Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 526b/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2011 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 526b/QĐ-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 526b/QĐ-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phạm Minh Huân |
Ngày ban hành: | 29/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 526b/QĐ-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI ------------------------- Số: 526b/QĐ-BLĐTBXH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng; - Cục KSTTHC – VPCP; - Lưu VT, VP. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Phạm Minh Huân |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 526b/QĐ-BLĐTBXH ngày 29 tháng 04 năm 2011
TT | Nội dung công tác | Thời gian/tiến độ thực hiện | Đơn vị thực hiện | |
I | Kiện toàn tổ chức, xây dựng năng lực nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính | |||
1 | Kiện toàn tổ chức, nhân sự Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) | Tháng 3 - 12 năm 2011 | Vụ Tổ chức cán bộ, Văn phòng Bộ | |
2 | Xây dựng chức năng nhiệm vụ của Phòng Kiểm soát TTHC | Tháng 5 năm 2011 | Văn phòng Bộ | |
3 | Xây dựng kế hoạch hoạt động công tác kiểm soát TTHC | Tháng 4 năm 2011 | Văn phòng Bộ | |
4 | Thiết lập hệ thống cán bộ đầu mối tham gia kiểm soát TTHC | Tháng 6 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
5 | Xây dựng và ban hành quy chế phối hợp thực hiện trong việc công bố, công khai thủ tục hành chính và việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính | Tháng 6 - 7 năm 2011 | Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan | |
6 | Tham gia tập huấn nghiệp vụ kiểm soát TTHC do Cục Kiểm soát TTHC tổ chức | Theo kế hoạch của Cục Kiểm soát TTHC | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
7 | Tổ chức hội thảo, tập huấn nghiệp vụ và nâng cao nhận thức về cải cách TTHC và các kỹ năng liên quan cho cán bộ, công chức của Bộ | Tháng 6 - 7 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
II | Tổ chức thực thi nghiêm túc giai đoạn 3 của Đề án 30 (giai đoạn thực thi) theo đúng chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ | |||
1 | Thẩm định, cho ý kiến đối với các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ, Vụ Pháp chế và các đơn vị liên quan | |
2 | Phối hợp với Vụ Pháp chế, các đơn vị liên quan trong việc đôn đốc, giám sát việc thực thi các phương án đơn giản hóa TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ | |
3 | Tổ chức thống kê TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, công bố và cập nhật đầy đủ thông tin về TTHC theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Nghị định số 63/2010/NĐ-CP | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Các đơn vị liên quan thuộc Bộ | |
4 | Kiểm soát việc công bố, cập nhật các TTHC và văn bản quy định về TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
III | Nâng cao chất lượng các quy định về thủ tục hành chính và đảm bảo công tác kiểm soát TTHC | |||
1 | Rà soát chất lượng và kiểm tra việc điền biểu mẫu, kết quả đánh giá tác động và tính toán chi phí tuân thủ TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
2 | Hướng dẫn, tổ chức, kiểm tra việc thực hiện kiểm soát TTHC tại các đơn vị trực thuộc Bộ nhằm đảm bảo việc thực hiện có hiệu quả Nghị định 63/2010/NĐ-CP | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
3 | Nghiên cứu, lựa chọn và tổ chức rà soát theo chuyên đề các TTHC nhằm nâng cao chất lượng các quy định hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ, ngành | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
4 | Đánh giá độc lập tác động của TTHC, đóng góp ý kiến đối với dự thảo văn bản QPPL có quy định về TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
5 | Tổ chức họp, hội thảo tham vấn các đơn vị có liên quan phục vụ việc cho ý kiến đối với các dự thảo văn bản QPPL có TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
6 | Sửa đổi, bổ sung quy trình xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật | Tháng 6 năm 2011 | Vụ Pháp chế | |
7 | Tổ chức đoàn khảo sát, tham vấn trong nước về nâng cao chất lượng kiểm soát TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
8 | Ban hành văn bản cụ thể hóa các định mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát TTHC | Tháng 6 năm 2011 | Vụ Kế hoạch – Tài chính | |
IV | Bảo đảm tính công khai, minh bạch của thủ tục hành chính và duy trì Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính | |||
1 | Tổ chức thống kê, công bố đối với TTHC mới ban hành; TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Các đơn vị liên quan và Văn phòng Bộ | |
2 | Kiểm soát chất lượng và nhập dữ liệu TTHC, văn bản liên quan đã được công bố vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
3 | Thực hiện việc kết nối với Cơ sở dữ liệu quốc gia | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và Trung tâm thông tin và cơ quan liên quan | |
4 | Tổ chức kiểm tra việc thực hiện TTHC tại một số đơn vị thuộc Bộ nhằm đảm bảo triển khai có hiệu quả các quy định tại chương III Nghị định số 63/2010/NĐ-CP | Tháng 9 - 10 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
5 | Hoàn thiện và cập nhật lại cơ sở dữ liệu về TTHC của Bộ, ngành và thực hiện việc kết nối, truyền tải với cơ sở dữ liệu quốc gia | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và Trung tâm thông tin, các đơn vị có liên quan | |
V | Đẩy mạnh việc huy động cá nhân, tổ chức tham gia kiểm soát TTHC | |||
1 | Xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông nhằm huy động sự ủng hộ của các cá nhân, tổ chức đối với việc cải cách TTHC và nâng cao nhận thức về cải cách TTHC | Tháng 6 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ với các Báo, Tạp chí và các đơn vị có liên quan | |
2 | Huy động đội ngũ chuyên gia, luật sư, các hiệp hội và tổ chức xã hội nghề nghiệp tham gia vào hoạt động kiểm soát TTHC | Tháng 01 - tháng 12 năm 2011 (khi cần thiết) | Văn phòng Bộ | |
3 | Tổ chức tiếp nhận và xử lý, trả lời các phản ánh, kiến nghị về quy định TTHC, đầy đủ, kịp thời, đảm bảo chất lượng | Tháng 01 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và các đơn vị liên quan | |
VI | Đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ kiểm soát TTHC | |||
1 | Thiết kế, xây dựng, cập nhật và duy trì thông tin website TTHC của Bộ, ngành | Tháng 6 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và Trung tâm thông tin, đơn vị liên quan | |
2 | Xây dựng phần mềm quản lý thông tin cơ sở dữ liệu về TTHC của Bộ, ngành. | Tháng 6 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và Trung tâm thông tin, đơn vị liên quan | |
3 | Xây dựng hệ thống thông tin trực tuyến hỗ trợ tiếp nhận, xử lý phản ảnh kiến nghị của tổ chức, cá nhân về quy định hành chính | Tháng 6 - 12 năm 2011 | Văn phòng Bộ và Trung tâm thông tin, đơn vị liên quan | |
| | | | |