Quyết định 2125/QĐ-BKHCN 2008 công bố Tiêu chuẩn quốc gia

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
Tải VB
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 2125/QĐ-BKHCN

Quyết định 2125/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia
Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:2125/QĐ-BKHCNNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trần Quốc Thắng
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/09/2008
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Bộ Khoa học và Công nghệ công bố 115 Tiêu chuẩn quốc gia

Ngày 25/9/2008, Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Quyết định 2125/QĐ-BKHCN về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia.

Theo đó, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố 115 Tiêu chuẩn quốc gia. Cụ thể:

Thứ nhất, tiêu chuẩn liên quan đến thuốc lá bao gồm: TCVN 5080:2002 ISO 4874:2000 Thuốc lá - Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu - Nguyên tắc chung; TCVN 7090:2002 Cây đầu lọc; TCVN 7091 : 2002 Giấy cuốn điếu thuốc lá; TCVN 7092:2002 Thuốc lá đã qua chế biến tách cọng; TCVN 7095-2:2002 ISO 15592-2:2001 Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi - Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích - Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm…

Thứ hai, tiêu chuẩn về phương tiện giao thông bao gồm: TCVN 6998:2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh - Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu; TCVN 7001:2002 Phương tiện giao thông đường bộ - Đai an toàn và hệ thống ghế-đai an toàn cho người lớn - Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu…

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 2125/QĐ-BKHCN tại đây

tải Quyết định 2125/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 2125/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ  
-------

Số: 2125/QĐ-BKHCN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Hà Nội, ngày 25 tháng 09 năm 2008

 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

---------------

BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố 115 TCVN (danh mục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

 

Nơi nhận:
- Tổng cục TĐC;
- Lưu: VT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Thắng

 

DANH MỤC

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) TRÌNH DUYỆT
(Kèm theo Quyết định số 2125/QĐ-BKHCN ngày 25 tháng 9 năm 2008)

 

1.

TCVN 5080 : 2002

ISO 4874 : 2000

Thuốc lá – Lấy mẫu thuốc lá nguyên liệu – Nguyên tắc chung

2.

TCVN 6674-1 : 2002

ISO 3550-1 : 1997

Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu

Phần 1: Phương pháp dùng lồng quay hình trụ

3.

TCVN 6674-2 : 2000

ISO 3550-1 : 1997

Thuốc lá điếu – Xác định độ rỗ đầu

Phần 2: Phương pháp sử dụng hộp lập phương quay

4.

TCVN 7090 : 2002

Cây đầu lọc

5.

TCVN 7091 : 2002

Giấy cuốn điếu thuốc lá

6.

TCVN 7092 : 2002

Thuốc lá lá đã qua chế biến tách cọng

7.

TCVN 7095-2 : 2002

ISO 15592-2 : 2001

Thuốc lá sợi và sản phẩm hút từ thuốc lá sợi – Phương pháp lấy mẫu, bảo ôn và phân tích

Phần 2: Môi trường bảo ôn và thử nghiệm

8.

TCVN 7096 : 2002

ISO 3308 : 2000

Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Định nghĩa và các điều kiện chuẩn

9.

TCVN 7097 : 2002

ISO 12195 : 1995

Thuốc lá đã qua chế biến tách cọng – Xác định hàm lượng cọng còn sót lại

10.

TCVN 7098 : 2002

ISO 3400 : 1997

Thuốc lá điếu – Xác định alkaloit trong phần ngưng tụ khói – Phương pháp đo phổ

11.

TCVN 7099 : 2002

ISO 3401 : 1991

Thuốc lá điếu – Xác định sự lưu giữ alkaloit của đầu lọc – Phương pháp đo phổ

12.

TCVN 7100 : 2002

CORESTA 37 : 1994

Thuốc lá – Xác định chất khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

13.

TCVN 7101 : 2002

CORESTA 36 : 1994

Thuốc lá – Xác định nitrat bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

14.

TCVN 7102 : 2002

CORESTA 38 : 1994

Thuốc lá – Xác định đường khử bằng phương pháp phân tích dòng liên tục

15.

TCVN 7103 : 2002

ISO 2881 : 1992

Thuốc lá và sản phẩm thuốc lá – Xác định hàm lượng alkaloit – Phương pháp đo phổ

16.

