Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2938/BKHCN-ƯDCN của Bộ Khoa học và Công nghệ về cung cấp số liệu phục vụ tính toán tốc độ đổi mới công nghệ, thiết bị năm 2016-2017
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2938/BKHCN-ƯDCN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2938/BKHCN-ƯDCN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Văn Tùng |
Ngày ban hành: | 07/09/2017 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
tải Công văn 2938/BKHCN-ƯDCN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2938/BKHCN-ƯDCN | Hà Nội, ngày 07 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Triển khai nhiệm vụ tính toán tốc độ đổi mới công nghệ, thiết bị năm 2016 - 2017 theo mục tiêu của Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2011-2020 (Quyết định 418/QĐ-TTg ngày 11/4/2012 của Thủ tướng Chính phủ), Bộ Khoa học và Công nghệ trân trọng đề nghị Quý cơ quan triển khai thu thập, tổng hợp số liệu về chỉ tiêu chuyển giao công nghệ, thiết bị năm 2016 (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Số liệu tổng hợp được gửi về Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ, Bộ Khoa học và Công nghệ, theo địa chỉ: Tầng 10, Tòa nhà Bộ Khoa học và Công nghệ, số 113 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội, trước ngày 20/9/2017, đồng thời gửi file mềm về địa chỉ thư điện tử: pnphuc@most.gov.vn.
Chi tiết xin liên hệ: Ông Phạm Ngọc Phúc, Chuyên viên Phòng Quản lý công nghệ, Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ, điện thoại: (024).224234400, 01659999965.
Trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Công văn số 2938/BKHCN-ƯDCN, ngày 07 tháng 9 năm 2017)
Chỉ tiêu thu thập | Số lượng và giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ | |||||
VN-NN | NN-VN | Trong nước | ||||
Số lượng hợp đồng | Giá trị hợp đồng | Số lượng hợp đồng | Giá trị hợp đồng | Số lượng hợp đồng | Giá trị hợp đồng | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | |
2016 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Đầu mối cung cấp số liệu
- Họ và tên: .........................................
- Điện thoại di động:..............................
- Email: ...............................................
2. Giải thích các chữ viết tắt
- VN-NN: Chuyển giao công nghệ từ Việt Nam ra nước ngoài:
- NN-VN: Chuyển giao công nghệ từ nước ngoài vào Việt Nam
- NSNN: Ngân sách nhà nước
3. Hướng dẫn cách ghi số liệu
3.1. Thống nhất cách hiểu, ghi giá trị và kinh phí tại cột (2), (4), (6):
- Đơn vị là triệu đồng
- Dấu ngăn cách giữa đơn vị nghìn, triệu, tỷ là dấu chấm (.)
- Cách làm tròn số và cách ghi tại các cột (ví dụ: Giá trị hợp đồng là 123.956.789 VNĐ (Một trăm hai mươi ba triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín đồng) được làm tròn là 123 triệu VNĐ và ghi vào cột là 123. Hoặc Giá trị hợp đồng là 1.234.956.890 VNĐ (Một tỷ hai trăm ba mươi tư triệu chín trăm năm mươi sáu nghìn tám trăm chín mươi đồng) được làm tròn là 1.234 triệu VNĐ và ghi vào cột là 1.234).
- Đối với ngoại tệ: Tỷ giá quy đổi 1 USD = 22.500 VNĐ).
3.2. Số lượng hợp đồng và số lượng nhiệm vụ tại cột (1), (3), (5): Ghi rõ bằng số (ví dụ: 07 hoặc 12,..)