Quyết định 33/QĐ-ĐTĐL của Cục Điều tiết điện lực về ban hành Quy trình đồng bộ thời gian
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 33/QĐ-ĐTĐL
Cơ quan ban hành: | Cục Điều tiết điện lực | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 33/QĐ-ĐTĐL | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Đặng Huy Cường |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 26/04/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Các trường hợp phải đồng bộ thời gian tại nơi lắp đặt công tơ
Ngày 26/4/2011, Cục Điều tiết điện lực đã ra Quyết định 33/QĐ-ĐTĐL về việc ban hành Quy trình đồng bộ thời gian.
Cụ thể, việc đồng bộ thời gian công tơ từ xa được thực hiện hàng ngày cho tất cả các công tơ thuộc hệ thống đo đếm điện năng của các đơn vị phát điện có thời gian sai lệch giữa công tơ so với nguồn thời gian chuẩn nằm trong khoảng từ 05 giây đến 03 phút. Đồng thời, việc đồng bộ từ xa phải được tính toán giảm thiểu tối đa sai lệch thời gian do độ trễ của đường truyền và thiết bị truy cập số liệu.
Bên cạnh đó, đồng bộ thời gian tại nơi lắp đặt công tơ được áp dụng đối với các trường hợp sau: Công tơ không đồng bộ được từ xa; Công tơ lắp đặt mới, công tơ thay thế hoặc công tơ lắp đặt lại sau khi được tháo ra kiểm định. Đối với công tơ phải đồng bộ từ xa do không thể lắp đặt được đường truyền thông tin thì việc đồng bộ thời gian công tơ được tiến hành định kỳ theo chu kỳ 06 tháng một lần.
Ngoài ra, đơn vị quản lý số liệu đo đếm có trách nhiệm tiến hành đồng bộ thời gian của các thiết bị truy cập số liệu với nguồn thời gian chuẩn khi thời gian của thiết bị truy cập số liệu sai lệch quá 05 giây so với nguồn thời gian chuẩn.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 33/QĐ-ĐTĐL tại đây
tải Quyết định 33/QĐ-ĐTĐL
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/QĐ-ĐTĐL |
Hà Nội, ngày 26 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy trình đồng bộ thời gian
__________
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số 153/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 11 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 27/2009/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2009 của Bộ Công Thương Quy định Đo đếm điện năng trong thị trường phát điện cạnh tranh;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Thị trường điện lực,
QUYẾT ĐỊNH:
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
QUY TRÌNH
Đồng bộ thời gian
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
QUY ĐỊNH CHUNG
_____________
Quy trình này quy định trình tự, thủ tục đồng bộ đồng hồ thời gian của các công tơ và thiết bị truy cập số liệu theo thời gian chuẩn của Việt Nam trong thị trường điện phát điện cạnh tranh.
Quy trình này áp dụng đối với các đối tượng sau đây:
Trong Quy trình này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC ĐƠN VỊ LIÊN QUAN
Phối hợp với Đơn vị quản lý SLĐĐ, Đơn vị phát điện khi thực hiện đồng bộ thời gian tại nơi lắp đặt công tơ; xác nhận số liệu đo đếm trước và sau khi đồng bộ thời gian.
CÁC CHẾ ĐỘ ĐỒNG BỘ THỜI GIAN
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ THỜI GIAN
Trường hợp phải thực hiện đồng bộ thời gian công tơ tại nơi lắp đặt, Đơn vị quản lý SLĐĐ thực hiện đồng bộ thời gian công tơ theo trình tự sau:
PHỤ LỤC 1
SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ ĐỒNG BỘ THỜI GIAN CÔNG TƠ
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
1. Đồng bộ thời gian công tơ từ xa
2. Đồng bộ thời gian công tơ tại nơi lắp đặt
PHỤ LỤC 2
BÁO CÁO ĐỒNG BỘ THỜI GIAN CÔNG TƠ HÀNG NGÀY
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Ngày ……tháng ……năm……..
Cán bộ thực hiện: …………………… Cán bộ giám sát: ……………………..
Số TT |
Tên điểm đo |
Mã điểm đo |
Số chế tạo |
Vị trí |
Số điện thoại |
Thời điểm đọc |
Thời gian sai lệch (giây) |
Thời điểm đồng bộ |
Số lần đồng bộ |
Ghi chú |
1 |
HB_MF1 |
01 |
098409 |
MF |
11220 |
23: 00 |
03 |
|
|
|
2 |
TB_171 |
38 |
948579 |
XT |
33998 |
23: 00 |
06 |
23h05 |
01 |
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BÁO CÁO SỰ CỐ ĐỒNG BỘ THỜI GIAN CÔNG TƠ HÀNG NGÀY
Ngày ……tháng ……năm……..
Cán bộ thực hiện: ……………………
Cán bộ giám sát: ……………………..
Số TT |
Tên điểm đo |
Mã điểm đo |
Số chế tạo |
Vị trí |
Số điện thoại |
Thời điểm đọc |
Thời gian sai lệch (giây) |
Thời điểm đồng bộ |
Số lần đồng bộ |
Ghi chú |
1 |
CT_232 |
479 |
9847505 |
XT |
33009 |
23: 00 |
540 |
|
|
Sự cố đồng hồ TG |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
BIÊN BẢN
XÁC NHẬN SỐ LIỆU TRƯỚC VÀ SAU KHI ĐỒNG BỘ THỜI GIAN TẠI NƠI LẮP ĐẶT CÔNG TƠ
(Kèm theo Quyết định số 33/QĐ-ĐTĐL ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Ngày………. tháng ………. năm ……….
Tên trạm/ Nhà máy: ………………………………………………………………
Vị trí điểm đo:……………………………………………………………………..
Loại công tơ: ……………………….. Số chế tạo: ……………………………...
Cấp chính xác:……………………… Hệ số nhân:………………………….......
Chỉ số chốt của tháng: .................................
Giao [P] |
Nhận [P] |
Giao [Q] |
Biểu 1: |
Biểu 1: |
Nhận [Q] |
Biểu 2: |
Biểu 2: |
|
Biểu 3: |
Biểu 3: |
|
Trạng thái trước khi đồng bộ:
Thời gian sai lệch so với nguồn thời gian chuẩn trước khi đồng bộ:………giây
Giao [P] |
Nhận [P] |
Giao [Q] |
Biểu 1: |
Biểu 1: |
Nhận [Q] |
Biểu 2: |
Biểu 2: |
|
Biểu 3: |
Biểu 3: |
|
Trạng thái sau khi đồng bộ:
Thời gian sai lệch so với nguồn thời gian chuẩn sau khi đồng bộ:………… giây
Giao [P] |
Nhận [P] |
Giao [Q] |
Biểu 1: |
Biểu 1: |
Nhận [Q] |
Biểu 2: |
Biểu 2: |
|
Biểu 3: |
Biểu 3: |
|
Kết luận:
………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Ghi chú:
…………………………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Đơn vị phát điện |
Đại diện đơn vị quản lý SLĐĐ |
Công ty Mua bán điện |
Đơn vị Quản lý lưới điện |
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây