Quyết định 15/QĐ-BTTTT 2024 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 15/QĐ-BTTTT
Cơ quan ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 15/QĐ-BTTTT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Mạnh Hùng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 05/01/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hành chính, Thông tin-Truyền thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông
Ngày 05/01/2024, Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quyết định 15/QĐ-BTTTT phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2024.
Danh mục các cuộc kiểm tra năm 2024 như sau:
- Tổng đại lý của Doanh nghiệp viễn thông di động (lựa chọn một số Tổng đại lý lớn của mỗi doanh nghiệp viễn thông) có nội dung kiểm tra: kiểm tra việc kinh doanh, phân phối SIM và việc tiếp nhận, đăng ký, quản lý thông tin thuê bao di động trả trước;
- Công ty cổ phần giải pháp công nghệ iNet có nội dung kiểm tra: kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thiết lập mạng xã hội, trang thông tin điện tử tổng hợp; cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”;
- Công ty TNHH XIAOMI Việt Nam có nội dung kiểm tra: kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông;
- Công ty cổ phần truyền thông doanh nhân Sài Gòn 247 có nội dung kiểm tra: kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội;…
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 15/QĐ-BTTTT tại đây
tải Quyết định 15/QĐ-BTTTT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG _______________ Số: 15/QĐ-BTTTT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________ Hà Nội, ngày 05 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2024
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Nghị định số 48/2022/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 140/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Quyết định số 29/QĐ-BTTTT ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy định về công tác kiểm tra của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch kiểm tra năm 2024 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Danh mục các cuộc kiểm tra kèm theo).
Điểu 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng: Vụ Bưu chính, Vụ Tổ chức cán bộ, Vụ Khoa học và Công nghệ; Cục trưởng các Cục: Viễn thông, Báo chí, Xuất bản, In và Phát hành, Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, An toàn thông tin, Chuyển đổi số Quốc gia, Bưu điện Trung ương, Công nghiệp công nghệ thông tin và truyền thông; Giám đốc: Trung tâm Internet Việt Nam, Trung tâm Chứng thực điện tử Quốc gia; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Bộ trưởng; - Các Thứ trưởng Bộ TT&TT; - Các Bộ, ngành liên quan; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Lưu: VT, TTra.ĐTK (200). | BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng |
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG _______________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________________ |
DANH MỤC CÁC CUỘC KIỂM TRA NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định 15/QĐ-BTT&TT ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | ĐỐI TƯỢNG KIỂM TRA | NỘI DUNG KIỂM TRA | THỜI GIAN KIỂM TRA | ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ | ĐƠN VỊ PHỐI HỢP |
I | THANH TRA BỘ | ||||
1.1 | Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam. | Kiểm tra trách nhiệm của cơ quan chủ quản báo chí | Quý II | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | Cục Báo chí, các đơn vị có liên quan |
1.2 | Tổng đại lý của Doanh nghiệp viễn thông di động (lựa chọn một số Tổng đại lý lớn của mỗi doanh nghiệp viễn thông) | Kiểm tra việc kinh doanh, phân phối SIM và việc tiếp nhận, đăng ký, quản lý thông tin thuê bao di động trả trước | Quý II, III | Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Cục Viễn thông, các đơn vị có liên quan |
1.3 | Công ty cổ phần dịch vụ Giao hàng Siêu Việt | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về bưu chính và an toàn thông tin mạng | Quý II | Phòng thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Cục ATTT, Vụ Bưu chính, các đơn vị có liên quan |
1.4 | Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kê khai và công khai tài sản, thu nhập. | Quý II | Phòng Tổng hợp và Thanh tra hành chính | Các đơn vị liên quan |
1.5 | Tạp chí điện tử Môi trường và Đô thị Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về báo chí | Quý III | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | Cục Báo chí và các đơn vị có liên quan |
1.6 | Công ty cổ phần giải pháp công nghệ iNet | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về thiết lập mạng xã hội, trang thông tin điện tử tổng hợp; cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn”. | Quý III | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | Cục PTTH&TTĐT, Sở TT&TT Hà Nội, Trung tâm VNNIC, các đơn vị có liên quan |
1.7 | Công ty TNHH Asia Cargo Express | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về bưu chính và an toàn thông tin mạng | Quý III | Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Cục ATTT, Vụ Bưu chính, Sở TT&TT TP. HCM |
1.8 | Công ty cổ phần công nghệ WeWe | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về liên kết xuất bản và phát hành xuất bản phẩm điện tử | Quý III | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | Cục Xuất bản, In và Phát hành, các cơ quan, đơn vị liên quan |
1.9 | Công ty cổ phần Vieon | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật trong việc cung cấp dịch vụ phát thanh truyền hình | Quý IV | Phòng Thanh tra Báo chí và Xuất bản | Cục PTTH&TTĐT, các đơn vị có liên quan |
1.10 | Công ty cổ phần chuyển phát nhanh MaxxPost | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về bưu chính và an toàn thông tin mạng | Quý IV | Phòng Thanh tra Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin | Cục ATTT, Vụ Bưu chính, Sở TT&TT Hà Nội |
II | CỤC VIỄN THÔNG | ||||
2.1 | Công ty TNHH Truyền hình cáp quang Việt Nam | Việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, báo cáo doanh thu, phí lệ phí viễn thông) | Quý I | Phòng Thanh tra | Phòng Cấp phép và Tài nguyên, các đơn vị có liên quan |
2.2 | Công ty TNHH cáp điện Cadicom | Việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, báo cáo doanh thu, phí lệ phí viễn thông) | Quý I | Phòng Thanh tra | Phòng Cấp phép và Tài nguyên, các đơn vị có liên quan |
2.3 | Công ty TNHH Acer Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | Quý I | Phòng Thanh tra | Phòng Công nghệ và Dịch vụ, Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
2.4 | Công ty TNHH XIAOMI Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông. | Quý II | Phòng Thanh tra | Phòng Công nghệ và Dịch vụ, Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
2.5 | Công ty cổ phần truyền thông Hội An | Việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, báo cáo doanh thu, phí lệ phí viễn thông) | Quý II | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.6 | Công ty TNHH truyền hình cáp Bình Dương HTVC | Việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, báo cáo doanh thu, phí lệ phí viễn thông) | Quý III | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.7 | Công ty cổ phần kỹ thuật dịch vụ Thành Công | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông. | Quý III | Phòng Thanh tra | Phòng Công nghệ và Dịch vụ, Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
2.8 | Công ty TNHH MTV Thương mại dịch vụ Cuộc sống Mới | Việc chấp hành pháp luật về viễn thông, Internet (Giấy phép viễn thông, báo cáo doanh thu, phí lệ phí viễn thông) | Quý III, Quý IV | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.9 | Các doanh nghiệp được phép thí điểm cung cấp dịch vụ Mobile Money gồm: Viettel, VNPT, Mobifone | Việc chấp hành pháp luật về thí điểm cung cấp dịch vụ Mobile Money. | Quý IV | Phòng Kinh tế | Các đơn vị có liên quan |
2.10 | Công ty TNHH nhà nước một thành viên Thương mại và Xuất nhập khẩu Viettel | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về quản lý sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông. | Quý IV | Phòng Thanh tra | Phòng CNDV và Trung tâm Đo lường chất lượng viễn thông |
2.11 | Công ty cổ phần viễn thông di động Vietnamobile | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân của người sử dụng, giấy phép viễn thông, giá cước. | Quý IV | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.12 | Công ty cổ phần Mobicast | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân của người sử dụng; giấy phép viễn thông | Quý IV | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.13 | Công ty cổ phần viễn thông di động Đông Dương Telecom | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân của người sử dụng; về chống cuộc gọi rác dịch vụ điện thoại cố định. | Quý IV | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.14 | Công ty TNHH dịch vụ số Digilife Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về bảo vệ dữ liệu cá nhân của người sử dụng | Quý IV | Phòng Thanh tra | Các đơn vị có liên quan |
2.15 | Các doanh nghiệp có lưu thông hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông trên thị trường các tỉnh, thành phố | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về lưu thông hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông trên thị trường | Cả năm | Phòng Công nghệ và dịch vụ | Các đơn vị có liên quan |
III | CỤC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ | ||||
3.1 | Công ty cổ phần quảng cáo trực tuyến 24H | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội. | Quý I | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT Hà Nội |
3.2 | Công ty cổ phần công nghệ và dịch vụ TST | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động. | Quý I | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT Hà Nội |
3.3 | Công ty cổ phần truyền thông doanh nhân Sài Gòn 247 | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử tổng hợp, mạng xã hội. | Quý II | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT TP Hồ Chí Minh |
3.4 | Công ty cổ phần dịch vụ trực tuyến Newtab | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh dịch vụ quảng cáo trực tuyến xuyên biên giới. | Quý III | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT TP. Hồ Chí Minh. |
3.5 | Công ty cổ phần Adtima | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh dịch vụ quảng cáo trực tuyến. | Quý III | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT TP. Hồ Chí Minh. |
3.6 | Công ty TNHH Truyền hình Cáp Saigontourist | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền. | Quý III | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT TP. Hồ Chí Minh |
3.7 | Công ty cổ phần phát triển công nghệ số Hồng Hà | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật trong hoạt động cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng. | Quý IV | Cục PTTH&TTĐT | Sở TT&TT Hà Nội |
IV | CỤC BÁO CHÍ | ||||
4.1 | Viện Sức khỏe và Môi trường vì cộng đồng | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về' báo chí | Quý I | Phòng Thanh tra, pháp chế | Vụ Báo chí - Xuất bản, Ban Tuyên giáo Trung ương; A03-Bộ Công an; Thanh tra Bộ |
4.2 | Tạp chí Phụ nữ mới và Tạp chí điện tử Phụ nữ mới | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về báo chí (Tạp chí in và điện tử) | Quý II | Phòng Thanh tra, pháp chế | Vụ Báo chí - Xuất bản, Ban Tuyên giáo Trung ương; A03-Bộ Công an; Thanh tra Bộ |
4.3 | Viện Phát triển năng lực cộng đồng và Môi trường | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về báo chí | Quý IV | Phòng Thanh tra, pháp chế | Vụ Báo chí - Xuất bản, Ban Tuyên giáo Trung ương; A03-Bộ Công an; Thanh tra Bộ |
V | CỤC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH | ||||
5.1 | Công ty TNHH MTV Nhà xuất bản Hồng Đức | Việc chấp hành quy định của pháp luật về lĩnh vực xuất bản và liên kết trong hoạt động xuất bản | Quý II | Phòng Thanh tra, Pháp chế | Thanh tra Bộ |
5.2 | Công ty TNHH Sản xuất dịch vụ Thương mại Bao bì Kiến Á | Việc chấp hành quy định của pháp luật về lĩnh vực in xuất bản phẩm và in sản phẩm không phải là xuất bản phẩm | Quý III | Phòng Thanh tra, Pháp chế | Thanh tra Sở TT&TT TP. HCM |
5.3 | Công ty TNHH Thương mại Đông Nam | Việc chấp hành quy định của pháp luật về liên kết trong hoạt động xuất bản, hoạt động in và phát hành xuất bản phẩm | Quý IV | Phòng Thanh tra, Pháp chế | Thanh tra Sở TT&TT Hà Nội |
5.4 | Công ty TNHH Văn hóa và Truyền thông AZ Việt Nam | Việc chấp hành quy định của pháp luật về liên kết trong hoạt động xuất bản, hoạt động in và phát hành xuất bản phẩm | Quý IV | Phòng Thanh tra, Pháp chế | Thanh tra Bộ, Thanh tra Sở TT&TT Hà Nội |
VI | CỤC AN TOÀN THÔNG TIN | ||||
6.1 | Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước - Bộ Nội vụ | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.2 | Tổng cục Thống kê - Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.3 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.4 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Ninh | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.5 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.6 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.7 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Tây Ninh | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.8 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Phú Yên | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.9 | Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý III | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.10 | Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.11 | Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.12 | Công ty TNHH TNHH NTT tại Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.13 | Công ty cổ phần phát triển công nghệ viễn thông tin học Sun Việt | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.14 | Công ty cổ phần công nghệ Tiên Phong | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.15 | Công ty TNHH Phân phối Synnex FPT | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.16 | Công ty TNHH dịch vụ an toàn thông tin EY Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
6.17 | Công ty TNHH Tech Data Advanced Solutions (Việt Nam) | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng | Quý IV | Cục ATTT | Thanh tra Bộ, Vụ Pháp chế |
VII | CỤC BƯU ĐIỆN TRUNG ƯƠNG | ||||
7.1 | Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam (VNPT), Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân Đội (Viettel) (kiểm tra tại các đơn vị trực thuộc tại một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương) | Kiểm tra việc triển khai thực hiện các quy định pháp luật về hoạt động của Mạng truyền số liệu chuyên dùng | Quý II, Quý III |
| Cục ATTT, Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7.2 | Tổng công ty Bưu điện Việt Nam (kiểm tra một số Bưu điện tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Bưu điện quận, huyện, xã, phường, thị trấn và một số đơn vị trực thuộc Tổng công ty) | Kiểm tra hoạt động cung cấp dịch vụ bưu chính KT1 thuộc Mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước (việc chấp hành các quy định của pháp luật về cung cấp dịch vụ, chất lượng dịch vụ, kết nối mạng, an toàn, an ninh và các nội dung liên quan khác) | Quý II, Quý III |
| Vụ Bưu chính, Sở TT&TT các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
VIII | CỤC CÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG | ||||
8.1 | Công ty TNHH Sunstar | Kiểm tra, đánh giá sự tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp về hoạt động nhập khẩu, gia công sửa chữa hàng hoá thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | Tháng 5 | Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và Truyền thông | Vụ Pháp chế, Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông |
8.2 | Công ty TNHH điện tử BYD (Việt Nam) | Kiểm tra, đánh giá sự tuân thủ pháp luật của doanh nghiệp về hoạt động nhập khẩu, gia công sửa chữa hàng hoá thuộc Danh mục sản phẩm CNTT đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | Tháng 7 | Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và Truyền thông | Vụ Pháp chế, Cục Tần số vô tuyến điện, Cục Viễn thông |
8.3 | Ban quản lý khu CNTT tập trung Đà Nẵng | Kiểm tra, đánh giá hoạt động đầu tư, quản lý vận hành và khai thác khu CNTT tập trung | Tháng 4 | Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và Truyền thông | Vụ Pháp chế, một số Bộ, ngành có liên quan |
8.4 | Ban quản lý khu CNTT tập trung Cần Thơ | Kiểm tra, đánh giá hoạt động đầu tư, quản lý vận hành và khai thác khu CNTT tập trung | Tháng 8 | Cục Công nghiệp Công nghệ thông tin và Truyền thông | Vụ Pháp chế, một số Bộ, ngành có liên quan |
IX | TRUNG TÂM CHỨNG THỰC ĐIỆN TỬ QUỐC GIA | ||||
9.1 | Công ty cổ phần công nghệ thẻ Nacencom (CA2) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý I | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.2 | Công ty cổ phần viễn thông New-Telecom (NEWTEL-CA) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý II | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.3 | Công ty cổ phần chữ ký số VINA (SMARTSIGN) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý II | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.4 | Công ty cổ phần công nghệ SAVIS (TRUSTCA) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý II | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.5 | Công ty cổ phần Tập đoàn công nghệ CMC (CMC-CA) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý III | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.6 | Công ty cổ phần hỗ trợ doanh nghiệp và đầu tư HN (NC-CA) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý III | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.7 | Công ty TNHH L.C.S (LCS-CA) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý III | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, các đơn vị có liên quan. |
9.8 | Công ty cổ phần ICORP (I-CA) | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số. | Quý IV | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan. |
9.9 | Công ty cổ phần MISA | Kiểm tra việc chấp hành pháp luật giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số; | Quý IV | Phòng Thẩm tra và Chính sách | Thanh tra Bộ, Các đơn vị có liên quan. |
X | TRUNG TÂM INTERNET VIỆT NAM | ||||
10.1 | Công ty cổ phần giải pháp và công nghệ VIETNIX | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.2 | Công ty TNHH Viettel - CHT | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.3 | Công ty cổ phần NetNam | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.4 | Công ty cổ phần công nghệ IM GROUP | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.5 | Công ty cổ phần công nghệ Tadu | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.6 | Công ty cổ phần công nghệ Hồng Sơn | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.7 | Công ty cổ phần thiết kế web | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý II | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.8 | Công ty TNHH trang Web vàng | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.9 | Công ty TNHH phần mềm Hào Quang Việt | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.10 | Công ty cổ phần giải Pháp Phần mềm Trực tuyến Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.11 | Công ty TNHH thương mại dịch vụ và kỹ thuật S.G.C | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.12 | Công ty cổ phần dịch vụ truyền thông đa phương tiện Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.13 | Công ty cổ phần Azdigi | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.14 | Công ty TNHH POWERNET | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì sử dụng tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý III | VNNIC | Thanh tra Bộ |
10.15 | Công ty TNHH VINAHOST | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” và dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc tế tại Việt Nam | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.16 | Công ty TNHH P.A VIỆT NAM | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.17 | Công ty cổ Phần GMO-Z.com RUNSYSTEM | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.18 | Công ty TNHH phần mềm Nhân Hòa | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.19 | Ban khách hàng tổ chức doanh nghiệp - Chi nhánh Tổng công ty dịch vụ Viễn thông | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.20 | Công ty TNHH giải pháp trực tuyến | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.21 | Công ty cổ phần tập đoàn TINO | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.22 | Công ty cổ phần giải pháp mạng Bạch Kim | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
10.23 | Công ty cổ phần Mắt Bão | Kiểm tra việc chấp hành quy định pháp luật về cung cấp dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” | Quý IV | VNNIC | Các đơn vị có liên quan |
XI | VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ | ||||
11.1 | Cục An toàn thông tin | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về tổ chức cán bộ | Quý II | Vụ TCCB | Thanh tra Bộ |
11.2 | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về tổ chức cán bộ | Quý II | Vụ TCCB | Thanh tra Bộ |
11.3 | Cục Tần số Vô tuyến điện | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về tổ chức cán bộ | Quý III | Vụ TCCB | Thanh tra Bộ |
11.4 | Trung tâm Internet Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về tổ chức cán bộ | Quý III | Vụ TCCB | Thanh tra Bộ |
XII | VỤ BƯU CHÍNH | ||||
12.1 | 14 tỉnh, thành phố: Cà Mau, Đắk Lắk, Đồng Tháp, Gia Lai, Hậu Giang, Hòa Bình, Khánh Hòa, Kiên Giang, Nghệ An, Ninh Thuận, Phú Thọ, Quảng Nam, Quảng Ninh, Thái Nguyên | Kiểm tra chất lượng dịch vụ bưu chính công ích (theo quy định tại Thông tư số 14/2018/TT-BTTTT của Bộ trưởng Bộ TTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính) | Quý II, III, IV | Vụ Bưu chính | Các đơn vị có liên quan |
XIII | CỤC CHUYỂN ĐỔI SỐ QUỐC GIA | ||||
13.1 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm tra việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch 05 năm, hàng năm về ứng dụng CNTT, Chính phủ số, chuyển đổi số | Quý II | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cơ quan, đơn vị liên quan |
13.2 | Bộ giao thông vận tải | Kiểm tra việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch 05 năm, hàng năm về ứng dụng CNTT, Chính phủ số, chuyển đổi số | Quý II | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cơ quan, đơn vị liên quan |
13.3 | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Kiểm tra việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch 05 năm, hàng năm về ứng dụng CNTT, Chính phủ số, chuyển đổi số | Quý II | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cơ quan, đơn vị liên quan |
13.4 | Tỉnh Bình Dương | Kiểm tra việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch 05 năm, hàng năm về ứng dụng CNTT, Chính phủ số, chuyển đổi số | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cơ quan, đơn vị liên quan |
13.5 | Tỉnh Đắk Lắk | Kiểm tra việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch 05 năm, hàng năm về ứng dụng CNTT, Chính phủ số, chuyển đổi số | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cơ quan, đơn vị liên quan |
13.6 | Tỉnh Hà Giang | Kiểm tra việc xây dựng, ban hành, tổ chức thực hiện kế hoạch 05 năm, hàng năm về ứng dụng CNTT, Chính phủ số, chuyển đổi số | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cơ quan, đơn vị liên quan |
13.7 | Trung tâm Công nghệ thông tin, các cơ quan liên quan - Bộ Khoa học và công nghệ, các cơ quan liên quan | Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số tại Bộ | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cục An toàn thông tin |
13.8 | Cục Chuyển đổi số và Thông tin dữ liệu tài nguyên môi trường, các cơ quan liên quan - Bộ Tài nguyên và Môi trường, các cơ quan liên quan | Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số tại Bộ | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cục An toàn thông tin |
13.9 | Sở TT&TT Thành phố Hồ Chí Minh, các cơ quan liên quan | Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số tại tỉnh | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cục An toàn thông tin |
13.10 | Sở TT&TT tỉnh Phú Yên, các cơ quan liên quan | Kiểm tra việc tuân thủ Nghị định số 47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số tại tỉnh | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Cục An toàn thông tin |
13.11 | Tỉnh Đồng Tháp | Kiểm tra việc tuân thủ quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.12 | Tỉnh Quảng Trị | Kiểm tra việc tuân thủ quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Quý III | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.13 | Bộ Y tế | Kiểm tra việc tuân thủ quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.14 | Tỉnh Lào Cai | Kiểm tra việc tuân thủ quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.15 | Tỉnh Lạng Sơn | Kiểm tra việc tuân thủ quy định tại Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05/9/2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.16 | Bộ Tài chính | Kiểm tra việc tuân thủ quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.17 | Tỉnh Yên Bái | Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.18 | Tỉnh Nghệ An | Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.19 | Tỉnh Long An | Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
13.20 | Tỉnh Hưng Yên | Kiểm tra việc tuân thủ các quy định tại Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng | Quý IV | Cục Chuyển đổi số quốc gia | Các đơn vị có liên quan |
XIV | VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | ||||
14.1 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp của tổ chức thử nghiệm, chứng nhận. | Quý I | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện, Bộ Khoa học và Công nghệ |
14.2 | Công ty TNHH TUV Rheinland Việt Nam | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp của tổ chức thử nghiệm, chứng nhận. | Quý I | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện, Bộ Khoa học và Công nghệ |
14.3 | Công ty cổ phần dây và cáp SACOM -VILAS 792 | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp của tổ chức thử nghiệm, chứng nhận. | Quý II | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện, Bộ Khoa học và Công nghệ |
14.4 | Trung tâm Nghiên cứu và ứng dụng công nghệ truyền thông -VILAS 020 (Đài Tiếng nói Việt Nam) | Kiểm tra việc chấp hành quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp của tổ chức thử nghiệm, chứng nhận. | Quý III | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện, Bộ Khoa học và Công nghệ |
14.5 | Công ty TNHH MTV Sản xuất Thái Bình Dương | Kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về hoạt động đánh giá sự phù hợp của tổ chức thử nghiệm/chứng nhận. | Quý IV | Vụ Khoa học và Công nghệ | Cục Viễn thông, Cục Tần số vô tuyến điện, Bộ Khoa học và Công nghệ |