Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 3702/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai Chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng Anh thí điểm cấp Trung học phổ thông theo Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3702/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 3702/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 10/09/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 3702/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 3702/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 10 tháng 09 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THEO ĐỀ ÁN “DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2008-2020”
_________________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
- Căn cứ Nghị định số 36/2012/NĐ-CP ngày 18/4/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Căn cứ Nghị định số 75/2005/NĐ-CP ngày 02/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giáo dục;
- Căn cứ Quyết định số 1400/ QĐ-TTg ngày 30/9/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam giai đoạn 2008-2020;
- Căn cứ Quyết định số 5209/QĐ-BGDĐT ngày 23/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình Giáo dục Phổ thông môn Tiếng Anh thí điểm cấp Trung học phổ thông theo Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020”;
- Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Giáo dục trung học,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Triển khai Chương trình giáo dục phổ thông môn tiếng Anh thí điểm cấp Trung học phổ thông theo Đề án “Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008-2020” từ năm học 2013-2014 tại 36 tỉnh/thành phố với 85 trường Trung học phổ thông; 141 lớp; 172 giáo viên và 5280 học sinh tham gia (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày kí.
Điều 3. Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc các sở Giáo dục và Đào tạo tham gia thí điểm, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông và giáo viên có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC TỈNH THAM GIA TRIỂN KHAI CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC PHỔ THÔNG MÔN TIẾNG ANH THÍ ĐIỂM CẤP THPT ĐỀ ÁN "DẠY VÀ HỌC NGOẠI NGỮ TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN GIAI ĐOẠN 2008-2020"
(Kèm theo Quyết định số 3702/QĐ-BGDĐT ngày 10/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TT |
Tỉnh |
Trường |
Số lớp |
Số học sinh |
Giáo viên tham gia |
Ghi chú |
1 |
An Giang |
Trường THPT Long Xuyên |
2 |
80 |
Lưu Thị Kiều Oanh |
|
Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
2 |
75 |
Lê Thị Tuyết Lan |
|
||
Nguyễn Thị Thùy Dương |
|
|||||
Trường THPT Thủ Khoa Nghĩa |
1 |
37 |
Trần Anh Kiệt |
|
||
Tô Thái Ngọc Dung |
|
|||||
Trương Huỳnh Anh Thi |
|
|||||
Nguyễn Hồng Thịnh |
|
|||||
Nguyễn Lưu Đông Trúc |
|
|||||
2 |
Bạc Liêu |
Trường THPT Chuyên Bạc Liêu |
2 |
70 |
Lê Thị Thu Giang |
|
Phạm Trương Thanh Tùng |
|
|||||
3 |
Bắc Giang |
Trường THPT Lạng Giang số 1 |
2 |
89 |
Vũ Thị Thanh |
|
Nguyễn Thị Diệu Thúy |
|
|||||
Lại Thị Ngọc Hà |
|
|||||
Hoàng Thị Hương |
|
|||||
Ngô Thị Thu Trang |
|
|||||
Lê Thị Thúy Hồng |
|
|||||
Trường THPT Lục Nam |
1 |
47 |
Đoàn Thị Thúy |
|
||
Vũ Thị Tuyết Hồng |
|
|||||
Vũ Thị Hoài Phượng |
|
|||||
Vũ Thị Lan |
|
|||||
Trường THPT Việt Yên số 1 |
1 |
42 |
Phạm Thị Phương Thảo |
|
||
Hà Thị Định |
|
|||||
Nguyễn Thu Hường |
|
|||||
Nguyễn Phương Dung |
|
|||||
4 |
Bình Dương |
Trường THPT Trịnh Hoài Đức |
1 |
30 |
Trần Thảo Lam |
|
Trường THPT Võ Minh Đức |
1 |
30 |
Lê Thị Minh Nhựt |
|
||
5 |
Bình Định |
Trường THPT Số 1 An Nhơn |
1 |
38 |
Trần Thị Dưỡng |
|
Trường THPT Số 1 Tuy Phước |
1 |
43 |
Nguyễn Thị Hồng Minh |
|
||
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
9 |
328 |
Nguyễn Ngọc Tú Duyên |
|
||
Võ Thị Thanh Điệp |
|
|||||
Trần Thị Thu Giang |
|
|||||
Nguyễn Minh Hà |
|
|||||
Tống Mỹ Linh |
|
|||||
Võ Hoàng Thi |
|
|||||
Trường THPT Số 2 An Nhơn |
1 |
45 |
Trương Thị Bích Hồng |
|
||
Đinh Thị Quỳnh Ly |
|
|||||
Trường THPT Nguyễn Du |
1 |
45 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
|
||
Trường THPT Nguyễn Hữu Quang |
1 |
43 |
Trương Thị Cẩm Âu |
|
||
Trường THPT An Lương |
1 |
40 |
Trần Xuân Trưởng |
|
||
Trường THPT số 1 Phù Mỹ |
1 |
40 |
Phạm Mạnh Cường |
|
||
6 |
Bình Phước |
Trường THPT Chuyên Quang Trung |
1 |
35 |
Bùi Công Lý |
|
7 |
Bình Thuận |
Trường THPT Chuyên Trần Hưng Đạo |
1 |
36 |
Nguyễn Kim Thư |
|
Nguyễn Thị Ngọc Thành |
|
|||||
Phạm Quốc Hùng |
|
|||||
8 |
Cần Thơ |
Trường THPT Châu Văn Liêm |
1 |
40 |
Ngô Minh Phương |
|
Trường THPT Thốt Nốt |
1 |
40 |
Trần Thị Hồng vân |
|
||
Trường THPT Thới Lai |
1 |
40 |
Nguyễn Quốc Bảo |
|
||
9 |
Đà Nẵng |
Trường THPT Phan Châu Trinh |
3 |
119 |
Đặng Thị Hồng Phúc |
|
Mai Trần Đoan Anh |
|
|||||
Nguyễn Thị Hồng Đức |
|
|||||
Trường THPT Trần Phú |
2 |
89 |
Châu Hoa Thanh |
|
||
Trần Dương Anh Tú |
|
|||||
Trường THPT Nguyễn Trãi |
2 |
83 |
Dương Thị Thu Thủy |
|
||
Trường THPT Hòa Vang |
1 |
47 |
Ngô Thị Như Hà |
|
||
Trường THPT Thái Phiên |
2 |
83 |
Mai Thị Thanh Hằng |
|
||
Phan Hạnh Quyên |
|
|||||
10 |
Điện Biên |
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
1 |
36 |
Trần Thị Quỳnh |
|
Nguyễn Duy Quý |
|
|||||
Nguyễn Vũ Quỳnh Trang |
|
|||||
11 |
Đồng Nai |
Trường THPT Ngô Quyền |
1 |
41 |
Bùi Phú Xuân |
|
Trường THPT Trấn Biên |
2 |
81 |
Chu Kim Phương |
|
||
Trần Thanh Trúc |
|
|||||
12 |
Đồng Tháp |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu |
1 |
35 |
Nguyễn Ngọc Thúy |
|
Nguyễn Huỳnh Như Hiền |
|
|||||
Nguyễn Đặng Hoàng Duy |
|
|||||
Nguyễn Thị Ngọc Châu |
|
|||||
Trường THPT Chuyên Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
35 |
Trần Thanh Thiện |
|
||
Lê Quang Thái |
|
|||||
Nguyễn Thị Nguyệt Hà |
|
|||||
Huỳnh Việt Minh Thư |
|
|||||
Võ Anh Tuấn |
|
|||||
Trường THPT Trần Quốc Toản |
1 |
40 |
Lê Thị Thùy Trang |
|
||
Trường THPT Tháp Mười |
1 |
45 |
Trương Mi Kim |
|
||
13 |
Gia Lai |
Trường THPT Chuyên Hùng Vương |
1 |
40 |
Đào Nguyễn Tiểu Quyên |
|
Trần Thị Nguyệt |
|
|||||
14 |
Hà Giang |
Không đủ học sinh đạt yêu cầu để tham gia |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|||||
15 |
Hà Nam |
Trường THPT Chuyên Biên Hòa |
1 |
35 |
Hoàng Phương Thảo |
|
Nguyễn Thị Anh Thoa |
|
|||||
16 |
Hà Nội |
Trường THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam |
7 |
281 |
Bùi Ngọc Quyên |
|
Bùi Ánh Dương |
|
|||||
Nguyễn Văn Bắc |
|
|||||
Trần Thị Hồng Linh |
|
|||||
Trần Thu Giang |
|
|||||
Mai Thành Sơn |
|
|||||
Trường THPT Chu Văn An |
2 |
74 |
Nông Thị Khánh Vân |
|
||
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
|
|||||
Trường THPT Việt Đức |
2 |
84 |
Đỗ Thanh Thủy |
|
||
Nguyễn Thu Thủy |
|
|||||
Trường THPT Thăng Long |
3 |
92 |
Nguyễn Thị Thu Phương |
|
||
17 |
Hà Tĩnh |
Trường THPT Mai Thúc Loan |
2 |
80 |
Nguyễn Thị Hoa Mỹ |
|
Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi |
2 |
80 |
Phan Thị Dung |
|
||
18 |
Hải Dương |
Trường THPT Hồng Quang |
1 |
42 |
Phạm Thị Thu Hà |
|
Trường THPT Nam Sách |
1 |
39 |
Nguyễn Thị Minh Hằng |
|
||
Vương Quốc Toàn |
|
|||||
19 |
Hậu Giang |
Trường THPT Vị Thanh |
1 |
41 |
Tống Thị Mộng Thùy |
|
Trường THPT Tầm Vu 2 |
1 |
35 |
Nguyễn Thị Mộng |
|
||
Trường THPT Nguyễn Minh Quang |
1 |
31 |
Nguyễn Thị Thu Liễu |
|
||
20 |
Kon Tum |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Tất Thành |
2 |
58 |
Lê Thị Văn Tuệ |
|
Nguyễn Đình Vinh |
|
|||||
Trường THPT Kon Tum |
2 |
73 |
Lê Thị Kiều Châu |
|
||
Bùi Thị Thu Bình |
|
|||||
Trường THPT Trần Quốc Tuấn |
1 |
39 |
Nguyễn Văn Minh |
|
||
21 |
Lạng Sơn |
Trường THPT DTNT tỉnh Lạng Sơn |
1 |
35 |
Phạm Bích Loan |
|
Trường THPT Việt Bắc |
1 |
40 |
Vũ Thị Huệ |
|
||
22 |
Lào Cai |
Trường THPT Chuyên Lào Cai |
7 |
227 |
Phạm Thị Ngọc Minh |
|
Đỗ Ngọc Hoa |
|
|||||
Nguyễn Đức Chính |
|
|||||
Nguyễn Thị Minh Thu |
|
|||||
Nguyễn Thị Thu Thương |
|
|||||
Phạm Thị Thu Hằng |
|
|||||
Nguyễn Thị Vân Khánh |
|
|||||
Trường THPT số 1 Lào Cai |
1 |
35 |
Tráng Thị Din |
|
||
Nguyễn Thị Thanh Hiền |
|
|||||
Phạm Quang Nam |
|
|||||
Phạm Văn Hùng |
|
|||||
23 |
Lâm Đồng |
Trường THPT Bùi Thị Xuân |
2 |
67 |
Nguyễn Thị Kim Dung |
|
Phan Thị Ngọc Tú |
|
|||||
Trường THPT Đức Trọng |
1 |
38 |
Võ Lê Kim Uyên |
|
||
Trường THPT Bảo Lộc |
2 |
89 |
Phạm Thị Thanh Hương |
|
||
Bùi Thị Mỹ An |
|
|||||
24 |
Long An |
Trường THPT Chuyên Long An |
1 |
25 |
Nguyễn Thị Kim Nguyên |
|
Lê Thị Thanh Thủy |
|
|||||
25 |
Ninh Bình |
Trường THPT Nguyễn Huệ |
1 |
40 |
Nguyễn Thị Hiền |
|
Nguyễn Thị Thanh Nhàn |
|
|||||
Lê Thị Thảo |
|
|||||
Trường THPT Kim Sơn A |
1 |
40 |
Cao Văn Tuyên |
|
||
Lê Thị Dung |
|
|||||
Phạm Thị Hải Yến |
|
|||||
26 |
Ninh Thuận |
Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn |
2 |
83 |
Nguyễn Nhật Bích Lê |
|
Phạm Nguyễn Hoàng Minh |
|
|||||
Trường THPT Nguyễn Trãi |
1 |
38 |
Lê Thị An Hòa |
|
||
27 |
Nghệ An |
Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu |
1 |
45 |
Nguyễn Thị Thanh Mỹ |
|
Phạm Thị Thanh Hương |
|
|||||
Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng |
1 |
29 |
Nguyễn Lê Thúy Hạnh |
|
||
28 |
Phú Yên |
Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh |
2 |
78 |
Lê Thị Kim Tuyến |
|
29 |
Quảng Ninh |
Trường THPT Uông Bí |
1 |
36 |
Trần Thị Hằng |
|
Phạm Thị Minh Thúy |
|
|||||
Trường THPT Chuyên Hạ Long |
2 |
80 |
Lê Thị Hạnh |
|
||
Đặng Thị Thu Minh |
|
|||||
Vũ Hương Giang |
|
|||||
Trương Thu Hường |
|
|||||
Trường THPT Hòn Gai |
3 |
110 |
Nguyễn Thị Vân Anh |
|
||
Nguyễn Ngọc Anh |
|
|||||
Nguyễn Thị Tuyết Anh |
|
|||||
Trần Thị Ngọc Thường |
|
|||||
30 |
Sóc Trăng |
Trường THPT Chuyên Nguyễn Thị Minh |
1 |
35 |
Nguyễn Thị Đan Thanh |
|
31 |
Tây Ninh |
Trường THPT Chuyên Hoàng Lê Kha |
1 |
45 |
Trần Thị Lệ Thanh |
|
Nguyễn Trọng Tín |
|
|||||
Trường THPT Tây Ninh |
2 |
90 |
Dương Nguyễn Đức Long |
|
||
Quách Mỹ Duyên |
|
|||||
Trường THPT Lý Thường Kiệt |
2 |
87 |
Võ Vân Hải |
|
||
Trường THPT Quang Trung |
1 |
45 |
Nguyễn Nhân Thiện |
|
||
Trường THPT Nguyễn Trãi |
1 |
43 |
Võ Thị Thy |
|
||
Lê Trọng Khương |
|
|||||
32 |
Tiền Giang |
Trường THPT Chuyên Tiền Giang |
2 |
75 |
Nguyễn Thanh Bình |
|
Ngô Tấn Cường |
|
|||||
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
1 |
42 |
Đàm Thị Thùy Trang |
|
||
33 |
Thừa Thiên-Huế |
Trường THPT Chuyên Quốc Học |
7 |
170 |
Đinh Thị Cẩm Lai |
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh |
|
|||||
Ngô Thị Diệu Trang |
|
|||||
Nguyễn Kiên Tường |
|
|||||
Trường THPT Hai Bà Trưng |
2 |
64 |
Trần Thị Ái Thanh |
|
||
Phan Thị Xuân Lan |
|
|||||
Trường THPT Nguyễn Huệ |
1 |
43 |
Trương Thị Bích Quyên |
|
||
34 |
Trà Vinh |
Trường THPT Dương Quang Đông |
1 |
21 |
Lâm Thị Phùng Thy |
|
Nguyễn Thị Kim Chi |
|
|||||
Lê Văn Chánh |
|
|||||
35 |
Vĩnh Phúc |
Trường THPT Yên Lạc |
1 |
32 |
Tạ Thị Dương |
|
Trường THPT Trần Phú |
1 |
36 |
Đặng Thị Thu Thủy |
|
||
36 |
Yên Bái |
Trường THPT Nguyễn Huệ, TP Yên Bái |
1 |
41 |
Đặng Trần Hà |
|