Thông tư 09/2014/TT-BKHCN quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 09/2014/TT-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 09/2014/TT-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 27/05/2014 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Công khai thông tin về nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia
Ngày 27/05/2014, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ban hành Thông tư số 09/2014/TT-BKHCN quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ (KHCN) quốc gia.
Theo quy định tại Thông tư này, thông tin về nhiệm vụ độc lập quốc gia (Đề án khoa học cấp quốc gia, đề tài KHCN cấp quốc gia, dự án sản xuất thử nghiệm cấp quốc gia và nhiệm vụ KHCN cấp quốc gia đặc biệt quan trọng), bao gồm: Danh mục các nhiệm vụ đưa ra tuyển chọn, giao trực tiếp; kết quả trúng tuyển; kết quả thực hiện nhiệm vụ sẽ được thông báo công khai trên Cổng thông tin điện tử của Bộ KHCN (http://www.most.gov.vn) hoặc trên các phương tiện thông tin đại chúng khác theo các quy định hiện hành.
Trong đó, việc đăng ký, lưu giữ và truyền thông kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập quốc gia được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 11/2014/NĐ-CP ngày 18/02/2014, Luật KHCN và Luật Báo chí. Các Bộ, ngành, địa phương đề xuất đặt hàng và sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học, phát triển công nghệ từ nhiệm vụ độc lập quốc gia, các tổ chức chủ trì nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia có trách nhiệm tổ chức thông tin tuyên truyền, phổ biến các kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ của nhiệm vụ. Riêng đối với kết quả thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia thuộc Danh mục bí mật Nhà nước được đăng ký, lưu giữ theo chế độ mật.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/07/2014.
Xem chi tiết Thông tư 09/2014/TT-BKHCN tại đây
tải Thông tư 09/2014/TT-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ Số: 09/2014/TT-BKHCN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 05 năm 2014 |
Căn cứ Luật khoa học và công nghệ ngày 18 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế - kỹ thuật và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định việc quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Các nhiệm vụ quy định tại điểm a, điểm b của khoản này sau đây gọi chung là nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia phải đáp ứng được các quy định tại Điều 6 và Điều 7 của Thông tư số 07/2014/TT-BKHCN ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước.
Mã số nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia được ghi như sau: TĐLCN.XX/YY, DAĐLCN.XX/YY, ĐTĐLXH.XX/YY, ĐAĐLQG.XX/YY.
Trong đó:
Khuyến khích tổ chức và cá nhân tham gia các nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia huy động các nguồn kinh phí ngoài ngân sách nhà nước để thực hiện nhiệm vụ.
TỔ CHỨC XÂY DỰNG VÀ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ ĐỘC LẬP CẤP QUỐC GIA
Việc điều chỉnh thời gian thực hiện nhiệm vụ chỉ được thực hiện 01 lần không quá 12 tháng đối với các nhiệm vụ có thời gian thực hiện từ 24 tháng trở lên và không quá 06 tháng đối với nhiệm vụ có thời gian thực hiện dưới 24 tháng. Trường hợp đặc biệt do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định.
Tài sản được mua sắm, hình thành trong quá trình thực hiện nhiệm vụ độc lập cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước được quản lý, xử lý theo quy định hiện hành.
TRÁCH NHIỆM, QUYỀN HẠN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan nhà nước khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương vận dụng Thông tư này để xây dựng và ban hành các quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ, cấp tỉnh cho phù hợp.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ để nghiên cứu, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 04/TT-BKHCN ngày 11 tháng 3 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Mẫu A-1-BCĐK: Báo cáo định kỳ tình hình thực hiện nhiệm vụ.
2. Mẫu A-2-BCTĐ: Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện nhiệm vụ.
3. Mẫu A-3-BCSDKP: Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.
4. Mẫu A-4-BCSPHT: Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã hoàn thành.
5. Mẫu A-5-BCSPUD: Báo cáo sản phẩm khoa học và công nghệ đã được chuyển giao, ứng dụng vào thực tế.
6. Mẫu B-1-XNKLCV: Xác nhận khối lượng công việc.
7. Mẫu B-2-XNKP: Xác nhận tình hình sử dụng kinh phí.
8. Mẫu C-1-BBHĐTV: Biên bản họp hội đồng tư vấn trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
9. Mẫu C-2-BBKTĐG: Biên bản kiểm tra, đánh giá trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
10. Mẫu D1-QĐĐC: Quyết định điều chỉnh.
11. Mẫu D2-1-CVĐVCD: Công văn thông báo của đơn vị có con dấu riêng.
12. D2-2-CVĐVKD: Công văn thông báo của đơn vị không có con dấu riêng.
Mẫu A-1-BCĐK
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
............., ngày ……tháng ….. năm 20..... |
Nhận ngày …./…./20….. Kỳ: ………. |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(6 tháng 1 lần)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..
2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….
1. |
Tên nhiệm vụ: ............................................................................... Mã số: .................................................................... Thuộc: - Chương trình: …………………………………..…
- Độc lập: - Quỹ gen: - Nghị định thư: - Khác (nêu cụ thể):………………………………….
|
2. |
Ngày báo cáo
.../ ..../20...
Kỳ: ........ |
|||
|
|
|||||
3. |
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: ……………………………………………….. |
|||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ..............................................
|
||||||
4. |
Thời gian thực hiện: ......... tháng từ ........ /…../20….. đến ... /..../20…. |
|||||
5. |
Tổng kinh phí thực hiện: ............. ……..triệu đồng Kinh phí từ NSNN: ……... ……………..triệu đồng Kinh phí từ nguồn khác:……………….. triệu đồng |
|||||
6. |
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
|
|||||
7.
|
Tình hình thực hiện các nội dung, công việc chính (theo nội dung và tiến độ ghi trong Hợp đồng nhiệm vụ) |
|||||
Theo kế hoạch trong hợp đồng
|
Thực hiện (đánh dấu”X” vào các cột tương ứng |
|||||
Hoàn thành |
Đang thực hiện |
Chưa thực hiện
|
||||
7.1. Các nội dung công việc theo kế hoạch phải hoàn thành trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|||
7.1.1.Nội dung 1: …………………………………………… |
|
|
|
|||
7.1.2. Nội dung 2: ……………………………… |
|
|
|
|||
7.1.3. Nội dung 3: |
|
|
|
|||
7.1.4. Nội dung 4: |
|
|
|
|||
7.2. Tổng nội dung, công việc phải hoàn thành từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|||
7.2.1. Nội dung 1: …………………………………… |
|
|
|
|||
7.2.2. Nội dung 2: ………………………………
|
|
|
|
|||
7.2.3. Nội dung 3: ……………………………… |
|
|
|
|||
7.2.4. Nội dung 4: ………………………………
|
|
|
|
8. |
Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (tình hình hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..) |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……………………… .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……. . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .... . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .…..….. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ….…… . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ……….. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ………... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . |
9. |
Tình hình sử dụng kinh phí tính đến ngày báo cáo, cụ thể: |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:
9.1.1. Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo: Trong đó: + Trước kỳ báo cáo: + Trong kỳ báo cáo:
9.1.2. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: Trong đó: + Phần kinh phí được giao khoán: + Kinh phí không giao khoán:
9.1.3. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:
9.1.4. Kinh phí chưa sử dụng:
9.1.5. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo: Trong đó: + Phần kinh phí được giao khoán: + Kinh phí không giao khoán:
9.1.6. Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:
9.2. Nguồn khác: 9.2.1. Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
9.2.2. Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:
9.2.3. Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo: |
……….. ……. triệu đồng
………….. ….triệu đồng
………….. ….triệu đồng ……………… triệu đồng
….. ………….triệu đồng
……….. ……. triệu đồng ………….. …..triệu đồng
……….. …. …triệu đồng
……….. …. …triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng ……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. |
Kinh phí mua sắm tài sản, thiết bị trong kỳ báo cáo: ………..….. triệu đồng |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
11. |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
12. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
13. |
Kiến nghị |
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
Chủ nhiệm nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởngTổ chức chủ trì nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
Mẫu A-2-BCTĐ
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
............., ngày ……tháng ….. năm 20..... |
BÁO CÁO
NỘI DUNG KHOA HỌC, TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..
2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….
1. |
Tên nhiệm vụ: ......................................................... Mã số: ............................................. Thuộc: - Chương trình: …………………………………..… - Độc lập: - Quỹ gen: - Nghị định thư: - Khác (nêu cụ thể):………………………………….
|
2. |
Ngày báo cáo
.../ ..../20..
|
|||
|
|
|||||
2. |
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: ………….. |
|||||
3. |
Chủ nhiệm nhiệm vụ: .......................................... |
|||||
4. |
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
|
|||||
5.
|
Báo cáo nội dung khoa học, tiến độ thực hiện (đến thời điểm kiểm tra, đánh giá) |
|||||
|
Đánh giá về mức chất lượng nội dung nghiên cứu |
|||||
Theo hợp đồng |
Thực hiện |
Ghi chú |
||||
5.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch |
|
|
|
|||
5.1.1. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|||
a) Nội dung 1: ………………………………… - ………………………………………………… |
|
|
|
|||
b) Nội dung 2: ……………………… - ……………………………………… - …………………………………… |
|
|
|
|||
5.1.2. Các nội dung công việc hoàn thành vượt mức theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|||
a) Nội dung 1: ………………………… - ……………………………………… |
|
|
|
|||
b) Nội dung 2:………………………… - …………………………………………… - ……………………………………………… |
|
|
|
|||
5.2. Các nội dung công việc đã hoàn thành theo kế hoạch |
|
|
|
|||
5.2.1. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo |
|
|
|
|||
a) Nội dung 1: ……………………………………… - ……………………………………… |
|
|
|
|||
b) Nội dung 2: …………………………… - …………………………………………… - …………………………………………… |
|
|
|
|||
5.2.2. Các nội dung công việc hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
|
|
|||
a) Nội dung 1: …………………………………………………………………… - ……………………………………………………………… |
|
|
|
|||
b) Nội dung 2: …………………………………………………………………… - ……………………………………………………………… |
|
|
|
|||
5.3. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch |
Lý do |
|||||
5.3.1. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch trong kỳ báo cáo |
|
|||||
a) Nội dung 1: …………………………………………………………………… - ……………………………………………………………… |
|
|||||
b) Nội dung 2: …………………………………………………………………… - ……………………………………………………………… |
|
|||||
5.3.2. Các nội dung công việc chưa hoàn thành theo kế hoạch từ khi ký hợp đồng đến kỳ báo cáo |
|
|||||
a) Nội dung 1: …………………………………………………………………… - ……………………………………………………………… |
|
|||||
b) Nội dung 2: …………………………………………………………………… - ……………………………………………………………… |
|
|||||
6. |
Tự nhận xét và đánh giá kết quả đạt được so với yêu cầu trong kỳ báo cáo : Đánh giá các điểm chính về: số lượng, chất lượng, tiến độ thực hiện và các vấn đề khác (Hợp tác quốc tế, phối hợp thực hiện,..) |
|||||
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||
7. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
|||||
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||
8. |
Kiến nghị |
|||||
........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................ |
||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký)
|
Thủ trưởngTổ chức chủ trì nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
Mẫu A-3-BCSDKP
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
............., ngày ……tháng ….. năm 20..... |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
(Phục vụ kiểm tra, đánh giá)
Nơi nhận báo cáo:
1. Đơn vị quản lý nhiệm vụ:……………………………………..
2. Đơn vị quản lý kinh phí:………………………………………
3. Đơn vị quản lý chuyên môn:………………………………….
1. |
Tên nhiệm vụ: ........................................................................... Mã số: .......................................................................................... Thuộc: - Chương trình: …………………………………..… - Độc lập: - Quỹ gen: - Nghị định thư: - Khác (nêu cụ thể):…………………………………. |
2. |
Ngày báo cáo
.../ ..../20...
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
3. |
Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ: ………….. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ......................................................................................................... |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
4. |
Thời gian thực hiện: ... …..tháng, từ ....... /......./20….. đến …. ... /…../20…. |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
5. |
Tổng kinh phí thực hiện: ............. ……..triệu đồng Kinh phí từ NSNN: ……... ……………....triệu đồng Kinh phí từ nguồn khác:………………..... triệu đồng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
6. |
Phương thức thực hiện nhiệm vụ:
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7. |
Tình hình sử dụng kinh phí |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
7.1.1. Nguồn từ ngân sách Nhà nước:
a) Tổng kinh phí được cấp từ đầu đến đến hết kỳ báo cáo: Trong đó: + Trước kỳ báo cáo: + Trong kỳ báo cáo:
b) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo: Trong đó: + Phần kinh phí được giao khoán: + Kinh phí không giao khoán:
c) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung , công việc đang triển khai:
d) Kinh phí chưa sử dụng:
e) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận quyết toán từ đầu đến kỳ báo cáo: Trong đó: + Phần kinh phí được giao khoán: + Kinh phí không giao khoán:
g) Kinh phí đề nghị xác nhận quyết toán trong kỳ báo cáo:
7.1.2. Nguồn khác: a) Kinh phí đã chi cho các nội dung, công việc đã hoàn thành trong kỳ báo cáo:
b) Kinh phí đã ứng chi cho các nội dung, công việc đang triển khai:
c) Kinh phí đã được đơn vị quản lý kinh phí kiểm tra xác nhận từ đầu đến kỳ báo cáo: |
……….. ……. triệu đồng
………….. ….triệu đồng
………….. ….triệu đồng ……………… triệu đồng
….. ………….triệu đồng
……….. ……. triệu đồng ………….. …..triệu đồng
……….. …. …triệu đồng
……….. …. …triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng ……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng
……….. ……. triệu đồng |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
8. |
Những vấn đề tồn tại cần giải quyết |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
9. |
Dự kiến những công việc cần triển khai tiếp trong kỳ tới |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
10. |
Kiến nghị |
|
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . |
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ (Họ tên, chữ ký) |
Thủ trưởng Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
Ghi chú: (*) Kinh phí chi cho các nội dung, công việc hoàn thành bao gồm toàn bộ chi phí cho nội dung, công việc đó: ví dụ như chi cho công lao động, nguyên vật liệu, công tác phí…
Mẫu A-4-BCSPHT
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
............., ngày ……tháng ….. năm 20..... |
BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐÃ HOÀN THÀNH
Tên nhiệm vụ : .....................................
Mã số:…… .....................................
Thuộc:
- Chương trình: …………………………………..…
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
- Khác (nêu cụ thể):………………………………….
1. Trong kỳ báo cáo
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo hợp đồng |
Số lượng đạt được |
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
1 |
Tên sản phẩm 1 |
|
|
|
|
2 |
Tên sản phẩm 2 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
2. Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết kỳ báo cáo
TT |
Tên sản phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng theo hợp đồng |
Số lượng đạt được |
Mức chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
|
|
1 |
Tên sản phẩm 1 |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký) |
Thủ trưởngTổ chức chủ trì nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
||||||
Mẫu A-5-BCSPUD
04/2015/TT-BKHCN
CƠ QUAN CHỦ QUẢN TỔ CHỨC CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
..........., ngày ……tháng ….. năm 20..... |
BÁO CÁO SẢN PHẨM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN GIAO, ỨNG DỤNG VÀO THỰC TẾ
Tên nhiệm vụ :.......................................................................................................................................................................
Mã số:…… .....................................
Thuộc:
- Chương trình: …………………………………..…
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
- Khác (nêu cụ thể):………………………………….
TT |
Tên sản phẩm* |
Địa chỉ ứng dụng (tổ chức, doanh nghiệp) |
Quy mô, hiệu quả kinh tế - xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký) |
Thủ trưởngTổ chức chủ trì nhiệm vụ(Họ tên, chữ ký, đóng dấu) |
(*) Lũy kế từ khi thực hiện nhiệm vụ đến hết ngày báo cáo
Mẫu B-1-XNKLCV
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ/CHUYÊN MÔN)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
XÁC NHẬN KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC
TRONG KỲ BÁO CÁO
Tên nhiệm vụ :............................................................................................................
....................................................................................................
Mã số:…….....................................
Thuộc:
- Chương trình: …………………………………..…
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
- Khác (nêu cụ thể):………………………………….
TT |
Nội dung công việc/ sản phẩm hoàn thành |
Đơn vị tính
|
Nhận xét về số lượng đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
Nhận xét về chất lượng (các chỉ tiêu KT-KT) đạt được so với đăng ký trong hợp đồng |
Ghi chú |
||
Đăng ký trong hợp đồng |
Thực tế đạt được |
Đăng ký trong hợp đồng |
Thực tế đạt được |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
Kết luận:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
|
......, ngày ……. tháng …… năm 20… |
|
Thủ trưởng Đơn vị quản lý nhiệm vụ/chuyên môn (Họ tên, chữ ký/đóng dấu) |
Mẫu B-2-XNKP
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ (ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
XÁC NHẬN TÌNH HÌNH SỬ DỤNG KINH PHÍ
Tên nhiệm vụ :......................................................................................................................
............................................................................................................ ...................................................................................................................................
Mã số:…… ...............................................
Thuộc:
- Chương trình: …………………………………..….
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
- Khác (nêu cụ thể):………………………………….
A. Kinh phí từ Ngân sách nhà nước:
|
Nội dung |
Số tiền |
Ghi chú |
|||||
I |
Tổng kinh phí từ ngân sách nhà nước : |
|
|
|||||
II |
Kinh phí đã được cấp: |
|
|
|||||
Đợt 1 |
Ngày tháng năm |
|
|
|||||
Đợt 2 |
Ngày tháng năm |
|
|
|||||
.... |
|
|
|
|||||
III |
Kinh phí đã được thanh toán |
|
|
|||||
Đợt 1 |
Ngày tháng năm |
|
|
|||||
Đợt 2 |
Ngày tháng năm |
|
|
|||||
.... |
|
|
|
|||||
IV |
Kinh phí chưa được thanh toán (III-II) |
|
|
|||||
V |
Kinh phí đề nghi thanh toán đợt này |
|
|
|||||
STT |
Các sản phẩm, nội dung công việc hoàn thành được thanh toán/hồ sơ chứng từ thanh toán |
Chứng từ chi |
Mục, tiểu mục |
Số tiền |
Trong đó |
Ghi chú |
||
Số |
Ngày tháng |
Khoán |
Không khoán |
|||||
1 |
Kinh phí lao động (phổ thông, khoa học,…) |
|
|
|
|
|
|
|
1.1. |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
…… |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mua sắm tài sản, vật tư |
|
|
|
|
|
|
|
2.1. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đoàn ra |
|
|
|
|
|
|
|
3.1. |
…. |
|
|
|
|
|
|
|
…. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các khoản chi khác |
|
|
|
|
|
|
|
4.1. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
… |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí đề nghị thanh toán theo mục, tiểu mục |
..... |
|
|
|
|
||
|
|
..... |
|
|
|
|
||
|
Tổng cộng : |
|
|
|
|
B. Kinh phí ngoài Ngân sách nhà nước:
I. Tổng hợp chung |
|||||||||||
STT |
Nội dung đăng ký sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Kinh phí đã phê duyệt |
Nội dung thực tế sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Kinh phí đã được xác nhận chi |
Ghi chú |
|
|||||
Đợt 1 |
Đợt 2 |
… |
…. |
|
|||||||
1 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
…. |
….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng: |
n1 |
n2 |
… |
… |
n= n1+n2+… |
|
||||
II. Đề nghị xác nhận đợt này
STT |
Nội dung đăng ký sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Nội dung thực tế sử dụng kinh phí ngoài ngân sách nhà nước |
Chứng từ chi |
Số tiền |
Ghi chú |
|
1 |
|
|
Số |
Ngày, tháng, năm |
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|
|
|
|
|
......, ngày …… tháng …… năm 20… |
|
Thủ trưởng Đơn vị quản lý kinh phí (Họ tên, chữ ký/đóng dấu) |
Mẫu C-1-BBHĐTV
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG TƯ VẤN
ĐIỀU CHÌNH / CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN
Tên nhiệm vụ: .......................................................................................................
..........................................................................................................
Mã số/số Hợp đồng ........
Thuộc:
- Chương trình: …………………………………..…
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
- Khác (nêu cụ thể):………………………………….
Tổ chức chủ trì: ....................................................................................................
Chủ nhiệm: ............................................................................................................
Thời gian họp: .............giờ.......phút.........., ngày...... tháng .......năm 20...........
Địa điểm họp: ................................................................................................
Lý do họp:................................................................................................................
..................................................................................................................................
I. Thành viên Hội đồng:
- Số thành viên hội đồng có mặt/Tổng số thành viên hội đồng:
- Thành viên vắng mặt gồm:
.......................................................................................................
.......................................................................................................
II. Đại diện Cơ quan quản lý
1. Đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ:
- Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
.......................................................................................................
- Đơn vị quản lý kinh phí:
.......................................................................................................
- Đơn vị quản lý chuyên môn:
.......................................................................................................
- Thành phần khác:
.......................................................................................................
2. Đại diện Cơ quan đề xuất đặt hàng:
.......................................................................................................
..................................................................................................
3. Thành phần khác:
...................................................................................................
..................................................................................................
III. Đại diện Tổ chức chủ trì:
Lãnh đạo:............................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ...........................................................................................
Các thành viên tham gia:
.......................................................................................
.......................................................................................
IV. Các bước tiến hành:
1. Thư ký hành chính đọc quyết định thành lập Hội đồng.
2. Đại diện Bộ Chủ trì nhiệm vụ phát biểu ý kiến, nêu rõ lý do họp Hội đồng.
3. Chủ tịch Hội đồng chủ trì, điều khiển phiên họp:
- Đại diện nhóm nghiên cứu trình bày những khó khăn, vướng mắc trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
- Tổ chức chủ trì nhiệm vụ và các thành viên nhóm nghiên cứu bổ sung ý kiến.
- Các thành viên Hội đồng thảo luận về các vấn đề liên quan.
- Đề xuất của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ, Bộ Chủ trì nhiệm vụ (nếu có).
- Chủ tịch Hội đồng tóm tắt và kết luận.
V. Ý kiến của các thành viên Hội đồng
1. Ý kiến của thành thành viên Hội đồng:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến của đại diện Bộ chủ trì nhiệm vụ:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
3. Ý kiến của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
VI. Kết luận của Hội đồng
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Hội đồng kiến nghị:
- Đề nghị cho phép điều chỉnh những nội dung sau:
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Lý do điều chỉnh:..............................................................................................
..........................................................................................................................
- Đề nghị dừng thực hiện nhiệm vụ:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Lý do dừng thực hiện nhiệm vụ: .............................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản này được lập xong và thông qua trước Hội đồng tư vấn lúc .........giờ.......phút.........., ngày...... tháng .......năm 20......
…………….., ngày……tháng …. năm 20…
Thư ký |
Chủ tịch Hội đồng tư vấn |
(Họ tên và chữ ký) |
(Họ tên và chữ ký) |
Mẫu C-2-BBKTĐG
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIÊN BẢN KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
TRONG QUÁ TRÌNH HỰC HIỆN NHIỆM VỤ KH&CN CẤP QUỐC GIA
Tên nhiệm vụ: .......................................................................................................
Mã số/số Hợp đồng ........
Thuộc:
- Chương trình: …………………………………..…
- Độc lập:
- Quỹ gen:
- Nghị định thư:
- Khác (nêu cụ thể):………………………………….
Tổ chức chủ trì: ....................................................................................................
Chủ nhiệm: ............................................................................................................
Ngày tháng kiểm tra: ...........................................................................................
Địa điểm kiểm tra: ................................................................................................
I. Thành phần đoàn kiểm tra, đánh giá:
1. Đại diện Bộ Chủ trì nhiệm vụ:
- Đơn vị quản lý nhiệm vụ:
.......................................................................................................
.......................................................................................................
- Đơn vị quản lý kinh phí:
.......................................................................................................
.......................................................................................................
- Đơn vị quản lý chuyên môn:
.......................................................................................................
.......................................................................................................
- Thành phần khác:
.......................................................................................................
.......................................................................................................
2. Đại diện Cơ quan đề xuất đặt hàng:
.......................................................................................................
..................................................................................................
3. Thành phần khác:
.......................................................................................................
..................................................................................................
II. Đại diện Tổ chức chủ trì:
Lãnh đạo:............................................................................................................
Chủ nhiệm nhiệm vụ: ......................................................................................
Các thành viên tham gia:
.......................................................................................................
..................................................................................................
.......................................................................................................
III. Tài liệu của tổ chức chủ trì nhiệm vụ chuẩn bị cho kiểm tra, đánh giá:
1. Báo cáo tiến độ thực hiện
2. Các sản phẩm hoàn thành.
3. Báo cáo sản phẩm ứng dụng.
4. Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí.
IV. Nội dung kiểm tra, đánh giá:
1. Về nội dung và tiến độ thực hiện (nội dung và các sản phẩm):
- Nội dung, sản phẩm đã hoàn thành theo Báo cáo của Tổ chức chủ trì nhiệm vụ (so sánh với tiến độ đã ghi trong các phụ lục của Hợp đồng).
- Xem xét những nội dung đã thực hiện đối với các sản phẩm chưa hoàn thành
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
2. Về sử dụng kinh phí:
- Tình hình sử dụng kinh phí để thực hiện nhiệm vụ đến thời điểm kiểm tra
+ Số kinh phí được cấp từ ngân sách sự nghiệp khoa học đến ngày báo cáo/tổng kinh phí được cấp
+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng, thanh toán tương ứng nội dung công việc:.......
....................................................................................................................................
+ Số kinh phí từ Ngân sách đã sử dụng nhưng chưa thanh toán (tạm ứng):.................
...........................................................................................................................................
+ Số kinh phí đã sử dụng từ nguồn khác:
+ Kinh phí đề nghị chuyển sang năm sau (nếu có):
- Tình hình mua sắm, sử dụng trang thiết bị phục vụ nghiên cứu của nhiệm vụ (nếu có)
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
- Kiểm tra chứng từ, xác nhận kinh phí thực chi và quyết toán (sẽ được kiểm tra và xác nhận cụ thể sau)
V. Các ý kiến trao đổi giữa thành viên đoàn kiểm tra, đánh giá với Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm nhiệm vụ
1. Các ý kiến của thành thành viên đoàn kiểm tra, đánh giá:
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2. Ý kiến giải trình và kiến nghị của Tổ chức chủ trì, Chủ nhiệm và các cá nhân tham gia thực hiện
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
VI. Kết luận của đoàn kiểm tra, đánh giá
1- Về nội dung và tiến độ thực hiện:
...........................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
2- Các sản phẩm đã hoàn thành (ở thời điểm kiểm tra, đánh giá):
.............................................................................................................................
...........................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
3- Về sử dụng kinh phí.
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
4- Đề nghị đối với Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm nhiệm vụ
...................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
.................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Biên bản này được làm thành 4 Bản: Bộ chủ trì nhiệm vụ giữ 02 bản, Tổ chức chủ trì và Chủ nhiệm nhiệm vụ giữ 02 bản.
…………….., ngày……tháng …. năm 20……..
Đại diện Tổ chức chủ trì |
Trưởng đoàn |
Phó trưởng đoàn |
(Họ tên và chữ ký)
|
(Họ tên và chữ ký) |
(Họ tên và chữ ký) |
Thành viên |
Thành viên |
Thành viên |
(Họ tên và chữ ký)
|
(Họ tên và chữ ký) |
(Họ tên và chữ ký) |
Mẫu D1-QĐĐC
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: .........../QĐ-….… |
………., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ………………….. (1) …………………..
BỘ TRƯỞNG BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ngày …….. của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ/Cơ quan …………..;
Căn cứ................................................... (2)............................................................. ;
Xét đề nghị của ………………… (3)............................................................................ ;
Xét đề nghị của …………………..(4)……………………………….,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1....................................................... (5) .........................................................
Điều ………………………………(6)………………………………
Điều ... .................................................................................................................... ./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ |
Ghi chú:
(1) Trích yếu nội dung Quyết định: Ghi tóm tắt nội dung Quyết định. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….
(2) Các văn bản, quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng/Thủ trưởng Bộ/Cơ quan ……. về việc……...
(3) Văn bản đề nghị của đơn vị chủ trì nhiệm vụ. Ví dụ: Xét đề nghị của ...tại Công văn số…ngày….
(4) Ghi tên Thủ trưởng các đơn vị đề nghị trình văn bản này. Ví dụ: Xét đề nghị của Vụ/Cục trưởng Vụ/Cục …………….; ….
(5) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..
(6) Nội dung khác của Quyết định.
Mẫu D2-1-CVĐVCD
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ…………(1)…………
Số: ……… /..……… V/v …….(2)…………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
…………., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
Kính gửi: |
………(3)………………………….. |
Căn cứ Quyết định số …..(4)…………………………………..
Theo đề nghị của ……………(5)………………………………….,
Trên cơ sở ý kiến phê duyệt/chấp thuận của Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ …………. tại …(6)……..…(7)……. xin được thông báo như sau:
- ……………………………………(8)……………………………….
- …………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………….
Các văn bản liên quan đến việc điều chỉnh này được bổ sung vào hồ sơ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện và nghiệm thu, quyết toán.
………(9)…………….xin thông báo để Quý đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Bộ trưởng Bộ chủ trì nhiệm vụ (để b/c); - Lưu: VT, …... |
THỦ TRƯỞNGĐƠN VỊ QUẢN LÝ KINH PHÍ
(10) |
Ghi chú:
(1) (7) (9) (10) Đơn vị quản lý kinh phí
(2) Trích yếu nội dung Công văn. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/…
(3) Tổ chức đề nghị sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….
(4) Quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng Bộ ………. về việc….
(5) Văn bản đề nghị của tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: Theo đề nghị của ...tại Công văn số…ngày….
(6) Trích dẫn văn bản thể hiện ý kiến phê duyệt/chấp thuận của Thủ trưởng Cơ quan. Ví dụ: tại Tờ trình số ….hoặc tại Quyết định số ……
(8) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..
Mẫu D2-2-CVĐVKD
04/2015/TT-BKHCN
BỘ CHỦ TRÌ NHIỆM VỤ
Số: /…….. - ……… V/v …….(1)………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………., ngày ….. tháng ….. năm 20… |
Kính gửi: |
………(2)………………………….. |
Căn cứ Quyết định số …..(3)……………………………………;
Theo đề nghị của ……………(4)……………………………….,
Bộ chủ trì …………………. có ý kiến như sau:
- ………………………………………(5)………………………
- …………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………….
Các văn bản liên quan đến việc điều chỉnh này được bổ sung vào hồ sơ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ làm căn cứ cho việc triển khai thực hiện và nghiệm thu, quyết toán.
Bộ chủ trì ……………. xin thông báo để Quý đơn vị biết và thực hiện./.
Nơi nhận: - Như trên; - Thủ trưởng Cơ quan (để b/c) - Lưu: VT, …... |
TL. BỘ TRƯỞNG THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHIỆM VỤ / CHUYÊN MÔN …..(6)……..
|
Ghi chú:
(1) Trích yếu nội dung Công văn. Ví dụ: Về việc sửa đổi/điều chỉnh/…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/….
(2) Tổ chức đề nghị sửa đổi/điều chỉnh…..của nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia/…
(3) Quyết định giao, phê duyệt nhiệm vụ này. Ví dụ: Quyết định số ….ngày… của Bộ trưởng Bộ ……………… về việc……………….
(4) Văn bản đề nghị của Tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ. Ví dụ: Theo đề nghị của ………..tại Công văn số…….ngày….
(5) Ghi nội dung thay đổi. Ví dụ: Sửa đổi/điều chỉnh/gia hạn/…..được quy định tại …..
(6) Đơn vị quản lý nhiệm vụ/Đơn vị quản lý chuyên môn.