Thông tư 45/2024/TT-BGTVT cấp, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 45/2024/TT-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 45/2024/TT-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Duy Lâm |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 15/11/2024 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giao thông, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Hồ sơ cấp chứng chỉ đăng kiểm viên kiểm định xe máy chuyên dùng hạng I
Ngày 15/11/2024, Bộ Giao thông Vận tải ban hành Thông tư 45/2024/TT-BGTVT quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
1. Hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm viên kiểm định xe cơ giới, kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy hạng III gồm:
- Văn bản đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm;
- Lý lịch chuyên môn;
- Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bằng tốt nghiệp trình độ chuyên môn tương ứng;
- Bản sao thông báo hoàn thành tập huấn nghiệp vụ công việc chuyên môn tương ứng.
2. Hồ sơ đề nghị cấp mới chứng chỉ đăng kiểm viên kiểm định xe máy chuyên dùng, chứng nhận hạng I:
- Văn bản đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm viên;
- Lý lịch chuyên môn;
- Bản sao được cấp từ sổ gốc hoặc bản sao được chứng thực bằng tốt nghiệp đại học ngành kỹ thuật liên quan đến xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng xe cơ giới;
- Bản sao được chứng thực của một trong các tài liệu sau: văn bản tiếp nhận, văn bản tuyển dụng, hợp đồng lao động làm việc tại đơn vị trực thuộc Cục Đăng kiểm Việt Nam hoặc cơ sở đăng kiểm hoặc cơ sở thử nghiệm được Cục Đăng kiểm Việt Nam chỉ định;
- Bản xác nhận thực hành công việc chuyên môn;
- Bản sao giấy phép lái xe ô tô còn hiệu lực (áp dụng cho công việc chuyên môn kiểm tra, chứng nhận chất lượng, đánh giá việc đảm bảo chất lượng và thử nghiệm xe cơ giới, xe máy chuyên dùng);
- Bản sao tài liệu chứng minh tham gia một trong các công việc: biên soạn tài liệu tập huấn; giảng dạy; hướng dẫn nghiệp vụ; xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đề tài nghiên cứu khoa học, quy trình nghiệp vụ liên quan đến các công việc chuyên môn (áp dụng cho công việc chuyên môn chứng nhận).
3. Chứng chỉ đăng kiểm viên bị thu hồi chứng chỉ trong các trường hợp sau:
- Cùng một thời gian trong ngày, đồng thời thực hiện kiểm định hoặc xác nhận kết quả kiểm định từ 02 cơ sở đăng kiểm trở lên;
- Làm giả hồ sơ để được cấp chứng chỉ đăng kiểm viên;
- Có từ 03 lần bị tạm đình chỉ đăng kiểm viên trong thời gian 12 tháng liên tục;
- Bị kết tội bằng bản án đã có hiệu lực pháp luật của Tòa án do vi phạm các quy định liên quan đến hoạt động chứng nhận, kiểm định;
- Sử dụng các công cụ, phần mềm để sửa chữa dữ liệu phương tiện, dữ liệu kiểm định, chứng nhận nhằm hợp thức hóa thông tin phương tiện, kết quả kiểm tra phương tiện;
- Bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự;
- Không trực tiếp thực hiện công việc chuyên môn liên quan đến lĩnh vực đăng kiểm từ 12 tháng liên tục trở lên
Thông tư có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2025.
Xem chi tiết Thông tư 45/2024/TT-BGTVT tại đây
tải Thông tư 45/2024/TT-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI __________ Số: 45/2024/TT-BGTVT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________ Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG TƯ
Quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ
đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ
_____________
Căn cứ Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học - Công nghệ và Môi trường và Cục trưởng Cục Đăng kiểm Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Thông tư quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ (sau đây viết tắt là chứng chỉ đăng kiểm viên).
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Công việc chuyên môn của đăng kiểm viên bao gồm: công việc chuyên môn kiểm định và công việc chuyên môn chứng nhận.
CẤP MỚI, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN
TẬP HUẤN, THỰC TẬP NGHIỆP VỤ VÀ CẤP MỚI, CẤP LẠI CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH XE CƠ GIỚI, KIỂM ĐỊNH KHÍ THẢI XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp lại chứng chỉ đăng kiểm viên theo mẫu quy định tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư này.
CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN THỰC HIỆN CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH XE MÁY CHUYÊN DÙNG, CHỨNG NHẬN
TẠM ĐÌNH CHỈ VÀ THU HỒI CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thông báo tới Cục Đăng kiểm Việt Nam khi đăng kiểm viên trên địa bàn quản lý thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 13, khoản 1 Điều 14 Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2025; áp dụng điểm d khoản 1 Điều 14 Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đối với đăng kiểm viên thực hiện công việc chuyên môn kiểm định xe cơ giới.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Duy Lâm |
Phụ lục I
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_______________
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN
Phần I
TỰ THUẬT VỀ BẢN THÂN
ẢNH 4x6 |
- Họ và tên:………………………………………………………………… - Số Căn cước:……………………………………………………………. - Trình độ chuyên môn…………………………………………………… - Đơn vị công tác: …………………………………………………………
|
1. Đào tạo chuyên môn:
TT |
Tên trường đào tạo |
Thời gian |
Ngành/ Chuyên ngành |
Trình độ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Đào tạo nghiệp vụ:
TT |
Tên khoá tập huấn |
Địa điểm |
Đơn vị tập huấn |
Thời gian (từ ...đến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quá trình công tác chuyên môn, nghiệp vụ:
TT |
Đơn vị công tác |
Chức vụ |
Thời gian (từ ngày....đến ngày....) |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Khen thưởng kỷ luật:
TT |
Hình thức khen thưởng, kỷ luật |
Ngày ra quyết định |
Thời hạn kỷ luật |
Cơ quan ra quyết định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Nghiệp vụ, chuyên môn khác đã tham gia:
………………………………………………………………………………………….
Phần II
TỰ ĐÁNH GIÁ BẢN THÂN
1. Đối chiếu với yêu cầu đăng kiểm viên…………….., Tôi tự xác định như sau:
- Về chuyên môn:……………………………………………………………………………………
- Về trình độ nghiệp vụ: ……………………………………………………………………………
2. Phẩm chất đạo đức:
………………………………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm./.
………….., ngày .... tháng .... năm .... Người khai (Ký tên, ghi rõ họ tên) |
Xác nhận của tổ chức quản lý người |
Phụ lục II
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM…1 ___________ Số: …/…2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _____________ ……., ngày……tháng……năm……3 |
VĂN BẢN XÁC NHẬN THỰC TẬP NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ;
Căn cứ báo cáo kết quả thực tập nghiệp vụ đăng kiểm viên của học viên Nguyễn Văn A, Cơ sở đăng kiểm xe cơ giới số ....... xác nhận kết quả thực tập của học viên Nguyễn Văn A như sau:
1. Thời gian thực tập: từ ngày (bắt đầu thực tập)…. đến ngày (kết thúc thực tập)... đã thực tập tại ... đảm bảo tổng thời gian thực tập là…. tháng.(Thực tập tại bao nhiêu cơ sở đăng kiểm thì phải có đủ văn bản xác nhận của từng cơ sở).
2. Nội dung thực tập: ………4 ………….các nội dung thực tập theo quy định.
3. Khối lượng thực tập: Khối lượng thực tập cụ thể như sau:
a) Công đoạn 1: kiểm tra nhận dạng, tổng quát: …………xe;
b) Công đoạn 2: kiểm tra phần trên của phương tiện:……………….xe;
c) Công đoạn 3: kiểm tra hiệu quả phanh và trượt ngang:………………xe
d) Công đoạn 4: kiểm tra môi trường:……………xe;
đ) Công đoạn 5: kiểm tra phần dưới của phương tiện:……………xe;
e) Lập hồ sơ phương tiện: …………xe;
g) Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo:…….. xe.
4. Các nội dung khác:
- Về chuyên môn nghiệp vụ:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Chấp hành kỷ luật, nội quy, quy định của cơ sở đăng kiểm:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
- Ý kiến khác:
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: CSĐK. |
LÃNH ĐẠO CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
____________________________________
1 Cơ sở đăng kiểm hướng dẫn thực tập
2 Số văn bản
3 Sau ngày kết thúc thực tập
4 Đảm bảo/Không đảm bảo
Phụ lục III
MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP
NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________
KẾT QUẢ THỰC TẬP NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN
Ngày thực tập: …../……/……
Họ và tên:
Cơ sở đăng kiểm thực tập:
Người hướng dẫn thực tập:
A. Danh sách phương tiện đã thực tập
TT |
Loại xe |
Biển số |
Nội dung thực tập |
Kết quả của người thực tập |
Nhận xét của người hướng dẫn |
||
Kết quả kiểm tra phương tiện |
Lý do không đạt |
Kết quả kiểm tra phương tiện |
Lý do không đạt |
||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
B. Đánh giá tổng hợp
1. Số lượng phương tiện học viên kết luận đúng tình trạng kỹ thuật của xe:
- Công đoạn 1:
- Công đoạn 2:
- Công đoạn 3:
- Công đoạn 4:
- Công đoạn 5:
- Lập hồ sơ phương tiện:
- Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo:
2. Nhận xét chung:
NGƯỜI HƯỚNG DẪN THỰC TẬP (Ký, ghi rõ họ tên) |
HỌC VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM… ___________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM _______________ ……., ngày……tháng……năm…… |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẬP NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN
Họ và tên: …………………………………………………………………………………
Đơn vị công tác: …………………………………………………………………………………
Đơn vị thực tập: …………………………………………………………………………………
Thời gian thực tập: từ………………………………..đến……………………………..
Thực hiện kiểm định các công đoạn
Nội dung thực tập |
Nhận xét của người hướng dẫn thực tập (ghi đạt hoặc không đạt) |
Công đoạn 1 và lập hồ sơ phương tiện Thời gian từ…………..….đến…………. Số lượng xe đã thực tập:………xe Số lượng xe đã lập HSPT:……….xe |
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Công đoạn 2 Thời gian từ……………đến……….. Số lượng xe đã thực tập:………xe |
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Công đoạn 3 Thời gian từ…………..đến……….. Số lượng xe đã thực tập:…………xe |
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Công đoạn 4 Thời gian từ…………..đến……….. Số lượng xe đã thực tập:…………xe
|
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Công đoạn 5 Thời gian từ…………..đến……….. Số lượng xe đã thực tập:…………xe |
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Số lượng xe đã thực tập:…………xe |
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
Các nội dung khác: |
- Nội dung kiểm tra: - Thao tác: - Đánh giá kết quả: - Nhận xét khác: Người hướng dẫn thực tập nhận xét (Ký, ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO CƠ SỞ ĐĂNG KIỂM HƯỚNG DẪN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
HỌC VIÊN (Ký, ghi rõ họ tên) |
Phụ lục IV
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_________________
BIÊN BẢN ĐÁNH GIÁ ĐĂNG KIỂM VIÊN
Cấp mới: □ Cấp lại: □
Hôm nay, ngày ... tháng ... năm ..., tại………………..Chúng tôi gồm:
1. Ông (bà): …………………………………………………………………………………
2. Ông (bà): …………………………………………………………………………………
3. Ông (bà): …………………………………………………………………………………
Đã tiến hành đánh giá nghiệp vụ kiểm định của Ông (Bà)
…………………………………………………………………………………
I. Kết quả đánh giá lý thuyết (chỉ áp dụng đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ đăng kiểm viên) |
Đạt |
Không đạt |
1) Văn bản pháp lý |
□ |
□ |
2) Lý thuyết nghiệp vụ |
□ |
□ |
II. Kết quả đánh giá thực hành |
Đạt |
Không đạt |
1) Kiểm tra Công đoạn 1 và lập Hồ sơ phương tiện |
□ |
□ |
2) Kiểm tra Công đoạn 2 |
□ |
□ |
3) Kiểm tra Công đoạn 3 |
□ |
□ |
4) Kiểm tra Công đoạn 4 |
□ |
□ |
5) Kiểm tra Công đoạn 5 |
□ |
□ |
6) Phân tích, đánh giá và chẩn đoán1 |
□ |
□ |
III. Kết luận (Cá nhân/Đăng kiểm viên đạt toàn bộ nội dung theo quy định tại Mục I, Mục II được ghi nhận có kết quả đánh giá đạt)
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
IV. Lý do không đạt (nếu có cần ghi rõ các lỗi)
…………………..…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………..
V. Yêu cầu khắc phục
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Biên bản đã được thông qua và lập thành 03 bản có giá trị như nhau, 01 bản lưu tại cơ sở đăng kiểm (hoặc tổ chức thành lập cơ sở đăng kiểm), 01 bản gửi về Cục Đăng kiểm Việt Nam, 01 bản do người đề nghị cấp chứng chỉ đăng kiểm viên giữ.
Cơ sở đăng kiểm/ Tổ chức (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Cá nhân/ Đăng kiểm viên (Ký, ghi rõ họ tên) |
Người đánh giá (Ký, ghi rõ họ tên) |
1 Chỉ áp dụng đối với trường hợp đánh giá để cấp mới chứng chỉ đăng kiểm viên hạng I
Phụ lục V
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
……………..1 _________ Số:……/…….2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________ … 3…, ngày… tháng … năm … |
ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI (CẤP LẠI4) CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ;
Căn cứ thời hạn hiệu lực của Chứng chỉ đăng kiểm viên số…………..ngày…tháng….năm………5;
1. Tên đơn vị/cá nhân: ………………………………………………………………………………
2. Địa chỉ6: ……………………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại (Fax): ………………………………………………………………………………
4. Đề nghị cấp mới (cấp lại) chứng chỉ đăng kiểm viên cho ông/bà:
- Họ và tên:…………………………………………Số Căn cước:………………………………….
- Họ và tên:…………………………………………Số Căn cước:………………………………….
5. Lý do7: ………………………………………………………………………………………………
....8... cam kết những nội dung trên là đúng.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu .... |
ĐƠN VỊ/CÁ NHÂN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
________________________________
1 Đơn vị đề nghị đánh giá đăng kiểm viên (nếu có)
2 Số văn bản (nếu có)
3 Địa danh
4 Áp dụng việc cấp mới hoặc cấp lại đối với các trường hợp theo quy định tại Thông tư này
5 Áp dụng đối với trường hợp cấp lại chứng chỉ đăng kiểm viên
6 Ghi địa chỉ của đơn vị đối với tổ chức; địa chỉ nơi cư trú đối với cá nhân
7 Đối với trường hợp cấp lại
8 Tên tổ chức/cơ sở đăng kiểm/ “Tôi” đối với cá nhân
Phụ lục VI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN ………………1 ___________ Số: …/…2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ________________________ 3…., ngày……tháng……năm…… |
BẢN XÁC NHẬN THỰC HÀNH CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN
Kính gửi: Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ;
(Cơ sở chứng nhận/Cơ sở thử nghiệm/Cơ sở đăng kiểm)………………………..xác nhận:
Ông (bà):………………………………………………….Số căn cước…………………………
Thời gian thực hành: từ ngày.... / ... /……….đến ngày ... / ... /……
STT |
Các công việc chuyên môn đã thực hành |
Xác nhận (Đã thực hành/ Không thực hành) |
1 |
Kiểm tra, chứng nhận chất lượng |
|
2 |
Đánh giá việc đảm bảo chất lượng |
|
3 |
Thử nghiệm xe cơ giới, xe máy chuyên dùng |
|
4 |
Thử nghiệm phụ tùng xe cơ giới |
|
5 |
Thử nghiệm khí thải xe cơ giới |
|
6 |
Thử nghiệm tiêu thụ năng lượng xe cơ giới |
|
7 |
Kiểm định xe máy chuyên dùng |
|
Kết quả thực hành công việc chuyên môn:
