Thông tư 12/2013/TT-BLĐTBXH danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp, cao đẳng nghề
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI Số: 12/2013/TT-BLĐTBXH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 19 tháng 08 năm 2013 |
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP NGHỀ,
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ CHO CÁC NGHỀ: VẬN HÀNH NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN;
XÂY DỰNG CẦU ĐƯỜNG BỘ; XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY; XÂY DỰNG
VÀ HOÀN THIỆN CÔNG TRÌNH THỦY LỢI; CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM; LÂM SINH
Căn cứ Luật Dạy nghề ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Dạy nghề;
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư quy định về Danh mục thiết bị dạy nghề trình độ trung cấp nghề, trình độ cao đẳng nghề cho các nghề: Vận hành nhà máy thủy điện; Xây dựng cầu đường bộ; Xây dựng công trình thủy; Xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi; Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Lâm sinh
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THIẾT BỊ
TỐI THIỂU DẠY NGHỀ CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA
CẦM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 12 /2013/TT-BLĐTBXH ngày 19
tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội)
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc gia cầm
Mã nghề: 50620106
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
MỤC LỤC
Phần thuyết minh
Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Bảng 1: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giải phẫu gia súc - gia cầm (MH 07)
Bảng 2: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh lý gia súc (MH 08)
Bảng 3: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Di truyền động vật (MH 9)
Bảng 4: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Sinh hóa động vật (MH 10)
Bảng 5: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi (MH 11)
Bảng 6: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Giống và kỹ thuật truyền giống (MH 12)
Bảng 7: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Dược lý thú y (MH 13)
Bảng 8: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật chăn nuôi (MH 14)
Bảng 9: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Nội chẩn gia súc (MH 15)
Bảng 10: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi lợn (MH 16)
Bảng 11: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi trâu bò (MH 17)
Bảng 12: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Chăn nuôi gia cầm (MH 18)
Bảng 13: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Vi sinh vật truyền nhiễm (MH 19)
Bảng 14: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ký sinh trùng (MH 20)
Bảng 15: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (bắt buộc): Ngoại sản khoa gia súc (MH 21)
Bảng 16: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Kiểm tra chuồng trại chăn nuôi (MĐ 22)
Bảng 17: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Lập kế hoạch thức ăn (MĐ 23)
Bảng 18: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chuẩn bị nước uống (MĐ 24)
Bảng 19: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Bố trí dụng cụ, thiết bị chăn nuôi (MĐ 25)
Bảng 20: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Thực hiện công tác giống (MĐ 26)
Bảng 21: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Nuôi dưỡng gia súc, gia cầm (MĐ 27)
Bảng 22: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Chăm sóc gia súc, gia cầm (MĐ 28)
Bảng 23: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Vệ sinh thú y (MĐ 29)
Bảng 24: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Phòng bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 30)
Bảng 25: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Điều trị bệnh gia súc, gia cầm (MĐ 31)
Bảng 26: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (bắt buộc): Tiêu thụ sản phẩm (MĐ 32)
Bảng 27: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 33)
Bảng 28: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 34)
Bảng 29: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 35)
Bảng 30: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi cá nước ngọt (MH 36)
Bảng 31: Danh mục thiết bị tối thiểu môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 37)
Bảng 32: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 38)
Bảng 33: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 39)
Bảng 34: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 40)
Bảng 35: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Mổ lấy thai gia súc (MĐ 41)
Bảng 36: Danh mục thiết bị tối thiểu mô đun (tự chọn): Hoạn gia súc cái (MĐ 42)
Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37: Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Bảng 38: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Kỹ thuật nuôi ong (MH 33)
Bảng 39: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi dê (MH 34)
Bảng 40: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi thỏ (MH 35)
Bảng 41: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi cá nước ngọt (MH 36)
Bảng 42: Danh mục thiết bị bổ sung môn học (tự chọn): Chăn nuôi chim cút (MH 37)
Bảng 43: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo lợn (MĐ 38)
Bảng 44: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Phối giống nhân tạo bò (MĐ 39)
Bảng 45: Danh mục thiết bị bổ sung mô đun (tự chọn): Ấp trứng gia cầm (MĐ 40)
Danh sách hội đồng thẩm định danh mục thiết bị dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
PHẦN THUYẾT MINH
Danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề là danh mục bao gồm các loại thiết bị dạy nghề (dụng cụ, mô hình, bộ phận của thiết bị, thiết bị hoàn chỉnh...) tối thiểu và số lượng tối thiểu của từng loại thiết bị dạy nghề mà Trường đào tạo nghề trên phải có để tổ chức dạy và học cho 01 lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên và lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở chương trình khung trình độ cao đẳng nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm ban hành kèm theo Thông tư số 21/2009/TT-BLĐTBXH ngày 15 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
I. Nội dung danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
1. Phần A: Danh mục thiết bị tối thiểu theo từng môn học, mô đun (bắt buộc, tự chọn)
Chi tiết từ bảng 01 đến bảng 36, danh mục thiết bị tối thiểu cho từng môn học, mô đun bao gồm:
- Chủng loại và số lượng thiết bị tối thiểu, cần thiết đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
- Yêu cầu sư phạm của thiết bị.
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị bao gồm các thông số kỹ thuật chính, cần thiết của thiết bị, đáp ứng yêu cầu của môn học, mô đun.
2. Phần B: Tổng hợp thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc
Bảng 37 - Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc. Trong bảng này:
- Chủng loại thiết bị là tất cả thiết bị có trong danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc;
- Số lượng thiết bị của từng chủng loại là số lượng tối thiểu đáp ứng yêu cầu của các môn học, mô đun bắt buộc;
- Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của mỗi chủng loại thiết bị đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật của chủng loại đó trong các môn học, mô đun bắt buộc.
3. Phần C: Danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn
Đây là các danh mục thiết bị bổ sung theo môn học, mô đun tự chọn (từ bảng 38 đến bảng 45), dùng để bổ sung cho bảng 37.
II. Áp dụng danh mục thiết bị tối thiểu dạy nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Các Trường đào tạo nghề Chăn nuôi gia súc, gia cầm, trình độ cao đẳng nghề đầu tư thiết bị dạy nghề theo:
1. Danh mục thiết bị tối thiểu cho các môn học, mô đun bắt buộc (bảng 37);
2. Danh mục thiết bị bổ sung tương ứng với môn học, mô đun tự chọn. Loại bỏ thiết bị trùng lặp giữa các môn học, mô đun tự chọn (nếu có).
3. Quy mô, kế hoạch đào tạo cụ thể của trường (có tính đến thiết bị sử dụng chung giữa các nghề khác nhau trong trường).
Phần A.
DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU THEO TỪNG MÔN HỌC, MÔ ĐUN (BẮT BUỘC, TỰ CHỌN)
Bảng 1: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIẢI PHẪU GIA SÚC – GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 07
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
10 |
Dùng để xem cấu tạo đại thể tổ chức, cơ quan trong cơ thể động vật |
Cán dài ≥ 8 cm. Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài ≥ 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 12cm ÷ 17 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
|||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại có 3 móc |
||
5 |
Bộ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 35cm÷45 cm |
||
Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
|||
Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
|||
Đục xương |
Chiếc |
2 |
|||
Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng trên thị trường |
||
Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
Dây xích có 3 móc treo |
||
6 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể đại gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
7 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể tiểu gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao - Có bộ phận cố định gia súc |
8 |
Mô hình vật nuôi |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc |
Bằng thạch cao, chi tiết kết cấu các bộ phận của cơ thể |
9 |
Bộ khung xương |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu cơ thể gia súc |
Bằng thạch cao của trâu, bò, lợn, gia cầm |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 2: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH LÝ GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 08
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo chức năng phổi |
Chiếc |
1 |
Dùng để giới thiệu, kiểm tra sinh lý phổi |
Loại chuyên dùng trong ngành thú y |
2 |
Máy đếm nhịp tim, nhịp thở |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm nhịp tim và tần số hô hấp của gia súc |
|
3 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để kiểm tra sinh lý máu gia súc |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem hoạt động sinh lý các cơ quan gia súc |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm, - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Sắc kế Saly |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Loại xác định được chỉ tiêu Hemoglobin trong máu |
7 |
Buồng đếm Newbauer |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sinh lý máu gia súc |
Loại xác định được các chỉ tiêu hồng cầu, bạch cầu trong máu |
8 |
Ống nghe |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành sinh lý tim, phổi gia súc |
Loại thông dụng dùng trong thú y |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo thân nhiệt gia súc |
- Đo nhiệt độ: ≤430C - Độ chia: 0,10C |
10 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cố định đại gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao |
11 |
Bàn mổ tiểu gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cố định tiểu gia súc |
- Kích thước ≥ 75cm x 150 cm. Điều chỉnh được độ cao. - Có bộ phận cố định gia súc |
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 3: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DI TRUYỀN ĐỘNG VẬT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 09
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào, mô động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo đại thể tổ chức cơ quan trong cơ thể động vật |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Mô hình cấu tạo tế bào |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo tế bào |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô tiêu bản tế bào |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy: ≥1000C |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
7 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 4: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): SINH HÓA ĐỘNG VẬT
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 10
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Thiết bị phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích ni tơ |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích các chỉ tiêu của sữa bò |
- Xác định hàm lượng vật chất khô - Phân tích tối thiểu được chất: đạm, đường, hàm lượng mỡ trong sữa |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y |
- Có chế độ hấp khô, hấp ướt - Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000C |
6 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ môi trường |
- Phạm vi đo ≤1000C. - Độ chia 0,50C |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân hóa chất trong thí nghiệm sinh hóa |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo tế bào động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
9 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem cấu tạo về mặt vi thể tế bào động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
|
12 |
|
|
|
|
|
Bảng 5. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 11
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích chất béo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất béo ở thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
2 |
Thiết bị phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích ni tơ trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Máy phân tích chất xơ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chất xơ trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
4 |
Máy phân tích chất khoáng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích mẫu thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
5 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân mẫu thức ăn |
Loại thông dụng trên thị trường |
7 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất ≤1,6 lít/giờ |
8 |
Máy thái thức ăn xanh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành thái các loại thức ăn thô xanh |
Năng suất ≥ 250kg/giờ |
9 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia súc |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
10 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 150 kg/giờ |
11 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh trong môi trường nhân tạo |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
12 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem vi sinh vật thức ăn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
13 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem mẫu thức ăn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 6. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): GIỐNG VÀ KỸ THUẬT TRUYỀN GIỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 12
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm ở lợn |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
3 |
Máy đo độ dày mỡ lưng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành xác định độ dầy mỡ lưng gia súc |
Độ chính xác ≤ 1/10 mm |
4 |
Bình ni tơ lỏng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản tinh đông viên trong thụ tinh nhân tạo |
- Dung tích ≥ 5,0 lít - Số gáo đựng mẫu ≥ 3 |
5 |
Dụng cụ khử trùng âm đạo |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành khử trùng âm đạo trong khai thác tinh dịch gia súc |
- Nhiệt độ khử trùng ≤ 100oC - Áp suất ≤ 0,02 bar |
6 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi còn non |
Phạm vi cân ≤ 20 kg |
7 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng vật nuôi sinh trưởng |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
8 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
7 |
Dùng để xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
9 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
10 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra chất bẩn trong tinh dịch |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
11 |
Thước dây |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định giống gia súc |
- Dài ≥ 2 m - Độ chính xác 1mm |
12 |
Thước đo khối lượng trâu, bò |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành đo ước tính khối lượng trâu, bò |
- Dài ≥ 2 m - Độ chính xác đo chiều dài 1mm - Độ chính xác đo khối lượng 0,5 kg |
13 |
Thước gậy |
Chiếc |
35 |
Dùng để thực hành giám định giống gia súc |
Độ chính xác 1mm |
14 |
Thước compa |
Chiếc |
7 |
Độ chính xác 1mm |
|
15 |
Thước kẹp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành đo trứng gia cầm |
Độ chính xác 0,1mm. |
16 |
Âm đạo giả trâu, bò |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành khai thác tinh dịch đực giống |
- Kích thước ≥ 40 cm - Có túi ủ ấm |
17 |
Kéo cắt tinh cọng rạ |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành dẫn tinh trâu, bò |
Loại thông dụng trên thị trường |
18 |
Dẫn tinh quản trâu, bò, lợn |
Hộp |
6 |
Dài ≥ 50cm |
|
19 |
Súng bắn tinh cọng rạ |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành dẫn tinh cho bò cọng rạ |
Số lượng tinh cọng rạ ≥1 |
20 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
21 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 7. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): DƯỢC LÝ THÚ Y
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 13
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo chế phẩm sinh học |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của thuốc |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Máy lắc ổn nhiệt |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật làm kháng sinh đồ |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Cân điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân dược liệu. |
Độ chính xác: 10-1g |
6 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất: ≥ 2lít/giờ |
7 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích: ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
8 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
2 |
Sử dụng trong quá trình thực hành |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
9 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ động vật thí nghiệm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 08. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã số môn học: MH 14
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc vi khuẩn trong môi trường nuôi cấy |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤145mm |
2 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành định danh vi khuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ: 350C ÷370C |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
Độ chính xác: 0,1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành Đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 9: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NỘI CHẨN GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 15
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
1 |
Thực hành xem hình thái cấu tạo tế bào, vi sinh vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
1 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Thực hành bảo quản thuốc và chế phẩm sinh học |
Dung tích: ≥ 180 lít |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Thực hành khử trùng dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
6 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Thực hành cân hóa chất, thuốc điều |
Độ chính xác: 10-1g |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
7 |
Thực hành đo thân nhiệt gia súc, gia cầm |
Nhiệt độ đo ≤ 43 0C |
8 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
7 |
Thực hành tiêm dưới da gia súc, gia cầm |
Dung tích ≥ 1ml |
9 |
Ống nghe |
Chiếc |
7 |
Thực hành chẩn đoán bệnh |
Loại thông dụng trong ngành thú y |
10 |
Cố định gia súc |
Chiếc |
1 |
Thực hành cố định gia súc |
Chiều dài ≥ 2 m Chiều rộng ≥ 0,5 m Chiều cao ≥ 0,8 m |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 10: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI LỢN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 16
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chính xác ≤ 0,2 kg |
2 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân khối lượng sinh trưởng |
Phạm vi cân: ≤ 300 kg |
3 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
4 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán viêm vú ở lợn nái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện lợn nái động dục |
Loại thông dụng trên thị trường |
6 |
Kính hiển vi |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra hoạt lực tinh trùng lợn trong thụ tinh nhân tạo lợn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
7 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
|
8 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành giám định xếp cấp lợn giống |
Độ chia: 0,1 cm |
9 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định lợn giống |
Độ chia: 0,1 cm |
10 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo độ dày mỡ lưng, gáy, mông |
Độ chia: 0,1 mm |
11 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấn số tai cho lợn |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn - Kìm gắn số tai |
12 |
Kìm bấm răng nanh |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm răng nanh cho lợn con |
Họng kìm ngắn, sắc |
13 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho lợn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 11 DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI TRÂU, BÒ
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 17
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục |
Chiếc |
1 |
Thực hành phát hiện động dục ở bò, trâu |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy phân tích sữa |
Chiếc |
1 |
Thực hành phân tích sữa trâu bò |
Phân tích một số thành phần chất có trong sữa |
3 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Thực hành vắt sữa bò bằng máy |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Máy chẩn đoán viêm vú |
Chiếc |
1 |
Thực hành chẩn đoán viêm vú ở gia cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
5 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
10 |
Thực hành tiêm phòng bệnh cho trâu, bò |
Dung tích ≥ 5ml
|
6 |
Kìm thiến bê, nghé |
Chiếc |
1 |
Thực hành thiến bê, nghé |
Cắt dập nát không chảy máu |
7 |
Thước dây |
Chiếc |
7 |
Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò |
- Dài ≥5m. - Chia vạch: 0,1 cm |
8 |
Thước gậy |
Chiếc |
7 |
Thực hành giám định xếp cấp giống trâu, bò |
- Dài ≥2 mét. - Chia vạch: 0,1 cm |
9 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Thực hành bấm số tai trâu, bò |
Loại bấm cạnh, bấm lỗ tròn |
10 |
Bộ kìm săm số tai trâu, bò |
Chiếc |
5 |
Thực hành đánh số tai trâu, bò |
Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ. |
11 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
12 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
13 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 12. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): CHĂN NUÔI GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc , gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 18
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy ấp trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành ấp trứng gia cầm |
- Công suất ≥ 1000 quả/đợt ấp - Chức năng ấp, nở trên cùng một máy. |
2 |
Dụng cụ phân tích trứng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích trứng gia cầm |
- Xác định khối lượng trứng, chiều cao lòng trắng và màu sắc lòng đỏ - Xác định hàm lượng dinh dưỡng trứng |
3 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
4 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn gia cầm |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
5 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành trộn hỗn hợp các loại thức ăn cho gia cầm |
Năng suất ≥ 100 kg thức ăn/lần |
6 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn cho gia cầm |
Năng suất ≥ 100 kg/h |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
Nhiệt độ đo ≤ 1000C. Độ chia: 0,10C. |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo ≤ 100 %. Độ chia: 1% |
9 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêm vác xin phòng bệnh cho gia cầm |
Dung tích ≥ 5ml |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 13. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): VI SINH VẬT TRUYỀN NHIỄM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 19
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đếm khuẩn lạc trong môi trường nuôi cấy |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm. |
2 |
Máy định danh vi khuẩn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành định danh vi khuẩn |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Tủ cấy vi sinh vật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cấy vi sinh vật |
Dung tích ≥ 200 lít Nhiệt độ 350C ÷370C |
4 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái vi khuẩn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Đường kính ≥ 9 cm - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
|
7 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
8 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân hóa chất pha môi trường nuôi cấy vi sinh vật |
Độ chính xác: 10-1g |
9 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để đo nhiệt độ môi trường nuôi cấy vi khuẩn |
Phạm vi đo ≤ 100oC |
10 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ gia súc, gia cầm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
11 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm gia súc, gia cầm |
Dung tích: ≤20ml |
12 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
13 |
Bộ đồ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Búa liền càn |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Loại thông dụng |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
14 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
15 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng: 14. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): KÝ SINH TRÙNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã sỗ môn học: MH 20
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái ký sinh trùng |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
2 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái trứng giun sán |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
3 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành xem hình thái đại thể giun sán |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
4 |
Tủ lạnh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành bảo quản mẫu vật giun sán |
Dung tích ≥ 180 lít |
5 |
Máy quay ly tâm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán ký sinh trùng |
Tốc độ quay ≥ 3000 vòng/phút |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng thú y |
- Thể tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
7 |
Cân Roberval |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân thuốc trị ký sinh trùng |
Phạm vi cân ≥ 0,1gam |
8 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành mổ kiểm tra toàn diện skrjabin gia súc, gia cầm |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
9 |
Bộ đồ mổ tiểu gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích tiểu gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao mổ liền cán |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kéo cong |
Chiếc |
1 |
Dài 15 cm |
||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Dùi phá não |
Chiếc |
2 |
Dài 15 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
1 |
Dây xích kim loại 3 móc |
||
10 |
Bộ đồ mổ đại gia súc |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành giải phẫu xem bệnh tích đại gia súc |
|
Mỗi bộ bao gồm: |
|||||
- Dao lột da |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao lấy tiết |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Dao cắt cơ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Cưa xương |
Chiếc |
2 |
Khung bằng thép không gỉ |
||
- Đục xương |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Búa liền cán |
Chiếc |
2 |
Một đầu búa, một đầu có lưỡi sắc |
||
- Búa cán gỗ |
Chiếc |
2 |
Dài 40 cm |
||
- Móc treo tổ chức |
Chiếc |
2 |
3 móc treo có dây xích |
||
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 15. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔN HỌC (BẮT BUỘC): NGOẠI SẢN KHOA GIA SÚC
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MH 21
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục ở gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy siêu âm thai động vật |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra thai gia súc |
Phát hiện gia súc có chửa sau 3 tuần phối giống. |
3 |
Kính hiển vi Quang học |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành xem hình thái, cấu tạo tế bào tinh trùng động vật |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
5 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học tinh dịch |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
6 |
Bàn mổ đại gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
Kích thước ≥ 100cm x 220 cm. Điều chỉnh được độ cao, nâng hạ bằng vô lăng tay |
7 |
Bàn mổ thú y |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phẫu thuật điều trị bệnh gia súc |
|
8 |
Nồi hấp |
cái |
02 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
9 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho trâu, bò |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
-Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế 43oC |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 16. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): KIỂM TRA CHUỒNG TRẠI CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 22
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
2 |
Máy đo tốc độ gió |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo tiểu khí hậu chuồng nuôi |
- Phạm vi đo 0,4m/s ÷30,0 m/s. - Độ chính xác 0,1 m/s |
3 |
Máy đo cường độ chiếu sáng |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo cường độ sáng chuồng nuôi |
- Phạm vi đo: ≤100000 Lux - Độ chính xác 0,01Lux |
4 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ chuồng nuôi |
Đo nhiệt độ ≤ 1000C |
5 |
Ẩm kế |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chính xác 0,5 % |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo kiểm tra vị trí, khoảng chuồng nuôi |
- Dài ≥5 mét. - Độ chính: 0,1 cm |
7 |
Thước gậy |
Chiếc |
3 |
- Dài ≥ 2 mét. - Độ chính: 0,1 cm |
|
8 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
9 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 17. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): LẬP KẾ HOẠCH THỨC ĂN
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 23
Trình độ đào tạo: cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích thức ăn |
Phân tích được hàm lượng vật chất khô. Thành phần phần trăm của tối thiểu các hợp chất hữu cơ: P,G,L có trong thức ăn |
2 |
Máy phân tích đạm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích đạm trong thức ăn |
Phạm vi đo: ≤ 100% Độ chính xác: 0,1 % |
3 |
Kính hiển vi quang học |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh học thức ăn |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
4 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn của thức ăn |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
5 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy thức ăn, xác định chất khoáng |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100oC |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ bảo quản thức ăn |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
7 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ nơi bảo quản thức ăn |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
8 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ nơi bảo quản thức ăn |
- Phạm vi đo ≤ 100 %. - Độ chia: 1,0% |
9 |
Máy tính bấm tay |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm tính toán để lập kế hoạch thức ăn |
Loại 9 ÷ 12 số |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 18. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHUẨN BỊ NƯỚC UỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 24
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phân tích nước uống |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích nước uống trong chăn nuôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy lọc nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành lọc nước, vệ sinh nước uống trong chăn nuôi |
Năng suất ≥ 5 lít/giờ |
3 |
Máy cất nước hai lần |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chưng cất nước |
Năng suất ≥ 20 lít/giờ |
4 |
Kính hiển vi Quang học |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần
|
5 |
Kính hiển vi điện tử |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh sinh vật đối với nước dùng trong chăn nuôi |
Độ phóng đại ≥ 100 lần |
6 |
Kính lúp |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành kiểm tra độ bẩn cơ học của nước |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
7 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân xác định nước cho gia súc, gia cầm |
- Phạm vi cân ≤ 100 kg - Độ chia: 0,2 kg |
8 |
Cân bàn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành cân xác định nước uống cho gia súc |
- Phạm vi cân ≤ 300 kg |
9 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng nước dụng cụ, nước uống |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 1000 C |
10 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ nước, môi trường chăn nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 1000C. - Độ chia 0,50C |
11 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
12 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 19. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): BỐ TRÍ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ CHĂN NUÔI
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 25
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máng cho lợn ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi |
- Dung tích ≥ 10 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn chảy ra. |
2 |
Máng cho trâu bò ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi |
- Có ngăn chứa thức ăn tinh và thức ăn xanh - Điều chỉnh được lượng thức ăn cho trâu bò |
3 |
Máng cho gia cầm ăn |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng ăn trong chuồng nuôi gia cầm |
Dung tích ≥ 3 kg/lần |
4 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bố trí máng uống trong chuồng nuôi |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
5 |
Núm uống tự động |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành bố trí núm uống trong chuồng nuôi gia súc, gia cầm |
Tự đóng, mở khi gia súc, gia cầm uống |
6 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành đo xác định đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi |
- Dài ≥ 5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
7 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo xác định chiều cao đặt vị trí dụng cụ chăn nuôi |
- Dài ≥2 mét. - Độ chia : 0,1 cm |
8 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
|
5 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ và ẩm độ chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
9 |
Máy tính |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tính toán để bố trí dụng cụ chăn nuôi |
Loại 9 ÷ 12 số |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
Bảng 20. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIỐNG
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MĐ 26
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh |
- Phạm vi cân ≤ 05 kg - Độ chia: 0,1 kg |
2 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở |
Độ chính xác: 0,1g |
3 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
4 |
Thước dây |
Chiếc |
10 |
Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống |
- Dài ≥ 5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
5 |
Thước gậy |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành giám định đo xếp cấp trâu, bò, lợn giống |
- Dài ≥ 2 mét. - Độ chia : 0,1 cm |
6 |
Thước kẹp |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo trứng gia cầm, đo độ dày mỡ lưng ở lợn |
Độ chia : 0,1 mm |
7 |
Thước đo góc |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo giám định cho trâu, bò |
Độ chia: 1,0 độ |
8 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành bấm số tai cho gia súc |
Có khả năng: Bấm số cạnh và bấm lỗ tròn |
9 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 21. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU
MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): NUÔI DƯỠNG GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 27
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy nghiền thức ăn chăn nuôi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nghiền thức ăn chăn nuôi |
Năng suất ≥ 300 kg/giờ |
2 |
Máy ép viên thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chế biến thức ăn |
Năng suất ≥ 150 kg/giờ |
3 |
Máy trộn thức ăn |
Chiếc |
1 |
Dùng để trộn hỗn hợp các loại thức ăn chăn nuôi |
Năng suất ≥ 100 kg / lần |
4 |
Máy chẩn đoán có thai |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành chẩn đoán thai sớm |
Siêu âm phát hiện gia súc có chửa sau 2 tuần phối giống |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khẩu phần ăn hàng ngày |
- Phạm vi cân ≤ 50 kg - Độ chia: 0,2 kg |
6 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
7 |
Máng ăn |
Chiếc |
3 |
Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm ăn |
- Dung tích ≥ 05 kg thức ăn tinh - Tự điều chỉnh được lượng thức ăn |
8 |
Máng uống |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành cho gia súc,gia cầm uống |
- Dung tích ≥ 05 lít nước uống - Tự điều chỉnh được lượng nước uống |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
10 |
Máy chiếu Projector |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥1800mmx1800mm |
Bảng 22. DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): CHĂM SÓC GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số môn học: MĐ 28
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phát hiện động dục gia súc |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành phát hiện động dục gia súc |
Loại thông dụng trên thị trường |
2 |
Máy chẩn đoán viêm vú gia súc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra sức khỏe ban đầu |
Loại thông dụng trên thị trường |
3 |
Máy vắt sữa |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vắt sữa bò |
Loại thông dụng trên thị trường |
4 |
Cân bàn |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân trọng lượng gia súc gia cầm |
Phạm vi cân ≤ 300 kg |
5 |
Cân đồng hồ |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng lợn con sơ sinh |
- Phạm vi cân ≤ 05 kg - Độ chia: 0,1 kg |
6 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng dụng cụ chăm sóc gia súc, gia cầm |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
7 |
Cân điện tử |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cân khối lượng gia cầm mới nở |
Độ chính xác: 10-1g |
8 |
Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ cơ thể, theo dõi sức khỏe gia súc, gia cầm |
- Đo nhiệt độ ≤ 430C - Độ chia: 0,10C |
9 |
Ẩm kế |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo ẩm độ chuồng nuôi |
- Phạm vi đo ≤ 100% - Độ chia: 1,0 % |
10 |
Kính lúp |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành quan sát giác quan, giám định kiểu hình |
- Cán dài ≥ 8 cm. - Độ phóng đại ≥ 10 lần |
11 |
Kìm thiến bê, nghé đực |
Chiếc |
7 |
Dùng để thực hành thiết bê, nghé |
Cắt, dập nát không chẩy máu |
12 |
Bộ kìm săm số tai trâu, bò |
Chiếc |
6 |
Dùng để thực hành đánh số tai trâu, bò |
Loại thông dụng bao gồm: kìm săm, bộ số, bộ chữ. |
13 |
Kìm đánh số tai |
Chiếc |
18 |
Dùng để thực hành bấm số tai gia súc |
- Kìm bấm cạnh - Kìm bấm lỗ tròn |
14 |
Máy cắt mỏ gà |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành cắt mỏ gà đẻ |
Tốc độ cắt ≥ 1500 con /giờ. |
15 |
Máy sưởi |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sưởi ấm tiểu khí hậu chuồng nuôi |
- Có chế độ cài đặt nhiệt trên 2 mức - Hệ thống sưởi ấm phần tử có ống thạch anh |
16 |
Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành tiêm phòng bệnh cho gia súc |
Dung tích ≤ 20ml |
17 |
Thước dây |
Chiếc |
5 |
Dùng để thực hành đo tính khối lượng |
- Dài ≥5 mét. - Độ chia: 0,1 cm |
18 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
7 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho gia súc, gia cầm |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Cán dao mổ |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo cong |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh răng chuột |
Chiếc |
5 |
|||
- Panh cầm máu |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp 15 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp dẹp 20 cm |
Chiếc |
2 |
|||
- Kẹp ruột |
Chiếc |
4 |
|||
- Móc mở rộng vết thương |
Chiếc |
4 |
|||
- Bơm tiêm 20ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm 10ml |
Chiếc |
5 |
|||
- Bơm tiêm tự động |
Chiếc |
5 |
|||
- Lưỡi dao mổ rời |
Hộp |
5 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh vớt dụng cụ |
Chiếc |
1 |
|||
- Ống nghe hai tai |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
19 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
20 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 23: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): VỆ SINH THÚ Y
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 29
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy đo nhiệt độ, độ ẩm |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành đo nhiệt độ, độ ẩm chuồng nuôi |
Phạm vi đo nhiệt độ:≤100 0C Độ chính xác nhiệt độ 0,10C Phạm vi đo độ ẩm: ≤100% Độ chính xác độ ẩm:1% |
2 |
Máy đếm khuẩn lạc |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra sinh vật trong nước |
- Thay đổi chiều cao để tạo ánh sáng trực tiếp hoặc gián tiếp trên vùng diện tích ≥ 145mm - Sử dụng với đĩa petri đường kính ≤ 145mm |
3 |
Tủ cấy vi sinh |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành nuôi cấy vi sinh vật |
- Tủ đơn - Dung tích ≥ 1 m3 |
4 |
Tủ sấy |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành sấy khô dụng cụ thú y |
- Dung tích ≥100 lít. - Nhiệt độ buồng sấy ≥ 100 o C |
5 |
Nồi hấp |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành vô trùng thú y |
- Dung tích ≥ 15 lít - Nhiệt độ buồng hấp ≥ 100 0 C |
6 |
Máy lấy mẫu vi khuẩn trong không khí |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành kiểm tra vệ sinh chuồng nuôi |
- Lưu lượng không khí ≥ 100 lít / phút - Tổng thể tích không khí: ≤ 999 lít |
7 |
Máy phân tích nước |
Chiếc |
1 |
Dùng để thực hành phân tích chỉ tiêu vệ sinh nước uống |
Loại thông dụng trên thị trường |
8 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
2 |
Dùng để thực hành tiêu độc chuồng nuôi |
- Dung tích bình chứa thuốc ≤ 10 lít. - Tốc độ phun ≥0,15 lít/ phút. |
9 |
Bộ dụng cụ thú y |
Bộ |
1 |
Dùng để thực hành phòng, trị bệnh cho vật nuôi |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thú y |
Một bộ gồm: |
|||||
- Bơm tiêm |
Chiếc |
5 |
|||
- Kim tiêm |
Hộp |
5 |
|||
- Kìm kẹp kim |
Chiếc |
2 |
|||
- Panh |
Chiếc |
5 |
|||
- Kẹp dẹp |
Chiếc |
2 |
|||
- Kim khâu các loại |
Hộp |
5 |
|||
- Dao liền lưỡi |
Chiếc |
2 |
|||
- Kéo thẳng |
Chiếc |
2 |
|||
- Ống nghe |
Chiếc |
1 |
|||
- Nhiệt kế |
Chiếc |
2 |
|||
- Khay đựng dụng cụ |
Chiếc |
2 |
|||
10 |
Máy vi tính |
Bộ |
1 |
Dùng để thiết kế bài giảng điện tử và trình chiếu tài liệu |
Loại có cấu hình thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11 |
Máy chiếu (Projector) |
Bộ |
1 |
- Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 ANSI lumens. - Kích thước phông chiếu ≥ 1800mmx1800mm |
Bảng 24: DANH MỤC THIẾT BỊ TỐI THIỂU MÔ ĐUN (BẮT BUỘC): PHÒNG BỆNH GIA SÚC, GIA CẦM
Tên nghề: Chăn nuôi gia súc, gia cầm
Mã số mô đun: MĐ 30
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Dùng cho lớp học lý thuyết tối đa 35 sinh viên, lớp học thực hành tối đa 18 sinh viên
TT |
Tên thiết bị |
Đơn vị |
Số lượng |
Yêu cầu sư phạm của thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật cơ bản của thiết bị |
1 |
Máy phun thuốc khử trùng |
Chiếc |
|