Quyết định 1193/QĐ-BKHCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc phê duyệt Quy hoạch xây dựng Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho các đối tượng thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đến năm 2015
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1193/QĐ-BKHCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 1193/QĐ-BKHCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Quân |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 30/06/2010 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 1193/QĐ-BKHCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ --------------- Số: 1193/QĐ-BKHCN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------- Hà Nội, ngày 30 tháng 6 năm 2010 |
Nơi nhận: - Như Điều 4; - Lưu VT, KHTC, PC, TĐC. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Nguyễn Quân |
(ban hành kèm theo Quyết định số 1193 /QĐ-BKHCN Ngày 30 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
TT | Lĩnh vực quản lý | Đối tượng QCVN | Loại QCVN | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Đo lường | ||||
1.1 | | Đo lường đối với hàng đóng gói sẵn | QCVN chung | Tổng cục TCĐLCL tổ chức xây dựng; Bộ KHCN thẩm định và ban hành |
1.2 | Phương tiện đo dung tích-lưu lượng, đo khí, đo điện, đo nhiệt, đo hoá lý sử dụng trong giao nhận thương mại (ví dụ: Đồng hồ nước, đồng hồ đo khí đốt, thiết bị đo điện, thiết bị đo nhiệt, cột đo xăng dầu, taximeter, cân không tự động,...) | QCVN chung | ||
1.3 | Phương tiện đo, phép đo phục vụ cho đảm bảo an toàn và sức khoẻ | QCVN an toàn | ||
1.4 | Phương tiện đo, phép đo phục vụ cho hoạt động công vụ, giám định, tư pháp. | QCVN chung | ||
2. An toàn bức xạ và hạt nhân | ||||
2.1 | | An toàn bức xạ | QCVN an toàn | Cục An toàn bức xạ hạt nhân tổ chức xây dựng, Bộ KHCN thẩm định và ban hành |
2.2 | An toàn hạt nhân | QCVN an toàn | ||
2.2.1 | Khảo sát, đánh giá địa điểm nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | ||
2.2.2 | Thiết kế nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | ||
2.2.3 | Xây dựng, lắp đặt nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | ||
2.2.4 | Vận hành nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | ||
3. Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình và lĩnh vực khác | ||||
3.1 | | Tương thích điện từ (EMC) đối với các thiết bị điện, điện tử gia dụng và mục đích sử dụng tương tự | Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | Tổng cục TCĐLCL tổ chức xây dựng; Bộ KHCN thẩm định và ban hành |
3.2 | | Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực quản lý mang tính liên ngành | Quy chuẩn kỹ thuật chung, QCVN an toàn | |
3.3 | | Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực mang tính đặc thù (Thép xây dựng, LPG) | Quy chuẩn kỹ thuật chung, QCVN an toàn | |
3.4 | | Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực mới nảy sinh, chưa phân công cho các Bộ, ngành quản lý nhưng cần phải triển khai xây dựng QCVN kịp thời để thực hiện việc quản lý nhà nước đối với các đối tượng này | Quy chuẩn kỹ thuật chung, QCVN an toàn |
TT | Lĩnh vực quảnlý chuyên ngành | Đối tượng QCVN | Loại QCVN | Tổng Số QCVN cần xây dựng | Lộ trình thực hiện | kinh phí dự kiến (triệu đồng) | Ghi chú | ||||||||
Bắt đầu | Kết thúc | tổng số | NSNN | nguồn khác | |||||||||||
1 | Đo lường | | 4 | 2011 | 2015 | 1.000 | 1.000 | | Tổng cục TCĐLCL tổ chức xây dựng, Bộ KHCN tổ chức thẩm định và ban hành | ||||||
1.1 | | Đo lường đối với hàng đóng gói sẵn | QCVN chung | 1 | 2013 | 2015 | 300 | 300 | | ||||||
1.2 | | Phương tiện đo dung tích-lưu lượng, đo khí, đo điện, đo nhiệt, đo hoá lý sử dụng trong giao nhận thương mại | QCVN chung | 1 | 2013 | 2015 | 300 | 300 | | ||||||
1.3 | | Phương tiện đo, phép đo phục vụ cho đảm bảo an toàn và sức khoẻ | QCVN an toàn | 1 | 2013 | 2015 | 200 | 200 | | | |||||
1.4 | | Phương tiện đo, phép đo phục vụ phục vụ cho hoạt động công vụ, giám định, tư pháp. | QCVN chung | 1 | 2013 | 2015 | 200 | 200 | | | |||||
2. | An toàn bức xạ và hạt nhân | | 84 | 2010 | 2015 | 4.800 | 4.800 | | Cục An toàn bức xạ hạt nhân tổ chức xây dựng, Bộ KHCN tổ chức thẩm định và ban hành | ||||||
2.1 | | An toàn bức xạ | QCVN an toàn | 10 | 2010 | 2015 | 1.100 | 1.100 | | | |||||
2.2 | | An toàn hạt nhân | QCVN an toàn | 74 | 2010 | 2015 | 3.700 | 3.700 | | ||||||
2.2.1 | | Khảo sát , đánh giá địa điểm nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | 3 | 2010 | 2011 | 150 | 150 | | ||||||
2.2.2 | | Thiết kế nhà máy điện hạt nhân: | QCVN an toàn | 43 | 2011 | 2012 | 2.150 | 2.150 | | ||||||
2.2.3 | | Xây dựng, lắp đặt nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | 2 | 2013 | 2013 | 100 | 100 | | ||||||
2.2.4 | | Vận hành nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn | 26 | 2013 | 2015 | 1.300 | 1.300 | | ||||||
3. | Sản phẩm hàng hoá, dịch vụ, quá trình và lĩnh vực khác | | 7 | 2010 | 2015 | 1.100 | 1.100 | | | ||||||
3.1 | | Tương thích điện từ (EMC) đối với các thiết bị điện, điện tử gia dụng và có mục đích sử dụng tương tự | Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 1 | 2009 | 2010 | 150 | 150 | | | |||||
3.2 | | Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực quản lý mang tính liên ngành | Quy chuẩn kỹ thuật chung, Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 2 | 2013 | 2015 | 300 | 300 | | ||||||
3.3 | | Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực mang tính đặc thù (Thép xây dựng, Thép cán nguội LPG...) | Quy chuẩn kỹ thuật chung, Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 3 | 2010 | 2011 | 450 | 450 | | ||||||
3.4 | | Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực mới nảy sinh, chưa phân công cho các Bộ ngành quản lý nhưng cần phải triển khai xây dựng QCVN kịp thời để thực hiện việc quản lý nhà nước đối với các đối tượng này | Quy chuẩn kỹ thuật chung, Quy chuẩn kỹ thuật an toàn | 1 | 2013 | 2015 | 200 | 200 | | ||||||
| Tổng số | | | 95 | | | 6.900 | 6.900 | | |
TT | Đối tượng QCKT | Loại QCKT |
1. | Đo lường đối với hàng đóng gói sẵn | QCVN chung |
2. | Phương tiện đo dung tích-lưu lượng, đo khí, đo điện, đo nhiệt, đo hoá lý sử dụng trong giao nhận thương mại (ví dụ Đồng hồ nước, đồng hồ đo khí đốt, thiết bị đo điện, thiết bị đo nhiệt, cột đo xăng dầu, taximeter, cân không tự động....) | QCVN chung |
3. | Phương tiện đo, phép đo phục vụ cho đảm bảo an toàn và sức khoẻ | QCVN an toàn |
4. | Phương tiện đo, phép đo phục vụ phục vụ cho hoạt động công vụ, giám định, tư pháp.. | QCVN chung |
TT | Đối tượng QCKT | Loại QCKT |
1. | An toàn bức xạ | QCVN an toàn |
2. | An toàn hạt nhân | QCVN an toàn |
2.1 | Khảo sát, đánh giá địa điểm nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn |
2.2 | Thiết kế nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn |
2.3 | Xây dựng, lắp đặt nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn |
2.4 | Vận hành nhà máy điện hạt nhân | QCVN an toàn |
Đối tượng QCVN | Loại QCVN |
1. Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình | |
Tương thích điện từ (EMC) đối với các thiết bị điện, điện tử gia dụng và mục đích sử dụng tương tự | QCVN an toàn |
2. Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình khác theo sự phân công của Chính phủ | |
Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực quản lý mang tính liên ngành | Quy chuẩn kỹ thuật chung, QCVN an toàn |
Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực mang tính đặc thù (Thép xây dựng, thép cán nguội, LPG....) | Quy chuẩn kỹ thuật chung, QCVN an toàn |
Các đối tượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, quá trình thuộc lĩnh vực mới nảy sinh, chưa phân công cho các Bộ ngành quản lý nhưng cần phải triển khai xây dựng QCVN kịp thời để thực hiện việc quản lý nhà nước đối với các đối tượng này | Quy chuẩn kỹ thuật chung, QCVN an toàn |