Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 2081/BKHCN-XHTN của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc thống kê chuyên gia khoa học và công nghệ
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 2081/BKHCN-XHTN
Cơ quan ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2081/BKHCN-XHTN | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Nghiêm Xuân Minh |
Ngày ban hành: | 14/08/2007 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Khoa học-Công nghệ |
tải Công văn 2081/BKHCN-XHTN
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2081/BKHCN-XHTN | Hà Nội, ngày 14 tháng 8 năm 2007 |
Kính gửi: ……………………………..
Thực hiện chỉ đạo của Lãnh đạo Bộ về việc đổi mới công tác quản lý khoa học trong thời gian tới, Bộ Khoa học và Công nghệ sẽ xây dựng Quỹ chuyên gia khoa học và công nghệ để phục vụ việc tư vấn xác định nhiệm vụ và xét chọn các nhiệm vụ nghiên cứu cơ bản trong khoa học tự nhiên.
Bộ Khoa học và Công nghệ kính đề nghị Quý cơ quan cung cấp danh sách và lý lịch khoa học của các nhà khoa học có bài báo đăng trên các tạp chí khoa học quốc tế có uy tín trong vòng 10 năm trở lại đây. Công văn tổng hợp theo mẫu kèm theo xin gửi về Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên, Bộ Khoa học và Công nghệ trước ngày 30 tháng 8 năm 2007 và đồng thời gửi bản tổng hợp theo địa chỉ [email protected].
Xin cảm ơn sự hợp tác của Quý cơ quan.
Nơi nhận: | TL. BỘ TRƯỞNG |
Đơn vị: BẢNG TỔNG HỢP
CÁC BÀI BÁO ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC QUỐC TẾ, BÁO CÁO KHOA HỌC TẠI HỘI NGHỊ QUỐC TẾ
(kèm theo Công văn số 2081/BKHCN-XHTN ngày 14/8/2007)
Số TT | Tên tạp chí | Tên bài báo, số tạp chí, số tập, số quyển và số trang bài báo | Họ và tên tác giả và đồng tác giả | Chuyên ngành | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Xác nhận của Thủ trưởng đơn vị |
LÝ LỊCH KHOA HỌC
(Kèm theo công văn số 2081/ BKHCN-XHTN ngày 14/8/2007 của Bộ KH&CN)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
LÝ LỊCH KHOA HỌC
1. Họ và tên: | ||||||||||||||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: | ||||||||||||||||||
4. Chức danh GS, PGS: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: | ||||||||||||||||||
5. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ: | ||||||||||||||||||
6. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||||||||||||||
7. Điện thoại: CQ: ; NR: ; Mobile: 8. Fax: E-mail: | ||||||||||||||||||
9. Cơ quan - nơi làm việc của cán bộ khoa học: Tên người Lãnh đạo Cơ quan: Địa chỉ Cơ quan: Điện thoại Cơ quan: | ||||||||||||||||||
10. Quá trình đào tạo | ||||||||||||||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên môn | Năm tốt nghiệp | |||||||||||||||
Đại học |
|
|
| |||||||||||||||
Thạc sỹ |
|
|
| |||||||||||||||
Tiến sỹ |
|
|
| |||||||||||||||
Thực tập sinh khoa học (cả nghiên cứu sau TS ) |
|
|
| |||||||||||||||
11. Quá trình công tác | ||||||||||||||||||
Thời gian | Vị trí công tác | Cơ quan công tác | Địa chỉ Cơ quan | |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
12. Các công trình KHCN công bố chủ yếu (liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 10 năm gần nhất) | ||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố | Năm công bố | ||||||||||||||
| Tạp chí quốc tế |
|
|
| ||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||
2 |
|
|
|
| ||||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||||
| Tạp chí quốc gia |
|
|
| ||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||
2 |
|
|
|
| ||||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||||
| Hội nghị quốc tế |
|
|
| ||||||||||||||
1 |
|
|
|
| ||||||||||||||
2 |
|
|
|
| ||||||||||||||
… |
|
|
|
| ||||||||||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (nếu có) | ||||||||||||||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||||||||||||||
1 |
|
| ||||||||||||||||
2 |
|
| ||||||||||||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) | ||||||||||||||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||||||||||||||
1 |
|
|
| |||||||||||||||
2 |
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KHCN đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây - nếu có) | ||||||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã chủ trì | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
Tên đề tài,dự án,nhiệm vụ đã tham gia | Thời gian | Thuộc Chương trình | Tình trạng đề tài | |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
|
|
|
| |||||||||||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... - nếu có) | ||||||||||||||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||
|
|
| ||||||||||||||||
17. Thành tựu hoạt động KH&CN và sản xuất kinh doanh khác (nếu có) | ||||||||||||||||||
..........................., ngày ....... tháng ....... năm 200
Tổ chức - nơi làm việc của cán bộ khoa học | Người khai |