- Tổng quan
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
-
Nội dung hợp nhất
Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.
Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Quyết định 43/2007/QĐ-UBND Cần Thơ dự toán kinh phí đề tài khoa học và công nghệ
| Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân Thành phố Cần Thơ |
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
|
Đã biết
|
| Số hiệu: | 43/2007/QĐ-UBND | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
| Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Võ Thanh Tòng |
|
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
|
18/12/2007 |
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
|
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
|
Đã biết
|
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
|
Đã biết
|
| Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 43/2007/QĐ-UBND
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
Tải Quyết định 43/2007/QĐ-UBND
| ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ --------- Số: 43/2007/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Cần Thơ, ngày 18 tháng 12 năm 2007 |
| | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Võ Thanh Tòng |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2007/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
| Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi theo Thông tư 44 | Đề tài/dự án cấp thành phố | Đề tài/ dự án cấp cơ sở |
| 1 | Chi về tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | | | |
| a | Xây dựng đề tài được duyệt của đề tài, dự án để công bố. | Đề tài/ dự án | 1.500 | 1.350 | 1.050 |
| b | Họp Hội đồng sơ tuyển đề tài/dự án | Đợt | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | | 250 | 200 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | | 150 | 120 |
| | - Thư ký hành chính | | | 100 | 80 |
| c | Họp Hội đồng tư vấn xác định đề tài, dự án | Đợt | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 300 | 270 | 210 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 200 | 180 | 140 |
| | - Thư ký hành chính | | 150 | 140 | 100 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| 2 | Chi về tư vấn tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | | | | |
| | - Nhiệm vụ có từ 1 đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 450 | 400 | 320 |
| | - Nhiệm vụ có từ 4 đến 6 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 400 | 360 | 280 |
| | - Nhiệm vụ có trên 7 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 360 | 320 | 250 |
| b | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | | | | |
| | - Nhiệm vụ có từ 1 đến 03 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 300 | 270 | 210 |
| | - Nhiệm vụ có từ 4 đến 06 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 270 | 240 | 190 |
| | - Nhiệm vụ có trên 07 hồ sơ đăng ký | 01 hồ sơ | 250 | 230 | 180 |
| c | Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, xét chọn đề tài, dự án | Đề tài/ dự án | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 300 | 270 | 210 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 200 | 180 | 140 |
| | - Thư ký hành chính | | 150 | 140 | 100 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| 3 | Chi thẩm định nội dung, tài chính của đề tài, dự án | | | | |
| | - Tổ trưởng tổ thẩm định | Đề tài/ dự án | 250 | 230 | 180 |
| | - Thành viên tham gia thẩm định | Đề tài/ dự án | 200 | 180 | 140 |
| 4 | Chi đoàn kiểm tra | Đề tài/ dự án | | | |
| | - Trưởng đoàn | | | 150 | 120 |
| | - Thành viên | | | 100 | 80 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | | 50 | 40 |
| 5 | Chi tư vấn đánh giá giữa kỳ hoặc nghiệm thu giai đoạn ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá | | | | |
| | - Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài/ dự án | | 300 | 200 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài/ dự án | | 200 | 150 |
| b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu giai đoạn, đánh giá giữa kỳ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 người/đề tài hoặc dự án). | Báo cáo | | 450 | 300 |
| c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | | | |
| | - Tổ trưởng | | | 150 | 120 |
| | - Thành viên | | | 100 | 80 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | | 50 | 40 |
| d | Họp Hội đồng nghiệm thu giai đoạn, đánh giá giữa kỳ. | Buổi họp | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | | 150 | 120 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | | 100 | 80 |
| | - Thư ký hành chính | | | 50 | 40 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | | 70 | 50 |
| 6 | Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức ở cấp quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá | | | | |
| | - Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài/ dự án | 1.000 | 900 | 700 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài/ dự án | 600 | 540 | 420 |
| b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu ở cấp quản lý (số lượng chuyên gia cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài hoặc dự án). | Báo cáo | 1.000 | 900 | 700 |
| c | Họp Tổ chuyên gia (nếu có) | Đề tài/ dự án | | | |
| | - Tổ trưởng | | 250 | 230 | 180 |
| | - Thành viên | | 200 | 180 | 140 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| d | Họp Hội đồng nghiệm thu chính thức | Đề tài/ dự án | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 400 | 360 | 280 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 300 | 270 | 210 |
| | - Thư ký hành chính | | 150 | 140 | 100 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| Số TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Mức chi theo Thông tư 44 | Đề tài/dự án cấp Thành phố | Đề tài/dự án cấp Cơ sở |
| 1 | Xây dựng thuyết minh chi tiết được duyệt | Đề tài/ dự án | 2.000 | 1.800 | 1.400 |
| 2 | Chuyên đề nghiên cứu xây dựng quy trình khoa học công nghệ và khoa học tự nhiên (chuyên đề xây dựng theo sản phẩm của đề tài, dự án) | Chuyên đề | | | |
| | - Chuyên đề loại 1 | | 10.000 | 9.000 | 7.000 |
| | - Chuyên đề loại 2 | | 30.000 | 27.000 | 21.000 |
| 3 | Chuyên đề nghiên cứu trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn | Chuyên đề | | | |
| | - Chuyên đề loại 1 | | 8.000 | 7.200 | 5.600 |
| | - Chuyên đề loại 2 | | 12.000 | 11.000 | 8.400 |
| 4 | Báo cáo tổng thuật tài liệu của đề tài, dự án | | 3.000 | 2.700 | 2.100 |
| 5 | Lập mẫu phiếu điều tra: - Trong nghiên cứu khoa học công nghệ - Trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu mẫu được duyệt | 500 500 1.000 | 450 500 900 | 350 350 700 |
| 6 | Cung cấp thông tin: - Trong nghiên cứu khoa học công nghệ - Trong nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn: + Đến 30 chỉ tiêu + Trên 30 chỉ tiêu | Phiếu | 50 50 70 | 45 45 63 | 35 35 49 |
| 7 | Báo cáo xử lý, phân tích số liệu điều tra | Đề tài/ dự án | 4.000 | 3.600 | 2.800 |
| 8 | Báo cáo khoa học tổng kết đề tài, dự án (bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt) | Đề tài/ dự án | 12.000 | 11.000 | 8.400 |
| 9 | Tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở (nghiệm thu nội bộ) | | | | |
| a | Nhận xét đánh giá | | | | |
| | - Nhận xét đánh giá của phản biện | Đề tài/ dự án | 800 | 700 | 560 |
| | - Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Đề tài/ dự án | 500 | 450 | 350 |
| b | Chuyên gia phân tích, đánh giá, khảo nghiệm kết quả, sản phẩm của nhiệm vụ trước khi đánh giá nghiệm thu cấp cơ sở/nghiệm thu nội bộ (số lượng chuyên gia do cấp có thẩm quyền quyết định, nhưng không quá 05 chuyên gia/đề tài, dự án). | Báo cáo | 800 | 720 | 560 |
| c | Họp tổ chuyên gia (nếu có) | Buổi họp | | | |
| | - Tổ trưởng | | 200 | 180 | 140 |
| | - Thành viên | | 150 | 140 | 100 |
| | - Đại biểu được mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| d | Họp Hội đồng nghiệm thu | Buổi họp | | | |
| | - Chủ tịch Hội đồng | | 200 | 180 | 140 |
| | - Thành viên, thư ký khoa học | | 150 | 140 | 100 |
| | - Thư ký hành chính | | 100 | 90 | 70 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| 10 | Hội thảo khoa học | Buổi hội thảo | | | |
| | - Người chủ trì | | 200 | 180 | 140 |
| | - Thư ký hội thảo | | 100 | 90 | 70 |
| | - Báo cáo tham luận theo đơn đặt hàng | | 500 | 450 | 350 |
| | - Đại biểu mời tham dự | | 70 | 60 | 50 |
| 11 | Thù lao trách nhiệm điều hành chung của chủ nhiệm đề tài, dự án | Tháng | 1.000 | 900 | 700 |
| 12 | Quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ (trong đó có chi thù lao trách nhiệm cho thư ký và kế toán của đề tài, dự án theo mức do chủ nhiệm đề tài quyết định). | Năm | 15.000 | 14.000 | 11.000 |
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Bạn chưa Đăng nhập thành viên.
Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!