- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 36/2015/QĐ-UBND Cần Thơ về mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Thành phố
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 36/2015/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thành Thống |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
25/12/2015 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 36/2015/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 36/2015/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ -------- Số: 36/2015/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cần Thơ, ngày 25 tháng 12 năm 2015 |
| Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi | |
| Đề tài/dự án thành phố | Đề tài/dự án cấp cơ sở | |||
| 1 | Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 900 | 700 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | 720 | 560 |
| | - Thư ký hành chính | | 270 | 210 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 180 | 140 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 270 | 210 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 450 | 350 |
| 2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | | | |
| a | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ KH&CN | Hội đồng | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 1.350 | 1.050 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | 900 | 700 |
| | - Thư ký hành chính | | 270 | 210 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 180 | 140 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 450 | 350 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 630 | 490 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính nhiệm vụ KH&CN | | | |
| | - Tổ trưởng tổ thẩm định | Nhiệm vụ | 630 | 490 |
| | - Thành viên tổ thẩm định | | 450 | 350 |
| | - Thư ký hành chính | | 270 | 210 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 180 | 140 |
| 4 | Chi kiểm tra đánh giá giữa kỳ | | | |
| a | Chi họp Hội đồng đánh giá giữa kỳ | Nhiệm vụ | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 675 | 525 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | 450 | 350 |
| | - Thư ký hành chính | | 135 | 105 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 90 | 70 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 225 | 175 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 315 | 245 |
| 5 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm vụ KH&CN | | | |
| a | Chi họp Hội đồng nghiệm thu | Nhiệm vụ | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 1.350 | 1.050 |
| | - Phó Chủ tịch Hội đồng, thành viên Hội đồng | | 900 | 700 |
| | - Thư ký hành chính | | 270 | 210 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 180 | 140 |
| b | Chi nhận xét đánh giá | 01 phiếu | | |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | 450 | 350 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng | | 630 | 490 |
| 6 | Chi hội thảo khoa học | | | |
| | - Chủ trì | Buổi | 1.350 | 1.050 |
| | - Thư ký hội thảo | Buổi | 450 | 350 |
| | - Báo cáo viên trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 1.800 | 1.400 |
| | - Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đặt hàng nhưng không trình bày tại hội thảo | Báo cáo | 900 | 700 |
| | - Thành viên tham gia hội thảo | Buổi | 180 | 140 |
| 7 | Hệ số tiền công ngày cho các chức danh thực hiện nhiệm vụ KH&CN | | | |
| | Chủ nhiệm nhiệm vụ | | 0.71 | 0.55 |
| | Thành viên thực hiện chính; thư ký khoa học | | 0.44 | 0.34 |
| | Thành viên | | 0.22 | 0.17 |
| | Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ | | 0.14 | 0.11 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thành Thống |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!