1. Thực hiện quy trình công việc:
☐ Đạt ☐ Không đạt
2. Sử dụng dụng cụ, thiết bị, phần mềm nghiệp vụ:
☐ Đạt ☐ Không đạt
3. Tuân thủ quy định về an toàn lao động:
☐ Đạt ☐ Không đạt
4. Tuân thủ các văn bản quy phạm pháp luật, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật:
☐ Đạt ☐ Không đạt
5. Nhận xét khác: ………………………………………………………………………………..
6. Kết luận: ……………………………………………………………………………………….
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: .... |
LÃNH ĐẠO CƠ SỞ CHỨNG NHẬN/ (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
__________________________
1 Cơ sở chứng nhận/Cơ sở thử nghiệm/Cơ sở đăng kiểm
2 Số văn bản
3 Địa danh
Phụ lục VII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN
CERTIFICATE
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM CÔNG NHẬN
THE GENERAL DIRECTOR OF VIETNAM REGISTER CERTIFIED THAT
Ông (Bà): Full Name |
(Nguyễn Văn A)
|
Ngày sinh: Date of Birth |
(XX/XX/XXXX)
|
Được công nhận là: Has been recognized as |
Đăng kiểm viên Inspector |
Số đăng kiểm viên: Inspector Number |
(XXX) |
Được thực hiện công việc nêu trong phụ lục kèm theo Chứng chỉ này.
Has been permitted to carry out works as detailed in the attached annex.
Nơi cấp: Place of issue |
(Hà Nội) |
Ngày cấp:(.../.../…..) Date of issue |
|
|
CỤC TRƯỞNG GENERAL DIRECTOR |
Số chứng chỉ: Certificate Number: |
|
|
PHỤ LỤC CHỨNG CHỈ ĐĂNG KIỂM VIÊN
(Kèm theo Chứng chỉ số )
Đăng kiểm viên được thực hiện các công việc chuyên môn theo hiệu lực chứng chỉ tương ứng dưới đây:
TT |
Các công việc chuyên môn được thực hiện |
Thời hạn hiệu lực Chứng chỉ |
||
Hạng III |
Hạng II |
Hạng I |
||
1 |
Kiểm định xe cơ giới |
|
|
|
2 |
Kiểm định xe máy chuyên dùng |
|
|
|
3 |
Kiểm tra, chứng nhận chất lượng |
|
|
|
4 |
Đánh giá việc đảm bảo chất lượng |
|
|
|
5 |
Thử nghiệm xe cơ giới, xe máy chuyên dùng |
|
|
|
6 |
Thử nghiệm phụ tùng xe cơ giới |
|
|
|
7 |
Thử nghiệm khí thải xe cơ giới |
|
|
|
8 |
Thử nghiệm tiêu thụ năng lượng xe cơ giới |
|
|
|
9 |
Kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy |
|
|
|
Ghi chú: ….
Phụ lục VIII
(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15 tháng 11 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
________________
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI CỤC ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM _________ Số:……/TB-ĐKVN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ Hà Nội, ngày… tháng … năm … …. |
THÔNG BÁO KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ NGHIỆP VỤ ĐĂNG KIỂM VIÊN
Kính gửi: ……………………………………………
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BGTVT ngày 15/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp mới, cấp lại, tạm đình chỉ, thu hồi chứng chỉ đăng kiểm viên phương tiện giao thông đường bộ;
Căn cứ Biên bản đánh giá đăng kiểm viên giữa………………………………………… và ông (bà) …………………..lập ngày .../..../………
Cục Đăng kiểm Việt Nam thông báo như sau:
Ông (bà)………………………………………….., sinh ngày: ……./……./………
Số căn cước:…………………………………………………………………………
Đơn vị công tác: …………………………………………………………………….
Đã có kết quả đánh giá không đạt trong đợt đánh giá nghiệp vụ đăng kiểm viên vào ngày …/…./….
Nội dung không đạt: …………………………………………………………………
Cục Đăng kiểm Việt Nam thông báo để ông (bà)……………….……được biết./.
Nơi nhận: - Như trên; - ……………..; - Lưu: VT, …... |
CỤC TRƯỞNG (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây