Quyết định 3501/QĐ-BKHCN 2021 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3501/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3501/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Xuân Định |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/12/2021 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt Chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng thể tích chất khí
Cụ thể, phê duyệt Chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng thể tích chất khí kiểu piston, trong đó, năm sản xuất: 2020; Nơi sản xuất: Hãng CMS/ITRI, Đài Loan. Số hiệu: V05.08.21. Ký mã hiệu của chuẩn: CQG-LLK-03; Kiểu PP-2020; Serial: 202001-5-24-PP.
Phạm vi đo của chuẩn quốc gia là (0,002 ÷ 24) L/min. Độ không đảm bảo đo: 0,12%.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 3501/QĐ-BKHCN tại đây
tải Quyết định 3501/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3501/QĐ-BKHCN | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia
_______
BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một (01) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
a) Tên lĩnh vực đo, đại lượng đo: Dung tích lưu lượng, lưu lượng thể tích chất khí.
b) Tên chuẩn quốc gia: Chuẩn đo lường quốc gia lưu lượng thể tích chất khí kiểu piston.
c) Số hiệu: V05.08.21.
d) Ký mã hiệu của chuẩn: CQG-LLK-03
+ Kiểu PP-2020.
+ Serial: 202001-5-24-PP.
đ) Nơi sản xuất, năm sản xuất:
+ Nơi sản xuất: Hãng CMS/ITRI, Đài Loan;
+ Năm sản xuất: 2020.
e) Phạm vi đo, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn quốc gia:
STT | Tên chỉ tiêu | Giá trị |
1 | Phạm vi đo | (0,002 ÷ 24) L/min |
2 | Độ không đảm bảo đo | 0,12 % |
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ; số 8, Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; ĐT: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ chuẩn đo lường quốc gia ghi tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |