Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN 2024 nhiệm vụ KHCN thuộc Đề án phát triển công nghiệp ngành NN
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1299/QĐ-BNN-KHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phùng Đức Tiến |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/05/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ, Nông nghiệp-Lâm nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1299/QĐ-BNN-KHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Số: 1299/QĐ-BNN-KHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 08 tháng 5 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt danh mục các nhiệm vụ KH&CN đưa vào tuyển chọn thực hiện từ
năm 2025 thuộc “Đề án phát triển công nghiệp sinh học
ngành nông nghiệp đến năm 2030” (Đợt 1)
_______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Căn cứ Quyết định số 429/QĐ-TTg ngày 24/3/202 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt “Đề án phát triển công nghiệp sinh học ngành nông nghiệp đến năm 2030”;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Khoa học và Công nghệ: số 06/2023/TT-BKHCN ngày 25/5/2023 quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước; số 20/2023/TT-BKHCN ngày 12/10/2023 quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư 23/2021/TT-BNNPTNT ngày 31/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2015/TT-BNNPTNT;
Căn cứ các Biên bản họp Hội đồng tư vấn xây dựng danh mục đặt hàng nhiệm vụ KHCN bắt đầu thực hiện từ năm 2025 theo Quyết định số 1060/QĐ-BNN-KHCN ngày 12/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đưa vào tuyển chọn thực hiện từ năm 2025 thuộc “Đề án Phát triển công nghiệp sinh học ngành nông nghiệp đến năm 2030” (chi tiết Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường thông báo, hướng dẫn xây dựng hồ sơ, tổ chức tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này trình Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT xem xét phê duyệt theo các quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, KHCN (TTQ30b) | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Phùng Đức Tiến |
Phụ lục
DANH MỤC NHIỆM VỤ KHCN ĐƯA VÀO TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2025
THUỘC “ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP SINH HỌC NGÀNH NỒNG NGHIỆP ĐẾN NĂM 2030”
(Kèm theo Quyết định số 1299/BNN- KHCN ngày 08 tháng 5 năm 2024 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên đề tài, dự án | Định hướng mục tiêu | Yêu cầu kết quả | Phương thức thực hiện |
I | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT, BẢO VỆ THỰC VẬT |
| ||
1. | Đề tài KHCN: Ứng dung chỉ thị phân tử trong chọn tạo giống lúa chất lượng, chống chịu mặn, kháng rầy nâu và đạo ôn cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Chọn tạo được giống lúa mới có chất lượng, chịu mặn, kháng rầy nâu và đạo ôn bằng chỉ thị phân tử | - 01 giống lúa mới OM89 chịu mặn được tích hợp ít nhất hai gen đối với mỗi tính trạng: kháng rầy nâu và đạo ôn; có hàm lượng amylose từ 15-18%, có khả năng chịu mặn ≥ 6‰, kháng đạo ôn và rầy nâu với điểm đánh giá ≤5; năng suất ≥ 5,5 tấn/ha và thời gian sinh trưởng 95-110 ngày; giống được công bố lưu hành và bảo hộ. - 02-03 dòng triển vọng lúa có TGST 90 - 105 ngày, năng suất tối thiểu 6 tấn/ha ở vụ Đông Xuân, có hàm lượng amylose <=18%, có khả năng chịu mặn ≥ 6%0, kháng bệnh đạo ôn (cấp 3-5), rầy nâu (cấp 3-5), được khảo nghiệm quốc gia. - 01 quy trình chọn tạo giống lúa chất lượng, chống chịu mặn, kháng đạo ôn và rầy nâu bằng chỉ thị phân tử. - 01 quy trình canh tác cho giống lúa mới chọn tạo được công nhận cấp cơ sở. - 03 điểm trình diễn, quy mô 2 ha/điểm; hiệu quả kinh tế tăng từ 10 - 15% so với các giống đang trồng phổ biến tại địa bàn triển khai trình diễn. - 01 bài báo đăng tải trên tạp chí trong nước và 01 bài đăng trên tạp chí quốc tế SCIE. - 01-02 thạc sỹ.
| Tuyển chọn |
2. | Đề tài KHCN: Nghiên cứu ứng dụng chủng Bacillus velezensis BT2.4 để phát triển chế phẩm sinh học phòng trừ bệnh Greening trên cây có múi. | Phát triển được chế phẩm sinh học từ chủng vi khuẩn B. velezensis BT2.4 có hoạt tính đối kháng với vi khuẩn Greening gây ra, phục vụ phát triển bền vững cây có múi. | - 01 chế phẩm sinh học chứa tối thiểu 01 trong 03 hoạt chất macrolactin/bacillaene/difficidin, tách chiết từ chủng vi khuẩn B. velezensis BT2.4, phòng trừ bệnh Greening, được công nhận là thuốc Bảo vệ thực vật. - 01 quy trình sản xuất chế phẩm sinh học chứa tối thiểu 01 trong 03 hoạt chất macrolactin/bacillaene/difficidin, tách chiết từ chủng vi khuẩn B. velezensis BT2.4, quy mô 50 lít (kg)/mẻ, hiệu quả phòng chống bệnh Greening ≥70%. - 01 quy trình sử dụng chế phẩm sinh học trừ bệnh Greening. - 150 lít (kg) chế phẩm sinh học, hiệu quả phòng chống bệnh Greening ≥70%. - Báo cáo kết quả ứng dụng chế phẩm sinh học (01 điểm trình diễn ứng dụng các chế phẩm sinh, quy mô 3000m2/điểm, hiệu quả phòng chống ≥ 70%). | Tuyển chọn |
IV | LĨNH VỰC THỦY SẢN |
|
| |
3. | Đề tài KHCN: Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học giàu Ulvan từ rong lục giúp tăng khả năng kháng bệnh trên tôm thẻ chân trắng | Tạo được chế phẩm sinh học từ rong lục giàu Ulvan giúp tăng khả năng kháng bệnh trên tôm thẻ chân trắng. | - Lựa chọn được rong lục có hàm lượng Ulvan cao làm nguyên liệu. - Quy trình chiết tách Ulvan, quy mô 5kg nguyên liệu khô/mẻ, độ tinh khiết ≥ 70%. Quy trình được đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật. - Quy trình tạo chế phẩm sinh học (dạng dịch và bột) giàu Ulvan tăng khả năng kháng bệnh trên tôm thể chân trắng. Quy trình được công nhận tiến bộ kỹ thuật. - Quy trình sử dụng chế phẩm sinh học (dạng dịch và bột) trong nuôi tôm thẻ chân trắng. Quy trình được đề nghị công nhận tiến bộ kỹ thuật. - 1000g Ulvan: độ tinh khiết ≥ 70%. - 50 kg chế phẩm sinh học dạng bột. - 150 lít chế phẩm sinh học dạng dịch. - 02 bài báo đăng trên tạp chí chuyên ngành. - 01 giải pháp hữu ích (được chấp nhận đơn). | Tuyển chọn |
4. | Dự án XSTN: Hoàn thiện công nghệ nuôi trồng vi khuẩn lam (Spirulina platensis) quy mô công nghiệp và tạo các chế phẩm cho vật nuôi và cây trồng | Hoàn thiện được công nghệ nuôi trồng vi khuẩn lam S. platensis quy mô công nghiệp và tạo các chế phẩm cho vật nuôi và cây trồng. | - Quy trình công nghệ nuôi vi khuẩn lam (Spirulina platensis) quy mô công nghiệp: sản lượng 6-7 tấn khô/năm, năng suất 6-7 g SKK/m2/ngày; hàm lượng protein ≥ 60% SKK; phycocyanin >10% SKK, giá thành ≤ 800.000Đ/kg khô. Quy trình được công nhận tiến bộ kỹ thuật. - 03 Quy trình công nghệ sản xuất thức ăn bổ sung vi khuẩn lam trong chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản. Quy trình được công nhận tiến bộ kỹ thuật. - 02 Quy trình công nghệ sản xuất phân bón lá, phân bón vào đất cho các vùng cây trồng nhiễm mặn đạt QCVN 01-189:2019/BNNPTNT. - 07 tấn tảo khô hàm lượng protein ≥ 60% SKK; phycocyanin >10% SKK. - 03 loại thức ăn bổ sung vi khuẩn lam cho chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản tăng năng suất, giảm FCR, tăng 5-10% hàm lượng acid béo omega 3-6-9 so với đối chứng. 1000kg/loại thức ăn. - 02 loại phân bón lá, phân bón vào đất cho các vùng cây trồng nhiễm mặn đạt QCVN 01-189:2019/BNNPTNT: 500kg/loại phân bón. - 01 bài báo khoa học đăng trên tạp chí trong nước/tạp chí quốc tế uy tín. - 02 giải pháp hữu ích (được chấp nhận đơn). | Tuyển chọn |