Quyết định 315/QĐ-BGTVT của Bộ Giao thông Vận tải về việc ban hành Hướng dẫn lựa chọn quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 315/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 315/QĐ-BGTVT |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Trương Tấn Viên |
Ngày ban hành: | 23/02/2011 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Giao thông |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Tiêu chuẩn bắt buộc của 04 cấp đường giao thông nông thôn
Ngày 23/02/2011, Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải đã ban hành Quyết định số 315/QĐ-BGTVT hướng dẫn lựa cho quy mô kỹ thuật đường giao thông nông thôn phục vụ Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020.
Theo đó, đường giao thông nông thôn được thiết kế theo 04 cấp là AH, A, B và C; trong đó, đường cấp AH là được nối trung tâm hành chính của huyện với trung tâm hành chính của xã, cụm xã hoặc trung tâm hành chính của huyện lân cận, đường cấp này có vị trí quan trọng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của huyện.
Đường cấp AH được thiết kế cho 1 làn xe ô tô, chạy tốc độ 30 km/h; chiều rộng mặt đường 3,5m; chiều rộng lề đường 1,5m; chiều rộng nền đường 6,5m; độ dốc siêu cao lớn nhất là 6%; độ dốc dọc lớn nhất là 9%. Đối với loại đường AH MN loại địa hình miền núi thì tốc độ xe chạy tính toán là 20 km/h; chiều rộng lề đường giảm xuống 1,25m; độ dốc dọc tối đa là 11%.
Đường cấp A và cấp B là đường nối từ xã đến thôn, liên thôn và từ thôn ra cánh đồng; đường cấp C là loại đường nối từ thôn đến xóm, liên xóm, từ xóm ra ruộng đồng, đường nối các cánh đồng.
Cũng theo Quyết định này, mặt đường phải được xây dựng trên nền đường đất đã được đầm chặt và ổn định. Vật liệu làm mặt đường phải đủ độ cứng, chịu được tác động của nước và sự thay đổi nhiệt độ; nên tận dụng các loại vật liệu có sẵn của địa phương để làm mặt đường nhằm giảm giá thành xây dựng đường; ưu tiên sử dụng các loại vật liệu như đá dăm, sỏi ong, cát sỏi, xỉ lò cao.
Các cấp có thẩm quyền căn cứ vào điều kiện cụ thể của địa phương và đề xuất của tư vấn thiết kế để có giải pháp lựa chọn cấp đường giao thông nông thôn cho phù hợp tầm quan trọng của tuyến đường và vốn đầu tư của địa phương, có thể thiết kế cao hơn so với cấp thiết kế tiêu chuẩn kỹ thuật của đường…
Xem chi tiết Quyết định315/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 315/QĐ-BGTVT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI -------------------- Số: 315/QĐ-BGTVT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ----------------------- Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2011 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Bộ trưởng (để báo cáo); - Ban Chỉ đạo TW CTMTQGXDNTM; - Văn phòng điều phối CTMTQXDNTM; - UBND tỉnh/TP trực thuộc TW; - Lưu VT-KHĐT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG Trương Tấn Viên |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 315/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 02 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Loại đất đắp nền | Trị số mái dốc |
+ Đất sét | 1:1 đến 1:1,5 |
+ Đất cát | 1:1,75 đến 1:2 |
+ Xếp đá | 1:0,5 đến 1:0,75 |
Đất nền đào | Trị số mái dốc |
+ Đất sét | 1:0,75 đến 1:1 |
+ Đá mềm | 1:0,5 đến 1:0,75 |
+ Đá cứng | 1:0,25 đến 1:0,5 |
Số TT | Loại mặt đường | Phạm vi sử dụng | |||
Đường loại AH | Đường loại A | Đường loại B | Đường loại C | ||
1 | Bê tông xi măng | M250-300 | + | M150-200 | |
2 | Đá dăm láng nhựa | + | + | + | |
3 | Đất, sỏi ong gia cố vôi + láng nhựa Cát, sỏi sạn gia cố xi măng + láng nhựa | + + | + + | + + | |
4 | Đá lát, gạch lát | | Đá lát | + | + |
5 | Đá dăm, cấp phối đá dăm, đá thải | + | + | + | + |
6 | Sỏi ong | | + | + | + |
7 | Cát sỏi | | + | + | + |
8 | Gạch vỡ, đất nung, xỉ lò cao | | | + | + |
9 | Đất cát | | | | + |
Số TT | Loại mặt đường | Phạm vi sử dụng | |||
Đường cấp AH | Đường cấp A | Đường cấp B | Đường cấp C | ||
1 | Bê tông xi măng | 18cm (móng dày 15cm) | 16cm (móng dày 12cm) | 14cm (móng dày 10cm) | |
2 | Đá dăm láng nhựa | 15cm | 12cm | 10cm | |
3.1 | Sỏi ong + 8% vôi + láng nhựa | 15cm (láng nhựa 02 lớp) | 15cm | 12cm | |
Đất sét 6% - 10% vôi + láng nhựa | 15cm (láng nhựa 02 lớp) | 15cm | 12cm | | |
3.2 | Cát, sỏi sạn: | | | | |
- 6% xi măng mác 400 + láng nhựa | 15cm (láng nhựa 2 lớp) | 15cm | 12cm | | |
- 8% xi măng mác 300 + láng nhựa | 15cm (láng nhựa 02 lớp) | 15cm | 12cm | | |
4 | Đá lát, gạch lát | | 20cm | 12cm | 12cm |
5 | Đá dăm, cấp phối đá dăm, đá thải | Gồm 1-2 lớp 18 -20cm | 15cm | 12cm | 10cm |
6 | Cát sỏi, sỏi ong | | 20cm | 15cm | 15cm |
7 | Gạch vỡ, đất nung, xỉ lò cao | | | 15cm | 15cm |
8 | Đất + Cát Cát + Đất | | | 20cm | 20cm |
Tốc độ nước chảy (m/sec) | Bề sâu nước tối đa xe qua lại được (m) |
≤ 1,5 | 0,4 |
2,0 | 0,3 |
2,5 | 0,2 |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây