Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 51/2014/TT-BGTVT khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
------- Số: 51/2014/TT-BGTVT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 17 tháng 10 năm 2014
|
Nơi nhận:
- Như Điều 7; - Văn phòng Chính phủ; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW; - Các Thứ trưởng Bộ GTVT; - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); - Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; - Trang Thông tin điện tử Bộ GTVT; - Công báo; - Báo Giao thông, Tạp chí GTVT; - Lưu: VT, PC. |
BỘ TRƯỞNG
Đinh La Thăng |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2014/TT-BGTVT ngày 17/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ tọa độ của Hải đồ sử dụng
|
Hệ WGS - 84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
VT1
|
11°18’37”
|
108°48’32”
|
11°18’35”
|
108°48’37”
|
11°18’33”
|
108°48’38”
|
VT2
|
11°18’35”
|
108°52’48”
|
11°18’32”
|
108°52’53”
|
11°18’31”
|
108°52’55”
|
VT3
|
11°17’00”
|
108°53’55”
|
11°16’57”
|
108°54’00”
|
11°16’56”
|
108°54’01”
|
VT4
|
11°17’20”
|
108°46’29”
|
11°17’18”
|
108°46’34”
|
11°17’17”
|
108°46’35”
|
Điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ tọa độ của Hải đồ sử dụng
|
Hệ WGS - 84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
HP1
|
11°09’17”
|
108°31’23”
|
11°09’14”
|
108°31’28”
|
11°09’13”
|
108°31’29”
|
HP2
|
11°08’47”
|
108°32’33”
|
11°08’45”
|
108°32’37”
|
11°08’43”
|
108°32’39”
|
HP3
|
11°08’22”
|
108°33’02”
|
11°08’20”
|
108°33’07”
|
11°08’18”
|
108°33’08”
|
HP4
|
11°07’13”
|
108°33’53”
|
11°07’10”
|
108°33’57”
|
11°07’09”
|
108°33’59”
|
HP5
|
11°07’01”
|
108°33’42”
|
11°06’58”
|
108°33’46”
|
11°06’57”
|
108°33’48”
|
HP6
|
11°09’05”
|
108°31’12”
|
11°09’02”
|
108°31’17”
|
11°09’01”
|
108°31’19”
|
Điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ tọa độ của Hải đồ sử dụng
|
Hệ WGS - 84
|
|||
Vĩ độ(N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
PT1
|
10°55’03”
|
108°06’15”
|
10°55’01”
|
108°06’19”
|
10°55’00”
|
108°06’21”
|
PT2
|
10°53’52”
|
108°10’07”
|
10°53’49”
|
108°10’11”
|
10°53’48”
|
108°10’13”
|
PT3
|
10°53’04”
|
108°10’07”
|
10°53’02”
|
108°10’11”
|
10°53’00”
|
108°10’13”
|
PT4
|
10°53’04”
|
108°08’07”
|
10°53’02”
|
108°08’12”
|
10°53’00”
|
108°08’14”
|
PT5
|
10°54’43”
|
108°05’48”
|
10°54’41”
|
108°05’52”
|
10°54’39”
|
108°05’54”
|
PT6
|
10°55’01”
|
108°06’01”
|
10°54’59”
|
108°06’06”
|
10°54’57”
|
108°06’08”
|
Đường vĩ tuyến
|
10°55’17”
|
|
10°55’14”
|
|
10°55’13”
|
|
Điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ tọa độ của Hải đồ sử dụng
|
Hệ WGS - 84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
PQ1
|
10°30’12”
|
108°57’05”
|
10°30’09”
|
108°57’09”
|
10°30’08”
|
108°57’11”
|
PQ2
|
10°30’11”
|
108°57’05”
|
10°30’08”
|
108°57’09”
|
10°30’07”
|
108°57’11”
|
PQ3
|
10°30’10”
|
108°57’01”
|
10°30’07”
|
108°57’05”
|
10°30’06”
|
108°57’07”
|
PQ4
|
10°30’11”
|
108°57’02”
|
10°30’08”
|
108°57’06”
|
10°30’07”
|
108°57’08”
|
Điểm
|
Hệ VN - 2000
|
Hệ tọa độ của Hải đồ sử dụng
|
Hệ WGS - 84
|
|||
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
Vĩ độ (N)
|
Kinh độ (E)
|
|
HN
|
10°22’32”
|
108°30’01”
|
10 °22’29”
|
108°30’05”
|
10°22’28”
|
108°30’07”
|
STĐ
|
10°25’24”
|
108°23’38”
|
10°25’21”
|
108°23’42”
|
10°25’20”
|
108°23’44”
|
STV
|
10°21’52”
|
108°22’30”
|
10°21’50”
|
108°22’35”
|
10°21’49”
|
108°22’37”
|
TL - ĐĐ
|
10°08’06”
|
108°33’56”
|
10°08’03”
|
108°34’01”
|
10°08’02”
|
108°34’03”
|
thuộc tính Thông tư 51/2014/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2014/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Đinh La Thăng |
Ngày ban hành: | 17/10/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 01/8/2019, Thông tư này bị hết hiệu lực bởi Thông tư 21/2019/TT-BGTVT
Xem chi tiết Thông tư51/2014/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 51/2014/TT-BGTVT
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Hiệu lực.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem VB liên quan.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây