Quyết định 34/QĐ-ĐTĐL 2011 Quy trình kiểm tra số liệu đo đếm
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 34/QĐ-ĐTĐL
Cơ quan ban hành: | Cục Điều tiết điện lực | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 34/QĐ-ĐTĐL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Huy Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Quy trình kiểm tra số liệu đo đếm
Ngày 26/4/2011, Cục Điều tiết điện lực đã ra Quyết định 34/QĐ-ĐTĐL ban hành Quy trình kiểm tra số liệu đo đếm.
Cụ thể, Quy trình này quy định trách nhiệm và trình tự thực hiện việc kiểm tra, đối chiếu số liệu đo đếm do Đơn vị Quản lý số liệu đo đếm thu thập được với số liệu đo đếm lưu trữ trong các công tơ đo đếm của Đơn vị phát điện để bảo đảm tính đầy đủ và chính xác của số liệu đo đếm cho mục đích thanh toán tiền điện và vận hành thị trường điện.
Bên cạnh đó, đơn vị quản lý số liệu đo đếm công bố số liệu sau quá trình xác thực ngày D-1 tại trang Web thị trường điện bao gồm các thông tin sau: số liệu đo đếm thu thập tại chỗ của Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ và từ xa của Đơn vị quản lý SLĐĐ; số liệu đo đếm đã được Đơn vị quản lý SLĐĐ kiểm tra, xác thực và xử lý (bao gồm các thông tin đầu vào và phương pháp xử lý số liệu đo đếm); thông tin về vận hành, sự cố hệ thống đo đếm và quá trình xác thực, xử lý khiếu nại số liệu đo đếm.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 34/QĐ-ĐTĐL tại đây
tải Quyết định 34/QĐ-ĐTĐL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 34/QĐ-ĐTĐL |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2011 |
______________
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định Đo đếm điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
QUY TRÌNH
KIỂM TRA SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011
của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
QUY ĐỊNH CHUNG
Quy trình này quy định trách nhiệm và trình tự thực hiện việc kiểm tra, đối chiếu số liệu đo đếm do Đơn vị Quản lý số liệu đo đếm thu thập được với số liệu đo đếm lưu trữ trong các công tơ đo đếm của Đơn vị phát điện để bảo đảm tính đầy đủ và chính xác của số liệu đo đếm cho mục đích thanh toán tiền điện và vận hành thị trường điện.
Quy trình này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
Trong Quy trình này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
NGUYÊN TẮC VÀ TRÌNH TỰ KIỂM TRA SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
Đơn vị quản lý SLĐĐ có trách nhiệm công bố toàn bộ số liệu đo đếm của ngày D-1 sau khi thu thập từ nguồn trực tiếp tại Đơn vị quản lý SLĐĐ và từ nguồn do Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ gửi lên.
Từ 07h00 đến 10h00, Đơn vị quản lý SLĐĐ tiến hành đối chiếu giữa nguồn số liệu thu thập trực tiếp tại Đơn vị quản lý SLĐĐ và nguồn số liệu thu thập từ máy tính đặt tại chỗ của Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ:
- Nếu xác định được nguyên nhân sai lệch của 1 trong 2 nguồn dữ liệu thì nguồn số liệu còn lại sẽ được sử dụng là nguồn số liệu chính;
- Nếu không xác định được nguyên nhân thì bổ sung các số liệu có ít sự kiện bất thường hơn vào nguồn số liệu chính để thành bộ số liệu đầy đủ sử dụng cho bước kiểm tra tiếp theo.
Đơn vị quản lý SLĐĐ sử dụng nguồn số liệu chính để so sánh số liệu đo đếm giữa công tơ chính với công tơ dự phòng và kiểm tra công tơ có ghi nhận sự kiện bất thường và đánh giá các giá trị đặc biệt của số liệu đo đếm (điểm không, điểm nhọn, điểm sai ràng buộc).
Từ 10h00 ngày D, Đơn vị quản lý SLĐĐ công bố số liệu ngày D-1 sau khi được kiểm tra lên trang Web thị trường điện để các Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ vào xác thực số liệu. Các số liệu xác định và ước tính được công bố và xác thực theo quy trình xác định và ước tính số liệu đo đếm.
Chậm nhất vào 13h00 ngày D, Đơn vị quản lý vận hành HTĐĐ phải truy cập vào trang Web thị trường điện để xác nhận số liệu đo đếm, cụ thể như sau:
CÔNG BỐ, LƯU TRỮ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
PHỤ LỤC 1
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ KIỂM TRA SỐ LIỆU ĐO ĐẾM.
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011
của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
PHỤ LỤC 2
BIỂU MẪU BÁO CÁO KIỂM TRA SỐ LIỆU ĐO ĐẾM
(Kèm theo Quyết định số 34/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011
của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH KIỂM TRA SỐ LIỆU ĐO ĐẾM HÀNG NGÀY
Tên trạm/ Nhà máy: ………………………………………………………………..
Ngày kiểm tra:………………………………………………………………………
Tên điểm đo |
Mã điểm đo |
Vị trí điểm đo |
Tình trạng thu thập tại đơn vị QL SLĐĐ |
Tình trạng thu thập tại Đơn vị phát điện |
Kết quả kiểm tra |
Nghi ngờ số liệu |
Ghi Chú |
||
Điểm đo chính |
Dự phòng 1 |
Dự phòng 2 |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ SỐ LIỆU ĐO ĐẾM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH KIỂM TRA SỐ LIỆU ĐO ĐẾM HÀNG NGÀY TOÀN HỆ THỐNG
Ngày kiểm tra:………………………………………………………………………..
Tên đơn vị |
Tên điểm đo |
Mã điểm đo |
Vị trí điểm đo |
Tình trạng thu thập tại Đơn vị QL SLĐĐ |
Tình trạng thu thập tại Đơn vị phát điện |
Kết quả kiểm tra |
Nghi ngờ số liệu |
Ghi Chú |
||
Điểm đo chính |
Dự phòng 1 |
Dự phòng 2 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP
SẢN LƯỢNG ĐO ĐẾM SẢN LƯỢNG HÀNG NGÀY
Tên trạm/ Nhà máy: ……………………………………………………………
Ngày :…………………………………………………………………………..
Tên điểm đo |
Mã điểm đo |
Kênh |
G1 |
G2 |
G3 |
G4 |
G5 |
G6 |
G7 |
G8 |
G9 |
G10 |
… |
G48 |
Tổng |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu ghi ngờ, số liệu tính toán do ước lượng, số liệu thiếu…
ĐƠN VỊ QUẢN LÝ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BIỂU MẪU BÁO CÁO TỔNG HỢP
SẢN LƯỢNG ĐO ĐẾM SẢN LƯỢNG THÁNG
Nhà máy: ………………………………………………………………………..
Tháng :…………………………………………………………………………..
Tên điểm đo |
Mã điểm đo |
Kênh |
Ngày 1 |
Ngày 2 |
Ngày 3 |
Ngày 4 |
Ngày 5 |
…. |
Ngày 31 |
Tổng |
Chỉ số chốt |
Sai lệch |
Ghi chú |
||
Chỉ số chốt đầu tháng |
Chỉ số chốt cuối tháng |
Sản lượng |
|
|
|||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Số liệu ghi ngờ, số liệu tính toán do ước lượng, số liệu thiếu…