Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Nghị định 161/2003/NĐ-CP của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới biển
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Nghị định 161/2003/NĐ-CP
Cơ quan ban hành: | Chính phủ | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 161/2003/NĐ-CP | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Nghị định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: | 18/12/2003 | Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Hàng hải |
TÓM TẮT VĂN BẢN
* Quy chế khu vực biên giới biển - Theo Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ban hành ngày 18/12/2003 của Chính phủ, người và tàu thuyền của Việt Nam và nước ngoài hoạt động trong khu vực biên giới biển phải chịu sự giám sát, kiểm tra, kiểm soát, xử lý của các cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam... Người và tàu thuyền của Việt Nam và nước ngoài hoạt động trong khu vực biên giới biển phải có đầy đủ giấy tờ, trang bị đảm bảo an toàn theo quy định của pháp luật, hoạt động đúng mục đích, phạm vi, thời gian cho phép và đi đúng luồng, tuyến. Người và tàu thuyền của Việt Nam và nước ngoài hoạt động trong khu vực biên giới biển tuân theo quy định của Nghị định trên và các quy định khác của pháp luật Việt Nam và các điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết hoặc gia nhập...
Xem chi tiết Nghị định 161/2003/NĐ-CP tại đây
tải Nghị định 161/2003/NĐ-CP
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Biên giới quốc gia ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng,
NGHỊ ĐỊNH:
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Bộ Quốc phòng quy định thời hạn, phạm vi cụ thể đối với vùng cấm và báo cáo Thủ tướng Chính phủ.
Khu vực hạn chế hoạt động do Bộ, ngành chủ quản xác định báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh hoặc thành phố sở tại quyết định; đồng thời thông báo cho Bộ Quốc phòng.
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI, TÀU THUYỀN
CỦA VIỆT NAM HOẠT ĐỘNG TRONG KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN
QUY ĐỊNH ĐỐI VỚI NGƯỜI, TÀU THUYỀN CỦA NƯỚC NGOÀI
HOẠT ĐỘNG TRONG KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN
Thủ tướng Chính phủ quyết định tạm thời đình chỉ việc đi qua không gây hại của tàu thuyền nước ngoài trong lãnh hải Việt Nam.
Trong trường hợp có dấu hiệu nguy cơ gây ô nhiễm rõ ràng thì có thể bị buộc phải chuyển hướng đi ra ngoài lãnh hải Việt Nam.
QUẢN LÝ, BẢO VỆ KHU VỰC BIÊN GIỚI BIỂN
Xây dựng quy hoạch sản xuất gắn với quy hoạch dân cư, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân ở khu vực biên giới; kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế - xã hội với củng cố, tăng cường quốc phòng, an ninh ở khu vực biên giới biển.
Chỉ đạo các lực lượng, ban, ngành ở địa phương phối hợp với Bộ đội Biên phòng trong hoạt động quản lý, bảo vệ biên giới quốc gia, giữ gìn an ninh, trật tự ở khu vực biên giới biển thuộc địa phương quản lý.
Tổ chức, cá nhân có tàu thuyền, phương tiện, tài sản được cơ quan có thẩm quyền huy động khi thực hiện quyền truy đuổi nếu bị thiệt hại thì được bồi thường theo quy định của pháp luật.
Người chỉ huy lực lượng truy đuổi phải chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định của mình.
Tàu thuyền phải đăng ký neo đậu thường xuyên hoặc tạm thời và phải chấp hành nghiêm chỉnh nội quy bến đậu.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
(ban hành kèm theo Nghị định số 161/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ)
Tỉnh biên giới biển
|
Huyện biên giới biển
|
TT
|
Xã, phường, thị trấn
|
1. Quảng Ninh
|
1. Thị xã Móng Cái
|
1
|
Phường Trà Cổ
|
- 9 huyện, thành phố, thị xã
|
(08 xã, phường)
|
2
|
Xã Bình Ngọc
|
- 62 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Vạn Ninh
|
|
|
4
|
Xã Hải Yên
|
|
|
5
|
Xã Hải Tiến
|
|
|
6
|
Xã Quảng Nghĩa
|
|
|
7
|
Xã đảo Vĩnh Thực
|
|
|
8
|
Xã đảo Vĩnh Trung
|
|
2. Huyện Hải Hà (08 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Quảng Thắng
|
|
|
2
|
Xã Quảng Minh
|
|
|
3
|
Thị trấn Hải Hà
|
|
|
4
|
Xã Phú Hải
|
|
|
5
|
Xã Quảng Điền
|
|
|
6
|
Xã Quảng Phong
|
|
|
7
|
Xã Tiến Tới
|
|
|
8
|
Xã đảo Cái Chiên
|
|
3. Huyện Đầm Hà (03 xã)
|
1
|
Xã Tân Bình
|
|
|
2
|
Xã Đầm Hà
|
|
|
3
|
Xã Đại Bình
|
|
4. Huyện Tiên Yên (04 xã)
|
1
|
Xã Đông Hải
|
|
|
2
|
Xã Tiên Lãng
|
|
|
3
|
Xã Hải Lạng
|
|
|
4
|
Xã Đồng Rui
|
|
5. Thị xã Cẩm Phả (11 xã, phường)
|
1
|
Xã Cộng Hoà
|
|
|
2
|
Xã Cẩm Hải
|
|
|
3
|
Phường Mông Dương
|
|
|
4
|
Phường Cửa Ông
|
|
|
5
|
Phường Cẩm Phú
|
|
|
6
|
Phường Cẩm Thịnh
|
|
|
7
|
Phường Cẩm Sơn
|
|
|
8
|
Phường Cẩm Bình
|
|
|
9
|
Phường Cẩm Trung
|
|
|
10
|
Phường Cẩm Thạch
|
|
|
11
|
Phường Quang Hanh
|
|
6. Thành phố Hạ Long (09 xã, phường)
|
1
|
Phường Hà Phong
|
|
|
2
|
Phường Hà Tu
|
|
|
3
|
Phường Hồng Hà
|
|
|
4
|
Phường Hồng Hải
|
|
|
5
|
Phường Bạch Đằng
|
|
|
6
|
Phường Hồng Gai
|
|
|
7
|
Phường Bãi Cháy
|
|
|
8
|
Phường Hùng Thắng
|
|
|
9
|
Phường Tuần Châu
|
|
7. Huyện Yên Hưng (03 xã)
|
1
|
Xã Hoàng Tân
|
|
|
2
|
Xã Tiền Phong
|
|
|
3
|
Xã Liên Vị
|
|
8. Huyện đảo Vân Đồn (12 xã, thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Cái Rồng
|
|
|
2
|
Xã Bình Dân
|
|
|
3
|
Xã Đài Xuyên
|
|
|
4
|
Xã Đoàn Kết
|
|
|
5
|
Xã Vạn Yên
|
|
|
6
|
Xã Đông Xá
|
|
|
7
|
Xã Hạ Long
|
|
|
8
|
Xã đảo Ngọc Vừng
|
|
|
9
|
Xã đảo Thắng Lợi
|
|
|
10
|
Xã đảo Quan Lạn
|
|
|
11
|
Xã đảo Minh Châu
|
|
|
12
|
Xã đảo Bản Sen
|
|
9. Huyện đảo Cô Tô (04 xã, thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Cô Tô
|
|
|
2
|
Xã đảo Đông Tiến
|
|
|
3
|
Xã đảo Thanh Lân
|
|
|
4
|
Xã đảo Trần
|
2. Hải phòng
|
1. Huyện Kiến Thuỵ (04 xã)
|
1
|
Xã Tân Thành
|
- 6 huyện, quận, thị xã
|
|
2
|
Xã Hải Thành
|
- 28 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Đại Hợp
|
|
|
4
|
Xã Đoàn Xá
|
|
2. Thị xã Đồ Sơn (05 xã, phường)
|
1
|
Xã Bằng La
|
|
|
2
|
Phường Vạn Hương
|
|
|
3
|
Phường Vạn Sơn
|
|
|
4
|
Phường Ngọc Xuyên
|
|
|
5
|
Phường Ngọc Hải
|
|
3. Huyện Tiên Lãng (04 xã)
|
1
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
2
|
Xã Tiên Hưng
|
|
|
3
|
Xã Vinh Quang
|
|
|
4
|
Xã Tây Hưng
|
|
4. Quận Hải An (03 phường)
|
1
|
Phường Nam Hải
|
|
|
2
|
Phường Tràng Cát
|
|
|
3
|
Phường Đông Hải
|
|
5. Huyện đảo Cát Hải
|
|
|
|
a) Đảo Cát Hải
|
1
|
Xã Ninh Tiếp
|
|
(05 xã, thị trấn)
|
2
|
Xã Hoàng Châu
|
|
|
3
|
Xã Văn Phong
|
|
|
4
|
Xã Đồng Bài
|
|
|
5
|
Thị trấn Cát Hải
|
|
b) Đảo Cát Bà (07 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Phù Long
|
|
|
2
|
Xã Gia Lụân
|
|
|
3
|
Xã Hiền Hào
|
|
|
4
|
Xã Xuân Đám
|
|
|
5
|
Xã Việt Hải
|
|
|
6
|
Xã Trân Châu
|
|
|
7
|
Thị trấn Cát Bà
|
|
6. Huyện đảo Bạch Long Vĩ
|
|
|
3. Thái Bình
|
1. Huyện Thái Thuỵ (06 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Thuỵ Trường
|
- 2 huyện
|
|
2
|
Xã Thuỵ Xuân
|
- 14 xã
|
|
3
|
Xã Thuỵ Hải
|
|
|
4
|
Thị trấn Diêm Điền
|
|
|
5
|
Xã Thái Thượng
|
|
|
6
|
Xã Thái Đô
|
|
2. Huyện Tiền Hải (08 xã)
|
1
|
Xã Đông Long
|
|
|
2
|
Xã Đông Hải
|
|
|
3
|
Xã Đông Hoàng
|
|
|
4
|
Xã Đông Minh
|
|
|
5
|
Xã Nam Cường
|
|
|
6
|
Xã Nam Thịnh
|
|
|
7
|
Xã Nam Hưng
|
|
|
8
|
Xã Nam Phú
|
4. Nam Định
|
1. Huyện Giao Thủy (09 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Giao Thiện
|
- 3 huyện
|
|
2
|
Xã Giao Lạc
|
- 18 xã, thị trấn
|
|
3
|
Xã Giao Xuân
|
|
|
4
|
Xã Giao An
|
|
|
5
|
Xã Giao Hải
|
|
|
6
|
Xã Giao Long
|
|
|
7
|
Xã Bạch Long
|
|
|
8
|
Xã Giao Phong
|
|
|
9
|
Thị trấn Quất Lâm
|
|
2. Huyện Hải Hậu (06 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Hải Đông
|
|
|
2
|
Xã Hải Lý
|
|
|
3
|
Xã Hải Chính
|
|
|
4
|
Xã Hải Triều
|
|
|
5
|
Xã Hải Hoà
|
|
|
6
|
Thị trấn Thịnh Long
|
|
3. Huyện Nghĩa Hưng (03 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Nghĩa Phúc
|
|
|
2
|
Thị trấn Rạng Đông
|
|
|
3
|
Xã Nam Điền
|
5. Ninh Bình
|
1. Huyện Kim Sơn (03 xã)
|
1
|
Xã Kim Đông
|
- 1 huyện
|
|
2
|
Xã Kim Trung
|
- 3 xã
|
|
3
|
Xã Kim Hải
|
6. Thanh Hoá
|
1. Huyện Nga Sơn (02 xã)
|
1
|
Xã Nga Tân
|
- 6 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Nga Tiến
|
- 42 xã, phường
|
|
|
|
|
2. Huyện Hậu Lộc (06 xã)
|
1
|
Xã Đa Lộc
|
|
|
2
|
Xã Hưng Lộc
|
|
|
3
|
Xã Minh Lộc
|
|
|
4
|
Xã Ngư Lộc
|
|
|
5
|
Xã Hải Lộc
|
|
|
6
|
Xã Hoà Lộc
|
|
3. Huyện Hoằng Hoá (05 xã)
|
1
|
Xã Hoằng Trường
|
|
|
2
|
Xã Hoằng Hải
|
|
|
3
|
Xã Hoằng Tiến
|
|
|
4
|
Xã Hoằng Thanh
|
|
|
5
|
Xã Hoằng Phụ
|
|
4. Thị xã Sầm Sơn (05 xã, phường)
|
1
|
Xã Quảng Cư
|
|
|
2
|
Xã Quảng Tiến
|
|
|
3
|
Phường Trung Sơn
|
|
|
4
|
Phường Bắc Sơn
|
|
|
5
|
Phường Trường Sơn
|
|
5. Huyện Quảng Xương (09 xã)
|
1
|
Xã Quảng Vinh
|
|
|
2
|
Xã Quảng Hùng
|
|
|
3
|
Xã Quảng Đại
|
|
|
4
|
Xã Quảng Hải
|
|
|
5
|
Xã Quảng Lưu
|
|
|
6
|
Xã Quảng Thái
|
|
|
7
|
Xã Quảng Lợi
|
|
|
8
|
Xã Quảng Thạch
|
|
|
9
|
Xã Quảng Nham
|
|
6. Huyện Tĩnh Gia (15 xã)
|
1
|
Xã Hải Châu
|
|
|
2
|
Xã Hải Ninh
|
|
|
3
|
Xã Hải An
|
|
|
4
|
Xã Tân Dân
|
|
|
5
|
Xã Hải Lĩnh
|
|
|
6
|
Xã Ninh Hải
|
|
|
7
|
Xã Hải Hoà
|
|
|
8
|
Xã Bình Minh
|
|
|
9
|
Xã Hải Thanh
|
|
|
10
|
Xã Hải Bình
|
|
|
11
|
Xã Tĩnh Hải
|
|
|
12
|
Xã Hải Yến
|
|
|
13
|
Xã Hải Thượng
|
|
|
14
|
Xã Hải Hà
|
|
|
15
|
Xã Nghị Sơn
|
7. Nghệ An
|
1. Huyện Quỳnh Lưu (12 xã)
|
1
|
Xã Quỳnh Lập
|
- 4 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Quỳnh Phương
|
- 29 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Quỳnh Liên
|
|
|
4
|
Xã Quỳnh Bảng
|
|
|
5
|
Xã Quỳnh Lương
|
|
|
6
|
Xã Quỳnh Minh
|
|
|
7
|
Xã Quỳnh Nghĩa
|
|
|
8
|
Xã Tiến Thủy
|
|
|
9
|
Xã Quỳnh Thuận
|
|
|
10
|
Xã Quỳnh Long
|
|
|
11
|
Xã Sơn Hải
|
|
|
12
|
Xã Quỳnh Thọ
|
|
2. Huyện Diễn Châu (06 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Diễn Hùng
|
|
|
2
|
Xã Diễn Hải
|
|
|
3
|
Xã Diễn Kim
|
|
|
4
|
Xã Diễn Thịnh
|
|
|
5
|
Xã Diễn Trung
|
|
|
6
|
Thị trấn Diễn Thành
|
|
3. Huyện Nghi Lộc (05 xã)
|
1
|
Xã Nghi Yên
|
|
|
2
|
Xã Nghi Tiến
|
|
|
3
|
Xã Nghi Hoà
|
|
|
4
|
Xã Nghi Thiết
|
|
|
5
|
Xã Nghi Xuân
|
|
4. Thị xã Cửa Lò (06 xã, phường)
|
1
|
Phường Nghi Tân
|
|
|
2
|
Phường Nghi Thủy
|
|
|
3
|
Phường Nghi Thu
|
|
|
4
|
Phường Thu Thủy
|
|
|
5
|
Phường Nghi Hải
|
|
|
6
|
Xã Nghi Hương
|
8. Hà Tĩnh
|
1. Huyện Nghi Xuân (10 xã)
|
1
|
Xã Xuân Hội
|
- 5 huyện
|
|
2
|
Xã Xuân Trường
|
- 32 xã
|
|
3
|
Xã Xuân Phổ
|
|
|
4
|
Xã Xuân Hải
|
|
|
5
|
Xã Xuân Yên
|
|
|
6
|
Xã Xuân Thành
|
|
|
7
|
Xã Xuân Hoa
|
|
|
8
|
Xã Xuân Liên
|
|
|
9
|
Xã Xuân Song
|
|
|
10
|
Xã Xuân Đan
|
|
2. Huyện Can Lộc (01 xã)
|
1
|
Xã Thịnh Lộc
|
|
3. Huyện Thạch Hà (08 xã)
|
1
|
Xã Thạch Bằng
|
|
|
2
|
Xã Thạch Kim
|
|
|
3
|
Xã Thạch Hải
|
|
|
4
|
Xã Thạch Lạc
|
|
|
5
|
Xã Thạch Trị
|
|
|
6
|
Xã Thạch Văn
|
|
|
7
|
Xã Thạch Hội
|
|
|
8
|
Xã Thạch Bàn
|
|
4. Huyện Cẩm Xuyên (05 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Cẩm Hoà
|
|
|
2
|
Xã Cẩm Dương
|
|
|
3
|
Thị trấn Thiên Cầm
|
|
|
4
|
Xã Cẩm Nhượng
|
|
|
5
|
Xã Cẩm Lĩnh
|
|
5. Huyện Kỳ Anh (08 xã)
|
1
|
Xã Kỳ Xuân
|
|
|
2
|
Xã Kỳ Phú
|
|
|
3
|
Xã Kỳ Khang
|
|
|
4
|
Xã Kỳ Ninh
|
|
|
5
|
Xã Kỳ Hà
|
|
|
6
|
Xã Kỳ Lợi
|
|
|
7
|
Xã Kỳ Phương
|
|
|
8
|
Xã Kỳ Nam
|
9. Quảng Bình
|
1. Huyện Quảng Trạch (07 xã)
|
1
|
Xã Quảng Đông
|
- 5 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Quảng Phú
|
- 18 xã, phường
|
|
3
|
Xã Cảnh Dương
|
|
|
4
|
Xã Quảng Hưng
|
|
|
5
|
Xã Quảng Xuân
|
|
|
6
|
Xã Quảng Thọ
|
|
|
7
|
Xã Quảng Phúc
|
|
2. Huyện Bố Trạch (04 xã)
|
1
|
Xã Thanh Trạch
|
|
|
2
|
Xã Hải Trạch
|
|
|
3
|
Xã Đức Trạch
|
|
|
4
|
Xã Nhân Trạch
|
|
3. Thị xã Đồng Hới (03 xã, phường)
|
1
|
Xã Quang Phú
|
|
|
2
|
Phường Hải Thành
|
|
|
3
|
Xã Bảo Ninh
|
|
4. Huyện Quảng Ninh (01 xã)
|
1
|
Xã Hải Ninh
|
|
5. Huyện Lệ Thủy (03 xã)
|
1
|
Xã Ngư Thủy Bắc
|
|
|
2
|
Xã Ngư Thủy Trung
|
|
|
3
|
Xã Ngư Thủy Nam
|
10. Quảng Trị
|
1. Huyện Vĩnh Linh (06 xã, đảo)
|
1 2
|
Xã Vĩnh Thái Xã Vĩnh Trung
|
- 4 huyện
|
|
3
|
Xã Vĩnh Kim
|
- 13 xã, đảo
|
|
4
|
Xã Vĩnh Thạch
|
|
|
5
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
6
|
Đảo Cồn Cỏ
|
|
2. Huyện Gio Linh (02 xã)
|
1
|
Xã Trung Giang
|
|
|
2
|
Xã Gio Hải
|
|
3. Huyện Triệu Phong (03 xã)
|
1
|
Xã Triệu An
|
|
|
2
|
Xã Triệu Vân
|
|
|
3
|
Xã Triệu Lăng
|
|
4. Huyện Hải Lăng (02 xã)
|
1
|
Xã Hải An
|
|
|
2
|
Xã Hải Khê
|
11. Thừa Thiên Huế
|
1. Huyện Phong Điền (05 xã)
|
1
|
Xã Điền Hương
|
- 5 huyện
|
|
2
|
Xã Điền Môn
|
- 21 xã, thị trấn
|
|
3
|
Xã Điền Lộc
|
|
|
4
|
Xã Điền Hoà
|
|
|
5
|
Xã Phong Hải
|
|
2. Huyện Quảng Điền (02 xã)
|
1
|
Xã Quảng Ngạn
|
|
|
2
|
Xã Quảng Công
|
|
3. Huyện Hương Trà (01 xã)
|
1
