Quyết định 610/QĐ-BKHCN 2020 phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 610/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 610/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/03/2020 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 610/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 610/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 12 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt chuẩn đo lường quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia
___________
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Đo lường ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Thực hiện Quyết định số 1361/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch phát triển chuẩn đo lường quốc gia đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BKHCN ngày 12 tháng 7 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với chuẩn quốc gia;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt một (01) Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí:
a) Tên lĩnh vực đo, đại lượng đo: Vận tốc khí;
b) Tên chuẩn quốc gia: Hệ thống chuẩn đo lường quốc gia về vận tốc khí gồm hai chuẩn: Đĩa vận tốc chuẩn và Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Doppler;
c) Số hiệu: V05.07.20;
d) Ký mã hiệu của chuẩn:
- Đĩa vận tốc chuẩn:
+ Số hiệu: V05.TB1.05.1;
+ Ký mã hiệu: V05.07.20.01;
- Chuẩn đo vận tốc khí kiểu Laser Doppler:
+ Số hiệu: V05.TB1.05.2;
+ Ký mã hiệu: V05.07.20.02;
đ) Nơi sản xuất, năm sản xuất:
- Đĩa vận tốc chuẩn:
+ Hãng sản xuất: ILA;
+ Nước sản xuất: Cộng hòa liên bang Đức;
+ Năm sản xuất: 2019;
- Chuẩn đo vận tốc khí kiểu laser Doppler:
+ Hãng sản xuất: Dantec;
+ Nước sản xuất: Đan Mạch;
+ Năm sản xuất: 2019.
e) Phạm vi đo, độ chính xác và các đặc tính kỹ thuật đo lường của chuẩn quốc gia:
1 |
Đĩa vận tốc chuẩn - V05.TB1.05.1 (Standard Rotation Disk) |
|
1.1 |
Vận tốc góc |
(0 ÷ 1800) rpm (Quay hai chiều thuận, nghịch) |
1.2 |
Vận tốc dài quy đổi |
(0 ÷ 4,5) m/s |
1.3 |
Độ không đảm bảo đo |
U = 0,02 % |
1.4 |
Đường kính đĩa |
50 mm; UD = 0,5 μm (k=2) |
1.5 |
Bộ mã hóa vòng quay |
18 000 xung/vòng |
2 |
Chuẩn đo vận tốc khí kiểu laser Doppler - V05.TB1.05.2 (Laser Doppler Anemometer) |
|
2.1 |
Phạm vi đo |
(0 ÷ 70) m/s (2D) |
2.2 |
Độ không đảm bảo đo |
U = 0,15 % |
2.3 |
Giá trị độ chia |
0,001 m/s |
2.4 |
Công suất Laser |
150 mW |
2.5 |
Bước sóng Laser |
532,0 nm và 561,0 nm |
Điều 2. Chỉ định Viện Đo lường Việt Nam (địa chỉ: số 8 Hoàng Quốc Việt, phường Nghĩa Đô, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội; Điện thoại: 024.38363242; Fax: 024.37564260) giữ chuẩn đo lường quốc gia quy định tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Viện trưởng Viện Đo lường Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ GỬI
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
1. |
Thủ tướng Chính phủ, Các Phó Thủ tướng Chính phủ |
2. |
Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ |
3. |
63 Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố |
4. |
Viện Đo lường Việt Nam |