Quyết định 838/QĐ-BHXH 2024 Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 838/QĐ-BHXH

Quyết định 838/QĐ-BHXH của Bảo hiểm xã hội Việt Nam công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Cơ quan ban hành: Bảo hiểm xã hội Việt NamSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:838/QĐ-BHXHNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Nguyễn Thế Mạnh
Ngày ban hành:05/06/2024Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Hành chính, Bảo hiểm

TÓM TẮT VĂN BẢN

Danh mục 70 dịch vụ công trực tuyến toàn trình của BHXH Việt Nam

Ngày 05/6/2024, Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành Quyết định 838/QĐ-BHXH công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. Quyết định gồm các nội dung chính sau đây:

1. Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của bảo hiểm xã hội Việt Nam gồm 70 dịch vụ trong 6 lĩnh vực bao gồm:

- Lĩnh vực thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm ý tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động-bệnh nghề nghiệp gồm các thủ tục hành chính như:

  • Đăng ký, điều chỉnh đóng bảo hiểm, cấp sổ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm;
  • Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện, cấp sổ bảo hiểm xã hội;
  • Đăng ký đóng, cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người chỉ làm gia bảo hiểm ý tế.

- Lĩnh vực cấp sổ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.

- Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội gồm các thủ tục:

  • Giải quyết hưởng chế độ ốm đau;
  • Giải quyết hưởng chế độ thai sản;
  • Giải quyết hưởng chế độ tử tuất;
  • Giải quyết hưởng BHXH một lần; …

- Lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm y tế: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế.

- Lĩnh vực chi trả chế độ bảo hiểm xã hội: Người hưởng lĩnh chế độ bảo hiểm xã hội bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân.

- Nhóm dịch vụ công liên thông: 

  • Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi;
  • Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí.

2. Trách nhiệm thực hiện Quyết định: Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam cùng các cá nhân, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 838/QĐ-BHXH tại đây

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

Số: 838/QĐ-BHXH

Hà Nội, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình
thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam

_________________

TỔNG GIÁM ĐỐC BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

 

Căn cứ Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 27 tháng 10 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp tục đẩy mạnh các giải pháp cải cách và nâng cao hiệu quả giải quyết thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công phục vụ người dân và doanh nghiệp;

Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam, gồm: 70 Dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bảo hiểm xã hội Việt Nam, Giám đốc Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Tổ Công tác triển khai Đề án 06 của CP; (để b/c)
- Tổ cải cách TTHC của Thủ tướng CP; (để b/c)
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); (để b/c)
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Cổng thông tin điện tử BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, VP.

TỔNG GIÁM ĐỐC




 

Nguyễn Thế Mạnh

 

 

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
_____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

 

Phụ lục

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM

(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-BHXH ngày 05 tháng 6 năm 2024
của Bảo hiểm xã hội Việt Nam)

 

STT

Mã TTHC/Dịch vụ công

Tên TTHC/ Dịch vụ công

Quyết định công bố Dịch vụ công

Đối tượng áp dụng

I.

LĨNH VỰC THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

 

1

1.002051

TTHC: Đăng ký, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT

1

1.1

1.002051.03

Đăng ký, thay đổi thông tin đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

2

1.2

1.002051.04

Đăng ký, truy đóng BHXH bắt buộc đối với NLĐ làm việc có thời hạn ở nước ngoài sau khi về nước

nt

Tổ chức

3

1.3

1.002051.05

nt

Cá nhân

4

1.4

1.002051.01

Báo tăng, báo giảm, điều chỉnh đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

nt

Tổ chức

5

1.5

1.002051.06

Truy đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN

nt

Tổ chức

6

1.6

1.002051.07

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo quy định tại Điều 88 Luật BHXH năm 2014

nt

Tổ chức

7

1.7

1.002051.02

Tạm dừng đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất theo theo Nghị quyết số 68/NQ-CP ngày 01/7/2021 của Chính phủ.

nt

Tổ chức

8

1.8

1.002051.08

Gộp sổ BHXH trong trường hợp một người có từ 2 sổ trở lên

nt

Tổ chức

9

1.9

1.002051.09

nt

Cá nhân

10

1.10

1.002051.10

Đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN

nt

Tổ chức

 

2

1.002179

TTHC: Đăng ký, đăng ký lại, điều chỉnh đóng BHXH tự nguyện; cấp sổ BHXH

11

2.1

1.002179.01

Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

12

2.2

1.002179.05

Đăng ký; đăng ký lại (bao gồm cả đóng bù cho thời gian chưa đóng); điều chỉnh phương thức đóng, căn cứ đóng BHXH tự nguyện

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

13

2.5

1.002179.02

Đóng tiếp BHXH tự nguyện

nt

Cá nhân

14

2.6

1.002179.06

Đăng ký tham gia BHXH tự nguyện trên Cổng Dịch vụ công

QĐ số 49/QĐ- BHXH ngày 19/01/2023

Cá nhân

 

3

1.001939

TTHC: Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

15

3.1

1.001939.08

Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

16

3.2

1.001939.02

Đăng ký đóng BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT

nt

Cá nhân

17

3.3

1.001939.03

Đăng ký cấp thẻ BHYT đối với trẻ em dưới 6 tuổi

nt

Tổ chức

18

3.8

1.001939.01

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình

nt

Cá nhân

19

3.9

1.001939.09

Gia hạn thẻ BHYT theo hộ gia đình tích hợp giảm trừ mức đóng trên Cổng dịch vụ công

Quyết định số 1231/QĐ- BHXH ngày 02/6/2022

Cá nhân

20

3.10

1.001939.10

Đăng ký đóng, cấp thẻ BHYT đối với người chỉ tham gia BHYT trên Cổng Dịch vụ công

Quyết định số 50/QĐ-BHXH ngày 19/01/2023

Cá nhân

II.

LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BHYT

 

1

1.002759

TTHC: Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT

21

1.1

1.002759.06

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

22

1.2

1.002759.03

Cấp lại sổ BHXH không thay đổi thông tin

nt

Cá nhân

23

1.3

1.002759.02

Cấp lại sổ BHXH do thay đổi thông tin

nt

Tổ chức

24

1.4

1.002759.04

nt

Cá nhân

25

1.5

1.002759.05

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do mất, hỏng không thay đổi thông tin

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

26

1.6

1.002759.01

 

nt

Cá nhân

27

1.7

1.002759.07

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thời điểm đủ 05 năm liên tục, nơi KCB ban đầu

nt

Tổ chức

28

1.8

1.002759.08

nt

Cá nhân

29

1.9

1.002759.09

Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin về nhân thân, mã đối tượng, mã quyền lợi, mã nơi đối tượng sinh sống

nt

Tổ chức

30

1.10

1.002759.10

nt

Cá nhân

III.

LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH

 

1

1.001667

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

31

1.1

1.001667.01

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

32

1.2

1.001667.02

Giải quyết hưởng chế độ ốm đau, thai sản, trợ cấp dưỡng sức phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Quyết định số 1199/QĐ- BHXH ngày 25/05/2022

Tổ chức

 

2

2.000693

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ thai sản

33

2.1

2.000693.01

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động đang đóng BHXH

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

34

2.2

2.000693.02

Giải quyết hưởng chế độ thai sản đối với người lao động thôi việc trước thời điểm sinh con, nhận nuôi con nuôi

nt

Cá nhân

 

3

1.001598

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

35

3.1

1.001598.01

Giải quyết hưởng trợ cấp dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

 

4

1.001632

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp bị TNLĐ, BNN lần đầu

36

4.1

1.001632.01

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ đối với trường hợp bị TNLĐ lần đầu

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

37

4.2

1.001632.02

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với trường hợp bị BNN lần đầu

nt

Tổ chức

38

4.3

1.001632.03

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi không còn làm trong các nghề, công việc có nguy cơ bị BNN

nt

Tổ chức

39

4.4

1.001632.04

Giải quyết hưởng chế độ BNN đối với người lao động phát hiện bị BNN khi đã nghỉ hưu, thôi việc

nt

Cá nhân

 

5

1.001521

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN do thương tật, bệnh tật tái phát

40

5.1

1.001521.01

Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ do thương tật tái phát

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

41

5.2

1.001521.02

Giải quyết hưởng chế độ BNN do bệnh tật tái phát

nt

Cá nhân

 

6

1.001643

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ TNLĐ, BNN đối với trường hợp đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

42

6.1

1.001643.01

Giải quyết hưởng trợ cấp TNLĐ, BNN đối với NLĐ đã bị TNLĐ, BNN nay tiếp tục bị TNLĐ hoặc BNN

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

 

7

2.000821

TTHC: Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

43

7.1

2.000821.01

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia đóng BHXH bắt buộc chết

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

44

7.2

2.000821.02

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH chết

nt

Cá nhân

45

7.3

2.000821.03

Giải quyết hưởng chế độ tử tuất đối với người đang hưởng hoặc đang tạm dừng hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng chết

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

 

8

2.000762

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

46

8.1

2.000762.01

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

47

8.2

2.000762.02

Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg đối với người đủ điều kiện hưởng trợ cấp hàng tháng nhưng chưa được giải quyết mà bị chết từ ngày 1/7/2010 trở đi

nt

Cá nhân

 

9

1.001613

TTHC: Giải quyết hưởng BHXH một lần

48

9.1

1.001613.01

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với trường hợp đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH hoặc chưa đủ 15 năm đóng BHXH bắt buộc đối với trường hợp lao động nữ là người hoạt động chuyên trách hoặc không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và không tiếp tục tham gia BHXH tự nguyện

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

49

9.2

1.001613.02

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động ra nước ngoài để định cư

nt

Cá nhân

50

9.3

1.001613.03

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với người lao động đang mắc một trong những bệnh nguy hiểm đến tính mạng

nt

Cá nhân

51

9.4

1.001613.04

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ tham gia BHXH bắt buộc sau một năm nghỉ việc, người tham gia BHXH tự nguyện sau một năm không tiếp tục đóng BHXH mà chưa đủ 20 năm đóng BHXH

nt

Cá nhân

52

9.5

1.001613.05

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ là công dân nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam (có hiệu lực từ 01/01/2022)

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

53

9.6

1.001613.06

Giải quyết hưởng BHXH một lần đối với NLĐ phục viên, xuất ngũ, thôi việc

nt

Cá nhân

54

9.7

1.001613.07

Giải quyết hưởng BHXH một lần áp dụng thí điểm xác thực qua chữ ký số được tích hợp trong ứng dụng trên thiết bị di động theo Quyết định số 422/QĐ- TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công quốc gia năm 2022.

 

Cá nhân

 

10

2.000605

TTHC: Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã

55

10.1

2.000605.01

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH bắt buộc

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

56

10.2

2.000605.02

Giải quyết hưởng lương hưu đối với người đang tham gia BHXH tự nguyện, bảo lưu thời gian đóng BHXH

nt

Cá nhân

57

10.3

2.000605.03

Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người có Quyết định hoặc Giấy chứng nhận chờ đủ điều kiện về tuổi đời để hưởng lương hưu hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng theo Nghị định số 09/1998/NĐ-CP

nt

Cá nhân

 

11

2.000755

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư và công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

58

11.1

2.000755.01

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

59

11.2

2.000755.02

Giải quyết hưởng trợ cấp BHXH một lần đối với công dân nước ngoài đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng không còn cư trú ở Việt Nam

nt

Cá nhân

 

12

2.000809

TTHC: Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

60

12.1

2.000809.01

Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

 

13

1.001742

TTHC: Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

61

13.1

1.001742.01

Giải quyết chuyển hưởng sang địa bàn khác đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

 

14

1.001710

TTHC: Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

62

14.1

1.001710.01

Giải quyết điều chỉnh, hủy quyết định, chấm dứt hưởng BHXH

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

63

14.2

1.001710.02

nt

Cá nhân

 

15

1.001646

TTHC: Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP của Chính phủ

64

15.1

1.001646.01

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đang hưởng lương hưu nhưng chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

65

15.2

1.001646.02

Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đủ điều kiện hưởng trợ cấp, chưa được giải quyết chế độ mà từ trần từ ngày 01/01/2012 trở về sau theo Nghị định số 14/2020/NĐ-CP

nt

Cá nhân

66

16

1.001978

Chi trả trợ cấp thất nghiệp

Quyết định số 1433/QĐ- BHXH ngày 18/7/2022

Cá nhân

IV

LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHYT

 

1

1.001798

TTHC: Ký hợp đồng khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế

 

 

67

1.2

1.001798.02

Ký hợp đồng với cơ sở KCB hàng năm

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Tổ chức

V

LĨNH VỰC CHI TRẢ CÁC CHẾ ĐỘ BHXH

 

1

2.00740

TTHC: Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

68

1.1

2.00740.01

Người hưởng lĩnh chế độ BHXH bằng tiền mặt chuyển sang lĩnh bằng tài khoản cá nhân và ngược lại, hoặc thay đổi thông tin cá nhân

Quyết định số 896/QĐ-BHXH ngày 16/9/2021

Cá nhân

VI

NHÓM DỊCH VỤ CÔNG LIÊN THÔNG

69

1

2.000986

DVC liên thông: Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - Cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023

Cá nhân

70

2

1.011027

DVC liên thông: Đăng ký khai tử - xóa đăng ký thường trú - trợ cấp mai táng phí trên Cổng dịch vụ công quốc gia

Công văn số 2084/VPCP- KSTT ngày 30/3/2023

Cá nhân/Tổ chức

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 1327/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành Hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc lĩnh vực Công Thương trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và Tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025

Quyết định 1327/QĐ-BCT của Bộ Công Thương ban hành Hướng dẫn thực hiện các tiêu chí, chỉ tiêu thuộc lĩnh vực Công Thương trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021 - 2025 và Tiêu chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn 2021 - 2025

Hành chính

văn bản mới nhất

×
×
×
Vui lòng đợi