Danh mục
|
Tổng đài trực tuyến 19006192
|
|
  • Tổng quan
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung hợp nhất 

    Tính năng này chỉ có tại LuatVietnam.vn. Nội dung hợp nhất tổng hợp lại tất cả các quy định còn hiệu lực của văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính... trên một trang. Việc hợp nhất văn bản gốc và những văn bản, Thông tư, Nghị định hướng dẫn khác không làm thay đổi thứ tự điều khoản, nội dung.

    Khách hàng chỉ cần xem Nội dung hợp nhất là có thể nắm bắt toàn bộ quy định hiện hành đang áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

    =>> Xem hướng dẫn chi tiết cách sử dụng Nội dung hợp nhất

  • Tải về
Lưu
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Theo dõi VB
Đây là tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao . Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Ghi chú
Báo lỗi
In

Quyết định 594/QĐ-BKHCN 2016 về chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

Cơ quan ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Số hiệu: 594/QĐ-BKHCN Ngày đăng công báo: Đang cập nhật
Loại văn bản: Quyết định Người ký: Trần Việt Thanh
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
25/03/2016
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết
Tiện ích dành cho tài khoản Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao. Vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem chi tiết.
Lĩnh vực: Khoa học-Công nghệ

TÓM TẮT QUYẾT ĐỊNH 594/QĐ-BKHCN

Ngày 25/03/2016, Bộ Khoa học và Công nghệ đã ký Quyết định số 594/QĐ-BKHCN phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia.
11 chuẩn đo lường quốc gia được phê duyệt bao gồm: Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều; Chuẩn quốc gia cường độ sáng; Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu; Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước; Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến 100 kN; Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất lỏng; Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản chuẩn; Chuẩn quốc gia điện áp xoay chiều; Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao; Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp suất chênh áp; Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích.
Viện Đo lường Việt Nam (Địa chỉ: số 8, Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04.38363242; Fax: 04.37564260) có trách nhiệm giữ các chuẩn đo lường quốc gia nêu trên.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 594/QĐ-BKHCN có hiệu lực kể từ ngày 25/03/2016

Tải Quyết định 594/QĐ-BKHCN

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 594/QĐ-BKHCN PDF (Bản có dấu đỏ)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 594/QĐ-BKHCN DOC (Bản Word)

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, Đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực: Đã biết
bgdocquyen
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------
Số: 594/QĐ-BKHCN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Hà Nội, ngày 25 tháng 03 năm 2016
 
 
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CHUẨN ĐO LƯỜNG QUỐC GIA, CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC GIỮ CHUẨN QUỐC GIA
-----------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
 
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 20/2013/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch và phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
 
QUYẾT ĐỊNH:
 
Điều 1. Phê duyệt mười một (11) chuẩn đo lường quốc gia sau đây:
1. Chuẩn quốc gia dòng điện một chiều
- Đại lượng đo: Cường độ dòng điện;
- Shiệu: V07.05;
- Nơi sản xuất: Ohm-Labs, Inc. 611 E. Carson Street, Pittsburgh, PA 15203-1021, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2012;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật:
+ Current ShuntCS - 0.1: giá trị thể hiện: 100,000 mA; độ không đảm bảo đo: U = 8 x 10-6;
+ Current ShuntCS - 1: giá trị thể hiện: 1,000 00A; độ không đảm bảo đo: U = 7 x 10-6.
2. Chuẩn quốc gia cường độ sáng
- Đại lượng đo: Cường độ sáng;
- Shiệu: V11.01;
- Nơi sản xuất: hãng Osram, Đức;
- Năm sản xuất: 2009;
- Ký mã hiệu và đặc trưng kỹ thuật:
+ Wi41/G 0030: dòng đin 5,9374 A, điện áp 31,08 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 289,2 cd; Độ không đảm bảo đo U = 1,0 %;
+ Wi41/G 0031: dòng điện 5,9132 A, điện áp 30,82 V, nhiệt độ màu 2856 K, cường độ sáng 290,1 cd; Độ không đảm bảo đo U = 1,0 %;
3. Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng thể tích xăng dầu
- Đại lượng đo: Lưu lượng thể tích chất lỏng;
- Shiệu: V05.06;
- Ký mã hiệu: CQG-LLTTXD-02;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2002;
- Lưu lượng lớn nhất (Qmax): 150 m3/h;
4. Chuẩn quốc gia hệ thống thiết bị chuẩn lưu lượng khối lượng nước
- Đại lượng đo: Lưu lượng khối lượng chất lỏng;
- Shiệu: V05.05;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 10) kg/s;
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,05%.
5. Chuẩn quốc gia máy chuẩn lực đến 100 kN
- Đại lượng đo: Lực;
- Shiệu: V03.TB1.20;
- Ký mã hiệu: 100kN/1000 kN-LA-KS;
- Nơi sản xuất: GTM, Đức;
- Năm sản xuất: 2013;
- Phạm vi đo: (1 ÷ 100) kN;
- Độ không đảm bảo đo: U = 2 x 10-5.
6. Chuẩn quốc gia khối lượng riêng chất lỏng
- Đại lượng đo: Khối lượng riêng chất lỏng;
- Shiệu: V06.02;
- Ký mã hiệu: Density MeterDA-650;
- Nơi sản xuất: Kyoto Electronics Manufacturing Co., Ltd. (KEM), Nhật Bản;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 3000) kg/m3;
- Độ không đảm bảo đo: U = (0,02 ÷ 0,05) kg/m3.
7. Chuẩn quốc gia nhớt kế mao quản chuẩn
- Đại lượng đo: Độ nhớt động học;
- Shiệu: V06.01;
- Ký mã hiệu: Master Ubbelohde;
- Nơi sản xuất: Poulten Selfe & Lee Ltd. (PSL), Anh;
- Năm sản xuất: 2010;
- Phạm vi đo: (0,3 ÷ 10 000) mm2/s;
- Độ không đảm bảo đo: U = (0,19 ÷ 0,32) %.
8. Chuẩn quốc gia điện áp xoay chiều
- Đại lượng đo: Điện áp xoay chiều;
- Shiệu: V07.06;
- Ký mã hiệu: Single Junction Thermal Converter;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Úc, Úc;
- Năm sản xuất: 2001;
- Giá trị thể hiện: Điện áp: 4,000 00 V (tại tần số f = 1 kHz); Độ chênh lệch chuyển đổi dAC-DC difference = 20 ppm;
- Độ không đảm bảo đo: U = 5 x 10-6.
9. Chuẩn quốc gia suy giảm tần số cao
- Đại lượng đo: Suy giảm tần số cao;
- Shiệu: V08.03;
- Ký mã hiệu: Agilent 8494B, 8496B và hệ thống N5531S (bao gồm: E4440A, N1912A, N5532B);
- Nơi sản xuất: Agilent, Mỹ;
- Năm sản xuất: 2011;
- Phạm vi đo: 10 MHz ÷ 18 GHz; 1 dB ÷ 10 dB; 10 dB ÷ 100 dB
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,06 dB.
10. Chuẩn quốc gia áp kế piston đo áp suất chênh áp
- Đại lượng đo: Áp suất;
- Shiệu: V04.TB1.21; V04.TB1.22;
- Ký mã hiệu: PG7202/898; PG7202/899;
- Nơi sản xuất: Mỹ;
- Năm sản xuất: 2010;
- Phạm vi đo: (0 ÷ 20) Mpa;
- Độ không đảm bảo đo: U = 0,006 %.
11. Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về dung tích
- Đại lượng đo: Dung tích;
- Số hiệu: V05.01;
- Ký mã hiệu: CQG-DT-13;
- Nơi sản xuất: Viện Đo lường Việt Nam, Việt Nam;
- Năm sản xuất: 2013;
- Phạm vi đo: (0,001 ÷ 500) L;
- Độ không đảm bảo đo: U = 4 x 10-5.
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (Địa chỉ: số 8, Hoàng Quốc Việt, Phường Nghĩa Đô, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội; Điện thoại: 04.38363242; Fax: 04.37564260) giữ các chuẩn đo lường quốc gia quy định tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ; các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các t
nh, thành phố trực thuộc TW;
- Viện Đo lường Việt Nam;
- Lưu: VT, PC, TĐC.
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Việt Thanh
 
 

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Quyết định 594/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

Bạn chưa Đăng nhập thành viên.

Đây là tiện ích dành cho tài khoản thành viên. Vui lòng Đăng nhập để xem chi tiết. Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

* Lưu ý: Để đọc được văn bản tải trên Luatvietnam.vn, bạn cần cài phần mềm đọc file DOC, DOCX và phần mềm đọc file PDF.
Từ khóa liên quan: Quyết định 3871/QĐ-BKHCN

Văn bản liên quan Quyết định 594/QĐ-BKHCN

01

Luật Đo lường của Quốc hội, số 04/2011/QH13

02

Nghị định 20/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ

03

Thông tư 14/2013/TT-BKHCN của Bộ khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia

04

Quyết định 1361/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020

05

Quyết định 3871/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

văn bản cùng lĩnh vực

image

Thông tư 36/2025/TT-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định khung về trình tự, thủ tục xây dựng, thẩm định, ban hành, quản lý, tổ chức thực hiện chương trình khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo và quy định về trình tự, thủ tục xét tài trợ, đặt hàng, ký hợp đồng, tổ chức thực hiện, chấm dứt thực hiện, thanh lý hợp đồng giao nhiệm vụ và đánh giá đối với nhiệm vụ khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

văn bản mới nhất

Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×