Quyết định 1361/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Tìm từ trong trang
VB Song ngữ

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 1361/QĐ-TTg

Quyết định 1361/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020
Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Số hiệu:1361/QĐ-TTgNgày đăng công báo:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thiện Nhân
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
08/08/2013
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT VĂN BẢN

Đến 2015, phát triển mới 12 chuẩn đo lường quốc gia

Đây là một trong những mục tiêu của Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08/08/2013.
Theo đó, nhiệm vụ của Quy hoạch trong giai đoạn 2013 - 2015 hướng đến phải phát triển mở rộng phạm vi đo và nâng cao trình độ chuẩn đo lường của 13 chuẩn đo lường đã được phê duyệt gồm 04 đại lượng cơ bản (độ dài, khối lượng, thời gian - tần số, nhiệt độ, nhiệt động học) và 09 đại lượng dẫn xuất (dung tích, lưu lượng thể tích chất lỏng, chất khí, độ cứng, áp xuất...); đồng thời, đầu tư phát triển mới 12 chuẩn đo lường quốc gia gồm 03 đại lượng cơ bản (cường độ dòng điện, cường độ sáng, lượng chất) và 09 đại lượng dẫn xuất (khối lượng riêng chất lỏng, điện áp xoay chiều...).
Trong giai đoạn 2016 - 2020, Quy hoạch tập trung đầu tư phát triển mới 20 chuẩn đo lường quốc gia của các các đại lượng dẫn xuất, bao gồm: Góc phẳng, lưu lượng khối lượng chất lỏng, vận tốc khí, lực, mômen lực, khối lượng riêng chất rắn, độ pH, độ ẩm không khí, độ tự cảm, điện dung...
Bộ Khoa học và Công nghệ chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện các nội dung của Quy hoạch.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 1361/QĐ-TTg tại đây

tải Quyết định 1361/QĐ-TTg

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 1361/QĐ-TTg DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 1361/QĐ-TTg PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.zip) Quyết định 1361/QĐ-TTg ZIP (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-----

Số: 1361/QĐ-TTg

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Hà Nội, ngày 08 tháng 08 năm 2013

 

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN CHUN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA ĐẾN NĂM 2020

----------------------------

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

 

 

Căn cứ Luật tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 86/2012/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đo lường;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,

 

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

 

Điều 1. Phê duyệt “Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020” (dưới đây gọi là Quy hoạch) với những nội dung chủ yếu sau đây:

I. MỤC TIÊU

1. Mục tiêu chung:

Phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020 theo hướng hiện đại, đạt trình độ các nước tiên tiến trong khu vực, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

2. Mục tiêu cụ thể:

a) Đến năm 2015:

- Phát triển, mở rộng phạm vi đo và nâng cao trình độ chuẩn đo lường của 13 chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt (bao gồm 04 đại lượng cơ bản và 09 đại lượng dẫn xuất).

- Đầu tư phát triển mới 12 chuẩn đo lường quốc gia (bao gồm 03 đại lượng cơ bản và 09 đại lượng dẫn xuất).

b) Đến năm 2020:

- Đầu tư phát triển mới 20 chuẩn đo lường quốc gia (các đại lượng dẫn xuất).

II. NHIỆM VỤ CHỦ YẾU

1. Về lĩnh vực đo

Đầu tư phát triển chuẩn đo lường quốc gia các lĩnh vực đo phù hợp với các đơn vị đo lường pháp định của Việt Nam. Ưu tiên phát triển chun đo lường quốc gia của các đại lượng cơ bản và dẫn xuất gắn liền với nhu cầu phát triển khoa học và công nghệ, kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh và hội nhập quốc tế.

a) Giai đoạn 2013 - 2015:

- Phát triển, mở rộng phạm vi đo và nâng cao trình độ chuẩn đo lường của 13 chuẩn đo lường quốc gia đã được phê duyệt, bao gồm:

+ 04 đại lượng cơ bản: Độ dài, khối lượng, thời gian - tn số, nhiệt độ nhiệt động học.

+ 09 đại lượng dẫn xuất: Dung tích, lưu lượng thể tích chất lỏng, lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng chất khí, độ cứng, áp suất, điện áp một chiều, điện trmột chiều, công suất điện tần số công nghiệp, năng lượng điện tần số công nghiệp.

- Đầu tư phát triển mới 12 chuẩn đo lường quốc gia, bao gồm:

+ 03 đại lượng cơ bản: Cường độ dòng điện, cường độ sáng và lượng chất.

+ 09 đại lượng dẫn xuất: Khối lượng riêng chất lỏng, độ nhớt động học, điện áp xoay chiều, điện áp tần số cao, công suất tần số cao, quang thông, liều hp thụ, air kerma, liu tương đương.

b) Giai đoạn 2016 - 2020:

Đầu tư phát triển mới 20 chuẩn đo lường quốc gia của các đại lượng dẫn xuất, bao gồm: Góc phẳng, lưu lượng khối lượng chất lỏng, vận tốc khí, lực, mômen lực, khối lượng riêng chất rắn, độ pH, độ ẩm không khí, độ tự cảm, điện dung, suy giảm tần số cao, trở kháng tần số cao, cường độ điện trường, mức áp suất âm thanh, rung động, độ chói, công suất laser, phổ phản xạ khuếch tán, phổ truyền qua, hoạt độ phóng xạ.

Danh mục chuẩn đo lường quốc gia và các chỉ tiêu tại Phụ lục kèm theo.

2. Về trình độ kỹ thuật và đo lường của chuẩn

a) Sử dụng công nghệ chuẩn tiên tiến, hiện đại, phù hợp với điều kiện duy trì, bảo quản, sử dụng tại Việt Nam; bảo đảm trình độ chuẩn tương đương với trình độ chuẩn của các nước tiên tiến trong khu vực ASEAN.

b) Đạt độ chính xác và phạm vi đo cần thiết tương đương với trình độ chuẩn đầu (primary standards) hoặc chuẩn thứ (secondary standards), giữ vai trò là chuẩn đo lường quốc gia cho từng lĩnh vực đo tương ứng, bảo đảm tính liên kết của chuẩn tới hệ đơn vị quốc tế SI.

c) Đồng bộ giữa chuẩn đo lường quốc gia được trang bị với thiết bị sao truyền, thiết bị phụ trợ, bảo đảm chuẩn đo lường quốc gia được dẫn xuất đến chuẩn chính đang sử dụng trong các ngành kinh tế, xã hội, an ninh, quốc phòng.

3. Về điều kiện cơ sở hạ tầng duy trì, bảo quản và sử dụng chuẩn đo lường quốc gia.

a) Duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống chuẩn đo lường quốc gia trong điều kiện quy định phù hợp với yêu cầu của chuẩn (điều kiện mặt bằng, nhà xưởng; điều kiện tiện nghi, môi trường phòng thí nghiệm).

b) Duy trì, bảo quản chuẩn đo lường quốc gia bao gồm cả việc bảo quản những tài liệu liên quan đến chuẩn.

III. GIẢI PHÁP THỰC HIỆN

1. Nhân lực và đào tạo cán bộ

Phát triển nguồn nhân lực đủ về số lượng và chất lượng để thực hiện nhiệm vụ phát triển, duy trì, bảo quản và sử dụng các chuẩn đo lường quốc gia. Kết hợp đào tạo nâng cao trình độ với việc tuyển dụng, đào tạo mới đội ngũ cán bộ khoa học (đào tạo trong nước và ngoài nước) đạt trình độ đại học và trên đại học, đáp ứng yêu cầu theo từng giai đoạn.

2. Nguồn lực

a) Kinh phí thực hiện Quy hoạch:

- Ngân sách nhà nước;

- Đóng góp của các tổ chức và cá nhân;

- Các nguồn thu hợp pháp khác.

b) Ngân sách nhà nước bảo đảm thực hiện các nhiệm vụ của Quy hoạch theo quy định của Luật đo lường, tập trung đầu tư xây dựng và duy trì hệ thống chuẩn đo lường quốc gia.

3. Hợp tác quốc tế

Tăng cường, mở rộng hp tác quốc tế trong lĩnh vực đo lường để nâng cao năng lực trình độ kỹ thuật đo lường, đào tạo cán bộ và phát triển chuẩn đo lường quốc gia; định kỳ hiệu chuẩn hoặc so sánh với chuẩn quốc tế hoặc với chuẩn quốc gia của nước ngoài; tham gia so sánh liên phòng quốc tế các lĩnh vực đo, tiếp tục tham gia hiệu quả Thỏa thuận công nhận lẫn nhau toàn cầu về đo lường (CEPM MRA).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ Khoa học và Công nghệ:

a) Chủ trì phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thực hiện các nội dung của Quy hoạch.

b) Giao các cơ quan giữ chuẩn đo lường quốc gia xây dựng kế hoạch triển khai đầu tư phát triển chuẩn đo lường theo từng giai đoạn, phù hợp với Quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

2. Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính cân đối, bố trí kinh phí ngân sách Nhà nước để thực hiện Quy hoạch theo quy định của Luật ngân sách nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTCP, Cổng TT các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (3b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG





Nguyễn Thiện Nhân

 

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC CÁC CHUN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013

 của Thủ tướng Chính phủ)

 

TT

Đại lượng

Tên chuẩn

Độ chính xác/ Độ không đảm bảo đo

Ghi chú

2013

2015

2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A

Đại lượng cơ bản

 

 

 

 

 

1

Độ dài

Nguồn bức xạ tia laser ổn định tần số bằng lốt

2,5.10-11

2,5.10-11

2,5.10-11

CQG

2

Khối lượng

Quả cân chuẩn 1 kg

2.10-8

2.10-8

2.10-8

CQG

3

Thời gian-Tần số

Nhóm đồng hồ nguyên tử Cesium

5.10-13

5.10-13

5.10-13

CQG

4

Cường độ dòng điện

Chuẩn dòng điện một chiều

2.10-5

5.10-6

1.10-6

 

5

Nhiệt độ nhiệt động học

Hệ thống các điểm chuẩn nhiệt độ

CQG

Điểm ba của thủy ngân

0,5 mK

0,5 mK

0,5 mK

 

Đim ba của nước

0,5 mK

0,5 mK

0,5 mK

Điểm nóng chảy của Gali

0,6 mK

0,6 mK

0,6 mK

Điểm đông đặc của Indi

-

-

0,8 mK

Đim đông đặc của thiếc

1,2 mK

1,2 mK

1 mK

Điểm đông đặc của kẽm

2 mK

2 mK

1,2 mK

Điểm đông đặc của nhôm

5 mK

5 mK

2 mK

Đim đông đặc của bạc

10 mK

10 mK

5 mK

Điểm chuẩn vt đen (Ga, In, Sn, Zn, Al, Ag)

-

-

(0,2 - 0,5) oC

6

Cường độ sáng

Chun cường độ sáng

1,0 %

0,8 %

0,8 %

 

7

Lượng chất

Hệ thống thiết bị chuẩn và mẫu chuẩn

(0,5 ÷ 1,0)%

(0,5 ÷ 1,0)%

(0,5 ÷ 1,0)%

 

B

Đại lượng dẫn xuất

 

 

 

 

 

1

Góc phẳng

Hệ thống thiết bị chuẩn góc phẳng

0,1” ÷ 0,3”

0,1” ÷ 0,3”

0,1” ÷ 0,3”

 

2

Dung tích

Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích

0,0059 %

0,004 %

0,004 %

CQG

3

Lưu lượng thể tích chất lỏng

Hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích nước

0,1 %

0,08 %

0,08 %

CQG

Hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu

0,1 %

0,08 %

0,08 %

 

4

Lưu lượng khối lượng chất lỏng

Hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước

0,05 %

0,05 %

0,05%

 

Hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng xăng dầu

0,1 %

0,05 %

0,05 %

 

5

Lưu lượng thể tích và khối lượng chất khí

Hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích và lưu lượng khối lượng chất khí

0,2 %

0,2 %

0,15 %

CQG

6

Vận tốc khí

Hệ thống thiết bị chuẩn vận tốc khí

-

0,5 %

0,5 %

 

7

Lực

Máy chuẩn lực đến 100 kN

3.10-4

2.10-5

2.10-5

 

8

Mômen lực

Máy chuẩn mômen lực đến 100 N.m

-

1.10-3

1.10-3

Máy chuẩn mômen lực đến 2 kN.m

-

1.10-3

1.10-3

Máy chuẩn mômen lực đến 5 kN.m

-

-

1.10-3

9

Độ cứng

Máy chuẩn độ cứng thang đo Rockwell

0,5 HR

0,3 HR

0,3 HR

CQG

Máy chuẩn độ cứng thang đo Brinell

-

1,8 %

1,8 %

Máy chuẩn độ cứng thang đo Vickers

-

1,5 %

1,5 %

10

Áp suất

Áp kế piston và micromanomet

0,0007 %

0,0007 %

0,0007 %

CQG

11

Khối lượng riêng chất lỏng

Chuẩn khối lượng riêng chất lỏng

(2.10-2 ÷ 5.10-2) kg/m3

(2.10-2 ÷ 5.10-2) kg/m3

(2.10-2 ÷ 5.10-2) kg/m3

 

12

Khối lượng riêng chất rắn

Chuẩn khối lượng riêng chất rắn

-

0,8.10-6

0,8.10-6

 

13

Độ nhớt động học

Nhớt kế mao quản chuẩn

(0,1 ÷ 0,8) %

(0,03 ÷ 0,5) %

(0,03 ÷ 0,5) %

 

14

Độ pH

Hệ thống thiết bị chuẩn pH

0,01 pH

0,005 pH

0,005 pH

 

15

Độ ẩm không khí

Hệ thống thiết bị chuẩn độ ẩm không khí

0,5 % RH

0,3 % RH

0,3 % RH

 

16

Điện áp một chiều

Chuẩn điện áp một chiều

1.10-6

0,5.10-6

0,5.10-6

CQG

17

Điện áp xoay chiều

Chuẩn điện áp xoay chiều

2.10-5

5.10-6

3.10-6

 

18

Điện trở một chiều

Chuẩn điện trở một chiều

0,5.10-6

0,3.10-6

0,3.10-6

CQG

19

Độ tự cảm

Chuẩn điện cảm

40.10-6

20.10-6

20.10-6

 

20

Điện dung

Chuẩn điện dung

20.10-6

10.10-6

10.10-6

 

21

Công suất điện tn số công nghiệp

Chuẩn công sut điện tần số công nghiệp

50.10-6

30.10-6

30.10-6

CQG

22

Năng lượng điện tần số công nghiệp

Chuẩn năng lượng điện tần số công nghiệp

80.10-6

50.10-6

50.10-6

CQG

23

Điện áp tần số cao

Chuẩn điện áp tần số cao

2 %

1 %

1 %

 

24

Công suất tần số cao

Chuẩn công suất tần số cao

2 %

2 %

1 %

 

25

Suy giảm tần số cao

Chuẩn suy giảm tần số cao

0,6 dB

0,06 dB

0,015 dB

 

26

Trở kháng tần số cao

Chuẩn trở kháng tần số cao

-

(0,05÷ 0,2) Ω

(0,05÷0,2) Ω

 

27

Cường độ điện trường

Chuẩn cường độ điện trường

-

1 dB

1 dB

 

28

Mức áp suất âm thanh

Chuẩn mức áp suất âm thanh

0,2 dB

0,02 dB

0,02 dB

 

29

Rung động

Chuẩn rung động

0,5 %

0,3 %

0,3 %

 

30

Độ chói

Nguồn chuẩn độ chói

1,2 %

(0,7÷0,8) %

(0,7÷0,8) %

 

31

Quang thông

Đèn chuẩn quang thông

(1,5÷1,8) %

(1,2÷1,5) %

(0,7÷0,8) %

 

32

Công suất laser

Chuẩn công suất laser

-

(0,8÷1,0) %

(0,8÷1,0) %

 

33

Phổ phản xạ khuếch tán

Bộ mẫu chuẩn phổ phản xạ khuếch tán và đèn chuẩn phổ

-

(0,4÷1,0) %

(0,4÷1,0) %

 

34

Phổ truyền qua

Bộ mẫu chuẩn phtruyền qua và đèn chuẩn phổ

-

(0,2÷0,5) %

(0,2÷0,5) %

 

35

Liều hấp thụ

Chuẩn liều hấp thụ (alpha, beta, gamma, notron, tia X).

(2,0÷2,5) %

(1,8÷2,0) %

(1,5÷1,8) %

 

36

Air kerma

Chuẩn air kerma

(1,8÷8,0) %

(1,5÷6,0) %

(1,2÷5,0) %

 

37

Liều tương đương

Chuẩn liều tương đương

(3,0÷8,0) %

(3,0÷6,5) %

(3,0÷5,5) %

 

38

Hoạt độ phóng xạ.

Chuẩn hoạt độ phóng xạ, (alpha, beta, gamma).

-

-

(3,0÷5,0) %

 

Ghi chú:

CQG: Đã được phê duyệt là chuẩn đo lường quốc gia.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Thông tư 13/2024/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 26/2018/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định về quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Lao động-Tiền lương, Khoa học-Công nghệ

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi