Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH
Cơ quan ban hành: | Bộ Lao động Thương binh và Xã hội | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 12/2013/TT-BLĐTBXH | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 19/08/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Từ ngày 15/02/2021, Thông tư này hết hiệu lực một phần bởi Thông tư 22/2020/TT-BLĐTBXH.
Xem chi tiết Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH tại đây
tải Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 12/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN;
XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY; XÂY DỰNG
VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM; LÂM SINH
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA
CẦM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc gia cầm
Mã nghề: 50620106
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu gia súc - gia cầm (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý gia súc (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền động vật (MH 9)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh hóa động vật (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống và kỹ thuật truyền giống (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật chăn nuôi (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nội chẩn gia súc (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi lợn (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi trâu bò (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi gia cầm (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật truyền nhiễm (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ký sinh trùng (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại sản khoa gia súc (MH 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chuồng trại chăn nuôi (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch thức ăn (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nước uống (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bố trí dụng cụ, thiết bị chăn nuôi (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện công tác giống (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chăm sóc gia súc, gia cầm (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vệ sinh thú y (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều trị bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 34)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 35)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi cá nước ngọt (MH 36)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 37)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 38)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 39)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 40)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mổ lấy thai gia súc (MĐ 41)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hoạn gia súc cái (MĐ 42)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 33)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 34)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 35)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi cá nước ngọt (MH 36)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 37)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 38)
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 39)
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 40)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45), dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Các Trường đào tạo nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU GIA SÚC – GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để xem cấu tạo đại thể tổ chức, cơ quan trong cơ thể động vật |
Cán dài ≥ 8 cm. Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài ≥ 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 12cm ÷ 17 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
|||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại có 3 móc |
||
5 |
Bộ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 35cm÷45 cm |
||
Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
|||
Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
|||
Đục xương |
Chiếc |
2 |
|||
Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
Dây xích có 3 móc treo |
||
6 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể đại gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
7 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể tiểu gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao - Có bộ phận cố định gia súc |
8 |
Mô hình vật nuôi |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc |
Bằng thạch cao, chi tiết kết cấu các bộ phận của cơ thể |
9 |
Bộ khung xương |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc |
Bằng thạch cao của trâu, bò, lợn, gia cầm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo chức năng phổi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu, kiểm tra sinh lý phổi |
Loại chuyên dùng trong ngành thú y |
2 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nhịp tim và tần số hô hấp của gia súc |
|
3 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra sinh lý máu gia súc |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem hoạt động sinh lý các cơ quan gia súc |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm, - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Loại xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu |
7 |
Buồng đếm Newbauer |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Loại xác định được các chỉ tiêu hồng cầu, bạch cầu trong máu |
8 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành sinh lý tim, phổi gia súc |
Loại thông dụng dùng trong thú y |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc |
- Đo nhiệt độ: ≤430C - Độ chia: 0,10C |
10 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cố định đại gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao |
11 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cố định tiểu gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao. - Có bộ phận cố định gia súc |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo đại thể tổ chức cơ quan trong cơ thể động vật |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Mô hình cấu tạo tế bào |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo tế bào |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô tiêu bản tế bào |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy: ≥1000C |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HÓA ĐỘNG VẬT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích ni tơ |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích các chỉ tiêu của sữa bò |
- Xác định hàm lượng vật chất khô - Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y |
- Có chế độ hấp khô, hấp ướt - Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000C |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường |
- Phạm vi đo ≤1000C. - Độ chia 0,50C |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân hóa chất trong thí nghiệm sinh hóa |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo tế bào động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
9 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo về mặt vi thể tế bào động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
|
12 |
|
|
|
|
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo ở thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Thiết bị phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích ni tơ trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích chất xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích chất khoáng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích mẫu thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
5 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân mẫu thức ăn |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất ≤1,6 lít/giờ |
8 |
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thái các loại thức ăn thô xanh |
Năng suất ≥ 250kg/giờ |
9 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia súc |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
10 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 150 kg/giờ |
11 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh trong môi trường nhân tạo |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
12 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem vi sinh vật thức ăn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
13 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem mẫu thức ăn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG VÀ KỸ THUẬT TRUYỀN GIỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm ở lợn |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
3 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xác định độ dầy mỡ lưng gia súc |
Độ chính xác ≤ 1/10 mm |
4 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 |
5 |
Dụng cụ khử trùng âm đạo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành khử trùng âm đạo trong khai thác tinh dịch gia súc |
- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC - Áp suất ≤ 0,02 bar |
6 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi còn non |
Phạm vi cân ≤ 20 kg |
7 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi sinh trưởng |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
8 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
9 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
10 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất bẩn trong tinh dịch |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
11 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định giống gia súc |
- Dài ≥ 2 m - Độ chính xác 1mm |
12 |
Thước đo khối lượng trâu, bò |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành đo ước tính khối lượng trâu, bò |
- Dài ≥ 2 m - Độ chính xác đo chiều dài 1mm - Độ chính xác đo khối lượng 0,5 kg |
13 |
Thước gậy |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định giống gia súc |
Độ chính xác 1mm |
14 |
Thước compa |
Chiếc |
7 |
Độ chính xác 1mm |
|
15 |
Thước kẹp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo trứng gia cầm |
Độ chính xác 0,1mm. |
16 |
Âm đạo giả trâu, bò |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành khai thác tinh dịch đực giống |
- Kích thước ≥ 40 cm - Có túi ủ ấm |
17 |
Kéo cắt tinh cọng rạ |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành dẫn tinh trâu, bò |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Dẫn tinh quản trâu, bò, lợn |
Hộp |
6 |
Dài ≥ 50cm |
|
19 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho bò cọng rạ |
Số lượng tinh cọng rạ ≥1 |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo chế phẩm sinh học |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của thuốc |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật làm kháng sinh đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân dược liệu. |
Độ chính xác: 10-1g |
6 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất: ≥ 2lít/giờ |
7 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích: ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
8 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
9 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ động vật thí nghiệm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤145mm |
2 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành định danh vi khuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
Độ chính xác: 0,1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành Đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỘI CHẨN GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Thực hành xem hình thái cấu tạo tế bào, vi sinh vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Thực hành bảo quản thuốc và chế phẩm sinh học |
Dung tích: ≥ 180 lít |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Thực hành khử trùng dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
6 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Thực hành cân hóa chất, thuốc điều |
Độ chính xác: 10-1g |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Thực hành đo thân nhiệt gia súc, gia cầm |
Nhiệt độ đo ≤ 43 0C |
8 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
7 |
Thực hành tiêm dưới da gia súc, gia cầm |
Dung tích ≥ 1ml |
9 |
Ống nghe |
Chiếc |
7 |
Thực hành chẩn đoán bệnh |
Loại thông dụng trong ngành thú y |
10 |
Cố định gia súc |
Chiếc |
1 |
Thực hành cố định gia súc |
Chiều dài ≥ 2 m Chiều rộng ≥ 0,5 m Chiều cao ≥ 0,8 m |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI LỢN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
2 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng sinh trưởng |
Phạm vi cân: ≤ 300 kg |
3 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
4 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở lợn nái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện lợn nái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra hoạt lực tinh trùng lợn trong thụ tinh nhân tạo lợn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
7 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
8 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp lợn giống |
Độ chia: 0,1 cm |
9 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định lợn giống |
Độ chia: 0,1 cm |
10 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng, gáy, mông |
Độ chia: 0,1 mm |
11 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấn số tai cho lợn |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn - Kìm gắn số tai |
12 |
Kìm bấm răng nanh |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm răng nanh cho lợn con |
Họng kìm ngắn, sắc |
13 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho lợn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 11 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
1 |
Thực hành phát hiện động dục ở bò, trâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Thực hành phân tích sữa trâu bò |
Phân tích một số thành phần chất có trong sữa |
3 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Thực hành vắt sữa bò bằng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy chẩn đoán viêm vú |
Chiếc |
1 |
Thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Thực hành tiêm phòng bệnh cho trâu, bò |
Dung tích ≥ 5ml
|
6 |
Kìm thiến bê, nghé |
Chiếc |
1 |
Thực hành thiến bê, nghé |
Cắt dập nát không chảy máu |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò |
- Dài ≥5m. - Chia vạch: 0,1 cm |
8 |
Thước gậy |
Chiếc |
7 |
Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò |
- Dài ≥2 mét. - Chia vạch: 0,1 cm |
9 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Thực hành bấm số tai trâu, bò |
Loại bấm cạnh, bấm lỗ tròn |
10 |
Bộ kìm săm số tai trâu, bò |
Chiếc |
5 |
Thực hành đánh số tai trâu, bò |
Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ. |
11 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm |
- Công suất ≥ 1000 quả/đợt ấp - Chức năng ấp, nở trên cùng một máy. |
2 |
Dụng cụ phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
3 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
4 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia cầm |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
5 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho gia cầm |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/lần |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn cho gia cầm |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
Nhiệt độ đo ≤ 1000C. Độ chia: 0,10C. |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo ≤ 100 %. Độ chia: 1% |
9 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho gia cầm |
Dung tích ≥ 5ml |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT TRUYỀN NHIỄM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc trong môi trường nuôi cấy |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm. |
2 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành định danh vi khuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tủ cấy vi sinh vật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ 350C ÷370C |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
Độ chính xác: 10-1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn |
Phạm vi đo ≤ 100oC |
10 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ gia súc, gia cầm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
11 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm gia súc, gia cầm |
Dung tích: ≤20ml |
12 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
13 |
Bộ đồ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÝ SINH TRÙNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái ký sinh trùng |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái trứng giun sán |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem hình thái đại thể giun sán |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản mẫu vật giun sán |
Dung tích ≥ 180 lít |
5 |
Máy quay ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán ký sinh trùng |
Tốc độ quay ≥ 3000 vòng/phút |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
7 |
Cân Roberval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân thuốc trị ký sinh trùng |
Phạm vi cân ≥ 0,1gam |
8 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ kiểm tra toàn diện skrjabin gia súc, gia cầm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
9 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
10 |
Bộ đồ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Búa liền cán |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI SẢN KHOA GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục ở gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy siêu âm thai động vật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra thai gia súc |
Phát hiện gia súc có chửa sau 3 tuần phối giống. |
3 |
Kính hiển vi Quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
7 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
|
8 |
Nồi hấp |
cái |
02 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
9 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
-Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
2 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo tiểu khí hậu chuồng nuôi |
- Phạm vi đo 0,4m/s ÷30,0 m/s. - Độ chính xác 0,1 m/s |
3 |
Máy đo cường độ chiếu sáng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo cường độ sáng chuồng nuôi |
- Phạm vi đo: ≤100000 Lux - Độ chính xác 0,01Lux |
4 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
Đo nhiệt độ ≤ 1000C |
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chính xác 0,5 % |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo kiểm tra vị trí, khoảng chuồng nuôi |
- Dài ≥5 mét. - Độ chính: 0,1 cm |
7 |
Thước gậy |
Chiếc |
3 |
- Dài ≥ 2 mét. - Độ chính: 0,1 cm |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH THỨC ĂN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thức ăn |
Phân tích được hàm lượng vật chất khô. Thành phần phần trăm của tối thiểu các hợp chất hữu cơ: P,G,L có trong thức ăn |
2 |
Máy phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích đạm trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh học thức ăn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn của thức ăn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy thức ăn, xác định chất khoáng |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100oC |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ bảo quản thức ăn |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ nơi bảo quản thức ăn |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ nơi bảo quản thức ăn |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0% |
9 |
Máy tính bấm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm tính toán để lập kế hoạch thức ăn |
Loại 9 ÷ 12 số |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NƯỚC UỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích nước uống |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích nước uống trong chăn nuôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lọc nước, vệ sinh nước uống trong chăn nuôi |
Năng suất ≥ 5 lít/giờ |
3 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất ≥ 20 lít/giờ |
4 |
Kính hiển vi Quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần
|
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của nước |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân xác định nước cho gia súc, gia cầm |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chia: 0,2 kg |
8 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân xác định nước uống cho gia súc |
- Phạm vi cân ≤ 300 kg |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng nước dụng cụ, nước uống |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
10 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ nước, môi trường chăn nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BỐ TRÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máng cho lợn ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi |
- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn chảy ra. |
2 |
Máng cho trâu bò ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn cho trâu bò |
3 |
Máng cho gia cầm ăn |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi gia cầm |
Dung tích ≥ 3 kg/lần |
4 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
5 |
Núm uống tự động |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành bố trí núm uống trong chuồng nuôi gia súc, gia cầm |
Tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành đo xác định đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi |
- Dài ≥ 5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
7 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo xác định chiều cao đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi |
- Dài ≥2 mét. - Độ chia : 0,1 cm |
8 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
|
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
9 |
Máy tính |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tính toán để bố trí dụng cụ chăn nuôi |
Loại 9 ÷ 12 số |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh |
- Phạm vi cân ≤ 05 kg - Độ chia: 0,1 kg |
2 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở |
Độ chính xác: 0,1g |
3 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
4 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống |
- Dài ≥ 5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
5 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống |
- Dài ≥ 2 mét. - Độ chia : 0,1 cm |
6 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo trứng gia cầm, đo độ dày mỡ lưng ở lợn |
Độ chia : 0,1 mm |
7 |
Thước đo góc |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo giám định cho trâu, bò |
Độ chia: 1,0 độ |
8 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai cho gia súc |
Có khả năng: Bấm số cạnh và bấm lỗ tròn |
9 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nghiền thức ăn chăn nuôi |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
2 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 150 kg/giờ |
3 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để trộn hỗn hợp các loại thức ăn chăn nuôi |
Năng suất ≥ 100 kg / lần |
4 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khẩu phần ăn hàng ngày |
- Phạm vi cân ≤ 50 kg - Độ chia: 0,2 kg |
6 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
7 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm ăn |
- Dung tích ≥ 05 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn |
8 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm uống |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra sức khỏe ban đầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vắt sữa bò |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh |
- Phạm vi cân ≤ 05 kg - Độ chia: 0,1 kg |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ chăm sóc gia súc, gia cầm |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ cơ thể, theo dõi sức khỏe gia súc, gia cầm |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100% - Độ chia: 1,0 % |
10 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
11 |
Kìm thiến bê, nghé đực |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành thiết bê, nghé |
Cắt, dập nát không chẩy máu |
12 |
Bộ kìm săm số tai trâu, bò |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành đánh số tai trâu, bò |
Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ. |
13 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành bấm số tai gia súc |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn |
14 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
15 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sưởi ấm tiểu khí hậu chuồng nuôi |
- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức - Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh |
16 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc |
Dung tích ≤ 20ml |
17 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo tính khối lượng |
- Dài ≥5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
18 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VỆ SINH THÚ Y
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
2 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra sinh vật trong nước |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm |
3 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
- Tủ đơn - Dung tích ≥ 1 m3 |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
6 |
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh chuồng nuôi |
- Lưu lượng không khí ≥ 100 lít / phút - Tổng thể tích không khí: ≤ 999 lít |
7 |
Máy phân tích nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chỉ tiêu vệ sinh nước uống |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêu độc chuồng nuôi |
- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút. |
9 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi, môi trường chăn nuôi |
- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút. |
2 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc |
Dung tích ≥ 5 ml |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản vác xin phòng bệnh |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
5 |
Phích lạnh |
Chiếc |
6 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin |
Dung tích ≥ 3 lít |
6 |
Bình phun thuốc khử trùng thủ công |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc |
Dung tích bình chứa ≤ 18 lít |
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
8 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
- Tủ đơn - Dung tích ≥ 1 m3 |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
10 |
Sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu - Phạm vi đo ≥ 100 mg% |
11 |
Buồng đếm Newbaoơ |
|
|
Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
12 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành điều trị ngoại khoa gia súc |
Kích thước mặt bàn ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
13 |
Cân Rôbecval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc phòng |
Phạm vi đo: ≥ 0,1 gram |
14 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc phòng |
- Kích thước ≥ 1m x 1,5m - Chân có bánh xe di chuyển - Chia vạch 0,5 kg |
15 |
Bàn mổ gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ khám bệnh gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
16 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tìm vi khuẩn, phòng bệnh |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
17 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRỊ BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem vi trùng để trị bệnh |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem vi khuẩn để điều trị bệnh |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành kiểm tra ký sinh trùng, niêm mạc tìm triệu chứng bệnh |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Máy chấn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phun thuốc diệt ve, ghẻ trên cơ thể gia súc |
- Dung tích bình chứa thuốc ≥ 10 lít. ≥0,15 lít/ phút |
6 |
Bình phun thuốc thủ công |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc |
Dung tích bình chứa ≤18 lít. |
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng đụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản vác xin, thuốc trị bệnh |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
9 |
Phích lạnh |
Chiếc |
6 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin, thuốc trị bệnh |
Dung tích ≥ 3 lít |
10 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành nghe sinh lý tim, phổi gia súc |
Loại thông dụng dùng trong ngành thú y |
11 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
ùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
12 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu |
- Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
13 |
Huyết sắc kế Saly |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng Hb |
- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu - Phạm vi đo ≥ 100 mg |
14 |
Cân Rôbecval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc điều trị bệnh |
Phạm vi đo ≥ 0,1 gram |
15 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc trị bệnh |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
16 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi
dao |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
17 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
18 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích chất đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất đạm có trong sản phẩm chăn nuôi |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo có trong sản phẩm chăn nuôi |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ có trong sản phẩm chăn nuôi |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích các chất có trong sữa |
- Xác định hàm lượng vật chất khô - Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa |
5 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng ở lợn |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy đo độ dai của thịt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ dai của thịt |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy phân tích trứng gia cầm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất lượng trứng gia cầm |
- Xác định tối thiếu các chỉ tiêu: khối lượng, chiều cao lòng trắng, lòng đỏ và chất lượng lòng đỏ - Hiển thị các kết quả đo và tính toán chính xác cao. |
8 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo và quy đổi khối lượng sản phẩm |
- Dài ≥ 5 m - Độ chia: 0,1 cm |
9 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng và đo trứng gia cầm |
Độ chia : 0,1 mm |
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản sản phẩm sau thi hoạch |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
11 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem chất lượng sản phẩm chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
12 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn sản phẩm khi tiêu thị |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
13 |
Cân Rôbecval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân phân tích các thành phần trứng gia cầm |
Phạm vi đo≥ 0,1 gram |
14 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân tính tỷ lệ năng suất sản phẩm |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
15 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng sản phẩm khi tiêu thụ |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng ong truyền thống |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo |
Số lượng tổ ong ≥ 10 tổ/thùng |
2 |
Thùng ong cải tiến |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo |
Có khung cầu di động |
3 |
Thùng quay ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành thu mật ong |
Năng suất ≥ 4 bánh tổ/lần |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo vi thể, giải phẫu về ong |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn mật ong, phân biệt ngoại hình các dòng, giống ong |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản thuốc phòng, trị và sản phẩm mật ong |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi ong |
- Nhiệt độ đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi ong |
- Ẩm độ đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0 % |
9 |
Máy bốc hơi nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành làm bốc hơi nước mật ong |
Dung tích ≥ 100 lít |
10 |
Máy ép chân tầng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tạo bánh tổ |
Năng suất ≥ 5 bánh/lần |
11 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi ong |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục ở dê |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích sữa dê |
Phân tích tối thiểu được các chất: đạm, đường, chất béo, khoáng |
3 |
Máy chẩn đoán viêm vú |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra viêm vú ở dê |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân dê sơ sinh, cân khẩu phần ăn cho dê |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chia ≤ 0,2 kg |
5 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng dê sinh trưởng |
Phạm vi cân ≤ 100 kg |
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
7 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
8 |
Kính lúp |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch dê |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm, - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi dê |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi dê |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia 1,0 % |
11 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho dê |
- Dung tích ≥ 5ml - Độ chia 0,1 ml |
12 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi dê |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn |
13 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi dê |
- Chứa ≥ 3 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
14 |
Kìm thiến dê |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thiến dê |
Cắt dập nát không chảy máu |
15 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê |
Độ chia 0,1 cm |
16 |
Thước gậy |
Chiếc |
|
Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê |
Độ chia 0,1 cm |
17 |
Thước Compa |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp dê giống |
Độ chia: 0,5 độ |
18 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai dê |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn |
19 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho dê |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thỏ sơ sinh, sinh trưởng cân khẩu phần ăn cho thỏ |
- Phạm vi cân ≤ 20 kg - Độ chính xác ≤ 0,1 kg |
2 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân hóa chất, thuốc thú y phòng trị bệnh cho thỏ |
Độ chính xác: 0,1g |
3 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra sinh hóa, vi sinh vật chăn nuôi và thú y |
Độ phóng đại ≥ 100 lần
|
4 |
Kính lúp |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành xem sinh lý, giải phẫu thỏ |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
5 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi thỏ |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
6 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi thỏ |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Đội chia 1,0 % |
7 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi thỏ |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn cho thỏ |
8 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi thỏ |
- Chứa ≥ 3 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra ngoại hình giống thỏ |
Độ chia: 0,1 cm |
10 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai cho thỏ |
Kìm đeo số tai hoặc bấm lỗ tròn |
11 |
Mô hình thạch cao các giống thỏ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về các giống thỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi thỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho thỏ |
- Dung tích ≥ 5ml - Độ chia 0,1 ml |
14 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho thỏ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định giá trị dinh dưỡng thức ăn nuôi cá |
- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số |
2 |
Máy ép viên thức ăn |
|
1 |
Dùng để thực hành ép thức ăn viên cho cá |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
3 |
Máy phân tích chất đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất đạm thức ăn nuôi các |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thức ăn, cân cá giống, cá thịt |
- Phạm vi cân ≥ 5 kg - Độ chia 0,1 kg |
5 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân cá hương, cá bột, thuốc thú y cho cá |
Độ chính xác: 0,1g |
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra vi sinh vật chăn nuôi và thú y |
Độ phóng đại ≥ 100 lần
|
7 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành giải phẫu cá, kiểm tra chất lượng trứng cá |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
8 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y, thụ tinh cho các |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản thuốc phòng trị bệnh cho cá, bảo quản trứng cá, tinh dịch cá |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
10 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường nuôi cá, nhân giống cá |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
11 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ môi trường nuôi cá , nhân giống cá |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia : 1,0 % |
12 |
Lưới quét |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thu hoạch cá |
Chiều dài ≥ 100 mét, chiều rộng ≥ 3 mét |
13 |
Vợt cá hương |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành nuôi và chăm sóc cá hương |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Vợt cá bột |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành nuôi và chăm sóc cá bột |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Bình ô xy |
Bình |
1 |
Dùng để thực hành vận chuyển cá giống đi xa |
Trọng lượng: ≥ 20 kg |
16 |
Bộ đồ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho cá |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định dinh dưỡng thức ăn nuôi chim cút |
- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số |
2 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn chim cút |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
3 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho chim cút |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần |
4 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng chim cút |
- Năng suất ≥ 1000 quả/đợt - Chức năng ấp, nở trên cùng một máy. |
5 |
Dụng cụ phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng chim cút |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thức ăn, khẩu phần ăn |
- Phạm vi cân ≥ 5 kg - Độ chia ≤ 0,1 kg |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trứng, theo dõi sinh trưởng |
Độ chính xác: 10-1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0 % |
11 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản vắc xin phòng bệnh |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
12 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo phân loại trứng giống chim cút |
Độ chia : 0,1 mm |
13 |
Lồng nuôi chim cút |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành chuẩn bị điều kiện chăn nuôi |
- Thể tích ≥3 m3 - Nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh |
14 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho chim cút |
Dung tích ≥ 5ml
|
15 |
Máng ăn |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn chuồng nuôi |
Dung tích chứa ≥ 2 kg/ lần |
16 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống chuồng nuôi |
-Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
17 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho chim cút |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
3 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
3 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
3 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
3 |
|||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện gia súc cái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở lợn nái |
- Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
3 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng |
- Dung tích ≥ 0,5 m3 Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch lợn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch lợn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
7 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường phâ tinh dịch |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
11 |
Phích lạnh |
Chiếc |
3 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch |
Dung tích ≥ 3 lít |
12 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch |
- Nhiệt độ đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
13 |
Dẫn tinh quản lợn |
Hộp |
10 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn |
Dài ≥ 50 m, chịu nhiệt trên 1000C |
14 |
Bơm dẫn tinh lợn |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn |
Dung tích ≥ 30 ml |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng bò đực |
- Thể tích ≥ 0,5 m3 - Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu |
2 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện bò cái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở bò |
Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch bò |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cất nước pha chế môi trường pha loãng tinh dịch bò |
Năng suất ≤ 1,6 lít/giờ |
7 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường phâ tinh dịch bò |
- Hai cửa đá và lạnh - Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
9 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
10 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
11 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch bò |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm, - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
12 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo bò |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái |
13 |
Phích lạnh |
Chiếc |
3 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch bò |
Dung tích ≥ 3 lít |
14 |
Nhiệt kế |
hiếc |
3 |
Thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch bò |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
15 |
Kéo cắt tinh cọng rạ |
Chiếc |
6 |
Thực hành dẫn tinh cho bò |
Cắt được tinh cọng rạ 0,25cc và 0,5 cc |
16 |
Dẫn tinh quản bò |
Hộp |
6 |
Thực hành dẫn tinh cho bò |
Chịu được nhiệt độ ≥1000C |
17 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
6 |
Thực hành dẫn tinh cho bò bằng tinh cọng rạ |
Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích trứng gia cầm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm |
Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng |
2 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm |
Công suất ≥ ấp 5000 trứng |
3 |
Máy nở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nở trứng gia cầm |
Công suất ≥ 3000 trứng |
4 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm buồng ấp, buống nở |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
5 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo đo độ thông thoáng buồng ấp, buồng nở |
- Đo tốc độ gió phạm vi từ 0,4 m/s÷ 30 m/s. - Độ chính xác 0,1 m/s |
6 |
Cân rôbecval |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng trứng gia cầm |
Phạm vi cân ≥ 0,1 gram |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân tính hàm lượng các thành phần trứng gia cầm |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân gia cầm mới nở |
- Phạm vi cân ≥ 1 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ buồng ấp, buồng nở |
- Phạm vi đo ≤1000C. - Độ chia: 0,50C |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ buồng ấp, buồng nở |
- Phạm vi đo ≤ 100%. - Độ chia: 1,0 % |
11 |
Đèn soi trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành soi trứng có phôi |
Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp |
12 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo kích thước trứng gia cầm |
Độ chia 0,1 mm |
13 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất bẩn trứng gia cầm |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
14 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ phân tích, bảo quản trứng gia cầm |
- Dung tích ≥: 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
15 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản trứng gia cầm |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
16 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sưởi ấm cho gia cầm mới nở |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): MỔ LẤY THAI GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chẩn đoán thai gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai gia súc |
Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
2 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm tần số tim đập và tần số hô hấp gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng ngoại khoa thú y |
- Dung tích ≥: 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ ngoại khoa |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 oC |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quan sát biểu hiện trên cơ thể thai gia súc |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc |
- Phạm vi đo ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
7 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ đại gia súc |
- Kích thước mặt bàn:≥100cm x220 cm Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
8 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ tiểu gia súc |
- Kích thước mặt bàn: ≥75cm x150 cm Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
9 |
Bộ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mổ đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 30 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 30 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
||
- Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
một đầu búa, một đầu lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
10 |
Bộ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành mổ tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Panh |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): HOẠN GIA SÚC CÁI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm tần số tim đập và hô hấp |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
4 |
Kính lúp |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quan sát biểu hiện trên lợn cái |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
5 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo thân nhiệt lợn |
- Phạm vi đo ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
6 |
Bàn mổ gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ lợn cái |
- Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
7 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho dê |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ bao gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Ph.B
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Máy đo chức năng phổi |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số |
4 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
5 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 250 kg/giờ |
8 |
Máy phân tích chất đạm |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
9 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
10 |
Máy phân tích xơ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
11 |
Máy phân tích chất khoáng |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
12 |
Máy phân tích trứng gia cầm |
Chiếc |
1 |
Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng |
13 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ ấp 5000 trứng |
14 |
Máy nở |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 3000 trứng |
15 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
- Xác định hàm lượng vật chất khô - Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa |
16 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
19 |
Máy chấn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 0,5 m3, - Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu |
21 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
chiếc |
2 |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
22 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
- Đo phạm vi : 0,4m/s ÷ 30 m/s. - Độ chính xác: 0,1 m/s |
23 |
Máy đo cường độ chiếu sáng |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: ≤100000 Lux - Độ chính xác 0,01 Lux |
24 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức - Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh |
25 |
Máy phân tích nước uống |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
26 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
- Lọc được các kim loại nặng, các chất bẩn có trong nước - Năng suất lọc ≥ 05 lít/giờ |
27 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 2,0 lít/giờ |
28 |
Máy bốc hơi nước |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 100 lít |
29 |
Máy quay ly tâm |
Chiếc |
1 |
Tốc độ quay ≥3000 vòng/phút |
30 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
1 |
- Dung tích bình chứa ≤ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút. |
31 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
32 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
33 |
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí |
Chiếc |
1 |
- Lưu lượng không khí ≥ 100 lít/phút - Dung tích ≤ 999 lít |
34 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm. |
35 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
36 |
Máy đo dộ dai của thịt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
37 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
38 |
Máy ép chân tầng |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 5 bánh/ lần |
39 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
40 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
41 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
42 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 1000C |
43 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 0,5 % |
44 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
45 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 1000C |
46 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
47 |
Phích lạnh |
Chiếc |
6 |
Dung tích ≥ 3 lít |
48 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
49 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
- Kích thước mặt bàn: ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
50 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trung ngành thú y |
51 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
- Chiều dài ≥ 2 m - Độ chia 1mm |
52 |
Thước đo khối lượng trâu, bò |
Chiếc |
35 |
- Chiều dài ≥ 2 m - Độ chia chiều dài 1mm - Độ chia khối lượng: 0,5 kg |
53 |
Thước gậy |
Chiếc |
35 |
Độ chia 1mm |
54 |
Thước compa |
Chiếc |
7 |
Độ chia 1mm |
55 |
Thước kẹp |
Chiếc |
7 |
Độ chia 0,1mm. |
56 |
Cân rôbecval |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≥ 0,1 gram |
57 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác: 10-1g |
58 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi cân ≤100 kg - Độ chia ≤ 0,2 kg |
59 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
60 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
61 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái |
62 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 5ml |
63 |
Huyết sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu |
64 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Tủ đơn Dung tích ≥ 500 lít Nhiệt độ 35o C ÷ 37o C |
65 |
Máy tính bấm tay |
Chiếc |
5 |
Loại 9÷12 số |
66 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Loại bấm cạnh; bấm lỗ tròn; gắn số tai |
67 |
Kìm thiến bê, nghé đực |
Chiếc |
7 |
Loại thông dụng trên thị trường |
68 |
Máng ăn cho lợn |
Chiếc |
3 |
- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn |
69 |
Máng ăn cho trâu bò |
Chiếc |
3 |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn |
70 |
Máng ăn cho gia cầm |
Chiếc |
5 |
Dung tích ≥ 3 kg/ lần |
71 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
72 |
Núm uống tự động |
Chiếc |
7 |
- Có núm uống tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống |
73 |
Thiết bị phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
74 |
Cố định gia súc |
chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 2 m, Rộng ≥ 0,5 m Chiều cao ≥ 0,8 m, Có điều chỉnh kích thước các chiều |
75 |
Dụng cụ khử trùng âm đạo giả |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC - Áp suất ≤ 0,02 bar |
76 |
Dụng cụ phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng ni tơ và đạm tổng số |
77 |
Bình phun thuốc khử trùng thủ công |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình chứa ≤18 lít |
78 |
Âm đạo giả trâu, bò |
Chiếc |
7 |
- Kích thước ≥ 41 cm - Có túi ủ ấm |
79 |
Mô hình vật nuôi |
bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
80 |
Bộ khung xương |
bộ |
01 |
Phần khung xương nguyên vẹn của trâu, bò, lợn, gia cầm, |
81 |
Mô hình cấu tạo tế bào |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
82 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ bao gồm |
|
|
||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
||
83 |
Bộ đồ mổ gia súc |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 30 cm |
|
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
|
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 30 cm |
|
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
|
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
|
- Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
1 đầu búa, 1 đầu lưỡi |
|
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
|
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
84 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
85 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng ong truyền thống |
Chiếc |
10 |
Thể tích ≥ 10 bánh tổ |
2 |
Thùng ong cải tiến |
Chiếc |
10 |
Có khung cầu di động |
3 |
Thùng quay ly tâm |
Chiếc |
2 |
Năng suất≥ 4 bánh tổ/lần |
4 |
Máy bốc hơi nước |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥100 lít |
5 |
Máy ép chân tầng |
Chiếc |
1 |
Năng suất≥ 5 bánh/ lần |
6 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các kiểu chuồng dê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình các giống dê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các giống thỏ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CÁ NƯỚC NGỌT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Lưới quét |
Chiếc |
2 |
Chiều dài ≥100 m, chiều rộng ≥ 3 m |
2 |
Vợt cá hương |
Chiếc |
5 |
Vợt được cá hương trong điều kiện ao ươm |
3 |
Vợt cá bột |
Chiếc |
5 |
Vợt được cá bột trong điều kiện ao ươm |
4 |
Bình ô xy |
Bình |
1 |
Trọng lượng ≥ 20 kg |
5 |
Mô hình lồng nuôi cá |
Bộ |
1 |
Mô hình kiểu lồng các loại vật liệu không gỉ, thể tích ≥ 2 m3/ lồng |
Bảng 42: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Lồng nuôi chim cút |
Chiếc |
5 |
- Thể tích ≤3 m3 - Lồng nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh |
2 |
Mô hình các giống chim cút |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dẫn tinh quản lợn |
Hộp |
10 |
Dài ≥ 50 m, chịu nhiệt trên 1000C |
2 |
Bơm dẫn tinh lợn |
Chiếc |
10 |
Dung tích ≥ 30 ml |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dẫn tinh quản bò |
Hộp |
6 |
Có khả năng hoạt động nhiệt độ ≥1000C |
2 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
6 |
Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: 0,4 ÷ 30m/s. - Độ chính xác: 1/10 m/s |
2 |
Đèn soi trứng |
Chiếc |
1 |
Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp |
3 |
Máy ấp trứng thủ công |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 100 quả/ chu kỳ |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Bùi Hữu Đoàn |
Tiến sỹ Chăn nuôi |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Phạm Hồng Ngân |
Tiến sỹ Thú y |
Ủy viên thư ký |
4 |
Nguyễn Văn Phương |
Thạc sỹ Chăn nuôi |
Ủy viên |
5 |
Trương Văn Dung |
PGS.TS Thú y |
Ủy viên |
6 |
Thân Văn Hiển |
Thạc sỹ Chăn nuôi |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Văn Tụ |
Kỹ sư Chăn nuôi |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA
CẦM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc gia cầm Mã nghề: 40620106 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Giải phẫu, sinh lý gia súc, gia cầm (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Thức ăn chăn nuôi (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Giống gia súc, gia cầm (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Chăn nuôi lợn (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Chăn nuôi trâu, bò (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Chăn nuôi gia cầm (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Nội chẩn gia súc (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Vi sinh vật truyền nhiễm (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Ký sinh trùng (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (bắt buộc): Ngoại sản khoa gia súc (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chuồng trại chăn nuôi (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị thức ăn (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nước uống (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị chăn nuôi (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Nhận con giống (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Chăm sóc gia súc, gia cầm (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Phòng bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Điều trị bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 34)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 28)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 29)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 30)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 31)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 32)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 33)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 34)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ Trung cấp nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 28, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 29 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 30 đến bảng 36) dùng để bổ sung cho bảng 29
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Các Trường đào tạo nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 29);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU, SINH LÝ GIA SÚC , GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
1 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
2 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để xem cấu tạo đại thể tổ chức, cơ quan trong cơ thể động vật |
Cán dài ≥ 8 cm. Độ phóng đại ≥ 10 lần |
3 |
Máy đo chức năng phổi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý phổi |
Loại chuyên dùng trong ngành thú y |
4 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nhịp tim và tần số hô hấp của gia súc |
|
5 |
Sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Loại xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu |
6 |
Buồng đếm Newbauer |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Loại xác định được các chỉ tiêu hồng cầu, bạch cầu trong máu |
7 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành sinh lý tim, phổi gia súc |
Loại thông dụng dùng trong thú y |
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc |
- Đo nhiệt độ: ≤430C - Độ chia: 0,10C |
9 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cố định đại gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
10 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cố định tiểu gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao. - Có bộ phận cố định gia súc |
11 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài ≥ 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 12cm ÷ 17 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
|||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại có 3 móc |
||
12 |
Bộ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 35cm÷45 cm |
||
Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
|||
Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
|||
Đục xương |
Chiếc |
2 |
|||
Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
Một
đầu búa, một đầu |
||
Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
Dây xích có 3 móc treo |
||
13 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể đại gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
14 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể tiểu gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao - Có bộ phận cố định gia súc |
15 |
Mô hình vật nuôi |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc |
Bằng thạch cao, chi tiết kết cấu các bộ phận của cơ thể |
16 |
Bộ khung xương |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc |
Bằng thạch cao của trâu, bò, lợn, gia cầm |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo ở thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Thiết bị phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích ni tơ trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích chất xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích chất khoáng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích mẫu thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
5 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân mẫu thức ăn |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất ≤1,6 lít/giờ |
8 |
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thái các loại thức ăn thô xanh |
Năng suất ≥ 250kg/giờ |
9 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia súc |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ
|
10 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 150 kg/giờ |
11 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh trong môi trường nhân tạo |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
12 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem vi sinh vật thức ăn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
13 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem mẫu thức ăn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm ở lợn |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
3 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xác định độ dầy mỡ lưng gia súc |
Độ chính xác ≤ 1/10 mm |
4 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 |
5 |
Dụng cụ khử trùng âm đạo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành khử trùng âm đạo trong khai thác tinh dịch gia súc |
- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC - Áp suất ≤ 0,02 bar |
6 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi còn non |
Phạm vi cân ≤ 20 kg |
7 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi sinh trưởng |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
8 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
9 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
10 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất bẩn trong tinh dịch |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
11 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định giống gia súc |
- Dài ≥ 2 m - Độ chính xác 1mm |
12 |
Thước đo khối lượng trâu, bò |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành đo ước tính khối lượng trâu, bò |
- Dài ≥ 2 m - Độ chính xác đo chiều dài 1mm - Độ chính xác đo khối lượng 0,5 kg |
13 |
Thước gậy |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định giống gia súc |
Độ chính xác 1mm |
14 |
Thước compa |
Chiếc |
7 |
Độ chính xác 1mm |
|
15 |
Thước kẹp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo trứng gia cầm |
Độ chính xác 0,1mm. |
16 |
Âm đạo giả trâu, bò |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành khai thác tinh dịch đực giống |
- Kích thước ≥ 40 cm - Có túi ủ ấm |
17 |
Kéo cắt tinh cọng rạ |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành dẫn tinh trâu, bò |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Dẫn tinh quản trâu, bò, lợn |
Hộp |
6 |
Dài ≥ 50cm |
|
19 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho bò cọng rạ |
Số lượng tinh cọng rạ ≥1 |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo chế phẩm sinh học |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của thuốc |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật làm kháng sinh đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân dược liệu. |
Độ chính xác: 10-1g |
6 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất: ≥ 2lít/giờ |
7 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích: ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
8 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
9 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ động vật thí nghiệm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI LỢN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
2 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng sinh trưởng |
Phạm vi cân: ≤ 300 kg |
3 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
4 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở lợn nái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện lợn nái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra hoạt lực tinh trùng lợn trong thụ tinh nhân tạo lợn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
7 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
8 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp lợn giống |
Độ chia: 0,1 cm |
|
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định lợn giống |
Độ chia: 0,1 cm |
9 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng, gáy, mông |
Độ chia: 0,1 mm |
10 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấn số tai cho lợn |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn - Kìm gắn số tai |
11 |
Kìm bấm răng nanh |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm răng nanh cho lợn con |
Họng kìm ngắn, sắc |
12 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho lợn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
|
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 6 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
1 |
Thực hành phát hiện động dục ở bò, trâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Thực hành phân tích sữa trâu bò |
Phân tích một số thành phần chất có trong sữa |
3 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Thực hành vắt sữa bò bằng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy chẩn đoán viêm vú |
Chiếc |
1 |
Thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Thực hành tiêm phòng bệnh cho trâu, bò |
Dung tích ≥ 5ml |
6 |
Kìm thiến bê, nghé |
Chiếc |
1 |
Thực hành thiến bê, nghé |
Cắt dập nát không chảy máu |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò |
- Dài ≥5m. - Chia vạch: 0,1 cm |
8 |
Thước gậy |
Chiếc |
7 |
Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò |
- Dài ≥2 mét. - Chia vạch: 0,1 cm |
9 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Thực hành bấm số tai trâu, bò |
Loại bấm cạnh, bấm lỗ tròn |
10 |
Bộ kìm săm số tai trâu, bò |
Chiếc |
5 |
Thực hành đánh số tai trâu, bò |
Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ. |
11 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector
|
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm |
- Công suất ≥ 1000 quả/đợt ấp - Chức năng ấp, nở trên cùng một máy. |
2 |
Dụng cụ phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
3 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
4 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia cầm |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
5 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho gia cầm |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/lần |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn cho gia cầm |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
Nhiệt độ đo ≤ 1000C. Độ chia: 0,10C. |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo ≤ 100 %. Độ chia: 1% |
9 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho gia cầm |
Dung tích ≥ 5ml |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỘI CHẨN GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Thực hành xem hình thái cấu tạo tế bào, vi sinh vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Thực hành bảo quản thuốc và chế phẩm sinh học |
Dung tích: ≥ 180 lít |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Thực hành khử trùng dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
6 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Thực hành cân hóa chất, thuốc điều |
Độ chính xác: 10-1g |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Thực hành đo thân nhiệt gia súc, gia cầm |
Nhiệt độ đo ≤ 43 0C |
8 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
7 |
Thực hành tiêm dưới da gia súc, gia cầm |
Dung tích ≥ 1ml |
9 |
Ống nghe |
Chiếc |
7 |
Thực hành chẩn đoán bệnh |
Loại thông dụng trong ngành thú y |
10 |
Cố định gia súc |
Chiếc |
1 |
Thực hành cố định gia súc |
Chiều dài ≥ 2 m Chiều rộng ≥ 0,5 m Chiều cao ≥ 0,8 m |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT TRUYỀN NHIỄM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc trong môi trường nuôi cấy |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm. |
2 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành định danh vi khuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tủ cấy vi sinh vật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ 350C ÷370C |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
Độ chính xác: 10-1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn |
Phạm vi đo ≤ 100oC |
10 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ gia súc, gia cầm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
11 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm gia súc, gia cầm |
Dung tích: ≤20ml |
12 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
13 |
Bộ đồ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÝ SINH TRÙNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái ký sinh trùng |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái trứng giun sán |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem hình thái đại thể giun sán |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản mẫu vật giun sán |
Dung tích ≥ 180 lít |
5 |
Máy quay ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán ký sinh trùng |
Tốc độ quay ≥ 3000 vòng/phút |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
7 |
Cân Roberval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân thuốc trị ký sinh trùng |
Phạm vi cân ≥ 0,1gam |
8 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ kiểm tra toàn diện gia súc, gia cầm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
9 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
10 |
Bộ đồ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Búa liền cán |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI SẢN KHOA GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục ở gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy siêu âm thai động vật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra thai gia súc |
Phát hiện gia súc có chửa sau 3 tuần phối giống. |
3 |
Kính hiển vi Quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần
|
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
7 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
|
8 |
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
9 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
-Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
2 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo tiểu khí hậu chuồng nuôi |
- Phạm vi đo 0,4m/s ÷30,0 m/s. - Độ chính xác 0,1 m/s |
3 |
Máy đo cường độ chiếu sáng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo cường độ sáng chuồng nuôi |
- Phạm vi đo: ≤100000 Lux - Độ chính xác 0,01Lux |
4 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
Đo nhiệt độ ≤ 1000C |
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chính xác 0,5 % |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo kiểm tra vị trí, khoảng chuồng nuôi |
- Dài ≥5 mét. - Độ chính: 0,1 cm |
7 |
Thước gậy |
Chiếc |
3 |
- Dài ≥ 2 mét. - Độ chính: 0,1 cm |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THỨC ĂN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thức ăn |
Phân tích được hàm lượng vật chất khô. Thành phần phần trăm của tối thiểu các hợp chất hữu cơ: P,G,L có trong thức ăn |
2 |
Máy phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích đạm trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh học thức ăn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn của thức ăn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy thức ăn, xác định chất khoáng |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100oC |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ bảo quản thức ăn |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ nơi bảo quản thức ăn |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ nơi bảo quản thức ăn |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0% |
9 |
Máy tính bấm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm tính toán để lập kế hoạch thức ăn |
Loại 9 ÷ 12 số |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NƯỚC UỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích nước uống |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích nước uống trong chăn nuôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lọc nước, vệ sinh nước uống trong chăn nuôi |
Năng suất ≥ 5 lít/giờ |
3 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất ≥ 20 lít/giờ |
4 |
Kính hiển vi Quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của nước |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân xác định nước cho gia súc, gia cầm |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chia: 0,2 kg |
8 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân xác định nước uống cho gia súc |
- Phạm vi cân ≤ 300 kg |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng nước dụng cụ, nước uống |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
10 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ nước, môi trường chăn nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máng cho lợn ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi |
- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn chảy ra. |
2 |
Máng cho trâu bò ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn cho trâu bò |
3 |
Máng cho gia cầm ăn |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi gia cầm |
Dung tích ≥ 3 kg/lần |
4 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
5 |
Núm uống tự động |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành bố trí núm uống trong chuồng nuôi gia súc, gia cầm |
Tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành đo xác định đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi |
- Dài ≥ 5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
7 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo xác định chiều cao đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi |
- Dài ≥2 mét. - Độ chia : 0,1 cm |
8 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
|
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
9 |
Máy tính |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tính toán để bố trí dụng cụ chăn nuôi |
Loại 9 ÷ 12 số |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NHẬN CON GIỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh |
- Phạm vi cân ≤ 05 kg - Độ chia: 0,1 kg |
2 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở |
Độ chính xác: 0,1g |
3 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
4 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống |
- Dài ≥ 5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
5 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống |
- Dài ≥ 2 mét. - Độ chia : 0,1 cm |
6 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo trứng gia cầm, đo độ dày mỡ lưng ở lợn |
Độ chia : 0,1 mm |
7 |
Thước đo góc |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo giám định cho trâu, bò |
Độ chia: 1,0 độ |
8 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai cho gia súc |
Có khả năng: Bấm số cạnh và bấm lỗ tròn |
9 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nghiền thức ăn chăn nuôi |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
2 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 150 kg/giờ |
3 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để trộn hỗn hợp các loại thức ăn chăn nuôi |
Năng suất ≥ 100 kg / lần |
4 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khẩu phần ăn hàng ngày |
- Phạm vi cân ≤ 50 kg - Độ chia: 0,2 kg |
6 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
7 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm ăn |
- Dung tích ≥ 05 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn |
8 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm uống |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra sức khỏe ban đầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vắt sữa bò |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh |
- Phạm vi cân ≤ 05 kg - Độ chia: 0,1 kg |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ chăm sóc gia súc, gia cầm |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ cơ thể, theo dõi sức khỏe gia súc, gia cầm |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100% - Độ chia: 1,0 % |
10 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
11 |
Kìm thiến bê, nghé đực |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành thiết bê, nghé |
Cắt, dập nát không chẩy máu |
12 |
Bộ kìm săm số tai trâu, bò |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành đánh số tai trâu, bò |
Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ. |
13 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành bấm số tai gia súc |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn |
14 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
15 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sưởi ấm tiểu khí hậu chuồng nuôi |
- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức - Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh |
16 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc |
Dung tích ≤ 20ml |
17 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo tính khối lượng |
- Dài ≥5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
18 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vệ sinh tiêu độc chuồng nuôi, môi trường chăn nuôi |
- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút. |
2 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc |
Dung tích ≥ 5 ml |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản vác xin phòng bệnh |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
5 |
Phích lạnh |
Chiếc |
6 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin |
Dung tích ≥ 3 lít |
6 |
Bình phun thuốc khử trùng thủ công |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc |
Dung tích bình chứa ≤ 18 lít |
7 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
8 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
- Tủ đơn - Dung tích ≥ 1 m3 |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
10 |
Sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu - Phạm vi đo ≥ 100 mg% |
11 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
12 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành điều trị ngoại khoa gia súc |
Kích thước mặt bàn ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
13 |
Cân Rôbecval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc phòng |
Phạm vi đo: ≥ 0,1 gram |
14 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc phòng |
- Kích thước ≥ 1m x 1,5m - Chân có bánh xe di chuyển - Chia vạch 0,5 kg |
15 |
Bàn mổ gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ khám bệnh gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
16 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tìm vi khuẩn, phòng bệnh |
Độ phóng đại ≥ 100 lần
|
17 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐIỀU TRỊ BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem vi trùng để trị bệnh |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem vi khuẩn để điều trị bệnh |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành kiểm tra ký sinh trùng, niêm mạc tìm triệu chứng bệnh |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Máy chấn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phun thuốc diệt ve, ghẻ trên cơ thể gia súc |
- Dung tích bình chứa thuốc ≥ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút |
6 |
Bình phun thuốc thủ công |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành phun ve, ghẻ trên cơ thể gia súc |
Dung tích bình chứa ≤18 lít. |
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng đụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản vác xin, thuốc trị bệnh |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
9 |
Phích lạnh |
Chiếc |
6 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển vác xin, thuốc trị bệnh |
Dung tích ≥ 3 lít |
10 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành nghe sinh lý tim, phổi gia súc |
Loại thông dụng dùng trong ngành thú y |
11 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
ùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
12 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đếm hồng cầu và bạch cầu |
- Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
13 |
Huyết sắc kế Saly |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xác định hàm lượng Hb |
- Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu - Phạm vi đo ≥ 100 mg |
14 |
Cân Rôbecval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân liều lượng thuốc điều trị bệnh |
Phạm vi đo ≥ 0,1 gram |
15 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc xác định lượng thuốc trị bệnh |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
16 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành điều trị bệnh cho gia súc, gia cầm |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi
dao |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
17 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
18 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích chất đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất đạm có trong sản phẩm chăn nuôi |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo có trong sản phẩm chăn nuôi |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ có trong sản phẩm chăn nuôi |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích các chất có trong sữa |
- Xác định hàm lượng vật chất khô - Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa |
5 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng ở lợn |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy đo độ dai của thịt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo độ dai của thịt |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy phân tích trứng gia cầm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất lượng trứng gia cầm |
Xác định tối thiếu các chỉ tiêu: khối lượng, chiều cao lòng trắng, lòng đỏ và chất lượng lòng đỏ.Hiển thị các kết quả đo và tính toán chính xác cao. |
8 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo và quy đổi khối lượng sản phẩm |
- Dài ≥ 5 m - Độ chia: 0,1 cm |
9 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng và đo trứng gia cầm |
Độ chia : 0,1 mm |
10 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản sản phẩm sau thi hoạch |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
11 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem chất lượng sản phẩm chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
12 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn sản phẩm khi tiêu thị |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
13 |
Cân Rôbecval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân phân tích các thành phần trứng gia cầm |
Phạm vi đo≥ 0,1 gram |
14 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân tính tỷ lệ năng suất sản phẩm |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
15 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng sản phẩm khi tiêu thụ |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg |
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục ở dê |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích sữa dê |
Phân tích tối thiểu được các chất: đạm, đường, chất béo, khoáng |
3 |
Máy chẩn đoán viêm vú |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra viêm vú ở dê |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân dê sơ sinh, cân khẩu phần ăn cho dê |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chia ≤ 0,2 kg |
5 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng dê sinh trưởng |
Phạm vi cân ≤ 100 kg |
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
7 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất lượng tinh dịch dê đực |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
8 |
Kính lúp |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch dê |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm, - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi dê |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi dê |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia 1,0 % |
11 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho dê |
- Dung tích ≥ 5ml - Độ chia 0,1 ml |
12 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi dê |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn |
13 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi dê |
- Chứa ≥ 3 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
14 |
Kìm thiến dê |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thiến dê |
Cắt dập nát không chảy máu |
15 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê |
Độ chia 0,1 cm |
16 |
Thước gậy |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp giống dê |
Độ chia 0,1 cm |
17 |
Thước Compa |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp dê giống |
Độ chia: 0,5 độ |
18 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai dê |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn |
19 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho dê |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thỏ sơ sinh, sinh trưởng cân khẩu phần ăn cho thỏ |
- Phạm vi cân ≤ 20 kg - Độ chính xác ≤ 0,1 kg |
2 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân hóa chất, thuốc thú y phòng trị bệnh cho thỏ |
Độ chính xác: 0,1g |
3 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra sinh hóa, vi sinh vật chăn nuôi và thú y |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính lúp |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành xem sinh lý, giải phẫu thỏ |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
5 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi thỏ |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
6 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi thỏ |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Đội chia 1,0 % |
7 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi thỏ |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn cho thỏ |
8 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi thỏ |
- Chứa ≥ 3 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra ngoại hình giống thỏ |
Độ chia: 0,1 cm |
10 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai cho thỏ |
Kìm đeo số tai hoặc bấm lỗ tròn |
11 |
Mô hình thạch cao các giống thỏ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về các giống thỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi thỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho thỏ |
- Dung tích ≥ 5ml - Độ chia 0,1 ml |
14 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho thỏ |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định dinh dưỡng thức ăn nuôi chim cút |
- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số |
2 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
3 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần |
4 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng chim cút |
- Năng suất ≥ 1000 quả/đợt - Chức năng ấp, nở trên cùng một máy. |
5 |
Dụng cụ phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân thức ăn, khẩu phần ăn |
- Phạm vi cân ≥ 5 kg - Độ chia ≤ 0,1 kg |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trứng, theo dõi sinh trưởng |
Độ chính xác: 10-1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0 % |
11 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản vắc xin phòng bệnh
|
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
12 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo phân loại trứng |
Độ chia : 0,1 mm |
13 |
Lồng nuôi chim cút |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành chuẩn bị điều kiện chăn nuôi |
- Thể tích ≥3 m3 - Nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh |
14 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho chim cút |
Dung tích ≥ 5ml |
15 |
Máng ăn |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn chuồng nuôi |
Dung tích chứa ≥ 2 kg/ lần |
16 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống chuồng nuôi |
-Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
17 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho chim cút |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
3 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
3 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
3 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
3 |
|||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng ong truyền thống |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo |
Số lượng tổ ong ≥ 10 tổ/thùng |
2 |
Thùng ong cải tiến |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành tạo tổ ong nhân tạo |
Có khung cầu di động |
3 |
Thùng quay ly tâm |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành thu mật ong |
Năng suất ≥ 4 bánh tổ/lần |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo vi thể, giải phẫu về ong |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn mật ong, phân biệt ngoại hình các dòng, giống ong |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản thuốc phòng, trị và sản phẩm mật ong |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi ong |
- Nhiệt độ đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi ong |
- Ẩm độ đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0 % |
9 |
Máy bốc hơi nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành làm bốc hơi nước mật ong |
Dung tích ≥ 100 lít |
10 |
Máy ép chân tầng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tạo bánh tổ |
Năng suất ≥ 5 bánh/lần |
11 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về các chuồng nuôi ong |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích trứng gia cầm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm |
Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng |
2 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm |
Công suất ≥ ấp 5000 trứng |
3 |
Máy nở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nở trứng gia cầm |
Công suất ≥ 3000 trứng |
4 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm buồng ấp, buống nở |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
5 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo đo độ thông thoáng buồng ấp, buồng nở |
- Đo tốc độ gió phạm vi từ 0,4 m/s÷ 30 m/s. - Độ chính xác 0,1 m/s |
6 |
Cân rôbecval |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng trứng gia cầm |
Phạm vi cân ≥ 0,1 gram |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân tính hàm lượng các thành phần trứng gia cầm |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân gia cầm mới nở |
- Phạm vi cân ≥ 1 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ buồng ấp, buồng nở |
- Phạm vi đo ≤1000C. - Độ chia: 0,50C |
10 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ buồng ấp, buồng nở |
- Phạm vi đo ≤ 100%. - Độ chia: 1,0 % |
11 |
Đèn soi trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành soi trứng có phôi |
Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp |
12 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo kích thước trứng gia cầm |
Độ chia 0,1 mm |
13 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất bẩn trứng gia cầm |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
14 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ phân tích, bảo quản trứng gia cầm |
- Dung tích ≥: 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
15 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản trứng gia cầm |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
16 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sưởi ấm cho gia cầm mới nở |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng bò đực |
- Thể tích ≥ 0,5 m3 - Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu |
2 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện bò cái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở bò |
Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch bò |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cất nước pha chế môi trường pha loãng tinh dịch bò |
Năng suất ≤ 1,6 lít/giờ |
7 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng bò |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường pha tinh dịch bò |
- Hai cửa đá và lạnh - Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
9 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
10 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch bò |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
11 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch bò |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính của kính lúp ≥ 9 cm, - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
12 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo bò |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái |
13 |
Phích lạnh |
Chiếc |
3 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch bò |
Dung tích ≥ 3 lít |
14 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch bò |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
15 |
Kéo cắt tinh cọng rạ |
Chiếc |
6 |
Thực hành dẫn tinh cho bò |
Cắt được tinh cọng rạ 0,25cc và 0,5 cc |
16 |
Dẫn tinh quản bò |
Hộp |
6 |
Thực hành dẫn tinh cho bò |
Chịu được nhiệt độ ≥1000C |
17 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
6 |
Thực hành dẫn tinh cho bò bằng tinh cọng rạ |
Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện gia súc cái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán có chửa sớm ở lợn nái |
- Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
3 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định nồng độ tinh trùng |
- Dung tích ≥ 0,5 m3 Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất lượng tinh dịch lợn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xác định chất bẩn trong tinh dịch lợn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
7 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nồng độ tinh trùng |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
8 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh dich, môi trường phâ tinh dịch |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
10 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ pha chế và bảo quản tinh dịch |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
11 |
Phích lạnh |
Chiếc |
3 |
Dùng để bảo quản và vận chuyển tinh dịch |
Dung tích ≥ 3 lít |
12 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường pha chế tinh dịch |
- Nhiệt độ đo ≤ 1000C. - Độ chia: 0,50C |
13 |
Dẫn tinh quản lợn |
Hộp |
10 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn |
Dài ≥ 50 m, chịu nhiệt trên 1000C |
14 |
Bơm dẫn tinh lợn |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho lợn |
Dung tích ≥ 30 ml |
P.n B
TỔNG HỢP THIẾT B1Ị TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
THIẾT BỊ, DỤNG CỤ CHUYÊN NGÀNH |
|||
1 |
Máy đo chức năng phổi |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
- Xác định được giá trị năng lượng thô của thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng vật chất khô, các chất hữu cơ P,G, L và khoáng tổng số |
4 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
5 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/ lần |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 250 kg/giờ |
8 |
Máy phân tích chất đạm |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
9 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
10 |
Máy phân tích xơ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
11 |
Máy phân tích chất khoáng |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
|
Máy phân tích trứng gia cầm |
Chiếc |
1 |
Xác định các chỉ tiêu cơ bản về số lượng và chất lượng trứng |
12 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ ấp 5000 trứng |
13 |
Máy nở |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 3000 trứng |
14 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
- Xác định hàm lượng vật chất khô - Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa |
15 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Có đầu dò siêu âm chẩn đoán có thai sớm lúc 2 tuần tuổi |
18 |
Máy chấn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
19 |
Máy xác định nồng độ tinh dịch |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 0,5 m3, - Hiển thị kết quả dưới dạng số, khoảng cách đơn vị tính 1 triệu |
20 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
chiếc |
2 |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
21 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
- Đo phạm vi : 0,4m/s ÷ 30 m/s. - Độ chính xác: 0,1 m/s |
22 |
Máy đo cường độ chiếu sáng |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: ≤100000 Lux - Độ chính xác 0,01 Lux |
23 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức - Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh |
24 |
Máy phân tích nước uống |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
25 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
- Lọc được các kim loại nặng, các chất bẩn có trong nước - Năng suất lọc ≥ 05 lít/giờ |
26 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 2,0 lít/giờ |
27 |
Máy bốc hơi nước |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 100 lít |
28 |
Máy quay ly tâm |
Chiếc |
1 |
Tốc độ quay ≥3000 vòng/phút |
29 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
1 |
- Dung tích bình chứa ≤ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút. |
30 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
31 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
32 |
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí |
Chiếc |
1 |
- Lưu lượng không khí ≥ 100 lít/phút - Dung tích ≤ 999 lít |
33 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm. |
34 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
35 |
Máy đo dộ dai của thịt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
36 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
37 |
Máy ép chân tầng |
Chiếc |
1 |
Năng suất ≥ 5 bánh/ lần |
38 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
39 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
40 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
41 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo ≤ 1000C |
42 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 0,5 % |
43 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
44 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 1000C |
45 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 150 lít - Có quạt chống tuyết ngăn đá |
46 |
Phích lạnh |
Chiếc |
6 |
Dung tích ≥ 3 lít |
47 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
48 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
- Kích thước mặt bàn: ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh độ cao, có nấc giữ hay chốt hãm - Có bộ phận cố định gia súc |
49 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trung ngành thú y |
50 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
- Chiều dài ≥ 2 m - Độ chia 1mm |
51 |
Thước đo khối lượng trâu, bò |
Chiếc |
35 |
- Chiều dài ≥ 2 m - Độ chia chiều dài 1mm - Độ chia khối lượng: 0,5 kg |
52 |
Thước gậy |
Chiếc |
35 |
Độ chia 1mm |
53 |
Thước compa |
Chiếc |
7 |
Độ chia 1mm |
54 |
Thước kẹp |
Chiếc |
7 |
Độ chia 0,1mm. |
55 |
Cân rôbecval |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≥ 0,1 gram |
56 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác: 10-1g |
57 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi cân ≤100 kg - Độ chia ≤ 0,2 kg |
58 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
59 |
Buồng đếm Newbaoơ |
Chiếc |
1 |
Bao gồm cả 2 loại: buồng đếm hồng cầu và buồng đếm bạch cầu |
60 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 cái |
61 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 5ml |
62 |
Huyết sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu |
63 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Tủ đơn Dung tích ≥ 500 lít Nhiệt độ 35o C ÷ 37o C |
64 |
Máy tính bấm tay |
Chiếc |
5 |
Loại 9÷12 số |
65 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Loại bấm cạnh; bấm lỗ tròn; gắn số tai |
66 |
Kìm thiến bê, nghé đực |
Chiếc |
7 |
Loại thông dụng trên thị trường |
67 |
Máng ăn cho lợn |
Chiếc |
3 |
- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn |
68 |
Máng ăn cho trâu bò |
Chiếc |
3 |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn |
69 |
Máng ăn cho gia cầm |
Chiếc |
5 |
Dung tích ≥ 3 kg/ lần |
70 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
71 |
Núm uống tự động |
Chiếc |
7 |
- Có núm uống tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống |
72 |
Thiết bị phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
73 |
Cố định gia súc |
chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 2 m, Rộng ≥ 0,5 m Chiều cao ≥ 0,8 m, Có điều chỉnh kích thước các chiều |
74 |
Dụng cụ khử trùng âm đạo giả |
Chiếc |
1 |
- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC - Áp suất ≤ 0,02 bar |
75 |
Dụng cụ phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Xác định hàm lượng ni tơ và đạm tổng số |
76 |
Bình phun thuốc khử trùng thủ công |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình chứa ≤18 lít |
77 |
Âm đạo giả trâu, bò |
Chiếc |
7 |
- Kích thước ≥ 41 cm - Có túi ủ ấm |
78 |
Mô hình vật nuôi |
bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
79 |
Bộ khung xương |
bộ |
01 |
Phần khung xương nguyên vẹn của trâu, bò, lợn, gia cầm, |
80 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ bao gồm |
|
|
||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
||
- Móc mở vết thương |
Chiếc |
4 |
||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
||
81 |
Bộ đồ mổ gia súc |
Bộ |
1 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 30 cm |
|
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
|
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 30 cm |
|
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
|
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
|
- Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
1 đầu búa, 1 đầu lưỡi |
|
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Dài 35 cm |
|
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
|
|
THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
82 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
83 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI DÊ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các kiểu chuồng dê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình các giống dê |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI THỎ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các giống thỏ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi thỏ |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI CHIM CÚT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Lồng nuôi chim cút |
Chiếc |
5 |
- Thể tích ≤3 m3 - Lồng nhiều tầng, có thể tháo rời từng tầng để vệ sinh |
2 |
Mô hình các giống chim cút |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT NUÔI ONG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng ong truyền thống |
Chiếc |
10 |
Thể tích ≥ 10 bánh tổ |
2 |
Thùng ong cải tiến |
Chiếc |
10 |
Có khung cầu di động |
3 |
Thùng quay ly tâm |
Chiếc |
2 |
Năng suất≥ 4 bánh tổ/lần |
4 |
Máy bốc hơi nước |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥100 lít |
5 |
Máy ép chân tầng |
Chiếc |
1 |
Năng suất≥ 5 bánh/ lần |
6 |
Mô hình các kiểu chuồng nuôi ong |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ẤP TRỨNG GIA CẦM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
1 |
- Phạm vi đo: 0,4 ÷ 30m/s. - Độ chính xác: 1/10 m/s |
2 |
Đèn soi trứng |
Chiếc |
1 |
Soi xác định trứng có phôi dưới 1 tuần từ khi cho trứng vào ấp |
3 |
Máy ấp trứng thủ công |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 100 quả/ chu kỳ |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO BÒ
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dẫn tinh quản bò |
Hộp |
6 |
Có khả năng hoạt động nhiệt độ ≥1000C |
2 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
6 |
Số lượng tinh cọng rạ ≥ 1 tinh cọng rạ |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN ( TỰ CHỌN): PHỐI GIỐNG NHÂN TẠO LỢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dẫn tinh quản lợn |
Hộp |
10 |
Dài ≥ 50 m, chịu nhiệt trên 1000C |
2 |
Bơm dẫn tinh lợn |
Chiếc |
10 |
Dung tích ≥ 30 ml |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 552 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Bùi Hữu Đoàn |
Tiến sỹ Chăn nuôi |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Phạm Hồng Ngân |
Tiến sỹ Thú y |
Ủy viên thư ký |
4 |
Nguyễn Văn Phương |
Thạc sỹ Chăn nuôi |
Ủy viên |
5 |
Trương Văn Dung |
PGS.TS Thú y |
Ủy viên |
6 |
Thân Văn Hiển |
Thạc sỹ Chăn nuôi |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Văn Tụ |
Kỹ sư Chăn nuôi |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Lâm sinh Mã nghề: 50620201 Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý thực vật (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật- cây rừng (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc) Đo đạc (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Pháp chế lâm nghiệp (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý kinh tế hộ - trang trại (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lâm nghiệp xã hội (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hạt giống cây rừng (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thiết kế trồng và khai thác rừng (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng, phục hồi rừng (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Quản lý bảo vệ rừng (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây công nghiệp (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây ăn quả (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lâm sản ngoài gỗ (MĐ 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 34)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 35)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 36)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng một số loại máy công cụ (MĐ 37)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khởi nghiệp kinh doanh (MĐ 38)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Trồng cây lương thực (MĐ 30)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Trồng nấm (MĐ 31)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (bắt buộc): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 32)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 34)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 35)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 36)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (thiết bị hoàn chỉnh, bộ phận của thiết bị, dụng cụ, mô hình …) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Lâm sinh, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 39), dùng để bổ sung cho bảng 33.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh
Các Trường đào tạo nghề Lâm sinh, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ chữa cháy. |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
- Câu liêm |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu tác dụng và rèn luyện kỹ năng sử dụng bảo hộ lao động |
Theo TCVN về an toàn lao động |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
- găng tay, kính, mũ cứng |
Bộ |
1 |
|||
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
3 |
Trang bị cứu thương. |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu, cách sử dụng các dụng cụ sơ cứu, cấp cứu |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
- Tủ kính đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ THỰC VẬT
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
6 |
Dùng để quan sát co nguyên sinh |
Độ phóng đại: ≥ 50X
|
2 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để sấy khô các mẫu và dụng cụ |
Nhiệt độ sấy: 500C ÷ 3000C. |
3 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định lượng nước thoát hơi của lá cây |
- Độ chính xác 0,0001g - Khả năng cân ≤ 200g |
4 |
Cân kỹ thuật điện tử |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để cân mẫu thí nghiệm |
- Khả năng cân ≤ 2000g. - Độ chính xác: 0,001g÷ 0,01g |
5 |
Máy so màu quang phổ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để xác định sắc tố lá cây |
Dải phổ ≥ 400mm |
6 |
Máy đo cường độ quang hợp (cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để xác định cường độ quang hợp của lá cây |
- Nhiệt độ buồng đo ≤ 500C - Thang đo: 0 µmol ÷3000 µmol |
7 |
Máy đo diện tích lá cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng đo diện tích lá cây |
- Độ phân giải: ≤1mm2 - Độ chính xác: ±2% |
8 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để quan sát mẫu thực vật, côn trùng. |
Độ phóng đại ≥ 10X
|
9 |
Bình tưới phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để tạo ẩm cho cây thí nghiệm |
Dung tích ≥ 4 lít |
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản các thiết bị thí nghiệm |
Kích thước phù hợp |
10 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thí nghiệm trong phòng thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hiện các thí nghiệm sinh học |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kim mũi mác |
Chiếc |
6 |
Loại chuyên dùng |
||
- Pipet |
Chiếc |
6 |
Loại: 1ml, 5ml |
||
- Lam kính |
Chiếc |
18 |
Loại chuyên dụng trong phòng thí nghiệm |
||
- Lamen |
Chiếc |
18 |
|||
- Đĩa petri |
Chiếc |
6 |
Đường kính ≥ 50 mm |
||
- Bình tam giác |
Chiếc |
6 |
Bằng thủy tinh có dung tích từ 50ml đến 1 lít |
||
- Bình cầu |
Chiếc |
6 |
|||
- Ống đong |
Chiếc |
6 |
Dung tích 10ml ÷ 1000ml |
||
- Cốc đong |
Chiếc |
6 |
Dung tích: 20ml ÷ 500ml |
||
- Phễu lọc thủy tinh |
Chiếc |
6 |
Loại dụng cụ thí nghiệm thông dụng |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
6 |
|||
- Cối sứ |
Bộ |
6 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT - CÂY RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nhòm |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành quan sát rừng từ trên cao |
Độ phóng đại ≥ 10X |
2 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để quan sát các bộ phận của thực vật khi nhìn bằng mắt thường không thấy |
Độ phóng đại ≥ 5X |
3 |
Dây an toàn |
Chiếc |
6 |
Dùng để leo trèo cây cao khi lấy tiêu bản |
Lực tải ≥ 180kg |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sấy khô mẫu tiêu bản trước khi đưa vào bảo quản |
Dung tích: 50lít÷250 lít Nhiệt độ sấy ≤ 3000C Lập trình chu kỳ nhiệt độ theo thời gian |
5 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật. |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kẹp tiêu bản |
Chiếc |
9 |
Kích thước ≥ 50 cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cmx5cm. |
||
- Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
18 |
|||
- Thùng bảo quản |
Chiếc |
3 |
Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng. |
||
6 |
Tiêu bản cây rừng |
Bộ |
100 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết cây rừng |
Bao gồm mẫu lá, hoa, quả và vỏ ép khô đính trên kẹp tiêu bản |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI RỪNG VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định vị trí khu rừng hoặc khu vực cần khảo sát môi trường |
- Độ chính xác ≤ 15m - Có cổng giao tiếp với máy tính |
2 |
Máy đo tiếng ồn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo cường độ âm thanh, đo độ ồn |
- Thang đo ≥ 40 dB - Độ chính xác: ± 3,5 dB |
3 |
Ẩm kế (nhiệt kế) |
Chiếc |
2 |
Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm |
Dải đo nhiệt -50°C ÷ 70°C; Dải đo độ ẩm 10% ÷ 90% |
4 |
Máy đo gió |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo tốc độ gió, lưu lượng gió |
Phạm vi đo ≤ 20 m/s Độ chính xác: 0,1m/s |
5 |
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo cường độ ánh sáng |
Khả năng đo ≤ 100.000Lux |
6 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ chua của môi trường nước |
- Thang đo pH: 2 ÷ 16; - Độ phân giải: 0,01 - Độ chính xác: ± 0,02 |
7 |
Máy đo bụi không khí |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành đo mức độ bụi trong không khí |
- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm - Sai số: ±0,003 g/m3 |
8 |
Máy đo độ tán che |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ che phủ của rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Máy đo cao đa năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ cao của cây |
- Độ phóng đại ≥ 5X - Phạm vi đo ≥ 150m - Độ chính xác: 5cm |
10 |
Máy đo độ đục |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ đục của nước |
Đo được ≥ 1000 NTU |
11 |
Máy phân tích ô nhiễm môi trường |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo các thông số của môi trường |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
La bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn xác định tuyến khảo sát thực địa và định hướng bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật nhỏ |
Độ phóng đại ≥ 5X |
14 |
Khoan tăng trưởng |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn kiểm tra mức độ tăng trưởng của cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Ống nhòm |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn quan sát |
Độ phóng đại ≥ 10X |
16 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn đo khi lập ô tiêu chuẩn |
- Chiều dài ≥ 20m. - Độ chính xác: 5mm |
17 |
Thước kẹp kính |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra tăng trưởng của cây |
Loại chuyên dụng trong điều tra rừng |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT VÀ PHÂN BÓN
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ pH của dung dịch đất |
- Thang đo pH: 2÷ 16; - Độ phân giải: 0.01 - Độ chính xác: ± 0.02 |
2 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn xác định tọa độ (vị trí của phẫu diện) |
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm - Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây |
3 |
Khoan phẫu diện |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn khoan lấy phẫu diện |
Khoan sâu: ≥ 2m, Đường kính: ≥ 10cm |
4 |
Máy đo độ chặt đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ chặt của tầng đất |
Loại máy cầm tay chuyên dùng |
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm đất, độ ẩm không khí. |
- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100% - Độ chính xác độ ẩm: ± 5% |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường không khí |
- Khoảng đo ≤ 500C; - Độ chia: 20C |
7 |
Tủ trưng bày |
Chiếc |
1 |
Dùng để trưng bày và bảo quản các loại mẫu: đá mẹ, khoáng chất, đất và phân bón. |
Loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật |
8 |
Dụng cụ đào phẫu diện |
Bộ |
2 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo kích thước khi đào phẫu diện đất |
Loại dài 2m ÷ 3m; Độ chính xác ±1mm. |
|
- Dao nhọn |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra độ chặt của các tầng đất |
Dài 25cm÷30cm |
|
- Cuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để đào phẫu diện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xẻng |
Chiếc |
2 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
2 |
|||
- Mai |
Chiếc |
2 |
|||
- Hộp đựng mẫu phẫu diện |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng các tầng đất của phẫu diện theo mặt cắt đứng tự nhiên |
Kích thước: ≥ 25cmx10cm |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách, góc bằng, góc đứng |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác góc: ±20” |
2 |
Địa bàn 3 chân |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện |
|
3 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hành định hướng bản đồ và phóng tuyến khi khảo sát trong rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo đạc |
Độ phóng : ≥ 30X. |
5 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xác định tọa độ, xác định nhanh diện tích |
- Lưu nhớ: ≥ 500 điểm - Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây |
6 |
Ống nhòm |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát |
Độ phóng đại 7X÷15X; Độ chính xác ± 5%; |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Thực hiện đo khoảng cách |
Dài: 20m÷50m |
8 |
Bàn ghế vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
Kích thước mặt bàn ≥ A3 |
9 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hành vẽ bản đồ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm ÷ 100cm. |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Loại 1800 hoặc 3600 |
||
- Thước trượt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng chuyên dùng cho vẽ bản đồ |
||
- Compa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Êke |
Chiếc |
1 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): PHÁP CHẾ LÂM NGHIỆP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ KINH TẾ HỘ - TRANG TRẠI
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÂM NGHIỆP XÃ HỘI
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành phóng tuyến xác định các cạnh của vườn ươm |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Địa bàn 3 chân |
Bộ |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành đo thiết kế vườn ươm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
3 |
Máy tính |
Chiếc |
6 |
Dùng trong quá trình tính toán nội nghiệp |
Loại 9÷12 số |
4 |
Máy sàng đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sàng đất đóng bầu |
Kích thước mắt sàng ≤ 3mm |
5 |
Hệ thống tưới phun |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm |
Loại tưới tự động, đầy đủ thiết bị kèm theo |
6 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để che nắng cho cây |
Loại khung cố định, căng lưới che nắng |
7 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm |
|
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm ÷100cm |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Loại 1800 hoặc 3600 |
||
- Êke |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Compa |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Bàn ghế vẽ bản đồ |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm |
Kích thước bàn vẽ ≥ A3 |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo khoảng cách |
Dài 20cm÷50m. |
10 |
Rựa (Dao phát) |
Chiếc |
6 |
Dùng để phát dọn thực bì làm vườn ươm |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển trong vườn |
|
12 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành phun tưới hoặc phun phòng trừ sâu bệnh |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HẠT GIỐNG CÂY RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Tủ nảy mầm |
Chiếc |
2 |
Dùng để ươm hạt kiểm tra chất lượng hạt giống |
Dung tích 300lít÷500lít Dải chiếu sáng ≤ 3000 Lux |
2 |
Máy đếm hạt tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hiện việc đếm hạt để xác định số lượng hạt trong 1g hoặc 1kg |
Đếm được hạt có kích thước 0,7mm÷12mm |
3 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để sấy các loại hạt giống |
Thể tích ≤ 250l, Nhiệt độ sấy ≤ 3000C. |
4 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hút ẩm trong phòng |
Lượng không khí hút được 300lít÷500 lít/ngày |
5 |
Máy kiểm tra độ ẩm |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ ẩm của hạt giống |
Thang đo độ ẩm 1RH÷99% RH |
6 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để cân hạt và hóa chất bảo quản hạt |
Khả năng cân ≤ 2000g Độ chính xác 10-2g |
7 |
Bộ dụng cụ thu hái quả và hạt |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thang chữ A |
Chiếc |
1 |
Dùng để thu hái hạt giống |
Chiều cao ≥ 3m, điều chỉnh được độ nghiêng của chân thang |
|
- Thang thẳng |
Chiếc |
1 |
Chiều cao ≥ 3m |
||
- Thang dây |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng để trèo cây cao |
||
- Sào có móc |
Chiếc |
1 |
Cán dài 3m ÷ 4m, gắn câu liêm |
||
- Kéo cắt cành cao |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng để cắt cành trên cao |
||
8 |
Bộ dụng cụ bảo quản hạt giống |
Bộ |
2 |
Dùng để bảo quản hạt giống |
|
- Lọ thuỷ tinh |
Chiếc |
18 |
Đường kính 10cm÷20cm |
||
- Bình tưới phun |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 2 lít |
||
- Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dung tích 200lít÷250 lít |
||
- Khay nhựa |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
9 |
Tiêu bản hạt giống |
Mẫu |
20 |
Dùng để nhận biết các loài hạt giống |
Một số loại hạt tiêu biểu của cây dùng |
10 |
Tủ đựng tiêu bản |
Chiếc |
1 |
Dùng để đựng tiêu bản hạt giống |
Loại có 3÷5 tầng |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG TỪ HẠT
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cung cấp nguồn nước tưới |
Công suất ≥ 500W |
2 |
Máy tính |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để tính nguyên vật liệu và số liệu điều tra cây con |
Loại 9÷12 số |
3 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ Dùng cho nhiều loại nguyên liệu |
4 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu khay |
Công suất: 800÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
5 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chở vật tư. |
Công suất 50HP÷75 HP |
6 |
Giàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để làm đất |
Loại 3 hoặc 5 chảo |
7 |
Giàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Loại 3 hoặc 4 lưỡi |
|
8 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển cây giống, phân bón và vật tư |
Tải trọng:≤ 3,5 tấn |
9 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm |
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo |
10 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo khi điều tra cây con |
Phạm vi đo: 20m÷50m. |
11 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để che nắng cho vườn ươm |
Loại khung cố định, căng lưới che nắng |
12 |
Ô doa |
Chiếc |
2 |
Dùng để tưới nước |
Dung tích 8 lít÷10 lít |
13 |
Xe rùa |
Chiếc |
2 |
Dùng để chở đất, nguyên vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Bộ dụng cụ đóng bầu |
Bộ |
2 |
Dùng để pha trộn hỗn hợp đất đóng bầu |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cuốc bàn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 500kg |
||
15 |
Bộ dụng cụ xử lý hạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành xử lý hạt giống |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 1000 C |
||
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân: 100g ÷ 10kg |
||
- Phích ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
- Thùng ủ hạt |
Chiếc |
1 |
|||
16 |
Bộ dụng cụ pha, phun thuốc. |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành trong quá trình pha, phun thuốc |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
||
- Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác 10-2g |
||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để bơm nước tưới |
Công suất: 20lít/phút Sức đẩy (m): 19 Sức hút (m): 9 |
2 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ |
3 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đóng bầu |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
4 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để cân hóa chất pha chế dung dịch khử trùng |
Độ chính xác: 10-3gam |
5 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
6 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới cây khi mới giâm hom |
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo |
7 |
Bộ dụng cụ trồng cây vườn nhân |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cuốc bàn |
Chiếc |
1 |
|||
- Bay bứng cây |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo cắt hom |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
|||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi sinh học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quan sát tế bào |
Độ phóng đại ≤1000X |
2 |
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại ≥ 50X |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ khi vào mẫu |
Độ phóng đại ≥ 5X |
4 |
Cân phân tích |
Chiếc |
3 |
Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng. |
Khả năng cân ≤ 200g Độ chính xác 10-4g |
5 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
3 |
Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng. |
Khả năng cân ≤ 2kg Độ chính xác 10-2g |
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh |
Nhiệt độ sấy 500C÷3000C |
7 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền |
- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người - Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng |
8 |
Tủ môi trường |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi |
- Dung tích ≥ 100 lít - Công suất ≥ 1000W |
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ |
Dung tích 200lít ÷ 250 lít |
10 |
Tủ lạnh sâu |
Chiếc |
1 |
Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ |
Nhiệt buồng lạnh: -40 0C ÷ -10 0C |
11 |
Máy cất nước 1 lần |
Chiếc |
2 |
Dùng để sản xuất nước cất |
Công suất cất ≥ 12 lít/giờ |
12 |
Máy cất nước 2 lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để sản xuất nước cất |
Công suất cất ≥ 1,6 lít/giờ |
13 |
Thiết bị lọc không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để lọc không khí |
Loại chuyên dụng cho phòng thí nghiệm |
14 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy |
- Thang đo pH: 2÷16; - Độ phân giải: 0,01 - Độ chính xác: ± 0.02 |
15 |
Máy khuấy từ |
Chiếc |
2 |
Dùng để khuấy các chất khó tan |
Tốc độ 1500 vòng/ phút |
16 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
2 |
Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường |
Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút. |
17 |
Máy ảnh |
Chiếc |
2 |
Dùng để chụp các mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
2 |
Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường |
Dung tích: ≤2 lít Công suất ≤ 500W |
19 |
Máy rửa dụng cụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm |
Rửa các loại bình ≤ 500 ml. Công suất ≥ 0,42 kW |
20 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
Dải đo ≤ 100.000Lux
|
21 |
Nhiệt kế (ẩm kế) |
Chiếc |
3 |
Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm |
Dải đo nhiệt : - 50°C ÷ 70°C; Dải đo độ ẩm 10% ÷ 90%; |
22 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hút ẩm trong phòng |
Lượng hút: (300÷500) lít/ngày |
23 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
Cung cấp nguồn nước tinh khiết |
Công suất lọc ≥ 10 lít/giờ |
24 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút bụi trong phòng |
- Công suất ≥ 1000W - Dung tích túi bụi ≥ 2 lít |
25 |
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng |
Công suất ≤ 7,5KW |
26 |
Xe đẩy |
Chiếc |
6 |
Dùng để vận chuyển trong phòng |
- Số tầng: ≥ 2 tầng |
27 |
Giàn nuôi |
Chiếc |
6 |
Dùng để các bình cây trong phòng nuôi |
Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở |
28 |
Đèn cực tím |
Bộ |
6 |
Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy |
Công suất: 20W÷40W |
30 |
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
9 |
Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
31 |
Bộ dụng cụ pha dung môi: |
Bộ |
3 |
Dùng để pha môi trường nuôi cấy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Bếp ga |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cồn kế |
Chiếc |
1 |
-Khoảng đo: 0%÷80% -Độ chính xác: ±1% |
||
- Cốc đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 20ml÷1000ml |
||
- Ống đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 1ml÷1000ml |
||
- Pipét tự động |
Chiếc |
3 |
Dung tích 0,5ml÷5ml Độ chính xác 0,01 µl |
||
- Lọ thuỷ tinh tam giác |
Chiếc |
200 |
Dung tích 100÷250ml |
||
- Lọ thủy tinh trụ |
Chiếc |
100 |
Dung tích 100ml÷500ml |
||
- Vá Inox |
Chiếc |
4 |
Dung tích 250ml÷500ml |
||
- Xoong |
Chiếc |
2 |
Dung tích 5lít÷10 lít |
||
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
Dung tích các loại |
||
- Phễu |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
32 |
Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền |
Bộ |
9 |
Dùng để vào mẫu và cấy chuyền |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đĩa inox |
Chiếc |
2 |
Đường kính 15cm÷20cm |
||
- Đĩa petri |
Chiếc |
2 |
Đường kính 50mm ÷ 60mm |
||
- Panh |
Chiếc |
2 |
Dài 20cm÷25cm |
||
- Kéo inox |
Chiếc |
2 |
Dài 15cm÷20cm |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao mổ |
Chiếc |
2 |
Loại thường dùng trong y tế |
||
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
34 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ TRỒNG VÀ KHAI THÁC RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành định hướng bản đồ hoặc xác định góc phương vị |
Loại thông dụng trên thị trường, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
2 |
Địa bàn ba chân |
Bộ |
3 |
Sử dụng thực hành trong thiết kế trồng rừng và thiết kế khai thác |
|
3 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành thiết kế, xác định tọa độ |
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm; - Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m; - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây |
4 |
Máy tính |
Chiếc |
6 |
Dùng để tính toán nội nghiệp |
Loại 9÷12 số |
5 |
Máy scan |
Chiếc |
1 |
Phục vụ trong quá trình can, phóng to, thu nhỏ bản đồ |
Khổ giấy ≥ A4 |
6 |
Thước đo cao |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để thực hành đo chiều cao cây đứng |
Đo được ở độ cao 30m÷ 40m |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành đo chiều dài |
Dài 20m÷50m. |
8 |
Thước kẹp kính |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn |
Đo được đường kính ≤ 1m |
9 |
Thước vanh |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo chu vi, rồi suy ra đường kính cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Dùng để phát thực bì |
Loại thông dụng trên thị trường; |
11 |
Bàn ghế vẽ bản đồ |
Bộ |
18 |
Phục vụ trong quá trình vẽ bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường, có gắn đèn chiếu sáng. |
12 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 100cm hoặc 50cm |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Thước trượt |
Chiếc |
1 |
|||
- Compa |
Chiếc |
1 |
|||
- Êke |
Chiếc |
1 |
|||
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì |
Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
2 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi |
Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
3 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤0,8m |
4 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
5 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng vận chuyển cây, đất, phân |
Tải trọng ≤ 3,5 tấn |
6 |
Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu |
Dài 20m ÷ 50m. |
8 |
Thước chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây |
Dài 1,5m ÷2,1m Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm |
9 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Cuốc chim |
Chiếc |
6 |
||
11 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
||
12 |
Quang gánh |
Đôi |
18 |
||
13 |
Sọt sắt |
Đôi |
18 |
||
14 |
Xẻng |
Chiếc |
3 |
||
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG, PHỤC HỒI RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤ 0,8m |
2 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
3 |
Thước kẹp kính |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn |
Đo được đường kính ≤ 1m |
4 |
Máy tính |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn |
Loại 9÷12 số |
5 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Dùng để phát cây bụi dây leo |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
7 |
Cưa đơn |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để chặt hạ cây |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm |
8 |
Cưa cắt cành |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cành trên cao |
Loại có tầm với ≥ 2m |
9 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Để vận chuyển cây giống |
Tải trọng: ≤ 3,5 tấn |
10 |
Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài ≥ 50m. |
||
11 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng |
Loại thông dụng trên thị trường; |
12 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
||
13 |
Cuốc xới nhỏ |
Chiếc |
18 |
||
14 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
||
15 |
Quang gánh |
Đôi |
9 |
||
16 |
Sọt sắt |
Đôi |
9 |
||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): QUẢN LÝ BẢO VỆ RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và rèn luyện kỹ năng sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị PCCC |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Chổi dập lửa |
Chiếc |
3 |
|||
- Bình chữa cháy (bọt) |
Chiếc |
6 |
|||
- Bình chữa cháy (CO2) |
Chiếc |
2 |
|||
- Máy thổi gió |
Chiếc |
2 |
Tốc độ gió ≥ 200km/h Lưu lượng gió ≥ 10m3/phút |
||
2 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
2 |
Dùng để phát cây bụi dây leo |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
3 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bơm nước |
Công suất: 20lít/phút Sức đẩy (m): 19 Sức hút (m): 9 |
5 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để liên lạc khi các nhóm chữa cháy xa nhau |
Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m |
6 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít ; |
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc thủ công |
Loại bình thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để xác định tọa độ của các điểm chảy và diện tích thiệt hại |
- Độ chính xác vị trí đến ≤ 15 mét, - Độ chính xác tốc độ ≤ 0,05m/giây |
9 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để định hướng bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Loa cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng cho người chỉ huy chữa cháy |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Ống nhòm |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quan sát |
Độ phóng đại ≥ 10X |
12 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Dùng để phát dọn đường băng cản lửa rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC GỖ, TRE NỨA
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
2 |
Tời kéo gỗ |
Chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ năng sử dụng |
Cáp dài ≥ 500m, có 1÷4 trống |
3 |
Cưa đơn |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn và rèn kỹ năng chặt hạ gỗ thủ công |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm |
4 |
Búa chặt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Rìu chặt |
Chiếc |
6 |
||
6 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
6 |
||
7 |
Bộ dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành kiểm tra trong quá trình khai thác |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Đo được độ cao ≥ 40m |
||
- Thước kẹp kính |
Chiếc |
2 |
Đo được đường kính cây ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
2 |
Dài 20m ÷50m. |
||
8 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cưa xăng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết máy khi sửa chữa |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Tháo, lắp được các ốc 6mm ÷ 49mm |
||
- Cờ lê |
Chiếc |
10 |
|||
- Cờ lê tuýp |
Chiếc |
10 |
|||
- Tuốc nơ vít 4 chấu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Tuốc nơ vít dẹt |
Chiếc |
3 |
|||
- Lục giác |
Chiếc |
3 |
|||
- Dũa tam giác |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 6mm ÷ 13mm |
||
- Dũa tròn |
Chiếc |
6 |
Đường kính 4mm÷5mm |
||
9 |
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ |
Bộ |
6 |
Dùng để điều khiển cây đổ theo hướng xác định |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Nêm |
Chiếc |
1 |
|||
- Kích xoay gỗ |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Móc xoay gỗ |
Chiếc |
1 |
|||
- Rựa (dao phát) |
Chiếc |
1 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG LÂM KẾT HỢP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, hướng dốc, độ dốc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định cự li hàng, cây |
Dài 20m÷50m |
3 |
Thước chữ A |
Chiếc |
2 |
Dùng để thiết kế hàng cây theo đường đồng mức |
Thanh dài 1,5m÷2,1m Thanh ngang ≥ 75cm |
4 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
Dùng để cuốc hố |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Dùng để phát thực bì, chặt cành nhánh |
|
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYỄN NÔNG LÂM
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để phát thực bì |
Cắt được cây đường kính ≤ 3cm |
2 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để khoan hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤ 0,8m |
3 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Năng suất: ≥ 2 tấn/giờ |
4 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống |
Năng suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để bơm nước tưới |
Công suất ≥ 500W |
6 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
7 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển |
Công suất 50Hp ÷75 Hp |
9 |
Dàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cày vỡ hoặc cày xới chăm sóc |
Loại dàn 3 hoặc 5 chảo |
10 |
Dàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cày đất |
Loại 3 hoặc 4 lưỡi |
11 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới nước |
Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ các phụ kiện |
12 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Ô doa (bình tưới) |
Chiếc |
9 |
Dùng để tưới cây |
|
14 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Dùng để phát thực bì |
|
15 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
Dùng để làm đất |
|
16 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
||
17 |
Cuốc chim |
Chiếc |
9 |
Dùng để đào hố thủ công |
|
18 |
Bộ dụng cụ ghép cây |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn thực hành ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Bộ dụng cụ thu hái quả, hạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thu hái quả, hạt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thang chữ A |
Chiếc |
1 |
Cao ≥ 4m |
||
- Thang thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Sào có móc |
Chiếc |
1 |
Dài ≥ 4m |
||
20 |
Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây |
Bộ |
6 |
Dùng để thiết kế cự ly cây, hàng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 20m÷50m |
||
- Thước chữ A |
Chiếc |
1 |
Chiều dài 1,5m÷2,1m Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm |
||
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để khoan hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤ 0,8m. |
2 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Năng suất ≥ 2 tấn/giờ |
3 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống |
Năng suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu |
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để bơm nước tưới |
Công suất ≥ 500W |
5 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
6 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển |
Công suất 50Hp÷75Hp |
8 |
Dàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành cày vỡ, cày xới chăm sóc |
Loại 3 hoặc 5 chảo |
9 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới nước |
Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
10 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Ô doa (bình tưới) |
Chiếc |
9 |
Dùng để tưới cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Dùng để phát thực bì |
|
13 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
Dùng để làm đất |
|
14 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
||
15 |
Cuốc chim |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành đào hố |
|
16 |
Xà beng |
Chiếc |
3 |
||
17 |
Bộ dụng cụ ghép cây |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
|||
18 |
Bộ dụng cụ thu hát quả, hạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thu hát quả, hạt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thang chữ A |
Chiếc |
1 |
Cao ≥ 4m |
||
- Thang thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Sào có móc |
Chiếc |
1 |
Dài ≥ 4m |
||
19 |
Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thiết kế hàng cây |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 20m÷50m. |
||
- Thước chữ A |
Chiếc |
1 |
Thanh đứng 1,5m÷2,1m, thanh ngang ≥ 75cm |
||
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo hạt |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gieo hạt đậu, bắp |
Loại gieo được 4÷6 hàng |
2 |
Máy sạ lúa |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gieo sạ lúa |
Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống |
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bơm nước tưới |
Công suất ≥ 1KW |
4 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chuyên chở vật tư |
Công suất 50HP÷75 HP |
5 |
Giàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để làm đất |
Có 3 hoặc 5 chảo |
6 |
Giàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Có 3 hoặc 4 lưỡi |
|
7 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển vật tư khác và sản phẩm sau thu hoạch |
Tải trọng: ≤ 3,5 tấn |
8 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
6 |
Dùng trong làm đất |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Ô doa (bình tưới) |
Chiếc |
6 |
Dùng để tưới nước |
|
10 |
Xẻng |
Chiếc |
3 |
Dùng để xúc nguyên liệu |
|
11 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đóng bịch mùn cưa |
Năng suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
2 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ chua của giá thể |
Thang đo: 2pH ÷ 16pH Độ chính xác: 0,01 |
3 |
Máy băm rơm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành băm rơm làm nấm |
Năng suất 300÷700 kg/giờ Số lượng dao 3÷7 |
4 |
Tủ cấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành cấy giống |
- Loại dùng cho 2 người - Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để hấp vô trùng các loại dụng cụ |
Công suất ≤ 6kW÷7,5KW |
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
2 |
Để bảo quản giống nấm và nấm |
Dung tích 100lít ÷ 250 lít |
7 |
Xe tải |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển nguyên liệu |
Tải trọng ≤ 3,5 tấn |
8 |
Bể xử lý nguyên liệu |
Chiếc |
2 |
Dùng để xử lý nguyên liệu làm nấm |
Dung tích 1m3 ÷3m3 |
9 |
Khuôn nấm |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo mô cấy nấm rơm |
Làm bằng gỗ, khối hình thang |
10 |
Xẻng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đảo và xúc nguyên liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để sấy nấm khô trước khi cất trữ |
Năng suất: ≤10kg nấm khô/giờ |
12 |
Lò hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để hấp nguyên liệu |
Năng suất: ≤ 1 tấn/ngày |
13 |
Búa đục lỗ nấm |
Chiếc |
9 |
Dùng để đục lỗ trồng mộc nhĩ trên gỗ |
Có mũi đường kính 0,5cm ÷1cm |
14 |
Bộ dụng cụ cấy giống và chăm sóc |
Bộ |
9 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đĩa inốc |
Chiếc |
2 |
Đường kính 15÷20cm |
||
- Muỗng cấy giống |
Chiếc |
2 |
Bằng Inox, rộng 1cm |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao rạch bịch |
Chiếc |
2 |
Loại dao nhỏ, lưỡi mỏng |
||
- Bình tưới phun |
Chiếc |
2 |
Bình nhựa loại dung tích trên 2 lít |
||
- Ẩm kế (nhiệt kế) |
Chiếc |
2 |
Dải đo nhiệt - 50°C ÷ 70°C; Dải đo độ ẩm 10% ÷90% |
||
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA, CÂY CẢNH
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn hỗn hợp bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Năng suất ≥ 2 tấn/giờ |
2 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống |
Năng suất: 800 khay/giờ ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80 bầu ÷100 bầu |
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng bơm nước lê bể chứa |
Công suất ≥ 1KW |
4 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho hoa và cây cảnh |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
5 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Để cày, bừa, làm tơi đất trước khi gieo, cấy các loại hoa và cây cảnh. |
Công suất 50Hp÷75 Hp |
6 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn tưới, chăm sóc cây, hoa |
Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
7 |
Khuôn đúc chậu xi măng |
Chiếc |
3 |
Thực hiện công việc đúc chậu cảnh |
Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu |
8 |
Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để cắt cành tạo tán, chăm sóc |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Kéo bấm cành |
Chiếc |
18 |
||
10 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
||
11 |
Cuốc xới nhỏ |
Chiếc |
9 |
||
12 |
Bay bứng cây |
Chiếc |
9 |
||
13 |
Xà beng |
Chiếc |
3 |
||
14 |
Ô doa |
Chiếc |
9 |
||
15 |
Bình tưới phun |
Chiếc |
3 |
||
16 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để che nắng cho cây |
Phủ lưới ni lông đen |
17 |
Khoan |
Chiếc |
3 |
Dùng để khoan tạo dáng cho cây |
Công suất ≥ 500W |
18 |
Vam |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn cây cảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
19 |
Bộ dụng cụ đóng bầu thủ công. |
Bộ |
3 |
Dùng để cân, đong nguyên liệu, pha chế hỗn hợp ruột bầu và đóng bầu |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 500kg |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Thúng |
Chiếc |
2 |
|||
- Đục túi bầu |
Chiếc |
3 |
|||
- Phễu đóng bầu |
Chiếc |
6 |
|||
- Ghế nhựa |
Chiếc |
6 |
|||
20 |
Bộ dụng cụ ghép cây |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành ghép các loài hoa và cây cảnh |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
|||
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LÂM SẢN NGOÀI GỖ
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân |
Năng suất ≥ 2 tấn/giờ |
2 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu |
Năng suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
3 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤0,8m |
4 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới |
Công suất ≥ 1KW |
6 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
3 |
Dùng để phát thực bì |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
7 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển |
Công suất: 50HP÷75 HP |
8 |
Máy đo độ tán che |
Chiếc |
2 |
Để xác định mức độ che phủ của tán rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Máy đo độ ẩm đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ ẩm đất |
Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm Độ phân giải: 1% Độ chính xác: 3% |
10 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Cuốc xới |
Chiếc |
9 |
||
12 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
||
13 |
Rựa |
Chiếc |
18 |
||
14 |
Xe rùa |
Chiếc |
4 |
Dùng để vận chuyển lâm sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Quang gánh |
Đôi |
18 |
||
16 |
Sọt sắt |
Đôi |
18 |
||
17 |
Bộ dụng cụ đóng bầu. |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện công việc đóng bầu theo phương pháp thủ công |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân: ≤ 500 kg |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu đóng bầu |
Chiếc |
6 |
|||
- Ghế nhựa |
Chiếc |
6 |
|||
- Đục túi bầu |
Chiếc |
3 |
|||
18 |
Bộ dụng cụ thu hoạch. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả) |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Rổ nhựa |
Chiếc |
1 |
|||
- Bay |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân |
Năng suất ≥ 2 tấn/giờ |
2 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ chua của đất |
Thang đo: 2 pH÷16 pH Độ chính xác: 0,01 |
3 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn |
Năng suất: (800 ÷1000) khay/giờ Mỗi khay: (80÷100) bầu/khay |
4 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Để kéo cày, bừa, làm tơi đất |
Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Cung cấp nguồn nước để tưới rau |
Công suất ≥1KW |
6 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
7 |
Bình tưới phun |
Chiếc |
9 |
Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp |
Dung tích ≥ 4 lít |
8 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân |
Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để bảo quản rau |
Dung tích ≥ 200 lít |
10 |
Khay xốp |
Chiếc |
18 |
Dùng để trồng rau mầm |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Thùng xốp |
Chiếc |
9 |
Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch. |
|
12 |
Chậu |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất |
|
13 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển rau |
|
14 |
Quang gánh |
Đôi |
9 |
||
15 |
Sọt sắt |
Đôi |
9 |
||
16 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc |
|
17 |
Cuốc xới |
Chiếc |
9 |
||
18 |
Bay đánh cây |
Chiếc |
9 |
||
19 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây |
Phủ lưới ni lông đen |
20 |
Bộ dụng cụ tạo luống. |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hiện công việc tạo luống |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cào cự li |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
21 |
Bộ dụng cụ xử lý hạt giống. |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Ấm điện |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 2 lít |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân: ≤2000g. Độ chính xác 0,001g |
||
- Xô |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ca đong nước |
Chiếc |
2 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
|||
- Túi xử lý hạt |
Chiếc |
1 |
|||
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤10kg |
||
22 |
Bộ dụng cụ gieo hạt. |
Bộ |
3 |
Thực hiện các công việc gieo hạt |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cào 8 răng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
23 |
Bộ dụng cụ đóng bầu. |
Bộ |
3 |
Thực hiện công việc đóng bầu thủ công |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤500 kg |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu đóng bầu |
Chiếc |
6 |
Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu |
||
- Ghế nhựa |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đục túi bầu |
Chiếc |
3 |
|||
24 |
Bộ dụng cụ để thu hoạch rau |
Bộ |
9 |
Sử dụng để thực hiện công việc thu hoạch rau |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao cắt rau |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Rổ |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa |
Tải trọng ≤ 3,5 tấn |
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thức ăn |
Phạm vi cân ≤ 20 kg |
3 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mật |
Phạm vi cân ≤ 100 kg |
4 |
Thùng nuôi ong |
Chiếc |
9 |
Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở |
Thùng chứa 7 ÷ 10 cầu ong. |
5 |
Thùng quay mật |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật |
Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay. |
6 |
Cầu ong |
Chiếc |
90 |
Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật |
Kích thước phù hợp với thùng |
7 |
Bánh tổ |
Chiếc |
90 |
Dùng để đặt vào cầu ong. |
|
8 |
Chổi ong |
Chiếc |
9 |
Dùng khi thu mật |
Loại chuyên dùng cho người nuôi ong |
9 |
Mũ có lưới che |
Chiếc |
9 |
Dùng khi chăm sóc ong. |
|
10 |
Bao tay da |
Đôi |
9 |
||
11 |
Can nhựa |
Chiếc |
6 |
Để đựng mật ong |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
Xô |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước hoặc mật |
|
13 |
Chậu |
Chiếc |
6 |
Dùng cho ong ăn thêm |
|
14 |
Panh |
Chiếc |
18 |
Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ... |
|
15 |
Dao nhọn |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật. |
|
16 |
Kéo |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt các tấm sáp ong |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để cung cấp nguồn nước |
Công suất ≥1KW |
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm |
Năng suất ≥150kg/h |
3 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
3 |
Để phun phòng dịch |
Dung tích bình chứa thuốc ≤ 25 lít |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thức ăn cho gia súc, gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 500 kg |
5 |
Chậu |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng thức ăn đã trộn khi vận chuyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Xô |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng thức ăn khi vận chuyển |
|
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
3 |
|
|
8 |
Bình nước uống cho gia cầm |
Chiếc |
9 |
Dùng để đựng nước uống cho gia cầm |
Dung tích 1lít÷2 lít |
9 |
Kìm bấm răng |
Chiếc |
9 |
Dùng để bấm răng sữa heo con |
Loại chuyên dùng trong thú y |
10 |
Kìm bấm số |
Chiếc |
9 |
Dùng để bấm, đánh số vật nuôi |
|
11 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Để đo nhiệt độ vật nuôi |
|
12 |
Bộ dụng cụ thú y. |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành phòng, chữa bệnh vật nuôi |
Theo tiêu chuẩn của ngành thú y |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Khay Inox |
Chiếc |
1 |
|||
- Xi lanh |
Chiếc |
1 |
|||
- Kim tiêm |
Chiếc |
1 |
|||
- Panh |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao mổ |
Chiếc |
18 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
3 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
3 |
Dùng để phát thực bì, dây leo, cây bụi |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
2 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa |
Đường kính khoan ≤ 0,8m |
3 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy |
Dung tích bình thuốc ≤ 25 lít |
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy |
Công suất ≥ 500W |
5 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy |
Năng suất: (800 ÷1000) khay/giờ Mỗi khay: (80÷100) bầu |
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
7 |
Bộ đồ nghề sửa chữa |
Bộ |
6 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
- Cờ lê từ 6 đến 49 |
Chiếc |
1 |
|||
- Tuýt mở ốc từ 6 đến 49 |
Chiếc |
1 |
|||
- Tuốc lơ vít 4 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
- Tuốc lơ vít dẹt |
Chiếc |
1 |
|||
- Lục giác |
Chiếc |
1 |
|||
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||
- Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHỞI NGHIỆP KINH DOANH
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên.
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
|
3 |
Máy tính |
Chiếc |
18 |
Dùng để tính toán khi lập kế hoạch kinh doanh |
Loại 9÷12 số |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Lâm sinh
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
|
Dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
2 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
- Bình chữa cháy (bình CO2) |
Chiếc |
1 |
||
- Bình chữa cháy (bình bột) |
Chiếc |
1 |
||
|
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
2 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
- găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng |
Bộ |
1 |
||
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
|
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
2 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo,... |
Bộ |
1 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
|
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
2 |
Độ phóng đại ống kính: ≥30X Độ chính xác góc: ±20” |
|
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ống kính ≥ 30X. |
|
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
3 |
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm - Độ chính xác vị trí ≥ 15 m - Độ chính xác ≥ 0,05m/giây |
|
Địa bàn 3 chân |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện |
|
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Dài 20m ÷ 50m |
|
Thước kẹp kính |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dụng trong điều tra rừng |
|
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm ÷ 100cm |
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Thước 1800 hoặc 3600 |
|
- Thước trượt |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng cho vẽ bản đồ |
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
||
|
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Phạm vi cân ≤ 500kg |
|
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Phạm vi cân ≤ 100kg |
|
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi cân: ≤2000g - Độ chính xác: 0,001g÷0,01g |
|
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác 0,0001g |
|
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100% - Độ chính xác độ ẩm: ± 5% |
|
Nhiệt kế |
Chiếc |
9 |
- Phạm vi đo ≤ 500C; - Độ chia: 20C |
|
Máy đo cường độ quang hợp |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ buồng đo ≤ 500C Thang đo: 0 µmol ÷3000 µmol |
|
Máy đo diện tích lá cây |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác: + 2% Dài ≤1000 mm Rộng ≤ 160 mm Lưu trữ dữ liệu: 200 |
|
Máy đo gió |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo:≤ 20 m/s Độ chính xác: 0, 1 m/s |
|
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 2pH ÷ 16pH Độ chính xác: 0,01pH |
|
Máy đo tiếng ồn |
Chiếc |
2 |
Thang đo ≥ 40 dB; Độ chính xác: ±3,5 dB |
|
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
2 |
Khả năng đo ≤ 100.000Lux |
|
Máy đo bụi không khí |
Bộ |
2 |
- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm - Sai số: ±0,003 g/m3 |
|
Máy đo độ tán che |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Máy đo cao đa năng |
Chiếc |
2 |
- Độ phóng đại ≥ 5X - Phạm vi đo ≥ 150m - Độ chính xác: 5cm |
|
Máy đo độ đục |
Chiếc |
2 |
Đo được ≥ 1000 NTU |
|
Máy phân tích ô nhiễm môi trường |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Khoan tăng trưởng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
6 |
- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người - Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng |
|
Máy cất nước 1 lần |
Chiếc |
2 |
Năng suất cất ≥ 12 lít/giờ |
|
Máy cất nước 2 lần |
Chiếc |
1 |
Năng suất cất ≥1,6 lít/giờ |
|
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dung tích 200lít ÷ 250 lít, 2 cửa |
|
Máy khuấy từ (gia nhiệt) |
Chiếc |
2 |
Tốc độ đến 1500 vòng/ phút Gia nhiệt ≥ 500C |
|
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
- Dung tích ≥ 75 lít - Công suất sợi đốt ≤ 7,5KW |
|
Máy lắc ngang |
Chiếc |
2 |
Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút. |
|
Tủ môi trường |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 100 lít - Công suất ≤ 1000W |
|
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 2 lít Công suất ≥ 500W |
|
Máy hút bụi |
Chiếc |
2 |
- Công suất ≥ 1000W - Dung tích túi bụi ≥ 2 lít |
|
Máy rửa dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Rửa các loại bình ≤ 500ml Công suất ≥ 0,42 KW |
|
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ sử dụng: 500C÷3000C |
|
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Loại dùng cho phòng thí nghiệm, có bộ phận hút ẩm |
|
Bàn thực hành |
Chiếc |
6 |
Loại không bị ăn mòn bởi acid và dung môi |
|
Bếp ga |
Chiếc |
2 |
Loại 2 bếp thông dung trên thị trường |
|
Xe đẩy |
Chiếc |
6 |
Loại xe chuyên dùng trong phòng thí nghiệm |
|
Giàn nuôi |
Chiếc |
6 |
Có nhiều tần, hệ thống đèn chiếu sáng tắt mở tự động Để được ≥ 300 bình |
|
Đèn cực tím |
Bộ |
6 |
Công suất ≥ 20W |
|
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Kính hiển vi sinh học |
Bộ |
2 |
Độ phóng đại ≤ 1.000X |
|
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
2 |
Độ phóng đại ≥ 50X |
|
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Độ phóng đại ≥ 5X |
|
Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm. |
Bộ |
6 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Cốc đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 20ml÷1000ml |
|
- Ống đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 1ml÷ 1000ml |
|
- Pipét |
Chiếc |
1 |
Thể tích 0,5ml ÷ 50ml Độ chính xác 0,01ml ÷ 0,5ml |
|
- Lọ thuỷ tinh tam giác |
Chiếc |
100 |
Dung tích 100ml÷250ml |
|
- Lọ thủy tinh trụ |
Chiếc |
100 |
||
- Cốc Inốc |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng 250ml÷500ml |
|
- Xoong |
Chiếc |
2 |
Loại nhôm hoặc Inốc 5lít÷10 lít |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
Kích thước 24mmx160mm, 32mmx160mm |
|
- Cối sứ |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng cho phòng thí nghiệm |
|
- Phễu lọc |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
3 |
||
- Đĩa inốc |
Chiếc |
2 |
||
- Đĩa petri |
Chiếc |
2 |
||
- Panh |
Chiếc |
2 |
||
- Kéo inox |
Chiếc |
2 |
||
- Dao mổ |
Chiếc |
2 |
||
|
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Năng suất ≥ 2 tấn/giờ Dùng cho nhiều loại nguyên liệu |
|
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
- Năng suất: (800÷1000) khay/giờ - Mỗi khay: (80÷100) bầu |
|
Hệ thống tưới phun sương |
Bộ |
1 |
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo |
|
Hệ thống tưới phun mưa |
Bộ |
1 |
|
|
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dung tích bình chứa ≥ 25 lít |
|
Bình phun thuốc thủ công |
Chiếc |
2 |
|
|
Tủ nảy mầm |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng thường dung trong nghiên cứu khoa học |
|
Máy đếm hạt |
Chiếc |
2 |
|
|
Ấm điện |
Chiếc |
3 |
Dung tích 2lít÷3 lít Công suất ≤ 1000W |
|
Bộ dụng cụ thu hái hạt giống |
Bộ |
6 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Thang chữ A |
Chiếc |
1 |
Chiều cao ≥ 3m, điều chỉnh được độ nghiêng của chân thang |
|
- Thang thẳng |
Chiếc |
1 |
Chiều cao ≥ 3m |
|
- Thang dây |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng để treo cây cao |
|
- Sào có móc |
Chiếc |
1 |
Cán dài đến 4m, nhẹ Móc bằng sắt hình câu liêm |
|
- Kéo cắt cành cao |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dung để cắt cành trên cao |
|
|
Bộ dụng cụ tạo luống |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
||
- Cào |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ dụng cụ xử lý hạt giống |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Phích ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
||
- Thùng ủ hạt |
Chiếc |
1 |
||
|
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
||
- Kéo cắt hom |
Chiếc |
1 |
||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
||
|
Ô doa |
Chiếc |
9 |
|
|
Xẻng |
Chiếc |
9 |
|
|
Sọt sắt |
Đôi |
9 |
|
|
Ghế nhựa |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Cắt được cây đường kính ≤ 3cm |
|
Dàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Loại 3 hoặc 5 chảo |
|
Dàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Loại 3 hoặc 4 lưỡi |
|
Máy khoan hố |
Chiếc |
1 |
Đường kính khoan ≤ 0,8m. |
|
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
|
|
Cuốc chim |
Chiếc |
18 |
|
|
Bay trồng cây |
Chiếc |
18 |
|
|
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
|
Cưa cắt cành |
Chiếc |
3 |
Có tầm với ≥ 2m |
|
Cưa đơn |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dụng cho khai thác gỗ thủ công |
|
Búa chặt |
Chiếc |
9 |
|
|
Rìu chặt |
Chiếc |
9 |
|
|
Dao chặt |
Chiếc |
9 |
|
|
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ |
Bộ |
3 |
Loại chuyên dung để điều khiển cây đổ đúng hướng |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Nêm |
Chiếc |
4 |
||
- Kích xoay gỗ |
Chiếc |
2 |
||
- Búa |
Chiếc |
2 |
||
- Đòn bẩy |
Chiếc |
2 |
||
- Móc kép |
Chiếc |
2 |
||
- Móc xoay gỗ |
Chiếc |
2 |
||
|
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
6 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Các cỡ: 6mm ÷49mm |
|
- Cờ lê |
Chiếc |
10 |
||
- Cờ lê tuýp |
Chiếc |
10 |
||
- Tuốc nơ vít 4 chấu |
Chiếc |
2 |
Có nhiều mũi kích cỡ khác nhau |
|
- Tuốc nơ vít dẹt |
Chiếc |
2 |
Nhiều loại kích cỡ khác nhau |
|
- Lục giác |
Chiếc |
2 |
Nhiều loại kích cỡ khác nhau |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
3 |
Kích thước 6mm ÷ 13mm |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 4mm ÷ 5mm |
|
- Đá mài |
Viên |
1 |
Loại một mặt thô một mặt mịn |
|
|
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Trọng tải ≤ 3,5 tấn |
|
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Có công suất phù hợp với công việc cần làm |
|
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Tải trọng ≥ 50kg |
|
Quang gánh |
Đôi |
9 |
Loại thông dụng |
|
Máy thổi gió |
Chiếc |
6 |
Tốc độ gió: 198km/ ÷ 298km/h Lưu lượng gió: 10m3/phút ÷15m3/phút |
|
Chổi dập lửa |
Chiếc |
6 |
Loại chuyên dụng chữa cháy rừng |
|
Máy bơm nước |
Bộ |
2 |
Lưu lượng ≤ 100m3/h; Công suất ≥ 3KW; |
|
Máy bộ đàm |
Bộ |
2 |
Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m |
|
Máy ảnh |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường Độ phân giải ≥ 8.0 |
|
Ống nhòm |
Chiếc |
6 |
Độ phóng đại ≥ 10X |
|
Loa tay |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥ 20w |
|
Kẹp tiêu bản thực vật |
Bộ |
35 |
Kích thước 50cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cm x 5cm. |
|
Tiêu bản cây rừng |
Bộ |
100 |
Bao gồm các loại: lá, vỏ cây, hoa, quả và cây tái sinh được ép khô |
|
Thùng bảo quản tiêu bản |
Chiếc |
3 |
Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng. |
|
Tủ trưng bày |
Chiếc |
1 |
Bằng gỗ hoặc kim loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật |
|
Hộp đựng mẫu phẫu diện đất |
Chiếc |
2 |
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ cỡ ≥25cm x 10cm, chia làm 5 ngăn |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
|
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo hạt |
Chiếc |
1 |
Máy gieo được 4÷6 hàng |
2 |
Máy sạ lúa |
Chiếc |
1 |
Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khuôn nấm |
Chiếc |
2 |
Hình thang, chuyên dùng tạo mô nấm |
2 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤ 10kg nấm khô/giờ |
3 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Năng suất: ≤1 tấn/ngày |
4 |
Búa đục lỗ nấm |
Chiếc |
9 |
Đường kính mũi ≤ 1cm |
5 |
Muỗng cấy giống |
Chiếc |
18 |
Tay cầm ≥ 25cm Muỗng rộng ≥ 1cm |
6 |
Bể xử lý nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Dung tích: 1m3 ÷ 2m3 |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA CÂY CẢNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khuôn đúc chậu |
Chiếc |
3 |
Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu: Có D miệng chậu 40 cm, 50 cm và 60 cm |
2 |
Bàn xoay |
Chiếc |
4 |
Làm bằng Inox, chắc chắn, kích thước phù hợp với kích thước của chậu cảnh. |
3 |
Xà beng |
Chiếc |
4 |
Bằng sắt tròn trơn hoặc sắt rằn hoặc bát giắc; Dài 1-1,2m Đường kính 3cm Lưỡi rộng 5-7cm |
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khay xốp |
Chiếc |
18 |
Làm bằng xốp, hình chữ nhật |
2 |
Hệ thống trồng rau thủy canh |
Bộ |
1 |
Bao gồm các máy bơm hút đẩy dung dịch đinh dưỡng, hệ thống ống dẫn và giá để trồng cây |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng nuôi ong |
Chiếc |
9 |
Thùng đóng bằng gỗ, có 2 cửa sổ có thể đóng mở ở 2 đầu. Thùng được đặt trên chân bằng sắt, mỗi thùng đặt 7 ÷ 10 cầu ong. |
2 |
Thùng quay mật |
Chiếc |
1 |
Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bên trong có bộ phận để đặt cầu ong, bộ phận quay ly tâm bằng tay. |
3 |
Cầu ong |
Chiếc |
63 |
Là một khung gỗ, kích thước phù hợp kích thước thùng. |
4 |
Mũ có lưới che |
Chiếc |
18 |
Loại chuyên dùng cho người nuôi ong, che trùm tới vai |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kìm bấm răng |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dùng, làm bằng i nox. |
2 |
Kìm bấm tai |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dùng Làm bằng i nox. |
3 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
9 |
Theo tiêu chuẩn của ngành thú ý |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- Khay Inox |
Chiếc |
1 |
||
- Xi lanh |
Chiếc |
1 |
||
- Kim tiêm |
Chiếc |
1 |
||
- Panh |
Chiếc |
1 |
||
- Dao mổ |
Chiếc |
18 |
||
- Ống nghe |
Chiếc |
3 |
||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Bình nước uống cho gia cầm |
Chiếc |
9 |
Dung tích 1lít÷2 lít |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ LÂM SINH
Trình độ: Cao đẳng nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Trần Văn Con |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Trần Đình Mạnh |
Thạc sỹ |
Ủy viên thư ký |
4 |
Lê Thị Thu |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Duy Lam |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
6 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Quang Chung |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ LÂM SINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Lâm sinh Mã nghề: 40620201 Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thực vật-cây rừng (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh thái rừng và môi trường (MH 09)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đất và phân bón (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Đo đạc (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vườn ươm cây giống (MĐ 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống từ hạt (MĐ 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tạo cây giống bằng giâm, chiết, ghép (MĐ 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vi nhân giống cây trồng (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trồng và chăm sóc rừng (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng rừng (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rừng (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khai thác gỗ, tre nứa (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nông lâm kết hợp (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Khuyến nông lâm (MH 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây công nghiệp (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây ăn quả (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Trồng cây dược liệu dưới tán rừng (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sử dụng một số máy công cụ (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Khởi nghiệp kinh doanh (MĐ 32)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị tối thiểu theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng cây lương thực (MĐ 24)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng nấm (MĐ 25)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Trồng hoa, cây cảnh (MĐ 26)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Sản xuất rau an toàn (MĐ 28)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Nuôi ong và khai thác mật ong (MĐ 29)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Chăn nuôi, thú y (MĐ 30)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Lâm sinh
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh trình độ trung cấp nghề là danh mục các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Lâm sinh, ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT- BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 33), dùng để bổ sung cho Bảng 27.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Lâm sinh
Các Trường đào tạo nghề Lâm sinh, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ chữa cháy. |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và cách sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình chữa cháy |
Chiếc |
1 |
|||
- Câu liêm |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu tác dụng và rèn luyện kỹ năng sử dụng bảo hộ lao động |
Theo TCVN về an toàn lao động |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
- găng tay, kính, mũ cứng |
Bộ |
1 |
|||
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
|||
3 |
Trang bị cứu thương. |
Bộ |
2 |
Dùng để giới thiệu, cách sử dụng các dụng cụ sơ cứu, cấp cứu |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
- Tủ kính đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỰC VẬT - CÂY RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ống nhòm |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành quan sát rừng từ trên cao |
Độ phóng đại ≥ 10X |
2 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để quan sát các bộ phận của thực vật khi nhìn bằng mắt thường không thấy |
Độ phóng đại ≥ 5X |
3 |
Dây an toàn |
Chiếc |
6 |
Dùng để leo trèo cây cao khi lấy tiêu bản |
Lực tải ≥ 180kg |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Sấy khô mẫu tiêu bản trước khi đưa vào bảo quản |
Dung tích: 50lít÷250 lít Nhiệt độ sấy ≤ 3000C Lập trình chu kỳ nhiệt độ theo thời gian |
5 |
Bộ dụng cụ làm tiêu bản thực vật. |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn làm tiêu bản thực vật, cây rừng |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kẹp tiêu bản |
Chiếc |
9 |
Kích thước ≥ 50 cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cmx5cm. |
||
- Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
18 |
|||
- Thùng bảo quản |
Chiếc |
3 |
Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng. |
||
6 |
Tiêu bản cây rừng |
Bộ |
100 |
Dùng để hướng dẫn nhận biết cây rừng |
Bao gồm mẫu lá, hoa, quả và vỏ ép khô đính trên kẹp tiêu bản |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH THÁI RỪNG VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định vị trí khu rừng hoặc khu vực cần khảo sát môi trường |
- Độ chính xác ≤ 15m - Có cổng giao tiếp với máy tính |
2 |
Máy đo tiếng ồn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo cường độ âm thanh, đo độ ồn |
- Thang đo ≥ 40 dB - Độ chính xác: ± 3,5 dB |
3 |
Ẩm kế (nhiệt kế) |
Chiếc |
2 |
Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm |
Dải đo nhiệt -50°C ÷ 70°C; Dải đo độ ẩm 10% ÷ 90% |
4 |
Máy đo gió |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành đo tốc độ gió, lưu lượng gió |
Đo tốc độ gió ≥ 0,4 m/s |
5 |
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo cường độ ánh sáng |
Khả năng đo ≤ 100.000Lux |
6 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ chua của môi trường nước |
- Thang đo pH: 2 ÷ 16; - Độ phân giải: 0,01 - Độ chính xác: ± 0,02 |
7 |
Máy đo bụi không khí |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành đo mức độ bụi trong không khí |
- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm - Sai số: ±0,003 g/m3 |
8 |
Máy đo độ tán che |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ che phủ của rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Máy đo cao đa năng |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ cao của cây |
- Độ phóng đại ≥ 5X - Phạm vi đo ≥ 150m - Độ chính xác: 5cm |
10 |
Máy đo độ đục |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ đục của nước |
Đo được ≥ 1000 NTU |
11 |
Máy phân tích ô nhiễm môi trường |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo các thông số của môi trường |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
La bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn xác định tuyến khảo sát thực địa và định hướng bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Dùng để hướng dẫn quan sát mẫu vật nhỏ |
Độ phóng đại ≥ 5X |
14 |
Khoan tăng trưởng |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn kiểm tra mức độ tăng trưởng của cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Ống nhòm |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn quan sát |
Độ phóng đại ≥ 10X |
16 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn đo khi lập ô tiêu chuẩn |
- Chiều dài ≥ 20m. - Độ chính xác: 5mm |
17 |
Thước kẹp kính |
Chiếc |
2 |
Dùng để kiểm tra tăng trưởng của cây |
Loại chuyên dụng trong điều tra rừng |
18 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
19 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐẤT VÀ PHÂN BÓN
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ pH của dung dịch đất |
- Thang đo pH: 2÷ 16; - Độ phân giải: 0.01 - Độ chính xác: ± 0.02 |
2 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn xác định tọa độ (vị trí của phẫu diện) |
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm - Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây |
3 |
Khoan phẫu diện |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn khoan lấy phẫu diện |
Khoan sâu: ≥ 2m, Đường kính: ≥ 10cm |
4 |
Máy đo độ chặt đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo độ chặt của tầng đất |
Loại máy cầm tay chuyên dùng |
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn đo độ ẩm đất, độ ẩm không khí. |
- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100% - Độ chính xác độ ẩm: ± 5% |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường không khí |
- Khoảng đo ≤ 500C; - Độ chia: 20C |
7 |
Tủ trưng bày |
Chiếc |
1 |
Dùng để trưng bày và bảo quản các loại mẫu: đá mẹ, khoáng chất, đất và phân bón. |
Loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật |
8 |
Dụng cụ đào phẫu diện |
Bộ |
2 |
|
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo kích thước khi đào phẫu diện đất |
Loại dài 2m ÷ 3m; Độ chính xác ±1mm. |
|
- Dao nhọn |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra độ chặt của các tầng đất |
Dài 25cm÷30cm |
|
- Cuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để đào phẫu diện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xẻng |
Chiếc |
2 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
2 |
|||
- Mai |
Chiếc |
2 |
|||
- Hộp đựng mẫu phẫu diện |
Chiếc |
2 |
Dùng để đựng các tầng đất của phẫu diện theo mặt cắt đứng tự nhiên |
Kích thước: ≥ 25cmx10cm |
|
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐO ĐẠC
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn đo khoảng cách, góc bằng, góc đứng |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác góc: ±20” |
2 |
Địa bàn 3 chân |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện |
|
3 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hành định hướng bản đồ và phóng tuyến khi khảo sát trong rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn thực hành đo đạc |
Độ phóng : ≥ 30X. |
5 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hành xác định tọa độ, xác định nhanh diện tích |
- Lưu nhớ: ≥ 500 điểm - Độ chính xác vị trí: ≥ 15 m - Độ chính xác tốc độ: ≥ 0,05m/giây |
6 |
Ống nhòm |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn thực hành quan sát |
Độ phóng đại 7X÷15X; Độ chính xác ± 5%; |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Thực hiện đo khoảng cách |
Dài: 20m÷50m |
8 |
Bàn ghế vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành vẽ bản đồ |
Kích thước mặt bàn ≥ A3 |
9 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để hướng dẫn thực hành vẽ bản đồ |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm ÷ 100cm. |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Loại 1800 hoặc 3600 |
||
- Thước trượt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng chuyên dùng cho vẽ bản đồ |
||
- Compa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Êke |
Chiếc |
1 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VƯỜN ƯƠM CÂY GIỐNG
Tên nghề: lâm sinh
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành phóng tuyến xác định các cạnh của vườn ươm |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Địa bàn 3 chân |
Bộ |
2 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành đo thiết kế vườn ươm |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
3 |
Máy tính |
Chiếc |
6 |
Dùng trong quá trình tính toán nội nghiệp |
Loại 9÷12 số |
4 |
Máy sàng đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành sàng đất đóng bầu |
Kích thước mắt sàng ≤ 3mm |
5 |
Hệ thống tưới phun |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm |
Loại tưới tự động, đầy đủ thiết bị kèm theo |
6 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để che nắng cho cây |
Loại khung cố định, căng lưới che nắng |
7 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm
|
|
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm ÷100cm |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Loại 1800 hoặc 3600 |
||
- Êke |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Compa |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Bàn ghế vẽ bản đồ |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ sơ đồ vườn ươm |
Kích thước bàn vẽ ≥ A3 |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo khoảng cách |
Dài 20cm÷50m. |
10 |
Rựa (Dao phát) |
Chiếc |
6 |
Dùng để phát dọn thực bì làm vườn ươm |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển trong vườn |
|
12 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành phun tưới hoặc phun phòng trừ sâu bệnh |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG TỪ HẠT
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để cung cấp nguồn nước tưới |
Công suất ≥ 500W |
2 |
Máy tính |
Chiếc |
18 |
Sử dụng để tính nguyên vật liệu và số liệu điều tra cây con |
Loại 9÷12 số |
3 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ Dùng cho nhiều loại nguyên liệu |
4 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu khay |
Công suất: 800÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
5 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chở vật tư. |
Công suất 50HP÷75 HP |
6 |
Giàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để làm đất |
Loại 3 hoặc 5 chảo |
7 |
Giàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Loại 3 hoặc 4 lưỡi |
|
8 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển cây giống, phân bón và vật tư |
Tải trọng:≤ 3,5 tấn |
9 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới nước cho vườn ươm |
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo |
10 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo khi điều tra cây con |
Phạm vi đo: 20m÷50m. |
11 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để che nắng cho vườn ươm |
Loại khung cố định, căng lưới che nắng |
12 |
Ô doa |
Chiếc |
2 |
Dùng để tưới nước |
Dung tích 8 lít÷10 lít |
13 |
Xe rùa |
Chiếc |
2 |
Dùng để chở đất, nguyên vật liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Bộ dụng cụ đóng bầu |
Bộ |
2 |
Dùng để pha trộn hỗn hợp đất đóng bầu |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cuốc bàn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 500kg |
||
15 |
Bộ dụng cụ xử lý hạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành xử lý hạt giống |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 1000 C |
||
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân: 100g ÷ 10kg |
||
- Phích ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
- Thùng ủ hạt |
Chiếc |
1 |
|||
16 |
Bộ dụng cụ pha, phun thuốc. |
Bộ |
2 |
Sử dụng để thực hành trong quá trình pha, phun thuốc |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
||
- Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác 10-2g |
||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TẠO CÂY GIỐNG BẰNG GIÂM, CHIẾT, GHÉP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Dùng để bơm nước tưới |
Công suất: 20lít/phút Sức đẩy (m): 19 Sức hút (m): 9 |
2 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ |
3 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đóng bầu |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
4 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Dùng để cân hóa chất pha chế dung dịch khử trùng |
Độ chính xác: 10-3gam |
5 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
6 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới cây khi mới giâm hom |
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo |
7 |
Bộ dụng cụ trồng cây vườn nhân |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành trồng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cuốc bàn |
Chiếc |
1 |
|||
- Bay bứng cây |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành giâm, chiết, ghép |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo cắt hom |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
|||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VI NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi sinh học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quan sát tế bào |
Độ phóng đại ≤1000X |
2 |
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành quan sát mẫu vật |
Độ phóng đại ≥ 50X |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành quan sát các mô nhỏ khi vào mẫu |
Độ phóng đại ≥ 5X |
4 |
Cân phân tích |
Chiếc |
3 |
Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng. |
Khả năng cân ≤ 200g Độ chính xác 10-4g |
5 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
3 |
Dùng để cân hóa chất nhóm vi lượng và các Hooc môn tăng trưởng. |
Khả năng cân ≤ 2kg Độ chính xác 10-2g |
6 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để sấy khô và vô trùng các dụng cụ kim loại và thủy tinh |
Nhiệt độ sấy 500C÷3000C |
7 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện các thao tác vào mẫu, cấy chuyền |
- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người - Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng |
8 |
Tủ môi trường |
Chiếc |
1 |
Dùng để tạo môi trường trong phòng nuôi |
- Dung tích ≥ 100 lít - Công suất ≥ 1000W |
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ |
Dung tích 200lít ÷ 250 lít |
10 |
Tủ lạnh sâu |
Chiếc |
1 |
Để bảo quản hóa chất và dung dịch mẹ |
Nhiệt buồng lạnh: -40 0C ÷ -10 0C |
11 |
Máy cất nước 1 lần |
Chiếc |
2 |
Dùng để sản xuất nước cất |
Công suất cất ≥ 12 lít/giờ |
12 |
Máy cất nước 2 lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để sản xuất nước cất |
Công suất cất ≥ 1,6 lít/giờ |
13 |
Thiết bị lọc không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để lọc không khí |
Loại chuyên dụng cho phòng thí nghiệm |
14 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ chua của môi trường nuôi cấy |
- Thang đo pH: 2÷16; - Độ phân giải: 0,01 - Độ chính xác: ± 0.02 |
15 |
Máy khuấy từ |
Chiếc |
2 |
Dùng để khuấy các chất khó tan |
Tốc độ 1500 vòng/ phút |
16 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
2 |
Dùng để tăng khả năng tiếp xúc của mẫu với môi trường |
Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút. |
17 |
Máy ảnh |
Chiếc |
2 |
Dùng để chụp các mẫu vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
2 |
Thực hiên xay các loại củ, quả để pha môi trường |
Dung tích: ≤2 lít Công suất ≤ 500W |
19 |
Máy rửa dụng cụ |
Chiếc |
2 |
Dùng để rửa chai lọ phòng thí nghiệm |
Rửa các loại bình ≤ 500 ml. Công suất ≥ 0,42 kW |
20 |
Máy đo cường độ ánh sáng |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo cường độ ánh sáng |
Dải đo ≤ 100.000Lux |
21 |
Nhiệt kế (ẩm kế) |
Chiếc |
3 |
Dùng để theo dõi nhiệt độ, độ ẩm |
Dải đo nhiệt : - 50°C ÷ 70°C; Dải đo độ ẩm 10% ÷ 90%; |
22 |
Máy hút ẩm |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hút ẩm trong phòng |
Lượng hút: (300÷500) lít/ngày |
23 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
Cung cấp nguồn nước tinh khiết |
Công suất lọc ≥ 10 lít/giờ |
24 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
1 |
Dùng để hút bụi trong phòng |
- Công suất ≥ 1000W - Dung tích túi bụi ≥ 2 lít |
25 |
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để hấp môi trường và các loại dụng cụ cần vô trùng |
Công suất ≤ 7,5KW |
26 |
Xe đẩy |
Chiếc |
6 |
Dùng để vận chuyển trong phòng |
- Số tầng: ≥ 2 tầng |
27 |
Giàn nuôi |
Chiếc |
6 |
Dùng để các bình cây trong phòng nuôi |
Có hệ thống đèn chiếu sáng được bố trí trên mỗi tầng, tự động tắt mở |
28 |
Đèn cực tím |
Bộ |
6 |
Dùng để tiệt trùng trong phòng và trong tủ cấy |
Công suất: 20W÷40W |
29 |
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
9 |
Dùng để cung cấp ánh sáng cho phòng nuôi cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
Bộ dụng cụ pha dung môi: |
Bộ |
3 |
Dùng để pha môi trường nuôi cấy |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Bếp ga |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cồn kế |
Chiếc |
1 |
-Khoảng đo: 0%÷80% -Độ chính xác: ±1% |
||
- Cốc đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 20ml÷1000ml |
||
- Ống đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 1ml÷1000ml |
||
- Pipét tự động |
Chiếc |
3 |
Dung tích 0,5ml÷5ml Độ chính xác 0,01 µl |
||
- Lọ thuỷ tinh tam giác |
Chiếc |
200 |
Dung tích 100÷250ml |
||
- Lọ thủy tinh trụ |
Chiếc |
100 |
Dung tích 100ml÷500ml |
||
- Vá Inox |
Chiếc |
4 |
Dung tích 250ml÷500ml |
||
- Xoong |
Chiếc |
2 |
Dung tích 5lít÷10 lít |
||
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
Dung tích các loại |
||
- Phễu |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
31 |
Bộ dụng cụ vào mẫu và cấy chuyền |
Bộ |
9 |
Dùng để vào mẫu và cấy chuyền |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đĩa inox |
Chiếc |
2 |
Đường kính 15cm÷20cm |
||
- Đĩa petri |
Chiếc |
2 |
Đường kính 50mm ÷ 60mm |
||
- Panh |
Chiếc |
2 |
Dài 20cm÷25cm |
||
- Kéo inox |
Chiếc |
2 |
Dài 15cm÷20cm |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao mổ |
Chiếc |
2 |
Loại thường dùng trong y tế |
||
32 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
33 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRỒNG VÀ CHĂM SÓC RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành chặt hạ cây lớn khi xử lý thực bì |
Loại cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
2 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện việc phát thực bì, dây leo, cây bụi |
Loại có lưỡi cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
3 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤0,8m |
4 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
5 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng vận chuyển cây, đất, phân |
Tải trọng ≤ 3,5 tấn |
6 |
Bình phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu và tưới nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đo chiều dài lập ô khi nghiệm thu |
Dài 20m ÷ 50m. |
8 |
Thước chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để cải bằng khi thiết kế vị trí hàng cây |
Dài 1,5m ÷2,1m Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm |
9 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Cuốc chim |
Chiếc |
6 |
||
11 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
||
12 |
Quang gánh |
Đôi |
18 |
||
13 |
Sọt sắt |
Đôi |
18 |
||
14 |
Xẻng |
Chiếc |
3 |
||
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để khoan tạo hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤ 0,8m |
2 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫn, thực hành phun thuốc trừ sâu |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
3 |
Thước kẹp kính |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành đo đường kính gỗ tròn |
Đo được đường kính ≤ 1m |
4 |
Máy tính |
Chiếc |
18 |
Sử dụng trong quá trình tính số liệu trong ô tiêu chuẩn |
Loại 9÷12 số |
5 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Dùng để luỗng phát cây bụi dây leo |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để thực hành khai thác, loại bỏ cây sâu bệnh |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
7 |
Cưa đơn |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để chặt hạ cây |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm |
8 |
Cưa cắt cành |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cành trên cao |
Loại có tầm với ≥ 2m |
9 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Để vận chuyển cây giống |
Tải trọng: ≤ 3,5 tấn |
10 |
Bộ dụng cụ thiết lập ô tiêu chuẩn |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định hướng tuyến điều tra và lập ô tiêu chuẩn |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài ≥ 50m. |
||
11 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc rừng |
Loại thông dụng trên thị trường; |
12 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
||
13 |
Cuốc xới nhỏ |
Chiếc |
18 |
||
14 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
||
15 |
Quang gánh |
Đôi |
9 |
||
16 |
Sọt sắt |
Đôi |
9 |
||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và rèn luyện kỹ năng sử dụng các thiết bị, phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị PCCC |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Chổi dập lửa |
Chiếc |
3 |
|||
- Bình chữa cháy (bọt) |
Chiếc |
6 |
|||
- Bình chữa cháy (CO2) |
Chiếc |
2 |
|||
- Máy thổi gió |
Chiếc |
2 |
Tốc độ gió ≥ 200km/h Lưu lượng gió ≥ 10m3/phút |
||
2 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
2 |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
|
3 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
|
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Công suất: 20lít/phút Sức đẩy (m): 19 Sức hút (m): 9 |
|
5 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
2 |
Sử dụng để liên lạc khi các nhóm chữa cháy xa nhau |
Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m |
6 |
Máy phun thuốc trừ sâu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít ; |
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
6 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng phun thuốc thủ công |
Loại bình thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy định vị GPS cầm tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để xác định tọa độ của các điểm chảy và diện tích thiệt hại |
- Độ chính xác vị trí đến ≤ 15 mét, - Độ chính xác tốc độ ≤ 0,05m/giây |
9 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để định hướng bản đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Loa cầm tay |
Chiếc |
2 |
Dùng cho người chỉ huy chữa cháy |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Ống nhòm |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để quan sát |
Độ phóng đại ≥ 10X |
12 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Dùng để phát dọn đường băng cản lửa rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHAI THÁC GỖ, TRE NỨA
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng sử dụng |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
2 |
Tời kéo gỗ |
Chiếc |
1 |
Giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ năng sử dụng |
Cáp dài ≥ 500m, có 1÷4 trống |
3 |
Cưa đơn |
Chiếc |
6 |
Dùng để hướng dẫn và rèn kỹ năng chặt hạ gỗ thủ công |
Chiều dài lưỡi cưa ≥ 95cm |
4 |
Búa chặt |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Rìu chặt |
Chiếc |
6 |
||
6 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
6 |
||
7 |
Bộ dụng cụ đo đường kính, chiều cao cây |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành kiểm tra trong quá trình khai thác |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước đo cao |
Chiếc |
2 |
Đo được độ cao ≥ 40m |
||
- Thước kẹp kính |
Chiếc |
2 |
Đo được đường kính cây ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
2 |
Dài 20m ÷50m. |
||
8 |
Bộ dụng cụ sửa chữa cưa xăng |
Bộ |
3 |
Dùng để tháo lắp các chi tiết máy khi sửa chữa |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Tháo, lắp được các ốc 6mm ÷ 49mm |
||
- Cờ lê |
Chiếc |
10 |
|||
- Cờ lê tuýp |
Chiếc |
10 |
|||
- Tuốc lơ vít 4 chấu |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Tuốc lơ vít dẹt |
Chiếc |
3 |
|||
- Lục giác |
Chiếc |
3 |
|||
- Dũa tam giác |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 6mm ÷ 13mm |
||
- Dũa tròn |
Chiếc |
6 |
Đường kính 4mm÷5mm |
||
9 |
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ |
Bộ |
6 |
Dùng để điều khiển cây đổ theo hướng xác định |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Nêm |
Chiếc |
1 |
|||
- Kích xoay gỗ |
Chiếc |
1 |
|||
- Búa |
Chiếc |
1 |
|||
- Móc xoay gỗ |
Chiếc |
1 |
|||
- Rựa (dao phát) |
Chiếc |
1 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NÔNG LÂM KẾT HỢP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
1 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng xác định vị trí, hướng dốc, độ dốc |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
2 |
Thước dây |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định cự li hàng, cây |
Dài 20m÷50m |
|||
3 |
Thước chữ A |
Chiếc |
2 |
Dùng để thiết kế hàng cây theo đường đồng mức |
Thanh dài 1,5m÷2,1m Thanh ngang ≥ 75cm |
|||
4 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
Dùng để cuốc hố |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
5 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Dùng để phát thực bì, chặt cành nhánh |
||||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|||
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
||||
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KHUYẾN NÔNG LÂM
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để phát thực bì |
Cắt được cây đường kính ≤ 3cm |
2 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để khoan hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤ 0,8m |
3 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất: ≥ 2 tấn/giờ |
4 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để bơm nước tưới |
Công suất ≥ 500W |
6 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
7 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển |
Công suất 50Hp ÷75 Hp |
9 |
Dàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cày vỡ hoặc cày xới chăm sóc |
Loại dàn 3 hoặc 5 chảo |
10 |
Dàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để cày đất |
Loại 3 hoặc 4 lưỡi |
11 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới nước |
Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ các phụ kiện |
12 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Ô doa (bình tưới) |
Chiếc |
9 |
Dùng để tưới cây |
|
14 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Dùng để phát thực bì |
|
15 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
Dùng để làm đất |
|
16 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
||
17 |
Cuốc chim |
Chiếc |
9 |
Dùng để đào hố thủ công |
|
18 |
Bộ dụng cụ ghép cây |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn thực hành ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Bộ dụng cụ thu hái quả, hạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thu hái quả, hạt |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thang chữ A |
Chiếc |
1 |
Cao ≥ 4m |
||
- Thang thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Sào có móc |
Chiếc |
1 |
Dài ≥ 4m |
||
20 |
Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây |
Bộ |
6 |
Dùng để thiết kế cự ly cây, hàng |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 20m÷50m |
||
- Thước chữ A |
Chiếc |
1 |
Chiều dài 1,5m÷2,1m Thanh nằm ngang dài ≥ 75cm |
||
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY ĂN QUẢ
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
6 |
Sử dụng để khoan hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤ 0,8m. |
2 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ |
3 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu |
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để bơm nước tưới |
Công suất ≥ 500W |
5 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để phu thuốc trừ sâu dạng nước |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
6 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để phun thuốc, kết hợp tưới nước khi cây còn nhỏ |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình làm đất, bơm nước, vận chuyển |
Công suất 50HP÷75HP |
8 |
Dàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để thực hành cày vỡ, cày xới chăm sóc |
Loại 3 hoặc 5 chảo |
9 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành tưới nước |
Loại phun mưa và tưới thấm, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
10 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng xác định xác định hướng hàng cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Ô doa (bình tưới) |
Chiếc |
9 |
Dùng để tưới cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
9 |
Dùng để phát thực bì |
|
13 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
Dùng để làm đất |
|
14 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
||
15 |
Cuốc chim |
Chiếc |
9 |
Dùng để thực hành đào hố |
|
16 |
Xà beng |
Chiếc |
3 |
||
17 |
Bộ dụng cụ ghép cây |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành ghép cây |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
|||
18 |
Bộ dụng cụ thu hát quả, hạt |
Bộ |
6 |
Dùng để thu hát quả, hạt |
Cao ≥ 4m |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thang chữ A |
Chiếc |
1 |
|||
- Thang thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
- Sào có móc |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Bộ dụng cụ thiết kế cự ly cây |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thiết kế hàng cây |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Thước dây |
Chiếc |
1 |
Dài 20m÷50m. |
||
- Thước chữ A |
Chiếc |
1 |
Thanh đứng 1,5m÷2,1m, thanh ngang ≥ 75cm |
||
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
21 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo hạt |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gieo hạt đậu, bắp |
Loại gieo được 4÷6 hàng |
2 |
Máy sạ lúa |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gieo sạ lúa |
Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống |
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để bơm nước tưới |
Công suất ≥ 1KW |
4 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để kéo dàn cày, bừa; kéo mooc chuyên chở vật tư |
Công suất 50HP÷75 HP |
5 |
Giàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để làm đất |
Có 3 hoặc 5 chảo |
6 |
Giàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Có 3 hoặc 4 lưỡi |
|
7 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển vật tư khác và sản phẩm sau thu hoạch |
Tải trọng: ≤ 3,5 tấn |
8 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
6 |
Dùng trong làm đất |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Ô doa (bình tưới) |
Chiếc |
6 |
Dùng để tưới nước |
|
10 |
Xẻng |
Chiếc |
3 |
Dùng để xúc nguyên liệu |
|
11 |
Bình phun |
Chiếc |
3 |
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
|
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đóng bịch mùn cưa |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
2 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ chua của giá thể |
Thang đo: 2pH ÷ 16pH Độ chính xác: 0,01 |
3 |
Máy băm rơm |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hành băm rơm làm nấm |
Công suất 300÷700 kg/giờ Số lượng dao 3÷7 |
4 |
Tủ cấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành cấy giống |
- Loại dùng cho 2 người - Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để hấp vô trùng các loại dụng cụ |
Công suất ≤ 6kW÷7,5KW |
6 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
2 |
Để bảo quản giống nấm và nấm |
Dung tích 100lít ÷ 250 lít |
7 |
Xe tải |
Chiếc |
1 |
Dùng để vận chuyển nguyên liệu |
Tải trọng ≤ 3,5 tấn |
8 |
Bể xử lý nguyên liệu |
Chiếc |
2 |
Dùng để xử lý nguyên liệu làm nấm |
Dung tích 1m3 ÷3m3 |
9 |
Khuôn nấm |
Chiếc |
2 |
Dùng để tạo mô cấy nấm rơm |
Làm bằng gỗ, khối hình thang |
10 |
Xẻng |
Chiếc |
6 |
Dùng để đảo và xúc nguyên liệu |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Lò sấy |
Chiếc |
2 |
Dùng để sấy nấm khô trước khi cất trữ |
Công suất: ≤10kg nấm khô/giờ |
12 |
Lò hấp |
Chiếc |
2 |
Dùng để hấp nguyên liệu |
Công suất: ≤ 1 tấn/ngày |
13 |
Búa đục lỗ nấm |
Chiếc |
9 |
Dùng để đục lỗ trồng mộc nhĩ trên gỗ |
Có mũi đường kính 0,5cm ÷1cm |
14 |
Bộ dụng cụ cấy giống và chăm sóc |
Bộ |
9 |
Dùng để hướng dẫn thực hành trồng và chăm sóc |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Đĩa inốc |
Chiếc |
2 |
Đường kính 15÷20cm |
||
- Muỗng cấy giống |
Chiếc |
2 |
Bằng Inox, rộng 1cm |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao rạch bịch |
Chiếc |
2 |
Loại dao nhỏ, lưỡi mỏng |
||
- Bình tưới phun |
Chiếc |
2 |
Bình nhựa loại dung tích trên 2 lít |
||
- Ẩm kế (nhiệt kế) |
Chiếc |
2 |
Dải đo nhiệt - 50°C ÷ 70°C; Dải đo độ ẩm 10% ÷90% |
||
15 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA, CÂY CẢNH
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn hỗn hợp bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân, phụ gia |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ |
2 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu ươm cây giống |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu |
3 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng bơm nước lê bể chứa |
Công suất ≥ 1KW |
4 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dùng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho hoa và cây cảnh |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
5 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Để cày, bừa, làm tơi đất trước khi gieo, cấy các loại hoa và cây cảnh. |
Công suất 50Hp÷75 Hp |
6 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn tưới, chăm sóc cây, hoa |
Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
7 |
Khuôn đúc chậu xi măng |
Chiếc |
3 |
Thực hiện công việc đúc chậu cảnh |
Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu |
8 |
Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
9 |
Sử dụng để cắt cành tạo tán, chăm sóc |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Kéo bấm cành |
Chiếc |
18 |
||
10 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
9 |
||
11 |
Cuốc xới nhỏ |
Chiếc |
9 |
||
12 |
Bay bứng cây |
Chiếc |
9 |
||
13 |
Xà beng |
Chiếc |
3 |
||
14 |
Ô doa |
Chiếc |
9 |
||
15 |
Bình tưới phun |
Chiếc |
3 |
||
16 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để che nắng cho cây |
Phủ lưới ni lông đen |
17 |
Khoan |
Chiếc |
3 |
Dùng để khoan tạo dáng cho cây |
Công suất ≥ 500W |
18 |
Vam |
Chiếc |
9 |
Dùng để uốn cây cảnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
19 |
Bộ dụng cụ đóng bầu thủ công. |
Bộ |
3 |
Dùng để cân, đong nguyên liệu, pha chế hỗn hợp ruột bầu và đóng bầu |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 500kg |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Thúng |
Chiếc |
2 |
|||
- Đục túi bầu |
Chiếc |
3 |
|||
- Phễu đóng bầu |
Chiếc |
6 |
|||
- Ghế nhựa |
Chiếc |
6 |
|||
20 |
Bộ dụng cụ ghép cây |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn thực hành ghép các loài hoa và cây cảnh |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
|||
21 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
22 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU DƯỚI TÁN RỪNG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ |
2 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đóng bầu |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
3 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để tạo hố trồng cây |
Đường kính khoan ≤0,8m |
4 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để phun thuốc phòng trừ sâu bệnh |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để cung cấp nguồn nước tưới |
Công suất ≥ 1KW |
6 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
3 |
Dùng để phát thực bì |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
7 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Dùng để kéo cày, bừa và kết hợp vận chuyển |
Công suất: 50HP÷75 HP |
8 |
Máy đo độ tán che |
Chiếc |
2 |
Để xác định mức độ che phủ của tán rừng |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Máy đo độ ẩm đất |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định độ ẩm đất |
Đầu dò loại: 3,8cm; 7,5cm; 12cm hoặc 20 cm Độ phân giải: 1% Độ chính xác: 3% |
10 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất, lên luống, cuốc cỏ, bón phân, phát thực bì |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Cuốc xới |
Chiếc |
9 |
||
12 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
||
13 |
Rựa |
Chiếc |
18 |
||
14 |
Xe rùa |
Chiếc |
4 |
Dùng để vận chuyển lâm sản |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Quang gánh |
Đôi |
18 |
||
16 |
Sọt sắt |
Đôi |
18 |
||
17 |
Bộ dụng cụ đóng bầu. |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hiện công việc đóng bầu theo phương pháp thủ công |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân: ≤ 500 kg |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu đóng bầu |
Chiếc |
6 |
|||
- Ghế nhựa |
Chiếc |
6 |
|||
- Đục túi bầu |
Chiếc |
3 |
|||
18 |
Bộ dụng cụ thu hoạch. |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hiện công việc thu hoạch sản phẩm (củ, quả)
|
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
|||
- Rổ nhựa |
Chiếc |
1 |
|||
- Bay |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn hỗn hợp đất, phân |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ |
2 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo độ chua của đất |
Thang đo: 2 pH÷16 pH Độ chính xác: 0,01 |
3 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để thực hiện công việc đóng bầu với số lượng lớn |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu/khay |
4 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Để kéo cày, bừa, làm tơi đất |
Máy kéo có công suất 50Hp÷75Hp |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Cung cấp nguồn nước để tưới rau |
Công suất ≥1KW |
6 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để phun tưới cây hoặc phun thuốc trừ sâu sinh học |
Dung tích bình thuốc ≥ 25lít |
7 |
Bình tưới phun |
Chiếc |
9 |
Dùng để tưới phun trong phạm vi hẹp |
Dung tích ≥ 4 lít |
8 |
Hệ thống tưới |
Bộ |
1 |
Dùng để tưới nước cho rau hoặc tưới phân |
Loại tự động, kèm theo đầy đủ phụ kiện |
9 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để bảo quản rau |
Dung tích ≥ 200 lít |
10 |
Khay xốp |
Chiếc |
18 |
Dùng để trồng rau mầm |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Thùng xốp |
Chiếc |
9 |
Dùng để bảo quản rau mầm sau thu hoạch. |
|
12 |
Chậu |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hiện các công việc trong quá trình sản xuất |
|
13 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển rau |
|
14 |
Quang gánh |
Đôi |
9 |
||
15 |
Sọt sắt |
Đôi |
9 |
||
16 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
Dùng để làm đất, lên luống, chăm sóc |
|
17 |
Cuốc xới |
Chiếc |
9 |
||
18 |
Bay đánh cây |
Chiếc |
9 |
||
19 |
Dàn che |
Bộ |
1 |
Dùng để duy trì nhiệt độ, ẩm độ cho luống cây |
Phủ lưới ni lông đen |
20 |
Bộ dụng cụ tạo luống. |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hiện công việc tạo luống |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cào cự li |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
21 |
Bộ dụng cụ xử lý hạt giống. |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hiện công việc cân, đong, làm sạch hạt và xử lý hạt giống trước khi gieo |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Ấm điện |
Chiếc |
1 |
Dung tích ≥ 2 lít |
||
- Cân kỹ thuật |
Chiếc |
1 |
Khả năng cân: 200g ÷2000g. Độ chính xác 0,001g |
||
- Xô |
Chiếc |
2 |
|
||
- Ca đong nước |
Chiếc |
2 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
|||
- Túi xử lý hạt |
Chiếc |
1 |
|||
- Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân 100g ÷10kg |
||
22 |
Bộ dụng cụ gieo hạt. |
Bộ |
3 |
Thực hiện các công việc gieo hạt |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cào 8 răng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
23 |
Bộ dụng cụ đóng bầu. |
Bộ |
3 |
Thực hiện công việc đóng bầu thủ công |
|
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤500 kg |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu đóng bầu |
Chiếc |
6 |
Kích cỡ phù hợp với từng loại túi bầu |
||
- Ghế nhựa |
Chiếc |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đục túi bầu |
Chiếc |
3 |
|||
24 |
Bộ dụng cụ để thu hoạch rau |
Bộ |
9 |
Sử dụng để thực hiện công việc thu hoạch rau |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Dao cắt rau |
Chiếc |
1 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
- Rổ |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
25 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
26 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT ONG
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Để vận chuyển đàn ong khi thay đổi địa điểm nuôi theo mùa hoa |
Tải trọng ≤ 3,5 tấn |
2 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thức ăn |
Phạm vi cân ≤ 20 kg |
3 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân mật |
Phạm vi cân ≤ 100 kg |
4 |
Thùng nuôi ong |
Chiếc |
9 |
Dùng để hướng dẫn kỹ thuật đặt các cầu ong làm tổ cho ong ở |
Thùng chứa 7 ÷ 10 cầu ong. |
5 |
Thùng quay mật |
Chiếc |
2 |
Dùng để hướng dẫn thực hành quay lấy mật |
Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bộ phận quay ly tâm bằng tay. |
6 |
Cầu ong |
Chiếc |
90 |
Đặt vào thùng ong, để ong xây tổ và làm mật |
Kích thước phù hợp với thùng |
7 |
Bánh tổ |
Chiếc |
90 |
Dùng để đặt vào cầu ong. |
|
8 |
Chổi ong |
Chiếc |
9 |
Dùng khi thu mật |
Loại chuyên dùng cho người nuôi ong |
9 |
Mũ có lưới che |
Chiếc |
9 |
Dùng khi chăm sóc ong. |
|
10 |
Bao tay da |
Đôi |
9 |
||
11 |
Can nhựa |
Chiếc |
6 |
Để đựng mật ong |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
Xô |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng nước hoặc mật |
|
13 |
Chậu |
Chiếc |
6 |
Dùng cho ong ăn thêm |
|
14 |
Panh |
Chiếc |
18 |
Dùng để gắp ong non, ong bị bệnh ... |
|
15 |
Dao nhọn |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt các lớp sáp trám trên các ô lắng chứa mật. |
|
16 |
Kéo |
Chiếc |
18 |
Dùng để cắt các tấm sáp ong |
|
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để cung cấp nguồn nước |
Công suất ≥1KW |
2 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để trộn thức ăn cho gia súc, gia cầm |
Công suất ≥150kg/lần. |
3 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
3 |
Để phun phòng dịch |
Dung tích bình chứa thuốc ≤ 25 lít |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để cân thức ăn cho gia súc, gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 500 kg |
5 |
Chậu |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng thức ăn đã trộn khi vận chuyển |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Xô |
Chiếc |
6 |
Dùng để đựng thức ăn khi vận chuyển |
|
7 |
Bình phun thuốc |
Chiếc |
3 |
|
|
8 |
Bình nước uống cho gia cầm |
Chiếc |
9 |
Dùng để đựng nước uống cho gia cầm |
Dung tích 1lít÷2 lít |
9 |
Kìm bấm răng |
Chiếc |
9 |
Dùng để bấm răng sữa heo con |
Loại chuyên dùng trong thú y |
10 |
Kìm bấm số |
Chiếc |
9 |
Dùng để bấm, đánh số vật nuôi |
|
11 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Để đo nhiệt độ vật nuôi |
|
12 |
Bộ dụng cụ thú y. |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành phòng, chữa bệnh vật nuôi |
Theo tiêu chuẩn của ngành thú y |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Khay Inox |
Chiếc |
1 |
|||
- Xi lanh |
Chiếc |
1 |
|||
- Kim tiêm |
Chiếc |
1 |
|||
- Panh |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao mổ |
Chiếc |
18 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
3 |
|||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
|||
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬ DỤNG MỘT SỐ MÁY CÔNG CỤ
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
3 |
Dùng để phát thực bì, dây leo, cây bụi |
Cắt được cây gỗ đường kính ≤ 3cm |
2 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để hướng dẫ vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa |
Đường kính khoan ≤ 0,8m |
3 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy |
Dung tích bình thuốc ≤ 25 lít |
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy |
Công suất ≥ 500W |
5 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành máy |
Công suất: 800 ÷1000 khay/giờ Mỗi khay: 80÷100 bầu |
6 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động và vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
7 |
Bộ đồ nghề sửa chữa |
Bộ |
6 |
Dùng để sửa chữa, bảo dưỡng các loại máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|||||
- Mỏ lết |
Chiếc |
1 |
|||
- Cờ lê từ 6 đến 49 |
Chiếc |
1 |
|||
- Tuýt mở ốc từ 6 đến 49 |
Chiếc |
1 |
|||
- Tuốc lơ vít 4 chấu |
Chiếc |
1 |
|||
- Tuốc lơ vít dẹt |
Chiếc |
1 |
|||
- Lục giác |
Chiếc |
1 |
|||
- Dũa tam giác |
Chiếc |
1 |
|||
- Dũa tròn |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KHỞI NGHIỆP KINH DOANH
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp lý thuyết tối đa 35 học sinh hoặc lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu minh họa các bài giảng |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument; Kích thước phông chiếu: ≥1800mmx1800mm |
|
3 |
Máy tính |
Chiếc |
18 |
Dùng để tính toán khi lập kế hoạch kinh doanh |
Loại 9÷12 số |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Lâm Sinh
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ chữa cháy |
Bộ |
2 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
- Bình chữa cháy (bình CO2) |
Chiếc |
1 |
||
- Bình chữa cháy (bình bột) |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Bảo hộ lao động. |
Bộ |
2 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
- găng tay, kính bảo hộ, mũ cứng |
Bộ |
1 |
||
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
||
3 |
Dụng cụ cứu thương. |
Bộ |
2 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Tủ kính đựng dụng cụ cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo,... |
Bộ |
1 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
4 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
2 |
Độ phóng đại ống kính: ≥30X Độ chính xác góc: ±20” |
5 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ống kính ≥ 30X. |
6 |
Máy định vị (GPS cầm tay) |
Chiếc |
3 |
- Lưu nhớ ≥ 500 điểm - Độ chính xác vị trí ≥ 15 m - Độ chính xác ≥ 0,05m/giây |
7 |
Địa bàn 3 chân |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng kèm theo đầy đủ phụ kiện |
8 |
Địa bàn cầm tay |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Thước dây |
Chiếc |
6 |
Dài 20m ÷ 50m |
10 |
Thước kẹp kính |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dụng trong điều tra rừng |
11 |
Bộ dụng cụ vẽ bản đồ |
Bộ |
6 |
|
12 |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
|
- Thước kẻ ly |
Chiếc |
1 |
Dài 50cm ÷ 100cm |
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Thước 1800 hoặc 3600 |
|
- Thước trượt |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng cho vẽ bản đồ |
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
||
13 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Phạm vi cân ≤ 500kg |
14 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Phạm vi cân ≤ 100kg |
15 |
Cân kỹ thuật |
Chiếc |
2 |
- Phạm vi cân: 200g ÷ 2000g - Độ chính xác: 0,001g÷0,01g |
16 |
Cân phân tích |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác 0,0001g |
17 |
Ẩm kế |
Chiếc |
2 |
- Khoảng đo độ ẩm: 0% ÷ 100% - Độ chính xác độ ẩm: ± 5% |
18 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
9 |
- Phạm vi đo ≤ 500C; - Độ chia: 20C |
19 |
Máy đo gió |
Chiếc |
2 |
Tốc độ gió ≥ 0,4 m/s |
20 |
Máy đo pH |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 2pH ÷ 16pH Độ chính xác: 0,01pH |
21 |
Máy đo tiếng ồn |
Chiếc |
2 |
Thang đo ≥ 40 dB; Độ chính xác: ±3,5 dB |
22 |
Máy đo ánh sáng |
Chiếc |
2 |
Khả năng đo ≤ 100.000Lux |
23 |
Máy đo bụi không khí |
Bộ |
2 |
- Đo được kích thước hạt ≥ 0,01 µm - Sai số: ±0,003 g/m3 |
24 |
Máy đo độ tán che |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
25 |
Máy đo cao đa năng |
Chiếc |
2 |
- Độ phóng đại ≥ 5X - Phạm vi đo ≥ 150m - Độ chính xác: 5cm |
26 |
Máy đo độ đục |
Chiếc |
2 |
Đo được ≥ 1000 NTU |
27 |
Máy phân tích ô nhiễm môi trường |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
28 |
Khoan tăng trưởng |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Tủ cấy vô trùng |
Chiếc |
6 |
- Loại dùng cho 1 hoặc 2 người - Dạng thổi ngang hoặc thổi đứng |
30 |
Máy cất nước 1 lần |
Chiếc |
2 |
Công suất cất ≥ 12 lít/giờ |
31 |
Máy cất nước 2 lần |
Chiếc |
1 |
Công suất cất ≥1,6 lít/giờ |
32 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dung tích 200lít ÷ 250 lít, 2 cửa |
33 |
Máy khuấy từ (gia nhiệt) |
Chiếc |
2 |
Tốc độ đến 1500 vòng/ phút Gia nhiệt ≥ 500C |
34 |
Nồi hấp |
Chiếc |
2 |
- Dung tích ≥ 75 lít - Công suất sợi đốt ≤ 7,5KW |
35 |
Máy lắc ngang |
Chiếc |
2 |
Tốc độ lắc ≤ 300 vòng/phút. |
36 |
Tủ môi trường |
Chiếc |
1 |
- Dung tích ≥ 100 lít - Công suất ≤ 1000W |
37 |
Máy xay sinh tố |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 2 lít Công suất ≥ 500W |
38 |
Máy hút bụi |
Chiếc |
2 |
- Công suất ≥ 1000W - Dung tích túi bụi ≥ 2 lít |
39 |
Máy rửa dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Rửa các loại bình ≤ 500ml Công suất ≥ 0,42 KW |
40 |
Tủ sấy |
Chiếc |
2 |
Nhiệt độ sử dụng: 500C÷3000C |
41 |
Tủ đựng dụng cụ |
Chiếc |
1 |
Loại dùng cho phòng thí nghiệm, có bộ phận hút ẩm |
42 |
Bàn thực hành |
Chiếc |
6 |
Loại không bị ăn mòn bởi acid và dung môi |
43 |
Bếp ga |
Chiếc |
2 |
Loại 2 bếp thông dung trên thị trường |
44 |
Xe đẩy |
Chiếc |
6 |
Loại xe chuyên dùng trong phòng thí nghiệm |
45 |
Giàn nuôi |
Chiếc |
6 |
Có nhiều tần, hệ thống đèn chiếu sáng tắt mở tự động Để được ≥ 300 bình |
46 |
Đèn cực tím |
Bộ |
6 |
Công suất ≥ 20W |
47 |
Đèn chiếu sáng |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
48 |
Kính hiển vi sinh học |
Bộ |
2 |
Độ phóng đại ≤ 1.000X |
49 |
Kính hiển vi soi nổi |
Chiếc |
2 |
Độ phóng đại ≥ 50X |
50 |
Kính lúp cầm tay |
Chiếc |
9 |
Độ phóng đại ≥ 5X |
51 |
Bộ dụng cụ phòng thí nghiệm. |
Bộ |
6 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Cốc đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 20ml÷1000ml |
|
- Ống đong các loại |
Chiếc |
3 |
Dung tích 1ml÷ 1000ml |
|
- Pipét |
Chiếc |
1 |
Thể tích 0,5ml ÷ 50ml Độ chính xác 0,01ml ÷ 0,5ml |
|
- Lọ thuỷ tinh tam giác |
Chiếc |
100 |
Dung tích 100ml÷250ml |
|
- Lọ thủy tinh trụ |
Chiếc |
100 |
||
- Cốc Inốc |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng 250ml÷500ml |
|
- Xoong |
Chiếc |
2 |
Loại nhôm hoặc Inốc 5lít÷10 lít |
|
- Ống nghiệm |
Chiếc |
10 |
Kích thước 24mmx160mm, 32mmx160mm |
|
- Cối sứ |
Chiếc |
1 |
Loại chuyên dùng cho phòng thí nghiệm |
|
- Phễu lọc |
Chiếc |
1 |
||
- Đèn cồn |
Chiếc |
3 |
||
- Đĩa inốc |
Chiếc |
2 |
||
- Đĩa petri |
Chiếc |
2 |
||
- Panh |
Chiếc |
2 |
||
- Kéo inox |
Chiếc |
2 |
||
- Dao mổ |
Chiếc |
2 |
||
52 |
Máy trộn hỗn hợp |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥ 2 tấn/giờ Dùng cho nhiều loại nguyên liệu |
53 |
Máy đóng bầu |
Chiếc |
2 |
- Công suất: 800÷1000 khay/giờ - Mỗi khay: 80÷100 bầu |
54 |
Hệ thống tưới phun sương |
Bộ |
1 |
Loại tưới tự động, đầy đủ phụ kiện kèm theo |
55 |
Hệ thống tưới phun mưa |
Bộ |
1 |
|
56 |
Máy phun thuốc |
Chiếc |
2 |
Dung tích bình chứa ≥ 25 lít |
57 |
Bình phun thuốc thủ công |
Chiếc |
2 |
|
58 |
Ấm điện |
Chiếc |
3 |
Dung tích 2lít÷3 lít Công suất ≤ 1000W |
59 |
Bộ dụng cụ tạo luống |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
||
- Cào |
Chiếc |
1 |
||
60 |
Bộ dụng cụ xử lý hạt giống |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Phích ủ nhiệt |
Chiếc |
1 |
||
- Thùng ủ hạt |
Chiếc |
1 |
||
61 |
Bộ dụng cụ giâm, chiết, ghép |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Kéo bấm cành |
Chiếc |
1 |
||
- Kéo cắt hom |
Chiếc |
1 |
||
- Dao chiết ghép |
Chiếc |
1 |
||
- Cưa lá nhỏ |
Chiếc |
1 |
||
62 |
Ô doa |
Chiếc |
9 |
|
63 |
Xẻng |
Chiếc |
9 |
|
64 |
Sọt sắt |
Đôi |
9 |
|
65 |
Ghế nhựa |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
66 |
Máy cắt cỏ |
Chiếc |
6 |
Cắt được cây đường kính ≤ 3cm |
67 |
Dàn cày chảo |
Chiếc |
1 |
Loại 3 hoặc 5 chảo |
68 |
Dàn cày lưỡi |
Chiếc |
1 |
Loại 3 hoặc 4 lưỡi |
69 |
Máy khoan hố |
Chiếc |
1 |
Đường kính khoan ≤ 0,8m. |
70 |
Rựa (dao phát) |
Chiếc |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
71 |
Cuốc bàn |
Chiếc |
18 |
|
72 |
Cuốc chim |
Chiếc |
18 |
|
73 |
Bay trồng cây |
Chiếc |
18 |
|
74 |
Cưa máy |
Chiếc |
3 |
Cắt được cây đường kính ≥ 15cm |
75 |
Cưa cắt cành |
Chiếc |
3 |
Có tầm với ≥ 2m |
76 |
Cưa đơn |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dụng cho khai thác gỗ thủ công |
77 |
Búa chặt |
Chiếc |
9 |
|
78 |
Rìu chặt |
Chiếc |
9 |
|
79 |
Dao chặt |
Chiếc |
9 |
|
80 |
Bộ dụng cụ điều khiển cây đổ |
Bộ |
3 |
Loại chuyên dung để điều khiển cây đổ đúng hướng |
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Nêm |
Chiếc |
4 |
||
- Kích xoay gỗ |
Chiếc |
2 |
||
- Búa |
Chiếc |
2 |
||
- Đòn bẩy |
Chiếc |
2 |
||
- Móc kép |
Chiếc |
2 |
||
- Móc xoay gỗ |
Chiếc |
2 |
||
81 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
6 |
|
Mỗi bộ gồm: |
|
|
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Các cỡ: 6mm ÷49mm |
|
- Cờ lê |
Chiếc |
10 |
||
- Cờ lê tuýp |
Chiếc |
10 |
||
- Tuốc lơ vít 4 chấu |
Chiếc |
2 |
Có nhiều mũi kích cỡ khác nhau |
|
- Tuốc lơ vít dẹt |
Chiếc |
2 |
Nhiều loại kích cỡ khác nhau |
|
- Lục giác |
Chiếc |
2 |
Nhiều loại kích cỡ khác nhau |
|
- Dũa tam giác |
Chiếc |
3 |
Kích thước 6mm ÷ 13mm |
|
- Dũa tròn |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 4mm ÷ 5mm |
|
- Đá mài |
Viên |
1 |
Loại một mặt thô một mặt mịn |
|
82 |
Xe tải nhỏ |
Chiếc |
1 |
Trọng tải ≤ 3,5 tấn |
83 |
Máy kéo |
Chiếc |
1 |
Có công suất phù hợp với công việc cần làm |
84 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Tải trọng ≥ 50kg |
85 |
Quang gánh |
Đôi |
9 |
Loại thông dụng |
86 |
Máy thổi gió |
Chiếc |
6 |
Tốc độ gió: 198km/ ÷ 298km/h Lưu lượng gió: 10m3/phút ÷15m3/phút |
87 |
Chổi dập lửa |
Chiếc |
6 |
Loại chuyên dụng chữa cháy rừng |
88 |
Máy bơm nước |
Bộ |
2 |
Lưu lượng ≤ 100m3/h; Công suất ≥ 3KW; |
89 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
2 |
Liên lạc được trong cự ly ≥ 50m |
90 |
Máy ảnh |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường Độ phân giải ≥ 8.0 |
91 |
Ống nhòm |
Chiếc |
6 |
Độ phóng đại ≥ 10X |
92 |
Loa tay |
Chiếc |
2 |
Công suất ≥ 20w |
93 |
Kẹp tiêu bản thực vật |
Bộ |
35 |
Kích thước 50cm x 50cm, khoảng cách giữa các thanh 5cm x 5cm. |
94 |
Tiêu bản cây rừng |
Bộ |
100 |
Bao gồm các loại: lá, vỏ cây, hoa, quả và cây tái sinh được ép khô |
95 |
Thùng bảo quản tiêu bản |
Chiếc |
3 |
Đựng được ≥ 20 bộ tiêu bản/thùng. |
96 |
Tủ trưng bày |
Chiếc |
1 |
Bằng gỗ hoặc kim loại có từ 3÷5 tầng, nhiều ngăn để trưng bày mẫu vật |
97 |
Hộp đựng mẫu phẫu diện đất |
Chiếc |
2 |
Bằng nhựa hoặc bằng gỗ cỡ ≥25cm x 10cm, chia làm 5 ngăn |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
98 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
99 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG CÂY LƯƠNG THỰC
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy gieo hạt |
Chiếc |
1 |
Máy gieo được 4÷6 hàng |
2 |
Máy sạ lúa |
Chiếc |
1 |
Loại kéo tay gồm 4 hoặc 8 trống |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG NẤM
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khuôn nấm |
Chiếc |
2 |
Hình thang, chuyên dùng tạo mô nấm |
2 |
Lò sấy |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤10kg nấm/giờ |
3 |
Lò hấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤1 tấn/ngày |
4 |
Búa đục lỗ nấm |
Chiếc |
9 |
Đường kính mũi≤ 1cm |
5 |
Muỗng cấy giống |
Chiếc |
18 |
Tay cầm ≥ 25cm Muỗng rộng ≥ 1cm |
6 |
Bể xử lý nguyên liệu |
Chiếc |
1 |
Bằng xi măng hoặc inox: 1m3 ÷ 2m3 |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): TRỒNG HOA CÂY CẢNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khuôn đúc chậu |
Chiếc |
3 |
Làm bằng tôn, kích cỡ phù hợp với 3 loại chậu: Có D miệng chậu 40 cm, 50 cm và 60 cm |
2 |
Bàn xoay |
Chiếc |
4 |
Làm bằng Inox, chắc chắn, kích thước phù hợp với kích thước của chậu cảnh. |
3 |
Xà beng |
Chiếc |
4 |
Dài 1m ÷1,2m Đường kính ≤3cm Lưỡi rộng 5cm ÷ 7cm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): SẢN XUẤT RAU AN TOÀN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Khay xốp |
Chiếc |
18 |
Làm bằng xốp, hình chữ nhật |
2 |
Hệ thống trồng rau thủy canh |
Bộ |
1 |
Bao gồm các máy bơm hút đẩy dung dịch đinh dưỡng, hệ thống ống dẫn và giá để trồng cây |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): NUÔI ONG VÀ KHAI THÁC MẬT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thùng nuôi ong |
Chiếc |
9 |
Thùng đóng bằng gỗ, có 2 cửa sổ có thể đóng mở ở 2 đầu. Thùng được đặt trên chân bằng sắt, mỗi thùng đặt 7 ÷10 cầu ong. |
2 |
Thùng quay mật |
Chiếc |
1 |
Làm bằng thép không rỉ, hình trụ, bên trong có bộ phận để đặt cầu ong, bộ phận quay ly tâm bằng tay. |
3 |
Cầu ong |
Chiếc |
63 |
Là một khung gỗ, kích thước phù hợp kích thước thùng. |
4 |
Mũ có lưới che |
Chiếc |
18 |
Loại chuyên dùng cho người nuôi ong, che trùm tới vai |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔN ĐUN (TỰ CHỌN): CHĂN NUÔI, THÚ Y
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Lâm sinh
Mã số môn học: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kìm bấm răng |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dùng làm bằng I nox. |
2 |
Kìm bấm tai |
Chiếc |
9 |
Loại chuyên dùng làm bằng I nox. |
3 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
9 |
Theo tiêu chuẩn của ngành thú ý |
Mỗi bộ gồm: |
||||
- Khay Inox |
Chiếc |
1 |
||
- Xi lanh |
Chiếc |
1 |
||
- Kim tiêm |
Chiếc |
1 |
||
- Panh |
Chiếc |
1 |
||
- Dao mổ |
Chiếc |
18 |
||
- Ống nghe |
Chiếc |
3 |
||
- Kéo |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Bình nước uống cho gia cầm |
Chiếc |
9 |
Dung tích 1÷2 lít |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ LÂM SINH
Trình độ: Trung cấp nghề
Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Ông Trần Văn Con |
Tiến sỹ |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Trần Đình Mạnh |
Thạc sỹ |
Ủy viên thư ký |
4 |
Lê Thị Thu |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn Duy Lam |
Tiến sỹ |
Ủy viên |
6 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Quang Chung |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU
ĐƯỜNG BỘ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã nghề: 50510108
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật công trình (MH 07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất – Cơ học đất (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền và móng (MH15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực – Thủy văn (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Bảo vệ môi trường (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổng quan cầu - đường bộ (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công nền đường (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công mặt đường (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công hệ thống thoát nước (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công móng, mố, trụ cầu (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cầu kết cấu nhịp giản đơn (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cơ học đất (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nghề nghiệp xây dựng cầu, đường bộ 1 (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo vẽ kiểm định công trình cầu (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế hệ thống thoát nước nhỏ (MH 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế cầu (MH31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết kế đường (MH 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công mặt đường bê tông xi măng (MĐ 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cầu kết cấu nhịp lớn (MĐ 34)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nghề nghiệp xây dựng cầu, đường bộ 2 (MĐ 35)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Autocad (MH 36)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 37)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ38)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập tay nghề cơ bản (MĐ 39)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kiểm định, sửa chữa cầu (MH 40)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công đường qua vùng đất yếu (MĐ 41)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công mố, trụ cầu lắp ghép và cầu dây (MĐ 42)
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Tổ chức thi công (MH 43)
Bảng 38: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 44)
Bảng 39: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập khảo sát thiết kế cầu (MĐ 45)
Bảng 40: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập khảo sát thiết kế đường (MĐ 46)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 41: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Autocad (MH 36)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 37)
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ38)
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kiểm định, sửa chữa cầu (MH 40)
Bảng 46: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 44)
Bảng 47: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thực tập khảo sát thiết kế cầu (MĐ 45)
Bảng 48: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thực tập kháo sát thiết kế đường (MĐ 46)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng cầu đường bộ, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 40, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 41 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 42 đến bảng 48) dùng để bổ sung cho bảng 41
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 41).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để luyện tập vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ |
Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
3 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, mặt cầu |
Kích thước phù hợp giảng dạy. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
-Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn và làm mẫu vẽ |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Vật thể mẫu |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn vẽ các khuôn, các gối |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khuôn hộp |
Chiếc |
03 |
|||
- Gối đỡ chữ I |
Chiếc |
03 |
|||
- Gối tự lựa |
Chiếc |
03 |
|||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực tác động lên thanh, dầm |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
2 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình các cơ cấu |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Truyền chuyển động thẳng |
Bộ |
01 |
|||
- Chuyển động quay |
Bộ |
01 |
|||
4 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên dầm, trụ, mặt cầu |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
2 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
02 |
Sử dụng để minh họa về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây an toàn |
Bộ |
01 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng minh họa để về trang bị phòng cháy chữa cháy, công dụng và cách thức sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bình bọt |
Bình |
01 |
|||
- Bình bột |
Bình |
01 |
|||
- Khí CO2 |
Bình |
01 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa về trang bị cứu thương, công dụng và cách thức sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
- Cáng |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô tả hệ thống an toàn điện |
Theo TCVN về an toàn điện |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Hệ thống bảo vệ điện áp |
Bộ |
01 |
|||
- Hệ thống bảo vệ dòng điện |
Bộ |
01 |
|||
5 |
Biển báo hiệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng đê hướng dẫn về các biển báo, tín hiệu an toàn lao động |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu các loại vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ |
Các loại vật liệu cơ bản Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ sự biến dạng của vật liệu khi kéo, nén, uốn |
Lực kiểm tra: 0 kN¸1000kN |
2 |
Mô hình kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu về dầm, dàn, khung, vòm, dây văng và dây võng |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Dàn |
Chiếc |
01 |
|||
- Khung |
Chiếc |
01 |
|||
- Vòm |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây văng |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây võng |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
4 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Phần mềm mô phỏng kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô tả các liên kết, kết cấu và mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Phần mềm mô phỏng kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
2 |
Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng trực quan kết cấu, mối ghép, vật liệu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
- Gỗ |
Chiếc |
03 |
|||||
- Thép |
Chiếc |
03 |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
03 |
|||||
3 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||||
5 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
|||
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu khoáng vật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản |
Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN VÀ MÓNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng giới thiệu về cấu tạo nền, móng và đài |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Nền |
Chiếc |
01 |
|||
- Móng nông |
Chiếc |
01 |
|||
- Móng sâu |
Chiếc |
01 |
|||
- Đài |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Bộ mẫu khoáng vật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản |
Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC – THỦY VĂN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 90 KW |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
3 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất từ 1kW ÷2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất từ 1kW÷1,5 kW |
||
4 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
5 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
6 |
Máy xúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Dung tích gầu ³ 0,4m3 |
7 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Dung tích thùng trộn 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
8 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Đường kính đá mài ≤ 150mm |
9 |
Máy cắt bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Đường kính đá cắt ≤ 350mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN CẦU – ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cầu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan các loại cầu đường bộ |
Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cầu bê tông cốt thép |
Chiếc |
01 |
|||
- Cầu thép |
Chiếc |
01 |
|||
- Cầu dàn thép bailey |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình kết cấu đường |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan kết cấu các loại đường bộ |
Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đường bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Đường cấp phối |
Chiếc |
01 |
|||
- Đường bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ quá trình khảo sát các loại cầu đường |
Độ phân giải ³ 10 Megapixels |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Độ phóng đại: ³ 30X |
2 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Độ phóng đại: ³ 30X |
3 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Độ phóng đại: ³ 30X |
4 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Chiều dài: ≤ 5 mét |
5 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
-Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
6 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành trong khi đo, kiểm tra trắc địa |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
8 |
Máy đo độ dốc (Clidimet) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
|
9 |
Thước chữ A đo mặt cắt ngang |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để để đo, kiểm tra trắc địa |
|
10 |
Thước vải |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa |
Chiều dài: ≥ 50 m |
11 |
Sào tiêu |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Dài: ≤ 7m, Đường kính: ≤ 50mm |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
2 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
3 |
Máy lu rung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường |
Công suất: ≤ 90kW |
4 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Độ phóng đại: ³ 30X |
5 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Độ phóng đại: ³ 30X |
6 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Độ phóng đại: ³ 30X |
7 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Chiều dài: ≤ 5 m |
8 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥3m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường |
Công suất: ³ 50 kW |
2 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
3 |
Máy lu rung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường |
Công suất ≤ 90kW |
4 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
5 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ phóng đại thấu kính: ³ 30X |
6 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Chiều dài: ≤ 5 m |
7 |
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định độ bằng phẳng |
Chiều dài ≤ 3m |
8 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng trong hướng dẫn thi công mặt đường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
9 |
Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường |
Bộ |
01 |
Sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền, mặt đường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Kích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 0,5 tấn |
||
- Tấm ép |
Tấm |
04 |
Phù hợp với kết cấu mặt đường |
||
- Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN |
||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hàn cốt thép. |
Dòng hàn: ≥ 300A |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài sửa cốt thép |
Đường kính đá: ≤ 150mm |
3 |
Máy uốn, duỗi sắt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép |
Đường kính dây: ≤ 12mm Chiều dài dây: ³ 100m |
4 |
Máy xúc gầu nghịch |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công cống thoát nước |
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3 |
5 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
||
6 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
7 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành máy phát điện |
Công suất: ≥1,5KW |
8 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công hệ thống |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
9 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra hệ thống thoát nước |
Độ phóng đại: ³ 30X |
10 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
11 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt kim loại |
Đường kính đá: ≤ 355mm |
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Cắt được dây: ≤ 4mm |
||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Ép được cốt: < 0,25mm |
||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 300mm |
||
- Clê |
Bộ |
01 |
Độ mở: ≤ 32mm |
||
13 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công cống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
14 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Sử dụng để ghép khuôn định hình. |
Chiều dài: ≤ 6m |
15 |
Bộ dụng cụ gia công cầm tay |
Bộ |
02 |
Sử dụng để luyện tập uốn, bẩy cốt thép |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Vam |
Chiếc |
03 |
Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm |
||
- Càng cua |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≥ 650mm |
||
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
Đường kính: ≤ 30mm |
||
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
17 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ CẦU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thi công móng, mố, trụ cầu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
3 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
4 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: |
5 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 10 kW |
6 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành ép cọc trong thi công |
Lực ép: ≤ 500 kN |
7 |
Máy xúc gầu nghịch |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành trong quá trình thi công |
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3 |
8 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
9 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
10 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích) |
Áp suất: ³ 8 bar |
12 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu |
Độ phóng đại: ³ 30X |
13 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
14 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu |
Chiều dài: ≤ 5 m |
15 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công cống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
16 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Sử dụng để ghép khuôn định hình. |
Chiều dài: ≤ 6m |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP GIẢN ĐƠN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm rung |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷1,5 kW |
||
2 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
3 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
4 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
6 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
7 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
8 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra |
Chiều dài: ≤ 5 m |
9 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
10 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Sử dụng để ghép khuôn định hình. |
Chiều dài: ≤ 6m |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn kiểm tra sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn |
Lực kiểm tra: 0 kN ¸ 1000kN; |
2 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép trong quá trình thí nghiệm |
Đường kính đá : ≤ 350mm |
3 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
4 |
Khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đúc mẫu bê tông thí nghiệm |
Kích thước: - Lập phương: 150mm x150m x 150mm - Trụ:150mm x 300mm |
5 |
Bộ sàng cốt liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Đường kính sàng: ³ 200mm |
6 |
Bình khối lượng riêng cốt liệu |
Chiếc |
30 |
Sử dụng để thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn |
Bộ |
03 |
Kích thước theo TCVN 7512-06 |
|
8 |
Cân |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cân đong trong khi làm thí nghiệm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cân thủy tĩnh |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 6kg Độ chính xác: ± 0,1 g |
||
- Cân cơ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 20 kg Độ chính xác: ± 1 g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 1kg Độ chính xác: ± 0,1 g |
||
9 |
Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để xác định thể tích xốp cốt liệu |
Dung tích: ≤ 20 l |
10 |
Thùng rửa cốt liệu Mỗi bộ gồm có: |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn làm sạch trong khi thí nghiệm |
Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06 |
- Thô |
Chiếc |
01 |
|||
- Mịn |
Chiếc |
01 |
|||
11 |
Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn đo mẫu thí nghiệm |
Độ chính xác: ≤ 0,02 mm |
12 |
Máy mài mòn (Losangerles) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định độ mòn của vật liệu. |
Đường kính thùng quay: ≤ 500mm |
13 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy mẫu. |
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C |
14 |
Dụng cụ VIKA |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm thí nghiệm xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định ổn định thể tích |
Kích thước theo tiêu chuẩn |
- Khuôn |
Chiếc |
01 |
|||
- Thùng ngâm mẫu |
Chiếc |
01 |
|||
16 |
Máy trộn vữa, xi măng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm trộn mẫu vữa, xi măng |
Dung tích: ≤ 5 lít, Lưỡi trộn: ≤ 135mm |
17 |
Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm hấp mẫu xi măng |
Dung tích: ≤ 40 lít, Độ ẩm ≥ 90% |
18 |
Khuôn trụ nén mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén mẫu bê tông |
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm |
19 |
Khuôn đầm, kép |
Bộ |
10 |
Sử dụng để thí nghiệm |
|
20 |
Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Thiết bị xác định trạng thái bi tum |
|
|
Sử dụng để thí nghiệm xác định trạng thái bi tum. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum |
Bộ |
01 |
|||
- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum |
Bộ |
01 |
|||
- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum |
Bộ |
01 |
|||
22 |
Bếp đun mẫu nhựa đường |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm đun mẫu nhựa đường |
Công suất: ≤ 2500W, chảo chuyên dùng. |
23 |
Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
- Máy đầm |
Chiếc |
01 |
Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C |
||
- Máy nén |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
||
- Khuôn |
Chiếc |
10 |
Đường kính 101,6mm |
||
- Kích tháo mẫu |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
||
24 |
Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa |
Bộ |
10 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định hàm lượng bi tum |
Khối lượng:≥ 3000g Tốc độ quay: ≥ 3600vòng/ph |
25 |
Khay đựng vật liệu |
Chiếc |
30 |
Sử dụng để đựng vật liệu |
Kích thước ≥ 270mm x 400mm x 60mm |
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
27 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Sàng đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm thí nghiệm |
Đường kính sàng: ≥ 200mm |
2 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm xác định thành phần hạt |
Theo tiêu chuẩn AASHTO T88 |
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
50 |
|||
- Pipet |
Chiếc |
10 |
|||
- Hộp ẩm |
Chiếc |
50 |
|||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
03 |
|||
3 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep) |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất |
Kiểu cốc đập Casagrande tự động |
4 |
Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất |
Kích thước tấm kính: ≥ 300mm x 400mm Thước đo mẫu chuẩn 3mm |
5 |
Dao vòng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt đất thí nghiệm |
Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3 |
6 |
Khuôn đầm |
|
|
Sử dụng để thí nghiệm. |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
- Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn |
Bộ |
03 |
|||
- Khuôn đầm chặt cải tiến |
Bộ |
03 |
|||
- Khuôn đầm mẫu CBR |
Bộ |
03 |
|||
7 |
Đồng hồ số |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để đo độ lún của mẫu |
Phạm vi đo: ≥10mm Độ chia: 0,01mm |
8 |
Kích tháo mẫu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để tháo mẫu ra khỏi khuôn. |
Lực ép ≤ 500kN |
9 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén. |
Lực nén: ≥ 50kN |
10 |
Máy cắt đất phẳng |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Lực nén ≤ 400kPa/mẫu 30cm2 |
11 |
Bộ thí nghiệm rót cát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm cơ học đất |
Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6 |
12 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C |
13 |
Máy nén cố kết |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Lực nén: ≥ 50KN |
14 |
Khay đựng vật liệu |
Chiếc |
30 |
Sử dụng đựng vật liệu |
Kích thước: ≥ 270mm x 400mm x 60mm |
15 |
Cân |
Bộ |
01 |
Sử dụng cân đong trong khi làm thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cân thủy tĩnh |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 6kg Độ chính xác; ±0,1 g |
||
- Cân cơ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 20 kg Độ chính xác: ±1 g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 1kg Độ chính xác: ±0,1 g |
||
16 |
Bộ nén tĩnh hiện trường |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén tĩnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 1
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
|||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ± 1,5 kW |
|||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
3 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
4 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 90 kW |
|
5 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 kW |
|
6 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Trọng lượng nâng: ≥ 200kg |
|
7 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lực ép ≤ 500 kN |
|
8 |
Máy rải bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh |
|
9 |
Máy bơm nhựa nóng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5m3/h, Áp lực 1 bar ÷ 6bar |
|
10 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
|
11 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
14 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
||
15 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài ≤ 5 m |
|
16 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
|||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
|||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
|||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
|||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
|||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
|||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
|||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
|||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO VẼ KIỂM ĐỊNH CÔNG TRÌNH CẦU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khảo sát, kiểm định công trình |
Độ phân giải: ³ 10 Megapixels |
2 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra công trình |
Độ phóng đại : ≥ 32X |
3 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Mia |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra công trình |
Chiều dài ≤ 5 mét |
5 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ tổng hợp hoàn công |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra công trình |
Độ chính xác: ≥ 0,02mm |
7 |
Thước thép |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ≥ 0,1mm |
|
8 |
Kính lúp |
Cái |
03 |
Sử dụng để kiểm tra công trình |
Độ phóng đại: ≥ 10X |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC NHỎ
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết ≤ 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khảo sát hệ thống thoát nước |
Độ phân giải: ³ 10 Megapixels |
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ các bản vẽ hệ thống thoát nước |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
3 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ hệ thống thoát nước |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy tính cầm tay |
Cái |
02 |
Sử dụng để tính toán thiết kế |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ CẦU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khảo sát |
Độ phân giải: ³ 10 Megapixels |
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ các bản vẽ |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
3 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tính toán thiết kế |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT KẾ ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khảo sát |
Độ phân giải: ³ 10 Megapixels |
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ các bản vẽ |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3 Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
3 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tính toán thiết kế |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm: ≥ 320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷1,5 kW |
||
2 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép trong quá trình thi công |
Đường kính đá: ≤ 350mm |
3 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
4 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thi công mặt |
Lưu lượng: 03 m3/giờ ÷ 10 m3/giờ |
5 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
6 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thi công |
Độ phóng đại: |
7 |
Mia |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài ≤ 5 m |
8 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo, lấy dấu, kiểm tra trong thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
9 |
Ván thép (khuôn) |
m2 |
10 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Kích thước dài: ≤ 6m |
10 |
Bộ biển báo |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cảnh báo công trường đang thi công |
Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Cục đường bộ Việt Nam |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Barie |
Bộ |
01 |
|||
- Báo nguy hiểm |
Chiếc |
02 |
|||
- Báo công trường |
Chiếc |
02 |
|||
- Báo sạt lở |
Chiếc |
02 |
|||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP LỚN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm: ≥ 320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 KW |
3 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 KW |
4 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép trong quá trình thi công |
Đường kính đá: ≤ 350mm |
5 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
6 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thi công mặt |
Lưu lượng: 03 m3/giờ ÷ 10 m3/giờ |
7 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
8 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
9 |
Mia |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài: ≤ 5 m |
10 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo, lấy dấu, kiểm tra trong thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
11 |
Bộ dàn giáo |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn lắp dàn giáo trong thi công |
Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9m. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
|||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
|||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 2
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm |
|||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW÷2,5 kW |
|||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷1,5 kW |
|||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
3 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
4 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 90 KW |
|
5 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 KW |
|
6 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Trọng lượng nâng: ≥ 200kg |
|
7 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lực ép ≤ 500 kN |
|
8 |
Máy rải bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh |
|
9 |
Máy bơm nhựa nóng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lưu lượng 1 m3/h ÷ 5 m3/h, Áp lực: 1 bar ÷ 6 bar |
|
10 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá : ≤ 350 mm |
|
11 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công |
Lưu lượng ≤ 30m3/giờ |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
14 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
||
15 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài: ≤ 5 m |
|
16 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
|||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài; ≥ 3 m |
|||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
|||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
|||
- Dây dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
|||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
|||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
|||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
|||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, gối tựa |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
02 |
|||
-Gối tựa |
Chiếc |
02 |
|||
2 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Mô hình |
03 |
Sử dụng hướng dẫn vẽ hình cắt, mặt cắt của vật thể |
Thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
3 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành vẽ trên máy |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Chiếc |
05 |
Sử dụng để thực hành kê kích |
Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn. |
2 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành nâng cấu kiện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Giá pa lăng |
Chiếc |
01 |
Giá 3 chân, cao: ≤ 4,5 m |
||
- Múp |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≥ 30mm |
||
- Pa lăng |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷10 tấn |
||
3 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo |
Công suất động cơ: ³ 10 KW |
4 |
Dụng cụ lắp ráp cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
Đường kính: ≤ 30mm, Chiều dài: ≥ 1200 mm |
||
- Con lăn |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≤ 40mm, Chiều dài: ≤ 2m |
||
- Clê |
Bộ |
01 |
Kích cỡ: 10mm ÷46 mm |
||
- Kìm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Búa |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 2kg |
||
5 |
Bộ ray, ván lăn |
Bộ |
02 |
Sử dụng để luyện tập kích kéo |
Chiều dài: 2m ÷ 4m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hàn cốt thép |
Dòng hàn ≤ 300A |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài sửa cốt thép |
Đường kính đá ≤ 150 mm |
3 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Cắt được dây đường kính: ≤ 4mm |
||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Ép được cốt: < 0,25mm |
||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Chiều dài :≤ 300mm |
||
- Clê |
Bộ |
01 |
Kích thước: ≤ 32mm |
||
5 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Diện tích: ≥2m x 2m |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bể thu xỉ hàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 400mm x 400mm x 300mm |
||
- Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 40W |
||
- Ống hút khói hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm, dây hàn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
2 |
Máy mài tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài sửa phôi |
Đường kính đá: ≤ 150 mm |
3 |
Máy uốn, duỗi sắt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép |
Đường kính dây: ≤ 12mm Chiều dài dây: ³ 100m |
4 |
Bộ dụng cụ gia công cầm tay |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Vam |
Chiếc |
01 |
Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm |
||
- Càng cua |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 650mm |
||
- Xà beng |
Chiếc |
01 |
Đường kính :≤ 30mm, Chiều dài: 1,5m ÷ 2m |
||
- Xẻng, cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xô |
Chiếc |
01 |
Thể tích: ≤ 10 lít |
||
- Bay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
5 |
Xe rùa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản |
Trọng lượng chuyên chở: ≤ 100kg |
6 |
Cưa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn khi luyện tập cưa gỗ |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành đo, lấy dấu trong thực tập tay nghề cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
8 |
Ván thép (khuôn) |
m2 |
10 |
Sử dụng để luyện tập thực hành lắp ráp khuôn |
Chiều dài: 3m ÷ 6m |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
2 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo cường độ, độ đồng đều bê tông, lỗ hổng, vết nứt, … |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy đo ứng suất động (Tenzomet) |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để đo độ võng của dầm, mặt cầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy dò cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để kiểm tra cấu trúc thép |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Súng bật nẩy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo cường độ bê tông trong kiểm định cầu |
Thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ quá trình hướng dẫn kiểm định cầu |
Độ phân giải ³ 10Megapixels |
8 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài: ≤ 5 m |
9 |
Kính lúp |
Chiếc |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo kiểm định |
Độ phóng đại: ≥ 10X |
10 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để ghi, đo, vẽ vị trí, hình dáng các khuyết tật, hư hỏng của cầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
- Bút chì |
Chiếc |
02 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
02 |
|||
11 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tính toán số liệu kiểm định |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Bộ đàm |
Bộ |
03 |
Sử dụng để liên lạc trong kiểm định cầu |
Cự ly liên lạc: ≤ 2 km |
13 |
Bộ thước đo dài |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn đo kiểm định |
Phạm vi đo ≤ 100m Độ chính xác:≤ 1mm |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG QUA VÙNG ĐẤT YẾU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất: ≥ 50 kW |
2 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 kW |
3 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất ³ 90 KW |
4 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X
|
5 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
||
6 |
Mia |
Chiếc |
02 |
Chiều dài ≤ 5 mét |
|
7 |
Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu trong thực tập |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG MỐ, TRỤ CẦU LẮP GHÉP VÀ CẦU DÂY
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Đầm rung |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
|||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
3 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 90 KW |
|
4 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 KW |
|
5 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lực ép ≤ 500 kN |
|
6 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
|
7 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công |
Lưu lượng ≤ 30m3/giờ |
|
8 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích) |
Áp suất: ³ 10 bar |
|
9 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
10 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
11 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
||
12 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài: ≤ 5 m |
|
13 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
|||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
|||
- Dây ni lông |
mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
|||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
|||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
|||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
|||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥250mm x 350mm |
|||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
|||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): TỔ CHỨC THI CÔNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm tính toán, dự toán công trình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn tính toán dự toán công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ CẦU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế cầu |
Độ phóng đại: ³ 30X |
2 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ tổng hợp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
02 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
02 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
02 |
|||
4 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tính toán số liệu trong thiết kế cầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu trong khảo sát |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
6 |
Mia |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế cầu |
Chiều dài: ≤ 5 m |
7 |
Phần mềm tính toán và thiết kế cầu đường bộ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm thiết kế cầu đường bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mmx 1800mm |
Bảng 40. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế đường |
Độ phóng đại: ³ 30X |
2 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
04 |
Sử dụng để liên lạc trong quá trình khảo sát, thiết kế đường |
Cự ly liên lạc: ≤ 2 km |
4 |
GPS cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để khảo sát, thiết kế đường |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để vẽ các bản vẽ tổng hợp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
02 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
02 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
02 |
|||
6 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tính toán số liệu trong thiết kế đường |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng để thực hành đo, lấy dấu trong khảo sát |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
8 |
Sào tiêu |
Chiếc |
10 |
Sử dụng hướng dẫn thực tập khảo sát, thiết kế đường |
Chiều dài: ≤ 7m Đường kính: ≤ 50mm |
9 |
Mia |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trong khảo sát, thiết kế đường |
Chiều dài :≤ 5 m |
10 |
Thước chữ A |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn thực tập khảo sát, thiết kế đường |
Loại thông dụng trên thị trường |
11 |
Phần mềm tính toán và thiết kế đường bộ |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Phần mềm vẽ bình đồ địa hình |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 41. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
02 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Dây an toàn |
Bộ |
01 |
||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bình bọt |
Bình |
01 |
||
- Bình bột |
Bình |
01 |
||
- Khí CO2 |
Bình |
01 |
||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về trang bị y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tủ cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
- Cáng |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về an toàn về điện |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Hệ thống bảo vệ điện áp |
Bộ |
01 |
||
- Hệ thống bảo vệ dòng điện |
Bộ |
01 |
||
5 |
Biển báo hiệu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Bộ biển báo |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn quy định của Cục đường bộ Việt nam |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Barie |
Bộ |
01 |
||
- Báo nguy hiểm |
Chiếc |
02 |
||
- Báo công trường |
Chiếc |
02 |
||
- Báo sạt lở |
Chiếc |
02 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
7 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
|
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|
- Đầm rung |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷1,5 kW |
|
8 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
9 |
Máy xúc |
Chiếc |
01 |
Dung tích gầu: ³ 0,4m3 |
10 |
Máy xúc gầu nghịch |
Chiếc |
01 |
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3 |
11 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
12 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Công suất: ³ 90 KW |
13 |
Máy lu rung |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 90kW |
14 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Công suất: ³ 50 KW |
15 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng nâng: ≥ 200kg |
16 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 10 KW |
17 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Lực ép: ≤ 500 kN |
18 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
19 |
Máy trộn vữa, xi măng |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≤ 5 lít, lưỡi trộn: ≤ 135mm |
20 |
Máy rải bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh |
21 |
Máy bơm nhựa nóng |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5 m3/h, Áp lực: 1 bar ÷ 6bar |
22 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
23 |
Máy uốn, duỗi sắt |
Chiếc |
01 |
Đường kính dây: ≤ 12mm Chiều dài dây: ³ 100m |
24 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng ≤ 30m3/giờ |
25 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Áp suất: ³ 8 bar |
26 |
Máy hàn |
Chiếc |
01 |
Dòng hàn: ≤ 300A |
27 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,5KW |
28 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
29 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
30 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
31 |
Máy thử vật liệu |
Bộ |
01 |
Lực kiểm tra: 0 kN ¸ 1000kN |
32 |
Máy đo độ dốc (Clidimet) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
33 |
Máy mài mòn (Losangerles) |
Chiếc |
01 |
Đường kính thùng quay: ≤ 500mm |
34 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C |
35 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
01 |
Lực nén: ≥ 50kN |
36 |
Máy cắt đất phẳng |
Bộ |
02 |
Lực nén ≤: 400kPa/mẫu 30cm2 |
37 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
||
38 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
06 |
Cắt được dây: ≤ 4mm |
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
06 |
Ép được cốt: < 0,25mm |
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 300mm |
|
- Clê |
Bộ |
06 |
Độ mở: ≤ 32mm |
|
- Vam |
Chiếc |
06 |
Uốn thép có đường kính: ≥10 mm |
|
- Càng cua |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥ 650mm |
|
- Xà beng |
Chiếc |
06 |
Đường kính: ≤ 30mm |
|
- Búa đinh |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng ≤ 1kg |
|
39 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thước dây |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥ 3 m |
|
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính ≤ 6 mm |
|
- Dây dọi |
Bộ |
03 |
Trọng lượng ≤ 0,1 kg |
|
- Ni vô |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≤ 1m |
|
- Ke vuông |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 250mm x 350mm |
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
10 |
Phạm vi đo: ≥ 10mm Độ chia: 0,01mm |
|
-Mia |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≤ 5 m |
|
-Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ≥ 10X |
|
-Thước chữ A đo mặt cắt ngang |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
-Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≤ 3m |
|
-Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác ± 0,02 |
|
-Thước thép |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ≥ 0,1mm |
|
-Thước vải |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 50 m |
|
-Sào tiêu |
Chiếc |
09 |
Dài ≤ 7m, Đường kính ≤ 50mm |
|
40 |
Dụng cụ VIKA |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
41 |
Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Khuôn |
Chiếc |
01 |
||
- Thùng ngâm mẫu |
Chiếc |
01 |
||
42 |
Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
01 |
Dung tích ≤ 40 lít, Độ ẩm ≥ 90% |
43 |
Khuôn trụ nén mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm |
44 |
Khuôn đầm, kép |
Bộ |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
45 |
Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
46 |
Thiết bị xác định trạng thái bi tum |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum |
Bộ |
01 |
||
- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum |
Bộ |
01 |
||
- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum |
Bộ |
01 |
||
47 |
Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
- Máy đầm |
Chiếc |
01 |
Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C |
|
- Máy nén |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
|
- Khuôn |
Chiếc |
10 |
Đường kính 101,6mm |
|
- Kích tháo mẫu |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
|
48 |
Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa |
Bộ |
10 |
Khối lượng: ≥ 3000g Tốc độ quay: ≥ 3600 vòng/ph |
49 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn AASHTO T88 |
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
50 |
||
- Pipet |
Chiếc |
10 |
||
- Hộp ẩm |
Chiếc |
50 |
||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
03 |
||
50 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep) |
Bộ |
03 |
Kiểu cốc đập Casagrande tự động |
51 |
Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
03 |
Kích thước tấm kính: ≥ 300mm x 400mm Thước đo mẫu chuẩn 3mm |
52 |
Bộ thí nghiệm rót cát |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6 |
53 |
Máy nén cố kết |
Bộ |
01 |
Lực nén: ≥ 50KN |
54 |
Bộ nén tĩnh hiện trường |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
55 |
Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Kích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥0,5 tấn |
|
- Tấm ép |
Tấm |
04 |
Phù hợp với kết cấu mặt đường |
|
- Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN |
|
56 |
Khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Kích thước: - Lập phương: 150mm x 150mm x 150mm - Trụ: 150mm x 300mm |
57 |
Bộ sàng cốt liệu |
Bộ |
01 |
Đường kính sàng: ³ 200mm |
58 |
Bình khối lượng riêng cốt liệu |
Chiếc |
30 |
Loại thông dụng trên thị trường |
59 |
Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn |
Bộ |
03 |
Kích thước theo TCVN 7512-06 |
60 |
Cân |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Cân thủy tĩnh |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 6kg Độ chính xác: ± 0,1 g |
|
- Cân cơ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 20 kg Độ chính xác: ± 1 g |
|
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân ≤ 1kg Độ chính xác: ± 0,1 g |
|
61 |
Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu |
Bộ |
01 |
Dung tích: ≤ 20 l |
62 |
Thùng rửa cốt liệu |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06 |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
||
- Thô |
Chiếc |
01 |
||
- Mịn |
Chiếc |
01 |
||
63 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Chiều dài ≤ 6m |
64 |
Sàng đất |
Bộ |
01 |
Đường kính sàng: ≥ 200mm |
65 |
Dao vòng |
Chiếc |
03 |
Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3 |
66 |
Khuôn đầm |
|
|
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
- Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn |
Bộ |
03 |
||
- Khuôn đầm chặt cải tiến |
Bộ |
03 |
||
- Khuôn đầm mẫu CBR |
Bộ |
03 |
||
67 |
Kích tháo mẫu |
Chiếc |
03 |
Lực ép ≤ 500kN |
68 |
Khay đựng vật liệu |
Chiếc |
30 |
Kích thước tối thiểu: 270mm x 400mm x 60mm |
69 |
Bếp đun mẫu nhựa đường |
Bộ |
01 |
Công suất ≤ 2500W, chảo chuyên dùng. |
70 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước ≥ 1,25m x 0,9 m |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
||
71 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy. |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
-Dầm |
Chiếc |
01 |
||
-Trụ |
Chiếc |
01 |
||
-Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
||
72 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
-Bê tông |
Chiếc |
01 |
||
-Chốt |
Chiếc |
01 |
||
-Đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
-Hàn |
Chiếc |
01 |
||
73 |
Vật thể mẫu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
-Khuôn hộp |
Chiếc |
03 |
||
-Gối đỡ chữ I |
Chiếc |
03 |
||
-Gối tự lựa |
Chiếc |
03 |
||
74 |
Mẫu các loại vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Các loại vật liệu cơ bản Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
75 |
Bộ mẫu khoáng vật |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ |
76 |
Mô hình các cơ cấu |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Truyền chuyển động thẳng |
Bộ |
01 |
||
- Chuyển động quay |
Bộ |
01 |
||
77 |
Mô hình kết cấu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
||
- Dàn |
Chiếc |
01 |
||
- Khung |
Chiếc |
01 |
||
- Vòm |
Chiếc |
01 |
||
- Dây văng |
Chiếc |
01 |
||
- Dây võng |
Chiếc |
01 |
||
78 |
Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép |
Bộ |
03 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Gỗ |
Chiếc |
03 |
||
- Thép |
Chiếc |
03 |
||
- Bê tông |
Chiếc |
03 |
||
79 |
Mô hình cắt bổ kết cấu |
Bộ |
01 |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Nền |
Chiếc |
01 |
||
- Móng nông |
Chiếc |
01 |
||
- Móng sâu |
Chiếc |
01 |
||
- Đài |
Chiếc |
01 |
||
80 |
Mô hình cầu |
Bộ |
01 |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Cầu bê tông cốt thép |
Chiếc |
01 |
||
- Cầu thép |
Chiếc |
01 |
||
- Cầu dàn thép bailey |
Chiếc |
01 |
||
81 |
Mô hình kết cấu đường |
Bộ |
01 |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Đường bê tông |
Chiếc |
01 |
||
- Đường cấp phối |
Chiếc |
01 |
||
- Đường bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
||
82 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
83 |
Phần mềm mô phỏng kết cấu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
84 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải ³ 10 Megapixels |
85 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
86 |
Máy bộ đàm |
Chiếc |
03 |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
87 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
88 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 42. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
Bảng 43. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Chiếc |
05 |
Tải trọng nâng ≤ 10 tấn. |
2 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Giá pa lăng |
Chiếc |
01 |
Giá 3 chân, cao ≤ 4,5 m |
|
- Múp |
Chiếc |
02 |
Đường kính ≥ 30mm |
|
- Pa lăng |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷10 tấn |
|
3 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 10 KW |
4 |
Bộ ray, ván lăn |
Bộ |
02 |
Chiều dài từ 2m ÷ 4m |
Bảng 44. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Diện tích: ≥ 2m x 2m |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Bể thu xỉ hàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước tối thiểu: 400mm x 400mm x 300mm |
|
- Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 40W |
|
- Ống hút khói hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kìm, dây hàn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 45. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): KIỂM ĐỊNH, SỬA CHỮA CẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy siêu âm |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy đo ứng suất động (Tenzomet) |
Chiếc |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy dò cốt thép |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Súng bật nẩy |
Chiếc |
01 |
Thông dụng trên thị trường |
Bảng 46. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm tính toán, dự toán công trình |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 47. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ CẦU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 45
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm tính toán và thiết kế cầu đường bộ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 48. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP KHẢO SÁT THIẾT KẾ ĐƯỜNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 46
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
GPS cầm tay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Phần mềm tính toán và thiết kế đường bộ |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Phần mềm vẽ bình đồ địa hình |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Quang Phúc |
Tiến sỹ Xây dựng cầu đường bộ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Hoàng Đình Hồng |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Trần Kim Anh |
Kỹ sư cầu đường |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn An |
Thạc sỹ cầu đường |
Ủy viên |
6 |
Phạm Mạnh Thái |
Kỹ sư cầu đường |
Ủy viên |
7 |
Trần Thanh Hà |
Kỹ sư cầu đường |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU
ĐƯỜNG BỘ
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã nghề: 40510108
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật công trình (MH 07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ lý thuyết (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sức bền vật liệu (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):An toàn lao động (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Địa chất – Cơ học đất (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền và móng (MH15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Thủy lực – Thủy văn (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Bảo vệ môi trường (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Tổng quan cầu - đường bộ (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Trắc địa (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công nền đường (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công mặt đường (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công hệ thống thoát nước (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công móng, mố, trụ cầu (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cầu kết cấu nhịp giản đơn (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thí nghiệm cơ học đất (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nghề nghiệp xây dựng cầu, đường bộ 1 (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Autocad (MH 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thực tập tay nghề cơ bản (MĐ 32)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 28: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Autocad (MH 29)
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 30)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật hàn sắt (MĐ31)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng cầu đường bộ, ban hành kèm theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 26, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 27 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 28 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 27
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng cầu đường bộ
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng cầu đường bộ, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 27).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 01. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Sử dụng để luyện tập vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng hướng dẫn và luyện tập vẽ các bản vẽ |
Kích thước mặt bàn ≥ Khổ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
3 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, mặt cầu |
Kích thước phù hợp giảng dạy. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn và làm mẫu vẽ |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Vật thể mẫu |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn vẽ các khuôn, các gối |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khuôn hộp |
Chiếc |
03 |
|||
- Gối đỡ chữ I |
Chiếc |
03 |
|||
- Gối tự lựa |
Chiếc |
03 |
|||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 02. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ LÝ THUYẾT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực tác động lên thanh, dầm |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
2 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng hướng dẫn các lực tác dụng lên các mối ghép cơ bản |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình các cơ cấu |
Bộ |
02 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên các cơ cấu chuyển động |
Kích thước nhỏ, gọn phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Truyền chuyển động thẳng |
Bộ |
01 |
|||
- Chuyển động quay |
Bộ |
01 |
|||
4 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn xác định các lực, hệ lực tác dụng lên dầm, trụ, mặt cầu |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 03. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SỨC BỀN VẬT LIỆU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
2 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 04. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
02 |
Sử dụng để minh họa về trang thiết bị bảo hộ lao động, cách thức sử dụng thiết bị bảo hộ |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Găng tay |
Đôi |
01 |
|||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây an toàn |
Bộ |
01 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
|||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Sử dụng minh họa để về trang bị phòng cháy chữa cháy, công dụng và cách thức sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bình bọt |
Bình |
01 |
|||
- Bình bột |
Bình |
01 |
|||
- Khí CO2 |
Bình |
01 |
|||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa về trang bị cứu thương, công dụng và cách thức sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
|||
- Cáng |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô tả hệ thống an toàn điện |
Theo TCVN về an toàn điện |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Hệ thống bảo vệ điện áp |
Bộ |
01 |
|||
- Hệ thống bảo vệ dòng điện |
Bộ |
01 |
|||
5 |
Biển báo hiệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn về các biển báo, tín hiệu an toàn lao động |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 05. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu các loại vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu về các loại vật liệu cơ bản trong xây dựng cầu đường bộ |
Các loại vật liệu cơ bản Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 06. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh hoạ sự biến dạng của vật liệu khi kéo, nén, uốn |
Lực kiểm tra: 0 kN ¸ 1000kN |
2 |
Mô hình kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu về dầm, dàn, khung, vòm, dây văng và dây võng |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Dàn |
Chiếc |
01 |
|||
- Khung |
Chiếc |
01 |
|||
- Vòm |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây văng |
Chiếc |
01 |
|||
- Dây võng |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
4 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
|||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Phần mềm mô phỏng kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô tả các liên kết, kết cấu và mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 07. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Phần mềm mô phỏng kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để mô phỏng biến dạng, chuyển vị của kết cấu |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
2 |
Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép |
Bộ |
03 |
Sử dụng trực quan kết cấu, mối ghép, vật liệu |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
- Gỗ |
Chiếc |
03 |
|||||
- Thép |
Chiếc |
03 |
|||||
- Bê tông |
Chiếc |
03 |
|||||
3 |
Mô hình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||||
5 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
03 |
Sử dụng để làm trực quan |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
|||||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
|||||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
|||||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
||
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
|||
Bảng 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT – CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu khoáng vật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản |
Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 09. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN VÀ MÓNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cắt bổ kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng giới thiệu về cấu tạo nền, móng và đài |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Nền |
Chiếc |
01 |
|||
- Móng nông |
Chiếc |
01 |
|||
- Móng sâu |
Chiếc |
01 |
|||
- Đài |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Bộ mẫu khoáng vật |
Bộ |
01 |
Sử dụng để trực quan về các loại vật liệu cơ bản |
Bao gồm các loại đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THỦY LỰC – THỦY VĂN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 90 KW |
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để dạy công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
3 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
||
4 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
5 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
6 |
Máy xúc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Dung tích gầu ³ 0,4m3 |
7 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Dung tích thùng trộn 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
8 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Đường kính đá mài £ 150mm |
9 |
Máy cắt bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Đường kính đá cắt ≤ 350mm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔNG QUAN CẦU – ĐƯỜNG BỘ
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cầu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan các loại cầu đường bộ |
Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cầu bê tông cốt thép |
Chiếc |
01 |
|||
- Cầu thép |
Chiếc |
01 |
|||
- Cầu dàn thép bailey |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình kết cấu đường |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm trực quan kết cấu các loại đường bộ |
Hình dạng, kết cấu phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đường bê tông |
Chiếc |
01 |
|||
- Đường cấp phối |
Chiếc |
01 |
|||
- Đường bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ quá trình khảo sát các loại cầu đường |
Độ phân giải ³ 10 Megapixels |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Độ phóng đại: ³ 30X |
2 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Độ phóng đại: ³ 30X |
3 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Độ phóng đại: ³ 30X |
4 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Chiều dài: ≤ 5 m |
5 |
Bộ dụng cụ cầm tay gồm có |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài tối thiểu: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
6 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng tính toán các số liệu đo đạc |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
03 |
Sử dụng thực hành trong khi đo, kiểm tra trắc địa |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
8 |
Máy đo độ dốc (Clidimet) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
|
9 |
Thước chữ A đo mặt cắt ngang |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để để đo, kiểm tra trắc địa |
|
10 |
Thước vải |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trắc địa |
Chiều dài: ³ 50 m |
11 |
Sào tiêu |
Chiếc |
09 |
Sử dụng để hướng dẫn đo, kiểm tra trắc địa |
Dài: £ 7m, Đường kính: ≤ 50mm |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG NỀN ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
2 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
3 |
Máy lu rung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công nền đường |
Công suất: ≤ 90kW |
4 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Độ phóng đại: ³ 30X |
5 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Độ phóng đại: ³ 30X |
6 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Độ phóng đại: ³ 30X
|
7 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Chiều dài: ≤ 5 m |
8 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra nền đường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường |
Công suất: ³ 50 kW |
2 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
3 |
Máy lu rung |
Chiếc |
01 |
Sử dụng trong quá trình thi công mặt đường |
Công suất ≤ 90kW |
4 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
5 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
6 |
Mia |
Chiếc |
04 |
Sử dụng để đo, kiểm tra |
Chiều dài: ≤ 5 m |
7 |
Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định độ bằng phẳng |
Chiều dài ≤ 3m |
8 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng trong hướng dẫn thi công mặt đường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥ 3m |
||
- Dây ni lông |
mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
9 |
Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường |
Bộ |
01 |
Sử dụng để xác định mô đun đàn hồi của nền, mặt đường |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Kích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 0,5 tấn |
||
- Tấm ép |
Tấm |
04 |
Phù hợp với kết cấu mặt đường |
||
- Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN |
||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hàn cốt thép. |
Dòng hàn: ≥300A |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài sửa cốt thép |
Đường kính đá: ≤ 150mm |
3 |
Máy uốn, duỗi sắt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép |
Đường kính dây: ≤ 12mm Chiều dài dây: ³ 100m |
4 |
Máy xúc gầu nghịch |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công cống thoát nước |
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3 |
5 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu công dụng và cách vận hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
||
6 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
7 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để vận hành máy phát điện |
Công suất: ≥1,5KW |
8 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công hệ thống |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
9 |
Máy kinh vĩ |
Bộ |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra hệ thống thoát nước |
Độ phóng đại: ³ 30X |
10 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
11 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt kim loại |
Đường kính đá: ≤ 355mm |
12 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Cắt được dây: ≤ 4mm |
||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Ép được cốt: £ 0,25mm |
||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 300mm |
||
- Clê |
Bộ |
01 |
Độ mở: ≤ 32mm |
||
13 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công cống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
14 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Sử dụng để ghép khuôn định hình. |
Chiều dài: ≤ 6m |
15 |
Bộ dụng cụ gia công cầm tay |
Bộ |
02 |
Sử dụng để luyện tập uốn, bẩy cốt thép |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Vam |
Chiếc |
03 |
Uốn thép có đường kính: ≥10 mm |
||
- Càng cua |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≥ 650mm |
||
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
Đường kính: ≤ 30mm |
||
16 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
17 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG MÓNG, MỐ, TRỤ CẦU
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thi công móng, mố, trụ cầu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm |
||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 1,5 kW |
||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
3 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
4 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
5 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 10 kW |
6 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành ép cọc trong thi công |
Lực ép: ≤ 500 kN |
7 |
Máy xúc gầu nghịch |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành trong quá trình thi công |
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3 |
8 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
9 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
10 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hỗ trợ thi công (khoan, đục, làm sạch, kích) |
Áp suất: |
12 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu |
Độ phóng đại: ³ 30X |
13 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
14 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra móng, mố, trụ cầu |
Chiều dài: ≤ 5 m |
15 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công cống |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥3 m |
||
- Dây ni lông |
mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
16 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Sử dụng để ghép khuôn định hình. |
Chiều dài: ≤ 6m |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG CẦU KẾT CẤU NHỊP GIẢN ĐƠN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Đầm rung |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷2,5 kW |
||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷1,5 kW |
||
2 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hỗ trợ trong quá trình thi công |
Công suất động cơ: ³ 50 KW |
3 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
4 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: £ 350 mm |
5 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
6 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra |
Độ phóng đại: ³ 30X |
7 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
8 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn đo, kiểm tra |
Chiều dài: ≤ 5 m |
9 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 1m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥ 3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥250mm x 350mm |
||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
||
10 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Sử dụng để ghép khuôn định hình. |
Chiều dài: ≤ 6m |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử vật liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn kiểm tra sự biến dạng của vật liệu dưới tác dụng của lực kéo, nén, uốn |
Lực kiểm tra: 0 kN ¸ 1000kN; |
2 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để cắt thép trong quá trình thí nghiệm |
Đường kính đá : ≤ 350mm |
3 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ¸ 0,5m3 |
4 |
Khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Sử dụng để đúc mẫu bê tông thí nghiệm |
Kích thước: - Lập phương: 150mm x 150m x 150mm - Trụ:150mm x 300mm |
5 |
Bộ sàng cốt liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Đường kính sàng: ³ 200mm |
6 |
Bình khối lượng riêng cốt liệu |
Chiếc |
30 |
Sử dụng để thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn |
Bộ |
03 |
Kích thước theo TCVN 7512-06 |
|
8 |
Cân |
Bộ |
01 |
Sử dụng để cân đong trong khi làm thí nghiệm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cân thủy tĩnh |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 6kg Độ chính xác: ±0,1 g |
||
- Cân cơ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 20 kg Độ chính xác: ±1 g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 1kg Độ chính xác: ±0,1 g |
||
9 |
Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để xác định thể tích xốp cốt liệu |
Dung tích: ≤ 20 l |
10 |
Thùng rửa cốt liệu Mỗi bộ gồm có: |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn làm sạch trong khi thí nghiệm |
Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06 |
- Thô |
Chiếc |
01 |
|||
- Mịn |
Chiếc |
01 |
|||
11 |
Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn đo mẫu thí nghiệm |
Độ chính xác: ≤ 0,02 mm |
12 |
Máy mài mòn (Losangerles) |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định độ mòn của vật liệu. |
Đường kính thùng quay: ≤ 500mm |
13 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để sấy mẫu. |
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C |
14 |
Dụng cụ VIKA |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm thí nghiệm xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết |
Loại thông dụng trên thị trường |
15 |
Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định ổn định thể tích |
Kích thước theo tiêu chuẩn |
- Khuôn |
Chiếc |
01 |
|||
- Thùng ngâm mẫu |
Chiếc |
01 |
|||
16 |
Máy trộn vữa, xi măng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn vữa, xi măng làm thí nghiệm |
Dung tích: ≤ 5 lít, Lưỡi trộn: ≤ 135mm |
17 |
Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm hấp mẫu xi măng |
Dung tích: ≤ 40 lít, Độ ẩm ≥ 90% |
18 |
Khuôn trụ nén mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén mẫu bê tông |
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm |
19 |
Khuôn đầm, kép |
Bộ |
10 |
Sử dụng để thí nghiệm |
|
20 |
Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Thiết bị xác định trạng thái bi tum |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định trạng thái bi tum. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum |
Bộ |
01 |
|||
- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum |
Bộ |
01 |
|||
- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum |
Bộ |
01 |
|||
22 |
Bếp đun mẫu nhựa đường |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm đun mẫu nhựa đường |
Công suất: ≤ 2500W, chảo chuyên dùng. |
23 |
Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
- Máy đầm |
Chiếc |
01 |
Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C |
||
- Máy nén |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
||
- Khuôn |
Chiếc |
10 |
Đường kính 101,6mm |
||
- Kích tháo mẫu |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
||
24 |
Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa |
Bộ |
10 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định hàm lượng bi tum |
Khối lượng:≥ 3000g Tốc độ quay: ≥ 3600vòng/ph |
25 |
Khay đựng vật liệu |
Chiếc |
30 |
Sử dụng để đựng vật liệu |
Kích thước ≥ 270mm x 400mm x 60mm |
26 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
27 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THÍ NGHIỆM CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Sàng đất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để làm thí nghiệm |
Đường kính sàng: ≥ 200mm |
2 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm xác định thành phần hạt |
Theo tiêu chuẩn AASHTO T88 |
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
50 |
|||
- Pipet |
Chiếc |
10 |
|||
- Hộp ẩm |
Chiếc |
50 |
|||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
03 |
|||
3 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep) |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn chảy của đất |
Kiểu cốc đập Casagrande tự động |
4 |
Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất |
Kích thước tấm kính: ≥ 300mm x 400mm Thước đo mẫu chuẩn 3mm |
5 |
Dao vòng |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt đất thí nghiệm |
Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3 |
6 |
Khuôn đầm |
|
|
Sử dụng để thí nghiệm. |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
-Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn |
Bộ |
03 |
|||
- Khuôn đầm chặt cải tiến |
Bộ |
03 |
|||
- Khuôn đầm mẫu CBR |
Bộ |
03 |
|||
7 |
Đồng hồ số |
Chiếc |
10 |
Sử dụng để đo độ lún của mẫu |
Phạm vi đo: ≥10mm Độ chia: 0,01mm |
8 |
Kích tháo mẫu |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để tháo mẫu ra khỏi khuôn. |
Lực ép ≤ 500kN |
9 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén. |
Lực nén: ≥ 50kN |
10 |
Máy cắt đất phẳng |
Bộ |
02 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Lực nén ≤ 400kPa/mẫu 30cm2 |
11 |
Bộ thí nghiệm rót cát |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm cơ học đất |
Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6 |
12 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C |
13 |
Máy nén cố kết |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thí nghiệm |
Lực nén: ≥ 50KN |
14 |
Khay đựng vật liệu |
Chiếc |
30 |
Sử dụng đựng vật liệu |
Kích thước: ≥ 270mm x 400mm x 60mm |
15 |
Cân |
Bộ |
01 |
Sử dụng cân đong trong khi làm thí nghiệm |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cân thủy tĩnh |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 6kg Độ chính xác; ±0,1 g |
||
- Cân cơ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 20 kg Độ chính xác: ±1 g |
||
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 1kg Độ chính xác: ±0,1 g |
||
16 |
Bộ nén tĩnh hiện trường |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thí nghiệm nén tĩnh |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP XÂY DỰNG CẦU, ĐƯỜNG BỘ 1
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành máy |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥320mm x 265 mm |
|||
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|||
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ± 1,5 kW |
|||
2 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
3 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
|
4 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 90 kW |
|
5 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Công suất: ³ 50 kW |
|
6 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng luyện tập vận hành máy |
Trọng lượng nâng: ≥ 200kg |
|
7 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lực ép ≤ 500 kN |
|
8 |
Máy rải bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh |
|
9 |
Máy bơm nhựa nóng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để luyện tập vận hành máy |
Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5m3/h, Áp lực 1 bar ÷ 6bar |
|
10 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
|
11 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để bơm nước phục vụ thi công |
Lưu lượng: ≤ 30m3/giờ |
|
12 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
13 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Độ phóng đại: ³ 30X |
|
14 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
||
15 |
Mia |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong thi công |
Chiều dài ≤ 5 m |
|
16 |
Bộ dụng cụ cầm tay |
Bộ |
03 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
|
|
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥1m |
|||
- Thước dây |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≥3 m |
|||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
|||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
|||
- Dọi |
Bộ |
01 |
Trọng lượng: ≤ 0,1 kg |
|||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 1m |
|||
- Ke vuông |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 250mm x 350mm |
|||
- Thước lá |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 350mm |
|||
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
18 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để hướng dẫn vẽ hình dáng, kết cấu dầm, trụ, gối tựa |
Hình dáng chính xác, kích thước phù hợp giảng dạy. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dầm |
Chiếc |
02 |
|||
- Trụ |
Chiếc |
02 |
|||
-Gối tựa |
Chiếc |
02 |
|||
2 |
Mô hình cắt bổ chi tiết 3D |
Mô hình |
03 |
Sử dụng hướng dẫn vẽ hình cắt, mặt cắt của vật thể |
Thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể, dễ quan sát |
3 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) |
Bộ |
01 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành vẽ trên máy |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Chiếc |
05 |
Sử dụng để thực hành kê kích |
Tải trọng nâng: ≤ 10 tấn. |
2 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để thực hành nâng cấu kiện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Giá pa lăng |
Chiếc |
01 |
Giá 3 chân, cao: ≤ 4,5 m |
||
- Múp |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≥ 30mm |
||
- Pa lăng |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷10 tấn |
||
3 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo |
Công suất động cơ: ³ 10 KW |
4 |
Dụng cụ lắp ráp cầm tay |
Bộ |
01 |
Dùng để thực hành và luyện tập kích, kéo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Xà beng |
Chiếc |
03 |
Đường kính: ≤ 30mm Chiều dài: ≥ 1200 mm |
||
- Con lăn |
Chiếc |
02 |
Đường kính: ≤ 40mm, Chiều dài: ≤ 2m |
||
- Clê |
Bộ |
01 |
Kích cỡ: 10mm ÷46 mm |
||
- Kìm |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Búa |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng: ≤ 2kg |
||
5 |
Bộ ray, ván lăn |
Bộ |
02 |
Sử dụng để luyện tập kích kéo |
Chiều dài: 2m ÷ 4m |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để hàn cốt thép |
Dòng hàn ≤ 300A |
2 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài sửa cốt thép |
Đường kính đá ≤ 150 mm |
3 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
4 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
01 |
Cắt được dây đường kính: ≤ 4mm |
||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
01 |
Ép được cốt: < 0,25mm |
||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
01 |
Chiều dài :≤ 300mm |
||
- Clê |
Bộ |
01 |
Kích thước: ≤ 32mm |
||
5 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn |
Diện tích: ≥ 2m x 2m |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Bể thu xỉ hàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước: ≥ 400mm x 400mm x 300mm |
||
- Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Công suất: ≥ 40W |
||
- Ống hút khói hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm, dây hàn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại có các thông số kỹ thuật thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector ) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THỰC TẬP TAY NGHỀ CƠ BẢN
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành cắt thép |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
2 |
Máy mài tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để mài sửa phôi |
Đường kính đá: ≤ 150 mm |
3 |
Máy uốn, duỗi sắt |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để thực hành uốn, nắn thép |
Đường kính dây: ≤ 12mm Chiều dài dây: ³ 100m |
4 |
Bộ dụng cụ gia công cầm tay |
Bộ |
02 |
Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Vam |
Chiếc |
01 |
Uốn thép có đường kính: ≥ 10 mm |
||
- Càng cua |
Chiếc |
01 |
Chiều dài: ≤ 650mm |
||
- Xà beng |
Chiếc |
01 |
Đường kính :≤ 30mm, Chiều dài: 1,5m ÷ 2m |
||
- Xẻng, cuốc |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xô |
Chiếc |
01 |
Thể tích: ≤ 10 lít |
||
- Bay |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
5 |
Xe rùa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng hướng dẫn luyện tập thực hành cơ bản |
Trọng lượng chuyên chở: ≤ 100kg |
6 |
Cưa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng hướng dẫn khi luyện tập cưa gỗ |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Bộ dụng cụ đo, lấy dấu cầm tay |
Bộ |
04 |
Sử dụng hướng dẫn thực hành đo, lấy dấu trong thực tập tay nghề cơ bản |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥1 m |
||
- Thước dây |
Chiếc |
02 |
Chiều dài: ≥3 m |
||
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính: ≤ 6 mm |
||
- Búa đinh |
Chiếc |
02 |
Trọng lượng: ≤ 1kg |
||
8 |
Ván thép (khuôn) |
m2 |
10 |
Sử dụng để luyện tập thực hành lắp ráp khuôn |
Chiều dài: 3m ÷ 6m |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa, trình chiếu bài giảng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥1800 mm x 1800mm |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Trang bị bảo hộ lao động |
Bộ |
02 |
Theo TCVN về thiết bị bảo hộ lao động |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Găng tay |
Đôi |
01 |
||
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Dây an toàn |
Bộ |
01 |
||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
01 |
||
- Khẩu trang |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bình bọt |
Bình |
01 |
||
-Bình bột |
Bình |
01 |
||
- Khí CO2 |
Bình |
01 |
||
- Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Chiếc |
01 |
||
3 |
Trang bị cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tủ cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
- Panh, kéo |
Bộ |
01 |
||
- Cáng |
Chiếc |
01 |
||
4 |
Hệ thống an toàn điện |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về an toàn về điện |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Hệ thống bảo vệ điện áp |
Bộ |
01 |
||
- Hệ thống bảo vệ dòng điện |
Bộ |
01 |
||
5 |
Biển báo hiệu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
6 |
Máy đầm |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Đầm cóc |
Chiếc |
01 |
Kích thước mặt đầm ≥ 320mm x 265 mm |
|
- Đầm bàn |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|
- Đầm rung |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷ 2,5 kW |
|
- Đầm dùi |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ÷1,5 kW |
|
7 |
Máy ủi |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
8 |
Máy xúc |
Chiếc |
01 |
Dung tích gầu: ³ 0,4m3 |
9 |
Máy xúc gầu nghịch |
Chiếc |
01 |
Dung tích gầu xúc: 0,25 m3 ÷ 0,4 m3 |
10 |
Máy san gạt |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 50 kW |
11 |
Máy lu |
Chiếc |
01 |
Công suất: ³ 90 KW |
12 |
Máy lu rung |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 90kW |
13 |
Máy cẩu |
Chiếc |
01 |
Công suất: ³ 50 KW |
14 |
Máy nâng |
Chiếc |
01 |
Trọng lượng nâng: ≥ 200kg |
15 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 10 KW |
16 |
Máy ép cọc |
Chiếc |
01 |
Lực ép: ≤ 500 kN |
17 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Dung tích thùng trộn: 0,3 m3 ÷ 0,5m3 |
18 |
Máy trộn vữa, xi măng |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≤ 5 lít, lưỡi trộn: ≤ 135mm |
19 |
Máy rải bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
Năng suất: ≥ 450t/h, tự động điều chỉnh |
20 |
Máy bơm nhựa nóng |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng: 1 m3/h ÷ 5 m3/h, Áp lực: 1 bar ÷ 6bar |
21 |
Máy cắt kim loại |
Chiếc |
01 |
Đường kính đá: ≤ 350 mm |
22 |
Máy uốn, duỗi sắt |
Chiếc |
01 |
Đường kính dây: ≤ 12mm Chiều dài dây: ³ 100m |
23 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
01 |
Lưu lượng ≤ 30m3/giờ |
24 |
Máy nén khí |
Chiếc |
01 |
Áp suất: ³ 8 bar |
25 |
Máy hàn |
Chiếc |
01 |
Dòng hàn: ≤ 300A |
26 |
Máy phát điện |
Chiếc |
01 |
Công suất: ≥1,5KW |
27 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
28 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
29 |
Máy toàn đạc |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ³ 30X |
30 |
Máy thử vật liệu |
Bộ |
01 |
Lực kiểm tra: 0 kN ¸1000kN |
31 |
Máy đo độ dốc (Clidimet) |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
32 |
Máy mài mòn (Losangerles) |
Chiếc |
01 |
Đường kính thùng quay ≥ 500mm |
33 |
Tủ sấy |
Chiếc |
01 |
Dung tích: ≤ 220 lít, Nhiệt độ sấy: ≤ 2300C |
34 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
01 |
Lực nén: ≥ 50kN |
35 |
Máy cắt đất phẳng |
Bộ |
02 |
Lực nén ≤: 400kPa/mẫu 30cm2 |
36 |
Dụng cụ vẽ |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bút chì |
Chiếc |
01 |
||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
- Thước lát |
Chiếc |
01 |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
- Com pa |
Chiếc |
01 |
||
37 |
Dụng cụ cơ khí cầm tay |
Bộ |
06 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
06 |
Cắt được dây: ≤ 4mm |
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
06 |
Ép được cốt: < 0,25mm |
|
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≤ 300mm |
|
- Clê |
Bộ |
06 |
Độ mở: ≤ 32mm |
|
- Vam |
Chiếc |
06 |
Uốn thép có đường kính: ≥10 mm |
|
- Càng cua |
Chiếc |
06 |
Chiều dài: ≥650mm |
|
- Xà beng |
Chiếc |
06 |
Đường kính: ≤ 30mm |
|
- Búa đinh |
Chiếc |
03 |
Trọng lượng ≤ 1kg |
|
38 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thước dây |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≥3 m |
|
- Dây ni lông |
Mét |
50 |
Đường kính ≤ 6 mm |
|
- Dây dọi |
Bộ |
03 |
Trọng lượng ≤ 0,1 kg |
|
- Ni vô |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≤ 1m |
|
- Ke vuông |
Chiếc |
03 |
Kích thước ≥ 250mm x 350mm |
|
- Thước lá |
Chiếc |
03 |
Chiều dài ≤ 350mm |
|
- Đồng hồ so |
Chiếc |
10 |
Phạm vi đo: ≥ 10mm Độ chia: 0,01mm |
|
-Mia |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≤ 5 m |
|
-Kính lúp |
Chiếc |
03 |
Độ phóng đại: ≥ 10X |
|
-Thước chữ A đo mặt cắt ngang |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
-Thước thẳng |
Chiếc |
03 |
Chiều dài: ≤ 3m |
|
-Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác ± 0,02 |
|
-Thước thép |
Chiếc |
01 |
Độ chính xác: ≥ 0,1mm |
|
-Thước vải |
Chiếc |
01 |
Chiều dài ≥ 50 m |
|
-Sào tiêu |
Chiếc |
09 |
Dài ≤ 7m, Đường kính ≤ 50mm |
|
39 |
Dụng cụ VIKA |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
40 |
Dụng cụ xác định ổn định thể tích XM |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Khuôn |
Chiếc |
01 |
||
- Thùng ngâm mẫu |
Chiếc |
01 |
||
41 |
Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
01 |
Dung tích ≤ 40 lít, Độ ẩm ≥ 90% |
42 |
Khuôn trụ nén mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn về dụng cụ thí nghiệm |
43 |
Khuôn đầm, kép |
Bộ |
10 |
Loại thông dụng trên thị trường |
44 |
Dụng cụ xác định độ sụt hỗn hợp bê tông |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
45 |
Thiết bị xác định trạng thái bi tum |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thiết bị xác định độ kim lún bi tum |
Bộ |
01 |
||
- Thiết bị xác định độ kéo dài bi tum |
Bộ |
01 |
||
- Thiết bị xác định điểm hóa mềm bi tum |
Bộ |
01 |
||
46 |
Thiết bị xác định độ bền, độ dẻo Marshall của bê tông nhựa |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
- Máy đầm |
Chiếc |
01 |
Máy đầm Marshall tự động, bể giữ nhiệt 600C |
|
- Máy nén |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
|
- Khuôn |
Chiếc |
10 |
Đường kính 101,6mm |
|
- Kích tháo mẫu |
Chiếc |
01 |
Đồng bộ theo thiết bị |
|
47 |
Thiết bị xác định hàm lượng bi tum trong bê tông nhựa |
Bộ |
10 |
Khối lượng: ≥ 3000g Tốc độ quay: ≥ 3600vòng/ph |
48 |
Dụng cụ xác định thành phần hạt bằng tỷ trọng kế |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn AASHTO T88 |
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
50 |
||
- Pipet |
Chiếc |
10 |
||
- Hộp ẩm |
Chiếc |
50 |
||
- Bình hút ẩm |
Chiếc |
03 |
||
49 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy của đất (vaxiliep) |
Bộ |
03 |
Kiểu cốc đập Casagrande tự động |
50 |
Dụng cụ xác định giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
03 |
Kích thước tấm kính: ≥ 300mmx400mm Thước đo mẫu chuẩn 3mm |
51 |
Bộ thí nghiệm rót cát |
Bộ |
01 |
Theo tiêu chuẩn 22TCN 346:6 |
52 |
Máy nén cố kết |
Bộ |
01 |
Lực nén: ≥ 50KN |
53 |
Bộ nén tĩnh hiện trường |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
54 |
Bộ thí nghiệm đo cường độ nền mặt đường |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|||
- Kích |
Chiếc |
01 |
Tải trọng: ≥ 0,5 tấn |
|
- Tấm ép |
Tấm |
04 |
Phù hợp với kết cấu mặt đường |
|
- Đồng hồ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi đo: 0 kN ÷ 1000 kN |
|
55 |
Khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
Kích thước: - Lập phương: 150mm x 150mm x 150mm - Trụ: 150mm x 300mm |
56 |
Bộ sàng cốt liệu |
Bộ |
01 |
Đường kính sàng: ³ 200mm |
57 |
Bình khối lượng riêng cốt liệu |
Chiếc |
30 |
Loại thông dụng trên thị trường |
58 |
Chày, côn thử độ hấp thụ nước của cốt liệu mịn |
Bộ |
03 |
Kích thước theo TCVN 7512-06 |
59 |
Cân |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|
- Cân thủy tĩnh |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 6kg Độ chính xác: ± 0,1 g |
|
- Cân cơ |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 20 kg Độ chính xác: ±1 g |
|
- Cân điện tử |
Chiếc |
01 |
Phạm vi cân: ≤ 1kg Độ chính xác: ±0,1 g |
|
60 |
Dụng cụ xác định thể tích xốp cốt liệu |
Bộ |
01 |
Dung tích: ≤ 20 lít |
61 |
Thùng rửa cốt liệu |
Bộ |
01 |
Kích thước theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 7512-06 |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thô |
Chiếc |
01 |
||
- Mịn |
Chiếc |
01 |
||
62 |
Ván khuôn |
m2 |
04 |
Chiều dài ≤ 6m |
63 |
Sàng đất |
Bộ |
01 |
Đường kính sàng: ≥ 200mm |
64 |
Dao vòng |
Chiếc |
03 |
Thể tích lấy mẫu: ≥ 50cm3 |
65 |
Khuôn đầm |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
-Khuôn đầm chặt tiêu chuẩn |
Bộ |
03 |
||
- Khuôn đầm chặt cải tiến |
Bộ |
03 |
||
- Khuôn đầm mẫu CBR |
Bộ |
03 |
||
66 |
Kích tháo mẫu |
Chiếc |
03 |
Lực ép ≤ 500kN |
67 |
Khay đựng vật liệu |
Chiếc |
30 |
Kích thước tối thiểu: 270mm x 400mm x 60mm |
68 |
Bếp đun mẫu nhựa đường |
Bộ |
01 |
Công suất ≤ 2500W, chảo chuyên dùng. |
69 |
Giàn giáo |
Bộ |
02 |
Kích thước ≥ 1,25m x 0,9 m |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
||
70 |
Mẫu kết cấu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy. |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
||
- Trụ |
Chiếc |
01 |
||
- Mặt cầu |
Chiếc |
01 |
||
71 |
Mẫu mối ghép |
Bộ |
03 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bê tông |
Chiếc |
01 |
||
- Chốt |
Chiếc |
01 |
||
- Đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
- Hàn |
Chiếc |
01 |
||
72 |
Vật thể mẫu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Khuôn hộp |
Chiếc |
03 |
||
- Gối đỡ chữ I |
Chiếc |
03 |
||
- Gối tự lựa |
Chiếc |
03 |
||
73 |
Mẫu các loại vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Các loại vật liệu cơ bản Kích thước, số lượng phù hợp với giảng dạy |
74 |
Bộ mẫu khoáng vật |
Bộ |
01 |
Bao gồm các loại mẫu đất, đá, cát cơ bản dùng trong xây dựng cầu đường bộ |
75 |
Mô hình các cơ cấu |
Bộ |
02 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Truyền chuyển động thẳng |
Bộ |
01 |
||
- Chuyển động quay |
Bộ |
01 |
||
76 |
Mô hình kết cấu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thanh |
Chiếc |
02 |
||
- Dầm |
Chiếc |
01 |
||
- Dàn |
Chiếc |
01 |
||
- Khung |
Chiếc |
01 |
||
- Vòm |
Chiếc |
01 |
||
- Dây văng |
Chiếc |
01 |
||
- Dây võng |
Chiếc |
01 |
||
77 |
Mô hình cắt bổ kết cấu, mối ghép |
Bộ |
03 |
Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Gỗ |
Chiếc |
03 |
||
- Thép |
Chiếc |
03 |
||
- Bê tông |
Chiếc |
03 |
||
78 |
Mô hình cắt bổ kết cấu |
Bộ |
01 |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Nền |
Chiếc |
01 |
||
- Móng nông |
Chiếc |
01 |
||
- Móng sâu |
Chiếc |
01 |
||
- Đài |
Chiếc |
01 |
||
79 |
Mô hình cầu |
Bộ |
01 |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Cầu bê tông cốt thép |
Chiếc |
01 |
||
- Cầu thép |
Chiếc |
01 |
||
- Cầu dàn thép bailey |
Chiếc |
01 |
||
80 |
Mô hình kết cấu đường |
Bộ |
01 |
Hình dáng phù hợp với thực tế Kích thước phù hợp với giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Đường bê tông |
Chiếc |
01 |
||
- Đường cấp phối |
Chiếc |
01 |
||
- Đường bê tông nhựa |
Chiếc |
01 |
||
81 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn: ≥ khổ A3. Mặt bàn điều chỉnh được độ nghiêng |
82 |
Phần mềm mô phỏng kết cấu |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
83 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Chiếc |
01 |
Độ phân giải ³ 10 Megapixels |
84 |
Máy tính cầm tay |
Chiếc |
02 |
Loại thông dụng trên thị trường |
85 |
Máy bộ đàm |
Bộ |
03 |
Thông dụng, có sẵn trên thị trường |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
86 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
87 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ chiếu sáng ³ 2500 ANSI lument Kích thước phông chiếu ≥ 1800 mm x 1800mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm vẽ kỹ thuật (AUTOCAD) |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT KÍCH KÉO
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Chiếc |
05 |
Tải trọng nâng ≤10 tấn. |
2 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Giá pa lăng |
Chiếc |
01 |
Giá 3 chân, cao ≤4,5 m |
|
- Múp |
Chiếc |
02 |
Đường kính ≥ 30mm |
|
- Pa lăng |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷10 tấn |
|
3 |
Máy tời |
Chiếc |
01 |
Công suất động cơ: ³ 10 KW |
4 |
Bộ ray, ván lăn |
Bộ |
02 |
Chiều dài 2m ÷ 4m |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT HÀN SẮT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng cầu đường bộ
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Ca bin hàn |
Bộ |
06 |
Diện tích ≥ 2m x 2m |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Bể thu xỉ hàn |
Chiếc |
01 |
Kích thước ≥ 400mm x 400mm x 300mm |
|
- Đèn chiếu sáng |
Bộ |
01 |
Công suất ≥ 40W |
|
- Ống hút khói hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kìm, dây hàn |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Quang Phúc |
Tiến sỹ Xây dựng cầu đường bộ |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Hoàng Đình Hồng |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Trần Kim Anh |
Kỹ sư cầu đường |
Ủy viên |
5 |
Nguyễn An |
Thạc sỹ cầu đường |
Ủy viên |
6 |
Phạm Mạnh Thái |
Kỹ sư cầu đường |
Ủy viên |
7 |
Trần Thanh Hà |
Kỹ sư cầu đường |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Xây dựng công trình thủy
Mã nghề: 50510113
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất - Cơ học đất (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực - Thủy văn (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và môi trường (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Trắc địa công trình (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy xây dựng (MĐ17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình đường sông (MH18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình bến cảng (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 1 (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công chuyên ngành 1 (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quy hoạch cảng (MH 26)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Quản lý và khai thác công trình thủy (MH 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 2 (MĐ 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc):Thi công chuyên ngành 2 (MĐ 30)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH32)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế xây dựng (MH 33)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 34)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 35)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật xây dựng đập thủy lợi (MĐ 36)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ 37)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ38)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 39)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý doanh nghiệp (MH 41)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 42)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật xây dựng (MH43)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( Auto Cad) (MĐ 44)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật điện (MH32)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 34)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 35)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ37)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ38)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 39)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 42)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( Auto Cad) (MĐ 44)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng công trình thủy
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng công trình thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 34, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 35 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 36 đến bảng 43) dùng để bổ sung cho bảng 35.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 35).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để
vẽ các khối hình học, hình chiếu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm, Chiều dài 0,3m÷1m. |
||
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm. |
||
- Thước cong |
Chiếc |
1 |
Có đầy đủ các dạng đường cong. |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 10. |
||
- Thước tỷ lệ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Êke |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác:≤ 1mm, gồm êke 450 và 60o |
||
- Thước ghost chữ |
Chiếc |
1 |
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật |
||
- Hộp compa vẽ kỹ thuật |
Hộp |
1 |
Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối. |
||
2 |
Compa vẽ bảng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vẽ đường tròn trên bảng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Bộ mô hình vật thể cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa hình chiếu vật thể, hình cắt, mặt cắt |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Bộ mô hình kết cấu công trình |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo, hình chiếu, mặt cắt, hình cắt của một số kết cấu thường gặp. |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
|||
- Mô hình dầm bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để giúp người học thực hiện vẽ các chi tiết. |
Kích thước mặt bàn vẽ ≥ Khổ A3 Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 2 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các dạng liên kết |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa các liên kết cơ bản (gối, khớp, ngàm, dây treo) và sự giải phóng các liên kết. |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Mô hình đòn bẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cách xác định hợp lực của hệ hai lực song song, mô men và ngẫu lực của hệ. |
Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài 400mm ÷ 800mm |
3 |
Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy chuyển
động phức hợp. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU
Tên nghề: Xây dựng Công trình
thủy
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dầm tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dầm khi chịu tải trọng tĩnh. |
Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết. Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm. |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dàn khi chịu tải trọng tĩnh. |
Thể hiện liên kết hàn,
liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp giảng dạy |
|
3 |
Mô hình hệ khung tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Dùng dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ khung khi chịu tải trọng tĩnh |
Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung. Kích thước phù hợp giảng dạy |
4 |
Phần mềm tính toán kết cấu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm sử dụng trong tính toán kết cấu |
Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : ĐỊA CHẤT-CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên,lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Bộ mẫu đất - đá |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan các loại đất-đá |
Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên. |
|
2 |
Mô hình các lớp địa chất |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo địa chất trong xây dựng |
Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng |
|
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 5 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu vật liệu đá |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được các loại đá trong tự nhiên |
Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên |
2 |
Bộ mẫu vật liệu gỗ |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu cấu tạo các loại gỗ trong tự nhiên |
Bao gồm các loại gỗ điển hình |
3 |
Bộ mẫu thép |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu hình dáng các loại thép |
Bao gồm các loại thép điển hình |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : THUỶ LỰC - THUỶ VĂN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy. |
- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu). - Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị. - Bố trí các thiết bị đo thủy văn. |
2 |
Mô hình bình thông nhau |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan minh họa định luật bình thông nhau |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Mô hình định luật pascal |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan minh họa định luật pascal. |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình thí nghiệm Raynol |
Chiếc |
1 |
Dùng làm trực quan minh họa thí nghiệm Raynol để phân biệt được hiện tượng chảy rối và chảy tầng. |
Dùng để làm trực quan minh họa |
5 |
Mô hình nước nhảy và đập tràn |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo đập tràn. |
Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu. Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 7 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ thiết bị chữa cháy. |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình CO2 |
Chiếc |
3 |
|||
- Bình bột |
Chiếc |
3 |
|||
- Câu liêm |
Chiếc |
3 |
|||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ dụng cụ sơ cứu. |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Áo phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
|||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
|||
- Bộ nẹp bằng tre (gỗ) |
Chiếc |
1 |
|||
- Túi cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ bảo hộ |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi hộp bao gồm: |
|||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ cứng |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Hệ thống báo hiệu công trường |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn bố trí hệ thống báo hiệu |
Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kinh vĩ quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 60’’ |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 60’’ |
3 |
Máy thủy bình quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo cao độ. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
4 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo góc, cạnh, cao độ. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
5 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo góc, cạnh, cao độ. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác ≤30” |
6 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Bộ đàm |
Bộ |
3 |
Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc. |
Cự ly liên lạc 1km÷3km. |
8 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Mia rút 4m÷5m Độ chính xác: 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Dọi |
Chiếc |
1 |
Làm bằng kim loại, hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3 ¸ 5m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
9 |
Quả địa cầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa về hệ tọa độ địa lý và các phép chiếu. |
Đường kính:≤ 400mmm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình kết cấu bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy đặc điểm cấu tạo của kết cấu bê tông cốt thép. |
Thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo của dàn thép khi chịu tải trọng tĩnh. |
Thể hiện liên kết hàn,
liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): NỀN MÓNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các loại móng |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo các loại móng thường gặp. |
Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
|
Tải trọng nâng: 6 tấn÷20 tấn. |
2 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng : 2 tấn÷5 tấn. |
|
3 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2 tấn÷6 tấn |
|
4 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích |
Tải trọng nâng: ≥ 20kg. |
5 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: ≥ 250kg. |
|
6 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích |
Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn. Chiều cao nâng: ≤ 3m. |
7 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 5 tấn÷10 tấn |
|
8 |
Đầm cóc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Kích thước mặt đầm: ≥ 340mm x 265 mm |
9 |
Máy trộn bê tông kiểu tự do |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy trộn bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 180lít |
10 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
||
12 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy đầm |
Công suất: 1kW ÷1,5kW |
13 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
1 |
||
14 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Máy xoa nền |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy xoa nền |
Công suất: ≤ 4kW. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SÔNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy. |
- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu). - Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị. - Bố trí các thiết bị đo thủy văn. |
2 |
Mô hình kè mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa cấu
tạo của kè mỏ hàn. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Mô hình kè ốp bờ. |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo của kè ốp bờ. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
4 |
Mô hình đập khoá |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học hiểu cấu tạo của đập khoá. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
5 |
Mô hình âu tàu |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của âu tàu. |
Thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp). Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH BẾN CẢNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình công trình bến |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy về cấu tạo công trình bến. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Mô hình triền tàu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy về cấu tạo của triền tàu. |
Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BƠI LẶN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ đồ bơi |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành bơi. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Quần áo bơi |
Bộ |
1 |
|||
- Chân vịt |
Đôi |
1 |
|||
- Kính bơi |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao bơi |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Bộ đồ lặn |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lặn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kính lặn |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
|||
- Bộ điều khí |
Chiếc |
1 |
|||
- Dây chì đeo quanh thân người |
Chiếc |
1 |
|||
- Chân vịt |
Chiếc |
1 |
|||
- Đèn pin |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện xoay chiều |
Chiếc |
3 |
|
Cường độ dòng hàn ≤ 300 A |
2 |
Máy hàn hồ quang điện một chiều |
Chiếc |
3 |
Cường độ dòng hàn ≤ 300 A |
|
3 |
Kéo cắt cần |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm |
Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm. |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để mài các chi tiết |
Công suất ≤ 540÷1000W. |
5 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện hàn các chi tiết |
Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn. Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
6 |
Cabin và hệ thống hút khói hàn |
Chiếc |
3 |
Dùng để bố trí nơi thực hành hàn đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường |
Kích thước:≥ 2m x 2,5m. Hệ thống hút khói liên hoàn thoát khí hàn ra ngoài tốt. |
7 |
Búa |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn thép trong quá trình thực hành. |
Khối lượng: 0,3kg ÷ 5kg |
8 |
Thước các loại |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤1500mm Độ chính xác: 1mm. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác của góc đo ≤ 10 |
||
- Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 5m ÷ 10m, độ chính xác 1mm. |
||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 16 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : KỸ THUẬT KÍCH KÉO
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá
trình thực hành. |
Tải trọng nâng: 6 tấn÷20 tấn. |
2 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2 tấn÷5 tấn. |
|
3 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2 tấn÷6 tấn |
|
4 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: ≥ 20kg. |
5 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 250kg. |
|
6 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao nâng ≤ 3m. |
7 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 5 tấn÷10 tấn |
|
8 |
Xe nâng hạ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn. Chiều cao nâng: ≤3m. |
9 |
Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học thực hành công tác lao kéo kết cấu đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn. |
- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa. - Kích thước: 2m ¸ 3m. |
10 |
Bộ giá nâng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện công việc nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Giá long môn |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng 10 tấn÷15tấn. Chiều cao nâng 1m÷3m. |
||
- Giá chữ A |
Chiếc |
1 |
Tải trọng ≤ 15tấn. Chiều cao nâng: ≤3m. |
||
- Giá ba chân (tó) |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≤ 20 tấn Chiều cao nâng: ≤3m. |
||
11 |
Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hiện công việc treo, móc, nối, nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Puly |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ bao gồm: Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3 tấn÷10 tấn Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15 tấn. Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20 tấn |
||
- Móc treo |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤20 tấn |
||
- Maní |
Chiếc |
5 |
Tải trọng nâng: 5 tấn÷10 tấn |
||
- Cóc hãm |
Chiếc |
10 |
Phù hợp với cáp đường kính: 15 mm÷26 mm. |
||
- Dây cáp cẩu |
Chiếc |
4 |
Đường kính cáp :15mm÷26 mmm |
||
12 |
Bộ dụng cụ đan nối cáp |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đan nối cáp phục vụ thi công. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Xoa đấu cáp |
Chiếc |
3 |
Đan được cáp đường kính: 15mm ÷ 25mm |
||
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
Chiều dài từ: 20mm÷30mm. |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng:1kg÷3kg |
||
- Chạm chặt cáp |
Chiếc |
1 |
Đường kính: 15mm÷25mm. |
||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CƠ BẢN 1
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác ≤2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông. |
Công suất: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá: ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 1kW÷2kW. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất: 540W÷1000W. |
|
11 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan: ≤ 20mm. Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp. |
12 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan: ≤ 16mm. |
13 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất: ≤ 2kW. |
14 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất: ≤ 1kW. |
15 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất: ≤2,2 kW. |
16 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
17 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
18 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn. |
Dung tích thùng chứa: ³ 180l.
|
19 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất từ: 1kW ÷1,5kW, |
20 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
21 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
22 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥ 340 mm x 265 mm |
|
23 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A. |
24 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu. |
Công suất ≤ 650W. |
25 |
Máy cắt gạch, đá |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt gạch đá |
Đường kính dao cắt ≤110mm. |
26 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong
quá trình thực hành |
Trọng nâng ≥ 20kg. |
27 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
|
28 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
29 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng : 5tấn÷10 tấn |
|
30 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: 6tấn÷20 tấn. |
31 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷5 tấn. |
|
32 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷6 tấn |
|
33 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất: 250W ÷ 750W |
34 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
35 |
Bộ mỏ cắt |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành cắt kim loại |
Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí. |
36 |
Kéo cần |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm |
Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm. |
37 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt tôn mỏng. |
Cắt được tôn dày ≤1mm. |
38 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
-Độ mở từ: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
39 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤ 150 kg. |
40 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài từ 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo:30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác 1mm. |
||
41 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính: ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài : 1,5m÷3m. |
||
42 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
43 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
44 |
Cưa máy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo |
Công suất : 1,2 kW ¸ 1,5 kW |
45 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tua vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Giũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
46 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo: 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện: ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
47 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
48 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
49 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
|||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
|||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
|||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
|||
50 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤ 8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm ÷ 22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm ÷ 22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷ 8 mm |
||
51 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
52 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
53 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
54 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m |
55 |
Bộ ống đổ bê tông dưới nước |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đổ bê tông |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ống đổ |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 15cm ÷ 30cm |
||
- Phễu đổ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Quả cầu |
Quả |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
56 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
57 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH 1
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤ 60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤ 30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông |
Công suất: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ: ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá: ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 1kW÷2kW. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất: 540W÷1000W. |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤16mm. |
12 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
13 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
14 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2,2 kW. |
15 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤ 1,5 kW. |
16 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1,5kW. |
17 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
18 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW |
19 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
20 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
21 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
22 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong
quá trình thực hành |
Tải trọng nâng: ≤250kg. |
23 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành |
Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
24 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn. |
25 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷6 tấn |
|
26 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất : 250W ÷ 750W |
27 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
28 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
Độ mở: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
29 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤ 150 kg. |
30 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài: 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
31 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây Tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mm x 50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
||
32 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
33 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
34 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dũa |
Chiếc |
3 |
Dũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
35 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: 1mm |
||
36 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
|||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
|||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
|||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
|||
37 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm ÷ 22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm ÷ 22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷ 8 mm |
||
38 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
39 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
40 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
41 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m
|
42 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
43 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 19 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : QUY HOẠCH CẢNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 20 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : QUẢN LÝ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THUỶ
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình báo hiệu đường thủy nội địa |
Bộ |
1 |
Dùng để trục quan hình dáng, màu sắc, ý nghĩa của báo hiệu đường thủy nội địa. |
Toàn bộ mô hình đảm bảo theo Quy tắc báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam hiện hành. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 21 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CƠ BẢN 2
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo được định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
|
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
||
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤ 30” |
|
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
|
5 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
|
6 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá: ≤ 350mm. |
|
7 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 540W÷1000W. |
|
8 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤16mm. |
|
9 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
|
10 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
|
11 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2,2 kW. |
|
12 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
|
13 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
|
14 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn. |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
|
15 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
|
16 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong
quá trình thực hành |
Tải trọng nâng: ≤ 250kg. |
|
17 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
|
18 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: 6 tấn÷20 tấn. |
|
19 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2 tấn÷5 tấn. |
||
20 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: |
||
21 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất: 250W ÷ 750W |
|
22 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất : 3kW÷4kW |
|
23 |
Bộ mỏ cắt |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành cắt kim loại |
Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí. |
|
24 |
Thiết bị căng kéo dự ứng lực |
Bộ |
2 |
Dùng để hướng dẫn cách vận hành và thực hiện các thao tác kích và căng kéo thép dự ứng lực |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Kích căng kéo |
Chiếc |
1 |
Lực kéo của bó cáp ≤25tấn . |
|||
- Máy bơm dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất bơm : ≤ 60Mpa |
|||
- Neo công cụ |
Chiếc |
1 |
Neo các loại dùng cho cáp ≤ 16mm. |
|||
25 |
Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng trước |
Chiếc |
1 |
Dùng để căng cốt thép dự ứng lực |
Dùng cho dầm bản kích thước: 5m÷7m |
|
26 |
Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng sau |
Chiếc |
1 |
Dùng để căng cốt thép dự ứng lực |
Dùng cho dầm chữ T kích thước:5m÷7m. |
|
27 |
Bộ ống đổ bê tông dưới nước |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đổ bê tông |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Ống đổ |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 15cm ÷ 30cm |
|||
- Phễu đổ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
- Quả cầu |
Quả |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
28 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài: 4m÷5m Độ chính xác: ≤ 1cm. |
|||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
|||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
|||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
|||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
|||
29 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mmx 1800mm. |
|
30 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
||
Bảng 22 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH 2
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông. |
Công suất: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá: ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 1kW÷2kW. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất: 540W÷1000W. |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤16mm. |
12 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
13 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
14 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤2,2 kW. |
15 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤ 1,5 kW. |
16 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
17 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn. |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
18 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW. |
19 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
20 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
21 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
22 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
23 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
|
24 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng 6tấn ÷ 20 tấn. |
25 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng 2tấn ÷ 5 tấn. |
|
26 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng |
|
27 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất 250W ÷ 750W
|
28 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
29 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
-Độ mở: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính lớn nhất 14mm. |
30 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng: ≤150 kg. |
31 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài: 4m÷5m Độ chính xác: 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m Độ chính xác: 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác: ≤ 1mm. |
||
32 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 500 mm |
||
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
||
33 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤1mm. |
||
34 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
35 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm ÷ 32mm. |
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Loại 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Giũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
36 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện:≥ 30mm x 50mm Chiều dài: 2m ÷ 4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
37 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
38 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
39 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
|||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
|||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
|||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
|||
40 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤ 8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤ 8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính 10mm ÷ 22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính: 6 mm ÷ 8 mm |
||
41 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
42 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
43 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
44 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m |
45 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
46 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp, sửa chữa trong thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tô vít |
Chiếc |
5 |
|||
- Kìm điện |
Chiếc |
3 |
|||
- Am pe kìm |
Chiếc |
1 |
|||
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bút thử điện |
Chiếc |
2 |
|||
- Mỏ hàn thiếc |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao cắt |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp |
Công suất: 0,75 kVA ÷ 1kVA |
3 |
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp |
Công suất: 1 kVA ÷ 1,5 kVA |
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện |
Công suất: 0,75 kW ÷ 1kW |
5 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối. |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
6 |
Mô hình mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối. |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
7 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
|||
- Cầu dao |
Chiếc |
1 |
|||
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|||
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 24 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KINH TẾ XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được cấu tạo của đê chắn sóng hỗn |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cống |
Bộ |
1 |
Dùng cho người học hiểu được cấu tạo, trình tự thi công cống. |
Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để vẽ các bản vẽ cống |
Loại thông dụng trên thị trường. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐẬP THUỶ LỢI
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác :≤ 2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông. |
Công suất: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 540W÷1000W. |
10 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤16mm. |
11 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
12 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
13 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤2,2 kW. |
14 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
15 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
16 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
17 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW, |
18 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
19 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
20 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥ 340 mm x 265 mm |
|
21 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
22 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
23 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
|
24 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn. |
25 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng |
|
26 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất 250W ÷ 750W |
27 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
28 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
Độ mở: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
29 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤150 kg. |
30 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài: 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo 30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác :≤1mm. |
||
31 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
||
32 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác :≤ 1mm. |
||
33 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
34 |
Cưa máy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo |
Công suất: 1,2kW ¸ 1,5 kW |
35 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
36 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
37 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
38 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
39 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
|||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
|||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
|||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
|||
40 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
||
41 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
42 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
43 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
44 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m
|
46 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
47 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
4 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá : ≤ 350mm. |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 540W÷1000W. |
6 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤ 16mm. |
7 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
8 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
9 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤2,2 kW. |
10 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
11 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
12 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
13 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW |
14 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
15 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
16 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥340 mm x 265 mm |
|
17 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
18 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu. |
- Công suất: ≤650W. - Dung tích bình chứa: ≤0,8 l |
19 |
Máy cắt gạch, đá |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt gạch đá |
- Đường kính dao cắt ≤110mm. ≤ 13000v/p |
20 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất 250W ÷ 750W |
21 |
Máy khoan lấy mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan lấy mẫu BTN |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Máy cắt mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt mẫu bê tông nhựa. |
Công suất ≥: 2kW. |
23 |
Cần Benkenman |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường. |
Rút 3 đoạn, hình thức
gọn gàng, dễ sử dụng. |
24 |
Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường |
Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thủy lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế |
25 |
Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ chặt của các lớp kết cấu áo đường |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Phễu rót cát |
Chiếc |
2 |
|||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
|||
26 |
Thước chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ phẳng của mặt đường. |
Chiều dài ≥ 3m |
27 |
Dụng cụ xác định độ nhám |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ nhám của mặt đường. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ống đong |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn xoa cát |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
|||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Dộ chính xác:≤ 1mm. |
||
28 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
Độ mở : 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
29 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤150 kg. |
30 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài từ 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài từ 2m÷3m, Đường kính từ: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo 30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm ÷ 8mm Chiều dài: 100mm ÷ 150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
31 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
|||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
|||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
|||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Xô |
Chiếc |
1 |
|||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
|||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
|||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
|||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
|||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
|||
32 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
||
33 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
34 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
35 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
36 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
37 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 29 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm CBR/PROTOR tự động |
Chiếc |
1 |
Dùng để đầm mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén đất xác định chỉ số CBR. |
Tải trọng ≤ 50KN |
3 |
Máy khuấy chạy điện siêu tốc |
Chiếc |
1 |
Dùng để khuấy dung dịch đất tạo thành huyền phù. |
Tốc độ ≥ 10000v/ph. |
4 |
Máy nén đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm xác định hệ số nén lún của đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy cắt đất |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy lắc sàng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sàng đất bằng máy. |
Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm |
7 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Bộ xuyên tĩnh |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền. |
Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN. |
9 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định ranh giới giữa các lớp đất và xác định sức chịu tải của các lớp đất nền. |
Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg. |
10 |
Bộ CBR hiện trường |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định sức chịu tải của đất nền |
Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế. |
11 |
Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định trọng lượng riêng của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Thước kẹp tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
|||
12 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt |
Đường kính sàng D200mm. Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
13 |
Bộ thí nghiệm Vaxilieps |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hiện thí nghiệm xác định độ ẩm giới hạn dẻo của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tấm kính nhám |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình xịt |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao trộn |
Chiếc |
1 |
|||
- Hộp nhôm |
Chiếc |
1 |
|||
15 |
Bộ kim sắt xác định độ phong hóa |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định độ phong hoá của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Bơm chân không |
Chiếc |
1 |
Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không. |
Bình hút chân không thể tích ≥ 0,8 lít |
17 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy mẫu vật liệu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1,4kW |
18 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
3 |
Dùng để phân tích thành phần hạt của mẫu đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tỷ trọng kế loại A |
Chiếc |
1 |
|||
- Tỷ trọng kế loại B |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
6 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của đất. |
Loại 50cm3 hoặc 100cm3. |
20 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để cân mẫu thí nghiệm. |
Phạm vi cân:≤ 15kg. Độ chính xác 0,01g |
21 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
Thang đo: 00C ÷1000C |
22 |
Dụng cụ xác định độ chặt của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định độ chặt của đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Phễu rót cát |
Bộ |
1 |
|||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
|||
23 |
Bộ dụng cụ đong xác định thể tích |
Bộ |
2 |
Dùng để đong xác định thể tích |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ống đong |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,1000ml |
||
- Bình tam giác |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
||
24 |
Khay trộn mẫu các loại |
Bộ |
6 |
Dùng để trộn mẫu thí nghiệm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 200mm x 300mm x 50mm |
||
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 550mm x 550mm x 50mm |
||
25 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trong thí nghiệm xác định độ ẩm, độ hút ẩm của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
266 |
Bộ cối chày bằng sứ |
Bộ |
3 |
Dùng để làm tơi đất thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
27 |
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Dùng để đựng
mẫu thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
3 |
Dùng để khuấy mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
Bếp cách cát |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≤ 1000W |
31 |
Mô hình cố kết của Terzaghi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy về quá trình cố kết của đất. |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
32 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 30 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo nén vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện
kéo, uốn thép để xác định cường
độ của cốt thép. |
Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN; Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN. |
2 |
Máy nén bê tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện nén, uốn mẫu bê tông để xác định cường độ bê tông. |
Dải đo 1: 0kN÷ 800kN/2,5kN; Dải đo 2: 0kN÷2000kN/5kN |
3 |
Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định cường độ chịu nén, uốn mẫu xi măng, mẫu gạch. |
Dải đo: 0kN÷ 100kN Hành trình piston ≤ 120mm |
4 |
Máy trộn vữa xi măng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện trộn vữa xi măng. |
Dung tích trộn ≤ 5lít
|
5 |
Bộ khuôn mẫu bê tông |
Bộ |
3 |
Dùng để đúc mẫu bê tông. |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khuôn hình trụ |
|
2 |
|||
- Khuôn lập phương |
|
2 |
|||
- Khuôn thử uốn |
|
3 |
|||
6 |
Bàn rung mẫu bê tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để rung mẫu để đầm chặt mẫu |
Kích thước bàn ≥ 600mm x 900mm |
7 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
Dùng để trộn tạo hỗn hợp bê tông. |
Dung tích trộn ≤ 60lít |
8 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
|||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
|||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
|||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
|||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
|||
9 |
Dụng cụ độ co ngót của bê tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ co ngót của bê tông. |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chất lượng bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông. |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 10 N/mm2 ÷ 70 N/mm2 |
||
- Máy siêu âm kiểm tra bê tông |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 15 µm ÷655µm |
||
11 |
Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm ép mẫu gạch tự chèn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Dụng cụ VICA |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định lượng nước tiêu chuẩn, thời gian ninh kết của xi măng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Khuôn mẫu xi măng |
Bộ |
3 |
Dùng để đúc mẫu xi măng thực hiện các phép thử. |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
-Khuôn uốn xi măng |
Chiếc |
1 |
|||
-Khuôn nén xi măng |
Chiếc |
1 |
|||
14 |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo dưỡng mẫu thử theo yêu cầu thí nghiệm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≤ 20 lít |
||
- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ 27 ± 20C. Độ ẩm 80 ± 5% |
||
15 |
Sàng xác định độ mịn xi măng. |
Chiếc |
6 |
Dùng để sàng xi măng xác định độ mịn. |
Kích thước mắt sàng ≥ 90 mm |
16 |
Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm xác định độ lưu động của vữa. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 300W |
||
- Bàn dằn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu đựng hỗn hợp vữa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chảo |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng con |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
17 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Cối |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bình ngâm bão hoà. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ống đong |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu chứa vật liệu |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cân thương nghiệp |
Chiếc |
1 |
Cân ≤ 50kg, Chính xác ≤ 1g. |
||
19 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát. |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu rót cát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ca đựng cát tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
20 |
Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm hàm lượng hạt dài, hạt thoi dẹt của đá dăm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Thiết bị TN hoá mềm của bitum |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm xác định nhiệt độ hoá mềm của bitum. |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Máy kéo dãn dài |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành độ dãn dài của bitum. |
Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút. |
23 |
Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ dính bám của bitum. |
Loại thông dụng trên thị trường |
24 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy mẫu vật liệu cần thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1,4KW. |
25 |
Sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
3 |
|
Đường kính sàng D200mm Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm |
26 |
Bộ sàng đá cấp phối bê tông. |
Bộ |
3 |
Dùng đểthực hành sàng phân tích thành phần hạt của đá |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3 |
27 |
Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sàng phân tích thành phần cấp phần cấp phối của bê tông nhựa |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075; |
28 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học cân mẫu thí nghiệm. |
Phạm vi cân ≤ 15kg Độ chính xác 0,1 gam |
29 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
|
05 nhiệt kế thủy tinh: 00C ÷3000C 02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C |
30 |
Pipét |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo dung tích trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
31 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
32 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 31 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 32 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm dự toán |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu phần phần ứng dụng xác định dự toán |
Loại phần mềm thông dụng trên thị trường. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 33 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : LUẬT XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 43
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính. |
Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
||
- Bình CO2 |
Chiếc |
3 |
||
- Bình bột |
Chiếc |
3 |
||
- Câu liêm |
Chiếc |
3 |
||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Áo phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
||
- Bộ nẹp bằng tre (gỗ) |
Chiếc |
1 |
||
- Túi cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi hộp bao gồm: |
||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
- Mũ cứng |
Chiếc |
1 |
||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Hệ thống báo hiệu công trường |
Chiếc |
1 |
Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng |
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
5 |
Máy thủy bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤2,0mm/1km. |
6 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
7 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
8 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW. |
10 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1,5kW÷5,5kW |
12 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Đường kính đá cắt ≤ 350mm. |
13 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Công suất từ: 1kW÷2kW. |
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất từ: 540W÷1000W. |
15 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Đường kính khoan≤20mm. Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp |
16 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đường kính khoan ≤16mm. |
17 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 2kW. |
18 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1kW. |
19 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤ 2,2 kW. |
20 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤ 1,5 kW. |
21 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1,5kW. |
22 |
Máy trộn bê tông kiểu tự do |
Chiếc |
1 |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
23 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
|
24 |
Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
|
25 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Công suất:1kW ÷1,5kW |
26 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
|
27 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
|
28 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥340 mm x 265 mm |
29 |
Máy hàn hồ quang điện xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
30 |
Máy hàn hồ quang điện một chiều |
Chiếc |
3 |
|
31 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 650W. |
32 |
Máy cắt gạch, đá |
Chiếc |
3 |
Đường kính dao ≤110mm. |
33 |
Máy xoa nền |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 4kW. |
34 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 20kg. |
35 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
36 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
37 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 5tấn÷10 tấn |
38 |
Kích thủy lực |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 6tấn÷20 tấn. |
39 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷5 tấn. |
40 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: |
41 |
Xe nâng |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn. Chiều cao nâng ≤3m. |
42 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: 250W ÷ 750W |
43 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Công suất:3kW÷4kW |
44 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm, chiều dài 0,3m÷1m. |
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Thước cong |
Chiếc |
1 |
Có đầy đủ các dạng đường cong. |
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 10. |
|
- Thước tỷ lệ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Êke |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác:≤1mm, gồm êke 450 và 60o |
|
- Thước ghost chữ |
Chiếc |
1 |
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật |
|
- Hộp compa vẽ kỹ thuật |
Hộp |
1 |
Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối. |
|
45 |
Bộ giá nâng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Giá long môn |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 10tấn÷15tấn. Chiều cao nâng: 1m÷3m. |
|
- Giá chữ A |
Chiếc |
1 |
Tải trọng: ≤ 15tấn. Chiều cao nâng: ≤3m. |
|
- Giá ba chân (tó) |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≤: 20 tấn Chiều cao nâng: ≤3m. |
|
46 |
Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Puly |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ bao gồm: Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3tấn÷10tấn Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15tấn. Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20tấn |
|
- Móc treo |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤20tấn |
|
- Maní |
Chiếc |
5 |
Tải trọng nâng: 5tấn÷10tấn |
|
- Cóc hãm. |
Chiếc |
10 |
Phù hợp với cáp đường kính 15mm÷26mm. |
|
- Dây cáp cẩu |
Chiếc |
4 |
Đường kính cáp 15mm÷26mmm |
|
47 |
Bộ dụng cụ đan nối cáp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Xoa đấu cáp |
Chiếc |
3 |
Đan được cáp đường kính: 15mm÷25mm |
|
- Tuốc nơ vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 20mm÷30mm. |
|
- Búa nguội |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng: 1kg÷3kg |
|
- Chạm chặt cáp |
Chiếc |
1 |
Đường kính: 15mm÷25mm. |
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Thiết bị căng kéo dự ứng lực |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kích căng kéo |
Chiếc |
1 |
Lực kéo của bó cáp ≤25tấn |
|
- Máy bơm dầu |
Chiếc |
1 |
Áp suất bơm :≤ 60Mpa |
|
- Neo công cụ |
Chiếc |
1 |
Neo các loại dùng cho cáp ≤ 16mm. |
|
49 |
Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng trước |
Chiếc |
1 |
Bệ căng dùng cho dầm bản kích thước :5m÷7m |
50 |
Bệ căng cốt thép dự ứng lực căng sau |
Chiếc |
1 |
Bệ căng dùng cho dầm chữ T kích thước : 5m÷7m. |
51 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài từ 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
|
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:30mm÷40mm. |
|
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính:6mm÷8mm Chiều dài:100mm÷150mm. |
|
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
52 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
|
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
|
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
|
53 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
|
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày:2mm ÷ 3mm. |
|
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
|
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác: ≤1mm. |
|
54 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
|
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
|
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
55 |
Bộ ống đổ bê tông dưới nước |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Ống đổ |
Chiếc |
3 |
Đường kính 15cm ÷ 30cm |
|
- Phễu đổ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Quả cầu |
Quả |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
56 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
|
- Bộ tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
|
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
|
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Dũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
|
57 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo: 30m ÷ 50m. |
|
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo: ≤ 1%. |
|
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
|
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm |
|
58 |
Compa vẽ bảng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
59 |
Thước các loại |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤1500mm Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Thước ke vuông |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác của góc đo 1% |
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài 5m÷10m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
60 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Choòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xô |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
61 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
|
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm. |
|
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
|
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
|
62 |
Bộ đồ bơi |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Quần áo bơi |
Bộ |
1 |
||
- Chân vịt |
Đôi |
1 |
||
- Kính bơi |
Chiếc |
1 |
||
- Phao bơi |
Chiếc |
1 |
||
63 |
Bộ đồ lặn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kính lặn |
Chiếc |
1 |
||
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
||
- Bộ điều khí |
Chiếc |
1 |
||
- Dây chì đeo quanh thân người |
Chiếc |
1 |
||
- Chân vịt |
Đôi |
1 |
||
- Đèn pin |
Chiếc |
1 |
||
64 |
Cưa máy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất:1,2kW ¸ 1,5 kW |
65 |
Bộ mỏ cắt |
Bộ |
3 |
Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí. |
66 |
Kéo cần |
Chiếc |
2 |
Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm. |
67 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
3 |
Cắt được tôn dày :≤1mm. |
68 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Độ mở: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
69 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Tải trọng ≤: 150 kg. |
70 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng : 80kg ÷ 100kg |
71 |
Búa |
Bộ |
3 |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 5kg |
72 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Loại thông dụng trên thị trường |
73 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Chiều cao từ: 1,5m ÷ 1,8m. |
74 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Chiều dài đoạn ống từ 2m ÷ 5m. |
75 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Chiều cao từ: 3m÷ 5m |
76 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn vẽ ≥ khổ A2 Nâng hạ được góc 00 ÷ 450 |
77 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn. Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
78 |
Cabin và hệ thống hút khói hàn |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 2mx2,5m. Hệ thống hút khói liên hoàn thoát khí hàn ra ngoài tốt. |
79 |
Quả địa cầu |
Chiếc |
1 |
Đường kính cầu: ≤ 400mmm |
80 |
Bộ đàm |
Bộ |
3 |
Cự ly liên lạc: 1km÷3km. |
81 |
Phần mềm tính toán kết cấu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng. |
82 |
Bộ mẫu đất - đá |
Bộ |
1 |
Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên. |
83 |
Bộ mẫu vật liệu đá |
Bộ |
1 |
Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên |
84 |
Bộ mẫu vật liệu gỗ |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại gỗ điển hình |
85 |
Bộ mẫu thép |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại thép điển hình |
86 |
Bộ mô hình vật thể cắt bổ |
Bộ |
1 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
87 |
Bộ mô hình kết cấu công trình |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình dầm bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
||
88 |
Mô hình các dạng liên kết |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
89 |
Mô hình đòn bẩy |
Chiếc |
1 |
Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài : 400mm ÷ 800mm |
90 |
Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
91 |
Mô hình dầm tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết. Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm. |
92 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Mô hình thể hiện liên kết
hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp giảng dạy |
93 |
Mô hình hệ khung tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung. Kích thước phù hợp giảng dạy |
94 |
Mô hình các lớp địa chất |
Bộ |
1 |
Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng |
95 |
Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị |
Chiếc |
1 |
- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu). - Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị. - Bố trí các thiết bị đo thủy văn. |
96 |
Mô hình bình thông nhau |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
97 |
Mô hình định luật pascal |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
98 |
Mô hình thí nghiệm Raynol |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan minh họa |
99 |
Mô hình nước nhảy và đập tràn |
Chiếc |
1 |
Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu. Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu. |
100 |
Mô hình kết cấu bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
Mặt cắt thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
101 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Mô hình thể hiện liên kết
hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
102 |
Mô hình các loại móng |
Bộ |
1 |
Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
103 |
Mô hình kè mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
104 |
Mô hình kè ốp bờ. |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
105 |
Mô hình đập khoá |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
106 |
Mô hình âu tàu |
Chiếc |
1 |
Mô hình thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp). Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước. |
107 |
Mô hình công trình bến |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
108 |
Mô hình triền tàu |
Chiếc |
1 |
Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản Mô hình hoạt động được, phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
109 |
Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép |
Chiếc |
1 |
- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa. - Kích thước từ:2m ¸ 3m. |
110 |
Mô hình báo hiệu đường thủy nội địa |
Bộ |
1 |
Đảm bảo theo Quy tắc báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam hiện hành. |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
111 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
112 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 36 : DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tuốc nơ vít |
Chiếc |
5 |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
3 |
||
- Am pe kìm |
Chiếc |
1 |
||
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
||
- Bút thử điện |
Chiếc |
2 |
||
- Mỏ hàn thiếc |
Chiếc |
1 |
||
- Dao cắt |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75 kVA ÷ 1 kVA |
3 |
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1 kVA ÷ 1,5 kVA |
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1 kW ÷ 1,5 kW |
5 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
6 |
Mô hình mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
7 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
||
- Cầu dao |
Chiếc |
1 |
||
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cống |
Bộ |
1 |
Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan lấy mẫu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy cắt mẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥2kW. |
3 |
Cần Benkenman |
Chiếc |
3 |
Rút 3
đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử
dụng. |
4 |
Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh |
Bộ |
1 |
Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thủy lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế |
5 |
Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Phễu rót cát |
Chiếc |
2 |
||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
||
6 |
Thước chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Chiều dài ≥ 3m |
7 |
Dụng cụ xác định độ nhám |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Ống đong |
Chiếc |
1 |
||
- Bàn xoa cát |
Chiếc |
1 |
||
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
Bảng 40 : DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm CBR/PROTOR tự động |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
1 |
Tải trọng ≤ 50KN |
3 |
Máy khuấy chạy điện siêu tốc |
Chiếc |
1 |
Tốc độ ≥ 10.000v/ph. |
4 |
Máy nén đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy cắt đất |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy lắc sàng |
Chiếc |
3 |
Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm |
7 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Bộ xuyên tĩnh |
Bộ |
1 |
Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN. |
9 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg. |
10 |
Bộ CBR hiện trường |
Bộ |
1 |
Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế. |
11 |
Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
Dao vòng |
Chiếc |
1 |
||
Thước kẹp tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
||
Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
||
12 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm. Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
13 |
Bộ thí nghiệm Vaxilieps |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
Tấm kính nhám |
Chiếc |
1 |
||
Bình xịt |
Chiếc |
1 |
||
Dao trộn |
Chiếc |
1 |
||
Hộp nhôm |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Bộ kim sắt xác định độ phong hóa |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Bơm chân không |
Chiếc |
1 |
Bình hút chân không thể tích ≥ 0,8 lít |
17 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 1,4kW |
18 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tỷ trọng kế loại A |
Chiếc |
1 |
||
- Tỷ trọng kế loại B |
Chiếc |
1 |
||
19 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
6 |
Loại 50cm3 hoặc 100cm3. |
20 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng cân ≤ 15kg. Độ chính xác:≤ 0,01g |
21 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thang đo từ 00C ÷1000C |
22 |
Dụng cụ xác định độ chặt của đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||
- Phễu rót cát |
Bộ |
1 |
||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
|
|
23 |
Bộ dụng cụ đong xác định thể tích |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Ống đong |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,1000ml |
|
- Bình tam giác |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
|
24 |
Khay trộn mẫu các loại |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước≤200mmx300mmx50mm |
|
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước≤550mmx550mmx50mm |
|
25 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
266 |
Bộ cối chày bằng sứ |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
27 |
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
Đũa thủy tinh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
Bếp cách cát |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 1000W |
31 |
Mô hình cố kết của Terzaghi |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Bảng 41: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo nén vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN; Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN. |
2 |
Máy nén bê tông |
Chiếc |
1 |
Dải đo 1: 0kN÷ 800kN/2,5kN; Dải đo 2: 0kN÷2000kN/5kN |
3 |
Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0kN÷ 100kN Hành trình piston ≤ 120mm |
4 |
Máy trộn vữa xi măng |
Chiếc |
1 |
Dung tích trộn ≤ 5lít |
5 |
Bàn rung mẫu bê tông |
Chiếc |
1 |
Kích thước bàn ≥ 600mmx900mm |
6 |
Dụng cụ độ co ngót của bê tông |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông. |
Chiếc |
1 |
Dải đo 10 N/mm2÷ 70 N/mm2 |
|
- Máy siêu âm kiểm tra bê tông |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 15 µm ÷655µm |
|
8 |
Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Dụng cụ VICA |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Khuôn mẫu xi măng |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
-Khuôn uốn xi măng |
Chiếc |
1 |
||
-Khuôn nén xi măng |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≤ 20 lít; |
|
- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ 27 ± 20C. Độ ẩm 80 ± 5% |
|
12 |
Sàng xác định độ mịn xi măng. |
Chiếc |
6 |
Kích thước mắt sàng ≥ 90 mm |
13 |
Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 300W |
|
- Bàn dằn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Phễu đựng hỗn hợp vữa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chảo |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xẻng con |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cối |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chày |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bình ngâm bão hoà. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Ống đong |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Phễu chứa vật liệu |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cân thương nghiệp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân: ≤ 50kg, chính xác ≤1g. |
|
15 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát. |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Phễu rót cát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Ca đựng cát tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Thiết bị TN hoá mềm của bitum |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy kéo dãn dài |
Chiếc |
1 |
Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút. |
19 |
Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 1,4KW. |
21 |
Sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm |
22 |
Bộ sàng đá cấp phối bê tông. |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3 |
23 |
Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075; |
24 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 15kg Độ chính xác:≤ 0,1 gam |
25 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
05 nhiệt kế thủy tinh: 00C ÷3000C 02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 42 : DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số môn học: MH 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị cơ bản |
|
1 |
Phần mềm dự toán |
Bộ |
1 |
Loại phần mềm thông dụng trên thị trường. |
|
Bảng 43: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thủy
Mã số mô đun: MĐ44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Thạc sỹ Thủy lợi |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Trương Văn Tâm |
Thạc sỹ thủy lợi |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Trần Tuấn Anh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
5 |
Tạ Thế Anh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Phạm Sỹ Hiếu |
Kỹ sư xây dựng |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Xuân Hoàng |
Kỹ sư xây dựng |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19 tháng 8 năm
2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Xây dựng công trình thủy
Mã nghề: 40510113
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kết cấu (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Địa chất – Cơ học đất (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Vật liệu xây dựng (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thủy lực – Thủy văn (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn và môi trường (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc):Trắc địa công trình (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy xây dựng (MĐ17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình đường sông (MH18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình bến cảng (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật bơi lặn (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hàn cơ bản (MĐ 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật kích kéo (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công cơ bản 1 (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công chuyên ngành 1 (MĐ 25)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH27)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kinh tế xây dựng (MH 28)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 29)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 30)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật xây dựng đập thủy lợi (MĐ 31)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ 32)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ33)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 34)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý doanh nghiệp (MH 35)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 36)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Luật xây dựng (MH37)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng ( AuTo Cad) (MĐ 38)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn):Kỹ thuật điện (MH27)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Công trình bảo vệ bờ và thềm lục địa (MH 29)
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Thiết kế và xây dựng cống (MH 30)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Xây dựng đường (MĐ32)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm cơ đất (MĐ33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 34)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình (MH 46)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng trong xây dựng (AuTo Cad) (MĐ 38)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề, nghề Xây dựng công trình thủy
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng công trình thủy, ban hành kèm theo Thông tư số 28/2009/TT-BLĐTBXH ngày 05/08/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 30, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 31 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 32 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 31.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng công trình thủy
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng công trình thủy, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 31).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để vẽ các khối
hình học, hình chiếu |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm, Chiều dài 0,3m÷1m. |
||
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác :≤1mm. |
||
- Thước cong |
Chiếc |
1 |
Có đầy đủ các dạng đường cong. |
||
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 10. |
||
- Thước tỷ lệ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Êke |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác:≤ 1mm, gồm êke 450 và 60o |
||
- Thước ghost chữ |
Chiếc |
1 |
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật |
||
- Hộp compa vẽ kỹ thuật |
Hộp |
1 |
Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối. |
||
2 |
Compa vẽ bảng |
Chiếc |
1 |
Dùng để vẽ đường tròn trên bảng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Bộ mô hình vật thể cắt bổ |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa hình chiếu vật thể, hình cắt, mặt cắt |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Bộ mô hình kết cấu công trình |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo, hình chiếu, mặt cắt, hình cắt của một số kết cấu thường gặp. |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
|||
- Mô hình dầm bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
|||
5 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để giúp người học thực hiện vẽ các chi tiết. |
Kích thước mặt bàn vẽ ≥ Khổ A3 Có thể điều chỉnh được độ nghiêng |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các dạng liên kết |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa các liên kết cơ bản (gối, khớp, ngàm, dây treo) và sự giải phóng các liên kết. |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Mô hình đòn bẩy |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cách xác định hợp lực của hệ hai lực song song, mô men và ngẫu lực của hệ. |
Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài 400mm ÷ 800mm |
3 |
Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy chuyển động phức hợp. |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x1800mm. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): CƠ KẾT CẤU
Tên nghề: Xây dựng Công trình
thuỷ
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình dầm tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dầm khi chịu tải trọng tĩnh. |
Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết. Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm. |
2 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ dàn khi chịu tải trọng tĩnh. |
Thể hiện liên kết hàn,
liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp giảng dạy |
3 |
Mô hình hệ khung tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Dùng dạy cấu tạo, phân tích được tính chất của hệ khung khi chịu tải trọng tĩnh |
Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung. Kích thước phù hợp giảng dạy |
4 |
Phần mềm tính toán kết cấu |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm sử dụng trong tính toán kết cấu |
Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC) : ĐỊA CHẤT-CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu đất - đá |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan các loại đất-đá |
Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên. |
2 |
Mô hình các lớp địa chất |
Bộ |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo địa chất trong xây dựng |
Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu vật liệu đá |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được các loại đá trong tự nhiên |
Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên |
2 |
Bộ mẫu vật liệu gỗ |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu cấu tạo các loại gỗ trong tự nhiên |
Bao gồm các loại gỗ điển hình |
3 |
Bộ mẫu thép |
Bộ |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu hình dáng các loại thép |
Bao gồm các loại thép điển hình |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mmx 1800mm. |
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC) : THUỶ LỰC - THUỶ VĂN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy. |
- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu). - Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị. - Bố trí các thiết bị đo thủy văn. |
2 |
Mô hình bình thông nhau |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan minh họa định luật bình thông nhau |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Mô hình định luật pascal |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan minh họa định luật pascal. |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Mô hình thí nghiệm Raynol |
Chiếc |
1 |
Dùng làm trực quan minh họa thí nghiệm Raynol để phân biệt được hiện tượng chảy rối và chảy tầng. |
Dùng để làm trực quan minh họa |
5 |
Mô hình nước nhảy và đập tràn |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy cấu tạo đập tràn. |
Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu. Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN VÀ MÔI TRƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ thiết bị chữa cháy. |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình CO2 |
Chiếc |
3 |
|||
- Bình bột |
Chiếc |
3 |
|||
- Câu liêm |
Chiếc |
3 |
|||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ dụng cụ sơ cứu. |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Áo phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
|||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
|||
- Bộ nẹp bằng tre (gỗ) |
Chiếc |
1 |
|||
- Túi cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Dùng để hướng dẫn sử dụng các dụng cụ bảo hộ |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi hộp bao gồm: |
|||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
|||
- Mũ cứng |
Chiếc |
1 |
|||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
|||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
1 |
|||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
|||
4 |
Hệ thống báo hiệu công trường |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn bố trí hệ thống báo hiệu |
Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TRẮC ĐỊA CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kinh vĩ quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 60’’ |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo góc, khoảng cách. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 60’’ |
3 |
Máy thuỷ bình quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo cao độ. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
4 |
Máy thuỷ bình điện tử |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành các thao tác đo góc, cạnh, cao độ. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác: ≤ 2,0mm/1km. |
5 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo góc, cạnh, cao độ. |
Độ phóng đại: ≥ 30 X Độ chính xác ≤30” |
6 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
2 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
7 |
Bộ đàm |
Bộ |
3 |
Dùng để trao đổi thông tin khi thực hành đo đạc. |
Cự ly liên lạc 1km÷3km. |
8 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Mia rút 4m÷5m Độ chính xác: 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Dọi |
Chiếc |
1 |
Làm bằng kim loại, hình trụ tròn, phía dưới hình nón, đồng trục. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3 ¸ 5m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
9 |
Quả địa cầu |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa về hệ tọa độ địa lý và các phép chiếu. |
Đường kính:≤ 400mmm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình kết cấu bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy đặc điểm cấu tạo của kết cấu bê tông cốt thép. |
Thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo của dàn thép khi chịu tải trọng tĩnh. |
Thể hiện liên kết hàn,
liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC ( BẮT BUỘC): NỀN MÓNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các loại móng |
Bộ |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo các loại móng thường gặp. |
Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
|
Tải trọng nâng: 6 tấn÷20 tấn. |
2 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng : 2tấn÷5 tấn. |
|
3 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: |
|
4 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích |
Tải trọng nâng: ≥ 20kg. |
5 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: ≥ 250kg. |
|
6 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của kích |
Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn. Chiều cao nâng: ≤ 3m. |
7 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 5 tấn÷10 tấn |
|
8 |
Đầm cóc |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy |
Kích thước mặt đầm: ≥ 340mm x 265 mm |
9 |
Máy trộn bê tông kiểu tự do |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy trộn bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801 |
10 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
||
12 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy đầm |
Công suất: 1kW ÷1,5kW |
13 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
1 |
||
14 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Máy xoa nền |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để giảng dạy cấu tạo, nguyên lý hoạt động của máy xoa nền |
Công suất: ≤ 4kW. |
16 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
17 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG SÔNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được các vị trí cần đo các thông số thủy văn trên tuyến công trình thủy. |
- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu). - Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị. - Bố trí các thiết bị đo thủy văn. |
2 |
Mô hình kè mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa cấu
tạo của kè mỏ hàn. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Mô hình kè ốp bờ. |
Chiếc |
1 |
Dùng để minh họa cấu tạo của kè ốp bờ. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
4 |
Mô hình đập khoá |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học hiểu cấu tạo của đập khoá. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
5 |
Mô hình âu tàu |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học hiểu cấu tạo và nguyên lý làm việc của âu tàu. |
Thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp). Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH BẾN CẢNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình công trình bến |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy về cấu tạo công trình bến. |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Mô hình triền tàu |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy về cấu tạo của triền tàu. |
Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản Mô hình hoạt động được Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT BƠI LẶN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ đồ bơi |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành bơi. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Quần áo bơi |
Chiếc |
1 |
|||
- Chân vịt |
Đôi |
1 |
|||
- Kính bơi |
Chiếc |
1 |
|||
- Phao bơi |
Chiếc |
1 |
|||
2 |
Bộ đồ lặn |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lặn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kính lặn |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
|||
- Bộ điều khí |
Chiếc |
1 |
|||
- Dây chì đeo quanh thân người |
Chiếc |
1 |
|||
- Chân vịt |
Chiếc |
1 |
|||
- Đèn pin |
Chiếc |
1 |
|||
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HÀN CƠ BẢN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện xoay chiều |
Chiếc |
3 |
|
Cường độ dòng hàn ≤ 300 A |
2 |
Máy hàn hồ quang điện một chiều |
Chiếc |
3 |
Cường độ dòng hàn ≤ 300 A |
|
3 |
Kéo cắt cần |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm |
Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm. |
4 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để mài các chi tiết |
Công suất ≤ 540÷1000W. |
5 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện hàn các chi tiết |
Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn. Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
6 |
Cabin và hệ thống hút khói hàn |
Chiếc |
3 |
Dùng để bố trí nơi thực hành hàn đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường |
Kích thước ≥ 2mx2,5m. |
7 |
Búa |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn thép trong quá trình thực hành. |
Khối lượng: 0,3kg ÷ 5kg |
8 |
Thước các loại |
Bộ |
3 |
Sử dụng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤1500mm Độ chính xác: 1mm. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác của góc đo≤ 10 |
||
- Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 5m÷10m, độ chính xác 1mm. |
||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 16 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : KỸ THUẬT KÍCH KÉO
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá
trình thực hành. |
Tải trọng nâng: 6 tấn÷20 tấn. |
2 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2 tấn÷5 tấn. |
|
3 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2 tấn÷6 tấn |
|
4 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: ≥ 20kg. |
5 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 250kg. |
|
6 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao nâng ≤ 3m. |
7 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 5tấn÷10 tấn |
|
8 |
Xe nâng hạ |
Chiếc |
1 |
Dùng để nâng hạ, di chuyển thiết bị trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn. Chiều cao nâng: ≤3m. |
9 |
Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học thực hành công tác lao kéo kết cấu đúng kỹ thuật và đảm bảo an toàn. |
- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa. - Kích thước:2m ¸ 3m. |
10 |
Bộ giá nâng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hiện công việc nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Giá long môn |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng 10 tấn÷15tấn. Chiều cao nâng 1m÷3m. |
||
- Giá chữ A |
Chiếc |
1 |
Tải trọng ≤ 15tấn. Chiều cao nâng: ≤3m. |
||
- Giá ba chân (tó) |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≤ 20 tấn Chiều cao nâng: ≤3m. |
||
11 |
Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hiện công việc treo, móc, nối, nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Puly |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ bao gồm: Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3 tấn÷10 tấn Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15 tấn. Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20 tấn |
||
- Móc treo |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤20 tấn |
||
- Maní |
Chiếc |
5 |
Tải trọng nâng: 5 tấn÷10 tấn |
||
- Cóc hãm |
Chiếc |
10 |
Phù hợp với cáp đường kính: 15 mm÷26 mm. |
||
- Dây cáp cẩu |
Chiếc |
4 |
Đường kính cáp :15mm÷26 mmm |
||
12 |
Bộ dụng cụ đan nối cáp |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đan nối cáp phục vụ thi công. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Xoa đấu cáp |
Chiếc |
3 |
Đan được cáp đường kính: 15mm÷25mm |
||
- Tua vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
Chiều dài từ: 20mm÷30mm. |
||
- Búa nguội |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng:1kg÷3kg |
||
- Chạm chặt cáp |
Chiếc |
1 |
Đường kính: 15mm÷25mm. |
||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 17 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CƠ BẢN 1
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thuỷ bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác ≤2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông. |
Công suất: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá: ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 1kW÷2kW. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất: 540W÷1000W. |
|
11 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan: ≤ 20mm. Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp. |
12 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan: ≤ 16mm. |
13 |
Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất: ≤ 2kW. |
14 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất: ≤ 1kW. |
15 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất: ≤2,2 kW. |
16 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
17 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
18 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học thực hành trộn hỗn hợp bê tông đảm bảo kỹ thuật và an toàn. |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
19 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất từ: 1kW ÷1,5kW, |
20 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
21 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
22 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥ 340 mm x 265 mm |
|
23 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A. |
24 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu. |
Công suất ≤ 650W. |
25 |
Máy cắt gạch, đá |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt gạch đá |
Đường kính dao cắt ≤110mm. |
26 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong
quá trình thực hành |
Trọng nâng ≥ 20kg. |
27 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
|
28 |
Palăng xí h |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
29 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng : 5tấn÷10 tấn |
|
30 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng: 6tấn÷20 tấn. |
31 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷5 tấn. |
|
32 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷6 tấn |
|
33 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất: 250W ÷ 750W |
34 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
35 |
Bộ mỏ cắt |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành cắt kim loại |
Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí. |
36 |
Kéo cần |
Chiếc |
2 |
Dùng để cắt phôi dạng dẹt, tấm |
Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm. |
37 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt tôn mỏng. |
Cắt được tôn dày ≤1mm. |
38 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
- Độ mở từ: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
39 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤ 150 kg. |
40 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài từ 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính : 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo:30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác 1mm. |
||
41 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính: ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài : 1,5m÷3m. |
||
42 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
43 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
44 |
Cưa máy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo |
Công suất : 1,2 kW ¸ 1,5 kW |
45 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tua vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm
|
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Giũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
46 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo: 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện: ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
47 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
48 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
49 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
50 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
||
51 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
52 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
53 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
54 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m |
55 |
Bộ ống đổ bê tông dưới nước |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành đổ bê tông |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Ống đổ |
Chiếc |
3 |
Đường kính: 15cm ÷ 30cm |
||
- Phễu đổ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Quả cầu |
Quả |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
56 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mmx 1800mm. |
57 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC) : THI CÔNG CHUYÊN NGÀNH 1
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thuỷ bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông |
Công suất: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ: ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá: ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 1kW÷2kW. |
10 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất: 540W÷1000W. |
|
11 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤16mm. |
12 |
Máy cắt thép thủy lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
13 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
14 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤2,2 kW. |
15 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
16 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
17 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
18 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW |
19 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
20 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
21 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
22 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong
quá trình thực hành |
Tải trọng nâng: ≤250kg. |
23 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành |
Tải trọng nâng: ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
24 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn. |
25 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn ÷ 6 tấn |
|
26 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất : 250W ÷ 750W |
27 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
28 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
Độ mở: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
29 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤ 150 kg. |
30 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài: 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
31 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình trụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây Tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
||
32 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày từ: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
33 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
34 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tua vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dũa |
Chiếc |
3 |
Dũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
35 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: 1mm |
||
36 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
37 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
||
38 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
39 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
40 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
41 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m |
42 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
43 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp, sửa chữa trong thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tô vít |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Am pe kìm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bút thử điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Mỏ hàn thiếc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao cắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
2 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của máy biến áp |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để dạy về cấu tạo và nguyên lý làm việc của động cơ điện |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
5 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối. |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
6 |
Mô hình mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn sơ đồ mạch và cách đấu nối. |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
7 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị đóng cắt và bảo vệ mạch điện. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cầu dao |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KINH TẾ XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 21 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp |
Chiếc |
1 |
Dùng để quan sát và hiểu được cấu tạo của đê chắn sóng hỗn |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mmx 1800mm. |
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cống |
Bộ |
1 |
Dùng cho người học hiểu được cấu tạo, trình tự thi công cống. |
Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
2 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để vẽ các bản vẽ cống |
Loại thông dụng trên thị trường. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mmx 1800mm. |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐẬP THUỶ LỢI
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thuỷ bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác :≤ 2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
4 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định vị trí các điểm khống chế theo tọa độ toàn cầu. |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Dùng để đục phá bê tông. |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW. |
6 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
|
7 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để cung cấp khí nén cho các thiết bị thi công |
Công suất từ: 1,5kW÷5,5kW |
8 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá ≤ 350mm. |
9 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 540W÷1000W. |
10 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤16mm. |
11 |
Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
12 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
13 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤2,2 kW. |
14 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
15 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
16 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
17 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW, |
18 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
19 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
20 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥340 mm x 265 mm |
|
21 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
22 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng chuyển trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
23 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
|
24 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để nâng hạ trong quá trình thực hành. |
Tải trọng nâng 6tấn÷20 tấn. |
25 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng 2tấn÷6 tấn |
|
26 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất 250W ÷ 750W |
27 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành công tác bơm hút nước hố móng. |
Công suất: 3kW÷4kW |
28 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
Độ mở từ: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
29 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤150 kg. |
30 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài: 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo 30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác :≤1mm. |
||
31 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Dùng để thực hành xây trát và thi công bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
|
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
||
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
||
32 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày: 2mm ÷ 3mm. |
||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác :≤ 1mm. |
||
33 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo gỗ. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
||
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
||
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
||
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
34 |
Cưa máy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành gia công ván khuôn và hệ thống dàn giáo |
Công suất: 1,2kW ¸ 1,5 kW |
35 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Dùng để tháo lắp các bộ phận, chi tiết trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
||
- Bộ tô vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
||
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
||
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
||
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Dũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
||
36 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Dùng để đo, kiểm tra trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo 30m ÷ 50m. |
||
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo ≤ 1%. |
||
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo 3m ÷ 5m. |
||
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác: ≤1mm |
||
37 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
38 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
39 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
40 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
||
41 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
42 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Dùng để thực hiện tháo lắp dàn giáo. |
Chiều cao: 1,5m ÷ 1,8m. |
43 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Dùng để đổ bê tông vào khoảnh đổ có chiều cao lớn. |
Chiều dài đoạn ống 2m ÷ 5m. |
44 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Dùng để hỗ trợ trong quá trình thực hành thi công trên cao. |
Chiều cao: 3m÷ 5m
|
46 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
47 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thuỷ bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra cao độ |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤2,0mm/1km. |
2 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
|
3 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo đạc định vị và kiểm tra |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
4 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt thép dạng thanh |
Đường kính đá : ≤ 350mm. |
5 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện mài các chi tiết |
Công suất: 540W÷1000W. |
6 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hiện khoan tạo lỗ |
Đường kính khoan ≤ 16mm. |
7 |
Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤ 2kW. |
8 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành uốn, duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤ 1kW. |
9 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt cốt thép |
Công suất ≤2,2 kW. |
10 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành uốn thép |
Công suất ≤1,5 kW. |
11 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Dùng để hướng thực hành duỗi, nắn cốt thép |
Công suất ≤1,5kW. |
12 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
Dùng thực hành trộn hỗn hợp bê tông |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
13 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đầm hỗn hợp bê tông |
Công suất: 1kW ÷1,5kW |
14 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
||
15 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
||
16 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥340 mm x 265 mm |
|
17 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành hàn các chi tiết ván khuôn, cốt thép. |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
18 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sơn các chi tiết, kết cấu. |
- Công suất: ≤650W. - Dung tích bình chứa: ≤0,8 l |
19 |
Máy cắt gạch, đá |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cắt gạch đá |
- Đường kính dao cắt ≤110mm. - Tốc độ không tải: ≤ 13000v/p |
20 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tưới ẩm, làm sạch vật liệu, thiết bị. |
Công suất 250W ÷ 750W |
21 |
Máy khoan lấy mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để khoan lấy mẫu BTN |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Máy cắt mẫu |
Chiếc |
1 |
Dùng để cắt mẫu bê tông nhựa. |
Công suất ≥: 2kW. |
23 |
Cần Benkenman |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường. |
Rút 3 đoạn, hình thức
gọn gàng, dễ sử dụng. |
24 |
Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo mô đun đàn hồi của kết cấu mặt đường |
Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thuỷ lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế |
25 |
Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm tra độ chặt của các lớp kết cấu áo đường |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Phễu rót cát |
Chiếc |
2 |
|||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
|||
26 |
Thước chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ phẳng của mặt đường. |
Chiều dài ≥ 3m |
27 |
Dụng cụ xác định độ nhám |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ nhám của mặt đường. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ống đong |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn xoa cát |
Chiếc |
1 |
|||
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
|||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Dộ chính xác:≤ 1mm. |
||
28 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Dùng để cắt cốt thép phục vụ quá trình thực hành. |
Độ mở : 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤14mm. |
29 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Dùng để vận chuyển vật liệu, vật tư |
Tải trọng ≤150 kg. |
30 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng và kết hợp với máy đo đạc để đo, định vị trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài từ 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
||
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài từ 2m÷3m, Đường kính từ: 30mm÷40mm. |
||
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo 30m÷50m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính: 6mm÷8mm Chiều dài: 100mm÷150mm. |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
||
31 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Choòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xô |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
32 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Dùng để sử dụng trong quá trình thực hành gia công cốt thép. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
||
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính 10mm÷22mm. |
||
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm÷22 mm. |
||
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷8 mm |
||
33 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Dùng để thực hành công tác tháo lắp ván khuôn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
34 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Dùng để nắn các loại thép. |
Trọng lượng: 80kg ÷ 100kg |
35 |
Búa |
Bộ |
3 |
Dùng để nắn thép |
Trọng lượng 0,3kg ÷ 5kg |
36 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
37 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 25 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm CBR/PROTOR tự động |
Chiếc |
1 |
Dùng để đầm mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nén đất xác định chỉ số CBR. |
Tải trọng ≤50KN |
3 |
Máy khuấy chạy điện siêu tốc |
Chiếc |
1 |
Dùng để khuấy dung dịch đất tạo thành huyền phù. |
Tốc độ ≥ 10.000v/ph. |
4 |
Máy nén đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm xác định hệ số nén lún của đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy cắt đất |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định sức chống cắt của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy lắc sàng |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sàng đất bằng máy. |
Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm |
7 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Bộ xuyên tĩnh |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định tính chất, sự phân bố các lớp đất trong nền. |
Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN. |
9 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định ranh giới giữa các lớp đất và xác định sức chịu tải của các lớp đất nền. |
Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg. |
10 |
Bộ CBR hiện trường |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định sức chịu tải của đất nền |
Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế. |
11 |
Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành xác định trọng lượng riêng của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Thước kẹp tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
|||
12 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành phân tích thành phần hạt |
Đường kính sàng D200mm. Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
13 |
Bộ thí nghiệm Vaxilieps |
Bộ |
1 |
Dùng để xác định độ ẩm giới hạn chảy của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hiện thí nghiệm xác định độ ẩm giới hạn dẻo của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tấm kính nhám |
Chiếc |
1 |
|||
- Bình xịt |
Chiếc |
1 |
|||
- Dao trộn |
Chiếc |
1 |
|||
- Hộp nhôm |
Chiếc |
1 |
|||
15 |
Bộ kim sắt xác định độ phong hóa |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định độ phong hoá của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Bơm chân không |
Chiếc |
1 |
Dùng để bơm hút tạo môi trường chân không. |
Bình hút chân không thể tích ≥ 0,8 lít |
17 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy mẫu vật liệu thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1,4kW |
18 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
3 |
Dùng để phân tích thành phần hạt của mẫu đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tỷ trọng kế loại A |
Chiếc |
1 |
|||
- Tỷ trọng kế loại B |
Chiếc |
1 |
|||
19 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
6 |
Dùng để xác định khối lượng riêng của đất. |
Loại 50cm3 hoặc 100cm3. |
20 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để cân mẫu thí nghiệm. |
Trọng lượng cân được: ≤ 15kg. Độ chính xác 0,01g |
21 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo nhiệt độ mẫu thí nghiệm. |
Thang đo: 00C ÷1000C |
22 |
Dụng cụ xác định độ chặt của đất |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định độ chặt của đất |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Phễu rót cát |
Bộ |
1 |
|||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
|||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
|||
23 |
Bộ dụng cụ đong xác định thể tích |
Bộ |
2 |
Dùng để đong xác định thể tích |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ống đong |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
||
- Bình tam giác |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
||
24 |
Khay trộn mẫu các loại |
Bộ |
6 |
Dùng để trộn mẫu thí nghiệm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 200mm x 300mm x 50mm |
||
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước: 550mm x 550mm x 50mm |
||
25 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trong thí nghiệm xác định độ ẩm, độ hút ẩm của đất. |
Loại thông dụng trên thị trường |
266 |
Bộ cối chày bằng sứ |
Bộ |
3 |
Dùng để làm tơi đất thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
27 |
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Dùng để đựng
mẫu thí nghiệm |
Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
Đũa thuỷ tinh |
Chiếc |
3 |
Dùng để khuấy mẫu thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
Bếp cách cát |
Chiếc |
1 |
Dùng để đun mẫu thí nghiệm. |
Công suất ≤ 1000W |
31 |
Mô hình cố kết của Terzaghi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giảng dạy về quá trình cố kết của đất. |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy
|
32 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 26 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo nén vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện
kéo, uốn thép để xác định cường
độ của cốt thép. |
Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN; Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN. |
2 |
Máy nén bê tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện nén, uốn mẫu bê tông để xác định cường độ bê tông. |
Dải đo 1: 0kN÷ 800kN/2,5kN; Dải đo 2: 0kN÷2000kN/5kN |
3 |
Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch |
Chiếc |
1 |
Dùng để thí nghiệm xác định cường độ chịu nén, uốn mẫu xi măng, mẫu gạch. |
Dải đo: 0kN÷ 100kN Hành trình piston ≤ 120mm |
4 |
Máy trộn vữa xi măng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hiện trộn vữa xi măng. |
Dung tích trộn ≤ 5lít
|
5 |
Bộ khuôn mẫu bê tông |
Bộ |
3 |
Dùng để đúc mẫu bê tông. |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khuôn hình trụ |
|
2 |
|||
- Khuôn lập phương |
|
2 |
|||
- Khuôn thử uốn |
|
3 |
|||
6 |
Bàn rung mẫu bê tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để rung mẫu để đầm chặt mẫu |
Kích thước bàn ≥600mmx900mm |
7 |
Máy trộn bê tông cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
Dùng để trộn tạo hỗn hợp bê tông. |
Dung tích trộn ≤ 60lít |
8 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
|||
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
|||
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
|||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
|||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
|||
9 |
Dụng cụ độ co ngót của bê tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để xác định độ co ngót của bê tông. |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành đo, kiểm tra chất lượng bê tông. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông. |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 10 N/mm2 ÷ 70 N/mm2 |
||
- Máy siêu âm kiểm tra bê tông |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 15 µm ÷655µm |
||
11 |
Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn |
Bộ |
1 |
Dùng để thí nghiệm ép mẫu gạch tự chèn. |
Loại thông dụng trên thị trường |
12 |
Dụng cụ VICA |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định lượng nước tiêu chuẩn, thời gian ninh kết của xi măng. |
Loại thông dụng trên thị trường |
13 |
Khuôn mẫu xi măng |
Bộ |
3 |
Dùng để đúc mẫu xi măng thực hiện các phép thử. |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
-Khuôn uốn xi măng |
Chiếc |
1 |
|||
-Khuôn nén xi măng |
Chiếc |
1 |
|||
14 |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng |
Bộ |
1 |
Dùng để bảo dưỡng mẫu thử theo yêu cầu thí nghiệm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≤ 20 lít |
||
- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ 27 ± 20C. Độ ẩm 80 ± 5% |
||
15 |
Sàng xác định độ mịn xi măng. |
Chiếc |
6 |
Dùng để sàng xi măng xác định độ mịn. |
Kích thước mắt sàng ≥ 90 mm |
16 |
Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm xác định độ lưu động của vữa. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥ 300W |
||
- Bàn dằn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu đựng hỗn hợp vữa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chảo |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Xẻng con |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
17 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm. |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Cối |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Chày |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Bình ngâm bão hoà. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ống đong |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu chứa vật liệu |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Cân thương nghiệp |
Chiếc |
1 |
Cân ≤ 50kg, Chính xác ≤ 1g. |
||
19 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát. |
Bộ |
3 |
Dùng để xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Phễu rót cát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Ca đựng cát tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
20 |
Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm hàm lượng hạt dài, hạt thoi dẹt của đá dăm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
21 |
Thiết bị TN hoá mềm của bitum |
Bộ |
3 |
Dùng để thí nghiệm xác định nhiệt độ hoá mềm của bitum. |
Loại thông dụng trên thị trường |
22 |
Máy kéo dãn dài |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành độ dãn dài của bitum. |
Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút. |
23 |
Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành xác định độ dính bám của bitum. |
Loại thông dụng trên thị trường |
24 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để sấy mẫu vật liệu cần thí nghiệm. |
Công suất ≥ 1,4KW. |
25 |
Sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
3 |
|
Đường kính sàng D200mm Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm |
26 |
Bộ sàng đá cấp phối bê tông. |
Bộ |
3 |
Dùng đểthực hành sàng phân tích thành phần hạt của đá |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3 |
27 |
Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa |
Bộ |
3 |
Dùng để thực hành sàng phân tích thành phần cấp phần cấp phối của bê tông nhựa |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075; |
28 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng cho người học cân mẫu thí nghiệm. |
Phạm vi cân ≤ 15kg Độ chính xác 0,1 gam |
29 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
|
05 nhiệt kế thuỷ tinh: 00C ÷ 3000C 02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C |
30 |
Pipét |
Chiếc |
6 |
Dùng để đo dung tích trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
31 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Dùng để xác định thời gian trong thí nghiệm. |
Loại thông dụng trên thị trường |
32 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
33 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm dự toán |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu phần phần ứng dụng xác định dự toán |
Loại phần mềm thông dụng trên thị trường. |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 29 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : LUẬT XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 37
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥ 1800mm x 1800mm. |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành vẽ trên máy vi tính. |
Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
|
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Máy bơm nước + họng nước cứu hỏa |
Chiếc |
1 |
||
- Bình CO2 |
Chiếc |
3 |
||
- Bình bột |
Chiếc |
3 |
||
- Câu liêm |
Chiếc |
3 |
||
2 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Áo phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
||
- Phao cứu sinh |
Chiếc |
6 |
||
- Bộ nẹp bằng tre (gỗ) |
Chiếc |
1 |
||
- Túi cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
18 |
Theo TCVN về bảo hộ lao động |
Mỗi hộp bao gồm: |
||||
- Quần áo bảo hộ |
Bộ |
1 |
||
- Mũ cứng |
Chiếc |
1 |
||
- Giầy bảo hộ |
Đôi |
1 |
||
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
- Khẩu trang bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Hệ thống báo hiệu công trường |
Chiếc |
1 |
Bao gồm phao tiêu, biển báo hiệu, đèn báo hiệu, rào chắn, dây căng |
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
|||
5 |
Máy thuỷ bình điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤2,0mm/1km. |
6 |
Máy kinh vĩ điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác: ≤60’’ |
7 |
Máy toàn đạc điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại: ≥ 30X Độ chính xác:≤ 30” |
8 |
Thiết bị định vị toàn cầu GPS |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng có trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Công suất từ: 1kW÷1,5kW. |
10 |
Búa đục phá bê tông |
Chiếc |
3 |
Lượng khí tiêu thụ ≥ 1m3/h. |
11 |
Máy nén khí |
Chiếc |
1 |
Công suất từ: 1,5kW÷5,5kW |
12 |
Máy cắt đĩa |
Chiếc |
3 |
Đường kính đá cắt ≤ 350mm. |
13 |
Máy mài 2 đá |
Chiếc |
2 |
Công suất từ: 1kW÷2kW. |
14 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất từ: 540W÷1000W. |
15 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Đường kính khoan≤20mm. Số cấp tốc độ trục chính 5÷9 cấp |
16 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
3 |
Đường kính khoan ≤16mm. |
17 |
Máy cắt thép thuỷ lực cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 2kW. |
18 |
Máy uốn, duỗi, nắn thép cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1kW. |
19 |
Máy cắt thép cố định |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤ 2,2 kW. |
20 |
Máy uốn thép cố định |
Chiếc |
2 |
Công suất ≤ 1,5 kW. |
21 |
Máy duỗi thép |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 1,5kW. |
22 |
Máy trộn bê tông kiểu tự do |
Chiếc |
1 |
Dung tích thùng chứa: ³ 1801. |
23 |
Máy trộn bê tông kiểu lật nghiêng |
Chiếc |
1 |
|
24 |
Máy trộn bê tông kiểu cưỡng bức |
Chiếc |
1 |
|
25 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
3 |
Công suất:1kW ÷1,5kW |
26 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
3 |
|
27 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
3 |
|
28 |
Đầm cóc |
Chiếc |
3 |
Kích thước mặt đầm ≥340 mm x 265 mm |
29 |
Máy hàn hồ quang điện xoay chiều |
Chiếc |
3 |
Cường độ dòng điện hàn ≤ 300 A. |
30 |
Máy hàn hồ quang điện một chiều |
Chiếc |
3 |
|
31 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
3 |
Công suất ≤ 650W. |
32 |
Máy cắt gạch, đá |
Chiếc |
3 |
Đường kính dao ≤110mm. |
33 |
Máy xoa nền |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 4kW. |
34 |
Tời tay |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 20kg. |
35 |
Tời điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤ 250kg. |
36 |
Palăng xích |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≥ 5 tấn. Chiều cao ≤ 3m. |
37 |
Palăng điện |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 5tấn÷10 tấn |
38 |
Kích thuỷ lực |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 6tấn÷20 tấn. |
39 |
Kích vít |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: 2tấn÷5 tấn. |
40 |
Kích thanh răng |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng: |
41 |
Xe nâng hạ |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: ≤ 2,5 tấn. Chiều cao nâng ≤3m. |
42 |
Máy bơm nước chân không động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: 250W ÷ 750W |
43 |
Máy bơm nước chân không động cơ xăng |
Chiếc |
1 |
Công suất:3kW÷4kW |
44 |
Bộ dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm, chiều dài 0,3m÷1m. |
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Thước cong |
Chiếc |
1 |
Có đầy đủ các dạng đường cong. |
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 10. |
|
- Thước tỷ lệ |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Êke |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác:≤1mm, gồm êke 450 và 60o |
|
- Thước ghost chữ |
Chiếc |
1 |
Theo TCVN về vẽ kỹ thuật |
|
- Hộp compa vẽ kỹ thuật |
Hộp |
1 |
Gồm compa quay đường tròn, compa đo, cầu nối. |
|
45 |
Bộ giá nâng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Giá long môn |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng: 10tấn÷15tấn. Chiều cao nâng: 1m÷3m. |
|
- Giá chữ A |
Chiếc |
1 |
Tải trọng: ≤ 15tấn. Chiều cao nâng: ≤3m. |
|
- Giá ba chân (tó) |
Chiếc |
1 |
Tải trọng nâng ≤: 20 tấn Chiều cao nâng: ≤3m. |
|
46 |
Bộ dụng cụ liên kết, cẩu lắp |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Puly |
Bộ |
1 |
Mỗi bộ bao gồm: Loại 1 bánh xe, tải trọng nâng 3tấn÷10tấn Loại 2 bánh xe tải trọng nâng 10tấn ÷ 15tấn. Loại 3 bánh xe, tải trọng nâng ≤ 20tấn |
|
- Móc treo |
Chiếc |
3 |
Tải trọng nâng ≤20tấn |
|
- Maní |
Chiếc |
5 |
Tải trọng nâng: 5tấn÷10tấn |
|
- Cóc hãm. |
Chiếc |
10 |
Phù hợp với cáp đường kính 15mm÷26mm. |
|
- Dây cáp cẩu |
Chiếc |
4 |
Đường kính cáp 15mm÷26mmm |
|
47 |
Bộ dụng cụ đan nối cáp |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Xoa đấu cáp |
Chiếc |
3 |
Đan được cáp đường kính: 15mm÷25mm |
|
- Tô vít 2 cạnh |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 20mm÷30mm. |
|
- Búa nguội |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng: 1kg÷3kg |
|
- Chạm chặt cáp |
Chiếc |
1 |
Đường kính: 15mm÷25mm. |
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
48 |
Bộ dụng cụ đo đạc |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mia |
Chiếc |
4 |
Chiều dài từ 4m÷5m Độ chính xác:≤ 1cm. |
|
- Tiêu |
Chiếc |
6 |
Chiều dài: 2m÷3m, Đường kính:30mm÷40mm. |
|
- Thước đo dài |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 30m÷50m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Bộ 11 đinh thép |
Bộ |
1 |
Đường kính:6mm÷8mm Chiều dài:100mm÷150mm. |
|
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
49 |
Bộ dụng cụ xây trát |
Bộ |
9 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
- Bay xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Dao xây |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bàn xoa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Ni vô |
Chiếc |
1 |
Chiều dài ≥ 500 mm |
|
- Quả dọi |
Quả |
1 |
Bằng thép, mạ đồng, có móc treo, hình gụ tròn xoay, dễ ổn định khi ngắm dọi. |
|
- Dây tiô |
m |
10 |
Dây ống nhựa mềm, Đường kính ≥ 10mm. |
|
- Thước nhôm |
Chiếc |
2 |
Kích thước ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 1,5m÷3m. |
|
50 |
Dụng cụ kiểm tra độ sụt hỗn hợp bê tông. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Côn nón cụt loại N1 |
Chiếc |
1 |
Kích thước D = 20cm, d = 10cm, h = 30cm. |
|
- Bản đế |
Chiếc |
1 |
Chiều dày:2mm ÷ 3mm. |
|
- Phễu rót |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Chày thép D16, dài 60 cm. |
|
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo: 3m ¸ 5m Độ chính xác: ≤1mm. |
|
51 |
Bộ dụng cụ mộc |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cưa băng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cưa lá cầm tay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường. |
|
- Đục |
Chiếc |
1 |
Đục dài 25cm ÷ 35cm, |
|
- Búa đóng đinh |
Chiếc |
1 |
Trọng lượng: 0,3 kg÷ 0,5kg |
|
- Dao dựa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
52 |
Bộ ống đổ bê tông dưới nước |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Ống đổ |
Chiếc |
3 |
Đường kính 15cm ÷ 30cm |
|
- Phễu đổ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Quả cầu |
Quả |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
53 |
Bộ dụng cụ sửa chữa |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bộ cờ lê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6mm÷25mm. |
|
- Bộ tô vít |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bộ vặn ốc chữ T |
Bộ |
1 |
Bộ chữ T vặn được ốc 7mm÷14mm. |
|
- Bộ đầu khẩu lục giác và tay vặn đa năng |
Bộ |
1 |
Kích thước: 8mm÷32mm. |
|
- Búa các loại |
Bộ |
1 |
Trọng lượng: 2kg ÷ 5kg |
|
- Mỏ lết |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kìm điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Dũa |
Chiếc |
3 |
Giũa có tiết diện tam giác, vuông, tròn, bán nguyệt. |
|
54 |
Bộ thước kiểm tra |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thước đo dài |
Chiếc |
2 |
Phạm vi đo: 30m ÷ 50m. |
|
- Thước ke vuông |
Chiếc |
1 |
Sai số góc đo: ≤ 1%. |
|
- Thước nhôm |
Chiếc |
1 |
Thước hộp nhôm tiết diện ≥ 30mmx50mm Chiều dài: 2m÷4m. |
|
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: 3m ÷ 5m. |
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác:≤ 1mm |
|
55 |
Compa vẽ bảng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
56 |
Thước các loại |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Thước lá |
Chiếc |
6 |
Phạm vi đo: ≤1500mm Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
- Thước ke vuông |
Chiếc |
2 |
Độ chính xác của góc đo 1% |
|
- Thước cuộn |
Chiếc |
1 |
Chiều dài 5m÷10m, Độ chính xác:≤ 1mm. |
|
57 |
Bộ dụng cụ hỗ trợ thi công |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cuốc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xẻng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cuốc chim |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Choòng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xô |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chậu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bồ cào |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xà beng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bàn trang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Doa tưới nước |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Đầm gang |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
58 |
Bộ dụng cụ nắn, uốn, buộc cốt thép |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
- Vam nắn |
Chiếc |
1 |
Nắn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
|
- Vam và bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính ≤8mm. |
|
- Vam uốn |
Chiếc |
1 |
Uốn được cốt thép có đường kính: 10mm÷22mm. |
|
- Bàn uốn |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: 10mm ÷ 22 mm. |
|
- Móc buộc thép |
Chiếc |
1 |
Móc buộc đường kính 6 mm ÷ 8 mm |
|
59 |
Bộ đồ bơi |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Quần áo bơi |
Chiếc |
1 |
||
- Chân vịt |
Đôi |
1 |
||
- Kính bơi |
Chiếc |
1 |
||
- Phao bơi |
Chiếc |
1 |
||
60 |
Bộ đồ lặn |
Bộ |
06 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kính lặn |
Chiếc |
1 |
||
- Bình khí |
Chiếc |
1 |
||
- Bộ điều khí |
Chiếc |
1 |
||
- Dây chì đeo quanh thân người |
Chiếc |
1 |
||
- Chân vịt |
Đôi |
1 |
||
- Đèn pin |
Chiếc |
1 |
||
61 |
Cưa máy cầm tay |
Chiếc |
3 |
Công suất:1,2kW ¸ 1,5 kW |
62 |
Bộ mỏ cắt |
Bộ |
3 |
Gồm đầy đủ các bộ phận dụng cụ để hoạt động tốt: Mỏ cắt, dây dẫn, đồng hồ, bép các loại và các bình khí. |
63 |
Kéo cần |
Chiếc |
2 |
Cắt phôi có chiều dày ≤ 5mm. |
64 |
Kéo cắt tôn |
Chiếc |
3 |
Cắt được tôn dày :≤1mm. |
65 |
Kìm cộng lực |
Chiếc |
3 |
Độ mở: 450mm ÷ 900mm. Cắt được cốt thép có đường kính ≤ 14mm. |
66 |
Xe rùa |
Chiếc |
3 |
Tải trọng ≤: 150 kg. |
67 |
Đe |
Chiếc |
3 |
Trọng lượng : 80kg ÷ 100kg |
68 |
Búa |
Bộ |
3 |
Trọng lượng: 0,3kg ÷ 5kg |
69 |
Ván khuôn |
m2 |
50 |
Loại thông dụng trên thị trường |
70 |
Dàn giáo định hình |
Bộ |
20 |
Chiều cao từ: 1,5m ÷ 1,8m. |
71 |
Ống vòi voi |
Chiếc |
3 |
Chiều dài đoạn ống từ 2m ÷ 5m. |
72 |
Thang chữ A |
Chiếc |
3 |
Chiều cao từ: 3m÷ 5m |
73 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn vẽ ≥ khổ A2 Nâng hạ được góc 00 ÷ 450 |
74 |
Bàn hàn đa năng |
Chiếc |
3 |
Thực hiện được các công nghệ hàn và các tư thế hàn. Có ngăn kéo chứa và thoát sỉ hàn, giá kẹp chi tiết hàn, ống để que hàn, giá treo mỏ hàn và mũ hàn, giá kẹp chi tiết hàn có điều chỉnh được chiều cao. |
75 |
Cabin và hệ thống hút khói hàn |
Chiếc |
3 |
Kích thước ≥ 2mx2,5m. Hệ thống hút khói liên hoàn thoát khí hàn ra ngoài tốt. |
76 |
Quả địa cầu |
Chiếc |
1 |
Đường kính cầu: ≤ 400mmm |
77 |
Bộ đàm |
Bộ |
3 |
Cự ly liên lạc: 1km÷3km. |
78 |
Phần mềm tính toán kết cấu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng tại thời điểm sử dụng. |
79 |
Bộ mẫu đất - đá |
Bộ |
1 |
Các loại đất đá điển hình trong tự nhiên. |
80 |
Bộ mẫu vật liệu đá |
Bộ |
1 |
Bộ mẫu gồm các loại đá có trong tự nhiên |
81 |
Bộ mẫu vật liệu gỗ |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại gỗ điển hình |
82 |
Bộ mẫu thép |
Bộ |
1 |
Bao gồm các loại thép điển hình |
83 |
Bộ mô hình vật thể cắt bổ |
Bộ |
1 |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
84 |
Bộ mô hình kết cấu công trình |
Bộ |
1 |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
||
- Mô hình dầm bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
||
85 |
Mô hình các dạng liên kết |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ và phối màu hợp lý để thấy được các liên kết. Kích thước phù hợp trong đào tạo |
86 |
Mô hình đòn bẩy |
Chiếc |
1 |
Đòn bẩy thẳng, đồng chất dài : 400mm ÷ 800mm |
87 |
Mô hình chuyển động phức hợp của vật rắn |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
88 |
Mô hình dầm tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp giảng dạy, có thể tháo lắp tại các vị trí liên kết. Thể hiện được liên kết gối, khớp, ngàm. |
89 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Mô hình thể hiện liên kết
hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp giảng dạy |
90 |
Mô hình hệ khung tĩnh định |
Chiếc |
1 |
Thể hiện được các liên kết thường gặp trong hệ khung. Kích thước phù hợp giảng dạy |
91 |
Mô hình các lớp địa chất |
Bộ |
1 |
Một số dạng mặt cắt địa chất điển hình trong xây dựng |
92 |
Mô hình đoạn sông đã chỉnh trị |
Chiếc |
1 |
- Thể hiện được tuyến chỉnh trị, luồng chạy tàu và các công trình chỉnh trị điển hình( kè ốp bờ, mỏ hàn, kè hướng dòng, đập khoá, âu tàu). - Phối màu hợp lý để thể hiện chiều dòng chảy dưới tác dụng của công trình chỉnh trị. - Bố trí các thiết bị đo thủy văn. |
93 |
Mô hình bình thông nhau |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
94 |
Mô hình định luật pascal |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
95 |
Mô hình thí nghiệm Raynol |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan minh họa |
96 |
Mô hình nước nhảy và đập tràn |
Chiếc |
1 |
Gồm đập tràn thực dụng và phần nối tiếp (bể tiêu năng) hạ lưu. Có nước chảy qua đập tràn, tạo nước nhảy ở hạ lưu. |
97 |
Mô hình kết cấu bê tông cốt thép |
Chiếc |
1 |
Mặt cắt thể hiện rõ cấu tạo bên trong dầm Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
98 |
Mô hình dàn thép |
Chiếc |
1 |
Mô hình thể hiện liên kết
hàn, liên kết đinh tán và liên kết bu lông. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
99 |
Mô hình các loại móng |
Bộ |
1 |
Gồm móng nông, móng sâu, móng bè, móng giao thoa. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
100 |
Mô hình kè mỏ hàn. |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
101 |
Mô hình kè ốp bờ. |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
102 |
Mô hình đập khoá |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
103 |
Mô hình âu tàu |
Chiếc |
1 |
Mô hình thể hiện quá trình vận hành âu tàu (đơn cấp). Mô hình có gắn thiết bị bơm và tháo nước. |
104 |
Mô hình công trình bến |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ (dọc, ngang) và phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
105 |
Mô hình triền tàu |
Chiếc |
1 |
Mô hình triền dọc bao gồm đầy đủ các bộ phận cơ bản Mô hình hoạt động được, phối màu hợp lý Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
106 |
Mô hình hệ đường lao kéo kết cấu nhịp cầu thép |
Chiếc |
1 |
- Mô hình hoạt động được gồm: Hệ đường ray, thép hình U, I; thuyền trượt, bàn trượt, con lăn, xe rùa. - Kích thước từ:2m ¸ 3m. |
107 |
Mô hình báo hiệu đường thuỷ nội địa |
Bộ |
1 |
Đảm bảo theo Quy tắc báo hiệu ĐTNĐ Việt Nam hiện hành. |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
|||
108 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Cường độ sáng ≥ 2500 sANSI lument Phông chiếu có kích thước ≥1800mm x 1800mm. |
109 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : KỸ THUẬT ĐIỆN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ nghề điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tua vít |
Chiếc |
5 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Kìm điện |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Am pe kìm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bút thử điện |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Mỏ hàn thiếc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Dao cắt |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
3 |
Mô hình cắt bổ máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
4 |
Mô hình cắt bổ động cơ điện không đồng bộ 1pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
5 |
Mô hình mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
6 |
Mô hình mạch điện xoay chiều |
Bộ |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
7 |
Khí cụ điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Áp tô mát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cầu dao |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : CÔNG TRÌNH BẢO VỆ BỜ VÀ THỀM LỤC ĐỊA
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình đê chắn sóng hỗn hợp |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG CỐNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình cống |
Bộ |
1 |
Gồm các loại cống tròn, cống hộp, cống vòm. Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : XÂY DỰNG ĐƯỜNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy khoan lấy mẫu |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy cắt mẫu |
Chiếc |
1 |
Công suất tối thiểu: 2kW. |
3 |
Cần Benkenman |
Chiếc |
3 |
Rút 3
đoạn, hình thức gọn gàng, dễ sử
dụng. |
4 |
Bộ đo môđun đàn hồi bằng tấm ép tĩnh |
Bộ |
1 |
Bao gồm: Tấm ép D340mm, tấm tự lựa, kích thuỷ lực 32tấn gắn đồng hồ chỉ thị lực, bộ giàn đỡ thiên phân kế, 02 thiên phân kế |
5 |
Dụng cụ xác định độ chặt của vật liệu |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Phễu rót cát |
Chiếc |
2 |
||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
||
6 |
Thước chuyên dụng |
Bộ |
3 |
Chiều dài tối thiểu 3m |
7 |
Dụng cụ xác định độ nhám |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Ống đong |
Chiếc |
1 |
||
- Bàn xoa cát |
Chiếc |
1 |
||
- Bàn chải |
Chiếc |
1 |
||
- Thước rút |
Chiếc |
1 |
Chiều dài đo 3m ¸ 5m, có độ chính xác 1mm. |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM CƠ ĐẤT
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đầm CBR/PROTOR tự động |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy nén CBR |
Chiếc |
1 |
Tải trọng ≤50KN |
3 |
Máy khuấy chạy điện siêu tốc |
Chiếc |
1 |
Tốc độ ≥10.000v/ph. |
4 |
Máy nén đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy cắt đất |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy lắc sàng |
Chiếc |
3 |
Dùng cho sàng tiêu chuẩn D200mm |
7 |
Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Bộ xuyên tĩnh |
Bộ |
1 |
Bao gồm: cần xuyên 3 thanh dài 500mm, 3 mũi xuyên, tay cầm, cung lực 1,2KN. |
9 |
Bộ thí nghiệm xuyên động |
Bộ |
1 |
Gồm: Chuỳ xuyên có đường kính từ D25 đến D74mm; cần xuyên; búa có trọng lượng 63,5kg. |
10 |
Bộ CBR hiện trường |
Bộ |
1 |
Gồm: Cần nối dài, piston xuyên, cung lực 50KN, hộp số gia tải bằng hệ bánh vít trục vít, giàn thiên phân kế, thiên phân kế. |
11 |
Bộ dụng cụ xác định trọng lượng thể tích của đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
Dao vòng |
Chiếc |
1 |
||
Thước kẹp tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
||
Dao cắt đất |
Chiếc |
1 |
||
12 |
Bộ sàng đất |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm. Một bộ gồm các sàng có kích thước mắt sàng: 10; 5; 2; 1; 0,5; 0,25; 0,1 |
13 |
Bộ thí nghiệm Vaxilieps |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
14 |
Bộ thí nghiệm giới hạn dẻo của đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
Tấm kính nhám |
Chiếc |
1 |
||
Bình xịt |
Chiếc |
1 |
||
Dao trộn |
Chiếc |
1 |
||
Hộp nhôm |
Chiếc |
1 |
||
15 |
Bộ kim sắt xác định độ phong hóa |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
16 |
Bơm chân không |
Chiếc |
1 |
Bình hút chân không thể tích ≥0,8 lít |
17 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥1,4kW |
18 |
Tỷ trọng kế |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Tỷ trọng kế loại A |
Chiếc |
1 |
||
- Tỷ trọng kế loại B |
Chiếc |
1 |
||
19 |
Bình tỷ trọng đất |
Chiếc |
6 |
Loại 50cm3 hoặc 100cm3. |
20 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng cân ≤15kg. Độ chính xác 0,01g |
21 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
3 |
Thang đo 00C ÷1000C |
22 |
Dụng cụ xác định độ chặt của đất |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Phễu rót cát |
Bộ |
1 |
||
- Dao vòng |
Chiếc |
1 |
||
- Màng cao su |
Chiếc |
1 |
||
23 |
Bộ dụng cụ đong xác định thể tích |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Ống đong |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại 50ml, 100ml, 250ml, 500ml,1000ml |
|
- Bình tam giác |
Chiếc |
5 |
Gồm các loại: 50ml,100ml, 250ml, 500ml, 1000ml |
|
24 |
Khay trộn mẫu các loại |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥200mmx300mmx50mm |
|
- Khay trộn mẫu |
Chiếc |
1 |
Kích thước ≥550mmx550mmx50mm |
|
25 |
Bình hút ẩm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
266 |
Bộ cối chày bằng sứ |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
27 |
Hộp nhôm |
Chiếc |
20 |
Loại thông dụng trên thị trường |
28 |
Đũa thuỷ tinh |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
29 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
30 |
Bếp cách cát |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤1000W |
31 |
Mô hình cố kết của Terzaghi |
Chiếc |
1 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy
|
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy kéo nén vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dải kéo nén 1: 0kN÷2000kN/4kN; Dải kéo nén 2: 0kN÷300kN/0,5kN. |
2 |
Máy nén bê tông |
Chiếc |
1 |
Dải đo 1: 0kN÷ 800kN/2,5kN; Dải đo 2: 0kN÷2000kN/5kN |
3 |
Máy nén, uốn xi măng, uốn gạch |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0kN÷ 100kN Hành trình Piston tối đa 120mm |
4 |
Máy trộn vữa xi măng |
Chiếc |
1 |
Dung tích trộn ≤ 5lít |
5 |
Bàn rung mẫu bê tông |
Chiếc |
1 |
Kích thước bàn ≥ 600mm x 900mm |
6 |
Dụng cụ độ co ngót của bê tông |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Bộ thiết bị kiểm tra cường độ bê tông |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Súng bắn kiểm tra cường độ bê tông. |
Chiếc |
1 |
Dải đo:10 N/mm2÷ 70 N/mm2 |
|
- Máy siêu âm kiểm tra bê tông |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 15 µm ÷655µm |
|
8 |
Bộ tấm ép mẫu gạch tự chèn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
9 |
Dụng cụ VICA |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
10 |
Khuôn mẫu xi măng |
Bộ |
3 |
Kích thước phù hợp tiêu chuẩn thiết bị thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
-Khuôn uốn xi măng |
Chiếc |
1 |
||
-Khuôn nén xi măng |
Chiếc |
1 |
||
11 |
Bộ dụng cụ bảo dưỡng mẫu thử xi măng |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thùng hấp mẫu xi măng |
Chiếc |
2 |
Dung tích ≥ 20 lít; |
|
- Tủ dưỡng hộ mẫu xi măng |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ 27 ± 20C. Độ ẩm 80 ± 5% |
|
12 |
Sàng xác định độ mịn xi măng. |
Chiếc |
6 |
Kích thước mắt sàng tối thiểu 90 mm |
13 |
Bộ dụng cụ xác định độ lưu động của hỗn hợp vữa |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Máy dằn vữa xi măng tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥300W |
|
- Bàn dằn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Phễu đựng hỗn hợp vữa |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chày đầm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chảo |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bay |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Xẻng con |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
14 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của đá dăm |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Cối |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Chày |
|
|
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Bình ngâm bão hoà. |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Ống đong |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Phễu chứa vật liệu |
Chiếc |
4 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cân thương nghiệp |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤ 50kg, chính xác ≤ 1g. |
|
15 |
Bộ xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích, độ xốp của cát. |
Bộ |
3 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Bình tỷ trọng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Phễu rót cát |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Ca đựng cát tiêu chuẩn |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
16 |
Thước xác định hạt dài, hạt dẹt của đá dăm |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
17 |
Thiết bị TN hoá mềm của bitum |
Bộ |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Máy kéo dãn dài |
Chiếc |
1 |
Máy kéo dãn dài tốc độ ≥ 5cm/ phút. |
19 |
Dụng cụ xác định độ dính bám của bitum |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
20 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Công suất ≥1,4KW. |
21 |
Sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm Bao gồm: 10; 5; 2,5; 1,25; 0,63; 0,315; 0,14mm |
22 |
Bộ sàng đá cấp phối bê tông. |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 75; 60; 50; 40; 30; 25; 20; 15; 10; 5; 3 |
23 |
Bộ sàng cốt liệu bê tông nhựa |
Bộ |
3 |
Đường kính sàng D200mm, bao gồm: 37,5; 25; 20; 19; 12,5; 9,5; 4,75; 2,36; 1,18; 0,6; 0,3; 0,15; 0,075; |
24 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Phạm vi cân ≤15kg Độ chính xác 0,1 gam |
25 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
05 nhiệt kế thuỷ tinh: 00C ÷3000C 02 nhiệt kế kim loại: 00C÷1000C |
26 |
Đồng hồ bấm giây |
Chiếc |
3 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN) : DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số môn học: MH 36
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị cơ bản |
|
1 |
Phần mềm dự toán |
Bộ |
1 |
Loại phần mềm thông dụng trên thị trường. |
|
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN) : TIN HỌC ỨNG DỤNG TRONG XÂY DỰNG (AUTOCAD)
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng Công trình thuỷ
Mã số mô đun: MĐ38
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường. Có khả năng cài đặt cho 19 máy |
|
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-LĐTBXH ngày 9 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã Hội )
TT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Thạc sỹ Thủy lợi |
Chủ tịch Hội đồng |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó chủ tịch Hội đồng |
3 |
Trương Văn Tâm |
Thạc sỹ thủy lợi |
Thư ký Hội đồng |
4 |
Trần Tuấn Anh |
Kỹ sư |
Ủy viên |
5 |
Tạ Thế Anh |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
6 |
Phạm Sỹ Hiếu |
Kỹ sư xây dựng |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Xuân Hoàng |
Kỹ sư xây dựng |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
|
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi Mã nghề: 50510112 Trình độ: Cao đẳng nghề |
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Địa chất công trình (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình thủy lợi (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nền móng (MH13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kết cấu công trình (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chuẩn bị thi công (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công đào, đắp đất, đá (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nền bằng phương pháp thủ công (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp đặt cốt thép (MĐ 21 )
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công bê tông (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây, lát đá (MĐ24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công tầng lọc ngược (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công khớp nối và khe lún ( MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện công trình ( MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn – Thủy lực (MH 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ học đất (MH31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Cơ kết cấu (MH32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc công trình (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 34)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 35)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 36)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 37)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 38)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Quản lý và khai thác công trình thủy lợi (MH 39)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 34: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Cơ kết cấu (MH32)
Bảng 35: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Autocad (MĐ 34)
Bảng 36: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 35)
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 36)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 37)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 38)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Quản lý và khai thác công trình thủy lợi (MH 39)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 32, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 33 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 34 đến bảng 40) dùng để bổ sung cho bảng 33
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 33).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lỗ |
Chiếc |
01 |
|||
- Ê ke |
Chiếc |
02 |
|||
- Hộp com pa |
Hộp |
01 |
|||
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3. Có thể điều chỉnh độ nghiêng |
3 |
Mô hình vật thể đơn giản |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý truyền chuyển động |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
cơ cấu truyền động đai |
Chiếc |
01 |
|||
cơ cấu truyền động xích |
Chiếc |
01 |
|||
cơ cấu truyền động bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình các loại mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, ứng dụng |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất: £ 1kVA |
2 |
mô hình máy biến áp ba pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 1kVA |
|
3 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ điện |
Công suất: £ 1KW |
4 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: 0,3kW¸1kW Cắt bổ 1/4 stato động cơ |
|
5 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ¸ 2,5 kW |
|
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
18 |
rèn luyện kỹ năng sử dụng thiết bị đo lường các đại lượng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
ampe kế |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện: £ 50A |
||
vôn kế |
Chiếc |
01 |
Điện áp: £ 600V |
||
oát kế |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 2000W |
||
đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
công tơ đo điện năng |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện 5A¸10A |
||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu các loại vật liệu xây dựng cơ bản |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lớp cắt địa chất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo các lớp địa chất |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống thủy nông |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống thủy nông. |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- công trình đầu mối |
Chiếc |
01 |
|||
- công trình dẫn nước và điều tiết |
Chiếc |
01 |
|||
- Hệ thống tiêu thụ nước |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình cấu tạo các công trình thủy công |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các công trình thủy công. |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cống lộ thiên |
Chiếc |
01 |
|||
- Cống ngầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Xi phông |
Chiếc |
01 |
|||
- Cầu máng |
Chiếc |
01 |
|||
- Công trình nối tiếp |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỀN MÓNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KẾT CẤU CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ |
Bộ |
01 |
|||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
- các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800 mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Kích thanh răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 6 tấn ¸20 tấn |
||
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸5 tấn |
||
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸6 tấn |
||
2 |
Tời điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của tời |
Tải trọng nâng : £1000 kg; Chiều cao nâng: ≤15 m |
3 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của pa lăng |
Tải trọng nâng: £ 1000kg; Chiều cao nâng: ≤ 3 m |
4 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Tải trọng nâng: £ 1250kg Độ cao nâng ≤ : 15m |
5 |
Máy nắn thẳng cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Đường kính thép: 6mm¸8mm |
6 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
7 |
Máy uốn cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
8 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Dung tích thùng trộn: £ 450 lít |
9 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm |
10 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm |
11 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất ≤ 0,75 kW |
12 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất động cơ: ³750W |
13 |
Máy hàn hồ quang tay |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mmx 1800 mm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THI CÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định tim mốc, lên ga, giác móng công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
2 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện xác định tim mốc, lên ga, phóng tuyến, giác móng công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
3 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đầm đất |
Lực nén: 9,8 kN ¸13,7 kN |
4 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu |
Tải trọng: ≤ 50 kg |
5 |
Dụng cụ giác móng |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng giác móng công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước góc |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
|||
- Ni vô, ống nước |
Bộ |
01 |
|||
- La bàn |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Dụng cụ cầm tay đào, đắp đất, đá |
Bộ |
09 |
Sử dụng để đào, đắp đất, đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
- cuốc chim |
Chiếc |
01 |
|||
- đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800mmx1800 mm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NỀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tiêu nước hố móng khi thi công |
Công suất động cơ ³750W |
2 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đầm đất |
Lực nén: 9,8kN ¸13,7 KN |
3 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
4 |
Dụng cụ cầm tay xử lý nền |
Bộ |
09 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng xử lý nền bằng thủ công |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
- vồ gỗ |
Chiếc |
01 |
|||
- búa tạ |
Chiếc |
01 |
|||
- dao, rựa |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x1800 mm |
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ CỐP PHA, GIÀN GIÁO
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Giàn giáo thép định hình |
Bộ |
09 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng giàn giáo |
Kích thước: ≥ 1,25mx0,9m. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
|||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
|||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Ván khuôn |
Bộ |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng ván khuôn |
Diện tích ≥ 6m2 |
3 |
Máy cưa gỗ cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng cắt gỗ, ván |
Đường kính lưỡi cắt 185mm¸385mm |
4 |
Máy bào cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng bào gỗ, ván |
Công suất: 500W¸2000W |
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan gỗ, ván |
Công suất: 1kW ¸ 2,5kW |
6 |
Dụng cụ cầm tay gia công lắp dựng cốp pha |
Bộ |
09 |
Sử dụng để gia công lắp dựng cốp pha |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- đầm đất |
Chiếc |
01 |
|||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
- thước mét |
Chiếc |
01 |
|||
- cưa tay |
Chiếc |
01 |
|||
- búa đinh |
Chiếc |
01 |
|||
- đục, bạt |
Bộ |
01 |
|||
- dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- búa đóng cọc gỗ |
Chiếc |
01 |
|||
- xà cạy |
Chiếc |
01 |
|||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
|||
- Ống nước |
Chiếc |
01 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kéo cắt cốt thép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt cốt thép |
Đường kính thép: ≤ 8mm |
2 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt cốt thép |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
3 |
Máy nắn thẳng cốt thép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để nắn thẳng cốt thép |
Công suất: 1kW¸3kW |
4 |
Máy uốn cốt thép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để uốn cốt thép |
Công suất: 1,5 kW¸3 kW |
5 |
Máy hàn hồ quang điện |
Bộ |
03 |
Sử dụng để hàn nối cốt thép |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
6 |
Dụng cụ cầm tay gia công lắp đặt cốt thép |
Bộ |
09 |
Sử dụng để gia công lắp đặt cốt thép |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
- đe |
Chiếc |
01 |
|||
- thước mét |
Chiếc |
01 |
|||
- vam uốn |
Bộ |
01 |
|||
- vam nắn |
Bộ |
01 |
|||
- móc buộc |
Chiếc |
01 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG BÊ TÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: £ 450 lít |
|
2 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để bơm nước |
Công suất động cơ ³750W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để lắp đặt các kết cấu bê tông đúc sẵn và xử lý khuyết tật |
Công suất: 1 kW¸ 2,5kW |
|
4 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để vận chuyển bê tông lên cao |
Tải trọng nâng : £ 1250kg Chiều cao nâng: ≤ 15 m |
|
5 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đầm bê tông |
Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm |
|
6 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
03 |
Sửu dụng để đầm bê tông |
Diện tích mặt đầm: ≤ 450x730 |
|
7 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
03 |
Sửu dụng để đầm bê tông |
Công suất ≤ 0,75 kW |
|
8 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
9 |
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực ành thi công bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- cào |
Chiếc |
01 |
||||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
||||
- Phễu vòi voi |
Chiếc |
01 |
||||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||||
10 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi , ống nước |
Bộ |
01 |
||||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY GẠCH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trộn vữa |
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- cào |
Chiếc |
01 |
||||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Chậu đựng vữa |
Chiếc |
01 |
||||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||||
4 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY, LÁT ĐÁ
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trộn vữa |
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Kéo cắt cốt thép |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt cốt thép |
Đường kính cắt: ≤ 8 mm |
|
4 |
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công xây, lát đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- cào |
Chiếc |
01 |
||||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ buộc thép |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ bắt mạch |
Chiếc |
01 |
||||
- Chậu đựng vữa |
Chiếc |
01 |
||||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||||
5 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG TẦNG LỌC NGƯỢC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để xác định tim mốc |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
||||
4 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG KHỚP NỐI VÀ KHE LÚN
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để xác định tim mốc |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
||||
- Kìm, kéo cắt kim loại |
Bộ |
01 |
||||
4 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mmx 1800mm |
||
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn vữa |
Dung tích thùng trộn 120lít ¸ 180 lít |
2 |
Máy cắt gạch |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt gạch |
Công suất: 800 W¸2500W |
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài gạch |
Công suất: 500 W¸ 2000W |
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan bê tông phục vụ ốp đá |
Công suất: 1kW¸2,5kW |
5 |
Máy phun vữa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phun vữa |
Công suất: ³ 2 KW |
6 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phun sơn |
Áp lực phun: ³ 100 bar |
7 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu |
Tải trọng ≤ 50 kg |
8 |
Giàn giáo thép định hình |
Bộ |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thi công trên cao |
Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9 m |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
|||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
|||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thi công trên cao |
Chiều cao: ≥ 2 m |
10 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng thực hành hoàn thiện công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- cào |
Chiếc |
01 |
|||
- thùng hoa sen , xô |
Bộ |
01 |
|||
- bay xây(dao xây) |
Chiếc |
01 |
|||
- Bay trát |
Bộ |
01 |
|||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
|||
- búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ bả mát tít |
Bộ |
01 |
|||
- Búa, đục thép |
Bộ |
01 |
|||
- chậu đựng vữa |
Bộ |
01 |
|||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
|||
11 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
|||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN – THỦY LỰC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ HỌC ĐẤT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ KẾT CẤU
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình kết cấu |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo hình học của một số hệ kết cấu |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- hệ dàn, khung tĩnh định |
Bộ |
01 |
|||
- hệ dàn, khung siêu tĩnh |
Bộ |
01 |
|||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo đạc công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
2 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo đạc công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
3 |
Dụng cụ phụ trợ |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong thực hành công tác đo đạc công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- thước |
Chiếc |
01 |
|||
- mia |
Chiếc |
01 |
|||
- tiêu |
Chiếc |
01 |
|||
- cóc sắt |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
|
3 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Sử dụng để vẽ kỹ thuật trên máy tính |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài dặt cho 19 máy |
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm dự toán công trình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm tính dự toán công trình |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo vật liệu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo cường độ chịu kéo của vật liệu |
Lực kéo: ≤ 600 kN. |
2 |
Máy thử nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo cường độ chịu nén của vật liệu |
Lực nén: ≤ 600 kN. |
3 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu XD |
Bộ |
06 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|||
- bộ sàng đá tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|||
- bộ sàng xi măng |
Bộ |
01 |
|||
- Tủ sấy |
Bộ |
01 |
|||
- cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
|||
- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
|||
- Phễu đo độ sụt, độ dẻo |
Bộ |
01 |
|||
- Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước mét |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ VICA |
Bộ |
01 |
|||
- Bình tỷ trọng |
Bộ |
01 |
|||
- Bộ dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
01 |
|||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ trộn vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Bộ |
03 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|||
- tủ sấy |
Bộ |
01 |
|||
- cân |
Chiếc |
01 |
|||
- khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
|||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn |
Bộ |
03 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các thiết bị đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
|||
- thiết bị kiểm tra độ cứng |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành hàn điện |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
2 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
- búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
- búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
- đục bằng |
Bộ |
01 |
|||
- dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ đo nước trên hệ thống |
Bộ |
03 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các thiết bị đo |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Máng đo lưu lượng nước hình thang |
Chiếc |
01 |
|||
- máng đo lưu lượng nước hình chữ nhật |
Chiếc |
01 |
|||
- Máy đo lưu tốc tự ghi |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình các loại máy đóng mở |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các loại máy đóng mở |
kích thước phù hợp giảng dạy, vận hành được |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- máy đóng mở kiểu vít me |
Chiếc |
01 |
|||
- máy đóng mở kiểu dùng tời |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên, lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ |
Bộ |
01 |
||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
- các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH |
|||
3 |
Kích |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kích thanh răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 6 tấn ¸20 tấn |
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸5 tấn |
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸6 tấn |
|
4 |
Tời điện |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng: £1000 kg; Chiều cao nâng: ≤15 m |
5 |
Pa lăng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng:£ 1000kg Chiều cao nâng: ≤ 3 m |
6 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
02 |
Tải trọng nâng: £ 1250kg Độ cao nâng: ≤ 15m |
7 |
Máy nắn thẳng cốt thép |
Chiếc |
01 |
Đường kính thép: 6mm¸8mm |
8 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
9 |
Máy uốn cốt thép |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
10 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Dung tích thùng trộn: £ 450 lít |
11 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
02 |
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l |
12 |
Máy phun vữa |
Chiếc |
03 |
Công suất: ³ 2 KW |
13 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Áp lực phun: ³ 100 bar |
14 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
03 |
Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm |
15 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
03 |
Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm |
16 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 0,75 kW |
17 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
02 |
Lực nén:9,8 kN ¸13,7 kN |
18 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
19 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
20 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
21 |
Máy cưa gỗ cầm tay |
Chiếc |
03 |
Đường kính lưỡi cắt: 185mm¸385mm |
22 |
Máy bào cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 500W¸2000W |
23 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 1kW ¸ 2,5kW |
24 |
Máy cắt gạch |
Chiếc |
03 |
Công suất: 800 W¸2500W |
25 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 500 W¸ 2000W |
26 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- ampe kế |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện: £ 50A |
|
- vôn kế |
Chiếc |
01 |
Điện áp: £ 600V |
|
- oát kế |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 2000W |
|
- đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- công tơ đo điện năng |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện: 5A¸10A |
|
27 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thước góc |
Chiếc |
06 |
||
- Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
||
- Thước vuông |
Chiếc |
18 |
||
- Thước tầm |
Chiếc |
18 |
||
- La bàn |
Chiếc |
06 |
||
- thước mét |
Chiếc |
18 |
||
- Ni vô |
Chiếc |
09 |
||
- Ống nước |
Chiếc |
09 |
||
- Quả dọi |
Chiếc |
18 |
||
28 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- cuốc |
Chiếc |
01 |
||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
||
- cuốc chim |
Chiếc |
01 |
||
- đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
||
- vồ gỗ |
Chiếc |
01 |
||
- búa tạ |
Chiếc |
01 |
||
- dao, rựa |
Chiếc |
01 |
||
- Búa cầm tay |
Chiếc |
01 |
||
- đe |
Chiếc |
01 |
||
- vam uốn |
Bộ |
01 |
||
- vam nắn |
Bộ |
01 |
||
- móc buộc |
Chiếc |
01 |
||
- cào |
Chiếc |
01 |
||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||
- bay |
Chiếc |
01 |
||
- Đục |
Chiếc |
01 |
||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||
- bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
||
- Phễu vòi voi |
Chiếc |
01 |
||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||
29 |
dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
- Thước lỗ |
Chiếc |
01 |
||
- Ê ke |
Chiếc |
02 |
||
- Hộp com pa |
Hộp |
01 |
||
30 |
Bàn, ghế vẽ |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng |
31 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Tải trọng ≤ 50 kg |
32 |
Giàn giáo thép định hình |
Bộ |
09 |
Kích thước: ≥ 1,25mx0,9m. |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
||
33 |
Ván khuôn |
Bộ |
02 |
Diện tích ≥ 6m2 |
34 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Chiều cao: ≥ 2 m |
35 |
Kéo cắt cốt thép |
Chiếc |
03 |
Đường kính thép: ≤ 8mm |
36 |
Mô hình vật thể đơn giản |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
37 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- cơ cấu truyền động đai |
Chiếc |
01 |
||
- cơ cấu truyền động xích |
Chiếc |
01 |
||
- cơ cấu truyền động bánh răng |
Chiếc |
01 |
||
38 |
Mô hình các loại mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
- mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
- mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
- mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
||
39 |
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
40 |
mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kVA |
41 |
mô hình máy biến áp ba pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kVA |
42 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 1kW |
43 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: 0,3kW¸1kW Cắt bổ 1/4 stato động cơ |
44 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất : 1kW ¸ 2,5 kW |
45 |
Mô hình lớp cắt địa chất |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
46 |
Mô hình hệ thống thủy nông |
Bộ |
01 |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- công trình đầu mối |
Chiếc |
01 |
||
- công trình dẫn nước và điều tiết |
Chiếc |
01 |
||
- Hệ thống tiêu thụ nước |
Chiếc |
01 |
||
47 |
Mô hình cấu tạo các công trình thủy công |
Bộ |
01 |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Cống lộ thiên |
Chiếc |
01 |
||
- Cống ngầm |
Chiếc |
01 |
||
- Xi phông |
Chiếc |
01 |
||
- Cầu máng |
Chiếc |
01 |
||
- Công trình nối tiếp |
Chiếc |
01 |
||
48 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
49 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
50 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 34: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): CƠ KẾT CẤU
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình kết cấu |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- hệ dàn, khung tĩnh định |
Bộ |
01 |
||
- hệ dàn, khung siêu tĩnh |
Bộ |
01 |
Bảng 35: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): AUTOCAD
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. Có khả năng cài dặt cho 19 máy |
Bảng 36: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm dự toán công trình |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 37: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kéo ≤ 600 kN. |
2 |
Máy thử nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực nén ≤ 600 kN. |
3 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu XD |
Bộ |
06 |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
- bộ sàng đá tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
- bộ sàng xi măng |
Bộ |
01 |
||
- Tủ sấy |
Bộ |
01 |
||
- cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
||
- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
||
- Phễu đo độ sụt, độ dẻo |
Bộ |
01 |
||
- Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
||
- Thước mét |
Chiếc |
01 |
||
- Dụng cụ VICA |
Bộ |
01 |
||
- Bình tỷ trọng |
Bộ |
01 |
||
- Bộ dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
01 |
||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
- Dụng cụ trộn vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
Bảng 38: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu XD |
Bộ |
03 |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
- tủ sâý |
Bộ |
01 |
||
- cân |
Chiếc |
01 |
||
- khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
- thiết bị kiểm tra độ cứng |
Chiếc |
01 |
Bảng 39: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 38
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cầm tay nghề Hàn |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
- búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
- búa nguội |
Chiếc |
01 |
||
- đục bằng |
Bộ |
01 |
||
- dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
Bảng 40: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): QUẢN LÝ VÀ KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 39
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ đo nước trên hệ thống |
Bộ |
03 |
theo tiêu chuẩn hiện hành đảm bảo chắc chắn, chính xác, sử dụng thuận tiện, an toàn |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Máng đo lưu lượng nước hình thang |
Chiếc |
01 |
||
- máng đo lưu lượng nước hình chữ nhật |
Chiếc |
01 |
||
- Máy đo lưu tốc tự ghi |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Mô hình các loại máy đóng mở |
Bộ |
01 |
kích thước phù hợp giảng dạy, vận hành được |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- máy đóng mở kiểu vít me |
Chiếc |
01 |
||
- máy đóng mở kiểu dùng tời |
Chiếc |
01 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Thạc sỹ Thủy lợi |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Đặng Đình Vệ |
Kỹ sư Xây dựng |
Ủy viên thư ký |
4 |
Phạm Văn Phụng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Vương Văn Hưng |
Kỹ sư Thủy lợi |
Ủy viên |
6 |
Lê Trung Sơn |
Kỹ sư Thủy lợi |
Ủy viên |
7 |
Ngô Khánh Vân |
Kỹ sư xây dựng |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN
CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã nghề: 40510112
Trình độ: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ kỹ thuật (MH08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH 09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu xây dựng (MH 10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Công trình thủy lợi (MH 11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): An toàn lao động (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Máy xây dựng (MH 13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chuẩn bị thi công (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công đào, đắp đất, đá (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xử lý nền bằng phương pháp thủ công (MĐ 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp dựng và tháo dỡ cốp pha, giàn giáo (MĐ 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Gia công lắp đặt cốt thép (MĐ 18 )
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công bê tông (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây gạch (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Xây, lát đá (MĐ21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công tầng lọc ngược (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thi công khớp nối, khe lún ( MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hoàn thiện công trình ( MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất (MH 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Địa chất công trình (MH 27)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Thủy văn – Thủy lực (MH 28)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Nền móng (MH29)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Đo đạc công trình (MĐ 30)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 31)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 32)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 33)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 34)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Địa chất công trình (MH 27)
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Dự toán công trình ( MH 31)
Bảng 31: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thí nghiệm vật liệu xây dựng (MĐ 32)
Bảng 32: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Thi công bê tông đầm lăn (MĐ 33)
Bảng 33: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Hàn điện hồ quang tay (MĐ 34)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, ban hành kèm theo Thông tư số 05/2010/TT-BLĐTBXH ngày 17/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn).
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 33) dùng để bổ sung cho bảng 29.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Các Trường đào tạo nghề Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 28).
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN
(BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước lỗ |
Chiếc |
01 |
|||
- Ê ke |
Chiếc |
02 |
|||
- Hộp com pa |
Hộp |
01 |
|||
2 |
Bàn, ghế vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Sử dụng để thực hành vẽ kỹ thuật |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3. Có thể điều chỉnh độ nghiêng |
3 |
Mô hình vật thể đơn giản |
Bộ |
01 |
Sử dụng làm trực quan |
Mặt cắt có sơn màu, thể hiện rõ cấu tạo bên trong của vật thể |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý truyền chuyển động |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
cơ cấu truyền động đai |
Chiếc |
01 |
|||
cơ cấu truyền động xích |
Chiếc |
01 |
|||
cơ cấu truyền động bánh răng |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình các loại mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, ứng dụng |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
|||
mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
|||
mối ghép then |
Chiếc |
01 |
|||
mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, chức năng |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất: £ 1kVA |
2 |
mô hình máy biến áp ba pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 1kVA |
|
3 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ điện |
Công suất: £ 1KW |
4 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: 0,3kW¸1kW Cắt bổ 1/4 stato động cơ |
|
5 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ¸ 2,5 kW |
|
6 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
18 |
rèn luyện kỹ năng sử dụng thiết bị đo lường các đại lượng điện |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
ampe kế |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện £ 50A |
||
vôn kế |
Chiếc |
01 |
Điện áp £ 600V |
||
oát kế |
Chiếc |
01 |
Công suất £ 2000W |
||
đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
công tơ đo điện năng |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện 5A¸10A |
||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 4 : DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu các loại vật liệu xây dựng cơ bản |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 5: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình hệ thống thủy nông |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, chức năng, nhiệm vụ và nguyên lý hoạt động của các bộ phận trong hệ thống thủy nông. |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- công trình đầu mối |
Chiếc |
01 |
|||
- công trình dẫn nước và điều tiết |
Chiếc |
01 |
|||
- Hệ thống tiêu thụ nước |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Mô hình cấu tạo các công trình thủy công |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của các công trình thủy công. |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Cống lộ thiên |
Chiếc |
01 |
|||
- Cống ngầm |
Chiếc |
01 |
|||
- Xi phông |
Chiếc |
01 |
|||
- Cầu máng |
Chiếc |
01 |
|||
- Công trình nối tiếp |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 6: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): AN TOÀN LAO ĐỘNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cách sử dụng |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
|||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ |
Bộ |
01 |
|||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và kỹ thuật sử dụng |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
- các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800mm x 1800 mm |
Bảng 7: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MÁY XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kích |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Kích thanh răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 6 tấn ¸20 tấn |
||
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸5 tấn |
||
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸6 tấn |
||
2 |
Tời điện |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của tời |
Tải trọng nâng : £1000 kg; Chiều cao nâng: ≤15 m |
3 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của pa lăng |
Tải trọng nâng: £ 1000kg; Chiều cao nâng: ≤ 3 m |
4 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Tải trọng nâng: £ 1250kg Độ cao nâng ≤ : 15m |
5 |
Máy nắn thẳng cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Đường kính thép: 6mm¸8mm |
6 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
7 |
Máy uốn cốt thép |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
8 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Dung tích thùng trộn: £ 450 lít |
9 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm |
10 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm |
11 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất ≤ 0,75 kW |
12 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Công suất động cơ: ³750W |
13 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mmx 1800 mm |
Bảng 8: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ THI CÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800mmx 1800mm |
Bảng 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG ĐÀO, ĐẮP ĐẤT, ĐÁ
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để xác định tim mốc, lên ga, giác móng công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
2 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để rèn luyện xác định tim mốc, lên ga, phóng tuyến, giác móng công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
3 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng đầm đất |
Lực nén: 9,8 kN ¸13,7 kN |
4 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu |
Tải trọng: ≤ 50 kg |
5 |
Dụng cụ giác móng |
Bộ |
06 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng giác móng công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|||||
- Thước góc |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước cuộn |
Chiếc |
01 |
|||
- Ni vô, ống nước |
Bộ |
01 |
|||
- La bàn |
Chiếc |
01 |
|||
6 |
Dụng cụ cầm tay đào, đắp đất, đá |
Bộ |
09 |
Sử dụng để đào, đắp đất, đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
- cuốc chim |
Chiếc |
01 |
|||
- đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800mmx1800 mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XỬ LÝ NỀN BẰNG PHƯƠNG PHÁP THỦ CÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để tiêu nước hố móng khi thi công |
Công suất động cơ ³750W |
2 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để đầm đất |
Lực nén: 9,8kN ¸13,7 kN |
3 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
4 |
Dụng cụ cầm tay xử lý nền |
Bộ |
09 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng xử lý nền bằng thủ công |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
- vồ gỗ |
Chiếc |
01 |
|||
- búa tạ |
Chiếc |
01 |
|||
- dao, rựa |
Chiếc |
01 |
|||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x1800 mm |
Bảng 11: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP DỰNG VÀ THÁO DỠ CỐP PHA, GIÀN GIÁO
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Giàn giáo thép định hình |
Bộ |
09 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng giàn giáo |
Kích thước: ≥ 1,25mx0,9m. |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
|||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
|||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Ván khuôn |
Bộ |
02 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng lắp dựng ván khuôn |
Diện tích ≥ 6m2 |
3 |
Máy cưa gỗ cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng cắt gỗ, ván |
Đường kính lưỡi cắt 185mm¸385mm |
4 |
Máy bào cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng bào gỗ, ván |
Công suất: 500W¸2000W |
5 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan gỗ, ván |
Công suất: 1kW ¸ 2,5kW |
6 |
Dụng cụ cầm tay gia công lắp dựng cốp pha |
Bộ |
09 |
Sử dụng để gia công lắp dựng cốp pha |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- đầm đất |
Chiếc |
01 |
|||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
|||
- thước mét |
Chiếc |
01 |
|||
- cưa tay |
Chiếc |
01 |
|||
- búa đinh |
Chiếc |
01 |
|||
- đục, bạt |
Bộ |
01 |
|||
- dao rựa |
Chiếc |
01 |
|||
- búa đóng cọc gỗ |
Chiếc |
01 |
|||
- xà cạy |
Chiếc |
01 |
|||
- Ni vô |
Chiếc |
01 |
|||
- Ống nước |
Chiếc |
01 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 12: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): GIA CÔNG LẮP ĐẶT CỐT THÉP
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kéo cắt cốt thép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt cốt thép |
Đường kính thép: ≤ 8mm |
2 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
03 |
Dùng để cắt cốt thép |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
3 |
Máy nắn thẳng cốt thép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để nắn thẳng cốt thép |
Công suất: 1kW¸3kW |
4 |
Máy uốn cốt thép |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để uốn cốt thép |
Công suất: 1,5 kW¸3 kW |
5 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để hàn nối cốt thép |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
6 |
Dụng cụ cầm tay gia công lắp đặt cốt thép |
Bộ |
09 |
Sử dụng để gia công lắp đặt cốt thép |
Loại thiết bị thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Búa |
Chiếc |
01 |
|||
- đe |
Chiếc |
01 |
|||
- thước mét |
Chiếc |
01 |
|||
- vam uốn |
Bộ |
01 |
|||
- vam nắn |
Bộ |
01 |
|||
- móc buộc |
Chiếc |
01 |
|||
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 13: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG BÊ TÔNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trộn bê tông |
Dung tích thùng trộn: £ 450 lít |
|
2 |
Máy bơm nước |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để bơm nước |
Công suất động cơ ³ 750W |
|
3 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để lắp đặt các kết cấu bê tông đúc sẵn và xử lý khuyết tật |
Công suất: 1 kW¸ 2,5kW |
|
4 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để vận chuyển bê tông lên cao |
Tải trọng nâng : £ 1250kg Chiều cao nâng: ≤ 15 m |
|
5 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để đầm bê tông |
Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm |
|
6 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
03 |
Sửu dụng để đầm bê tông |
Diện tích mặt đầm: ≤ 450x730 |
|
7 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
03 |
Sửu dụng để đầm bê tông |
Công suất ≤ 0,75 kW |
|
8 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
9 |
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực ành thi công bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- cào |
Chiếc |
01 |
||||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
||||
- Phễu vòi voi |
Chiếc |
01 |
||||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||||
10 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi , ống nước |
Bộ |
01 |
||||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
12 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 14: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY GẠCH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trộn vữa |
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷ 180 l |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công bê tông |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- cào |
Chiếc |
01 |
||||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Chậu đựng vữa |
Chiếc |
01 |
||||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||||
4 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 15: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): XÂY, LÁT ĐÁ
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để trộn vữa |
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Kéo cắt cốt thép |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để cắt cốt thép |
Đường kính cắt: ≤ 8 mm |
|
4 |
Dụng cụ cầm tay thi công bê tông |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công xây, lát đá |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- cào |
Chiếc |
01 |
||||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ buộc thép |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ bắt mạch |
Chiếc |
01 |
||||
- Chậu đựng vữa |
Chiếc |
01 |
||||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||||
5 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 16: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG TẦNG LỌC NGƯỢC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để xác định tim mốc |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
||||
4 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
||
Bảng 17: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THI CÔNG KHỚP NỐI, KHE LÚN
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
02 |
Sử dụng để xác định tim mốc |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
|
2 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu bằng thủ công |
Tải trọng ≤ 50 kg |
|
3 |
Dụng cụ cầm tay thi công tầng lọc ngược |
Bộ |
09 |
Sử dụng để thực hành thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
||||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||||
- bay |
Chiếc |
01 |
||||
- Búa, đục xờm |
Chiếc |
01 |
||||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||||
- Dụng cụ đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
||||
- Kìm, kéo cắt kim loại |
Bộ |
01 |
||||
4 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm |
||||||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
||||
- ni vô , quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
||||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
|
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mmx 1800mm |
||
Bảng 18: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để trộn vữa |
Dung tích thùng trộn 120 ¸ 180 lít |
2 |
Máy cắt gạch |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để cắt gạch |
Công suất: 800 W¸2500W |
3 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để mài gạch |
Công suất: 500 W¸ 2000W |
4 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để khoan bê tông phục vụ ốp đá |
Công suất: 1kW¸2,5kW |
5 |
Máy phun vữa |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phun vữa |
Công suất: ³ 2 KW |
6 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Sử dụng để phun sơn |
Áp lực phun: ³ 100 bar |
7 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để vận chuyển vật liệu |
Tải trọng ≤ 50 kg |
8 |
Giàn giáo thép định hình |
Bộ |
9 |
Sử dụng để rèn luyện kỹ năng thi công trên cao |
Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9 m |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
|||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
|||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
|||
9 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thi công trên cao |
Chiều cao: ≥ 2 m |
10 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
18 |
Sử dụng thực hành hoàn thiện công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Cuốc |
Chiếc |
01 |
|||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
|||
- cào |
Chiếc |
01 |
|||
- thùng hoa sen , xô |
Bộ |
01 |
|||
- bay xây(dao xây) |
Chiếc |
01 |
|||
- Bay trát |
Bộ |
01 |
|||
- Búa đinh |
Chiếc |
01 |
|||
- búa cao su |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ bả má tít |
Bộ |
01 |
|||
- Búa, đục thép |
Bộ |
01 |
|||
- chậu đựng vữa |
Bộ |
01 |
|||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
|||
11 |
Dụng cụ kiểm tra |
Bộ |
18 |
Sử dụng để kiểm tra trong khi thi công |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
|
|
|||
- thước tầm, thước mét, thước vuông |
Bộ |
01 |
|||
- ni vô, quả dọi, ống nước |
Bộ |
01 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
13 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800mm |
Bảng 19: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 20: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lớp cắt địa chất |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo các lớp địa chất |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 21: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): THỦY VĂN – THỦY LỰC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 22: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): NỀN MÓNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): ĐO ĐẠC CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo đạc công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
2 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để đo đạc công trình |
Độ phóng đại ≥ 30X |
3 |
Dụng cụ phụ trợ |
Bộ |
06 |
Sử dụng trong thực hành công tác đo đạc công trình |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- thước |
Chiếc |
01 |
|||
- mia |
Chiếc |
01 |
|||
- tiêu |
Chiếc |
01 |
|||
- cóc sắt |
Chiếc |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm dự toán công trình |
Bộ |
01 |
Sử dụng để giới thiệu phần mềm tính dự toán công trình |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 25: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo vật liệu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo cường độ chịu kéo của vật liệu |
Lực kéo: ≤ 600 kN. |
2 |
Máy thử nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Sử dụng để đo cường độ chịu nén của vật liệu |
Lực nén: ≤ 600 kN. |
3 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Bộ |
06 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|||
- bộ sàng đá tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|||
- bộ sàng xi măng |
Bộ |
01 |
|||
- Tủ sấy |
Bộ |
01 |
|||
- cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
|||
- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
|||
- Phễu đo độ sụt, độ dẻo |
Bộ |
01 |
|||
- Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
|||
- Thước mét |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ VICA |
Bộ |
01 |
|||
- Bình tỷ trọng |
Bộ |
01 |
|||
- Bộ dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
01 |
|||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
|||
- Dụng cụ trộn vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
|||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 26: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Bộ |
03 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các loại dụng cụ để thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
|||
- tủ sấy |
Bộ |
01 |
|||
- cân |
Chiếc |
01 |
|||
- khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
|||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
|||
2 |
Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn |
Bộ |
03 |
Sử dụng để minh họa cấu tạo, chức năng và phương pháp sử dụng các thiết bị đo kiểm |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
|||
- thiết bị kiểm tra độ cứng |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Bảng 27: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy hàn hồ quang điện |
Chiếc |
06 |
Sử dụng để thực hành hàn điện |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
2 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
18 |
Sử dụng trong quá trình thực hành hàn điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
|||
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
|||
- búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
|||
- búa nguội |
Chiếc |
01 |
|||
- đục bằng |
Bộ |
01 |
|||
- dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
|||
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Sử dụng để minh họa và trình chiếu bài giảng |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥ 1800 mm x 1800 mm |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 28: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
|||
1 |
Dụng cụ cứu thương |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về y tế |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Tủ y tế |
Chiếc |
01 |
||
- Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo, nẹp gỗ |
Bộ |
01 |
||
- cáng cứu thương |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy |
Bộ |
01 |
Theo TCVN về phòng cháy, chữa cháy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- Bình chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
- các bảng tiêu lệnh chữa cháy |
Bộ |
01 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGHÀNH |
|||
3 |
Kích |
Bộ |
01 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Kích thanh răng |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 6 tấn ¸20 tấn |
|
- Kích vít |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng: 2 tấn ¸5 tấn |
|
- Kích thủy lực |
Chiếc |
01 |
Tải trọng nâng : 2 tấn ¸6 tấn |
|
4 |
Tời điện |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng : £1000 kg; Chiều cao nâng: ≤15 m |
5 |
Pa lăng |
Bộ |
01 |
Tải trọng nâng: £ 1000kg Chiều cao nâng: ≤ 3 m |
6 |
Máy vận thăng |
Chiếc |
02 |
Tải trọng nâng: £ 1250kg Độ cao nâng: ≤ 15m |
7 |
Máy nắn thẳng cốt thép |
Chiếc |
01 |
Đường kính thép: 6mm¸8mm |
8 |
Máy cắt cốt thép |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
9 |
Máy uốn cốt thép |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1,5kW ¸ 3kW |
10 |
Máy trộn bê tông |
Chiếc |
01 |
Dung tích thùng trộn: £ 450 lít |
11 |
Máy trộn vữa |
Chiếc |
02 |
Dung tích thùng trộn: 120 l ÷180 l |
12 |
Máy phun vữa |
Chiếc |
03 |
Công suất: ³ 2 KW |
13 |
Máy phun sơn |
Chiếc |
03 |
Áp lực phun: ³ 100 bar |
14 |
Máy đầm dùi |
Chiếc |
03 |
Đường kính chày: 26mm ¸ 42mm |
15 |
Máy đầm bàn |
Chiếc |
03 |
Diện tích mặt đầm: ≤ 450mm x 730mm |
16 |
Máy đầm cạnh |
Chiếc |
03 |
Công suất ≤ 0,75 kW |
17 |
Máy đầm cóc |
Chiếc |
02 |
Lực nén:9,8 kN ¸13,7 kN |
18 |
Máy hàn hồ quang tay |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện hàn: ≤ 300 A |
19 |
Máy thủy bình |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
20 |
Máy kinh vĩ |
Chiếc |
01 |
Độ phóng đại: ≥ 30X |
21 |
Máy cưa gỗ cầm tay |
Chiếc |
03 |
Đường kính lưỡi cắt: 185mm¸385mm |
22 |
Máy bào cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 500W¸2000W |
23 |
Máy khoan cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 1kW ¸ 2,5kW |
24 |
Máy cắt gạch |
Chiếc |
03 |
Công suất: 800 W¸2500W |
25 |
Máy mài cầm tay |
Chiếc |
03 |
Công suất: 500 W¸ 2000W |
26 |
Thiết bị đo lường điện |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- ampe kế |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện: £ 50A |
|
- vôn kế |
Chiếc |
01 |
Điện áp: £ 600V |
|
- oát kế |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 2000W |
|
- đồng hồ đo vạn năng |
Chiếc |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- công tơ đo điện năng |
Chiếc |
01 |
Cường độ dòng điện: 5A¸10A |
|
27 |
Dụng cụ đo, kiểm tra |
Bộ |
01 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Thước góc |
Chiếc |
06 |
||
- Thước cuộn |
Chiếc |
06 |
||
- Thước vuông |
Chiếc |
18 |
||
- Thước tầm |
Chiếc |
18 |
||
- La bàn |
Chiếc |
06 |
||
- thước mét |
Chiếc |
18 |
||
- Ni vô |
Chiếc |
09 |
||
- Ống nước |
Chiếc |
09 |
||
- Quả dọi |
Chiếc |
18 |
||
28 |
Dụng cụ cầm tay |
Bộ |
09 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- cuốc |
Chiếc |
01 |
||
- xẻng |
Chiếc |
01 |
||
- xà beng |
Chiếc |
01 |
||
- cuốc chim |
Chiếc |
01 |
||
- đầm thủ công |
Chiếc |
01 |
||
- vồ gỗ |
Chiếc |
01 |
||
- búa tạ |
Chiếc |
01 |
||
- dao, rựa |
Chiếc |
01 |
||
- Búa cầm tay |
Chiếc |
01 |
||
- đe |
Chiếc |
01 |
||
- vam uốn |
Bộ |
01 |
||
- vam nắn |
Bộ |
01 |
||
- móc buộc |
Chiếc |
01 |
||
- cào |
Chiếc |
01 |
||
- thùng hoa sen, xô |
Bộ |
01 |
||
- bay |
Chiếc |
01 |
||
- Đục |
Chiếc |
01 |
||
- bàn xoa |
Chiếc |
01 |
||
|
- bàn chải sắt |
Chiếc |
01 |
|
- Phễu vòi voi |
Chiếc |
01 |
||
- hộc đong vật liệu |
Chiếc |
01 |
||
29 |
dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Thước thẳng |
Chiếc |
01 |
||
- Thước cong |
Chiếc |
01 |
||
- Thước lỗ |
Chiếc |
01 |
||
- Ê ke |
Chiếc |
02 |
||
- Hộp com pa |
Hộp |
01 |
||
30 |
Bàn, ghế vẽ |
Bộ |
18 |
Kích thước mặt bàn: ≥ Khổ A3. Mặt bàn có thể điều chỉnh độ nghiêng |
31 |
Xe rùa |
Chiếc |
06 |
Tải trọng ≤ 50 kg |
32 |
Giàn giáo thép định hình |
Bộ |
09 |
Kích thước: ≥ 1,25m x 0,9m. |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Chân |
Chiếc |
02 |
||
- Giằng chéo |
Chiếc |
02 |
||
- Sàn công tác |
Chiếc |
01 |
||
33 |
Ván khuôn |
Bộ |
02 |
Diện tích ≥ 6m2 |
34 |
Thang nhôm |
Chiếc |
06 |
Chiều cao: ≥ 2 m |
35 |
Kéo cắt cốt thép |
Chiếc |
03 |
Đường kính thép: ≤ 8mm |
36 |
Mô hình vật thể đơn giản |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
37 |
Mô hình các cơ cấu truyền chuyển động |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
- cơ cấu truyền động đai |
Chiếc |
01 |
||
- cơ cấu truyền động xích |
Chiếc |
01 |
||
- cơ cấu truyền động bánh răng |
Chiếc |
01 |
||
38 |
Mô hình các loại mối ghép cơ khí |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp giảng dạy |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- mối ghép đinh tán |
Chiếc |
01 |
||
- mối ghép ren |
Chiếc |
01 |
||
- mối ghép then |
Chiếc |
01 |
||
- mối ghép hàn |
Chiếc |
01 |
||
39 |
Mô hình trục, ổ trục và khớp nối |
Bộ |
01 |
Công suất ≤ 1 kVA |
40 |
mô hình máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất ≤ 1 kVA |
41 |
mô hình máy biến áp ba pha |
Chiếc |
01 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
42 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: £ 1kW |
43 |
Mô hình động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
01 |
Công suất: 0,3kW¸1kW Cắt bổ 1/4 stato động cơ |
44 |
Mô hình động cơ điện 1 chiều |
Chiếc |
01 |
Công suất: 1kW ¸ 2,5 kW |
45 |
Mô hình hệ thống thủy nông |
Bộ |
01 |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- công trình đầu mối |
Chiếc |
01 |
||
- công trình dẫn nước và điều tiết |
Chiếc |
01 |
||
- Hệ thống tiêu thụ nước |
Chiếc |
01 |
||
46 |
Mô hình cấu tạo các công trình thủy công |
Bộ |
01 |
Dạng sa bàn, đơn giản, dễ quan sát, có khả năng vận hành |
Mỗi bộ bao gồm |
||||
- Cống lộ thiên |
Chiếc |
01 |
||
- Cống ngầm |
Chiếc |
01 |
||
- Xi phông |
Chiếc |
01 |
||
- Cầu máng |
Chiếc |
01 |
||
- Công trình nối tiếp |
Chiếc |
01 |
||
47 |
Mẫu vật liệu xây dựng |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ ĐÀO TẠO |
|||
48 |
Máy vi tính |
Bộ |
01 |
Cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm. |
49 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
01 |
Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansilument Phông chiếu kích thước ≥1800 mm x 1800 mm |
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 29: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 học sinh, lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình lớp cắt địa chất |
Bộ |
01 |
Kích thước phù hợp trong đào tạo |
Bảng 30: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔN HỌC (TỰ CHỌN): DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số môn học: MH 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Phần mềm dự toán công trình |
Bộ |
01 |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm. |
Bảng 31: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy thử kéo vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực kéo: ≤ 600 kN. |
2 |
Máy thử nén vật liệu |
Chiếc |
01 |
Lực nén: ≤ 600 kN. |
3 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Bộ |
06 |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
- bộ sàng đá tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
- bộ sàng xi măng |
Bộ |
01 |
||
- Tủ sấy |
Bộ |
01 |
||
- cân kỹ thuật |
Chiếc |
01 |
||
- khuôn đúc mẫu vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
||
- Phễu đo độ sụt, độ dẻo |
Bộ |
01 |
||
- Thước kẹp |
Chiếc |
01 |
||
- Thước mét |
Chiếc |
01 |
||
- Dụng cụ VICA |
Bộ |
01 |
||
- Bình tỷ trọng |
Bộ |
01 |
||
- Bộ dụng cụ xác định thể tích |
Bộ |
01 |
||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
- Dụng cụ trộn vữa, bê tông |
Bộ |
01 |
Bảng 32: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): THI CÔNG BÊ TÔNG ĐẦM LĂN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 33
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ thí nghiệm vật liệu xây dựng |
Bộ |
03 |
Theo TCVN về dụng cụ thí nghiệm |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- bộ sàng cát tiêu chuẩn |
Bộ |
01 |
||
- tủ sâý |
Bộ |
01 |
||
- cân |
Chiếc |
01 |
||
- khuôn đúc mẫu bê tông |
Bộ |
01 |
||
- nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
2 |
Thiết bị đo kiểm bê tông đầm lăn |
Bộ |
03 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
01 |
||
- thiết bị kiểm tra độ cứng |
Chiếc |
01 |
Bảng 33: DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG
MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): HÀN ĐIỆN HỒ QUANG TAY
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh, lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ cầm tay nghề hàn |
Bộ |
18 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Kính hàn |
Chiếc |
01 |
||
- Kìm hàn |
Chiếc |
01 |
||
- búa gõ xỉ |
Chiếc |
01 |
||
- búa nguội |
Chiếc |
01 |
||
- đục bằng |
Bộ |
01 |
||
- dũa dẹt |
Chiếc |
01 |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452/QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Thanh Sơn |
Thạc sỹ Thủy lợi |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
P.Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Đặng Đình Vệ |
Kỹ sư Xây dựng |
Ủy viên thư ký |
4 |
Phạm Văn Phụng |
Thạc sỹ |
Ủy viên |
5 |
Vương Văn Hưng |
Kỹ sư Thủy lợi |
Ủy viên |
6 |
Lê Trung Sơn |
Kỹ sư Thủy lợi |
Ủy viên |
7 |
Ngô Khánh Vân |
Kỹ sư xây dựng |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã nghề: 50510326
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng và nguyên lý chi tiết máy (MH 08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ -điện (MH10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhà máy thuỷ điện (MH13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần điện trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tua bin thuỷ lực (MH16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí thuỷ công (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí cụ điện (MĐ 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện (MĐ21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Lý thuyết điều khiển tự động (MH 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rơle (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tự động hoá (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Mạng truyền thông công nghiệp (MH 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cung cấp điện (MH 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điện cao áp (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điều khiển động cơ điện (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị điện (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành tua bin thuỷ lực (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị cơ khí thuỷ công (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành hệ thống thiết bị phụ (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tổ chức sản xuất ( MH 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội cơ bản (MĐ 34)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điện cơ bản (MĐ 35)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập lắp mạch điện điều khiển (MĐ 36)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập vận hành (MĐ 37)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 40)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 41)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị điện (MĐ 42)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): PLC cơ bản (MĐ 44)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 36: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 37: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 40)
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 41)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): PLC cơ bản (MĐ 44)
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Vận hành nhà máy thủy điện ban hành theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 35, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 36 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 37 đến bảng 39) dùng để bổ sung cho bảng 36.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện
Các Trường đào tạo nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 36.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 7
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥500 mm |
|
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Cạnh chữ T: ≥ 200mm |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Bán kính mở giới hạn: 0 mm ÷ 300 mm |
|
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước lỗ tròn |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥ 150 mm x 300 mm |
|
|
- Thước nối đường cong |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
2 |
Bàn vẽ |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành luyện tập vẽ |
- Bàn khổ A2 kèm theo ghế. |
3 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nón |
Chiếc |
1 |
||
|
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ghép ren |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥30 mm |
|
|
- Ghép then |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng: ≥ 10 mm |
|
|
- Then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100 mm |
|
|
- Chốt |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
Chiều cao mối hàn: ≥ 5mm |
|
|
- Mối ghép trục -lỗ |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100mm |
|
5 |
Phần mềm Auto Cad |
Bộ |
1 |
Sử dụng khi học vẽ |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mền Autocard |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ỨNG DỤNG VÀ NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 8
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|
3 |
Một số mô hình liên kết cơ bản |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu của một số mối liên kết cơ bản |
Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Liên kết tựa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết bản lề |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết gối, |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết dây mềm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết thanh |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết ngàm |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Mô hình cơ cấu máy |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Cắt bổ ¼ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cơ cấu cam |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu tay quay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu con trượt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu vi sai |
Chiếc |
1 |
||
5 |
Các loại truyền động cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Truyền động bánh ma sát |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
Khoảng cách 2 trục ≤ 300mm |
|
|
- Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động bánh vít - trục vít |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục vít ≥ 100mm |
|
6 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Bằng vật thật, cắt bổ và sơn màu dễ quan sát : |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ghép ren |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 30 mm |
|
|
- Ghép then |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng: ≥ 10 mm |
|
|
- Then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100mm |
|
|
- Chốt |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
Chiều cao mối hàn ≥ 5mm |
|
|
- Mối ghép trục - lỗ |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 9
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≤ 380VAC |
|
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤ 40A |
|
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 220VAC; Uđm ≤ 380VAC |
|
2 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 220VAC; Uđm ≤ 380VAC |
|
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≤ 380VAC |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 220VAC; Uđm ≤ 380VAC; Iđm ≥ 12A |
|
3 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10 |
|
|
- Apto mat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
4 |
Máy cắt |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Điện áp định mức ngắt: ≤ 20 kV |
5 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu các thông số cơ bản của thiết bị chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
1 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
- Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 500W |
|
|
- Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥500 mm |
|
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Cạnh chữ T: ≥ 200 mm |
|
|
- Compa, |
Chiếc |
1 |
Bán kính mở giới hạn: 0 mm ÷ 300 mm |
|
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước lỗ tròn |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥ 150 mm x 300 mm |
|
|
- Thước nối đường cong |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
8 |
Bàn vẽ |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành luyện tập vẽ |
- Bàn khổ A2 kèm theo ghế. |
9 |
Phần mềm Auto cad |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x1800mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ - ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Gang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nhôm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Vonfram |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kẽm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thiếc |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv ≥ 220 VAC, Iđm ≥10 A, Điện áp ra: 90 VAC÷220 VAC; |
|
|
+ Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥220V |
|
|
+ Ampemet AC |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5 A |
|
|
+ Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 380 V |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 1000 W |
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv ≥ 220 VAC, Iđm ≥ 5 A, Điện áp ra: 6 VDC÷24 VDC |
|
|
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
1 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; |
|
|
- Ampemet DC |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Vonmet DC |
Chiếc |
4 |
Uđm ≥ 5V |
|
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 380 V |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
|
3 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 V ÷ 50 V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 V ÷250 V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 A÷ 5 A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 A÷ 5 A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số: ≤ 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 1000 W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 V÷ 2000 V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
4 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
-Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành điện tử |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành, lắp đặt và thí nghiệm mạch điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Điện áp vào: ≥ 220VAC |
|
|
- Nguồn DC |
Bộ |
1 |
Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải. |
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Am pe kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bộ nguồn DC |
Bộ |
1 |
Điều chỉnh: 0 VDC÷15 VDC |
|
|
- Máy phát xung |
Bộ |
1 |
Phát được tối thiểu 3 loại xung |
|
|
- Chiết áp điều chỉnh vô cấp |
Chiếc |
2 |
Dải điều chỉnh: 10 KΩ ÷ 100 KΩ |
|
|
- Bo cắm |
Chiếc |
1 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 630 |
|
|
- Bộ dây cắm thực hành |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 1 đầu jack 2mm |
|
|
- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch ổn áp |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch xung |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch dao động sin |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
2 |
Bộ linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
6 |
Dùng cho sinh viên đo, đọc trị số các đại lượng cơ bản |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực |
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các thông số mạch điện |
Máy hiện sóng 2 tia, Tần số: ≥ 20MHz |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về kết cấu và nguyên lý làm việc của nhà máy thuỷ điện |
Mô hình tối thiểu bao gồm thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện. Kích thước: ≥ 2000mmx3000mm |
2 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng Cắt bổ: 1/2÷1/4. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công |
Mô hình tối thiểu bao gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở đập trán, của nhận nước, cánh phai cửa nhận nước, thiết bị đóng mở cánh phai cửa nhận nước. Kích thước: ≥ 1500mmx2000mm |
4 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp |
Kích thước mô hình phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
5 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện |
Công suất: ≤ 10kW |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu chì |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Aptomat chống điện dò |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Cầu dao điện |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Bộ thử tải 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất: 1 kW ÷ 5kW |
|
|
- Ổ cắm, dây cắm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Tiếp địa di động |
Bộ |
1 |
Điện áp sử dụng: ≥ 1KV |
|
|
- Bút thử điện cao áp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Biển báo hiệu an toàn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân bị tai nạn |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn các dụng cụ phòng cháy và chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
1 |
||
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
1 |
||
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị bảo hộ khi làm việc với môi trường điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Điện áp cách điện ≥ 500V |
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Sào cách điện |
Cái |
1 |
||
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Găng tay bảo hộ. |
Đôi |
1 |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
2 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện trong nhà máy thủy điện. |
Công suất: ≤ 10KW |
3 |
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành đấu nối tải |
Pđm ≤ 100W |
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo: ≥1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TUA BIN THUỶ LỰC
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. ≥ 1500x2000mm; |
2 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cánh van xả |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cửa xả |
Chiếc |
3 |
||
3 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1kW |
|
|
- Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng: ≤ 12cm3/vòng |
|
|
- Xi lanh công tác |
Chiếc |
1 |
Đường kính xi lanh: ≤ 100 mm |
|
|
- Van điều khiển |
Chiếc |
1 |
Loại van 3 vị trí điều khiển |
|
|
- Cánh phai |
Chiếc |
1 |
Kích thước tương ứng với mô hình |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ
TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
2 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
3 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h |
4 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Lưu lượng bơm: ≤ 10m3/h Áp lực đẩy: 10m ÷ 50m |
5 |
Mô hình máy nén khí kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý cấu tạo, hoạt động |
Năng xuất: ≤ 5m3/ph Áp xuất khí nén: ≤ 10kg/cm2 |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
2 |
Mô hình cắt bổ cơ cấu đo |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm viêc |
Mô hình cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Từ điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Điện động |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cảm ứng |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≥380VAC
|
|||
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤40A |
|||
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Uđm≥220VAC; Uđm≥380VAC |
|||
2 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A |
|||
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC |
|||
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≥ 380VAC |
|||
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥380VAC; Iđm ≥ 12A |
|||
3 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|||
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|||
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|||
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|||
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10 |
|||
|
- Apto mat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|||
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|||
4 |
Máy cắt |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Điện áp định mức ngắt ≥ 20kV |
||
5 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|
|
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
|
|
||
6 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|||
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
||
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|||
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|||
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|||
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|||
7 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||||
8 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
||
9 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥270W. |
||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|||
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
1 |
Mô hình tự hòa đồng bộ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu quy trình tự hòa đồng bộ 2 máy phát với nhau |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Máy phát điện |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1kW÷ 3kW |
||||
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1,5KW÷ 3KW |
||||
|
- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator) |
Bộ |
2 |
Thông số phù hợp với máy phát |
||||
|
- Bộ đo lường tần số |
Bộ |
1 |
Tần số: 40÷ 60HZ |
||||
|
- Bộ đo lường tần pha |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với máy phát |
||||
|
- Bộ cho phép đóng đồng bộ |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với máy phát |
||||
|
- Bộ đồng hồ đo tần số |
Bộ |
2 |
Dải cho phép: 0V÷400V Tần số: 40Hz÷60Hz |
||||
|
- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
Bộ |
1 |
Dòng điện 1A÷10A |
||||
2 |
Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
2 |
Sử dụng để mô tả nguyên lý làm việc, phương thức vận hành của động cơ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Nguồn điện |
Bộ |
1 |
Điện áp ≥ 380 V |
||||
|
- Động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75KW÷1,5KW |
||||
|
- Động cơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
Công suất: 0,75 KW ÷1,5KW |
|||
|
- Át tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, Uđm ≤ 500V |
||||
|
- Khởi động từ |
Bộ |
3 |
Iđm ≥10A, Uđm ≤ 500V |
||||
|
- Nút ấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, Uđm ≤ 250V |
||||
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A, Uđm ≤ 250V |
||||
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A, Uđm ≤ 250V |
||||
|
- Biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
S ≤ 1kVA, Điện áp vào: 70V÷250V; |
||||
|
- Điện trở |
Chiếc |
1 |
Điện trở ≥ 10 KΩ |
||||
3 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷3kW |
||||
|
- Máy điện đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷4kVA |
||||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
||||
|
- Aptomat |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph |
||||
4 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||||
|
- Máy điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
||||
|
- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ |
bộ |
1 |
P ≤ 100W, Dải điều chỉnh: 0V ÷ 220V |
||||
|
- Át tô mát |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph |
||||
5 |
Mô hình máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo máy phát điện một chiều. |
Công suất: 1 kW ÷ 3kW |
|||
6 |
Mô hình động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ một pha |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ |
|||
7 |
Mô hình động cơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ ba pha. |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ |
|||
8 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: 1kVA÷3kVA |
|||
9 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
|||
10 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa |
Công suất: 3kVA÷ 5kVA |
|||
11 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa |
Công suất: 1,5kVA÷ 3kVA |
|||
12 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa |
Công suất: 1KW ÷ 3KW |
|||
13 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn |
Chiếc |
3 |
Dùng để đấu nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ |
Công suất: 1KW ÷ 3KW |
|||
14 |
Động cơ đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ |
Công suất: 1KW ÷ 3KW |
|||
15 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
||||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
||||
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
|||
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
||||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
||||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
||||
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|||||
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
||||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
||||
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
||||
16 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|||||
17 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm đến 36 mm |
|||
18 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W. |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
||||
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): LÝ THUYẾT ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|
3 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu các sử dụng phẩn mềm |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RƠLE
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||||
1 |
Mô hình mạch bảo vệ máy phát |
Bộ |
2 |
Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị để bảo vệ máy phát |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
U ≥ 380V |
|||||
|
- Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≥15A, U ≥ 380V |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ kém áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị Bảo vệ máy chết |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ đường dây |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
2 |
Rơ le |
Bộ |
2 |
Dùng làm trực quan trong qua trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Rơle điện từ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5 W |
|||||
|
- Rơle từ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5 W |
|||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 15A |
|||||
|
- Rơle điện tử bán dẫn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|||||
3 |
Bộ thí nghiệm rơ le |
Bộ |
2 |
Dùng để thí nghiệm toàn bộ các chức năng của các loại rơle kỹ thuật số, rơle bán dẫn, rơle cơ khí 1 pha và 3 pha. |
- Nguồn cung cấp: 180VAC÷265VAC 0VAC ÷ 300VAC 0A ÷ 30A |
||||
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|||||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|||||
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
||||
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|||||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|||||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo: ≥ 1000W |
|||||
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|||||
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|||||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|||||
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0 MΩ÷ 20 MΩ |
||||||
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||||||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
||||
7 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W |
||||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|||||
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): TỰ ĐỘNG HÓA
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tự hòa đồng bộ |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu quy trình tự hòa đồng bộ 2 máy phát với nhau |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Máy phát điện |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1kW÷ 3kW |
|
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1,5kW÷ 3kW |
|
|
- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator) |
Bộ |
2 |
Thông số phù hợp với máy phát |
|
|
- Bộ đo lường tần số |
Bộ |
1 |
Tần số: 40Hz÷ 60Hz |
|
|
- Bộ đo lường tần pha |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với máy phát |
|
|
- Bộ cho phép đóng đồng bộ |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với máy phát |
|
|
- Bộ đồng hồ đo tần số |
Bộ |
2 |
Dải cho phép: 0V÷400V Tần số: 40Hz÷60Hz |
|
|
- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
Bộ |
1 |
Dòng điện: 1A÷10A, U ≤ 400V |
|
2 |
Bộ chuyển đổi nguồn tự động |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đóng cắt nguồn tự động |
Tối thiểu 2 tủ ATS Dòng điện tối thiểu 100A |
3 |
Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR |
Bộ |
1 |
Sử dụng để điều chỉnh tần số và công suất tác dụng trong hệ thống điện |
Phù hợp với công suất của máy phát |
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm đến 36 mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): MẠNG TRUYỀN THÔNG CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm . Cài đặt được phần mềm mô phỏng |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|
3 |
Cáp mạng |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành kết cấu và cơ chế hoạt động của các loại cáp mạng |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Bộ thiết bị liên kết mạng |
Bộ |
1 |
Dùng để đấu nối, liên kết các thiết bị mạng với nhau |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Bộ lặp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Cầu nối |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Router |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gateway |
Chiếc |
1 |
|
|
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CUNG CẤP ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
1 |
Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống cung cấp điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Nguồn điện |
Bộ |
1 |
Uđm = 380 V |
||
|
- Máy biến áp hạ áp |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 5kVA |
||
|
- Tủ động lực |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: 0A÷30A, U≤ 400V |
||
|
- Tủ phân phối |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: 0A÷30A, U≤ 400V |
||
|
- Tủ tụ bù hạ áp |
Chiếc |
1 |
Cosφ ≥ 0,8 |
||
|
- Bộ tải công suất |
Bộ |
1 |
P ≤ 5KW |
||
|
- Chống sét van |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
2 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy biến áp ba pha |
Công suất : 3kVA÷ 5kVA |
|
3 |
Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị trong hệ thống chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
||
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
1 |
|
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 250W |
||
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 500W |
||
4 |
Thiết bị chống sét |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình. |
Kim thu sét h ≤ 5m; Cọc tiếp địa l ≤ 3m |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
- Kim thu sét phát xạ sớm |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
- Cáp dẫn sét chống nhiễu |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
- Hệ thống tiếp địa |
Bộ |
1 |
|
|
|
5 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
||
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
||
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
||
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
||
6 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|||
7 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm đến 36 mm |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
||
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỆN CAO ÁP
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát xung cao áp |
Bộ |
1 |
Sử dụng để kiểm tra độ cách điện cũng như độ bền điện của các thiết bị cao áp |
Điện áp đầu vào 100VAC ÷ 240 VAC, 0V ÷ 110kV, 0V ÷ 150kV |
2 |
Thiết bị chống sét |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu nguyên lý hoạt động của hệ thống chống sét cho mạng điện hạ áp, cho các công trình. |
Kim thu sét h ≤ 5m; Cọc tiếp địa l ≤ 3m; |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Kim thu sét phát xạ sớm |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Cáp dẫn sét chống nhiễu |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Hệ thống tiếp địa |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
4 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
5 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm ÷ 36 mm |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác |
Bộ |
02 |
Dùng để điều chỉnh, ổn định điện áp cấp cho động cơ |
Dòng điện tải ≤ 5A Công suất ≤ 150W |
2 |
Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đấu nối mạch điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Nút nhấn khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
|
- Nút nhấn dừng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
|
- Biến tần công suất |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥≥ 0,5kW |
|
|
- Động cơ không đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,18kW. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đấu nối vận hành |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
2 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đấu nối vận hành |
Công suất: 1,5kVA÷ 3kVA |
3 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đấu nối vận hành |
Công suất: 3kVA÷ 5kVA |
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm ÷ 36 mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH TUA BIN THUỶ LỰC
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý điều khiển của mỗi loại tua bin thủy lực trong nhà máy thủy điện |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/2÷ 1/4 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin |
Bộ |
1 |
Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul điều khiển turbine |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul kích từ cho phát điện |
Bộ |
1 |
||
|
- Phụ tải |
Bộ |
1 |
||
3 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách lập trình mô phỏng |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về nguyên lý vận hành của bộ phận thủy công trong nhà máy thủy điện |
Mô hình tối thiểu bao gồm:
thượng lưu, hạ lưu, đập, đập
tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân
phối điện. ≥ 2000mmx3000mm |
2 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
- Cầu trục |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cánh van xả |
Chiếc |
2 |
|
|
|
- Cửa xả |
Chiếc |
3 |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1kW |
|
|
- Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng: ≤ 12cm3/vòng |
|
|
- Xi lanh công tác |
Chiếc |
1 |
Đường kính xi lanh: ≤ 100 mm |
|
|
- Van điều khiển |
Chiếc |
1 |
Loại van 3 vị trí điều khiển |
|
|
- Cánh phai |
Chiếc |
1 |
Kích thước tương ứng với mô hình |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 32
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục |
Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
2 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm |
Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
3 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm |
Lưu lượng bơm: ≤ 5m3/h |
4 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không |
Lưu lượng bơm ≤ 10m3/h, áp lực đẩy tối đa từ 10m đến 50m |
5 |
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều |
- Công suất: 10KVA÷40KVA - Dòng điện định mức:50A÷100A - Điện áp cấp ra thanh cái: 220VDC - Điện áp nạp ắc quy ≥ 220 VDC |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 33
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại |
Công suất: ≥ 500 W Đường kính đá: ≥ 200mm |
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại |
Công suất: 1kW÷3 kW Đường kính lỗ khoan: ≥ 16 mm |
3 |
Thiết bị uốn cong |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành uốn kim loại theo góc độ cho trước |
Đường kính uốn: ≤ 50 mm, Góc uốn: ≤ 180 độ |
4 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
18 |
Dùng cho sinh viên trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài lưỡi 300mm |
|
|
- Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác 1/25, 1/50 |
|
|
- Pan me |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100mm |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ dài: 300mm ÷ 500mm |
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≤ 0,5Kg |
|
|
- Các loại giũa |
Bộ |
1 |
Chiều dài: ≤ 250mm |
|
|
- Đục |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤ 150mm |
|
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Bán kính quay: ≥ 150mm |
|
5 |
Bàn nguội + ê tô |
Bộ |
18 |
Dùng để rèn luyện các thao tác trong quá trình thực hành |
- Kích thước: ≥ 1500mmx700mm x800mm - Ê tô song hành 225mm |
6 |
Khối D |
Chiếc |
2 |
Dùng để định vị chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Khối V ngắn và khối V dài |
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đo, rà các chi tiết |
Chiều rộng:≥ 400mm |
9 |
Đe |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Trọng lượng ≥ 70 kg |
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha. |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện xoay chiều một pha. |
Công suất: 1kVA÷3kVA |
2 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
3 |
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện một chiều |
Công suất: 1kW÷3 kW |
4 |
Máy biến áp phân phối |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa MBA |
Công suất: ≥ 15 kVA Điện áp sơ cấp: ≥ 6kV |
5 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
|
Iđm ≤ 40A |
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
6 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A |
|
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220 VAC |
|
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10 A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12 A |
|
7 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Aptomat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
8 |
Máy cắt |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Điện áp định mức ngắt:≥ 20 kV |
9 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly |
10 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ |
Công suất: 1kW÷3kW |
11 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn. |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ |
Công suất: 1kW÷3kW |
12 |
Động cơ đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy điện đồng bộ. |
Công suất: 1kW÷3kW |
13 |
Bàn thực hành lắp đặt điện |
Chiếc |
9 |
Dùng trong quá trình thực tập lắp các mạch điện cơ bản |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Hệ thống nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V, Sđm ≤ 500VA, Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC; |
|
|
- Ổ cắm 1pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét AC |
Chiếc |
3 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Vôn mét AC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Vôn mét DC |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: U ≥ 5V |
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút bấm đôi |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
14 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đo các thông số thiết bị |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ |
|
15 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
16 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
17 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W. |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 36
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành lắp đặt điện |
Bộ |
9 |
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Hệ thống nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V, Sđm ≤ 500VA, Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC; |
|
|
- Ổ cắm 1pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét AC |
Chiếc |
3 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Vôn mét AC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Vôn mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
- Nút bấm đôi |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
2 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ |
|
3 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
5 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 31. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP VẬN HÀNH
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 37
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về vận hành nhà máy thuỷ điện |
Mô hình thối thiểu bao
gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập,
đập tràn, đường dẫn, tổ máy,
trạm phân phối điện. ≥ 2000mmx3000mm |
2 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành tua bin |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/2÷ 1/4 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành thiết bị thủy công |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. ≥ 1500mmx2000mm |
4 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục |
Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
5 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm |
Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
6 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm |
Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h |
7 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không |
Lưu lượng bơm: ≤ 10m3/h, Áp lực đẩy tối đa: 10m ÷ 50m |
8 |
Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin |
Bộ |
1 |
Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực. |
Thông số kỹ thuật phù hợp với tua bin |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul điều khiển turbine |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul kích từ cho phát điện |
Bộ |
1 |
||
|
- Phụ tải |
Bộ |
1 |
||
9 |
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để vận hành hệ thống điện một chiều, đồng thời xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều. |
- Công suất: 10KVA÷40KVA ≥ 220 VDC |
10 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu quy trình vận hành một trạm biến áp |
Thông số kỹ thuật phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
11 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vận hành máy phát điện |
Công suất: ≤ 10KW |
12 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để mô phỏng về sự làm việc của các hệ thống trong nhà máy thủy điện |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 32. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm Autocad |
2 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để in kết quả |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 33. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành lắp ráp một số mạch ứng dụng đóng mở cửa tự động |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ |
Bộ |
2 |
Dùng để thực hành lắp ráp, điều chỉnh được đặc tính cảm biến |
Nhiệt độ làm việc: ≤ 620 độ C |
3 |
Máy đo tốc độ vòng quay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo vận tốc vòng quay |
Thang đo: 1rpm ÷ 19999 rpm/ Độ chính xác: ±0.2% |
4 |
Thiết bị cảm biến |
Bộ |
2 |
Dùng để trực quan về kết cấu cơ bản các loại cảm biến |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: ≤5000C |
|
|
- Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
1 |
Có thể phát hiện vật tới khoảng cách 15 m |
|
|
- Cảm biến lưu lượng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cảm biến tốc độ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Te rô mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 2000W |
|
6 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
7 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
8 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất P ≥ 270W. |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 34. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): SỬA CHỮA BẢO DƯỠNG THIẾT BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 42
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
2 |
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện một chiều |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
3 |
Máy biến áp phân phối |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa MBA |
Công suất: ≥ 15KVA Điện áp: ≥ 6KV |
4 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤ 40A |
|
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
|
|
5 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC |
|
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
6 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Aptomat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 10A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; Thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
7 |
Máy cắt |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Điện áp định mức ngắt từ 20KV trở lên |
8 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Cầu chì cao áp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
|
|
9 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa động cơ điện không đồng bộ |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
10 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ |
|
11 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
12 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
13 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥270W. |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 35. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Dùng để đo, kiểm tra thông số mạch điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng cho sinh viên thực tập: |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
3 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
4 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥270W. |
5 |
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
6 |
Sử dụng để thực hành lắp đặt PLC với các thiết bị ngoại vi |
Gồm các thiết bị đóng cắt, bảo vệ, nguồn 3 pha, nguồn 1 pha, nguồn 1 chiều ± 5V, ± 12V,nguồn 1 chiều 24V |
6 |
Mô hình đèn giao thông bằng PLC |
Bộ |
1 |
Sử dụng lập trình hệ thống đèn giao thông |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Mô hình trạm trộn bằng PLC |
Bộ |
1 |
Sử dụng lập trình hệ thống trạm trộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Sử dụng để mô phỏng các ứng dụng |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
9 |
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực tập lập trình |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thôgng số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 36. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề.
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
1 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
|
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
1 |
||
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
1 |
||
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Điện áp cách điện ≥ 500V |
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Sào cách điện |
Cái |
1 |
||
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Găng tay bảo hộ. |
Đôi |
1 |
||
4 |
Thiết bị chống sét |
Bộ |
1 |
Kim thu sét h ≤ 5m; Cọc tiếp địa: l ≤ 3m |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kim thu sét phát xạ sớm |
Bộ |
1 |
||
|
- Cáp dẫn sét chống nhiễu |
Bộ |
1 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
5 |
Mô hình nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập,
đập tràn, đường dẫn, tổ máy,
trạm phân phối điện. |
|
6 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, Cắt bổ 1/2÷ 1/4. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
7 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. |
|
8 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cánh van xả |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cửa xả |
Chiếc |
3 |
||
9 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thuỷ lực. |
Bộ |
1 |
Bằng thiết bị mô phỏng, có thể hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 1kW |
|
|
- Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng ≤ 12cm3/vòng |
|
|
- Xi lanh công tác |
Chiếc |
1 |
Đường kính xi lanh ≤ 100 mm |
|
|
- Van điều khiển |
Chiếc |
1 |
Loại van 3 vị trí điều khiển |
|
|
- Cánh phai |
Chiếc |
1 |
Kích thước tương ứng với mô hình |
|
10 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
|
11 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
|
12 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h |
|
13 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng bơm ≤ 10m3/h Áp lực đẩy: 10m ÷ 50m |
|
14 |
Mô hình máy nén khí kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
Năng xuất: ≤ 5m3/ph Áp suất khí nén: ≤ 10kg/cm2 |
|
15 |
Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật phù hợp với máy phát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối |
Bộ |
1 |
|||
|
- Modul điều khiển turbine |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul kích từ cho phát điện |
Bộ |
1 |
||
|
- Phụ tải |
Bộ |
1 |
||
16 |
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
- Công suất: 10kVA÷40kVA |
|
17 |
Mô hình tự hòa đồng bộ |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Máy phát điện |
Chiếc |
2 |
3 pha, 1kW÷3kW |
|
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1,5kW÷ 4K\kW |
|
|
- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator) |
Bộ |
2 |
Điện áp: ≤ 400V |
|
|
- Bộ đo lường tần số |
Bộ |
1 |
Tần số: 40Hz÷60Hz |
|
|
- Bộ đo lường tần pha |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng |
|
|
- Bộ cho phép đóng đồng bộ |
Bộ |
1 |
Đồng bộ kế |
|
- Bộ đồng hồ đo tần số |
Bộ |
2 |
Dải cho phép: 0V÷400V, Tần số: 40Hz÷60Hz |
||
|
- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
Bộ |
1 |
I=0A÷10A; U≤400V |
|
18 |
Bộ chuyển đổi nguồn tự động |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 2 tủ ATS Dòng điện: ≥ 100A |
|
19 |
Bộ tự động điều chỉnh điện áp AVR |
Bộ |
1 |
Phù hợp với công suất của máy phát |
|
20 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
21 |
Mô hình thực hành về hệ thống cung cấp điện. |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nguồn điện |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 380 V |
|
|
- Máy biến áp hạ áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 5kVA |
|
|
- Tủ động lực |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: 0A÷30A; U≤ 400V |
|
|
- Tủ phân phối |
Chiếc |
1 |
Dòng điện: 0A÷30A; U≤ 400V |
|
|
- Tủ tụ bù hạ áp |
Chiếc |
1 |
Cosφ ≥ 0,8 |
|
|
- Bộ tải công suất |
Bộ |
1 |
P ≤ 5kW |
|
|
- Chống sét van |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
22 |
Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nguồn điện |
Bộ |
1 |
Điện áp: ≥ 380 V |
|
|
- Động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75kW÷1,5kW |
|
- Động cơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75 kW ÷1,5kW |
||
- Át tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V |
||
- Khởi động từ |
Bộ |
3 |
Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V |
||
|
- Nút ấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≤ 250V |
|
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V |
|
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V |
|
|
- Biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
S ≤ 1kVA, Điện áp vào: 70V÷250V; |
|
|
- Điện trở |
Chiếc |
1 |
Điện trở ≥ 10 kΩ |
|
23 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1KW ÷3KW |
|
|
- Máy điện đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷4kVA |
|
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
|
|
- Aptomat |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph |
|
24 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||
- Máy điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
||
|
- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ |
bộ |
1 |
P ≤ 100W, Dải điều chỉnh: 0V ÷ 220V |
|
|
- Át tô mát |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
|
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
|
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0vg/ph÷ 3000vg/ph |
|
25 |
Máy đo tốc độ vòng quay |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 1rpm - 19999 rpm Độ chính xác: ±0.2% |
|
26 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 10kW |
|
27 |
Bộ thực hành kỹ năng lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu chì |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Aptômat chống điện dò |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Cầu dao điện |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Bộ thử tải 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất: 1 kW ÷ 5kW |
|
|
- Ổ cắm, dây cắm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Tiếp địa di động |
Bộ |
1 |
Điện áp: ≥ 1kV |
|
|
- Bút thử điện cao áp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Biển báo hiệu an toàn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
28 |
Mô hình mạch bảo vệ máy phát |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
U= 380V |
||
- Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≥15A, U ≥ 380V |
||
- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ kém áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|
|
- Thiết bị Bảo vệ máy chết |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
|
- Thiết bị bảo vệ đường dây |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|
|
- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|
|
- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|
29 |
Mô hình máy phát điện một chiều. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1 kW ÷ 3kW |
|
30 |
Mô hình động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW Cắt 1/4 stato động cơ |
|
31 |
Mô hình động cơ 3 pha. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW Cắt 1/4 stato động cơ |
|
32 |
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác. |
Bộ |
2 |
Dòng điện tải I ≤ 5A Công suất ≤ 150W |
|
33 |
Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Nút nhấn khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
|
- Nút nhấn dừng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
|
- Biến tần công suất |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,5 kW |
|
|
- Động cơ không đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,18kW. |
|
34 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kVA÷3kVA |
|
35 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
|
36 |
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
|
37 |
Máy biến áp phân phối |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥ 15kVA ; Điện áp: ≥ 6kV |
|
38 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công sất: 3kVA ÷ 5kVA |
|
39 |
Máy biến áp 1 pha. |
Chiếc |
6 |
Công suất: 1,5kVA ÷ 3kVA |
|
40 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A Uđm ≥ 380VAC
|
|
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤40A |
|
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC |
|
41 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A |
|
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC;Uđm ≥ 380VAC |
|
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A, Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC; Iđm ≥ 12A |
|
42 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10 |
|
|
- Apto mat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
43 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Điện áp định mức ngắt: ≥ 20 kV |
|
44 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly |
|
45 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. |
Chiếc |
3 |
P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V |
|
46 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn. |
Chiếc |
3 |
P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V |
|
47 |
Động cơ đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V |
|
48 |
Bàn thực hành lắp đặt điện |
Chiếc |
9 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Hệ thống nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V, Sđm ≤ 500VA, Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC; |
|
|
- Ổ cắm 1pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 5A |
|
- Ampe mét AC |
Chiếc |
3 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
- Ampe mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
- Vôn mét AC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Vôn mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút bấm đôi |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
49 |
Bộ thực hành điện tử |
Bộ |
6 |
Bộ thực hành này có kết cấu dạng các modul gồm có: 1 thiết bị chính và các modul phụ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Điện áp vào 220VAC |
|
|
- Nguồn DC |
Bộ |
1 |
Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải |
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Am pe kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bộ nguồn DC |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh: 0VDC÷15 VDC |
|
|
- Máy phát xung |
Chiếc |
1 |
Phát được tối thiểu 3 loại xung |
|
|
- Chiết áp điều chỉnh vô cấp |
Bộ |
1 |
Dải điều chỉnh từ 10 KΩ đến 100 KΩ |
|
|
- Bo cắm |
Chiếc |
2 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 630 |
|
|
- Bộ dây cắm thực hành |
Chiếc |
1 |
Tối thiểu 1 đầu jack 2mm |
|
|
- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
||
|
- Module thực hành các mạch ổn áp |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch xung |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch dao động sin |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
50 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Điện áp ra: 90VAC÷220VAC |
|
|
+ Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Uđm≥220V |
|
|
+ Ampemet AC |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 380 V |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 1000W |
|
51 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Điện áp ra: 6VDC÷24VDC |
||
|
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
1 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; |
|
|
- Ampemet DC |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Vonmet DC |
Chiếc |
4 |
Uđm ≥ 5V |
|
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 380 V |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
|
52 |
Bộ linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
6 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực |
|
53 |
Rơ le |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle điện từ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5W |
|
|
- Rơle từ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5W |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Rơle điện tử bán dẫn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
54 |
Bộ thí nghiệm rơ le |
Bộ |
2 |
- Nguồn cung cấp: 180VAC÷265VAC 0VAC ÷ 300VAC 0A ÷ 30A |
|
55 |
Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
||
|
- Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 250W |
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 500W |
|
56 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥ 500W, Đường kính đá: ≥ 200mm |
|
57 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1kW÷3kW, Đường kính lỗ khoan tới 16 mm |
|
58 |
Thiết bị uốn cong. |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: ≤ 50 mm, Góc uốn tới 180 độ |
|
59 |
Máy phát xung cao áp |
Chiếc |
1 |
Điện áp đầu vào 100VAC ÷ 240 VAC, 0V ÷ 110kV, 0V ÷ 150kV |
|
60 |
Máy hiện sóng Oscilloscope |
Chiếc |
3 |
Máy hiện sóng 2 tia, tần số: ≥20MHz |
|
61 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 500 mm |
|
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Cạnh chữ T: 200mm |
|
|
- Hộp compa, |
Bộ |
1 |
Bán kính mở giới hạn; 0 ÷300 mm |
|
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước lỗ tròn |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥ 150mmx300mm |
|
|
- Thước nối đường cong |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
62 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Te rô mét |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ ÷ 20 MΩ |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
63 |
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo |
Bộ |
1 |
Cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2 thiết bị. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Từ điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Điện động |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cảm ứng |
Chiếc |
1 |
|
|
64 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
65 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6 ÷ 36 mm |
|
66 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất : ≤ 270W. |
|
67 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài lưỡi 300mm |
|
|
- Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác 1/25, 1/50 |
|
|
- Pan me |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100mm |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ dài: 300mm÷500mm |
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≤ 0,5Kg |
|
|
- Các loại giũa |
Bộ |
1 |
Chiều dài: ≥ 250mm |
|
|
- Đục |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤ 150mm |
|
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Bán kính quay: ≥ 150mm |
|
68 |
Bàn nguội + ê tô |
Bộ |
18 |
- Kích thước: ≥ 1500mmx700mmx800mm |
|
69 |
Khối D |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
70 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Khối V ngắn và khối V dài |
|
71 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Chiều rộng: ≥ 400mm |
|
72 |
Đe |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng: ≥ 70 kg |
|
73 |
Cáp mạng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
74 |
Các thiết bị liên kết mạng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Bộ lặp |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Cầu nối |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Router |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Gateway |
Chiếc |
1 |
|
|
75 |
Bàn vẽ |
Bộ |
18 |
- Bàn khổ A2 kèm theo ghế. 100÷ 450 |
|
76 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Nón |
Chiếc |
1 |
|||
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
||
77 |
Mô hình một số liên kết cơ bản |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Liên kết tựa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết bản lề |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết gối, |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết dây mềm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết thanh |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết ngàm |
Chiếc |
1 |
||
78 |
Mô hình cơ cấu máy |
Bộ |
1 |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/4 hoặc bằng vật liệu trong suốt, thể hiện rõ cấu tạo của mỗi cơ cấu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cơ cấu cam |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu tay quay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu con trượt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu vi sai |
Chiếc |
1 |
||
79 |
Các loại truyền động cơ khí |
Bộ |
1 |
Bằng vật thật: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Truyền động bánh ma sát |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
Khoảng cách 2 trục ≤ 300mm |
|
|
- Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động bánh vít - trục vít |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục vít : ≥ 100mm |
|
80 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ghép ren |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥30mm |
||
|
- Ghép then |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng then: 10mm |
|
|
- Then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục:≥ 100mm |
|
|
- Chốt |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥10mm |
|
|
- Đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
Chiều cao mối hàn: ≥5mm |
|
|
- Mối ghép trục - lỗ |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥100mm |
|
81 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Gang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nhôm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Vonfram |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kẽm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thiếc |
Chiếc |
1 |
||
82 |
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
83 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
84 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
85 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
||||
86 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, có thể cài đặt được phần mền |
|
87 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 37. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 38. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 41
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ |
Bộ |
2 |
Nhiệt độ: ≤ 620 độ C |
3 |
Máy đo tốc độ vòng quay |
Bộ |
2 |
Thang đo: 1rpm ÷ 19999 rpm/ Độ chính xác: ±0.2% |
4 |
Thiết bị cảm biến |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
|
- Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: ≤ 5000C |
|
- Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
1 |
Có thể phát hiện vật tới khoảng cách 15 m |
|
- Cảm biến lưu lượng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cảm biến tốc độ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 39. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): PLC CƠ BẢN
(Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 44
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành PLC |
Bộ |
6 |
Gồm các thiết bị đóng cắt, bảo vệ, nguồn 3 pha, nguồn 1 pha, nguồn 1 chiều ± 5V, ± 12V,nguồn 1 chiều 24V |
2 |
Mô hình đèn giao thông bằng PLC |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Mô hình trạm trộn bằng PLC |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
5 |
Phần mềm lập trình PLC |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Trình độ: Cao đẳng nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Kỹ sư Điện |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
4 |
Phạm Thanh Liêm |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
5 |
Vũ Ngọc Nguyên |
Kỹ sư Điện |
Ủy viên |
6 |
Trịnh Trọng Chưởng |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Phước Luật |
Kỹ sư Điện |
Ủy viên |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY
ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12/2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã nghề: 40510326
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 01: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ kỹ thuật (MH07)
Bảng 02: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Cơ học ứng dụng và nguyên lý chi tiết máy (MH 08)
Bảng 03: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vẽ điện (MH09)
Bảng 04: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vật liệu cơ -điện (MH10)
Bảng 05: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện kỹ thuật (MH11)
Bảng 06: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Điện tử công nghiệp (MH 12)
Bảng 07: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nhà máy thuỷ điện (MH13)
Bảng 08: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Kỹ thuật an toàn (MH 14)
Bảng 09: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phần điện trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Tua bin thuỷ lực (MH16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Thiết bị cơ khí thuỷ công (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Hệ thống thiết bị phụ trong nhà máy thuỷ điện (MĐ 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Đo lường điện. (MĐ 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Khí cụ điện (MĐ 20).
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Máy điện (MĐ21).
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bảo vệ rơle (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kỹ thuật điều khiển động cơ điện (MĐ 23).
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị điện (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành tua bin thuỷ lực (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành thiết bị cơ khí thuỷ công (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vận hành hệ thống thiết bị phụ (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập nguội cơ bản (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập điện cơ bản (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập lắp mạch điện điều khiển (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực tập vận hành (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 34)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 35)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28: Danh mục tổng hợp các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn
Bảng 29: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Tin học ứng dụng (MĐ 34).
Bảng 30: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Kỹ thuật cảm biến (MĐ 35).
Danh sách Hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện trình độ trung cấp nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh…) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải trang bị để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 học sinh và lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ trung cấp nghề Vận hành nhà máy thủy điện ban hành theo Thông tư số 22/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện theo từng môn học, mô đun (bắt buộc và tự chọn)
Chi tiết từ bảng 1 đến bảng 27, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết để thực hiện môn học, mô đun đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 28 – Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả các thiết bị có trong các danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng được yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo mô đun tự chọn (từ bảng 29 đến bảng 30) dùng để bổ sung cho bảng 28.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Vận hành nhà máy thủy điện trình độ trung cấp nghề
Các Trường đào tạo nghề Vận hành nhà máy thủy điện, trình độ trung cấp nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục các thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc bảng 28.
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với các mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường)
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 7
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥500 mm |
|
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Cạnh chữ T: ≥ 200mm |
|
|
- Compa |
Chiếc |
1 |
Bán kính mở giới hạn: 0 mm ÷ 300 mm |
|
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước lỗ tròn |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥ 150 mm x 300 mm |
|
|
- Thước nối đường cong |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
2 |
Bàn vẽ |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành luyện tập vẽ |
- Bàn khổ A2 kèm theo ghế. |
3 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nón |
Chiếc |
1 |
||
|
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ghép ren |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥30 mm |
|
|
- Ghép then |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng: ≥ 10 mm |
|
|
- Then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100 mm |
|
|
- Chốt |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
Chiều cao mối hàn: ≥ 5mm |
|
|
- Mối ghép trục -lỗ |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100mm |
|
5 |
Phần mềm Auto cad |
Bộ |
1 |
Sử dụng khi học vẽ |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài đặt được phần mền Autocard |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 2. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CƠ HỌC ỨNG DỤNG VÀ
NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 8
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|
3 |
Một số mô hình liên kết cơ bản |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu kết cấu của một số mối liên kết cơ bản |
Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Liên kết tựa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết bản lề |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết gối, |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết dây mềm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết thanh |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết ngàm |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Mô hình cơ cấu máy |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Cắt bổ ¼ |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cơ cấu cam |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu tay quay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu con trượt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu vi sai |
Chiếc |
1 |
||
5 |
Các loại truyền động cơ khí |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Truyền động bánh ma sát |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
Khoảng cách 2 trục ≤ 300mm |
|
|
- Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động bánh vít - trục vít |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục vít ≥ 100mm |
|
6 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Bằng vật thật, cắt bổ và sơn màu dễ quan sát : |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ghép ren |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 30 mm |
|
|
- Ghép then |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng: ≥ 10 mm |
|
|
- Then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100mm |
|
|
- Chốt |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
Chiều cao mối hàn ≥ 5mm |
|
|
- Mối ghép trục - lỗ |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục: ≥ 100mm |
Bảng 3. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẼ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 9
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≤ 380VAC |
|
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤ 40A |
|
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 220VAC; Uđm ≤ 380VAC |
|
2 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 220VAC; Uđm ≤ 380VAC |
|
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≤ 380VAC |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 220VAC; Uđm ≤ 380VAC; Iđm ≥ 12A |
|
3 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10 |
|
|
- Apto mat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
4 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Điện áp định mức ngắt: ≤ 20 kV |
5 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình thực hành vẽ |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Mô hình hệ thống điện chiếu sáng cơ bản: |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu các thông số cơ bản của thiết bị chiếu sáng |
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Bộ bóng đèn: Sợi đốt, com pac |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
|
- Bộ đèn huỳnh quang |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
||
|
- Bộ đèn thủy ngân cao áp |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 20W |
|
|
- Bộ đèn halogen |
Bộ |
1 |
Pđm ≥ 500W |
|
|
- Bộ chuông điện riêng biệt cho dân dụng |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
7 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành vẽ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≥500 mm |
|
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Cạnh chữ T: ≥ 200 mm |
|
|
- Compa, |
Chiếc |
1 |
Bán kính mở giới hạn: 0 mm ÷ 300 mm |
|
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước lỗ tròn |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥ 150 mm x 300 mm |
|
|
- Thước nối đường cong |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
8 |
Bàn vẽ |
Bộ |
18 |
Dùng để thực hành luyện tập vẽ |
- Bàn khổ A2 kèm theo ghế. |
9 |
Phần mềm Auto cad |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Phiên bản phần mềm thông dụng trên thị trường |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x1800mm |
Bảng 4. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VẬT LIỆU CƠ - ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Gang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nhôm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Vonfram |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kẽm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thiếc |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
3 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN KỸ THUẬT
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện xoay chiều 1 pha |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv ≥ 220 VAC, Iđm ≥10 A, Điện áp ra: 90 VAC÷220 VAC; |
|
|
+ Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥220V |
|
|
+ Ampemet AC |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5 A |
|
|
+ Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 380 V |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 1000 W |
|
2 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Dùng để kiểm nghiệm các biểu thức, định luật mạch điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv ≥ 220 VAC, Iđm ≥ 5 A, Điện áp ra: 6 VDC÷24 VDC |
|
|
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
1 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; |
|
|
- Ampemet DC |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Vonmet DC |
Chiếc |
4 |
Uđm ≥ 5V |
|
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 380 V |
|
- Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
||
3 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 V ÷ 50 V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 V ÷250 V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 A÷ 5 A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 A÷ 5 A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số: ≤ 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 1000 W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 V÷ 2000 V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
4 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
-Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): ĐIỆN TỬ CÔNG NGHIỆP
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành điện tử |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành, lắp đặt và thí nghiệm mạch điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Điện áp vào: ≥ 220VAC |
|
|
- Nguồn DC |
Bộ |
1 |
Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải. |
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Am pe kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bộ nguồn DC |
Bộ |
1 |
Điều chỉnh: 0 VDC÷15 VDC |
|
|
- Máy phát xung |
Bộ |
1 |
Phát được tối thiểu 3 loại xung |
|
|
- Chiết áp điều chỉnh vô cấp |
Chiếc |
2 |
Dải điều chỉnh: 10 KΩ ÷ 100 KΩ |
|
|
- Bo cắm |
Chiếc |
1 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 630 |
|
|
- Bộ dây cắm thực hành |
Bộ |
1 |
Tối thiểu 1 đầu jack 2mm |
|
|
- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
- Module thực hành các mạch ổn áp |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
||
|
- Module thực hành các mạch xung |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch dao động sin |
Bộ |
1 |
Uđm ≥ 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
2 |
Bộ linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
6 |
Dùng cho sinh viên đo, đọc trị số các đại lượng cơ bản |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực |
3 |
Máy hiện sóng (Oscilloscope) |
Chiếc |
3 |
Dùng để đo các thông số mạch điện |
Máy hiện sóng 2 tia, Tần số: ≥ 20MHz |
4 |
Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu về kết cấu và nguyên lý làm việc của nhà máy thuỷ điện |
Mô hình tối thiểu bao gồm thượng lưu, hạ lưu, đập, đập tràn, đường dẫn, tổ máy, trạm phân phối điện. Kích thước: ≥ 2000mmx3000mm |
2 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng Cắt bổ: 1/2÷1/4. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. |
4 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp |
Kích thước mô hình phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
5 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện |
Công suất: ≤ 10kW |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 8. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT AN TOÀN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ thực hành lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu chì |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Aptomat chống điện dò |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Cầu dao điện |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Bộ thử tải 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
1 |
Công suất: 1 kW ÷ 5kW |
|
|
- Ổ cắm, dây cắm |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Tiếp địa di động |
Bộ |
1 |
Điện áp sử dụng: ≥ 1KV |
|
|
- Bút thử điện cao áp |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Biển báo hiệu an toàn |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
2 |
Bộ trang bị cứu thương. |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng bộ trang bị sơ cấp cứu nạn nhân bị tai nạn |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ kính |
Chiếc |
1 |
Có biểu tượng chữ thập đỏ và kích thước phù hợp với vị trí lắp đặt. |
|
|
- Các dụng cụ sơ cứu thương |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
||
3 |
Phương tiện phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn các dụng cụ phòng cháy và chữa cháy. |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
1 |
||
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
1 |
||
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
4 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các thiết bị bảo hộ khi làm việc với môi trường điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Điện áp cách điện ≥ 500V |
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
|
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Sào cách điện |
Cái |
1 |
||
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Găng tay bảo hộ. |
Đôi |
1 |
||
5 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 9. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHẦN ĐIỆN TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 15
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả những đặc trưng tiêu biểu của một hệ thống trạm biến áp |
Kích thước phù hợp trong giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
2 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy phát điện trong nhà máy thủy điện. |
Công suất: ≤ 10KW |
3 |
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Dùng để vận hành đấu nối tải |
Pđm ≤ 100W |
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật cơ bản như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo: ≥1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
6 |
Thước lá |
Chiếc |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 10. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): TUA BIN THUỶ LỰC
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm việc và phạm vi áp dụng của mỗi loại tua bin thủy lực |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng Cắt bổ: 1/2 ÷ 1/4. |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 11. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Dùng để mô tả hình dạng, liên kết giữa các chi tiết, bộ phận của thiết bị cơ khí thủy công |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. ≥ 1500x2000mm; |
2 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cánh van xả |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cửa xả |
Chiếc |
3 |
||
3 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1kW |
|
|
- Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng: ≤ 12cm3/vòng |
|
|
- Xi lanh công tác |
Chiếc |
1 |
Đường kính xi lanh: ≤ 100 mm |
|
|
- Van điều khiển |
Chiếc |
1 |
Loại van 3 vị trí điều khiển |
|
- Cánh phai |
Chiếc |
1 |
Kích thước tương ứng với mô hình |
||
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ TRONG NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 18
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
2 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
3 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h |
4 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Dùng để làm trực quan trong quá trình giảng dạy |
Lưu lượng bơm: ≤ 10m3/h Áp lực đẩy: 10m ÷ 50m |
5 |
Mô hình máy nén khí kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý cấu tạo, hoạt động |
Năng xuất: ≤ 5m3/ph Áp xuất khí nén: ≤ 10kg/cm2 |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): ĐO LƯỜNG ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 19
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
2 |
Mô hình cắt bổ cơ
cấu đo |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý làm viêc |
Mô hình cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Từ điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Điện động |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cảm ứng |
Chiếc |
1 |
|
|
3 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KHÍ CỤ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 20
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||
1 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≥380VAC |
|||
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤40A |
|||
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Uđm≥220VAC; Uđm≥380VAC |
|||
2 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A |
|||
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC |
|||
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A Uđm ≥ 380VAC |
|||
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥380VAC; Iđm ≥ 12A |
|||
3 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|||
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|||
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|||
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|||
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10 |
|||
|
- Apto mat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|||
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|||
4 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Điện áp định mức ngắt ≥ 20kV |
||
5 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
- Cầu chì |
Chiếc |
1 |
|
|
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
|
|
||
6 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|||
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
||||
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|||
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|||
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|||
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|||
7 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||||
8 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
||
9 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥270W. |
||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|||
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): MÁY ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 21
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|||
1 |
Mô hình tự hòa đồng bộ |
Bộ |
1 |
Dùngg để giới thiệu quy trình tự hòa đồng bộ 2 máy phát với nhau |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Máy phát điện |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1kW÷ 3kW |
||||
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1,5KW÷ 3KW |
||||
|
- Bộ điều chỉnh điện áp (Voltage regulator) |
Bộ |
2 |
Thông số phù hợp với máy phát |
||||
|
- Bộ đo lường tần số |
Bộ |
1 |
Tần số: 40÷ 60HZ |
||||
|
- Bộ đo lường tần pha |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với máy phát |
||||
|
- Bộ cho phép đóng đồng bộ |
Bộ |
1 |
Thông số phù hợp với máy phát |
||||
|
- Bộ đồng hồ đo tần số |
Bộ |
2 |
Dải cho phép: 0V÷400V Tần số: 40Hz÷60Hz |
||||
|
- Các thiết bị đóng cắt, bảo vệ |
Bộ |
1 |
Dòng điện 1A÷10A |
||||
2 |
Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
2 |
Sử dụng để mô tả nguyên lý làm việc, phương thức vận hành của động cơ |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Nguồn điện |
Bộ |
1 |
Điện áp ≥ 380 V |
||||
|
- Động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75KW÷1,5KW |
||||
- Động cơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75 KW ÷1,5KW |
|||||
|
- Át tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, Uđm ≤ 500V |
||||
|
- Khởi động từ |
Bộ |
3 |
Iđm ≥10A, Uđm ≤ 500V |
||||
|
- Nút ấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, Uđm ≤ 250V |
||||
|
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A, Uđm ≤ 250V |
||||
|
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A, Uđm ≤ 250V |
||||
|
- Biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
S ≤ 1kVA, Điện áp vào: 70V÷250V; |
||||
|
- Điện trở |
Chiếc |
1 |
Điện trở ≥ 10 KΩ |
||||
3 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều |
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷3kW |
||||
|
- Máy điện đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷4kVA |
||||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
||||
|
- Aptomat |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph |
||||
4 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để thí nghiệm chứng minh tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều |
Thông số kỹ thuật như sau:
|
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||||
|
- Máy điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
||||
|
- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ |
bộ |
1 |
P ≤ 100W, Dải điều chỉnh: 0V ÷ 220V |
||||
|
- Át tô mát |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A, U≤ 400V |
||||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph |
||||
5 |
Mô hình máy phát điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo máy phát điện một chiều. |
Công suất: 1 kW ÷ 3kW |
|||
6 |
Mô hình động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ một pha |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ |
|||
7 |
Mô hình động cơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo của động cơ ba pha. |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW, cắt 1/4 stato động cơ |
|||
8 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu cấu tạo, nguyên lý hoạt động |
Công suất: 1kVA÷3kVA |
|||
9 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
|||
10 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa |
Công suất: 3kVA÷ 5kVA |
|||
11 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa |
Công suất: 1,5kVA÷ 3kVA |
|||
12 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa |
Công suất: 1KW ÷ 3KW |
|||
13 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn |
Chiếc |
3 |
Dùng để đấu nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ |
Công suất: 1KW ÷ 3KW |
|||
14 |
Động cơ đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để giới thiệu về cấu tạo, nguyên lý làm việc của máy điện đồng bộ |
Công suất: 1KW ÷ 3KW |
|||
15 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
||||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
||||
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
|||
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
||||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
||||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
||||
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|||||
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|||||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
||||
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
||||
16 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|||||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|||||
17 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm đến 36 mm |
|||
18 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W. |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
|||
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
||||
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BẢO VỆ RƠLE
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên , lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
||||
1 |
Mô hình mạch bảo vệ máy phát |
Bộ |
2 |
Sử dụng để tìm hiểu các chức năng của thiết bị để bảo vệ máy phát |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
U ≥ 380V |
|||||
|
- Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≥15A, U ≥ 380V |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ kém áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị Bảo vệ máy chết |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ đường dây |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
|
- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
|||||
2 |
Rơ le |
Bộ |
2 |
Dùng làm trực quan trong qua trình giảng dạy |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Rơle điện từ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5 W |
|||||
|
- Rơle từ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5 W |
|||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 15A |
|||||
|
- Rơle điện tử bán dẫn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|||||
3 |
Bộ thí nghiệm rơ le |
Bộ |
2 |
Dùng để thí nghiệm toàn bộ các chức năng của các loại rơle kỹ thuật số, rơle bán dẫn, rơle cơ khí 1 pha và 3 pha. |
- Nguồn cung cấp: 180VAC÷265VAC 0VAC ÷ 300VAC 0A ÷ 30A |
||||
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
||||
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|||||
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|||||
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|||||
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
||||
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|||||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|||||
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo: ≥ 1000W |
|||||
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|||||
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|||||
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|||||
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0 MΩ÷ 20 MΩ |
|||||
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
||||
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||||||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||||||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
||||
7 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W |
||||
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
||||
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|||||
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác |
Bộ |
02 |
Dùng để điều chỉnh, ổn định điện áp cấp cho động cơ |
Dòng điện tải ≤ 5A Công suất ≤ 150W |
2 |
Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần |
Bộ |
1 |
Dùng để rèn luyện kỹ năng đấu nối mạch điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Công tắc tơ khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Nút nhấn khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
|
- Nút nhấn dừng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
|
- Biến tần công suất |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,5kW |
|
|
- Động cơ không đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,18kW. |
|
3 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ ĐIỆN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đấu nối vận hành |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
2 |
Máy biến áp 1 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đấu nối vận hành |
Công suất: 1,5kVA÷ 3kVA |
3 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Sử dụng để đấu nối vận hành |
Công suất: 3kVA÷ 5kVA |
4 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
|
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
|
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
5 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
||
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
||
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
||
6 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước 6mm ÷ 36 mm |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH TUA BIN THUỶ LỰC
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Dùng để giới thiệu nguyên lý điều khiển của mỗi loại tua bin thủy lực trong nhà máy thủy điện |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/2÷ 1/4 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin |
Bộ |
1 |
Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực |
Thông số kỹ thuật phù hợp với công suất máy phát |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul điều khiển turbine |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul kích từ cho phát điện |
Bộ |
1 |
||
|
- Phụ tải |
Bộ |
1 |
||
3 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cách lập trình mô phỏng |
Phiên bản thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH THIẾT BỊ CƠ KHÍ THUỶ CÔNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về nguyên lý vận hành của bộ phận thủy công trong nhà máy thủy điện |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập,
đập tràn, đường dẫn, tổ máy,
trạm phân phối điện. ≥ 2000mmx3000mm |
2 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|||
|
- Cầu trục |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cánh van xả |
Chiếc |
2 |
|
|
|
- Cửa xả |
Chiếc |
3 |
|
|
3 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai |
Bộ |
1 |
Dùng làm trực quan trong quá trình dạy học |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≤ 1kW |
|
|
- Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng: ≤ 12cm3/vòng |
|
|
- Xi lanh công tác |
Chiếc |
1 |
Đường kính xi lanh: ≤ 100 mm |
|
|
- Van điều khiển |
Chiếc |
1 |
Loại van 3 vị trí điều khiển |
|
|
- Cánh phai |
Chiếc |
1 |
Kích thước tương ứng với mô hình |
|
4 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 261. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VẬN HÀNH HỆ THỐNG THIẾT BỊ PHỤ
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Dùng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục |
Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
2 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm |
Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
3 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm |
Lưu lượng bơm: ≤ 5m3/h |
4 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không |
Lưu lượng bơm ≤ 10m3/h, áp lực đẩy tối đa từ 10m đến 50m |
5 |
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều |
- Công suất: 10KVA÷40KVA |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP NGUỘI CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại |
Công suất: ≥ 500 W Đường kính đá: ≥ 200mm |
2 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành gia công cắt gọt kim loại |
Công suất: 1kW÷3 kW Đường kính lỗ khoan: ≥ 16 mm |
3 |
Thiết bị uốn cong |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành uốn kim loại theo góc độ cho trước |
Đường kính uốn: ≤ 50 mm, Góc uốn: ≤ 180 độ |
4 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
18 |
Dùng cho sinh viên trong quá trình thực hành |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài lưỡi 300mm |
|
|
- Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác 1/25, 1/50 |
|
|
- Pan me |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100mm |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ dài: 300mm ÷ 500mm |
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≤ 0,5Kg |
|
|
- Các loại giũa |
Bộ |
1 |
Chiều dài: ≤ 250mm |
|
|
- Đục |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤ 150mm |
|
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Bán kính quay: ≥ 150mm |
|
5 |
Bàn nguội + ê tô |
Bộ |
18 |
Dùng để rèn luyện các thao tác trong quá trình thực hành |
- Kích thước: ≥ 1500mmx700mm x800mm |
6 |
Khối D |
Chiếc |
2 |
Dùng để định vị chi tiết |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Dùng để định vị chi tiết, đo kiểm tra |
Khối V ngắn và khối V dài |
8 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để đo, rà các chi tiết |
Chiều rộng:≥ 400mm |
9 |
Đe |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để gia công các chi tiết |
Trọng lượng ≥ 70 kg |
Bảng 23. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ-ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP ĐIỆN CƠ BẢN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha. |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện xoay chiều một pha. |
Công suất: 1kVA÷3kVA |
2 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện đồng bộ |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
3 |
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy phát điện một chiều |
Công suất: 1kW÷3 kW |
4 |
Máy biến áp phân phối |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa MBA |
Công suất: ≥ 15 kVA Điện áp sơ cấp: ≥ 6kV |
5 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
|
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
||
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
6 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A |
|
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220 VAC |
|
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10 A |
|
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12 A |
|
7 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành lắp đặt, sửa chữa |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Aptomat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 50A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
8 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Điện áp định mức ngắt:≥ 20 kV |
9 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành sửa chữa khí cụ điện |
Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly |
10 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ |
Công suất: 1kW÷3kW |
11 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn. |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành sửa chữa động cơ và kết nối mạch mở máy, đảo chiều quay của đông cơ |
Công suất: 1kW÷3kW |
12 |
Động cơ đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành tháo lắp và sửa chữa máy điện đồng bộ. |
Công suất: 1kW÷3kW |
13 |
Bàn thực hành lắp đặt điện |
Chiếc |
9 |
Dùng trong quá trình thực tập lắp các mạch điện cơ bản |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Hệ thống nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V, Sđm ≤ 500VA, Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC; |
|
|
- Ổ cắm 1pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét AC |
Chiếc |
3 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Vôn mét AC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
- Vôn mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 5V |
||
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút bấm đôi |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
14 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành đo các thông số thiết bị |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
15 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
||
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
16 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
17 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W. |
Bảng 24. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Bàn thực hành lắp đặt điện |
Bộ |
9 |
|
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Hệ thống nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V, Sđm ≤ 500VA, Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC; |
|
|
- Ổ cắm 1pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét AC |
Chiếc |
3 |
Thang đo: I ≥ 5A |
|
|
- Ampe mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: I ≥ 1A |
|
|
- Vôn mét AC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Vôn mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
- Nút bấm đôi |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 5A |
||
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
2 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
3 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
4 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
5 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất: P ≥ 270W. |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 25. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC TẬP VẬN HÀNH
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 31
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình Nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Dùng để hướng dẫn cho sinh viên về vận hành nhà máy thuỷ điện |
Mô hình thối thiểu bao
gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập,
đập tràn, đường dẫn, tổ máy,
trạm phân phối điện. ≥ 2000mmx3000mm |
2 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành tua bin |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/2÷ 1/4 |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Sử dụng để tìm hiểu nguyên lý vận hành thiết bị thủy công |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. ≥ 1500mmx2000mm |
4 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió thổi hướng trục |
Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
5 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành quạt thông gió kiểu ly tâm |
Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
6 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu ly tâm |
Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h |
7 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để hướng dẫn về vận hành bơm nước kiểu chân không |
Lưu lượng bơm: ≤ 10m3/h, Áp lực đẩy tối đa: 10m ÷ 50m |
8 |
Hệ thống tủ điện điều khiển giám sát tua bin |
Bộ |
1 |
Dùng để luyện tập các thao tác khi vận hành tua bin thủy lực. |
Thông số kỹ thuật phù hợp với tua bin |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Modul điều khiển theo dõi, giám sát và phân phối |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul điều khiển turbine |
Bộ |
1 |
||
|
- Modul kích từ cho phát điện |
Bộ |
1 |
||
|
- Phụ tải |
Bộ |
1 |
||
9 |
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Dùng để vận hành hệ thống điện một chiều, đồng thời xử lý các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống điện một chiều. |
- Công suất: 10KVA÷40KVA ≥ 220 VDC |
10 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Dùng để tìm hiểu quy trình vận hành một trạm biến áp |
Thông số kỹ thuật phù hợp với giảng dạy |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
11 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Sử dụng để vận hành máy phát điện |
Công suất: ≤ 10KW |
12 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Dùng để mô phỏng về sự làm việc của các hệ thống trong nhà máy thủy điện |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
13 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
14 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 26. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 34
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Sử dụng để thực hành |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm và cài được phần mềm Autocad |
2 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Sử dụng để in kết quả |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Sử dụng để thực hành vẽ |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Bảng 27. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành lắp ráp một số mạch ứng dụng đóng mở cửa tự động |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành lắp ráp, điều chỉnh được đặc tính cảm biến |
Nhiệt độ làm việc: ≤ 620 độ C |
3 |
Máy đo tốc độ vòng quay |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo vận tốc vòng quay |
Thang đo: 1rpm ÷ 19999 rpm/ Độ chính xác: ±0.2% |
4 |
Thiết bị cảm biến |
Bộ |
2 |
Dùng để trực quan về kết cấu cơ bản các loại cảm biến |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ: ≤5000C |
|
|
- Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
1 |
Có thể phát hiện vật tới khoảng cách 15 m |
|
|
- Cảm biến lưu lượng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Cảm biến tốc độ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
5 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Sử dụng rèn luyện kỹ năng đo |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
|
|
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
|
|
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
|
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Te rô mét |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 2000W |
|
6 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Dùng để thực hành tháo, lắp |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
7 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Sử dụng trong quá trình tháo lắp thiết bị |
Kích thước: 6mm ÷ 36 mm |
8 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Sử dụng trong quá trình gia công lỗ |
Công suất P ≥ 270W. |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Sử dụng để trình chiếu, minh họa các bài giảng |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
Phần B.
TỔNG HỢP THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Bảng 28. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU CHO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN BẮT BUỘC
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ AN TOÀN |
||||
1 |
Trang bị cứu thương. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ kính |
Chiếc |
1 |
||
|
- Các dụng cụ sơ cứu |
Bộ |
1 |
||
|
- Cáng cứu thương |
Chiếc |
1 |
||
2 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy. |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy, chữa cháy. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Bình xịt bọt khí CO2 |
Bình |
1 |
||
|
- Các bảng tiêu lệnh chữa cháy. |
Bộ |
1 |
||
|
- Cát phòng chống cháy. |
m3 |
1 |
||
|
- Xẻng xúc cát |
Chiếc |
1 |
||
3 |
Bảo hộ lao động |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Ủng cao su |
Đôi |
1 |
Điện áp cách điện ≥ 500V |
|
|
- Găng tay cao su |
Đôi |
1 |
||
|
- Thảm cao su |
Chiếc |
1 |
||
- Ghế cách điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Sào cách điện |
Cái |
1 |
||
|
- Dây an toàn |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện. |
|
|
- Mũ bảo hộ |
Chiếc |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về bảo hộ lao động. |
|
|
- Kính bảo hộ |
Chiếc |
1 |
||
|
- Khẩu trang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Găng tay bảo hộ. |
Đôi |
1 |
||
|
NHÓM THIẾT BỊ CHUYÊN NGÀNH |
||||
4 |
Mô hình nhà máy thủy điện |
Bộ |
1 |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: thượng lưu, hạ lưu, đập,
đập tràn, đường dẫn, tổ máy,
trạm phân phối điện. |
|
5 |
Mô hình tua bin thuỷ lực |
Bộ |
1 |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, Cắt bổ 1/2÷ 1/4. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tuabin tâm trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin hướng trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin chéo trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Tuabin cánh kép |
Chiếc |
1 |
||
- Tuabin chảy thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Tuabin xung kích. |
Chiếc |
1 |
||
6 |
Mô hình thiết bị cơ khí thủy công |
Bộ |
1 |
Mô hình tối thiểu bao
gồm: đập, đập tràn, cánh phai mở
đập tràn, thiết bị nâng hạ cánh phai mở
đập trán, của nhận nước, cánh phai
cửa nhận nước, thiết bị đóng mở
cánh phai cửa nhận nước. |
|
7 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh van xả mặt bằng cầu trục |
Bộ |
1 |
Mô hình có kích thước phù hợp với giảng dạy |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cầu trục |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cánh van xả |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cửa xả |
Chiếc |
3 |
||
8 |
Mô hình hệ thống nâng hạ cánh phai bằng thuỷ lực. |
Bộ |
1 |
Bằng thiết bị mô phỏng, có thể hoạt động được |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Động cơ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất ≤ 1kW |
|
|
- Bơm thủy lực |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng ≤ 12cm3/vòng |
|
|
- Xi lanh công tác |
Chiếc |
1 |
Đường kính xi lanh ≤ 100 mm |
|
|
- Van điều khiển |
Chiếc |
1 |
Loại van 3 vị trí điều khiển |
|
|
- Cánh phai |
Chiếc |
1 |
Kích thước tương ứng với mô hình |
|
9 |
Mô hình quạt thổi hướng trục |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 15m3/h |
|
10 |
Mô hình quạt ly tâm |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 12m3/h |
|
11 |
Mô hình bơm nước kiểu ly tâm |
Chiếc |
1 |
Mô hình cắt bổ 1/4, Lưu lượng gió: ≤ 5m3/h |
|
12 |
Mô hình bơm nước kiểu chân không |
Chiếc |
1 |
Lưu lượng bơm ≤ 10m3/h Áp lực đẩy: 10m ÷ 50m |
|
13 |
Mô hình máy nén khí kiểu pít tông |
Chiếc |
1 |
Năng xuất: ≤ 5m3/ph Áp suất khí nén: ≤ 10kg/cm2 |
|
14 |
Hệ thống cung cấp điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
- Công suất: 10kVA÷40kVA |
|
15 |
Mô hình trạm biến áp |
Bộ |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Tủ điện điều khiển |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
||
|
- Máy cắt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao cách ly |
Chiếc |
1 |
||
|
- Dao tiếp địa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Trụ điện |
Chiếc |
2 |
||
|
- Cầu chì tự rơi |
Chiếc |
3 |
||
|
- Chống sét |
Chiếc |
3 |
||
16 |
Bộ thực hành động cơ 1 pha, 3 pha. |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Nguồn điện |
Bộ |
1 |
Điện áp: ≥ 380 V |
|
|
- Động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75kW÷1,5kW |
|
- Động cơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,75 kW ÷1,5kW |
||
- Át tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V |
||
- Khởi động từ |
Bộ |
3 |
Iđm ≥10A; Uđm ≤ 500V |
||
- Nút ấn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; Uđm ≤ 250V |
||
- Rơ le thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V |
||
- Rơ le trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤10A; Uđm ≤ 250V |
||
|
- Biến áp tự ngẫu |
Chiếc |
1 |
S ≤ 1kVA, Điện áp vào: 70V÷250V; |
|
|
- Điện trở |
Chiếc |
1 |
Điện trở ≥ 10 kΩ |
|
17 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1KW ÷3KW |
||
|
- Máy điện đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷4kVA |
|
|
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
|
|
- Aptomat |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
|
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo: 0vg/ph÷ 3000vg/ph |
|
18 |
Bộ thực hành tính thuận nghịch của máy điện 1 chiều |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
||
- Động cơ sơ cấp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||
- Máy điện một chiều |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
||
- Máy biến áp |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1,5kVA÷5kVA |
||
- Bộ chuyển đổi nguồn một chiều cho kích từ |
bộ |
1 |
P ≤ 100W, Dải điều chỉnh: 0V ÷ 220V |
||
- Át tô mát |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
||
- Bộ chuyển mạch |
Bộ |
1 |
Iđm ≥10A; U≤ 400V |
||
|
- Tốc độ kế |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0vg/ph÷ 3000vg/ph |
|
19 |
Máy đo tốc độ vòng quay |
Chiếc |
2 |
Thang đo: 1rpm - 19999 rpm Độ chính xác: ±0.2% |
|
20 |
Mô hình máy phát điện đồng bộ |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≤ 10kW |
|
21 |
Mô hình mạch bảo vệ máy phát |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
U= 380V |
||
- Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≥15A, U ≥ 380V |
||
- Thiết bị bảo vệ so lệch dọc máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ trở kháng thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống quá điện áp máy phát |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất rôto |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống mất đồng bộ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống công suất ngược |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ tần số giảm thấp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ kém áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ dòng điện thứ tự nghịch |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống quá kích từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống diệt từ |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất 1 điểm |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống quá tải cuộn dây stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị Bảo vệ máy chết |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống chạm đất stator |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ đường dây |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ quá dòng, kém điện áp |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
- Thiết bị bảo vệ chống hư hỏng máy cắt |
Bộ |
1 |
Iđm ≤ 5A |
||
22 |
Mô hình máy phát điện một chiều. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1 kW ÷ 3kW |
|
23 |
Mô hình động cơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW Cắt 1/4 stato động cơ |
|
24 |
Mô hình động cơ 3 pha. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 0,3 kW ÷1kW Cắt 1/4 stato động cơ |
|
25 |
Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ xoay chiều 1 pha dùng Thyristor và linh kiện bán dẫn khác. |
Bộ |
2 |
Dòng điện tải I ≤ 5A Công suất ≤ 150W |
|
26 |
Mô hình thực hành điều khiển động cơ bằng biến tần |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
||||
- Aptomat 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
||
- Công tắc tơ khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
||
- Nút nhấn khởi động |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
||
|
- Nút nhấn dừng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 1A |
|
- Biến tần công suất |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,5 kW |
||
|
- Động cơ không đồng bộ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 0,18kW. |
|
27 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha. |
Chiếc |
1 |
Công suất: 1kVA÷3kVA |
|
28 |
Máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công suất: 3kVA÷5kVA |
|
29 |
Máy phát điện 1 chiều |
Chiếc |
3 |
Công suất: 1kW ÷ 3kW |
|
30 |
Máy biến áp phân phối |
Chiếc |
3 |
Công suất: ≥ 15kVA ; Điện áp: ≥ 6kV |
|
31 |
Máy biến áp 3 pha |
Chiếc |
3 |
Công sất: 3kVA ÷ 5kVA |
|
32 |
Máy biến áp 1 pha. |
Chiếc |
6 |
Công suất: 1,5kVA ÷ 3kVA |
|
33 |
Thiết bị đóng cắt |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Công tắc 2 cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A Uđm ≥ 380VAC |
|
- Công tắc ba cực |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Công tắc 4 cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc sáu cực |
Chiếc |
1 |
||
|
- Công tắc xoay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cầu dao hai cực |
Chiếc |
1 |
Iđm≤40A |
|
|
- Cầu dao ba cực |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC |
|
34 |
Thiết bị điều khiển |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Nút nhấn |
Chiếc |
1 |
Iđm≤10A |
||
|
- Khóa điện |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC;Uđm ≥ 380VAC |
|
- Nút cắt khẩn cấp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A, Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC |
||
|
- Công tắc tơ |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 220VAC; Uđm ≥ 380VAC; Iđm ≥ 12A |
|
35 |
Thiết bị bảo vệ |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 12A |
|
|
- Rơle điện áp |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle dòng |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 40A |
|
|
- Rơle trung gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10A |
|
|
- Rơle thời gian |
Chiếc |
1 |
Iđm ≤ 10 |
|
|
- Apto mat 1 pha; 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Aptomat chống dòng điện rò 1 pha, 3 pha |
Chiếc |
1 |
I ≤ 50 A; dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
36 |
Máy cắt |
Chiếc |
1 |
Điện áp định mức ngắt: ≥ 20 kV |
|
37 |
Khí cụ điện cao áp |
Bộ |
1 |
Bao gồm: cầu chì cao áp, dao cách ly |
|
38 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc. |
Chiếc |
3 |
P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V |
|
39 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn. |
Chiếc |
3 |
P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V |
|
40 |
Động cơ đồng bộ 3 pha |
Chiếc |
3 |
P = 1kW÷3kW; U ≥ 380V |
|
41 |
Bàn thực hành lắp đặt điện |
Chiếc |
9 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Hệ thống nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Nguồn AC điều chỉnh: 0V÷220V, Sđm ≤ 500VA, Ura = 6VAC, 12VAC, 24VAC; |
||
|
- Ổ cắm 1pha, 3 pha |
Chiếc |
2 |
Iđm ≥ 5A |
|
- Ampe mét AC |
Chiếc |
3 |
Thang đo: I ≥ 5A |
||
- Ampe mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: I ≥ 1A |
||
|
- Vôn mét AC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 380V |
|
|
- Vôn mét DC |
Chiếc |
1 |
Thang đo: U ≥ 5V |
|
|
- Áp tô mát 1 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Áp tô mát 3 pha |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Nút bấm đôi |
Bộ |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Khởi động từ |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 20A |
|
|
- Hệ thống bảo vệ lệch pha, chống dòng rò. |
Bộ |
1 |
Dòng bảo vệ ≤ 50mA; thời gian bảo vệ ≤ 10 giây |
|
42 |
Bộ thực hành điện tử |
Bộ |
6 |
Bộ thực hành này có kết cấu dạng các modul gồm có: 1 thiết bị chính và các modul phụ |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Điện áp vào 220VAC |
|
|
- Nguồn DC |
Bộ |
1 |
Điện áp vào: ±5VDC, ±12VDC, có bảo vệ quá tải |
|
|
- Vôn kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Am pe kế |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Bộ nguồn DC |
Chiếc |
1 |
Điều chỉnh: 0VDC÷15 VDC |
|
|
- Máy phát xung |
Bộ |
1 |
Phát được tối thiểu 3 loại xung |
|
|
- Chiết áp điều chỉnh vô cấp |
Bộ |
1 |
Dải điều chỉnh từ 10 KΩ đến 100 KΩ |
|
- Bo cắm |
Chiếc |
2 |
Số lượng lỗ cắm ≤ 630 |
||
|
- Bộ dây cắm thực hành |
Chiếc |
1 |
Tối thiểu 1 đầu jack 2mm |
|
|
- Module thực hành các mạch chỉnh lưu và điốt |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
- Module thực hành các mạch khuếch đại dùng transistor |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
||
|
- Module thực hành các mạch ổn áp |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch xung |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
|
- Module thực hành các mạch dao động sin |
Bộ |
1 |
Uđm = 12VDC hoặc 220VAC; I ≥ 400mA |
|
43 |
Bộ thí nghiệm mạch điện xoay chiều |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại thiết bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220VAC, Iđm=10A, Điện áp ra: 90VAC÷220VAC |
|
+ Đồng hồ cosφ |
Chiếc |
1 |
Uđm≥220V |
||
|
+ Ampemet AC |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
+ Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≥ 380 V |
|
|
- Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 1000W |
|
44 |
Bộ thí nghiệm mạch điện một chiều |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Mô đun nguồn cung cấp |
Bộ |
1 |
Uv=220VAC, Iđm=5A, Điện áp ra: 6VDC÷24VDC |
||
|
- Thiết bị đo điện trở |
Bộ |
1 |
Khoảng đo ≤ 50MΩ; |
|
|
- Ampemet DC |
Chiếc |
4 |
Iđm ≥ 5A |
|
|
- Vonmet DC |
Chiếc |
4 |
Uđm ≥ 5V |
|
|
- Vonmet AC |
Chiếc |
1 |
Uđm ≤ 380 V |
|
|
Mô đun tải |
Bộ |
1 |
Pđm≤ 100W |
|
45 |
Bộ linh kiện điện tử cơ bản |
Bộ |
6 |
Bao gồm các linh kiện điện tử thụ động, tích cực |
|
46 |
Rơ le |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Rơle điện từ |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5W |
|
|
- Rơle từ điện |
Chiếc |
1 |
Công suất: ≥ 5W |
|
|
- Rơle nhiệt |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 15A |
|
|
- Rơle điện tử bán dẫn |
Chiếc |
1 |
Iđm ≥ 5A |
|
47 |
Bộ thí nghiệm rơ le |
Bộ |
2 |
- Nguồn cung cấp: 180VAC÷265VAC 0VAC ÷ 300VAC 0A ÷ 30A |
|
48 |
Máy mài hai đá |
Chiếc |
2 |
Công suất: ≥ 500W, Đường kính đá: ≥ 200mm |
|
49 |
Máy khoan bàn |
Chiếc |
2 |
Công suất: 1kW÷3kW, Đường kính lỗ khoan tới 16 mm |
|
50 |
Thiết bị uốn cong. |
Chiếc |
1 |
Đường kính uốn: ≤ 50 mm, Góc uốn tới 180 độ |
|
51 |
Máy hiện sóng Oscilloscope |
Chiếc |
3 |
Máy hiện sóng 2 tia, tần số: ≥20MHz |
|
52 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật cơ bản của bộ trang bị được mô tả cụ thể như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Thước kẻ |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: 500 mm |
|
|
- Thước chữ T |
Chiếc |
1 |
Cạnh chữ T: 200mm |
|
|
- Hộp compa, |
Bộ |
1 |
Bán kính mở giới hạn; 0 ÷300 mm |
|
|
- Êke |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước đo độ |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
|
- Thước lỗ tròn |
Chiếc |
1 |
Kích thước: ≥ 150mmx300mm |
|
|
- Thước nối đường cong |
Chiếc |
1 |
Bằng vật liệu trong suốt |
|
53 |
Bộ dụng cụ đo điện |
Bộ |
6 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Đồng hồ vạn năng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
- Vôn kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷ 50V |
||
- Vôn kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V ÷250V |
||
- Ampe kế một chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
||
- Ampe kế xoay chiều |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0A÷ 5A |
||
|
- Tần số kế |
Chiếc |
1 |
Đo được tần số tới 50 Hz |
|
|
- Watt kế |
Chiếc |
1 |
Công suất đo:≥ 1000W |
|
|
- Mê gôm mét |
Chiếc |
1 |
Thang đo: 0V÷ 2000V |
|
|
- Te rô mét |
Chiếc |
1 |
Dòng điện ≥ 5A, cấp chính xác: 1 hoặc 2 |
|
|
- Công tơ 1 pha |
Chiếc |
1 |
Loại từ 3x5A gián tiếp hoặc trực tiếp |
|
|
- Công tơ 3 pha |
Chiếc |
1 |
Dải đo:0 MΩ÷ 20 MΩ |
|
|
- Máy đo điện trở tiếp xúc |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
54 |
Mô hình cắt bổ hoặc các thiết bị cơ cấu đo |
Bộ |
1 |
Cắt bổ: 1/4 ÷ 1/2 thiết bị. |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|
|
|
|
|
- Từ điện |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Điện từ |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Điện động |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Cảm ứng |
Chiếc |
1 |
|
|
55 |
Bộ dụng cụ điện |
Bộ |
6 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
- Kìm điện |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Kìm uốn khuyết |
Chiếc |
1 |
||
- Kìm tuốt dây |
Chiếc |
1 |
|||
- Kìm ép cốt |
Chiếc |
1 |
|||
- Kìm cắt dây |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Súng hút thiếc |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Mỏ hàn |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Panh kẹp |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
|
|
|
- Tuốc nơ vít |
Bộ |
1 |
|
|
56 |
Bộ Clê |
Bộ |
1 |
Kích thước: 6 ÷ 36 mm |
|
57 |
Khoan điện cầm tay |
Chiếc |
2 |
Công suất : ≤ 270W. |
|
58 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Bộ |
18 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cưa sắt |
Chiếc |
1 |
Chiều dài lưỡi 300mm |
|
|
- Thước cặp |
Chiếc |
1 |
Độ chính xác 1/25, 1/50 |
|
|
- Pan me |
Chiếc |
1 |
Phạm vi đo: ≤ 100mm |
|
|
- Thước lá |
Chiếc |
1 |
Độ dài: 300mm÷500mm |
|
|
- Búa |
Chiếc |
1 |
Khối lượng ≤ 0,5Kg |
|
|
- Các loại giũa |
Bộ |
1 |
Chiều dài: ≥ 250mm |
|
|
- Đục |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
|
- Mũi vạch |
Chiếc |
1 |
Chiều dài: ≤ 150mm |
|
|
- Com pa |
Chiếc |
1 |
Bán kính quay: ≥ 150mm |
|
59 |
Bàn nguội + ê tô |
Bộ |
18 |
- Kích thước: ≥ 1500mmx700mmx800mm |
|
60 |
Khối D |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
61 |
Khối V |
Chiếc |
2 |
Khối V ngắn và khối V dài |
|
62 |
Bàn máp |
Chiếc |
2 |
Chiều rộng: ≥ 400mm |
|
63 |
Đe |
Chiếc |
2 |
Trọng lượng: ≥ 70 kg |
|
64 |
Bàn vẽ |
Bộ |
18 |
- Bàn khổ A2 kèm theo ghế. 100÷ 450 |
|
65 |
Mô hình các khối vật thể |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4, thể hiện rõ các bề mặt và giao tuyến giữa các mặt |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Khối trụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Lăng trụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Nón |
Chiếc |
1 |
|||
- Chóp cụt |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống thẳng |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Ống chữ T |
Chiếc |
1 |
||
66 |
Mô hình một số liên kết cơ bản |
Bộ |
1 |
Cắt bổ 1/4 thể hiện rõ các bề mặt liên kết giữa các chi tiết |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Liên kết tựa |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết bản lề |
Chiếc |
1 |
||
- Liên kết gối, |
Chiếc |
1 |
|||
- Liên kết dây mềm |
Chiếc |
1 |
|||
|
- Liên kết thanh |
Chiếc |
1 |
||
|
- Liên kết ngàm |
Chiếc |
1 |
||
67 |
Mô hình cơ cấu máy |
Bộ |
1 |
Bằng vật thật hoặc mô phỏng, cắt bổ 1/4 hoặc bằng vật liệu trong suốt, thể hiện rõ cấu tạo của mỗi cơ cấu |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Cơ cấu cam |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu tay quay |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu con trượt |
Chiếc |
1 |
||
|
- Cơ cấu vi sai |
Chiếc |
1 |
||
68 |
Các loại truyền động cơ khí |
Bộ |
1 |
Bằng vật thật: |
|
|
Mỗi bộ bao gồm: |
||||
|
- Truyền động bánh ma sát |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động đai |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động xích |
Chiếc |
1 |
Khoảng cách 2 trục ≤ 300mm |
|
|
- Truyền động bánh răng |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 100mm |
|
|
- Truyền động bánh vít - trục vít |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục vít : ≥ 100mm |
|
69 |
Mô hình các loại mối lắp ghép |
Bộ |
1 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Ghép ren |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥30mm |
||
|
- Ghép then |
Chiếc |
1 |
Chiều rộng then: 10mm |
|
|
- Then hoa |
Chiếc |
1 |
Đường kính trục:≥ 100mm |
|
|
- Chốt |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥10mm |
|
|
- Đinh tán |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥ 10mm |
|
|
- Mối ghép hàn |
Chiếc |
1 |
Chiều cao mối hàn: ≥5mm |
|
|
- Mối ghép trục - lỗ |
Chiếc |
1 |
Đường kính: ≥100mm |
|
70 |
Bộ mẫu kim loại |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
|
- Gang |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thép |
Chiếc |
1 |
||
|
- Đồng |
Chiếc |
1 |
||
|
- Nhôm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Vonfram |
Chiếc |
1 |
||
|
- Kẽm |
Chiếc |
1 |
||
|
- Thiếc |
Chiếc |
1 |
||
71 |
Bộ mẫu dây dẫn, cáp điện, dây điện từ thông dụng |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
72 |
Bộ mẫu vật liệu cách điện thông dụng |
Bộ |
1 |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam |
|
73 |
Phần mềm Autocad |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
74 |
Phần mềm mô phỏng |
Bộ |
1 |
Phiên bản thông dụng trên thị trường |
|
|
NHÓM THIẾT BỊ HỖ TRỢ |
||||
75 |
Máy vi tính |
Bộ |
19 |
Thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm, có thể cài đặt được phần mền |
|
76 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ sáng: ≥ 2500 Ansi lumens - Kích thước phông chiếu: ≥1800 mm x 1800 mm |
|
Phần C.
DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG THEO MÔ ĐUN TỰ CHỌN
Bảng 29. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): TIN HỌC ỨNG DỤNG
Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 40
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy in |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
Bảng 30. DANH MỤC THIẾT BỊ BỔ SUNG MÔ ĐUN (TỰ CHỌN): KỸ THUẬT CẢM BIẾN
Kèm theo bảng danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc)
Tên nghề: Vận hành nhà máy thủy điện
Mã số mô đun: MĐ 35
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 học sinh , lớp học thực hành tối đa 18 học sinh
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Mô hình mô phỏng cảm biến tiệm cận |
Bộ |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Mô hình mô phỏng ứng dụng cảm biến nhiệt độ |
Bộ |
2 |
Nhiệt độ làm việc ≤620 độ C |
3 |
Thiết bị cảm biến |
Bộ |
2 |
Thông số kỹ thuật như sau: |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||
|
- Cảm biến nhiệt độ |
Chiếc |
1 |
Nhiệt độ đo ≤5000C |
|
- Cảm biến tiệm cận |
Chiếc |
1 |
Có thể phát hiện vật ≤15 m |
|
- Cảm biến lưu lượng |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
|
- Cảm biến tốc độ |
Chiếc |
1 |
Loại thông dụng trên thị trường |
DANH SÁCH HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ, NGHỀ VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN
Trình độ: Trung cấp nghề
(Theo Quyết định số 1452 /QĐ-BLĐTBXH ngày 09 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội)
STT |
Họ và tên |
Trình độ |
Chức vụ trong Hội đồng thẩm định |
1 |
Nguyễn Anh Tuấn |
Kỹ sư Điện |
Chủ tịch HĐTĐ |
2 |
Nguyễn Ngọc Tám |
Kỹ sư Xây dựng |
Phó Chủ tịch HĐTĐ |
3 |
Vũ Đức Thoan |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Uỷ viên thư ký |
4 |
Phạm Thanh Liêm |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
5 |
Vũ Ngọc Nguyên |
Kỹ sư Điện |
Ủy viên |
6 |
Trịnh Trọng Chưởng |
Thạc sỹ kỹ thuật |
Ủy viên |
7 |
Nguyễn Phước Luật |
Kỹ sư Điện |
Ủy viên |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây