Quyết định 1898/QĐ-BLĐTBXH 2024 lựa chọn nhà thầu dự án Nhà nghiên cứu khoa học Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1898/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1898/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Đấu thầu-Cạnh tranh |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1898/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu
dự án Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ
thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 23/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 62/2022/NĐ-CP ngày 12/9/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27/02/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 06/2024/TT-BKHĐT ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn việc cung cấp, đăng tải thông tin về lựa chọn nhà thầu và mẫu hồ sơ đấu thầu qua mạng trên hệ thống mạng đấu thầu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1803/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư, phê duyệt đầu tư dự án Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long;
Căn cứ Quyết định số 840/QĐ-ĐHSPKTVL ngày 15/10/2024 của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở dự án Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long.
Căn cứ Quyết định số 841/QĐ-ĐHSPKTVL ngày 16/10/2024 của Trường Đại học SPKT Vĩnh Long về việc phê duyệt dự toán các gói thầu dự án Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long;
Xét Tờ trình số 181/TTr-ĐHSPKTVL ngày 16/10/2024 của Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long về việc thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học SPKT Vĩnh Long (kèm theo hồ sơ liên quan);
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án Nhà nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long theo chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Chủ đầu tư dự án (Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long) căn cứ nội dung được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này chịu trách nhiệm:
1. Rà soát nội dung các gói thầu, chế độ, tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản công, khối lượng, đơn giá từng gói thầu phù hợp với thiết kế xây dựng công trình và căn cứ các yêu cầu về kỹ thuật, chất lượng cần đạt được, thời gian thực hiện, dự toán được phê duyệt, đơn giá tại thời điểm thực hiện để cập nhật giá gói thầu trước khi tổ chức lựa chọn nhà thầu; đồng thời phải đảm bảo mục tiêu, quy mô đầu tư, tiến độ, chất lượng, nguồn gốc, xuất xứ hàng hóa và hiệu quả dự án đầu tư đã được phê duyệt. Trường hợp phát hiện nội dung chưa đúng thì tổ chức điều chỉnh theo thẩm quyền hoặc báo cáo cấp có thẩm quyền xử lý theo quy định.
2. Tổ chức lựa chọn nhà thầu theo đúng quy định của pháp luật, đảm bảo hiệu quả, kinh tế, công khai, minh bạch, thực hành tiết kiệm, không để xảy ra tiêu cực, lãng phí, thất thoát.
3. Chịu trách nhiệm toàn diện trước Bộ trưởng và pháp luật trong quản lý, tổ chức lựa chọn nhà thầu, tổ chức thực hiện dự án. Báo cáo kết quả thực hiện về Bộ (qua Vụ Kế hoạch - Tài chính) theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long, Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Phụ lục
KẾ HOẠCH LỰA CHỌN NHÀ THẦU
DỰ ÁN NHÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ THUỘC TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VĨNH LONG
CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN: TRƯỜNG ĐẠI HỌC SPKT VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-BLĐTBXH ngày 19/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội)
STT | Tên gói thầu | Nội dung công việc chính | Giá gói thầu | Nguồn vốn | Hình thức lựa chọn nhà thầu | Phương thức lựa chọn nhà thầu | Thời gian tổ chức lựa chọn nhà thầu | Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu | Loại hợp đồng | Thời gian thực hiện gói thầu | Tùy chọn mua thêm | ||||
I | Phần công việc đã thực hiện | 75.600.000 | Ngân sách trung ương và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trường |
|
|
|
|
|
| Không | |||||
1 | Thẩm định giá thiết bị | Thẩm định giá các loại thiết bị xây dựng thuộc dự án (Thang máy, máy phát điện, PCCC, trạm biến áp, điều hòa không khí, điện nhẹ) | 75.600.000 | Đã được phê duyệt tại Quyết định số 840/QĐ-ĐHSPKTVL ngày 15/10/2024 của Chủ đầu tư | |||||||||||
II | Phần công việc không áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà thầu | 267.574.361 |
|
| |||||||||||
1 | Lệ phí thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi | 9.350.000 | Ngân sách trung ương và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trường | Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long thực hiện | ||||||||||
2 | Lệ phí thẩm duyệt PCCC | Thẩm duyệt hạng mục PCCC của dự án | 8.196.000 | Phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn Công an tỉnh Vĩnh Long thực hiện | |||||||||||
3 | Lệ phí thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở | Thẩm định thiết kế triển khai sau thiết kế cơ sở | 23.321.800 | Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long thực hiện | |||||||||||
4 | Lệ phí thẩm định dự toán Trạm biến áp | Thẩm định dự toán trạm biến áp | 1.740.596 | Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long thực hiện | |||||||||||
5 | Chi phí nghiệm thu đóng điện | Kiểm tra, nghiệm thu đóng điện cho công trình | 50.000.000 | Ngân sách trung ương và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trường | Sở Công thương tỉnh Vĩnh Long thực hiện | Không | |||||||||
6 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án | 174.965.965 | Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thực hiện | |||||||||||
II | Phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu | 174.907.886.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||||||
1 | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị xây dựng gắn với công trình | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu của gói thầu | 159.194.000 | Ngân sách trung ương và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp của Trường | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 02 tháng | |||||
2 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị xây dựng gắn với công trình | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu | 120.000.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 02 tháng | ||||||
3 | Thi công xây dựng và cung cấp lắp đặt thiết bị xây dựng gắn với công trình | Thi công xây dựng, cung cấp lắp đặt thiết bị gắn với công trình | 159.154.712.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (qua mạng) | Một giai đoạn, một túi hồ sơ | 90 ngày | Quý IV/2024 | Theo đơn giá cố định | 25 tháng | ||||||
- | Chi phí xây dựng | 151.575.917.021 |
|
|
|
|
|
| |||||||
- | Chi phí dự phòng khối lượng | 7.578.795.851 |
|
|
|
|
|
| |||||||
4 | Cung cấp và lắp đặt thang máy | Cung cấp, lắp đặt thang máy cho công trình | 8.420.000.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (qua mạng) | Một giai đoạn, một túi hồ sơ | 90 ngày | Quý II/2026 | Trọn gói | 10 tháng | ||||||
5 | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu cung cấp lắp đặt thang máy | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu gói thầu | 30.901.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý II/2026 | Trọn gói | 02 tháng | ||||||
6 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu cung cấp lắp đặt thang máy | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu của gói thầu | 16.840.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý II/2026 | Trọn gói | 02 tháng | ||||||
7
| Tư vấn giám sát thi công xây dựng và cung cấp, lắp đặt thiết bị xây dựng gắn với công trình và thang máy | Giám sát về chất lượng, khối lượng, tiến độ... theo quy định của pháp luật | 2.665.177.000 | Ngân sách trung ương và Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp | Đấu thầu rộng rãi trong nước (qua mạng) | Một giai đoạn, hai túi hồ sơ | 90 ngày | Quý IV/2024-Quý I/2025 | Trọn gói | Theo tiến độ gói thầu xây dựng và gói thầu thang máy | Không | ||||
8 | Tư vấn quản lý dự án | Quản lý dự án | 3.117.459.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (qua mạng) | Một giai đoạn, hai túi hồ sơ | 90 ngày | Quý IV/2024-Quý I/2025 | Trọn gói | Theo thời gian thực hiện dự án | ||||||
9 | Kiểm toán độc lập | Kiểm toán độc lập | 573.535.000 | Đấu thầu rộng rãi trong nước (qua mạng) | Một giai đoạn, hai túi hồ sơ | 90 ngày | Quý IV/2026 | Trọn gói | 10 tháng | ||||||
10 | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu các gói thầu Tư vấn giám sát thi công xây dựng và thiết bị công trình, thang máy; Tư vấn quản lý dự án; Kiểm toán độc lập | Lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu cho các gói thầu tư vấn giám sát, tư vấn quản lý dự án, kiểm toán độc lập | 40.984.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | Theo thời gian thực hiện các gói thầu | ||||||
11 | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu Tư vấn giám sát thi công xây dựng và thiết bị công trình, thang máy; Tư vấn quản lý dự án; Kiểm toán độc lập | Thẩm định hồ sơ mời thầu, kết quả lựa chọn nhà thầu của các gói thầu tư vấn giám sát, tư vấn quản lý dự án, kiểm toán độc lập | 15.665.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | Theo thời gian thực hiện các gói thầu | ||||||
12 | Rà phá bom mìn | Thi công rà phá bom mìn, vật liệu nổ | 101.986.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 02 tháng | ||||||
13 | Nén tĩnh cọc thí nghiệm | Nén tĩnh cọc thí nghiệm | 219.047.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 03 tháng | ||||||
14 | Quan trắc, đo lún biến dạng công trình | Quan trắc, đo lún biến dạng công trình | 151.095.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | 25 tháng | ||||||
15 | Bảo hiểm công trình xây dựng | Bảo hiểm công trình xây dựng | 121.291.000 | Chỉ định thầu rút gọn |
| 15 ngày | Quý IV/2024 | Trọn gói | Theo thời gian thực hiện dự án |
Ghi chú: Đối với gói thầu Rà phá bom mìn, Chủ đầu tư chỉ thực hiện khi có yêu cầu phải thực hiện rà phá bom mìn, vật liệu nổ của cơ quan quân sự có thẩm quyền và chịu trách nhiệm rà soát, phê duyệt dự toán, đảm bảo đúng tiêu chuẩn, định mức, tiết kiệm, hiệu quả, tránh lãng phí.