Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Quyết định 2139/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục đầu tư xây dựng các trường Trung học cơ sở năm 2011 thuộc Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 2139/QĐ-BGDĐT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 2139/QĐ-BGDĐT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Vinh Hiển |
Ngày ban hành: | 24/05/2011 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Giáo dục-Đào tạo-Dạy nghề, Xây dựng |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 2139/QĐ-BGDĐT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Số: 2139/QĐ-BGDĐT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 24 tháng 05 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các trường Trung học cơ sở năm 2011 thuộc Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất
______________________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Căn cứ Nghị định số 178/2007/NĐ-CP ngày 03/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 32/2008/NĐ-CP ngày 19/3/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Hiệp định vay số 2384-VIE(SF) ký ngày 10/01/2008 giữa nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) cho Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất;
Căn cứ Quyết định số 6333/QĐ-BGDĐT ngày 01/10/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đầu tư Dự án Giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất;
Căn cứ đề xuất danh mục đầu tư của các Sở Giáo dục và Đào tạo và cam kết của UBND các tỉnh tham gia Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất về việc bố trí đất xây dựng, đền bù giải phóng mặt bằng và thực hiện bảo trì cơ sở vật chất;
Căn cứ thư không phản đối về danh mục đầu tư xây dựng năm 2011 của Ngân hàng phát triển châu Á (ADB) gửi Dự án giáo dục trung học cơ sở vùng khó khăn nhất ngày 23/05/2011.
Xét đề nghị của Ông Giám đốc Ban quản lý Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt danh mục các trường Trung học cơ sở đầu tư xây dựng năm 2011 Dự án Giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất với nội dung sau:
Tổng số trường Trung học cơ sở được đầu tư xây dựng là 35 trường thuộc 27 huyện mục tiêu, 13/17 tỉnh tham gia dự án, bao gồm phòng học, phòng ở nội trú học sinh, phòng ở công vụ giáo viên, bếp nấu ăn cho học sinh nội trú và nhà vệ sinh. (Danh mục các trường kèm theo).
Điều 2. Ông Giám đốc Ban quản lý dự án giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất có trách nhiệm thông báo cho các đơn vị có tên trong danh mục đính kèm biết để thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các ông Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục trưởng Cục Cơ sở vật chất và Thiết bị trường học, Đồ chơi trẻ em, Giám đốc Ban quản lý dự án giáo dục Trung học cơ sở vùng khó khăn nhất và thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ ĐƯỢC DỰ ÁN GIÁO DỤC TRUNG HỌC CƠ SỞ VÙNG KHÓ KHĂN NHẤT ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NĂM 2011
(Phê duyệt theo quyết định số 2139/QĐ-BGDĐT ngày 24/5/2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
TỈNH SÓC TRĂNG (1 huyện, 1 trường THCS)
Số TT |
Huyện |
Xã |
Trường THCS |
Phòng học |
Phòng Thí nghiệm |
Phòng thư viện |
Phòng nội trú học sinh |
Phòng công vụ giáo viên |
Bếp |
Nhà vệ sinh |
Loại phòng học, (số chỗ) |
1 |
Châu Thành |
An Ninh |
An Ninh |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
40 |
Cộng |
6 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|