đánh mã số bằng năm chữ số từ 10101 đến 60499.

Đang theo dõi

4. Mã cấp 4 gồm 1780 phân ngành nghiên cứu, được hình thành theo từng mã cấp 3 tương ứng và mỗi ngành được đánh mã số bằng bảy chữ số từ 1010101 đến 6040799.

Chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

Đang theo dõi

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Đang theo dõi

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2025.

Đang theo dõi

2. Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 04 tháng 9 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành một số bảng phân loại thống kê khoa học và công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Đang theo dõi

3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn, vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.

Đang theo dõi
Nơi nhận:
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Sở KH&CN các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý XLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ; Công báo;
- Bộ KH&CN: Bộ trưởng và các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng Thông tin điện tử Bộ;
- Lưu: VT, TTTK, PC.
BỘ TRƯỞNG
 
 
 
 
Nguyễn Mạnh Hùng
Tải biểu mẫu

Phụ lục

BẢNG PHÂN LOẠI LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BKHCN ngày 30 tháng 10 năm 2025
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

MÃ CẤP 1. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

TÊN GỌI

1

Khoa học tự nhiên

2

Khoa học kỹ thuật và công nghệ

3

Khoa học y, dược

4

Khoa học nông nghiệp

5

Khoa học xã hội

6

Khoa học nhân văn

 

MÃ CẤP 2. NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

Toán học và thống kê

102

Khoa học máy tính và thông tin

103

Vật lý

104

Hoá học

105

Các khoa học trái đất và môi trường liên quan

106

Sinh học

199

Khoa học tự nhiên khác

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

201

Kỹ thuật công trình xây dựng

202

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin

203

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy

204

Kỹ thuật hóa học

205

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim

206

Kỹ thuật y học

207

Kỹ thuật môi trường

208

Công nghệ sinh học môi trường

209

Công nghệ sinh học công nghiệp

210

Công nghệ nano

211

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống

299

Khoa học kỹ thuật và công nghệ khác

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y học cơ sở

302

Y học lâm sàng

303

Y tế

304

Dược học

305

Công nghệ sinh học y học

399

Khoa học y, dược khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

Trồng trọt

402

Chăn nuôi

403

Thú y

404

Lâm nghiệp

405

Thuỷ sản

406

Công nghệ sinh học nông nghiệp

499

Khoa học nông nghiệp khác

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

Tâm lý học

502

Kinh tế và kinh doanh

503

Khoa học giáo dục

504

Xã hội học

505

Pháp luật và Luật học

506

Khoa học chính trị

507

Địa lý kinh tế và xã hội

508

Thông tin đại chúng và truyền thông

599

Khoa học xã hội khác

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

Lịch sử và khảo cổ học

602

Ngôn ngữ học và văn học

603

Triết học, đạo đức học và tôn giáo

604

Nghệ thuật

699

Khoa học nhân văn khác

 

MÃ CẤP 3. CHUYÊN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP 1

MÃ CẤP 2

MÃ CẤP 3

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ

10101

Toán học cơ bản

10102

Toán học ứng dụng

10103

Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng)

10199

Toán học và thống kê khác

102

KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN

10201

Khoa học máy tính

10202

Khoa học thông tin

10203

Tin sinh học

10204

Trí tuệ nhân tạo (AI)

10299

Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác. (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.)

 

103

VẬT LÝ

10301

Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)

10302

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)

10303

Vật lý hạt và lý thuyết trường

10304

Vật lý hạt nhân

10305

Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)

10306

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)

10307

Âm học

10308

Thiên văn học

10309

Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)

10399

Khoa học vật lý khác

104

HOÁ HỌC

10401

Hoá hữu cơ

10402

Hoá vô cơ và hạt nhân

10403

Hoá lý

10404

Hoá học cao phân tử (polyme)

10405

Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)

10406

Hóa phân tích

10407

Hóa sinh; phương pháp nghiên cứu hóa sinh

10499

Khoa học hoá học khác

105

CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG LIÊN QUAN

10501

Địa chất học

10502

Khoáng vật học

10503

Cổ sinh học

10504

Địa vật lý

10505

Địa hóa học

10506

Địa lý tự nhiên

10507

Núi lửa học

10508

Trắc địa học và bản đồ học

10509

Các khoa học môi trường (các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)

10510

Khí tượng học và các khoa học khí quyển

10511

Khí hậu học

10512

Hải dương học

10513

Thuỷ văn; Tài nguyên nước

10599

Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác

106

SINH HỌC

10601

Sinh học lý thuyết

10602

Tế bào học, Mô - phôi học

10603

Vi sinh vật học

10604

Vi rút học

10605

Sinh học phân tử

10606

Nấm học

10607

Lý sinh

10608

Di truyền học

10609

Sinh học sinh sản

10610

Thực vật học

10611

Động vật học

10612

Sinh học biển và nước ngọt

10613

Sinh thái học

10614

Đa dạng sinh học

10615

Công nghệ sinh học

10699

Khoa học sinh học khác

199

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ

201

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

20101

Kỹ thuật kiến trúc

20102

Kỹ thuật xây dựng

20103

Kỹ thuật kết cấu và đô thị

20104

Kỹ thuật giao thông vận tải

20105

Kỹ thuật thuỷ lợi

20106

Kỹ thuật địa chất công trình

20199

Kỹ thuật công trình xây dựng khác

202

KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN

20201

Kỹ thuật điện và điện tử

20202

Người máy và điều khiển tự động

20203

Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính (CNC),..

20204

Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

20205

Viễn thông

20206

Phần cứng và kiến trúc máy tính

20207

Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS),..

20299

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác

203

KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY

20301

Kỹ thuật cơ khí nói chung

20302

Chế tạo máy nói chung (Chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)

20303

Chế tạo máy công cụ

20304

Chế tạo máy động lực

 

20305

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản)

20306

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi

20307

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông

20308

Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ

20309

Kỹ thuật và công nghệ âm thanh

20310

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng

20311

Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền

20312

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng

20313

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng

20314

Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)

20399

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác

204

KỸ THUẬT HÓA HỌC

20401

Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm)

20402

Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung

20403

Kỹ thuật hoá dược

20404

Kỹ thuật hoá vô cơ

20405

Kỹ thuật hoá hữu cơ

20406

Kỹ thuật hoá dầu

20499

Kỹ thuật hóa học khác

205

KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

20501

Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim

20502

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen

20503

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu

20504

Luyện kim bột

20505

Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..

20506

Luyện các chất bán dẫn

20507

Vật liệu xây dựng

20508

Vật liệu điện tử

20509

Vật liệu kim loại

20510

Gốm

20511

Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ

20512

Vật liệu composite (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại (cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...)

20513

Gỗ, giấy, bột giấy

20514

Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp

20515

Vật liệu tiên tiến

20599

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác; (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệunano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học)

206

KỸ THUẬT Y HỌC

20601

Kỹ thuật và thiết bị y học

20602

Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm

20603

Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc

20604

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh

(Vật liệu sinh học được xếp vào mục 209- công nghệ sinh học công nghiệp)

20699

Kỹ thuật y học khác

207

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

20701

Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật

20702

Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)

20703

Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí

20704

Viễn thám

20705

Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất

20706

Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuỷ xếp vào 20311)

20707

Kỹ thuật đại dương

20708

Kỹ thuật bờ biển

20799

Kỹ thuật môi trường khác

208

CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

20801

Công nghệ sinh học môi trường nói chung

20802

Xử lý môi trường bằng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)

20803

Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường

20899

Công nghệ sinh học môi trường khác

209

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP

20901

Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men

20902

Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.

20999

Công nghệ sinh học công nghiệp khác

210

CÔNG NGHỆ NANO

21001

Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)

 

21002

Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano). (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)

21099

Công nghệ nano khác

211

KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

21101

Kỹ thuật thực phẩm

21102

Kỹ thuật đồ uống

21199

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác

299

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y HỌC CƠ SỞ

30101

Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái thực vật xếp vào 106 - Sinh học)

30102

Di truyền học người

30103

Miễn dịch học

30104

Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)

30105

Sinh lý học y học

30106

Mô học

30107

Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học

30108

Vi sinh vật học y học

30109

Bệnh học

30199

Y học cơ sở khác

302

Y HỌC LÂM SÀNG

30201

Nam học

30202

Sản khoa và phụ khoa

30203

Nhi khoa

30204

Hệ tim mạch

30205

Bệnh hệ mạch ngoại biên

30206

Huyết học và truyền máu

30207

Hệ hô hấp và các bệnh liên quan

30208

Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu

30209

Gây mê

30210

Chấn thương, Chỉnh hình

30211

Ngoại khoa (Phẫu thuật)

30212

Y học hạt nhân và xạ trị; chụp ảnh y học

30213

Ghép mô, tạng

30214

Nha khoa và phẫu thuật miệng

30215

Da liễu, Hoa liễu

30216

Dị ứng

30217

Bệnh về khớp

30218

Nội tiết và chuyên hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)

30219

Tiêu hoá và gan mật học

30220

Niệu học và thận học

30221

Ung thư học và phát sinh ung thư

 

30222

Nhãn khoa, Bệnh mắt

30223

Tai mũi họng

30224

Tâm thần học

30225

Thần kinh học lâm sàng

30226

Lão khoa, Bệnh người già

30227

Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ

30228

Y học tổng hợp và nội khoa

30229

Y học bổ trợ và kết hợp

30230

Y học thể thao, thể dục

30231

Y học dân tộc; y học cổ truyền

30299

Y học lâm sàng khác

303

Y TẾ

30301

Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..)

30302

Chính sách và dịch vụ y tế

30303

Điều dưỡng

30304

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

30305

Y tế môi trường và công cộng

30306

Y học nhiệt đới

30307

Ký sinh trùng học

30308

Bệnh truyền nhiễm

30309

Dịch tễ học

30310

Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học

30311

Sức khoẻ sinh sản

30312

Đạo đức học trong y học

30313

Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện.

30399

Các vấn đề y tế khác

304

DƯỢC HỌC

30401

Dược lý học

30402

Dược học lâm sàng và điều trị

30403

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

30404

Hoá dược học

30405

Kiểm nghiệm thuốc và độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)

30499

Dược học khác

305

CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y HỌC

30501

Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế

30502

Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ sinh vật cơ thể (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc

 

30503

Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cả chẩn đoán gen), các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen

30504

Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học

30505

Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học

30599

Công nghệ sinh học y học khác

399

KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC

39901

Pháp y

39902

Y học thảm hoạ

39903

Y học hàng không, vũ trụ

39904

Quân y; Y tế quốc phòng

39999

Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

TRỒNG TRỌT

40101

Nông hoá

40102

Thổ nhưỡng học

40103

Cây lương thực và cây thực phẩm

40104

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

40105

Cây công nghiệp và cây thuốc

40106

Bảo vệ thực vật

40107

Bảo quản và chế biến nông sản

40199

Khoa học công nghệ trồng trọt khác

402

CHĂN NUÔI

40201

Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi

40202

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

40203

Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi

40204

Nuôi dưỡng động vật nuôi

40205

Bảo vệ động vật nuôi

40206

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi

40299

Khoa học công nghệ chăn nuôi khác

403

THÚ Y

40301

Y học thú y

40302

Gây mê và điều trị tích cực thú y

40303

Dịch tễ học thú y

40304

Miễn dịch học thú y

40305

Giải phẫu học và sinh lý học thú y

40306

Bệnh học thú y

40307

Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)

40308

Ký sinh trùng học thú y

40309

Sinh học phóng xạ và chụp ảnh

40310

Vi rút học thú y

 

40311

Phẫu thuật thú y

40312

Dược học thú ý

40399

Khoa học công nghệ thú y khác

404

LÂM NGHIỆP

40401

Lâm sinh

40402

Tài nguyên rừng

40403

Quản lý và bảo vệ rừng

40404

Sinh thái và môi trường rừng

40405

Giống cây rừng

40406

Nông lâm kết hợp

40407

Bảo quản và chế biến lâm sản

40499

Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác (Cơ khí lâm nghiệp xếp vào 20305.)

405

THUỶ SN

40501

Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản

40502

Di truyền học và nhân giống thuỷ sản

40503

Bệnh học thuỷ sản

40504

Nuôi trồng thuỷ sản

40505

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản

40506

Quản lý và khai thác thuỷ sản

40507

Bảo quản và chế biến thuỷ sản

40599

Khoa học công nghệ thuỷ sản khác

406

CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP

40601

Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi;

40602

Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp

40603

Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp

40604

Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp

40605

Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp

40699

Công nghệ sinh học nông nghiệp khác

499

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC (Những vấn đềthuỷ lợi xếp vào mục tương ứng. Thuỷ văn và tài nguyên nước xếp vào 10513 (Thuỷ văn và tài nguyên nước); Xây dựng công trình thuỷ lợi xếp vào 20105 (Kỹ thuật thuỷ lợi); Cơ khí thuỷ lợi xếp vào 20306 (Kỹ thuật và công nghệ cơ khí thuỷ lợi); Kỹ thuật bờ biển xếp vào 20708 (Kỹ thuật bờ biển);

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

TÂM LÝ HỌC

50101

Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người - máy),

 

50102

Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói...)

50199

Tâm lý học khác

502

KINH TẾ VÀ KINH DOANH

50201

Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh

50202

Kinh doanh và quản lý

50203

Tài chính, ngân hàng và đầu tư

50204

Kế toán, kiểm toán

50205

Tiếp thị

50206

Thương mại

50207

Vận tải, hậu cần và chuỗi cung ứng

50299

Kinh tế học và kinh doanh khác

503

KHOA HỌC GIÁO DỤC

50301

Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..

50302

Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật,...)

50399

Các vấn đề khoa học giáo dục khác

504

XÃ HỘI HỌC

50401

Xã hội học nói chung

50402

Nhân khẩu học

50403

Nhân chủng học

50404

Dân tộc học

50405

Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội

50499

Xã hội học khác

505

PHÁP LUẬT VÀ LUẬT HỌC

50501

Pháp luật

50502

Luật học

50599

Các vấn đề pháp luật và luật học khác

506

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

50601

Khoa học chính trị

50602

Hành chính công và quản lý hành chính

50603

Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị

50699

Khoa học chính trị khác

507

ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI

50701

Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội; (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường)

50702

Địa lý kinh tế và văn hoá

 

50703

Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị

50704

Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải)

50799

Địa lý kinh tế và xã hội khác

508

THÔNG TIN ĐẠI CHÚNG VÀ TRUYỀNTHÔNG

50801

Báo chí

50802

Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202 (Khoa học thông tin ))

50803

Khoa học thư viện

50804

Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội

50899

Thông tin đại chúng và truyền thông khác

599

KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC

60101

Lịch sử Việt Nam

60102

Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng; từng khu vực

60103

Khảo c học và tiền sử

60199

Các vấn đề lịch sử và khảo c học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)

602

NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC

60201

Nghiên cứu chung về ngôn ngữ

60202

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

60203

Nghiên cứu ngôn ngữ khác

60204

Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung

60205

Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc thiểu số của Việt Nam

60206

Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

60207

Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung

60208

Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

60209

Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

60210

Ngôn ngữ học ứng dụng

60299

Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác

 

603

TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO

60301

Triết học

60302

Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ

60303

đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)

60304

Thần học

60305

Nghiên cứu tôn giáo

60399

Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác

604

NGHỆ THUẬT

60401

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật

60402

Mỹ thuật

60403

Nghệ thuật kiến trúc

60404

Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, ...)

60405

Nghệ thuật dân gian

60406

Nghệ thuật điện ảnh

60407

Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình

60499

Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác

699

KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC

 

MÃ CẤP 4. PHÂN NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

MÃ CẤP

1

MÃ CẤP

2

MÃ CẤP

3

MÃ CẤP

4

TÊN GỌI

1

KHOA HỌC TỰ NHIÊN

101

TOÁN HỌC VÀ THỐNG KÊ

10101

Toán học cơ bản

1010101

Cơ sở toán học và logic toán học; Lý thuyết thuật toán, lý thuyết hàm tính được

1010102

Lý thuyết số

1010103

Đại số

1010104

Tôpô học

1010105

Hình học

1010106

Giải tích toán học

1010107

Lý thuyết hàm biến phức

1010108

Lý thuyết hàm biến thực

1010109

Phương trình vi phân thường

1010110

Phương trình vi phân đạo hàm riêng

1010111

Phương trình tích phân

1010112

Giải tích tổ hợp

1010199

Các vấn đề toán học cơ bản khác

10102

Toán học ứng dụng

1010201

Toán học tính toán

1010202

Mô hình toán học các khoa học tự nhiên (như mô hình toán học của cơ học, khí động lực học; chuyển động sóng của chất lỏng; điện động lực các môi trường,...)

1010203

Vận trù học

1010204

Tối ưu hoá

1010205

Lý thuyết hệ thống và điều khiển; mô hình hoá;

1010206

Phương pháp toán học trong cơ học

1010207

Toán học chuyên ngành (Toán sinh học; Toán kinh tế, ...)

1010299

Các vấn đề toán học ứng dụng khác

10103

Thống kê (Những vấn đề nghiên cứu thống kê ứng dụng trong từng lĩnh vực, từng ngành cụ thể được xếp vào lĩnh vực, ngành tương ứng)

1010301

Lý thuyết xác suất

1010302

Thống kê toán học

1010303

Xử lý dữ liệu thống kê

1010304

Thống kê ứng dụng

1010399

Các vấn đề khoa học thống kê khác

10199

Toán học và thống kê khác

1019901

Lý thuyết rủi ro

1019999

Các vấn đề toán học khác

102

KHOA HỌC MÁY TÍNH VÀ THÔNG TIN

10201

Khoa học máy tính (Những nội dung về phần cứng xếp vào mục 20206 - Phần cứng và kiến trúc máy tính)

1020101

Điều khiển học; Hệ thống điều khiển tự động

1020102

Lập trình; Ngôn ngữ lập trình; Ngôn ngữ siêu văn bản; lập trình đa phương tiện

1020103

Kỹ thuật phần mềm; Công nghệ phần mềm

1020104

Phần mềm; Phần mềm hệ thống; Hệ điều hành; Chương trình tiện ích

1020105

Cơ sở lý thuyết kỹ thuật tính toán; Lý thuyết và mô hình hóa; hệ thống; tổ hợp và mạng tính toán; Thuật toán

1020106

Thiết bị nhập-xuất tin (Input-output devices)

1020107

Mạng máy tính; Liên kết mạng (Networking); Internet; Internet vạn vật (IoT), Web ngữ nghĩa (semantic web), ...

1020108

An toàn không gian số (an ninh mạng, an toàn thông tin...)

1020109

Khoa học dữ liệu (cấu trúc dữ liệu, thao tác với dữ liệu, dữ liệu lớn); khai thác dữ liệu (Data mining)

1020110

Cơ sở dữ liệu, CSDL quan hệ, CSDL phân tán; OLAP (Online Analytical Processing); v.v..

1020111

Đồ hoạ máy tính; xử lý ảnh; xử lý tín hiệu

1020112

Xử lý văn bản; nhận dạng tiếng nói; nhận dạng mẫu; thị giác máy tính

1020113

Người máy, mô phỏng và mô hình hóa

1020114

Hiện thực ảo và mô phỏng quan hệ

1020115

Thuật toán di truyền

1020116

Logic tập mờ

1020199

Các vấn đề khoa học máy tính khác

10202

Khoa học thông tin

1020201

Lý thuyết thông tin; kiến trúc thông tin; lý thuyết tín hiệu; lý thuyết mã hoá

1020202

Mô hình hóa dữ liệu; khổ mẫu dữ liệu; các vấn đề của khổ mẫu dữ liệu khác

1020203

Lưu trữ, tìm kiếm và quản trị thông tin

1020204

Quản trị tri thức; kỹ thuật tri thức (knowledge engineering)

1020205

Tương tác người-máy; giao diện và trình bày

1020206

Hệ thng thông tin; tổ chức hệ thống thông tin; quản lý hệ thống thông tin

1020207

Hệ thng thông tin liên tổ chức

1020208

Hệ thng thông tin toàn cầu

1020209

Hệ thng hỗ trợ nhóm và hệ thống hỗ trợ ra quyết định

1020299

Các vấn đề khoa học thông tin khác

10203

Tin sinh học

1020301

Phân tích trình tự gen; Chú giải bộ gen (genôm); Bộ gen học so sánh; Ngân hàng gen

1020302

Sinh học tiến hóa tính toán

1020303

Mô hình hóa hệ thống sinh học

1020304

Phân tích sự điều hòa

1020305

Phân tích biểu hiện gen; dự báo cấu trúc Protein; lắp ghép Protein - protein (Protein - protein docking); Ngân hàng Protein

1020399

Các vấn đề tin sinh học khác

10204

Trí tuệ nhân tạo

1020401

Các tác nhân thích ứng

1020402

Robot thông minh

1020403

Cuộc sng nhân tạo

1020404

Học máy

1020405

Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

1020406

Biểu diễn tri thức

1020407

Lập kế hoạch và lộ trình trong trí tuệ nhân tạo

1020408

Phương pháp tìm kiếm trong trí tuệ nhân tạo

1020409

Trí tuệ nhân tạo phân tán

1020410

Nhận dạng mẫu và hình ảnh nhân tạo

1020411

Ảnh máy tính trong trí tuệ nhân tạo

1020412

Máy tính nhận thức

1020413

Mô hình máy tính về nhận thức, trí nhớ và sự chú ý

1020414

Lập trình logic trong trí tuệ nhân tạo

1020415

Hệ chuyên gia trong trí tuệ nhân tạo

1020499

Các vấn đề trí tuệ nhân tạo khác

10299

Khoa học máy tính và khoa học thông tin khác (Các vấn đề phát triển phần cứng xếp vào mục 20206 (Phần cứng và kiến trúc máy tính); Các khía cạnh xã hội của khoa học tính toán và thông tin xếp vào mục 5 - Khoa học xã hội.)

103

VẬT LÝ

10301

Vật lý nguyên tử; vật lý phân tử và vật lý hóa học (vật lý các nguyên tử và các phân tử bao gồm va chạm, tương tác bức xạ, cộng hưởng từ; hiệu ứng Moessabauer)

1030101

Vật lý nguyên tử (lý thuyết nguyên tử; mô hình nguyên tử; v.v..)

1030102

Vật lý phân tử (tính chất vật lý của phân tử; tính chất của liên kết hóa học giữa các nguyên tử; lực giữa các phân tử, v.v..)

1030103

Quang phổ học; tương tác bức xạ; cộng hưởng từ; tia gamma; hiệu ứng Moessabauer

1030199

Các vấn đề vật lý nguyên tử, vật lý phân tử và vật lý hóa học khác

10302

Vật lý các chất cô đặc (bao gồm cả vật lý chất rắn; siêu dẫn)

1030201

Nghiên cứu pha; các pha nhiệt độ thấp, ngưng kết Bose-Einstein

1030202

Pha khí Fermi; chất lỏng Fermi; ngưng kết Fermionic; chất lỏng Luttinger; siêu chất lỏng

1030203

Siêu chất rắn (super solid matters)

1030204

Hiện tượng pha; chuyển dịch pha

1030205

Sức căng bề mặt; nucleation; phân hủy spin

1030206

Chất rắn tinh thể

1030207

Chất cách điện; kim loại; bán dẫn; bán kim loại

1030208

Tính chất điện của chất rắn và chất ngưng kết (sóng Bloch wave; dẫn điện; khối lượng hiệu quả...

1030209

Các hiện tượng điện tử, hiệu ứng Kondo; plasmon; hiệu ứng Quantum Hall

1030210

Siêu dẫn; tinh thể Wigner

1030211

Hiện tượng phân lớp; antiferromagnet; hiệu ứng Nam châm điện; nam châm; magnon; phonon

1030212

Chất rắn phi tinh thể

1030213

Chất rắn không định hình; chất dạng hạt; tinh thể Quasi

1030214

Chất ngưng kết mềm

1030215

Tinh thể lỏng; polyme; chất lỏng phức hợp; gels; Foams; Emulsions; colloids

1030216

Cơ học chất rắn

1030217

Cơ học chất lỏng

1030218

Cơ học chất rắn biến dạng; Sức bền vật liệu

1030299

Các vấn đề vật lý chất cô đặc, chất rắn và siêu dẫn khác

10303

Vật lý hạt và lý thuyết trường

1030301

Nghiên cứu các hạt cơ bản (điện tử, proton, neutron, photon, neutrino, muon, các loại hạt cơ bản khác), Tính chất các hạt cơ bản

1030302

Các định luật bảo toàn cơ bản; tương tác mạnh; tương tác yếu; tương tác hấp dẫn; tương tác điện tử tia vũ trụ

1030303

Lý thuyết trường; lý thuyết tương đối hẹp

1030304

Cơ học lượng tử

1030399

Các vấn đề vật lý hạt và trường khác

10304

Vật lý hạt nhân

1030401

Cấu trúc hạt nhân

1030402

Phân rã hạt nhân, phóng xạ

1030403

Tổng hợp hạt nhân

1030404

Phản ứng hạt nhân; vật lý các lò phản ứng hạt nhân

1030499

Các vấn đề vật lý hạt nhân khác

10305

Vật lý plasma và chất lỏng (bao gồm cả vật lý bề mặt)

1030501

Vật lý plasma: lý thuyết Plasma; cân bằng và ổn định Plasma; tương tác Plasma với sóng và chùm tia; va chạm Coulomb; plasma trong tự nhiên (ion quyển của trái đất; plasma không gian); tính chất Plasma; nguồn plasma; plasma bụi; bức xạ plasma;v.v..

1030502

Chẩn đoán plasma (thomson scattering; langmuir probe; spectroscopy; interferometry; ionospheric heating; incoherent scatter radar, v.v..)

1030503

Ứng dụng plasma; Năng lượng tổng hợp từ tính (Magetic fusion energy - MFE); năng lượng tổng hợp (Inertial fusion energy - IFE); gia tốc plasma;v.v..

1030504

Vật lý chất lỏng; chất lỏng, chất lỏng lượng tử; chất lỏng dị hướng, tinh thể lỏng; kim loại lỏng và chất bán dẫn lỏng; chất lỏng polyme và chất lỏng polyme sinh học

1030505

Vật lý bề mặt; thẩm thấu bề mặt, cấu trúc bề mặt; phonon và plasmon bề mặt, spintronics, những vấn đề vật lý bề mặt khác

1030599

Các vấn đề vật lý plasma; vật lý chất lỏng và vật lý bề mặt khác

10306

Quang học (bao gồm cả lade quang học và lade lượng tử)

1030601

Quang học cổ điển: quang sai; liên kết; sự tán sắc; sản xuất và thử nghiệm quan học; nguyên lý Fermat; quang học Fourier; quang học hình học (thấu kính; gương; thiết bị quang học,..); quang học chỉ số Gradient; quang học tia; v.v..

1030602

Quang học thích nghi

1030603

Quang học tinh thể

1030604

Quang học nhiễu xạ

1030605

Quang học sợi quang

1030606

Quang học tích hợp

1030607

Jones calculus

1030608

Quang học phi ảnh (non - imaging optics)

1030609

Quang học phi tuyến

1030610

Bộ xử lý quang học

1030611

Quang học màng mỏng

1030612

Quang học lượng tử

1030613

Quang học lade

1030699

Các vấn đề quang học khác

10307

Âm học

1030701

Âm học và thiết bị âm học; sóng

1030702

Âm học không khí

1030703

Âm học tuyến tính

1030704

Âm học phi tuyến tính

1030705

Âm học cấu trúc và dao động

1030706

Âm học dưới nước

1030799

Các vấn đề âm học khác

10308

Thiên văn học

1030801

Thiên văn học lý thuyết; cơ học thiên thể

1030802

Thiên văn đo lường

1030803

Vật lý thiên văn; lý thuyết hấp thụ; lý thuyết bức xạ; sự truyền bức xạ

1030804

Hệ mặt trời; hệ thống sao

1030899

Các vấn đề thiên văn học khác

10309

Khoa học vũ trụ (bao gồm cả vật lý vũ trụ)

1030901

Vũ trụ học

1030902

Vật lý vũ trụ

1030903

Cơ học hành tinh và quỹ đạo

1030904

Từ quyển học (magnetospheric science) và ion quyển học (ionospheric science)

1030905

Thiên hà học (galactic science)

1030906

Tinh tú học (stellar science); nghiên cứu các hành tinh không phải trái đất

1030907

Tương tác mặt trời - mặt đất

1030908

Sinh học các hành tinh không phải trái đất

1030909

Du hành vũ trụ

1030999

Các vấn đề vũ trụ học khác

10399

Khoa học vật lý khác

104

HÓA HỌC

10401

Hóa hữu cơ

1040101

Hoá học hữu cơ cấu trúc và hoá lập thể

1040102

Cơ chế phản ứng hữu cơ

1040103

Hoá hữu cơ y và sinh học; các hợp chất hữu cơ thiên nhiên và các đồng chất tổng hợp (vitamin, alcaloit; kháng sinh, axit amin,..)

1040104

Hoá lý hữu cơ

1040105

Các hợp chất hữu cơ; hợp chất mạch thẳng; hợp chất hữu cơ mạch vòng; hợp chất thơm; hợp chất dị vòng; hợp chất hữu cơ nguyên tố, ...

1040106

Hóa học hữu cơ

1040199

Các vấn đề hoá học hữu cơ khác

10402

Hóa vô cơ và hạt nhân

1040201

Hoá học kim loại chuyển tiếp

1040202

Hoá học kim loại nhóm chính

1040203

Hoá học chất rắn

1040204

Hoá sinh học vô cơ

1040205

Hoá học phi kim loại

1040206

Hoá học phức chất

1040207

Hoá học hạt nhân

1040308

Hoá học phóng xạ; đồng vị phóng xạ

1040299

Các vấn đề hoá học vô cơ khác

10403

Hóa lý

1040301

Cấu tạo phân tử và liên kết hoá học

1040302

Hoá học tinh thể; tinh thể học

1040303

Cơ chế phản ứng

1040304

Nhiệt động học và năng lượng học hoá học

1040305

Hoá học xúc tác

1040306

Hoá bề mặt

1040307

Quang phổ hoá học

1040308

Điện hoá học

1040309

Hóa keo

1040399

Các vấn đề hoá lý khác

10404

Hóa học cao phân tử (polyme)

1040401

Cấu trúc cao phân tử

1040402

Tổng hợp cao phân tử

1040403

Hoá lý cao phân tử

1040404

Tính chất các hợp chất cao phân tử

1040405

Cơ chế trùng hợp

1040406

Polyme tổng hợp; chất dẻo

1040499

Các vấn đề hóa học cao phân tử khác

10405

Điện hóa (pin khô, pin, pin nhiên liệu, ăn mòn kim loại, điện phân)

1040501

Pin điện hoá (pin khô, pin thuỷ ngân; pin axit-chì; pin Lithium;...)

1040502

Ăn mòn; ăn mòn kim loại; bảo vệ chống ăn mòn (sơn; anôt hy sinh; v.v...)

1040503

Điện phân; điện phân trong nước; điện phân NaCl; dung dịch điện phân; điện phân định lượng; v.v...

1040599

Các vấn đề điện hoá khác

10406

Hóa phân tích

1040601

Khoa học tách chiết

1040602

Phân tích quang phổ

1040603

Phân tích điện hoá

1040604

Công nghệ cảm ứng (hoá học và sinh học)

1040605

Các phương pháp miễn dịch và thử sinh học; các phương pháp thử dùng thiết bị khác

1040606

Phép đo hoá học

1040607

Phân tích định lượng; nguyên tử đánh dấu và hoá học đo lường

1040699

Các vấn đề hoá phân tích khác

10407

Hoá sinh; phương pháp nghiên cứu hoá sinh

1040701

Phương pháp nghiên cứu hoá sinh

1040702

Hoá sinh học phân tích; các phương pháp nghiên cứu hoá sinh

1040703

Năng lượng sinh học

1040704

Polyme sinh học; enzym học

1040705

Chuyển hoá

1040706

Chất điều hoà sinh trưởng; hóc môn; các chất hợp chất hoạt tính sinh học khác

1040707

Hoá sinh học người và động vật

1040708

Hoá sinh học thực vật

1040709

Hoá sinh học vi sinh vật

1040799

Các vấn đề hoá sinh khác

10499

Khoa học hóa học khác

105

CÁC KHOA HỌC TRÁI ĐẤT VÀ MÔITRƯỜNG LIÊN QUAN

10501

Địa chất học

1050101

Địa chất học đa ngành

1050102

Kiến tạo học

1050103

Địa tầng học

1050104

Địa mạo học

1050105

Địa chất khoáng sản

1050106

Địa chất mỏ dầu khí

1050107

Địa chất mỏ than

1050108

Địa chất công trình

1050109

Địa chất thuỷ văn

1050110

Địa chất tai biến

1050199

Các vấn đề địa chất học khác

10502

Khoáng vật học

1050201

Thạch học

1050202

Vật lý khoáng vật

1050203

Các khoáng vật

1050204

Tinh thể học

1050299

Các vấn đề khoáng vật học khác

10503

Cổ sinh học

1050301

Cổ sinh hoá học

1050302

Sinh thái cổ sinh

1050303

Cổ động vật học

1050304

Cổ thực vật và phấn hoa

1050399

Các vấn đề cổ sinh vật khác

10504

Địa vật lý

1050401

Địa vật lý đại cương

1050402

Địa vật lý thăm dò

1050403

Địa chấn học

1050404

Kiến tạo địa chấn

1050405

Trọng lực và carota

1050406

Từ trường trái đất

1050407

Trọng trường trái đất

1050408

Phông bức xạ tự nhiên

1050409

Địa nhiệt học

1050499

Các vấn đề địa vật lý khác

10505

Địa hóa học

1050501

Địa hoá học; sinh địa hoá học; địa hoá học các quá trình tự nhiên

1050502

Địa hoá học hữu cơ

1050503

Địa hoá học nước và nước khoáng tự nhiên

1050504

Tuổi tuyệt đối

1050599

Các vấn đề địa hoá học khác

10506

Địa lý tự nhiên

1050601

Địa lý lý thuyết

1050602

Cổ địa lý

1050603

Địa lý sinh vật

1050604

Địa lý thổ nhưỡng

1050699

Các vấn đề địa lý tự nhiên khác

10507

Núi lửa học

1050701

Hình thành và hoạt động núi lửa

1050702

Khí núi lửa

1050703

Nham thạch; magma

1050704

Trầm tích tephra, lava

1050799

Các vấn đề núi lửa học khác

10508

Trắc địa học và bản đồ học

1050801

Trắc địa cao cấp

1050802

Trắc địa địa hình (vấn đề viễn thám xếp sang Viễn thám)

1050803

Trắc địa ứng dụng (trắc địa công trình; trắc địa mỏ; địa chính)

1050804

Cơ sở lý thuyết bản đồ

1050805

Toán bản đồ

1050806

Thành lập và biên tập bản đồ

1050807

Trình bày bản đồ

1050808

In, phân tích bản đồ

1050809

Kinh tế và sản xuất bản đồ

1050899

Các vấn đề trắc địa học và bản đồ học khác

10509

Các khoa học môi trường (Các khía cạnh kỹ thuật và công nghệ môitrường xếp vào mục 207; Các khía cạnh xã hội của khoa học môi trường xếp vào mục 507)

1050901

Ô nhiễm và bảo vệ môi trường

1050902

Sử dụng và khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên

1050903

Bảo tồn thiên nhiên; Khu bảo tồn

1050904

Quy hoạch, chăm sóc, phát triển cảnh quan

1050905

Hoá học môi trường

1050906

Địa chất môi trường

1050907

Thiên tai

1050999

Các vấn đề khoa học môi trường khác

10510

Khí tượng học và các khoa học khí quyển

1051001

Cấu trúc và thành phần khí quyển

1051002

Vật lý khí quyển; quang học khí quyển

1051003

Điện khí quyển

1051004

Động học khí quyển

1051005

Năng lượng học khí quyển

1051006

Phân tích, dự báo thời tiết

1051007

Khí tượng học ứng dụng

1051099

Các vấn đề khoa học khí tượng và khí quyển khác

10511

Khí hậu học

1051101

Cổ khí tượng học

1051102

Khí hậu học lịch sử

1051103

Chỉ số khí hậu (El Nino, La Nina, dao động Thái Bình Dương, dao động Madden-Julian, dao động Bắc Đại Tây Dương,..)

1051104

Biến đổi khí hậu; mô hình hoá biến đổi khí hậu; dự báo khí hậu

1051105

Khí hậu học ứng dụng

1051106

Biến đổi khí hậu; nóng lên toàn cầu

1051199

Các vấn đề khí hậu học khác

10512

Hải dương học

1051201

Động lực học hải dương

1051202

Dòng chảy; hoàn lưu đại dương, biển,..

1051203

Thuỷ triều; nước dâng; v.v...

1051204

Sóng biển

1051205

Vật lý đại dương; nhiệt động học đại dương; âm học đại dương; quang học đại dương

1051206

Hoá học và hoá lý đại dương

1051207

Địa mạo và đáy đại dương và biển; bồi lắng đáy biển, vv..

1051299

Các vấn đề hải dương học khác

10513

Thuỷ văn; Tài nguyên nước

1051301

Chu trình thuỷ văn

1051302

Thuỷ văn bề mặt

1051303

Hoá thuỷ văn

1051304

Địa thuỷ văn

1051305

Sinh thái thuỷ văn

1051306

Tài nguyên nước; cân bằng nước; động lực học nước

1051307

Chất lượng nguồn nước

1051399

Các vấn đề thuỷ văn học và tài nguyên nước khác

10599

Khoa học trái đất và khoa học môi trường liên quan khác

106

SINH HỌC

10601

Sinh học lý thuyết

1060101

Học thuyết tiến hoá ; sinh học tiến hoá

1060102

Nguồn gốc sự sống

1060103

Toán sinh học ; mô hình hoá các quá trình sinh học

1060104

Nhịp sinh học

1060105

Phân loại học và pháp danh trong sinh học

1060106

Sinh học nhiệt độ thấp; sinh học về sự lão hoá

1060199

Các vấn đề sinh học lý thuyết khác

10602

Tế bào học, Mô - phôi học

1060201

Tế bào học; sinh học tế bào; hình thái học tế bào

1060202

Sinh lý học tế bào

1060203

Sinh học màng

1060204

Truyền tín hiệu và hướng đích protein

1060205

Tương tác tế bào

1060206

Bệnh học tế bào

1060207

Mô học

1060208

Phôi học; tế bào sinh dục; phát triển phôi

1060209

Sinh học phát triển

1060210

Tế bào mầm; tế bào gốc

1060299

Các vấn đề tế bào học và mô phôi học khác

10603

Vi sinh vật học

1060301

Phân loại vi sinh vật; pháp danh vi sinh vật

1060302

Vi khuẩn học

1060303

Xạ khuẩn học

1060304

Di truyền và chọn giống vi sinh vật

1060305

Ngân hàng giống vi sinh vật

1060306

Sinh thái vi sinh vật

1060307

Dịch tễ vi sinh vật học

1060399

Các vấn đề vi sinh vật học khác

10604

Vi rút học

1060401

Phân loại và pháp danh virut

1060402

Hình thái học virut

1060403

Di truyền học virut, HIV

1060499

Các vấn đề virut học khác

10605

Sinh học phân tử

1060501

Cấu trúc không gian của các chất cao phân tử sinh học (DNA, RNA, protein...)

1060502

Các quá trình tổng hợp DNA, RNA và protein

1060599

Các vấn đề sinh học phân tử khác

10606

Nấm học

1060601

Phân loại và pháp danh vi nấm

1060602

Sinh học vi nấm

1060603

Sinh hoá vi nấm

1060604

Di truyền chọn giống vi nấm

1060699

Các vấn đề nấm học khác

10607

Lý sinh

1060701

Lý sinh học lý thuyết

1060702

Lý sinh người và động vật

1060703

Lý sinh thực vật

1060704

Lý sinh học phân tử

1060705

Lý sinh học ứng dụng

1060799

Các vấn đề lý sinh khác

10608

Di truyền học (Nội dung di truyền học y học xếp vào mục 3 - Y học, dược học)

1060801

Di truyền học lý thuyết

1060802

Biểu hiện gen

1060803

Di truyền quần thể

1060804

Di truyền học sinh thái

1060805

Di truyền học người

1060806

Di truyền học nhân chủng

1060807

Di truyền học động vật

1060808

Di truyền học thực vật

1060809

Di truyền học phát triển

1060810

Di truyền học so sánh

1060811

Biến dị, đột biến

1060812

Di truyền học phân tử

1060899

Các vấn đề di truyền học khác

10609

Sinh học sinh sản

1060901

Sinh học quá trình sinh sản

1060902

Thụ phấn; thụ tinh

1060903

Tiết sữa

1061099

Các vấn đề sinh học sinh sản khác

10610

Thực vật học

1061001

Phân loại học thực vật; pháp danh thực vật học

1061002

Thực vật bào tử

1061003

Thực vật có hạt

1061004

Nấm lớn

1061005

Bệnh học thực vật

1061006

Khu hệ thực vật trên cạn

1061007

Hình thái học thực vật

1061199

Các vấn đề thực vật học khác

10611

Động vật học

1061101

Phân loại học động vật; pháp danh động vật học; phát hiện loài mới, đặc hữu

1061102

Động vật không xương sống

1061103

Côn trùng học

1061104

Ký sinh trùng động vật

1061105

Ngư loại học

1061106

Động vật lưỡng cư có xương sống

1061107

Bò sát học

1061108

Điểu học

1061109

Động vật có vú

1061110

Khu hệ động vật trên cạn

1061111

Hình thái học động vật,...

1061112

Động vật biến đổi gen

1061299

Các vấn đề động vật học khác

10612

Sinh học biển và nước ngọt

1061201

Thực vật học dưới nước

1061202

Động vật học dưới nước

1061203

Khu hệ động vật, thực vật ở biển và vùng nước ngọt

1061399

Các vấn đề sinh học biển và nước ngọt khác

10613

Sinh thái học

1061301

Hệ sinh thái nước ngọt

1061302

Hệ sinh thái nước mặn, nước lợ và cửa sông

1061303

Hệ sinh thái trên cạn

1061304

Sinh thái học cảnh quan

1061305

Cổ sinh thái học

1061306

Sinh thái học quần thể

1061307

Sinh thái học hành vi

1061499

Các vấn đề sinh thái học khác

10614

Đa dạng sinh học

1061401

Đa dạng sinh học nói chung

1061402

Đa dạng di truyền

1061403

Đa dạng loài

1061404

Bảo tồn đa dạng sinh học

1061405

Bảo tồn thiên nhiên hoang dã

1061599

Các vấn đề đa dạng sinh học khác

10615

Công nghệ sinh học (Những nội dung ứng dụng công nghệ sinh học trong từng ngành, xếp vào ngành tương ứng: 208 - Công nghệ sinh học môi trưng; 209 - Công nghệ sinh học công nghiệp; 305 - Công nghệ sinh học y học; 406 - Công nghệ sinh học nông nghiệp)

1061501

Bộ gen học (Genomics)

1061502

Những ứng dụng chẩn đoán

1061503

Công nghệ gen; Cấy chuyển gen

1061504

Công nghệ tế bào; kỹ thuật tế bào ; Cấy chuyển hợp tử

1061505

Biến nạp, biến dị, đột biến định hướng

1061506

Công nghệ enzym, ...

1061507

Protein học; Giải mã Protein

1061699

Các vấn đề công nghệ sinh học khác

10699

Khoa học sinh học khác

199

KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHÁC

2

KHOA HỌC KỸ THUẬT VÀCÔNG NGHỆ

201

KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

20101

Kỹ thuật kiến trúc

2010101

Lý thuyết kiến trúc; Bố cục kiến trúc

2010102

Thiết kế kiến trúc

2010103

Kiến trúc công trình

2010104

Kiến trúc đô thị

2010105

Kiến trúc cảnh quan

2010106

Kiến trúc nội thất

2010199

Các vấn đề kỹ thuật kiến trúc khác

20102

Kỹ thuật xây dựng

2010201

Thiết kế công trình xây dựng

2010202

Kỹ thuật nền móng

2010203

Kỹ thuật địa chất công trình

2010204

Kỹ thuật khảo sát

2010205

Vật liệu và cấu kiện xây dựng

2010206

Kết cấu xây dựng

2010207

Công nghệ xây lắp

2010208

Hệ thống kỹ thuật cho công trình xây dựng

2010209

An toàn xây dựng

2010299

Các vấn kỹ thuật xây dựng khác

20103

Kỹ thuật kết cấu và đô thị

2010301

Quy hoạch vùng; Quy hoạch đô thị

2010302

Xây dựng đô thị

2010303

Các công trình xây dựng đô thị

2010304

Kỹ thuật hạ tầng đô thị

2010305

Hệ thống cấp, thoát nước đô thị

2010306

Nhà ở; Nhà công cộng

2010399

Các vấn đề kỹ thuật đô thị khác

20104

Kỹ thuật giao thông vận tải

2010401

Vấn đề giao thông, vận tải nói chung

2010402

Kỹ thuật cầu; đường ôtô, đường cao tốc,v.v..

2010403

Giao thông vận tải đường sắt

2010404

Giao thông vận tải ôtô

2010405

Kỹ thuật bến cảng sông; giao thông đường thuỷ nội địa

2010406

Kỹ thuật bến cảng biển; giao thông đường biển

2010407

Kỹ thuật sân bay; giao thông vận tải đường không

2010408

Giao thông đô thị

2010499

Các vấn đề kỹ thuật giao thông vận tải khác

20105

Kỹ thuật thuỷ lợi

2010501

Thiết kế công trình thuỷ lợi

2010502

Đập nước; Hồ chứa

2010503

Công trình điều hòa; Cống ; Âu

2010504

Hệ thống cấp, dẫn nước (kênh, mương, ...)

2010505

Công trình chỉnh trị và bảo vệ bờ (sông, biển), chống sạt lở;

2010506

Công trình thủy lợi cải tạo đất,...

2010507

Trạm bơm

2010599

Các vấn đề kỹ thuật thuỷ lợi khác

20106

Kỹ thuật địa chất công trình

2010601

Mô hình hoá kỹ thuật môi trường

2010602

Kỹ thuật địa chất

2010603

Địa kỹ thuật

2010604

Địa chất tai biến

2010605

Địa chất mỏ ; cơ học đất đá, mỏ

2010699

Các vấn đề kỹ thuật địa chất công trình khác

20199

Kỹ thuật công trình dân dụng khác

202

KỸ THUẬT ĐIỆN, KỸ THUẬTĐIỆN TỬ, KỸ THUẬT THÔNG TIN

20201

Kỹ thuật điện và điện tử

2020101

Kỹ thuật điện lý thuyết

2020102

Phát điện và truyền dẫn điện năng; dây dẫn điện

2020103

Vật liệu kỹ thuật điện; Vật liệu cách điện

2020104

Máy điện; dụng cụ điện

2020105

Kỹ thuật biến đổi điện năng

2020106

Thiết bị dẫn động điện

2020107

Nguồn điện

2020108

Nhiệt điện học

2020109

Thiết bị hàn điện

2020110

Lý thuyết kỹ thuật điện tử

2020111

Lý thuyết kỹ thuật vô tuyến

2020112

Vật liệu kỹ thuật điện tử; Vật liệu bán dẫn; điện môi

2020113

Thiết kế; chế tạo; công nghệ và thiết bị sản xuất điện tử; vô tuyến điện

2020114

Kỹ thuật điện tử lượng tử; kỹ thuật lade

2020115

Kỹ thuật vi điện tử

2020199

Các vấn đề điện và điện tử khác

20202

Người máy và điều khiển tự động

2020201

Người máy

2020202

Hệ điều khiển tự động

2020299

Các vấn đề người máy và điều khiển tự động khác

20203

Tự động hoá (CAD/CAM, v.v..) và các hệ thống điều khiển, giám sát; công nghệ điều khiển số bằng máy tính(cNc),..

2020301

Tự động hoá; Các hệ thống điều khiển tự động kỹ thuật số

2020302

Tự động hoá thiết kế (CAD)/Tự động hoá sản xuất (CAM)

2020303

Kiểm soát tự động

2020304

Hệ thống giám sát tự động

2020305

Công nghệ điều khiển số bằng máy tính (cNc)

2020306

Tự động hoá quản lý tổ chức

2020399

Các vấn đề tự động hoá khác

20204

Các hệ thống và kỹ thuật truyền thông

2020401

Truyền phát sóng vô tuyến; Công nghệ Anten

2020402

Thiết bị thu phát vô tuyến

2020403

Kỹ thuật thông tin tương tự

2020404

Kỹ thuật thông tin số (digital)

2020405

Kỹ thuật thông tin liên lạc; Các tuyến truyền thông; truyền thông nhiều kênh

2020406

Công nghệ truyền thông không giây; Chuyển mạch tốc độ cao

2020407

Truyền thông vô tuyến

2020408

Mạng di động

2020409

Kỹ thuật truyền thanh

2020410

Kỹ thuật truyền hình

2020411

Vệ tinh liên lạc

2020412

Rađa; Điều khiển vô tuyến

2020413

Kỹ thuật điện âm; kỹ thuật siêu âm

2020414

Truyền thông bưu điện; khai thác kỹ thuật bưu điện;..

2020499

Những vấn đề hệ thống và kỹ thuật truyền thông khác

20205

Viễn thông

2020501

Hệ thống viễn thông; Mạng viễn thông

2020502

Thiết bị viễn thông

2020503

Cáp truyền thông

2020504

Dạng thức truyền không đồng bộ (ATM)

2020505

Hệ thống quang, viễn thám; Truyền thông vệ tinh, đo lường từ xa

2020506

Hội nghị từ xa; Hội nghị truyền hình

2020599

Các vấn đề kỹ thuật viễn thông khác

20206

Phần cứng và kiến trúc máy tính

2020601

Kỹ thuật máy tính

2020602

Thiết bị phần cứng; thiết bị vào-ra;

Thiết bị ngoại vi

2020603

Bộ nhớ

2020604

Vi mạch; Mạch tích hợp

2020605

Thiết bị và kỹ thuật mạng máy tính; Mạng cục bộ

2020699

Các vấn đề phần cứng và kiến trúc máy tính khác

20207

Cơ điện tử; hệ vi cơ điện tử (MEMS)

2020701

Các hệ thống, thiết bị cơ điện tử

2020702

Hệ vi cơ điện tử (MEMS)

2020703

Hệ thống điều khiển cơ điện tử

2020799

Các vấn đề cơ điện tử khác

20299

Kỹ thuật điện, kỹ thuật điện tử, kỹ thuật thông tin không xếp vào mục nào khác

203

KỸ THUẬT CƠ KHÍ, CHẾ TẠO MÁY

20301

Kỹ thuật cơ khí nói chung

2030101

Kỹ thuật nhiên liệu và đốt nhiên liệu

2030102

Kỹ thuật thủy lực

2030103

Kỹ thuật công nghiệp

2030104

Điều khiển cơ khí

2030105

Công nghệ gia công kim loại bằng cơ khí

2030106

Kỹ thuật điều hoà nhiệt độ và làm lạnh

2030107

Công nghệ chế tạo phôi

2030108

Công nghệ xử lý bề mặt; Kỹ thuật ăn mòn

2030199

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí nói chung khác

20302

Chế tạo máy nói chung (chế tạo máy từng ngành xếp vào các ngành cụ thể)

2030201

Bộ môn máy và chi tiết máy nói chung (Thiết kế; ổ, ổ trục, ổ gối đỡ ; Khớp trục; khớp nối; bản lề; ly hợp ; Truyền động,...); Các phần tử và hệ thống dụng cụ công nghiệp, Các kết cấu máy và công trình

2030202

Cơ học ứng dụng

2030203

Vật liệu chế tạo máy

2030204

Công nghệ chế tạo máy

2030205

Chế tạo dụng cụ

2030206

Công nghệ và kỹ thuật lắp ráp

2030207

Công nghệ và thiết bị cắt kim loại và vật liệu,..

2030208

Nhiệt động học; Gia công kim loại và hợp kim bằng nhiệt độ cao (Công nghệ và thiết bị nhiệt luyện)

2030209

Công nghệ và kỹ thuật đúc

2030210

Công nghệ và kỹ thuật rèn-dập,..

2030211

Gia công bề mặt

2030299

Các vấn đề chế tạo máy khác

20303

Chế tạo máy công cụ

2030301

Thiết bị đúc

2030302

Thiết bị rèn-dập

2030303

Thiết bị cắt, gọt kim loại (máy phay; máy tiện, máy khoan, máy bào, máy cưa, máy dũa, máy mài, ..)

2030304

Máy gia công vạn năng

2030399

Các loại máy công cụ khác

20304

Chế tạo máy động lực

2030401

Chế tạo nồi hơi

2030402

Chế tạo tuabin

2030403

Chế tạo động cơ

2030404

Chế tạo thiết bị động lực đặc biệt

2030499

Các loại máy động lực khác

20305

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản)

2030501

Công nghệ và kỹ thuật chế tạo máy nông nghiệp nói chung

2030502

Máy kéo

2030503

Máy làm đất và công cụ làm đất

2030504

Máy nông nghiệp khác như: bón phân, gieo hạt; chăm sóc cây trồng;...

2030505

Máy gặt đập, máy thu hoạch

2030506

Máy chế biến nông sản; công nghệ sau thu hoạch

2030507

Máy và thiết bị dùng trong chăn nuôi

2030508

Kỹ thuật cơ khí lâm nghiệp (như máy cưa ; máy chế biến gỗ,..)

2030509

Kỹ thuật cơ khí thuỷ sản (Kỹ thuật đóng thuyền xếp sang mục 20311 - Kỹ thuật đóng thuyền. Vấn đề đóng tàu biển và kỹ thuật hàng hải, xếp vào mục 20706 - Kỹ thuật hàng hải đóng tàu biển)

2030599

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp khác

20306

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi

2030601

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy bơm nước

2030602

Kỹ thuật cơ khí thiết bị công trình thuỷ lợi (cửa đập, cửa cống, van, máy nâng, v.v..)

2030699

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy thuỷ lợi khác

20307

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo ôtô và giao thông (Những nội dung cơ khí giao thông, vận tải bằng hàng không, đường thủy xếp sang mục tương ứng)

2030701

Vật liệu cấu trúc trong chế tạo ôtô

2030702

Công nghệ chế tạo ôtô nói chung

2030703

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô con

2030704

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô vận tải, xe kéo, rơ moóc

2030705

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô buýt

2030706

Kỹ thuật cơ khí và sản xuất ôtô điện

2030707

Kỹ thuật sản xuất ôtô chuyên dụng

2030708

Cụm chi tiết, cụm máy và thiết bị ôtô

2030709

Phương tiện giao thông vận tải có ray (tàu hỏa, tàu điện ; ...)

2030710

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị phục vụ giao thông, vận tải

2030799

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo ô tô và giao thông khác

20308

Kỹ thuật và công nghệ hàng không, vũ trụ

2030801

Khí động học hàng không; Khí động học bay

2030802

Kết cấu các hệ thống máy móc hàng không, thiết bị bay

2030803

Chế tạo, sản xuất máy bay và thiết bị bay

2030804

Vận hành máy bay; Hoạt động của máy bay

2030805

Hệ thống kiểm soát bay

2030806

Hệ thống điện hàng không; điện tử hàng không

2030807

Công nghệ vệ tinh; tầu vũ trụ

2030808

Tên lửa; Khí động học tên lửa; Kết cấu tên lửa

2030809

Thiết bị vũ trụ

2030810

Các hệ thống trên thiết bị bay và tên lửa

2030811

Hệ thống phương tiện huấn luyện hàng không và vũ trụ

2030899

Các vấn đề kỹ thuật hàng không, vũ trụ khác

20309

Kỹ thuật và công nghệ âm thanh

2030901

Kỹ thuật tạo âm, ghi âm

2030902

Kỹ thuật âm thanh điện tử

2030903

Thiết bị xử lý, trộn âm thanh

2030904

Kỹ thuật phòng thu thanh

2030999

Các vấn đề kỹ thuật và công nghệ âm thanh khác

20310

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng

2031001

Công nghệ chế tạo máy xây dựng và máy làm đường

2031002

Máy làm đất; máy xúc ; máy đào ; máy ủi ; máy khoan,...

2031003

Máy tạo kết cấu lớp mặt đường, công trình (máy đầm đất, máy rải nhựa

2031004

Máy trộn bê tông

2031005

Thiết bị thi công xây dựng

2031006

Thiết bị sản xuất vật liệu xây dựng

2031099

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy xây dựng khác

20311

Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền (Vấn đề đóng tàu biển và kỹ thuật hàng hải, xếp vào mục 20706 - Kỹ thuật hàng hải đóng tàu biển)

2031101

Vật liệu đóng tàu

2031102

Kỹ thuật cơ khí áp dụng trong đóng tàu

2031103

Hệ thống cơ khí trên tàu thuyền

2031104

Hệ thống năng lượng trên tàu

2031199

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí tàu thuyền khác

20312

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng

2031201

Cơ khí và thiết bị khai mỏ

2031202

Cơ khí và thiết bị khai thác dầu khí

2031299

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị khai khoáng khác

20313

Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng (công nghệ và thiết bị liên quan đến năng lượng nguyên tử và hạt nhân xếp sang 20314 - Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân)

2031301

Cơ khí và chế tạo thiết bị nhà máy nhiệt điện

2031302

Cơ khí và thiết bị nhà máy thuỷ điện

2031303

Cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng tái tạo và mới (năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thủy triều

2031304

Cơ khí và thiết bị biến đổi trực tiếp năng lượng (hóa năng thành điện năng ; nhiệt năng thành điện năng,...)

2031399

Các vấn đề kỹ thuật cơ khí và chế tạo thiết bị năng lượng khác

20314

Kỹ thuật và công nghệ liên quan đến hạt nhân (Vật lý hạt nhân xếp vào mục 10304)

2031401

Cơ khí và thiết bị nhà máy điện hạt nhân

2031402

Nhiên liệu hạt nhân, nguyên liệu hạt nhân và vật liệu hạt nhân nguồn

2031403

Lò phản ứng hạt nhân

2031404

Lò phản ứng nhiệt hạch

2031405

Kỹ thuật sản xuất đồng vị phóng xạ

2031406

Sử dụng chất đồng vị phóng xạ và bức xạ ion hóa

2031407

Công nghệ phóng xạ, bức xạ ion hóa; công nghệ phóng xạ phi ion hóa

2031408

Xử lý phóng xạ; xử lý nhiên liệu hạt nhân; xử lý chất thải hạt nhân

2031409

Sự cố hạt nhân

2031499

Các vấn đề kỹ thuật và công nghệ hạt nhân khác

20399

Kỹ thuật cơ khí, chế tạo máy khác

204

KỸ THUẬT HÓA HỌC

20401

Sản xuất hóa học công nghiệp nói chung (nhà máy, sản phẩm)

2040101

Thiết kế công nghiệp hoá học

2040102

Các chất và sản phẩm vô cơ

2040103

Các chất và sản phẩm hữu cơ

2040104

Vật liệu phim ảnh

2040105

Hợp chất cao phân tử thiên nhiên, tổng hợp

2040106

Chất dẻo

2040107

Phân bón

2040108

Thuốc bảo vệ thực vật, sát trùng

2040109

Vật liệu ceramic, khoáng sản

2040110

Các hoá chất công nghiệp; chất phụ gia

2040111

Các chất phản ứng thử hoá học và chất tinh khiết

2040112

Hàng tiêu dùng hoá chất

2040113

Chất nổ

2040114

Nhiên liệu lỏng (xăng, dầu, ...)

2040115

Nhiên liệu rắn (cốc hoá than, khí hoá than,..)

2040199

Các hoá chất khác

20402

Kỹ thuật quá trình hóa học nói chung

2040201

Các quá trình thuỷ động học

2040202

Các quá trình nhiệt động học

2040203

Các quá trình khuyếch tán

2040204

Các quá trình cơ học

2040205

Các quá trình hoá học

2040206

Mô phỏng và kiểm soát quá trình hoá học

2040299

Các vấn đề kỹ thuật quá trình hoá học khác

20403

Kỹ thuật hoá dược

2040301

Chất vô cơ làm thuốc, thực phẩm chức năng

2040302

Chất chất hữu cơ tổng hợp làm thuốc, thực phẩm chức năng

2040303

Chất lấy từ nguyên liệu thực vật làm thuốc, thực phẩm chức năng

2040304

Chất lấy từ nguyên liệu động vật làm thuốc, thực phẩm chức năng

2040305

Các công nghệ tạo dạng thuốc, thực phẩm chức năng; phân tích dược phẩm

2040306

Chất gây nghiện; chất kích thích; tin chất

2040399

Các vấn đề kỹ thuật hóa dược khác

20404

Kỹ thuật hoá vô cơ

2040401

Công nghệ các chất và sản phẩm như : lưu huỳnh, nitơ và hợp chất nitơ ; Kali và hợp chất kali ; Natri và hợp chất natri ; Clo và hợp chất clo ; photpho và hợp chất photpho ; ....

2040402

Vật liệu vô cơ phát quang

2040403

Chất xúc tác vô cơ

2040404

Sản xuất phân bón vô cơ (phân đạm, phân lân, phân kali,..)

2040499

Các vấn đề kỹ thuật hóa vô cơ khác

20405

Kỹ thuật hoá hữu cơ

2040501

Công nghệ và kỹ thuật tổng hợp chất mạch thẳng, hợp chất cơ mạch vòng ; hợp chất thơm ; hợp chất dị vòng ; hợp chất hữu cơ nhiêu nguyên tố

2040502

Công nghệ và kỹ thuật chế biến các chất cao phân tử tự nhiên (cao su tự nhiên, polysacharit, nhựa tự nhiên,..)

2040503

Công nghệ và kỹ thuật chế biến các chất tổng hợp cao phân tử (các hợp chất mạch vòng, hợp chất thơm, các chất dị vòng; biến tính các chất cao phân tử

2040599

Các vấn đề kỹ thuật hoá hữu cơ khác

20406

Kỹ thuật hoá dầu

2040601

Công nghệ và kỹ thuật sơ chế dầu mỏ

2040602

Công nghệ và kỹ thuật chế biến dầu mỏ

2040603

Công nghệ và kỹ thuật làm sạch dầu mỏ, tinh chế; khử parafin;

2040604

Công nghệ và kỹ thuật chế biến khí đốt, khí đồng hành;..

2040605

Công nghệ và kỹ thuật chế biến các sản phẩm hoá dầu khác (mỡ, dầu môi trơn, parafin, bitum; ,,,)

2040606

Công nghệ và kỹ thuật phân tích dầu mỏ, các sản phẩm dầu mỏ

2040699

Các vấn đề kỹ thuật hoá dầu khác

20499

Kỹ thuật hóa học khác

205

KỸ THUẬT VẬT LIỆU VÀ LUYỆN KIM

20501

Kỹ thuật nhiệt trong luyện kim

2050101

Lý thuyết các quá trình luyện kim

2050102

Nhiệt công và kết cấu lò luyện kim, lò nung nhiên liệu; Thiết bị thu hồi nhiệt, buồng hoàn nhiệt, vòi phun và mỏ đốt

2050103

Nhiệt công và kết cấu lò luyện kim, lò nung bằng điện

2050104

Vật liệu chịu lửa trong luyện kim

2050199

Các vấn đề kỹ thuật nhiệt luyện khác

20502

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen

2050201

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất sắt thép bằng phương pháp trực tiếp

2050202

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất gang

2050203

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất hợp kim fero

2050204

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất thép

2050299

Các công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim đen khác

20503

Kỹ thuật và công nghệ sản xuất kim loại và hợp kim màu

2050301

Quá trình công nghệ trong luyện kim màu;

2050302

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu nhẹ và hợp kim của chúng

2050303

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu nặng và hợp kim của chúng

2050304

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại quý và hợp kim của chúng

2050305

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại màu hiếm, kim loại đất hiếm và hợp kim của chúng

2050306

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu phóng xạ

2050307

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu từ nguyên liệu thứ sinh

2050399

Các công nghệ và kỹ thuật sản xuất kim loại và hợp kim màu khác

20504

Luyện kim bột

2050401

Quá trình công nghệ trong luyện kim bột

2050402

Luyện kim bột sắt và hợp kim của nó

2050403

Luyện kim bột kim loại màu và hợp kim của nó

2050599

Các vấn đề luyện kim bột khác

20505

Cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..

2050501

Công nghệ và thiết bị trong ngành kéo, cán kim loại

2050502

Kỹ thuật sản xuất phôi vuông, dẹt, ...

2050503

Kỹ thuật cán định hình chuyên dụng kim loại

2050504

Cán tấm kim loại đen

2050505

Cán tấm và lá kim loại màu và hợp kim màu

2050506

Kỹ thuật sản xuất phôi và dây kim loại màu, hợp kim

2050507

Kỹ thuật sản xuất dây kim loại đen theo định cỡ và dây kim loại đen

2050508

Kỹ thuật sản xuất dây kim loại theo định cỡ và dây kim loại màu

2050509

Kỹ thuật sản xuất dây cáp thép và dây thép

2050510

Kỹ thuật sản xuất lưới thép

2050511

Kỹ thuật sản xuất ống thép không hàn

2050512

Kỹ thuật sản xuất ống thép hàn

2050513

Kỹ thuật sản xuất ống hàn vảy-cuốn

2050599

Các vấn đề khác về cán kim loại; kéo kim loại; sản xuất sản phẩm kim loại; sản xuất ống kim loại, v.v..

20506

Luyện các chất bán dẫn

2050601

Kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn gecmani

2050602

Kỹ thuật sản xuất chất silic bán dẫn

2050603

Kỹ thuật sản xuất chất selen và telu bán dẫn

2050604

Kỹ thuật sản xuất chất bán dẫn nguyên sinh

2050605

Kỹ thuật sản xuất các hợp chất bán dẫn

2050699

Các vấn đề luyện chất bán dẫn khác

20507

Vật liệu xây dựng

2050701

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu phi quặng và phi kim loại

2050702

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất sản phẩm đá thiên nhiên cho vật liệu xây dựng

2050703

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất chất kết dính khoáng cho xây dựng

2050704

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất hỗn hợp bê tông vữa xây dựng

2050705

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông, bê tông cốt thép

2050706

Công nghệ và kỹ thuật kính xây dựng

2050707

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu gốm xây dựng

2050708

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất vật liệu lợp mềm và cách thủy bằng chất kết dính hữu cơ

2050709

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông atphan

2050710

Công nghệ và kỹ thuật sản xuất bê tông chịu mặn

2050799

Các vật liệu xây dựng khác

20508

Vật liệu điện tử

2050801

Vật liệu bán dẫn

2050802

Vật liệu điện môi

2050803

Vật liệu từ và lưỡng từ

2050804

Vật liệu tinh thể lỏng

2050805

Vật liệu phát quang; chất phát sáng nhập nháy

2050806

Thạch anh. Vật liệu phủ chống phản

xạ

2050807

Vật liệu dẫn điện

2050808

Vật liệu siêu dẫn

2050899

Các vấn đề vật liệu điện tử khác

20509

Vật liệu kim loại

2050901

Kim loại học

2050902

Công nghệ vật liệu kim loại

2050903

Tính chất, cấu trúc, độ bền, độ dẻo của kim loại

2050904

Kim loại, hợp kim bột chịu nhiệt

2050905

Kim loại đất hiếm

2050906

Kim loại polime

2050907

Thủy tinh kim loại

2050999

Các vấn đề vật liệu kim loại khác

20510

Gốm

2051001

Kỹ thuật sản xuất gốm, sứ

2051002

Kỹ thuật sản xuất thuỷ tinh

2051003

Vật liệu silicát

2051099

Các kỹ thuật gốm khác

20511

Màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ

2051101

Kỹ thuật màng mỏng hoá học

2051102

Vật liệu cao phân tử trong sản xuất vật liệu sơn, phủ

2051103

Kỹ thuật sản xuất sơn; men

2051104

Kỹ thuật sản xuất vecni

2051105

Kỹ thuật sản xuất sơn dầu

2051199

Các kỹ thuật màng mỏng, vật liệu sơn, vật liệu phủ khác

20512

Vật liệu composit (bao gồm cả plastic gia cường, gốm kim loại

(cermet), các vật liệu sợi tổng hợp và tự nhiên phối hợp;...)

2051201

Công nghệ vật liệu composit

2051202

Gốm kim loại (cermet)

2051203

Công nghệ chất dẻo; chất dẻo gia cường

2051204

Công nghệ sợi tổng hợp, chỉ hoá học

2051299

Các vật liệu composit khác

20513

Gỗ, giấy, bột giấy

2051301

Công nghệ chế gỗ bằng phương pháp hoá học

2051302

Công nghệ sản xuất thuỷ phân

2051303

Công nghệ nhựa-dầu thông

2051304

Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy, sản xuất xenlulô và sản phẩm từ giấy

2051305

Công nghệ sản xuất sản phẩm ép khuôn từ giấy và xenlulô

2051399

Các vấn đề kỹ thuật gỗ, giấy, bột giấy khác

20514

Vải, gồm cả sợi, màu và thuốc nhuộm tổng hợp

2051401

Công nghệ dệt, nhuộm

2051402

Công nghệ dệt kim

2051403

Công nghệ sản xuất chất tạo màu, thuốc nhuộm màu

2051499

Các vấn đề kỹ thuật vải, màu và thuốc nhuộm tổng hợp khác

20515

Vật liệu tiên tiến

2051501

Vật liệu nhớ hình

2051502

Siêu hợp kim

2051503

Epitaxy

2051504

Vật liệu quang tử

2051505

Vật liệu tổng hợp

2051506

Vật liệu thông minh

2051507

Vật liệu tàng hình

2051508

Vật liệu chiết suất âm

2051599

Các kỹ thuật vật liệu tiên tiến khác

20599

Kỹ thuật vật liệu và luyện kim khác (Vật liệu kích thước nano xếp vào mục 21001 - Vật liệu nano; Vật liệu sinh học xếp vào 20902 - Các sản phẩm sinh học)

206

KỸ THUẬT Y HỌC

20601

Kỹ thuật và thiết bị y học

2060101

Kỹ thuật lâm sàng

2060102

Trang thiết bị y học

2060103

Đồ dùng y tế bằng thủy tinh, gốm, sứ

2060104

Đồ dùng y tế bằng chất dẻo

2060105

Kỹ thuật y học (những vấn đề thiết kế, chế tạo, thử nghiệm các dụng cụ, máy móc y tế) ; Kính thuốc (kính đeo mắt và quang học kính đeo mắt) ; Dụng cụ tránh thai ;

2060106

Công nghệ và thiết bị chăm sóc sức khoẻ, phục hồi chức năng

2060107

Chẩn đoán hình ảnh

2060199

Các vấn đề kỹ thuật và thiết bị y học khác

20602

Kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm

2060201

Kỹ thuật phân tích hóa sinh trong y học

2060202

Kỹ thuật vi sinh vật trong ý học

2060203

Kỹ thuật mô học trong y học

2060299

Các kỹ thuật phân tích mẫu bệnh phẩm khác

20603

Kỹ thuật phân tích mẫu thuốc

2060301

Kỹ thuật hóa phân tích trong dược học

20604

Kỹ thuật chẩn đoán bệnh

2060401

Công nghệ và thiết bị ghi và tạo tin hiệu trong y học

2060402

Công nghệ và thiết bị đo lường trong y học

2060403

Công nghệ và thiết bị quang học trong y học

2060404

Công nghệ và thiết bị âm điện học; siêu âm

2060405

Bộ kit chẩn đoán

2060499

Các kỹ thuật chẩn đoán bệnh khác

20699

Kỹ thuật y học khác

207

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

20701

Kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật (Các vấn đề khoa học môi trường, xếp vào mục 10509)

2070101

Công nghệ quản lý và xử lý chất thải (rắn, lỏng, khí)

2070102

Công nghệ sản xuất sạch, tái chế

2070103

Công nghệ phục hồi và tái tạo môi trường

2070104

Công nghệ phân tích chu trình sống

2070105

Công nghệ quan trắc môi trường, kiểm soát và xử lý ô nhiễm (đất, lòng đất; nước mặt, nước dưới đất; không khí ; biển và đại dương)

2070106

Công nghệ và kỹ thuật phòng ngừa thảm họa, thiên tai (động đất, bão, lũ, sóng thần, v.v..) ; sự cố môi trường

2070199

Các vấn đề kỹ thuật môi trường và địa chất, địa kỹ thuật khác

20702

Kỹ thuật dầu khí (dầu mỏ, khí đốt) (Chế biến dầu khí xếp vào mục 20405)

2070201

Khoan thăm dò và kết thúc giếng khoan thăm dò

2070202

Khai thác dầu mỏ và khí đốt ngưng tụ

2070203

Khai thác dầu mỏ và khí đốt ngoài khơi và trên thềm lục địa

2070204

Vận hành và sửa chữa giếng khoan dầu mỏ, khí đốt

2070205

Tập trung, gia công sơ bộ, vận chuyển và bảo quản dầu mỏ tại nơi khai thác

2070299

Các kỹ thuật dầu khí khác

20703

Kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí

2070301

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng mặt trời

2070302

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng gió

2070303

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng sinh khối

2070304

Công nghệ và kỹ thuật năng lượng địa nhiệt

2070305

Tiết kiệm năng lượng

2070399

Các vấn đề kỹ thuật năng lượng và nhiên liệu không phải dầu khí khác

20704

Viễn thám

2070401

Công nghệ và kỹ thuật thu thập dữ liệu viễn thám (chụp ảnh vệ tinh, ảnh hàng không, ..)

2070402

Xử lý dữ liệu viễn thám

2070403

Ứng dụng viễn thám trong trắc địa

2070404

Phần mềm viễn thám

2070499

Các vấn đề viễn thám khác

20705

Khai thác mỏ và xử lý khoáng chất (Khai thác dầu mỏ và khí đốt xếp vào mục 20702-Kỹ thuật dầu khí)

2070501

Công nghệ và kỹ thuật khai thác khoáng sàng khoáng sản rắn

2070502

Khai thác qung kim loại đen

2070503

Khai thác quặng và sa khoáng kim loại màu

2070504

Khai thác than và đá phiến cháy

2070505

Khai thác than bùn

2070506

Khai thác vật liệu xây dựng, làm đường, vật liệu chịu lửa, nguyên vật liệu thủy tinh, ...

2070507

Khai thác đá quý

2070508

Tuyển khoáng

2070599

Các vấn đề khai thác mỏ và xử lý khoáng chất khác

20706

Kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển (Kỹ thuật cơ khí tàu thuyền xếp vào 20311)

2070601

Nhà máy, xưởng đóng tàu biển

2070602

Công nghệ và kỹ thuật thiết kế, chế tạo tàu chở dầu khí ; Tàu biển chở

khách, phà; Tàu ngầm; tàu cao tốc ; tàu đánh cá, v.v..

2070603

Nhà máy, xưởng sửa chữa tàu biển

2070699

Các kỹ thuật hàng hải, đóng tàu biển khác

20707

Kỹ thuật đại dương

2070701

Công nghệ và kỹ thuật nghiên cứu đáy biển và đại dương

2070702

Công nghệ và kỹ thuật thiết kế, xây dựng các hệ thống ngoài khơi và đại dương

2070703

Thủy động lực biển và đại dương

2070799

Các vấn đề kỹ thuật đại dương khác

20708

Kỹ thuật bờ biển

2070801

Kỹ thuật công trình ven biển và gần bờ

2070802

Kỹ thuật quản lý bờ biển

2070899

Các vấn đề kỹ thuật bờ biển khác

20799

Kỹ thuật môi trường khác

208

CÔNG NGHỆ SINH HỌC MÔI TRƯỜNG

20801

Công nghệ sinh học môi trường nói chung

2070901

Phát triển, sử dụng và điều tiết các quá trình sinh học trong cải tạo và phát triển môi trường

2070902

Sử dụng sinh vật để tạo ra năng lượng tái tạo

2070903

Phát triển bền vững bng công nghệ sinh học

20802

Xử lý môi trường bng phương pháp sinh học; các công nghệ sinh học chẩn đoán (chip ADN và thiết bị cảm biến sinh học)

2080201

Xử lý chất thải bng phương pháp sinh học

2080202

Phân hủy sinh học; cải thiện môi trường bng sinh học

2080203

Các cảm biến sinh học trong quản lý và bảo vệ môi trường

20803

Đạo đức học trong công nghệ sinh học môi trường

20899

Công nghệ sinh học môi trường khác

209

CÔNG NGHỆ SINH HỌC CÔNG NGHIỆP

20901

Các công nghệ xử lý sinh học (các quá trình công nghiệp dựa vào các tác nhân sinh học để vận hành quy trình), xúc tác sinh học; lên men

2090101

Các quá trình và thiết bị công nghệ sinh học

2090102

Sản xuất axit amin bằng công nghệ sinh học

2090103

Sản xuất kháng sinh bằng công ngh sinh học

2090104

Sản xuất peptid bằng công nghệ sinh học

2090105

Sản xuất chế phẩm enzym bằng công nghệ sinh học

2090106

Sản xuất axit hữu cơ bằng công nghệ sinh học

2090107

Enzym học kỹ thuật; Cố định enzym

2090108

Công nghệ lên men

2090199

Các công nghệ xử lý sinh học khác

20902

Các công nghệ sản phẩm sinh học (các sản phẩm được chế tạo sử dụng vật liệu sinh học làm nguyên liệu), vật liệu sinh học, chất dẻo sinh học, nhiên liệu sinh học, các hóa chất được chiết tách từ sinh học, các vật liệu mới có nguồn gốc sinh học.

2090201

Các protein tái tổ hợp (Chất tương tự Insulin, hoocmon phát triển ; )

2090202

Kháng thể

2090203

Các sản phẩm từ sinh vật cấy chuyển gen

2090204

Vật liệu sinh học

2090205

Chất dẻo sinh học

2090206

Nhiên liệu sinh học

2090299

Các công nghệ sản phẩm sinh học khác

20999

Công nghệ sinh học công nghiệp khác

210

CÔNG NGHỆ NANO

21001

Các vật liệu nano (sản xuất và các tính chất)

2100101

Cấu trúc nano

2100102

Fullerenes

2100103

Tinh thể nano; Hạt nano (nanoparticles)

2100104

Ống nano cacbon (Carbon nanotube)

2100105

An toàn của sản xuất vật liệu nano

2100199

Các vấn đề vật liệu nano khác

21002

Các quy trình nano (các ứng dụng ở cấp nano) (Vật liệu sinh học kích thước không phải nano được xếp vào 209)

2100201

Ứng dụng cấp nano

2100202

Công nghệ điện tử phân tử (Molecular electronics)

2100203

Công nghệ nano phân tử

2100204

Quá trình tự lắp ghép phân tử (Molecular self-assembly)

2100299

Các quá trình nano khác

21099

Công nghệ nano khác

211

KỸ THUẬT THỰC PHẨM VÀ ĐỒ UỐNG

21101

Kỹ thuật thực phẩm

2110101

Nguyên liệu thực vật và vật liệu phụ

2110102

Quá trình và thiết bị sản xuất thực phẩm

2110103

Công nghệ và kỹ thuật chế biến hạt (Xay xát gạo; Xay bột; sản xuất thực phẩm dạng hạt,..)

2110104

Công nghệ và kỹ thuật bánh, kẹo,..

2110105

Công nghệ và kỹ thuật tinh bột

2110106

Công nghệ và kỹ thuật đường (ăn)

2110107

Công nghệ và kỹ thuật đồ gia vị

2110108

Công nghệ và kỹ thuật thịt và chế biến gia cầm

2110109

Công nghệ và kỹ thuật bơ, sữa, sản phẩm từ sữa

2110110

Công nghệ và kỹ thuật đồ hộp, rau quả và thực phẩm cô đặc

2110199

Các kỹ thuật thực phẩm khác

21102

Kỹ thuật đồ uống

2110201

Công nghệ và kỹ thuật rượu, bia, nước giải khát có cồn

2110202

Công nghệ và kỹ thuật đồ uống không chứa cồn

2110299

Công nghệ và kỹ thuật đồ uống khác

21199

Kỹ thuật thực phẩm và đồ uống khác

299

KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ KHÁC

3

KHOA HỌC Y, DƯỢC

301

Y HỌC CƠ SỞ

30101

Giải phẫu học và hình thái học (Giải phẫu và hình thái động vật, thực vật xếp vào 106 - Sinh học)

3010101

Giải phẫu người

3010102

Giải phẫu bệnh

3010103

Hình thái học người

3010104

Hình thái phát sinh

3010199

Các vấn đề giải phẫu học và hình thái học khác

30102

Di truyền học người

3010201

Y sinh học di truyền

3010202

Đột biến; Phát sinh đột biến ở người

3010203

Di truyền học phát triển người

3010204

Di truyền các tính trạng ở người

3010205

Bệnh nhiễm sắc thể và dị thường nhiễm sắc thể ở người

3010299

Các vấn đề di truyền học người khác

30103

Miễn dịch học

3010301

Dị ứng học

3010302

Kháng nguyên; Kháng thể

3010303

Miễn dịch học tế bào

3010304

Miễn dịch học thể dịch và hóa miễn dịch

3010305

Miễn dịch học cấy ghép tạng, mô

3010306

Miễn dịch học khối u

3010307

Tự miễn dịch

3010308

Suy giảm miễn dịch, thiếu miễn dịch; AIDS

3010309

Miễn dịch học các bệnh mô liên kết

3010399

Các vấn đề miễn dịch học khác

30104

Thần kinh học (bao gồm cả Tâm sinh lý học)

3010401

Hệ thần kinh trung ương

3010402

Hệ thần kinh ngoại biên

3010403

Hệ thần kinh tế bào

3010404

Hệ giác quan

3010405

Tâm sinh lý học; Hệ thần kinh thực vật (Hệ thần kinh phó giao cảm)

3010406

Sinh lý tâm thần

3010499

Các vấn đề thần kinh học khác

30105

Sinh lý học y học

3010501

Sinh lý học hệ thống và cơ quan

3010502

Sinh lý học sinh sản

3010503

Sinh lý học lứa tuổi

3010504

Sinh lý bệnh học

3010599

Các vấn đề sinh lý học y học khác

30106

Mô học

3010601

Mô học y học

3010602

Tế bào học y học

3010603

Sinh lý học tế bào

3010604

Mô phôi thai học

3010699

Các vấn đề mô học khác

30107

Hóa học lâm sàng và sinh hóa y học

3010701

Hóa học lâm sàng

3010702

Hoá phân tích lâm sàng

3010703

Hoá sinh y học

3010704

Lipit; Cacbonhyđrat; Axit nucleic

3010705

Protein và peptit

3010706

Phospholipit

3010799

Các vấn đề hoá học lâm sàng và sinh hóa y học khác

30108

Vi sinh vật học y học

3010801

Vi khuẩn học y học

3010802

Virut học y học

3010803

Tác nhân truyền nhiễm

3010804

Nấm học y học

3010805

Ký sinh trùng học y học

3010899

Các vấn đề vi sinh học y học khác

30109

Bệnh học

3010901

Bệnh học nói chung

3010902

Nguyên nhân gây bệnh

3010903

Phát sinh bệnh

3010999

Các vấn bệnh học khác

30199

Y học cơ sở khác

302

Y HỌC LÂM SÀNG

30201

Nam học

3020101

Hệ sinh dục nam

3020102

Sự phát triển tinh trùng

3020103

Rối loạn sinh dục nam giới

3020104

Vô sinh nam

3020105

U xơ tiền liệt tuyến

3020199

Các vấn đề nam học khác

30202

Sản khoa và phụ khoa

3020201

Hệ sinh dục nữ

3020202

Phụ khoa

3020203

Sản khoa

3020204

Vấn đề mang thai

3020205

Vô sinh nữ

3020206

Hỗ trợ sinh sản

3020299

Các vấn đề sản khoa và phụ khoa khác

30203

Nhi khoa

3020301

Nhi khoa - Sơ sinh

3020302

Nhi khoa - Tiêu hoá

3020303

Nhi khoa - Hô hấp

3020304

Nhi khoa - Tim mạch

3020305

Nhi khoa - Thần kinh

3020306

Nhi khoa - Tâm thần

3020307

Nhi khoa - Huyết học

3020308

Nhi khoa - Thận, tiết niệu

3020309

Nhi khoa - Nội tiết, chuyển hoá

3020310

Nhi khoa - Chấn thương, chỉnh hình

3020311

Nhi khoa - Gan mật

3020312

Nhi khoa - Hồi sức

3020313

Nhi khoa - Bỏng

3020399

Các vấn đề nhi khoa khác

30204

Hệ tim mạch

3020401

Hệ tuần hoàn

3020402

Tim

3020403

Nhồi máu cơ tim; Đột quỵ

3020404

Huyết áp

3020405

Hệ mạch máu

3020499

Các vấn đề tim mạch khác

30205

Bệnh hệ mạch ngoại biên

3020501

Hệ bạch huyết,...

3020502

Lách

3020599

Các vấn đề của hệ mạch ngoại biên khác

30206

Huyết học và truyền máu

3020601

Tế bào máu; Đại thực bào

3020602

Công thức máu

3020603

Đông máu

3020604

Huyết tương

3020605

Tế bào tuỷ xương

3020606

Truyền máu

3020607

Bệnh thiếu máu

3020608

Thalassemia

3020699

Các vấn đề huyết học và truyền máu khác

30207

Hệ hô hấp và các bệnh liên quan

3020701

Hệ hô hấp; Phổi; Phế quản

3020702

Bệnh phổi

3020703

Bệnh Lao

3020799

Các vấn đề hệ hô hấp khác

30208

Điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu

3020801

Điều trị tích cực

3020802

Hồi sức cấp cứu

3020899

Các vấn đề điều trị tích cực và hồi sức cấp cứu khác

30209

Gây mê

3020901

Kỹ thuật gây mê

3020902

Chất gây mê

3020903

Thiết bị gây mê, gây tê

3020904

Gây tê

3020905

Gây mê, gây tê bằng châm cứu

30210

Chấn thương, Chỉnh hình

3021001

Chấn thương

3021002

Chỉnh hình

3021099

Các vấn đề chấn thương, chỉnh hình khác

30211

Ngoại khoa (Phẫu thuật)

3021101

Ngoại khoa - Tiêu hoá

3021102

Ngoại khoa - Hô hấp, lồng ngực

3021103

Ngoại khoa - Tim mạch

3021104

Ngoại khoa - Thần kinh

3021105

Ngoại khoa - Thận, tiết niệu

3021106

Ngoại khoa - Nội tiết, chuyển hoá

3021107

Ngoại khoa - thần kinh và sọ não

3021108

Ngoại khoa - Gan mật

3021109

Ngoại khoa - Nhi

3021110

Ngoại khoa - Hậu môn

3021199

Các vấn đề ngoại khoa khác

30212

Y học hạt nhân và xạ trị; chẩn đoán hình ảnh

3021201

Y học hạt nhân và phóng xạ

3021202

Rơngen học

3021203

Chẩn đoán hình ảnh

3021299

Các vấn đề y học hạt nhân, xạ trị và chẩn đoán hình ảnh khác

30213

Ghép mô, tạng

3021301

Ghép tim

3021302

Ghép thận

3021303

Ghép gan

3021399

Ghép cơ quan khác

30214

Nha khoa và phẫu thuật miệng

3021401

Phẫu thuật răng miệng

3021402

Trồng răng, Giá đỡ răng

3021403

Công nghệ nha khoa

3021404

Điều trị răng

3021499

Các vấn đề nha khoa khác

30215

Da liễu, Hoa liễu

3021501

Khoa học về bệnh ngoài da

3021502

Bệnh hoa liễu

3021599

Các vấn đề da liễu, hoa liễu khác

30216

Dị ứng

3021601

Dị nguyên

3021602

Điều trị dị ứng

3021699

Các vấn đề dị ứng khác

30217

Bệnh về khớp

3021701

Thoái hoá xương khớp

3021702

Bệnh thấp khớp

3021703

Điều trị bệnh xương khớp

3021799

Các bệnh về khớp khác

30218

Nội tiết và chuyển hoá (bao gồm cả đái tháo đường, rối loạn hoocmon)

3021801

Nội tiết; Hóc môn

3021802

Rối loạn trao đổi chất

3021803

Đái tháo đường (Diabetics)

3021899

Các vấn đề nội tiết và chuyển hoá khác

30219

Tiêu hoá và gan mật học

3021901

Dạ dày, đường ruột - Nội khoa

3021902

Gan, Mật - Nội khoa

3021999

Các vấn đề tiêu hoá, gan, mật khác

30220

Niệu học và thận học

3022001

Thận - nội khoa

3022002

Tiết niệu, bàng quang - nội khoa

3022099

Các vấn đề tiết niệu, bàng quang, thận khác

30221

Ung thư học và phát sinh ung thư

3022101

Phát sinh ung thư

3022102

U lành tính

3022103

U ác tính

3022104

Điều trị ung thư

30222

Nhãn khoa, Bệnh mắt

3022201

Bệnh cận thị; viễn thị; loạn thị

3022202

Bệnh liên quan đến thuỷ tinh thể

30223

Tai mũi họng

3022301

Thính học

3022302

Mũi họng

3022399

Các vấn đề tai mũi họng khác

30224

Tâm thần học

3022401

Bệnh học tâm thần

3022402

Bệnh tâm thần (Rối loạn tâm thần thực tổn; Rối loạn tâm thần nội sinh; Rối loạn tâm thần do Stress; Rối loạn hành vi; Trầm cảm,..)

3022403

Tâm thần học cộng đồng

3022404

Tâm thần học xã hội

30225

Thần kinh học lâm sàng

3022501

Động kinh

3022502

Rối loạn thần kinh

3022503

Phẫu thuật thần kinh

30226

Lão khoa, Bệnh người già

3022601

Tâm thần học lão khoa (mất trí nhớ; rối loạn tâm thần khác)

3022602

Tim mạch lão khoa (Cardiogeriatrics)

3022603

Thận học và niệu học lão khoa

(Geriatric nephrology)

3022604

Nha khoa lão khoa (Geriatric dentistry)

3022605

Phục hồi chức năng lão khoa (Geriatric Rehabilitation)

3022606

Ung thư học lão khoa (Geriatric oncology)

3022607

Hô hấp học lão khoa (Geriatric rheumatology)

3022608

Thân kinh học lão khoa (Geriatric neurology)

3022609

Chụp ảnh chẩn đoán lão khoa (Geriatric diagnostic imaging)

3022610

Da liễu lão khoa (Geriatricsdermatology)

3022611

Trầm cảm lão khoa

3022612

Y học cấp cứu lão khoa

3022613

Lão khoa dự phòng

3022699

Các vấn đề lão khoa khác

30227

Y học thẩm mỹ, Phẫu thuật thẩm mỹ

3022701

Phẫu thuật tạo hình

3022702

Phẫu thuật thẩm mỹ; ...

3022799

Các vấn đề phẫu thuật thẩm mỹ khác

30228

Y học tổng hợp và nội khoa

3022801

Chẩn đoán nội khoa

3022802

Điều trị nội khoa (không phẫu thuật)

30229

Y học bổ trợ và kết hợp

3022901

Vật lý trị liệu, điều trị bệnh bằng phương pháp xoa bóp

3022902

Điều trị bệnh bằng phương pháp thiên nhiên

3022999

Các vấn đề y học bổ trợ và kết hợp khác

30230

Y học thể thao, thể dục

3023001

Phòng ngừa chấn thương

3023002

Chẩn đoán và điều trị chấn thương

3023003

Phục hồi chức năng

3023004

Dinh dưỡng thể thao

3023005

Sinh lý học thể thao

3023006

Tâm lý học thể thao

3023099

Các vấn đề y học thể thao khác

30231

Y học dân tộc; y học cổ truyền

3023101

Đông y và điều trị

3023102

Châm cứu; ...

3023199

Các vấn đề y học dân tộc, y học cổ truyền khác

30299

Y học lâm sàng khác

303

Y TẾ

30301

Khoa học về chăm sóc sức khoẻ và dịch vụ y tế (bao gồm cả quản trị bệnh viện, tài chính y tế,..)

3030101

Hệ thống thông tin y tế (bao gồm cả kiểm soát)

3030102

Sức khỏe tâm thần

3030103

Y học dự phòng

3030104

Chăm sóc sức khoẻ ban đầu

3030105

Sức khoẻ cộng đồng trẻ em

3030106

Chăm sóc người tàn tật

3030107

Chăm sóc sức khoẻ người cao tuổi

3030108

Các dịch vụ y tế và cộng đồng

3030109

Quản lý chăm sóc sức khoẻ, quản lý bệnh viện

3030110

Tư vấn sức khoẻ

3030199

Các vấn đề y tế và dịch vụ sức khoẻ khác

30302

Chính sách và dịch vụ y tế

3030201

Chính sách Phục hồi chức năng

3030299

Các vấn đề chính sách và dịch vụ y tế khác

30303

Điều dưỡng

3030301

Chăm sóc người lớn

3030302

Chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ sinh

3030303

Chăm sóc người khuyết tật

3030304

Phương pháp điều dưỡng tiên tiến

30304

Dinh dưỡng; Khoa học về ăn kiêng

3030401

Dinh dưỡng học lâm sàng

3030402

Chuyển hoá dinh dưỡng

3030403

Thực phẩm và tác động lên con người; Chất dinh dưỡng

3030404

Những rối loạn dinh dưỡng; Suy dinh dưỡng; Bệnh béo phì

3030405

Ăn kiêng

3030499

Các vấn đề về dinh dưỡng và ăn kiêng khác

30305

Y tế môi trường và công cộng

3030501

Những vấn đề vệ sinh môi trường; vệ sinh công cộng;

3030502

Vệ sinh phòng dịch

3030503

Tiêm chủng; Tiêm chủng mở rộng;

3030599

Các vấn đề y tế môi trường và công cộng khác

30306

Y học nhiệt đới

3030601

Các bệnh liên quan đến nhiệt đới

3030602

Phòng bệnh nhiệt đới

3030603

Điều trị các bệnh nhiệt đới

3030699

Các vấn đề y học nhiệt đới khác

30307

Ký sinh trùng học

3030701

Ký sinh trùng học nói chung

3030702

Ký sinh trùng đường tiêu hóa

3030799

Các vấn đề ký sinh trùng khác

30308

Bệnh truyền nhiễm

3030801

Các bệnh truyền nhiễm đường tiêu hóa

3030802

Các bệnh truyền nhiễm đường hô hấp

3030803

Các bệnh truyền nhiễm đường máu

3030899

Các bệnh truyền nhiễm khác

30309

Dịch tễ học

3030901

Vệ sinh học đại cương

3030902

Vệ sinh thực phẩm

3030999

Các vấn đề dịch tễ học khác

30310

Sức khoẻ nghề nghiệp; tâm lý ung thư học, Hiệu quả chính sách và xã hội của nghiên cứu y sinh học

3031001

An toàn, sức khỏe và kéo dài tuổi thọ nghề nghiệp

3031002

Vệ sinh lao động và bệnh nghề nghiệp

3031003

Tâm lý ung thư học

3031004

Khía cạnh xã hội của nghiên cứu y sinh học

3031099

Các vấn đề sức khoẻ nghề nghiệp, tâm lý ung thư học khác

30311

Sức khoẻ sinh sản

3031101

Hệ thống các cơ quan sinh dục

3031102

Chức năng tình dục

3031103

Chức năng sinh sản; hiếm, muộn; vô sinh

3031104

Kế hoạch hoá gia đình; Biện pháp tránh thai

3031105

Sức khoẻ sinh sản vị thành niên

3031199

Các vấn đề sức khỏe sinh sản khác

30312

Đạo đức học trong y học

3031301

Y đức

3031302

Sự đồng ý có thông tin (informed consent)

3031303

Bí mật cá nhân trong y tế

3031304

Sự chết không đau đớn (Euthanasia)

3031399

Các vấn đề đạo đức trong y học khác

30313

Lạm dụng thuốc; Nghiện và cai nghiện

3031401

Lạm dụng thuốc

3031402

Chất gây nghiện; ma tuý

3031403

Nghiện và cai nghiện (rượu, ma tuý, ...)

30399

Các vấn đề y tế khác

304

DƯỢC HỌC

30401

Dược lý học

3040101

Tác động của thuốc

3040102

Dược động học (tác động của thuốc đối với cơ thể) (Pharmacodynamics)

3040103

Dược động lực học (Pharmacokinetics) (hấp thu và đào thải thuốc)

3040199

Các vấn đề dược lý khác

30402

Dược học lâm sàng và điều trị

3040201

Thuốc và sử dụng thuốc giảm sốt (Antipyretics)

3040202

Thuốc và sử dụng thuốc giảm đau (Analgesics)

3040203

Thuốc và sử dụng thuốc sốt rét (Anti- malarial drugs)

3040204

Thuốc kháng sinh và sử dụng thuốc kháng sinh (Antibiotics)

3040205

Thuốc sát trùng và sử dụng thuốc sát trùng(Antiseptics)

3040206

Thuốc và sử dụng thuốc điều trị cho bệnh ở các hệ thống cơ quan (hệ thống và cơ quan tiêu hóa, hệ thống và cơ quan tuần hoàn (tim mạch), hệ thần kinh trung ương; mắt; hệ cơ - xương; tai - mũi - họng; nội tiết; cơ quan và hệ thống bài tiết; chống thụ thai; phụ khoa; da; nhiễm trùng; miễn dịch, dị ứng, dinh dưỡng,...

3040299

Các vấn đề dược học lâm sàng và điều trị khác

30403

Dược liệu học; Cây thuốc; Con thuốc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

3040301

Phát hiện, phân tích và tổng hợp dược liệu

3040302

Những nguồn dược liệu

3040303

Cây thuốc

3040304

Con thuốc

3040305

Thuốc Bắc; Thuốc Nam, thuốc dân tộc

3040399

Các vấn đề dược liệu khác

30404

Hoá dược học

3040401

Hóa học các dược chất

3040402

Thiết kế, tổng hợp và điều chế thuốc;

3040499

Các vấn đề hóa dược khác

30405

Kiểm nghiệm thuốc và Độc chất học (bao gồm cả độc chất học lâm sàng)

3040501

Phân tích nguyên liệu thuốc

3040502

Phân tích thuốc

3040503

Thử nghiệm thuốc

3040504

Chất độc; nhiễm độc; quá liều

3040505

Độc chất học lý thuyết

3040506

Độc chất học chuyên khoa

3040507

Độc chất học sinh thái

3040508

Độc chất học môi trường

3040509

Độc chất học pháp y

3040510

Kìm hãm enzym

3040599

Các vấn đề kiểm nghiệm và độc chất khác

30499

Dược học khác

305

CÔNG NGHỆ SINH HỌC Y HỌC

30501

Công nghệ sinh học liên quan đến y học, y tế

3050101

Những vấn đề chung về ứng dụng phương pháp công nghệ sinh học y học

3050102

Công nghệ sản xuất kháng sinh, vacxin, v.v. bằng công nghệ sinh học

3050103

Công nghệ sinh học trong chẩn đoán bệnh

3050104

Chẩn đoán bệnh di truyền trước khi sinh; Tư vấn di truyền (genetic counceiling)

3050105

Kháng thể

30502

Công nghệ sinh học liên quan đến thao tác với các tế bào, mô, cơ quan hay toàn bộ cơ thể (hỗ trợ sinh sản); công nghệ tế bào gốc

3050201

Thụ tinh trong ống nghiệm

3050202

Nghiên cứu tế bào gốc

3050203

Nhân bản vô tính cơ quan nội tạng

3050299

Các vấn đề liên quan đến thao tác với các tế bào, mô và cơ quan nội tạng khác

30502

Công nghệ liên quan đến xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh; đảm bảo sức khỏe (bao gồm cảchẩn đoán gen), các liệu pháp điều trị trên cơ sở gen

3050201

Công nghệ sinh học trong xác định chức năng của ADN, protein, enzym và tác động của chúng tới việc phát bệnh

3050202

Chẩn đoán gen

3050203

Điều trị trên cơ sở gen (genetherapy)

3050204

Dược phẩm trên cơ sở nghiên cứu gen (Insulin, Interferon, v.v..)

3050299

Các vấn đề về gen khác

30504

Vật liệu sinh học liên quan đến cấy ghép trong y học, thiết bị, cảm biến y học

3050401

Vật liệu sinh học thay thế khớp, gân

3050402

Vật liệu sinh học thay đĩa thế đĩa đệm

3050403

Vật liệu cấy răng

3050404

Mạch máu nhân tạo từ vật liệu sinh học; Van tim từ vật liệu sinh học

3050405

Da nhân tạo

3050499

Các vật liệu sinh học khác

30505

Đạo đức học trong công nghệ sinh học y học

3050501

Các vấn đề đạo đức liên quan đến nhân bản vô tính cơ quan, nội tạng

3050502

Các vấn đề đạo đức trong công nghệ sinh học y học khác

30599

Công nghệ sinh học y học khác

399

KHOA HỌC Y, DƯỢC KHÁC

39901

Pháp y

3990101

Bệnh học pháp y

3990102

Khám nghiệm tử thi

3990199

Công nghệ sinh học pháp y (phân tích ADN (DNA fingerprinting))

39902

Y học thảm hoạ

3990201

Chăm sóc sức khoẻ trong thảm hoạ

3990202

Y tế hành vi trong thảm hoạ

3990203

Quy hoạch y tế khẩn cấp trong thảm hoạ

39903

Y học hàng không, vũ trụ

3990301

Các vấn đề y học liên quan đến đội bay, hành khách

3990302

Vấn đề sức khoẻ đội bay và hành khách

3990303

Các vấn đề y học liên quan đến các nhà du hành vũ trụ; vệ sinh, y tế trên tàu vũ trụ

3990304

Các bệnh, rối loạn do tác động của điều kiện trên tàu vũ trụ lên nhà du hành vũ trụ

39904

Quân y; Y tế quốc phòng

3990401

Tổ chức quân y; bệnh viễn dã chiến

3990402

Các vấn đề y học liên quan đến quân đội, chiến sỹ, nhân viên quốc phòng

3990403

Các vấn đề y học trong chiến trường và điều kiện chiến tranh

3990404

Y học dự phòng trong điều kiện chiến tranh Chăm sóc sức khoẻ thương binh; cựu chiến binh

3990405

Phục hồi chức năng thương binh; cựu chiến binh

39999

Y học, y tế và dược chưa xếp vào mục nào khác

4

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP

401

TRỒNG TRỌT

40101

Nông hoá

4010101

Dịch vụ nông hoá

4010102

Phân bón (phân bón hữu cơ; phân bón vô cơ,..)

4010103

Chất điều hoà sinh trưởng

4010104

Cải tạo đất bằng hoá học và công nghệ sinh học

4010105

Môi trường nhân tạo

4010199

Các vấn đề nông hoá khác

40102

Thổ nhưỡng học

4010201

Độ phì và sự thoái hoá đất

4010202

Địa lý học đất

4010203

Vật lý học đất

4010204

Sinh học đất

4010205

Hoá học đất

4010206

Sói mòn

4010207

Phục hồi đất

4010299

Các vấn đề thổ nhưỡng học khác

40103

Cây lương thực và cây thực phẩm

4010301

Sinh lý và hoá sinh cây lương thực và cây thực phẩm

4010302

Dinh dưỡng, chăm sóc cây lương thực và cây thực phẩm

4010303

Di truyền, chọn giống cây lương thực và cây thực phẩm

4010304

Bảo vệ thực vật với cây lương thực và cây thực phẩm

4010305

Hệ thống canh tác cây lương thực và cây thực phẩm

4010306

Trồng trọt cây lương thực và cây thực phẩm cụ thể (như lúa, ngô, cây ngũ cốc khác, đậu, đỗ; mía và cây có đường;)

40104

Cây rau, cây hoa và cây ăn quả

4010401

Sinh lý và hoá sinh cây rau, cây hoa và cây ăn quả

4010402

Dinh dưỡng, chăm sóc cây rau, cây hoa và cây ăn quả

4010403

Di truyền, chọn giống cây rau, cây hoa và cây ăn quả

4010404

Bảo vệ thực vật với cây rau, cây hoa và cây ăn quả

4010405

Nông học, hệ thống canh tác cây rau, cây hoa và cây ăn quả

4010499

Trồng trọt cây rau, cây hoa và cây ăn quả cụ thể (trồng rau, củ quả các loại; trồng cây có múi (cam chanh, bưởi,...); trồng cây ăn quả có một hạt (xoài, chôm chôm, nhãn, vải,..); trồng chè, cà phê, ca cao,...; trồng hoa, cây cảnh,...; cây hoa, cây cảnh, cây ăn quả khác)

40105

Cây công nghiệp và cây thuốc

4010501

Sinh lý và hoá sinh cây công nghiệp và cây thuốc

4010502

Dinh dưỡng, chăm sóc cây công nghiệp và cây thuốc

4010503

Di truyền, chọn giống cây công nghiệp và cây thuốc

4010504

Bảo vệ thực vật cây công nghiệp và cây thuốc

4010505

Nông học, hệ thống canh tác cây công nghiệp và cây thuốc

4010506

Trồng trọt cây công nghiệp (như cao su, cà phê, ca cao, thuốc lá,....;) và cây thuốc cụ thể (cây thanh hao hoa vàng, cây bạc hà,...)

4010599

Các vấn đề trồng trọt cây công nghiệp và cây thuốc khác

40106

Bảo vệ thực vật

4010601

Các vấn đề chung về bảo vệ thực vật

4010602

Dự báo và tín hiệu sự xuất hiện sâu hại và bệnh hại cây trồng

4010603

Tính miễn dịch của cây trồng đối với sâu, bệnh, ký sinh

4010604

Sâu hại cây trồng và biện pháp phòng trị sâu

4010605

Bệnh hại cây trồng và biện pháp phòng trị bệnh

4010606

Cỏ dại và biện pháp phòng trị

4010699

Các vấn đề bảo vệ thực vật khác

40107

Bảo quản và chế biến nông sản (Kỹ thuật cơ khí chế biến nông sản và công nghệ sau thu hoạch xếp vào mục 20305 - Kỹ thuật cơ khí và chế tạo máy nông nghiệp (bao gồm cả cơ khí bảo quản chế biến, cơ khí lâm nghiệp, thuỷ sản)

4010701

Thu hoạch, sơ chế và bảo quản ngũ cốc

4010702

Thu hoạch và sơ chế hạt và cây có dầu

4010703

Thu hoạch và sơ chế rau, quả

4010704

Thu hoạch và sơ chế các loại cây công nghiệp

4010705

Thu hoạch và sơ chế cây làm thuốc

4010706

Bảo quản nông sản sau thu hoạch

40199

Khoa học công nghệ trồng trọt khác

402

CHĂN NUÔI

40201

Sinh lý và hoá sinh động vật nuôi

4020101

Sinh lý động vật nuôi

4020102

Hóa sinh động vật nuôi

40202

Di truyền và nhân giống động vật nuôi

4020201

Di truyền học động vật nuôi

4020202

Nhân giống vật nuôi

4020203

Sinh sản vật nuôi

4020299

Các vấn đề di truyền và nhân giống động vật nuôi khác

40203

Thức ăn và dinh dưỡng cho động vật nuôi

4020301

Dinh dưỡng vật nuôi

4020302

Chuyển hoá dinh dưỡng

4020303

Thức ăn chăn nuôi; Chất dinh dưỡng dùng trong chăn nuôi

4020304

Chất tăng trọng

40204

Nuôi dưỡng động vật nuôi

4020401

Nuôi lợn

4020402

Nuôi gà và gia cầm

4020403

Nuôi thuỷ cầm

4020404

Nuôi đại gia súc, bò, trâu

4020405

Nuôi dê, ngựa, gia súc nhỏ

4020406

Nuôi động vật nuôi trong nhà (chó, mèo,...)

4020407

Nuôi động vật hoang dã

4020408

Nuôi ong

4020499

Nuôi vật nuôi khác

40205

Bảo vệ động vật nuôi

4020501

Phòng bệnh động vật nuôi

4020502

Vệ sinh động vật

4020599

Các vấn đề bảo vệ động vật nuôi khác

40206

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi

4020601

Sinh trưởng và phát triển động vật nuôi nói chung

4020602

Sinh trưởng và phát triển của gia cầm; thuỷ cầm

4020603

Sinh trưởng và phát triển của lợn

4020604

Sinh trưởng và phát triển của đại gia súc, trâu, bò

4020605

Sinh trưởng và phát triển của gia súc nhỏ khác

4020606

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi trong nhà

4020607

Sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi hoang dã

4020699

Các vấn đề sinh trưởng và phát triển của động vật nuôi khác

40299

Khoa học công nghệ chăn nuôi khác

403

THÚ Y

40301

Y học thú y

4030101

Thần kinh học thú y

4030102

Thú y lâm sàng

4030199

Các vấn đề y học thú y khác

40302

Gây mê và điều trị tích cực thú y

4030201

Gây mê cho động vật nuôi, động vật hoang dã

4030202

Điều trị động vật nuôi và động vật hoang dã

40303

Dịch tễ học thú y

4030301

Các bệnh truyền nhiễm gia cầm

4030302

Các bệnh truyền nhiễm gia súc

4030303

Các bệnh truyền nhiễm vật nuôi trong nhà

4030399

Các vấn đề dịch tễ học thú y khác

40304

Miễn dịch học thú y

4030401

Miễn dịch học thú y

4030402

Dị ứng học thú y

4030403

Vacxin thú y

4030499

Các vấn đề miễn dịch thú y khác

40305

Giải phẫu học và sinh lý học thú y

4030501

Giải phẫu học thú y

4030502

Sinh lý học thú y

4030599

Các vấn đề giải phẫu và sinh lý học thú y khác

40306

Bệnh học thú y

4030601

Bệnh học học thú y

4030602

Giải phẫu bệnh thú y

4030699

Các vấn đề bệnh học thú y khác

40307

Vi sinh vật học thú y (trừ vi rút học thú y)

4030701

Vi sinh vật học thú y

4030702

Tác nhân vi sinh vật gây bệnh động vật

40308

Ký sinh trùng học thú y

4030801

Ký sinh trùng đường ruột

4030802

Ký sinh trùng đường tuần hoàn

4030803

Ký sinh trùng ngoài da

4030899

Các vấn đề ký sinh trùng học thú y khác

40309

Sinh học phóng xạ và chụp ảnh

40310

Vi rút học thú y

4031001

Các bệnh virut gia cầm (gà, chim,..)

4031002

Các bệnh virut thuỷ cầm (vịt, ngan,..)

4031003

Các bệnh virut ở Lợn

4031004

Các bệnh virut ở đại gia súc, trâu bò

4031099

Các bệnh virut thú y khác

40311

Phẫu thuật thú y

40312

Dược học thú y

4031201

Dược lý học thú y

4031202

Dược học, Thuốc thú y

4031203

Độc học thú y

4031299

Các vấn đề dược học thú y khác

40399

Khoa học công nghệ thú y khác

404

LÂM NGHIỆP

40401

Lâm sinh

4040101

Sinh học cây rừng, cây trồng lâm nghiệp

4040102

Di truyền học cây rừng

4040199

Các vấn đề sinh học lâm nghiệp khác

40402

Tài nguyên rừng

4040201

Điều tra đánh giá tài nguyên rừng

4040202

Những loại tài nguyên rừng cụ thể (gỗ,

4040203

Rừng ngập mặn

4040204

Rừng nguyên sinh

4040205

Rừng trồng

4040206

Rừng tái sinh

4040207

Khai thác hợp lý tài nguyên rừng

4040299

Các vấn đề tài nguyên rừng khác

40403

Quản lý và bảo vệ rừng

4040301

Quản lý rừng

4040302

Quy hoạch rừng

4040303

Kiểm lâm

4040304

Bảo vệ môi trường rừng

4040305

Bảo vệ thực vật trong lâm nghiệp

4040399

Các vấn đề quản lý và bảo vệ rừng khác

40404

Sinh thái và môi trường rừng

4040401

Sinh thái rừng

4040402

Môi trường rừng

40405

Giống cây rừng

4040501

Chọn giống cây rừng

4040502

Nhân giống cây rừng

4040503

Trồng rừng, tái sinh rừng

4040504

Bảo v giống cây rừng

4040599

Những vấn đề giống cây rừng khác

40406

Nông lâm kết hợp

4040601

Hệ thống sử dụng đất lâm nghiệp

4040602

Trồng xen canh nông lâm sản

4040603

Làm vườn rừng; vườn đồi,..

4040604

Trang trại lâm nghiệp

4040699

Những vấn đề nông lâm kết hợp khác

40407

Bảo quản và chế biến lâm sản

40499

Khoa học công nghệ lâm nghiệp khác

405

THUỶ SẢN

40501

Sinh lý và dinh dưỡng thuỷ sản

4050101

Sinh lý các loài thuỷ sản

4050102

Dinh dưỡng thủy sản

40502

Di truyền học và nhân giống thuỷ sản

40503

Bệnh học thuỷ sản

4050301

Bệnh ở thủy sản

4050302

Tác nhân gây hại và gây bệnh thủy sản

4050303

Điều trị bệnh thuỷ sản

4050399

Các vấn đề bệnh thuỷ sản khác

40504

Nuôi trồng thuỷ sản

4050401

Nuôi trồng thủy sản nói chung

4050402

Nuôi trồng thuỷ sản - cá

4050403

Nuôi trồng thuỷ sản - Tôm

4050404

Nuôi trồng thuỷ sản - cua, ghẹ,...

4050405

Nuôi trồng thuỷ sản - nhuyễn thể, ốc

4050406

Nuôi trồng thuỷ sản - rong, tảo

4050499

Nuôi trồng thuỷ sản - khác

40505

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản

4050501

Hệ sinh thái và nguồn lợi thuỷ sản vùng nước nội địa

4050502

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản nước lợ, cửa sông

4050503

Hệ sinh thái và đánh giá nguồn lợi thuỷ sản nước mặn, biển, đại dương

4050599

Các vấn đề hệ sinh thái và nguồn lợi thuỷ sản khác

40506

Quản lý và khai thác thuỷ sản

4050601

Quản lý nguồn lợi thủy sản

4050602

Đánh bắt thủy sản nội địa

4050603

Đánh bắt thủy sản gần bờ

4050604

Đánh bắt và khai thác thủy sản xa bờ

4050605

Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

4050699

Các vấn đề quản lý và khai thác thủy sản khác

40507

Bảo quản và chế biến thuỷ sản

40599

Khoa học công nghệ thuỷ sản khác

406

CÔNG NGHỆ SINH HỌC NÔNG NGHIỆP

40601

Công nghệ gen (cây trồng và động vật nuôi); nhân dòng vật nuôi

4060101

Công nghệ biến đổi gen cây trồng

4060102

Công nghệ biến đổi gen vật nuôi

4060103

Nhân bản vô tính vật nuôi

4060104

Chọn giống nhờ công nghệ đánh dấu gen

4060105

Chẩn đoán bằng chip ADN và các thiết bị cảm biến sinh học để phát hiện bệnh sớm và chính xác)

4060199

Các vấn đề công nghệ gen khác

40602

Các công nghệ tế bào trong nông nghiệp

4060201

Công nghệ cấy chuyển hợp tử

40603

Các công nghệ enzym và protein trong nông nghiệp

4060301

Công nghệ sản xuất chất bổ sung; tăng trọng sinh học

40604

Các công nghệ vi sinh vật trong nông nghiệp

4060401

Công nghệ lên men sinh khối

4060402

Công nghệ sản xuất kháng sinh chăn nuôi

40605

Đạo đức học trong công nghệ sinh học nông nghiệp

40699

Công nghệ sinh học nông nghiệp khác

499

KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP KHÁC

5

KHOA HỌC XÃ HỘI

501

TÂM LÝ HỌC

50101

Tâm lý học nói chung (bao gồm cả nghiên cứu quan hệ người - máy)

5010101

Tâm lý học nhận thức

5010102

Tâm lý học so sánh

5010103

Tâm lý học nhân cách

5010104

Tâm lý học phát triển; tâm lý học lứa tuổi

5010105

Tâm lý học xã hội

5010106

Tâm lý học định lượng

5010107

Nghiên cứu quan hệ người - máy

5010108

Tâm lý học trong sử dụng công nghệ thông tin; trò chơi điện tử

5010199

Các vấn đề tâm lý học khác

50102

Tâm lý học chuyên ngành (bao gồm cả liệu pháp điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn, nói...)

5010201

Tâm lý học sư phạm

5010202

Tâm lý học kinh tế

5010203

Tâm lý học lao động

5010204

Tâm lý học quản lý

5010205

Tâm lý học pháp luật

5010206

Tâm lý học tội phạm

5010207

Tâm lý học y học

5010208

Tâm lý học gia đình

5010209

Điều trị rối loạn tâm sinh lý và tinh thần trong học tập, ngôn ngữ, nghe, nhìn,...

5010299

Các vấn đề tâm lý học chuyên ngành khác

50199

Tâm lý học khác

502

KINH TẾ VÀ KINH DOANH

50201

Kinh tế học; Trắc lượng kinh tế học; Quan hệ sản xuất kinh doanh

5020101

Kinh tế học

5020102

Kinh tế vi mô

5020103

Kinh tế vĩ mô

5020104

Chính sách tiền tệ

5020105

Trắc lượng kinh tế học; Mô hình kinh tế; tài khoản quốc gia

5020106

Khoa học kinh tế chuyên ngành (kinh tế công nghiệp, kinh tế nông nghiệp, kinh tế xây dựng, kinh tế thông tin, kinh tế số, kinh tế sinh học, kinh tế môi trường v.v....)

5020107

Quan hệ sản xuất, kinh doanh

5020199

Các vấn đề kinh tế học, trắc lượng kinh tế học khác

50202

Kinh doanh và quản lý

5020201

Khoa học quản lý (cung ứng; vấn đề ra quyết định; dự báo; lý thuyết trò chơi, quản lý sản xuất,...

5020202

Quản trị kinh doanh

5020203

Thương mại quốc tế

5020204

Bảo hiểm

5020299

Các vấn đề kinh doanh và quản lý khác

50203

Tài chính, ngân hàng và đầu tư

5020301

Tài chính

5020302

Kinh tế lượng tài chính

5020303

Thể chế tài chính (bao gồm ngân hàng)

5020304

Tài chính hộ gia đình

5020305

Bảo hiểm

5020306

Tài chính quốc tế

5020307

Đầu tư và quản lý rủi ro

5020399

Các vấn đề tài chính, ngân hàng và đầu tư khác

50204

Kế toán, kiểm toán

5020401

Lý thuyết và tiêu chuẩn kế toán

5020492

Kiểm toán và trách nhiệm giải trình

5020403

Kế toán tài chính

5020404

Kế toán quốc tế

5020405

Kế toán quản lý

5020406

Kế toán thuế

5020499

Các vấn đề kế toán, kiểm toán khác

50205

Tiếp thị

5020501

Hành vi khách hàng

5020502

Phát triển sản phẩm và dịch vụ định hướng khách hàng

5020503

Tiếp thị công nghiệp

5020504

Truyền thông tiếp thị

5020505

Quản lý tiếp thị (bao gồm chiến lược và quan hệ khách hàng)

5020506

Công nghệ tiếp thị

5020507

Tiếp thị xã hội

5020599

Các vấn đề tiếp thị khác

50206

Thương mại

50207

Vận tải, hậu cần và chuỗi cung ứng

5020701

Vận tải và dịch vụ vận chuyển hàng hóa

5020702

Hậu cần

5020703

Giao thông công cộng

5020704

Chuỗi cung ứng

5020799

Các vấn đề vận tải, hậu cần và chuỗi cung ứng khác

50299

Kinh tế học và kinh doanh khác

503

KHOA HỌC GIÁO DỤC

50301

Khoa học giáo dục học nói chung, bao gồm cả đào tạo, sư phạm học, lý luận giáo dục,..

5030101

Lý luận giáo dục nói chung

5030102

Sư phạm học

5030103

Đào tạo giáo viên

5030104

Hệ thống giáo dục

5030105

Giáo dục trước tuổi đến trường

5030106

Giáo dục phổ thông

5030107

Giáo dục đại học

5030108

Đào tạo sau đại học

5030109

Đào tạo liên tục; học tập suốt đời; Bồi dưỡng nghiệp vụ

5030110

Đào tạo nghề

5030199

Các vấn đề giáo dục và đào tạo chung khác

50302

Giáo dục chuyên biệt (theo đối tượng, cho người khuyết tật,...)

5030201

Giáo dục trong các trường hợp đặc biệt

5030202

Giáo dục trong các trường chuyên biệt

5030203

Giáo dục cho người khuyết tật; chậm phát triển

5030299

Các vấn đề giáo dục chuyên biệt khác

50399

Các vấn đề khoa học giáo dục khác

504

XÃ HỘI HỌC

50401

Xã hội học nói chung

5040101

Hệ thống và quá trình xã hội

5040102

Giai cấp; cộng đồng; nhóm xã hội

5040103

Công bằng xã hội

5040104

Phân tầng xã hội

5040105

Trật tự xã hội; Kiểm soát xã hội

5040106

Xã hội hoá

5040107

Nhập cư; định cư

5040108

Phương pháp nghiên cứu xã hội học

5040199

Các vấn đề xã hội học nói chung khác

50402

Nhân khẩu học

5040201

Lịch sử và Quá trình phát triển dân số

5040202

Phân bố dân cư; dân số học địa lý

5040203

Di dân; Dân số đô thị; dân số nông thôn

5040204

Chính sách dân số

5040205

Gia đình; kế hoạch hoá gia đình

5040206

Thống kê dân số (điều tra dân số, dự báo dân số,..)

5040207

Dân số thế giới,..

5040299

Các vấn đề nhân khẩu học khác

50403

Nhân chủng học

5040301

Nhân chủng học sinh học

5040302

Nhân chủng xã hội - văn hoá

5040303

Nhân chủng học ngôn ngữ

5040304

Các nền văn hoá cổ

5040399

Các vấn đề nhân chủng học khác

50404

Dân tộc học

5040401

Lý thuyết chung về dân tộc học

5040402

Nghiên cứu các dân tộc Việt Nam

5040403

Văn học dân gian

5040404

Nghệ thuật dân gian

5040405

Dân tộc học từng nước; từng vùng

5040406

Sắc tộc

5040499

Các vấn đề dân tộc học khác

50405

Xã hội học chuyên đề; Khoa học về giới và phụ nữ; Các vấn đề xã hội Nghiên cứu gia đình và xã hội; Công tác xã hội

5040501

Xã hội học thuộc các lĩnh vực sinh hoạt xã hội

5040502

Xã hội học dân số

5040503

Xã hội học kinh tế

5040504

Xã hội học các lĩnh vực sản xuất vật chất, dịch vụ

5040505

Xã hội học gia đình

5040506

Khoa học về Giới; Phụ nữ học

5040507

Công tác xã hội; Xã hội học nếp sống

5040508

Xã hội học ứng dụng

5040599

Các vấn đề xã hội học chuyên đề khác

50499

Xã hội học khác

505

PHÁP LUẬT VÀ LUẬT HỌC

50501

Pháp luật

5050101

Luật Hiến pháp và Luật Hành chính

5050102

Luật Hình sự và tố tụng hình sự

5050103

Luật Dân sự và luật tố tụng dân sự

5050104

Luật Kinh tế, thương mại

5050105

Luật Quốc tế

5050106

Luật Môi trường, tài nguyên

5050107

Các Luật chuyên ngành

50502

Luật học

5050201

Lý luận và lịch sử pháp luật

5050202

Luật học so sánh

5050203

Nghề luật, luật sư, thực hành luật

5050204

Hệ thống tòa án, cơ quan tư pháp

5050205

Tội phạm học

5050206

Hình phạt học (khoa học về hình phạt)

50599

Các vấn đề pháp luật và luật học khác

506

KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

50601

Khoa học chính trị

5060101

Lý thuyết chính trị

5060102

Chính trị kinh tế học

5060103

Quan hệ quốc tế

5060104

Chính trị từng nước; Chính trị từng khu vực

5060105

Chính trị học so sánh

5060106

Toàn cầu hoá; Hội nhập

5060107

Nghiên cứu hòa bình; Nhân quyền

5060199

Các vấn đề chính trị học khác

50602

Hành chính công và quản lý hành chính

5060201

Lý thuyết Hành chính công

5060202

Lịch sử hành chính công

5060203

Hệ thống hành chính; Vấn đề quan liêu

5060204

Quản lý nhà nước;

5060299

Các vấn đề hành chính công khác

50603

Lý thuyết tổ chức; Hệ thống chính trị; Đảng chính trị

5060301

Lý thuyết tổ chức

5060302

Hệ thống chính trị; Chính phủ; Quốc hội

5060303

Đảng Cộng sản Việt Nam; Lịch sử Đảng

5060304

Phong trào cộng sản; Phong trào công nhân quốc tế

5060305

Đảng cầm quyền; Đảng chính trị

5060306

Tổ chức phi chính phủ

5060399

Các vấn đề tổ chức; hệ thống chính trị; đảng chính trị khác

50699

Khoa học chính trị khác

507

ĐỊA LÝ KINH TẾ VÀ XÃ HỘI

50701

Khoa học môi trường - các khía cạnh xã hội (Những khía cạnh địa lý tự nhiên xếp vào mục 105 (Các khoa học trái đất và môi trường liên quan), khía cạnh công nghệ của địa lý xếp vào mục 207 (Kỹ thuật môi trường ))

5070101

Xã hội học môi trường

5070102

Hành vi môi trường

5070103

Nhận thức môi trường

5070104

Chính trị môi trường

5070105

Địa lý môi trường

5070199

Các khía cạnh xã hội khác của khoa học môi trường

50702

Địa lý kinh tế và văn hoá

5070201

Địa lý kinh tế thế giới

5070202

Hợp tác kinh tế quốc tế

5070203

Hội nhập kinh tế

5070204

Địa lý chính trị

5070205

Địa lý kinh tế từng nước; từng vùng; từng khu vực

5070206

Địa lý kinh tế từng ngành (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ, giao thông...)

5070207

Địa lý Internet

5070299

Các vấn đề địa lý kinh tế và văn hóa khác

50703

Nghiên cứu quy hoạch, phát triển đô thị

5070301

Nghiên cứu quy hoạch nói chung

5070302

Quy hoạch phát triển vùng

5070303

Quy hoạch đất đai; Quy hoạch sử dụng đất

5070304

Quy hoạch đô thị

5070305

Đô thị hoá

5070306

Quy hoạch không gian

5070399

Các vấn đề quy hoạch và phát triển đô thị khác

50704

Quy hoạch giao thông và các khía cạnh xã hội của giao thông vận tải (Vấn đề kỹ thuật và công nghệ giao thông vận tải xếp vào mục 20104 (Kỹ thuật giao thông vận tải )

5070401

Quy hoạch giao thông đường bộ

5070402

Quy hoạch giao thông đường sắt

5070403

Quy hoạch giao thông đường thuỷ

5070404

Quy hoạch giao thông đường không

5070405

An toàn giao thông

5070406

Xã hội học giao thông; Hành vi giao thông

5070499

Các khía cạnh xã hội khác của giao thông

50799

Địa lý kinh tế và xã hội khác

508

THÔNG TIN đại chúng và

TRUYỀN THÔNG

50801

Báo chí

5080101

Lý luận hoạt động báo chí

5080102

Lịch sử hoạt động báo chí

5080103

Công tác phóng viên; nghiệp vụ báo chí

5080104

Những vấn đề báo in

5080105

Những vấn đề báo điện tử

5080199

Các vấn đề báo chí khác

50802

Thông tin học (Khoa học thông tin - các khía cạnh xã hội) (Khía cạnh về tin học và công nghệ thông tin xếp vào mục 10202- (Khoa học thông tin)

5080201

Các quá trình thông tin

5080202

Hệ thống thông tin; Tổ chức hoạt động thông tin

5080203

Nguồn tin; Phát triển nguồn tin

5080204

Xử lý phân tích tổng hợp thông tin

5080205

Tìm tin; ngôn ngữ tìm tin

5080206

Dịch vụ thông tin

5080207

Người dùng tin; Nhu cầu tin; Yêu cầu tin

5080208

Tuyên truyền khoa học và công nghệ

5080209

Xã hội thông tin

5080210

Chính sách thông tin

5080299

Các vấn đề thông tin học khác

50803

Khoa học thư viện

5080301

Thư viện học

5080302

Lý luận công tác thư viện

5080303

Lịch sử hoạt động thư viện

5080304

Tổ chức và quản lý thư viện

5080305

Công tác bổ sung; phát triển nguồn tài liệu

5080306

Công tác bạn đọc

5080307

Dịch vụ thư viện

5080308

Thư mục học; Biên mục

5080309

Kinh tế học thư viện

5080310

Bảo quản tài liệu

5080311

Hợp tác quốc tế trong hoạt động thư viện; Hiệp hội thư viện,..

5080399

Các vấn đề khoa học thư viện khác

50804

Thông tin đại chúng và truyền thông văn hoá - xã hội (Những khía cạnh kỹ thuật được xếp ở mục tương ứng khác)

5080401

Lịch sử và sự phát triển thông tin đại chúng

5080402

Các phương tiện thông tin đại chúng

5080403

Ản loát; Khoa học về sách; ấn phẩm in; công tác xuất bản; công tác phát hành; kinh tế xuất bản

5080404

Truyền hình; các khía cạnh xã hội của truyền hình; kinh tế truyền hình

5080405

Truyền thanh; khía cạnh xã hội của truyền thanh; kinh tế truyền thanh

5080406

Truyền thông văn hoá, xã hội

5080407

Quan hệ công chúng

5080408

Truyền thông doanh nghiệp

5080409

Truyền thông chiến lược

50899

Thông tin đại chúng và truyền thông khác

599

KHOA HỌC XÃ HỘI KHÁC

6

KHOA HỌC NHÂN VĂN

601

LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC

60101

Lịch sử Việt Nam

6010101

Lịch sử các thời kỳ của Việt Nam

6010102

Lịch sử cách mạng Việt Nam

6010199

Các vấn đề lịch sử Việt Nam khác

60102

Lịch sử thế giới; Lịch sử từng nước, từng vùng, từng khu vực

6010201

Lịch sử xã hội nguyên thuỷ

6010202

Lịch sử cổ đại

6010203

Lịch sử trung đại

6010204

Lịch sử cận đại

6010205

Lịch sử hiện đại

6010206

Lịch sử từng nước; Lịch sử từng khu vực

6010207

Lịch sử từng quá trình, hoạt động,.. (Lịch sử quân sự; lịch sử kinh tế; lịch sử chính trị; lịch sử văn hoá,...)

60103

Khảo cổ học và tiền sử

6010301

Các vấn đề lý thuyết khảo cổ

6010302

Khảo cổ lịch sử

6010303

Khảo cổ dân tộc học

6010304

Khảo cổ nhân chủng học

6010305

Khảo cổ thực nghiệm

6010306

Khảo cổ trong Việt Nam

6010307

Khảo cổ trong từng nước

6010308

Các vấn đề thời tiền sử

6010309

Niên đại học

6010399

Các vấn đề khảo cổ khác

60199

Các vấn đề lịch sử và khảo cổ học khác (Lịch sử khoa học và công nghệ xếp vào 603 (Triết học, đạo đức học và tôn giáo); Lịch sử của các khoa học chuyên ngành được xếp vào chuyên ngành tương ứng)

6019901

Công bố học

6019902

Gia phả học

6019903

Cổ thư học

6019904

Sử liệu học

6019905

Văn khắc học

6019999

Các vấn đề lịch sử khác

602

NGÔN NGỮ HỌC VÀ VĂN HỌC

60201

Nghiên cứu chung về ngôn ngữ

6020101

Hình thành và phát triển ngôn ngữ

6020102

Ngôn ngữ và chữ viết

6020103

Ngôn ngữ học văn bản

6020104

Âm vị học

6020105

Các vấn đề về ngữ pháp

6020106

Hình thái học ngôn ngữ

6020107

Cú pháp học

6020108

Từ vựng học

6020109

Thành ngữ học

6020110

Tu từ học

6020111

Phương ngữ và địa lý ngôn ngữ

6020112

Từ điển học; Bách khoa toàn thư

6020199

Các vấn đề ngôn ngữ học khác

60202

Nghiên cứu ngôn ngữ Việt Nam

6020201

Ngôn ngữ Việt Nam chính thức

6020202

Ngôn ngữ các dân tộc ít người khác

6020299

Các vấn đề ngôn ngữ Việt Nam khác

60203

Nghiên cứu ngôn ngữ khác

6020301

Ngôn ngữ Trung Quốc

6020302

Các ngôn ngữ Đông Bắc á khác (Tiếng Nhật Bản; Hàn Quốc)

6020303

Ngôn ngữ Đông Nam á; Malai- Polinêxia

6020304

Ngôn ngữ Ấn Độ, Nam Á

6020305

Ngôn ngữ Ảrập

6020306

Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh, Mỹ,Ôxtralia,...)

6020307

Ngôn ngữ Pháp

6020308

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

6020309

Ngôn ngữ Nga

6020310

Ngôn ngữ Slavơ khác (Bungary,Serbi,v.v...)

6020311

Quốc tế ngữ

6020399

Các ngôn ngữ khác

60204

Lý luận văn học; Nghiên cứu văn học nói chung

6020401

Lý luận văn học

6020402

Lý luận và tâm lý sáng tác

6020403

Phong cách văn học và các xu hướng văn học

6020404

Lịch sử văn học

6020405

Dịch văn học

6020406

Văn bản luận

6020407

Sáng tác thơ ca dân gian

6020499

Các vấn đề lý luận và nghiên cứu văn học khác

60205

Nghiên cứu văn học Việt Nam, văn học các dân tộc ít thiểu số của Việt Nam

6020501

Văn học Việt Nam nói chung

6020502

Văn học thời kỳ phong kiến

6020503

Văn học thời kỳ thuộc pháp

6020504

Văn học cách mạng các giai đoạn: trước 1945; Kháng chiến chống Pháp; Văn học cách mạng giai đoạn kháng chiến chống Mỹ; Văn học cách mạng sau 1975

6020505

Văn học các dân tộc thiểu số Việt Nam

6020599

Các vấn đề văn học Việt Nam khác

60206

Nghiên cứu văn học từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

6020601

Văn học Trung Quốc

6020602

Văn học Đông Bắc á (trừ Trung Quốc)

6020603

Văn học Đông Nam á

6020604

Văn học Ấn Độ; Văn học Nam Á

6020605

Văn học Ảrập

6020606

Văn học Tây Âu

6020607

Văn học Đông Âu

6020608

Văn học Nga

6020609

Văn học Bắc Mỹ

6020610

Văn học Nam Mỹ

6020611

Văn học Ôxtralia

6020699

Văn học các nước, các vùng khác

60207

Lý luận văn hoá; Nghiên cứu văn hoá nói chung

6020701

Lý luận văn hoá

6020702

Lịch sử văn hoá

6020703

Chính sách văn hoá

6020704

Văn hoá và nhân cách

6020705

Văn hoá truyền thống; Bản sắc văn hoá

6020706

Văn hoá và thông tin đại chúng

6020707

Quản lý văn hoá

6020708

Kinh tế văn hoá

6020709

Hợp tác quốc tế trong hoạt động văn hoá

6020799

Các vấn đề lý luận và nghiên cứu văn hoá khác

60208

Nghiên cứu văn hóa Việt Nam, văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam

6020801

Văn hoá Việt Nam

6020802

Văn hoá các dân tộc thiểu số

60209

Các nghiên cứu văn hóa từng dân tộc, từng nước, khu vực khác

6020901

Văn hoá Trung Quốc

6020902

Văn hoá Đông Bắc Á

6020903

Văn hoá Đông Nam Á

6020904

Văn hoá Ấn Độ

6020905

Văn hoá Nam Á

6020906

Văn hoá Trung Đông

6020907

Văn hoá Tây Âu

6020908

Văn hoá Đông Âu

6020909

Văn hoá Nga

6020910

Văn hoá Bắc Mỹ

6020911

Văn hoá Nam Mỹ

6020912

Văn hoá Ôxtralia

6020999

Văn hoá các nước, các vùng khác

60210

Ngôn ngữ học ứng dụng

6021001

Ngôn ngữ nhân tạo; Ngôn ngữ thông tin; Ngôn ngữ hình thức hoá

6021002

Xử lý tự động văn bản; dịch tự động

6021003

Ngôn ngữ học xã hội

6021004

Ngôn ngữ học lịch sử

6021005

Ngôn ng học đối chiếu

6021006

Ngôn ngữ học dịch thuật

6021007

Ngôn ngữ học trong giảng dạy ngôn ngữ

6021008

Ứng dụng ngôn ngữ học trong các ngành khoa học khác

6021099

Vấn đề ngôn ngữ học ứng dụng khác

60299

Nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa khác

603

TRIẾT HỌC, ĐẠO ĐỨC HỌC VÀ TÔN GIÁO

60301

Triết học

6030101

Các vấn đề triết học chung (tồn tại, vật chất, ý thức, nhận thức; các quy luật và phạm trù triết học..)

6030102

Triết học Mác-Lênin

6030103

Chủ nghĩa duy vật biện chứng

6030104

Chủ nghĩa duy vật lịch sử

6030105

Chủ nghĩa cộng sản khoa học

6030106

Lôgic học

6030107

Triết học xã hội

6030108

Lịch sử triết học

6030199

Các vấn đề triết học khác

60302

Lịch sử và triết học của khoa học và công nghệ

6030201

Lịch sử khoa học

6030202

Triết học của phương pháp luận khoa học và tri thức nói chung

6030203

Triết học và phương pháp luận toán học, khoa học tự nhiên và kỹ thuật; của từng môn khoa học

6030204

Triết học và phương pháp luận khoa học xã hội

6030205

Cách mạng khoa học và công nghệ

6030206

Sự phát triển khoa học và công nghệ hiện đại

6030207

Xã hội học của khoa học

6030299

Các vấn đề lịch sử và triết học khác của khoa học và công nghệ

60303

Đạo đức học (trừ các vấn đề đạo đức học liên quan đến từng ngành cụ thể)

6030301

Các vấn đề chung của đạo đức học Mác-Lênin

6030302

Các phạm trù và vấn đề chung đạo đức học

6030303

Đạo đức học các thiết chế xã hội

6030304

Giáo dục đạo đức

6030305

Đạo đức Hồ Chí Minh

6030306

Tham nhũng; chống tham nhũng

6030399

Các vấn đề đạo đức học khác

60304

Thần học

60305

Nghiên cứu tôn giáo

6030501

Lịch sử tôn giáo

6030502

Xã hội học tôn giáo

6030503

Tâm lý học tôn giáo

6030504

Nhân loại học tôn giáo; Nhân loại học văn hoá tôn giáo

6030505

Tôn giáo, Nhà nước và xã hội

6030506

Nhận thức tôn giáo, Đức tin

6030507

Nghiên cứu các loại tín ngưỡng, tôn giáo (Thiên chúa giáo, Phật giáo, Hồi giáo, Đạo Hinđu, Khổng giáo, v.v...)

6030508

Chủ nghĩa vô thần Macxít; Chủ nghĩa vô thần phi Macxít

6030599

Các nghiên cứu tôn giáo khác

60399

Các vấn đề của triết học và tôn giáo khác

604

NGHỆ THUẬT

60401

Nghệ thuật và lịch sử nghệ thuật

6040101

Lý luận nghệ thuật

6040102

Lịch sử nghệ thuật

6040103

Nghệ thuật từng nước từng, dân tộc

6040199

Các vấn đề lý luận nghệ thuật khác

60402

Mỹ thuật

6040201

Nghiên cứu hội hoạ

6040202

Nghiên cứu điêu khắc

6040203

Nghiên cứu đồ họa

6040299

Các vấn đề mỹ thuật khác

60403

Nghệ thuật kiến trúc

6040301

Các nghệ thuật trong kiến trúc

6040302

Nghệ thuật kiến trúc các thời kỳ

6040303

Nghệ thuật kiến trúc Việt Nam

6040304

Nghệ thuật kiến trúc từng nước; từng khu vực khác

6040399

Các vấn đề nghệ thuật kiến trúc khác

60404

Nghệ thuật trình diễn (âm nhạc, kịch, múa, hát, xiếc, ...)

6040401

Âm nhạc; Nghiên cứu âm nhạc

6040402

Kịch; Nghiên cứu kịch

6040403

Múa, Nghiên cứu múa

6040404

Xiếc; Nghệ thuật Xiếc

6040405

Nghệ thuật tạp kỹ

6040406

Nghệ thuật trình diễn nói chung

6040499

Các vấn đề nghệ thuật trình diễn khác

60405

Nghệ thuật dân gian

6040501

Lý luận nghệ thuật dân gian

6040502

Lịch sử nghệ thuật dân gian

6040503

Loại hình nghệ thuật dân gian

6040504

Nghệ thuật dân gian từng nước; từng dân tộc

6040599

Các vấn đề nghệ thuật dân gian khác

60406

Nghệ thuật điện ảnh

6040601

Lý luận nghệ thuật điện ảnh

6040602

Lịch sử nghệ thuật điện ảnh

6040603

Tổ chức ngành điện ảnh

6040604

Xã hội học nghệ thuật điện ảnh

6040605

Tâm lý học nghệ thuật điện ảnh

6040606

Kinh tế điện ảnh

6040607

Nghệ thuật điện ảnh từng nước; từng dân tộc; từng khu vực

6040699

Các vấn đề nghệ thuật điện ảnh khác

60407

Nghệ thuật truyền thanh, truyền hình

6040701

Nghệ thuật truyền thanh; Lịch sử truyền thanh

6040702

Nghệ thuật truyền hình; Lịch sử truyền hình

6040703

Nghệ thuật truyền thông

6040704

Quảng cáo

6040799

Các vấn đề nghệ thuật truyền thanh, truyền hình khác

60499

Các vấn đề nghiên cứu nghệ thuật khác

699

KHOA HỌC NHÂN VĂN KHÁC

 

Đang theo dõi

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Thông tư 24/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Bảng phân loại lĩnh vực khoa học và công nghệ

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.

Văn bản liên quan Thông tư 24/2025/TT-BKHCN

01

Luật Thống kê của Quốc hội, số 89/2015/QH13

02

Nghị định 94/2016/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê

03

Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê, số 01/2021/QH15

04

Nghị định 62/2024/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều, phụ lục của Nghị định 94/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê và Nghị định 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước, chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

05

Nghị định 55/2025/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×