|
Xã Hải Dương
|
|
4. Huyện Phú Vang (07 xã, thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Thuận An
|
|
|
2
|
Xã Phú Thuận
|
|
|
3
|
Xã Phú Hải
|
|
|
4
|
Xã Phú Diên
|
|
|
5
|
Xã Vinh Xuân
|
|
|
6
|
Xã Vinh Thanh
|
|
|
7
|
Xã Vinh An
|
|
5. Huyện Phú Lộc (06 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Vinh Mỹ
|
|
|
2
|
Xã Vinh Hải
|
|
|
3
|
Xã Vinh Hiền
|
|
|
4
|
Xã Lộc Bình
|
|
|
5
|
Xã Lộc Vĩnh
|
|
|
6
|
Thị trấn Lăng Cô
|
12. Đã Nẵng
|
1. Quận Liên Chiểu (03 phường)
|
1
|
Phường Hoà Hiệp
|
- 6 huyện, quận
|
|
2
|
Phường Hoà Khánh
|
- 14 phường
|
|
3
|
Phường Hoà Minh
|
|
2. Quận Thanh Khê (03 phường)
|
1
|
Phường Thanh Lộc Đán
|
|
|
2
|
Phường Xuân Hà
|
|
|
3
|
Phường Tam Thuận
|
|
3. Quận Hải Châu (02 phường)
|
1
|
Phường Thanh Bình
|
|
|
2
|
Phường Thuận Phước
|
|
4. Quận Sơn Trà (04 phường)
|
1
|
Phường Nại Hiên Đông
|
|
|
2
|
Phường Thọ Quang
|
|
|
3
|
Phường Mân Thái
|
|
|
4
|
Phường Phước Mỹ
|
|
5. Quận Ngũ Hành Sơn (02 phường)
|
1
|
Phường Bắc Mỹ An
|
|
|
2
|
Phường Hoà Hải
|
|
6. Huyện đảo Hoàng Sa
|
|
|
13. Quảng Nam
|
1. Huyện Núi Thành (04 xã)
|
1
|
Xã Tam Quang
|
- 6 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Tam Hải
|
- 14 xã
|
|
3
|
Xã Tam Tiến
|
|
|
4
|
Xã Tam Hoà
|
|
2. Huyện Điện Bàn (02 xã)
|
1
|
Xã Điện Dương
|
|
|
2
|
Xã Điện Ngọc
|
|
3. Huyện Duy Xuyên (01 xã)
|
1
|
Xã Duy Hải
|
|
4. Huyện Thăng Bình (04 xã)
|
1
|
Xã Bình Dương
|
|
|
2
|
Xã Bình Hải
|
|
|
3
|
Xã Bình Minh
|
|
|
4
|
Xã Bình Nam
|
|
5. Thị xã Hội An (02 xã)
|
1
|
Xã Cẩm An
|
|
|
2
|
Xã Tân Hiệp (Đảo Cù Lao Chàm)
|
|
6. Thị xã Tam Kỳ (01 xã)
|
1
|
Xã Tam Thanh
|
14. Quảng Ngãi
|
1. Huyện Bình Sơn (07 xã)
|
1
|
Xã Bình Thạnh
|
- 6 huyện
|
|
2
|
Xã Bình Đông
|
- 24 xã
|
|
3
|
Xã Bình Thuận
|
|
|
4
|
Xã Bình Trị
|
|
|
5
|
Xã Bình Hải
|
|
|
6
|
Xã Bình Phú
|
|
|
7
|
Xã Bình Châu
|
|
2. Huyện Sơn Tịnh (02 xã)
|
1
|
Xã Tịnh Khê
|
|
|
2
|
Xã Tịnh Kỳ
|
|
3. Huyện Tư Nghĩa (02 xã)
|
1
|
Xã Nghĩa An
|
|
|
2
|
Xã Nghĩa Phú
|
|
4. Huyện Mộ Đức (05 xã)
|
1
|
Xã Đức Lợi
|
|
|
2
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
3
|
Xã Đức Chánh
|
|
|
4
|
Xã Đức Minh
|
|
|
5
|
Xã Đức Phong
|
|
5. Huyện Đức Phổ (06 xã)
|
1
|
Xã Phổ An
|
|
|
2
|
Xã Phổ Quang
|
|
|
3
|
Xã Phổ Vinh
|
|
|
4
|
Xã Phổ Khánh
|
|
|
5
|
Xã Phổ Thanh
|
|
|
6
|
Xã Phổ Châu
|
|
6. Huyện đảo Lý Sơn (02 xã)
|
1
|
Xã Lý Vĩnh
|
|
|
2
|
Xã Lý Hải
|
15. Bình Định
|
1. Huyện Hoài Nhơn (06 xã)
|
1
|
Xã Tam Quan Bắc
|
- 5 huyện, thành phố
|
|
2
|
Xã Tam Quan Nam
|
- 31 xã, phường
|
|
3
|
Xã Hoài Thanh
|
|
|
4
|
Xã Hoài Hương
|
|
|
5
|
Xã Hoài Mỹ
|
|
|
6
|
Xã Hoài Hải
|
|
2. Huyện Phù Mỹ (05 xã)
|
1
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
2
|
Xã Mỹ Thắng
|
|
|
3
|
Xã Mỹ An
|
|
|
4
|
Xã Mỹ Thọ
|
|
|
5
|
Xã Mỹ Thành
|
|
3. Huyện Phù Cát (05 xã)
|
1
|
Xã Cát Khánh
|
|
|
2
|
Xã Cát Thành
|
|
|
3
|
Xã Cát Hải
|
|
|
4
|
Xã Cát Tiến
|
|
|
5
|
Xã Cát Chánh
|
|
4. Huyện Tuy Phước (03 xã)
|
1
|
Xã Phước Hoà
|
|
|
2
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
3
|
Xã Phước Thuận
|
|
5. Thành phố Quy Nhơn (12 xã, phường)
|
1
|
Xã Nhơn Lý
|
|
|
2
|
Xã Nhơn Hải
|
|
|
3
|
Xã Nhơn Hội
|
|
|
4
|
Phường Đống Đa
|
|
|
5
|
Phường Thị Nại
|
|
|
6
|
Phường Hải Cảng
|
|
|
7
|
Phường Lê Lợi
|
|
|
8
|
Phường Trần Phú
|
|
|
9
|
Phường Lý Thường Kiệt
|
|
|
19
|
Phường Nguyễn Văn Cừ
|
|
|
11
|
Phường Gềnh Ráng
|
|
|
12
|
Xã Nhơn Châu (đảo Cù Lao Xanh)
|
16. Phú Yên
|
1. Huyện Sông Cầu (08 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Xuân Hải
|
- 4 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Xuân Hoà
|
- 25 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Xuân Thịnh
|
|
|
4
|
Xã Xuân Cảnh
|
|
|
5
|
Xã Xuân Phương
|
|
|
6
|
Thị trấn Sông Cầu
|
|
|
7
|
Xã Xuân Thọ 1
|
|
|
8
|
Xã Xuân Thọ 2
|
|
2. Huyện Tuy An (07 xã)
|
1
|
Xã An Ninh Đông
|
|
|
2
|
Xã An Ninh Tây
|
|
|
3
|
Xã An Hải
|
|
|
4
|
Xã An Mỹ
|
|
|
5
|
Xã An Hoà
|
|
|
6
|
Xã An Chấn
|
|
|
7
|
Xã An Phú
|
|
3. Thị xã Tuy Hoà (04 xã, phường)
|
1
|
Xã Bình Kiến
|
|
|
2
|
Phường 9
|
|
|
3
|
Phường 7
|
|
|
4
|
Phường 6
|
|
4. Huyện Tuy Hoà (06 xã, thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Phú Lâm
|
|
|
2
|
Xã Hoà Hiệp Bắc
|
|
|
3
|
Xã Hoà Hiệp Trung
|
|
|
4
|
Xã Hoà Hiệp Nam
|
|
|
5
|
Xã Hoà Tâm
|
|
|
6
|
Xã Hoà Xuân Nam
|
17. Khánh Hoà
|
1. Huyện Vạn Ninh (10 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Đại Lãnh
|
- 5 huyện, thành phố, thị xã
|
|
2
|
Xã Vạn Thọ
|
- 46 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Vạn Phước
|
|
|
4
|
Xã Vạn Long
|
|
|
5
|
Xã Vạn Khánh
|
|
|
6
|
Xã Vạn Thạnh
|
|
|
7
|
Xã Vạn Thắng
|
|
|
8
|
Thị trấn Vạn Giã
|
|
|
9
|
Xã Vạn Lương
|
|
|
10
|
Xã Vạn Hưng
|
|
2. Huyện Ninh Hoà (11 xã)
|
1
|
Xã Ninh Hải
|
|
|
2
|
Xã Ninh Diêm
|
|
|
3
|
Xã Ninh Thủy
|
|
|
4
|
Xã Ninh Thọ
|
|
|
5
|
Xã Ninh Vân
|
|
|
6
|
Xã Ninh Phước
|
|
|
7
|
Xã Ninh Phú
|
|
|
8
|
Xã Ninh Giang
|
|
|
9
|
Xã Ninh Hà
|
|
|
10
|
Xã Ninh Lộc
|
|
|
11
|
Xã Ninh ích
|
|
3. Thành phố Nha Trang (10 xã, phường)
|
1
|
Xã Vĩnh Lương
|
|
|
2
|
Phường Vĩnh Hoà
|
|
|
3
|
Phường Vĩnh Hải
|
|
|
4
|
Phường Vĩnh Phước
|
|
|
5
|
Phường Vĩnh Thọ
|
|
|
6
|
Phường Xương Huân
|
|
|
7
|
Phường Lộc Thọ
|
|
|
8
|
Phường Vĩnh Trường
|
|
|
9
|
Xã Phước Đồng
|
|
|
10
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
|
4. Thị xã Cam Ranh (15 xã, phường)
|
1
|
Xã Cam Hải Tây
|
|
|
2
|
Xã Cam Hải Đông
|
|
|
3
|
Xã Cam Đức
|
|
|
4
|
Xã Cam Thành Bắc
|
|
|
5
|
Phường Cam Nghĩa
|
|
|
6
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
|
|
7
|
Phường Cam Phúc Nam
|
|
|
8
|
Phường Cam Linh
|
|
|
9
|
Phường Cam Lợi
|
|
|
10
|
Phường Ba Ngòi
|
|
|
11
|
Phường Cam Phú
|
|
|
12
|
Phường Cam Thuận
|
|
|
13
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
|
|
14
|
Xã Cam Bình
|
|
|
15
|
Xã Cam Lập
|
|
5. Huyện đảo Trường Sa
|
|
|
18. Ninh Thuận
|
1. Huyện Ninh Hải (05 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Công Hải
|
- 3 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Vĩnh Hải
|
- 12 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Nhơn Hải
|
|
|
4
|
Xã Tri Hải
|
|
|
5
|
Thị trấn Khánh Hải
|
|
2. Thị xã Phan Rang -Tháp Chàm (04 xã, phường)
|
1
|
Xã Văn Hải
|
|
|
2
|
Xã Mỹ Hải
|
|
|
3
|
Phường Mỹ Đông
|
|
|
4
|
Phường Đông Hải
|
|
3. Huyện Ninh Phước (03 xã)
|
1
|
Xã An Hải
|
|
|
2
|
Xã Phước Dinh
|
|
|
3
|
Xã Phước Diêm
|
19. Bình Thuận
|
1. Huyện Tuy Phong (09 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Vĩnh Tân
|
- 6 huyện, thành phố
|
|
2
|
Xã Vĩnh Hảo
|
- 33 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Phước Thể
|
|
|
4
|
Xã Bình Thạnh
|
|
|
5
|
Xã Chí Công
|
|
|
6
|
Xã Hoà Minh
|
|
|
7
|
Xã Hoà Phú
|
|
|
8
|
Thị trấn Liên Hương
|
|
|
9
|
Thị trấn Phan Rí Cửa
|
|
2. Huyện Bắc Bình (02 xã)
|
1
|
Xã Hoà Thắng
|
|
|
2
|
Xã Hồng Phong
|
|
3. Thành phố Phan Thiết (10 xã, phường)
|
1
|
Phường Mũi Né
|
|
|
2
|
Phường Hàm Tiến
|
|
|
3
|
Phường Phú Hải
|
|
|
4
|
Phường Thanh Hải
|
|
|
5
|
Phường Phú Thủy
|
|
|
6
|
Phường Hưng Long
|
|
|
7
|
Phường Đức Thắng
|
|
|
8
|
Phường Lạc Đạo
|
|
|
9
|
Phường Đức Long
|
|
|
10
|
Xã Tiến Thành
|
|
4. Huyện Hàm Thuận Nam (03 xã)
|
1
|
Xã Thuận Quý
|
|
|
2
|
Xã Tân Thành
|
|
|
3
|
Xã Tân Thuận
|
|
5. Huyện Hàm Tân (06 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Tân Hải
|
|
|
2
|
Xã Tân Bình
|
|
|
3
|
Xã Tân Thiện
|
|
|
4
|
Xã Sơn Mỹ
|
|
|
5
|
Xã Tân Thắng
|
|
|
6
|
Thị trấn Lagi
|
|
6. Huyện đảo Phú Quý (03 xã)
|
1
|
Xã Long Hải
|
|
|
2
|
Xã Ngũ Trọng
|
|
|
3
|
Xã Tam Thanh
|
20. Bà Rịa - Vũng Tàu
|
1.Huyện Xuyên Mộc (03 xã)
|
1
|
Xã Bình Châu
|
- 4 huyện, thành phố
|
|
2
|
Xã Bưng Riềng
|
- 19 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Phước Thuận
|
|
2. Huyện Long Đất (05 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Lộc An
|
|
|
2
|
Xã Phước Hải
|
|
|
3
|
Thị trấn Long Hải
|
|
|
4
|
Xã Phước Hưng
|
|
|
5
|
Xã Phước Tỉnh
|
|
3. Huyện Côn Đảo (01 thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Côn Đảo
|
|
4. Thành phố Vũng Tàu (10 xã, phường)
|
1
|
Phường 1
|
|
|
2
|
Phường 2
|
|
|
3
|
Phường 3
|
|
|
4
|
Phường 4
|
|
|
5
|
Phường 5
|
|
|
6
|
Phường 6
|
|
|
7
|
Phường 7
|
|
|
8
|
Phường 8
|
|
|
9
|
Phường 9
|
|
|
10
|
Xã Long Sơn
|
21. TP Hồ Chí Minh
|
1. Huyện Cần Giờ (04 xã, thị trấn)
|
1 2
|
Xã Thạnh An Thị trấn Cần Thạnh
|
- 1 huyện
|
|
3
|
Xã Long Hoà
|
- 4 xã, thị trấn
|
|
4
|
Xã Lý Nhơn
|
22. Tiền Giang
|
1. Huyện Gò Công Đông (08 xã)
|
1
|
Xã Tân Phước
|
- 1 huyện
|
|
2
|
Xã Gia Thuận
|
- 8 xã
|
|
3
|
Xã Vàm Láng
|
|
|
4
|
Xã Kiểng Phước
|
|
|
5
|
Xã Tân Điền
|
|
|
6
|
Xã Tân Thành
|
|
|
7
|
Xã Phú Tân
|
|
|
8
|
Xã Phú Đông
|
23. Bến Tre
|
1. Huyện Bình Đại (03 xã)
|
1
|
Xã Bình Thắng
|
- 3 huyện
|
|
2
|
Xã Thừa Đức
|
- 9 xã
|
|
3
|
Xã Thới Thuận
|
|
2. Huyện Ba Tri (04 xã)
|
1
|
Xã Bảo Thạnh
|
|
|
2
|
Xã Bảo Thuận
|
|
|
3
|
Xã Tân Thủy
|
|
|
4
|
Xã An Thủy
|
|
3. Huyện Thạnh Phú (02 xã)
|
1
|
Xã Thạnh Hải
|
|
|
2
|
Xã Thạnh Phong
|
24. Trà Vinh
|
1. Huyện Châu Thành (01 xã)
|
1
|
Xã Long Hoà
|
- 3 huyện - 9 xã
|
2. Huyện Cầu Ngang (03 xã)
|
1
|
Xã Mỹ Long Bắc
|
|
|
2
|
Thị trấn Mỹ Long
|
|
|
3
|
Xã Mỹ Long Nam
|
|
3. Huyện Duyên Hải (05 xã)
|
1
|
Xã Hiệp Thanh
|
|
|
2
|
Xã Trường Long Hoà
|
|
|
3
|
Xã Dân Thành
|
|
|
4
|
Xã Đông Hải
|
|
|
5
|
Xã Long Vĩnh
|
25. Sóc Trăng - 3 huyện
|
1. Huyện Cù Lao Dung (02 xã)
|
1
|
Xã An Thạnh 3
|
- 10 xã, thị trấn
|
|
2
|
Xã An Thạnh Nam
|
|
2. Huyện Long Phú (01 xã)
|
1
|
Xã Trung Bình
|
|
3. Huyện Vĩnh Châu (07 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Vĩnh Hải
|
|
|
2
|
Xã Lạc Hoà
|
|
|
3
|
Xã Vĩnh Châu
|
|
|
4
|
Thị trấn Vĩnh Châu
|
|
|
5
|
Xã Vĩnh Phước
|
|
|
6
|
Xã Vĩnh Tân
|
|
|
7
|
Xã Lai Hoà
|
26. Bạc Liêu - 3 huyện, thị xã
|
1. Thị xã Bạc Liêu (02 xã)
|
1
|
Xã Hiệp Thành
|
- 7 xã, thị trấn
|
|
2
|
Xã Vĩnh Trạch Đông
|
|
2. Huyện Vĩnh Lợi (02 xã)
|
1
|
Xã Vĩnh Hậu
|
|
|
2
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
3. Huyện Đông Hải (03 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Long Điền Đông
|
|
|
2
|
Xã Long Điền Tây
|
|
|
3
|
Thị trấn Gành Hào
|
27. Cà Mau
|
1. Huyện Đầm Dơi
|
1
|
Xã Tân Thuận
|
- 6 huyện
|
(03 xã)
|
2
|
Xã Tân Tiến
|
- 21 xã, thị trấn
|
|
3
|
Xã Nguyễn Huân
|
|
2. Huyện Ngọc Hiển (05 xã)
|
1
|
Xã Tam Giang Tây
|
|
|
2
|
Xã Tân ân
|
|
|
3
|
Xã Viên An Đông
|
|
|
4
|
Xã Đất Mũi
|
|
|
5
|
Xã Viên An
|
|
3. Huyện Năm Căn
|
|
|
|
(02 xã)
|
1
|
Xã Tam Giang Đông
|
|
|
2
|
Xã Đất Mới
|
|
4. Huyện Phú Tân (04 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Nguyễn Việt Khái
|
|
|
2
|
Thị trấn Cái Đôi Vàm
|
|
|
3
|
Xã Tân Hải
|
|
|
4
|
Xã Phú Tân
|
|
5. Huyện Trần Văn Thời (05 xã, thị trấn)
|
1
|
Xã Phong Lạc
|
|
|
2
|
Thị trấn Sông Đốc
|
|
|
3
|
Xã Khánh Hải
|
|
|
4
|
Xã Khánh Bình Tây
|
|
|
5
|
Xã Khánh Bình Tây Bắc
|
|
6. Huyện U Minh (02 xã)
|
1
|
Xã Khánh Hội
|
|
|
2
|
Xã Khánh Tiến
|
28. Kiên Giang
|
1. Huyện An Minh (06 xã)
|
1
|
Xã Vân Khánh Tây
|
- 9 huyện, thị xã
|
|
2
|
Xã Vân Khánh
|
- 46 xã, phường, thị trấn
|
|
3
|
Xã Vân Khánh Đông
|
|
|
4
|
Xã Đông Hưng
|
|
|
5
|
Xã Đông Thanh
|
|
|
6
|
Xã Thuận Hoà
|
|
2. Huyện An Biên (04 xã)
|
1
|
Xã Nam Thái A
|
|
|
2
|
Xã Nam Thái
|
|
|
3
|
Xã Nam Yên
|
|
|
4
|
Xã Tây Yên
|
|
3. Huyện Châu Thành (01 xã)
|
1
|
Xã Vĩnh Hoà Hiệp
|
|
4. Thị xã Rạch Giá (07 phường)
|
1
|
Phường Rạch Sỏi
|
|
|
2
|
Phường An Hoà
|
|
|
3
|
Phường Vĩnh Lạc
|
|
|
4
|
Phường Vĩnh Bảo
|
|
|
5
|
Phường Vĩnh Thanh
|
|
|
6
|
Phường Vĩnh Quang
|
|
|
7
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
|
5. Huyện Hòn Đất (06 xã)
|
1
|
Xã Mỹ Lâm
|
|
|
2
|
Xã Sóc Sơn
|
|
|
3
|
Xã Sơn Kiên
|
|
|
4
|
Xã Thổ Sơn
|
|
|
5
|
Xã Bình Sơn
|
|
|
6
|
Xã Bình Giang
|
|
6. Huyện Kiên Lương (04 xã, thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Kiên Lương
|
|
|
2
|
Xã Bình An
|
|
|
3
|
Xã đảo Sơn Hải
|
|
|
4
|
Xã đảo Hòn Nghệ
|
|
7. Thị xã Hà Tiên (05 xã, phường)
|
1
|
Xã Thuận Yên
|
|
|
2
|
Phường Pháo Đài
|
|
|
3
|
Phường Tô Châu
|
|
|
4
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
5
|
Xã đảo Tiên Hải
|
|
8. Huyện đảo Kiên Hải (03 xã)
|
1
|
Xã Lại Sơn
|
|
|
2
|
Xã An Sơn
|
|
|
3
|
Xã Hòn Tre
|
|
9. Huyện đảo Phú Quốc (10 xã, thị trấn)
|
1
|
Thị trấn Dương Đông
|
|
|
2
|
Thị trấn An Thới
|
|
|
3
|
Xã Hòn Thơm
|
|
|
4
|
Xã Bãi Thơm
|
|
|
5
|
Xã Cửa Cạn
|
|
|
6
|
Xã Dương Tơ
|
|
|
7
|
Xã Cửa Dương
|
|
|
8
|
Xã Gềnh Dầu
|
|
|
9
|
Xã Hàm Ninh
|
|
|
10
|
Xã Thổ Châu
|
Tổng số: 28 tỉnh, thành phố
|
Tổng số: 124 huyện, quận, thị xã
|
Tổng số: 612 xã, phường, thị trấn
|