Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3737/QĐ-BKHCN 2011 công bố Tiêu chuẩn quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3737/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3737/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Việt Thanh |
Ngày ban hành: | 05/12/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3737/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ------------ Số: 3737/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------- Hà Nội, ngày 05 tháng 12 năm 2011 |
1. | TCVN 8816:2011 | Nhũ tương nhựa đường polime gốc axit |
2. | TCVN 8817-1:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
3. | TCVN 8817-2:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Furol |
4. | TCVN 8817-3:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ |
5. | TCVN 8817-4:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng hạt quá cỡ (Thử nghiệm sàng) |
6. | TCVN 8817-5:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định diện tích hạt |
7. | TCVN 8817-6:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ |
8. | TCVN 8817-7:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 7: Thử nghiệm trộn với vi măng |
9. | TCVN 8817-8:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước |
10. | TCVN 8817-9:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm chưng cất |
11. | TCVN 8817-10:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi |
12. | TCVN 8817-11:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh |
13. | TCVN 8817-12:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm |
14. | TCVN 8817-13:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khả năng trộn lẫn với nước |
15. | TCVN 8817-14:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khối lượng thể tích |
16. | TCVN 8817-15:2011 | Nhũ tương nhựa đường axit - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ dính bám với cốt liệu tại hiện trường |
17. | TCVN 8818-1:2011 | Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
18. | TCVN 8818-2:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa |
19. | TCVN 8818-3:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
20. | TCVN 8818-4:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm chưng cất |
21. | TCVN 8818-5:2011 | Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) |
22. | TCVN 8819:2011 | Mặt đường bê tông nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
23. | TCVN 8820:2011 | Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall |
24. | TCVN 8821:2011 | Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
25. | TCVN 8857:2011 | Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
26. | TCVN 8858:2011 | Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
27. | TCVN 8859:2011 | Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
28. | TCVN 8860-1:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 1: Xác định độ ổn định, độ dẻo Marshall |
29. | TCVN 8860-2:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
30. | TCVN 8860-3:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt |
31. | TCVN 8860-4:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
32. | TCVN 8860-5:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
33. | TCVN 8860-6:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa |
34. | TCVN 8860-7:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
35. | TCVN 8860-8:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu lèn |
36. | TCVN 8860-9:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 9: Xác định độ rỗng dư |
37. | TCVN 8860-10:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
38. | TCVN 8860-11:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lấp đầy nhựa |
39. | TCVN 8860-12:2011 | Bê tông nhựa - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
40. | TCVN 8861:2011 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
41. | TCVN 8862:2011 | Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
42. | TCVN 8863:2011 | Mặt đường láng nhựa nóng - Thi công và nghiệm thu |
43. | TCVN 8864:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
44. | TCVN 8865:2011 | Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI |
45. | TCVN 8866:2011 | Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
46. | TCVN 8867:2011 | Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
47. | TCVN 8868:2011 | Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
48. | TCVN 8869:2011 | Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
49. | TCVN 8870:2011 | Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
50. | TCVN 8871-1+6:2011 | Vải địa kỹ thuật - Phần 1 ÷ 6: Phương pháp thử |
Nơi nhận: - Vụ PC; - Lưu: VT, TĐC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trần Việt Thanh |