TCVN 7104 : 2002

ISO 7210 : 1997

Máy hút thuốc lá phân tích thông dụng – Phương pháp thử bổ sung

17.

TCVN 197 : 2002

ISO 6892 : 1998

Vật liệu kim loại – Thử kéo ở nhiệt độ thường

18.

TCVN 6874-2 : 2002

ISO 11114-2:2000

Chai chứa khí di động – Xác định tính tương thích của vật liệu làm chai chứa và làm van với khí chứa

Phần 2: Vật liệu phi kim loại

19.

TCVN 7026 : 2002

ISO 7165 : 1999

Chữa cháy – Bình chữa cháy xách tay – Tính năng và cấu tạo

20.

TCVN 7027 : 2002

ISO 11601 : 1999

Chữa cháy – Xe đẩy chữa cháy – Tính năng và cấu tạo

21.

TCVN 7051 : 2002

ISO 11118 : 1999

Chai chứa khí – chai chứa khí bằng kim loại không được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử

22.

TCVN 7052-1 : 2002

ISO 3087-1 : 2000

Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản

Phần 1: Chai không dùng đinh chảy

23.

TCVN 7052-2 : 2002

ISO 3087-2 : 2000

Chai chứa khí axetylen – Yêu cầu cơ bản

Phần 2: Chai dùng đinh chảy

24.

TCVN 7053 : 2002

Bếp nấu ăn xách tay gắn chai khí đốt hóa lỏng

25.

TCVN 7163 : 2002

ISO 10297 : 1999

Chai chứa khí – Van dùng cho chai chứa khí nạp lại được – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu

26.

TCVN 7164 : 2002

ISO 13340 : 2001

Chai chứa khí di động – Van dùng cho chai chứa khí không được nạp lại – Đặc tính kỹ thuật và thử kiểu

27.

TCVN 7165 : 2002

ISO 10920 : 1997

Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Đặc tính kỹ thuật

28.

TCVN 7166 : 2002

ISO 11191 : 1997

Chai chứa khí – Ren côn 25E để nối van vào chai chứa khí – Calip nghiệm thu  

29.

TCVN 7167-1 : 2002

ISO 7296-1 : 1991

Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ

Phần 1: Quy định chung

30.

TCVN 7167-2 : 2002

ISO 7296-2 : 1996

Cần trục – Các ký hiệu bằng hình vẽ

Phần 2: Cần trục tự hành

31.

TCVN 7179-1 : 2002

ISO 5160-1 : 1996

Tủ lạnh thương mại – Đặc tính kỹ thuật

Phần 1: Yêu cầu chung

32.

TCVN 7180-1 : 2002

ISO 1992-1 : 1974

Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử

Phần 1: tính toán các kích thước dài, diện tích và dung tích

33.

TCVN 7180-4 : 2002

ISO 1992-4 : 1974

Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử

Phần 4: Thử xả băng

34.

TCVN 7180 – 5 : 2002

ISO 1992-5 : 1974

Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử

Phần 5: Thử ngưng tụ hơi nước

35.

TCVN 7180-8 : 2002

ISO 1992-8 : 1978

Tủ lạnh thương mại – Phương pháp thử

Phần 8: Thử va chạm cơ học ngẫu nhiên

36.

TCVN 7021 : 2002

ISO 3971 : 1977

Máy xay xát thóc gạo – Ký hiệu và thuật ngữ tương đương

37.

TCVN 6998 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Vận tốc thiết kế lớn nhất, mô men xoắn lớn nhất và công suất hữu ích lớn nhất của động cơ mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

38.

TCVN 6999 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Phần nhô ra ngoài của mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

39.

TCVN 7000 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Tương thích điện từ của mô tô, xe máy và các bộ phận kỹ thuật điện hoặc điện tử sử dụng riêng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

40.

TCVN 7001 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Đai an toàn và hệ thống ghế-đai an toàn cho người lớn – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

41.

TCVN 7002 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn biển số sau của phương tiện cơ giới (Trừ mô tô) và moóc – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

42.

TCVN 7003 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị bảo vệ chống sử dụng không được phép mô tô, xe máy hai bánh hoặc ba bánh – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

43.

TCVN 7058 : 2002

ISO 10190 : 1992

Phương tiện giao thông đường bộ - Xích mô tô – Đặc tính kỹ thuật và phương pháp thử

44.

TCVN 7059 : 2002

ISO 9129 : 1988

Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo momen quán tính

45.

TCVN 7060 : 2002

ISO 9130 : 1989

Phương tiện giao thông đường bộ - Mô tô – Phương pháp đo xác định vị trí trọng tâm

46.

TCVN 7223 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước của xe cơ giới có chùm sáng gần và/hoặc chùm sáng xa không đối xứng được lắp đèn sợi đốt loại R2 và/hoặc HS1 – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

47.

TCVN 7224 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn chiếu sáng phía trước liền khối của xe cơ giới có chùm sáng gần hoặc chùm sáng xa hoặc cả hai không đối xứng – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

48.

TCVN 7225 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Đèn vị trí trước và sau, đèn phanh và đèn hiệu chiều rộng cho xe cơ giới, moóc và bán moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

49.

TCVN 7226 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ – Lốp hơi ôtô con và moóc kéo theo – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu.

50.

TCVN 7227 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp hơi dùng cho xe cơ giới và moóc, bán moóc kéo theo yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

51.

TCVN 7228 : 2002

Phương tiện giao thông đường bộ - Thiết bị phanh của ôtô con – Yêu cầu và phương pháp thử trong phê duyệt kiểu

52.

TCVN 5539 : 2002

Sữa đặc có đường – Quy định kỹ thuật

53.

TCVN 7080 : 2002

ISO 14378 : 2000

Sữa và sữa bột – Xác định hàm lượng iođua – Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao

54.

TCVN 7080-1 : 2002

ISO 12080-1 : 2000

Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A

Phần 1: Phương pháp so màu

55.

TCVN 7081-2 : 2002

ISO 12080-2 : 2000

Sữa bột gầy – Xác định hàm lượng vitamin A

Phần 2: Phương pháp sử dụng sắc ký lỏng hiệu năng cao

56.

TCVN 7082-1 : 2002

ISO 3890-1 : 2000

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)

Phần 1: Xem xét chung và phương pháp chiết

57.

TCVN 7082-2 : 2002

ISO 3890-1 : 2000

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định dư lượng hợp chất clo hữu cơ (Thuốc trừ sâu)

Phần 2: Phương pháp làm sạch dịch chiết thô và thử khẳng định

58.

TCVN 7084 : 2002

ISO 1736 : 2000

Sữa bột và sản phẩm sữa bột – Xác định hàm lượng chất béo – Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)

59.

TCVN 7083 : 2002

ISO 11870 : 2000

Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm lượng chất béo – Hướng dẫn chung sử dụng phương pháp đo chất béo

60.

TCVN 7031 : 2002

ISO 6669 : 1995

Cà phê nhân và cà phê rang – Xác định mật độ khối chảy tự do của hạt nguyên (Phương pháp thông thường)

61.

TCVN 7033 : 2002

ISO 11292 : 1995

Cà phê hòa tan – Xác định hàm lượng cacbonhydrat tự do và tổng số - Phương pháp sắc ký trao đổi ion hiệu năng cao

62.

TCVN 7034 : 2002

ISO 8460 : 1987

Cà phê hòa tan – Xác định mật độ khối chảy tự do và mật độ khối nén chặt

63.

TCVN 7035 : 2002

ISO 11294 : 1994

Cà phê bột - Xác định độ ẩm – Phương pháp xác định sự hao hụt khối lượng ở 103 0C (Phương pháp thông thường)

64.

TCVN 7037 : 2002

Hạt tiêu trắng (Pipernigrum L.) – Quy định kỹ thuật

65.

TCVN 7038 : 2002

ISO 928 : 1997

Gia vị - Xác định tro tổng số

66.

TCVN 7039 : 2002

ISO 6571 : 1984

Gia vị và gia vị thảo mộc – Xác định hàm lượng dầu bay hơi

67.

TCVN 7040 : 2002

ISO 939 : 1980

Gia vị - Xác định độ ẩm – Phương pháp chưng cất lôi cuốn

68.

TCVN 7015-1 : 2002

ISO 11680-1 : 2000

Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối.

Phần 1: Cụm thiết bị lắp với động cơ đốt trong

69.

TCVN 7015-2 : 2002

ISO 11680-2 : 2000

Máy dùng trong lâm nghiệp – Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đổi với máy cắt cảnh có động cơ lắp trên cần nối

Phần 2: Cụm thiết bị sử dụng với nguồn động lực đeo vai

70.

TCVN 7016 : 2002

ISO 13860 : 2000

Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe đẩy kiểu bánh lốp – Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại

71.

TCVN 7017 : 2002

ISO 13861 : 2000

Máy dùng trong lâm nghiệp – Xe lết kiểu bánh lốp – Thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại.

72.

TCVN 7018 : 2002

ISO 13862 : 2000

Máy lâm nghiệp – Máy đốn hạ – thu gom cây – thuật ngữ, định nghĩa và đặc tính thương mại

73.

TCVN 7019 : 2002

ISO 17738 : 2000

Thiết bị tưới nông nghiệp – Đầu điều khiển

74.

TCVN 7020 : 2002

ISO 11684 : 1995

Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp, thiết bị làm vườn và làm cỏ có động cơ – Ký hiệu và hình vẽ mô tả nguy hiểm – Nguyên tắc chung

75.

TCVN 6852-3 : 2002

ISO 8178-3 : 1994

Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải

Phần 3: Định nghĩa và phương pháp đo khói khí thải ở chế độ ổn định

76.

TCVN 6852-6 : 2002

ISO 8178-6: 2000

Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đo sự phát thải

Phần 6: Báo cáo kết quả đo và thử

77.

TCVN 7144-6 : 2002

ISO 3046-6 : 1990

Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính

Phần 6: Chống vượt tốc

78.

TCVN 7144-7 : 2002

ISO 3046-7 : 1995

Động cơ đốt trong kiểu pít tông – Đặc tính

Phần 7: Ghi ký hiệu công suất động cơ

79.

TCVN 7137 : 2002

ISO 13681 : 1995

Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng nấm men và nấm mốc – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

80.

TCVN 7138 : 2002

ISO 13720 : 1995

Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Pseudomonas spp

81.

TCVN 7139 : 2002

ISO 13722 : 1996

Thịt và sản phẩm thịt – Định lượng Brochothrix Thermosphacta – Kỹ thuật đếm khuẩn lạc

82.

TCVN 7140 : 2002

ISO 13496 : 2000

Thịt và sản phẩm thịt – Phát hiện phẩm màu – Phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng

83.

TCVN 7141 : 2002

ISO 13730 : 1996

Thịt và sản phẩm thịt - Xác định phospho tổng số - Phương pháp quang phổ

84.

TCVN 5700 : 2002

Văn bản quản lý nhà nước – Mẫu trình bày

85.

TCVN 7079-11 : 2002

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò –

Phần 11: An toàn tia lửa – Dạng bảo vệ “i”

86.

TCVN 7079-7 : 2002

Thiết bị điện dùng trong mỏ hầm lò –

Phần 11: Tăng cường độ tin cậy – Dạng bảo vệ “e”

87.

TCVN 7198 : 2002

Thuốc nổ nhũ tương P113 dùng cho mỏ hầm lò không có khí và bụi nổ

88.

TCVN 7185 : 2002

Phân hữu cơ vi sinh vật

89.

TCVN 7131 : 2002

Đất sét – Phương pháp phân tích hóa học

90.

TCVN 6722-2 : 2002

ISO 14123-2 : 1998

An toàn máy – Giảm ảnh hưởng đối với sức khỏe do các chất nguy hiểm phát thải từ máy

Phần 2: Phương pháp luận hướng dẫn quy trình kiểm tra

91.

TCVN 7077 : 2002

ISO 1757 : 1996

An toàn bức xạ - Liều kế phim dùng cho cá nhân

92.

TCVN 7078-1 : 2002

ISO 7503-1 : 1988

An toàn bức xạ - Đánh giá nhiễm xạ bề mặt

Phần 1: Nguồn phát bêta (năng lượng bêta cực đại lớn hơn 0,15 MeV) và nguồn phát anpha

93.

TCVN 7173 : 2002

ISO 9271 : 1992

An toàn bức xạ - Tẩy xạ các bề mặt bị nhiễm xạ - Thử nghiệm các tác nhân tẩy xạ cho vải

94.

TCVN 7174 : 2002

ISO 12794 : 2000

Năng lượng hạt nhân – An toàn bức xạ - Liều kế nhiệt phát quang dùng cho cá nhân để đo liều bức xạ các đầu chi và mắt

95.

TCVN 7186 : 2002

CISPR 15 : 1999

Giới hạn và phương pháp đo đặc tính nhiễu tần số rađiô của thiết bị chiếu sáng và thiết bị tương tự.

96.

TCVN 7189 : 2002

CISPR 22 : 1997

Thiết bị công nghệ thông tin – Đặc tính nhiễu tần số rađiô – Giới hạn và phương pháp đo

97.

TCVN 7010-3 : 2002

ISO 10651-3 : 1997

Máy thở dùng trong y tế -

Phần 3: Yêu cầu riêng đối với máy thở dùng cấp cứu và vận chuyển bệnh nhân

98.

TCVN 7182 : 2002

Đèn mổ - Yêu cầu kỹ thuật

99.

TCVN 7210 : 2002

Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép đối với môi trường khu công cộng và khu dân cư

100.

TCVN 7211 : 2002

Rung động và va chạm – Rung động do phương tiện giao thông đường bộ - Phương pháp đo

101.

TCVN 6964-2 : 2002

ISO 2631-2 : 1989

Đánh giá sự tiếp xúc của con người với rung động toàn thân -

Phần 2: Rung động liên tục và rung động do chấn động gây ra trong công trình xây dựng (từ 1 Hz đến 80 Hz)

102.

TCVN 7191 : 2002

ISO 4866 : 1990

Rung động và chấn động cơ học – Rung động đối với các công trình xây dựng – Hướng dẫn đo rung động và đánh giá ảnh hưởng của chúng đến các công trình xây dựng.

103.

TCVN 7171 : 2002

ISO 13964 : 1998

Chất lượng không khí – Xác định ôzôn trong không khí xung quanh – Phương pháp trắc quang tia cực tím

104.

TCVN 7172 : 2002

ISO 11564 : 1998

Sự phát thải nguồn tĩnh – Xác định nồng độ khối lượng nito oxit – Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin

105.

TCVN 7112 : 2002

ISO 7243 : 1989

Ecgônomi – Môi trường nóng – Đánh giá stress nhiệt đối với người lao động bằng chỉ số WBGT (Nhiệt độ cầu ướt)

106.

TCVN 7113-2 : 2002

ISO 10074-2 : 1998

Ecgônomi – Nguyên lý ecgônomi liên quan tới gánh nặng tâm thần

Phần 2: Nguyên tắc thiết kế

107.

TCVN 7107 : 2002

CAC/GL 7 : 1991

Hướng dẫn mức thủy ngân metyl trong cá

108.

TCVN 7105 : 2002

CODEX STAN 191:1995

Mực ống đông lạnh nhanh

109.

TCVN 7176 : 2002

ISO 7828 : 1985

Chất lượng nước – Phương pháp lấy mẫu sinh học – Hướng dẫn lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn dùng vợt cầm tay

110.

TCVN 7177 : 2002

ISO 8265 : 1988

Chất lượng nước – Thiết kế và sử dụng dụng cụ lấy mẫu định lượng để lấy mẫu động vật không xương sống đáy cỡ lớn trên nền đá ở vùng nước ngọt nông

111.

TCVN 7220 -1 : 2002

Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học

Phần 1: Phương pháp lấy mẫu giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB) tại các vùng nước nông bằng dụng cụ lấy mẫu định lượng

112.

TCVN 7175 : 2002

ISO 10703 : 1997

Chất lượng nước – Xác định nồng độ hoạt độ của các hạt nhân phóng xạ bằng phổ gamma có độ phân giải cao

113.

TCVN 7220 -2 : 2002

Chất lượng nước – Đánh giá chất lượng nước theo chỉ số sinh học –

Phần 2: Phương pháp diễn giải các dữ liệu sinh học được từ các cuộc khảo sát giun tròn (Nematoda) và động vật không xương sống ở đáy cỡ trung bình (ĐVĐTB)

114.

TCVN 7221 : 2002

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải công nghiệp tập trung

115.

TCVN 7222 : 2002

Yêu cầu chung về môi trường đối với các trạm xử lý nước thải sinh hoạt tập trung

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Nội dung văn bản đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi