Quyết định 2736/QĐ-BTNMT 2019 thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường bị sửa đổi
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2736/QĐ-BTNMT
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài nguyên và Môi trường | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2736/QĐ-BTNMT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Hồng Hà |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 29/10/2019 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Ban hành mới 06 TTHC cấp Trung ương lĩnh vực bảo vệ môi trường
Ngày 29/10/2019, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường đã ban hành Quyết định 2736/QĐ-BTNMT về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Cụ thể, 06 thủ tục hành chính mới ban hành cấp Trung ương, gồm: Thủ tục chấp thuận vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải nguy hại; Thủ tục chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất; Thủ tục tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.
Bên cạnh đó, Quyết định này cũng công bố danh mục 22 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong đó có 14 thủ tục hành chính cấp Trung ương, 06 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 01 thủ tục hành chính cấp xã.
Ngoài ra, có 24 thủ tục hành chính bị bãi bỏ gồm 10 thủ tục hành chính cấp trung ương, 09 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 thủ tục hành chính cấp huyện, 03 thủ tục hành chính cấp xã, 01 thủ tục hành chính thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 2736/QĐ-BTNMT tại đây
tải Quyết định 2736/QĐ-BTNMT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG ---------------- Số: 2736/QĐ-BTNMT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ----------------- Hà Nội, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
-----------------
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 cua Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính. Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghi định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 cảa Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Chánh Văn phòng Bộ Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Danh mục 06 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành gồm: 03 TTHC cấp Trung ương, 02 TTHC cấp tỉnh, 01 cấp huyện.
2. Danh mục 22 TTHC được sửa đổi, bổ sung gồm: 14 TTHC cấp Trung ương, 06 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện, 01 TTHC cấp xã.
3. Danh mục 02 TTHC được thay thế cấp Trung ương.
4. Danh mục 24 TTHC bị bãi bỏ gồm: 10 TTHC cấp Trung ương, 09 TTHC cấp tỉnh, 01 TTHC cấp huyện; 03 TTHC cấp xã, 01 TTHC thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Môi trường và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Các Thứ trưởng; - Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam; - UBND các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương; - Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ; - Lưu: VT, VPB, TCMT (25) | BỘ TRƯỞNG
Trần Hồng Hà |
Phụ lục 1:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số.........../QĐ-BTNMTngày ... tháng... năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||
1 | Chấp thuận vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải nguy hại | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
2 | Chấp thuận miễn kiểm tra chất lượng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
3 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Môi trường | Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||
1 | Vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Môi trường | Cơ quan chuyên môn về BVMT cấp tỉnh |
2 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||
1 | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Môi trường | UBND cấp huyện |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Số hồ sơ TTH | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | |||||
1 | B-BTM- 264742-TT | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường (Nghị định số 0/2019/NĐ- CP) | Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | B-BTM- 265035-TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
3 | B-BTM- 264820-TT | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
4 | B-BTM- 264813-TT | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
5 | B-BTM- 264848-TT | Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM- 264847-TT | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM- 264988-TT | Cấp Giấy phép xử lý chất thải nguy hại | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
8 | B-BTM- 264829-TT | Cho phép nhập khẩu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu được phép nhập khẩu để thử nghiệm làm nguyên liệu sản xuất | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
| Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
9 | B-BTM- 264830-TT | Chứng nhận, thừa nhận tổ chức đánh giá sự phù hợp quy chuẩn kỹ thuật môi trường đối với phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
10 | B-BTM- 264730-TT | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
11 | B-BTM- 265032-TT | Gia hạn Giấy chưng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
12 | B-BTM- 265033-TT | Điều chỉnh nội dung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
13 |
| Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
14 | B-BTM- 264843-TT | Thông báo về việc thay đổi điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | B-BTM-265040-TT | Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
2 | B-BTM- 264779-TT | Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
3 | B-BTM- 264774-TT | Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
| Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
4 | B-BTM- 265041-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
5 | B-BTM- 264797-TT | Xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
6 | B-BTM- 264778-TT | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | B-BTM- 264790-TT | Đăng ký/đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
D. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | B-BTM- 264792-TT | Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp xã |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Số hồ sơ TTH | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương | ||||||
1 | B-BTM- 264823-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (cấp Trung ương) | Cấp/cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | - Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 - Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường (hoặc cơ quan được ủy quyền) |
2 | B-BTM- 264824-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường
STT | Số hồ sơ TTH | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương | |||||
1 | B-BTM- 264846-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
2 | B-BTM- 264848-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
3 | B-BTM- 264849-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
4 | B-BTM- 265034-TT | Xin ý kiến việc điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch (đối với trường hợp điều chỉnh chiến lược, quy hoạch, kế hoạch đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược và điều chỉnh theo hướng không gia tăng hoặc gia tăng không đáng kể tác động xấu đến môi trường) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
5 | B-BTM- 264828-TT | Chấp thuận nhập khẩu mẫu phế liệu không thuộc Danh mục phế liệu phế liệu được phép nhập khẩu để phân tích | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
6 | B-BTM- 264825-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất. | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
7 | B-BTM- 264826-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân nhận ủy thác nhập khẩu cho tổ chức, cá nhân sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
8 | B-BTM- 264827-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (Trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
9 | B-BTM- 265031-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 | Môi trường | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10 | B-BTM- 264822-TT | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | - Bộ Tài nguyên và Môi trường - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1. | B-BTM- 264796-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
2. | B-BTM- 265041-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
3. | B-BTM- 265042-TT | Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
4. | B-BTM- 264788-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (Trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
5. | B-BTM- 264789-TT | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (Trong trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
6. | B-BTM- 264900-TT | Thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 | Môi trường | UBND cấp tỉnh |
7. | B-BTM- 264901-TT | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
8. | B-BTM- 264781-TT | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |
9. | B-BTM- 264782-TT | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (TTHC cấp tỉnh) | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường |
C. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
1 | BTM-265165 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ- CP ngày 14/2/2015 | Môi trường | UBND cấp huyện |
D. Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
1 | B-BTM- 264791-TT | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | B-BTM- 264928-TT | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 | Môi trường | UBND cấp xã |
3 | B-BTM- 264929-TT | Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết | Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 | Môi trường | UBND cấp xã |
E. Thủ tục hành chính thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp | |||||
1 | BTM- 265170 | Chấp thuận điều chỉnh về quy mô, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, danh mục ngành nghề trong khu công nghiệp | Nghị định số 40/2019/NĐ-CP | Môi trường | Ban quản lý Khu công nghiệp (nếu được ủy quyền) |