Quyết định 124/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về giá bán điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 124/2002/QĐ-TTg
Cơ quan ban hành: | Thủ tướng Chính phủ | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 124/2002/QĐ-TTg | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Phan Văn Khải |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 20/09/2002 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 124/2002/QĐ-TTg
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ SỐ 124/2002/QĐ-TTG
NGÀY 20 THÁNG 9 NĂM 2002 VỀ GIÁ BÁN ĐIỆN
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Theo đề nghị của Trưởng ban Ban Vật giá Chính phủ (tờ trình số 702/BVGCP-TLSX ngày 06 tháng 9 năm 2001, công
văn số 255/BVGCP-TLSX ngày
16 tháng 4 năm 2002, công văn số
297/BVGCP-TLSX ngày 29 tháng 4 năm 2002,
công văn số 622/BVGCP-TLSX ngày 02 tháng 8 năm 2002) và ý kiến của các Bộ,
ngành liên quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Ban hành giá bán điện phục vụ cho sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng sinh hoạt, cơ quan hành chính sự nghiệp áp dụng trong các hợp đồng mua bán điện trực tiếp với ngành điện như phụ lục kèm theo Quyết định này.
2.
Giá bán điện quy định tại phụ lục này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Điều 2. Bộ Công nghiệp phối hợp với Ban Vật giá Chính phủ có biện pháp chỉ đạo thực hiện nghiêm mức giá trần điện sinh hoạt nông thôn theo quy định tại công văn số 1303/CP-KTKH ngày 03 tháng 11 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chỉ đạo tăng cường công tác quản lý đối với các đơn vị, tổ chức bán điện đến hộ dân nông thôn bảo đảm thực hiện nghiêm mức giá trần nêu trên.
Điều 4. Bỏ chế độ phụ thu tiền điện trong phạm vi cả nước.
Điều 5. Khoản thu do tăng giá điện được dành để đầu tư phát triển ngành điện bằng hình thức ghi thu nộp ngân sách nhà nước, ghi chi cấp vốn đầu tư cho Tổng công ty Điện lực Việt Nam. Giao Bộ Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn thực hiện.
Điều 6. Ngành điện phải tăng cường các biện pháp nhằm nâng cao năng suất lao động và chất lượng phục vụ, giảm tổn thất điện năng, hạ chi phí sản xuất điện để tăng vốn cho đầu tư phát triển.
Điều 7. Các doanh nghiệp phải có biện pháp sử dụng điện hợp lý, nhất là vào giờ cao điểm, hết sức tiết kiệm để giảm chi phí tiền điện trong giá thành. Đối với ngành sản xuất quan trọng đã sử dụng mọi biện pháp để hạn chế tác động của việc tăng giá điện nhưng vẫn bị ảnh hưởng lớn đến giá thành sản phẩm thì báo cáo cơ quan nhà nước có thẩm quyền trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định.
Điều 8.
1. Bộ Công nghiệp phối hợp với Ban Vật giá Chính phủ, Tổng công ty Điện lực Việt Nam hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2002; những Quyết định ban hành trước đây của Thủ tướng Chính phủ trái với Quyết định này đều hết hiệu lực thi hành.
Điều 9. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
PHỤ LỤC GIÁ BÁN ĐIỆN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 124/2002/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 9 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ
Đơn vị tính: đ/kWh
Đối
tượng áp dụng giá |
Mức
giá |
A. Giá bán điện cho sản xuất: |
|
I. Giá bán điện cho các ngành sản xuất bình thường: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
a) Giờ bình thường |
785 |
b) Giờ thấp điểm |
425 |
c) Giờ cao điểm |
1325 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22KV đến dưới 110KV: |
|
a) Giờ bình thường |
815 |
b) Giờ thấp điểm |
445 |
c) Giờ cao điểm |
1370 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6KV đến dưới 22KV: |
|
a) Giờ bình thường |
860 |
b) Giờ thấp điểm |
480 |
c) Giờ cao điểm |
1430 |
4. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
a) Giờ bình thường |
895 |
b) Giờ thấp điểm |
505 |
c) Giờ cao điểm |
1480 |
II. Giá bán điện cho các ngành sản xuất đặc thù: |
|
1. Giá bán điện cho bơm nước tưới tiêu: lúa, rau, màu và cây công nghiệp ngắn ngày xem canh: |
|
a) Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
|
+ Giờ bình thường |
600 |
+ Giờ thấp điểm |
240 |
+ Giờ cao điểm |
950 |
b) Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
+ Giờ bình thường |
630 |
+ Giờ thấp điểm |
250 |
+ Giờ cao điểm |
1000 |
2. Giá bán điện cho sản xuất nước sạch, thoát nước đô thị, luyện thép, fero, clindon, xút, u re, phốt pho vàng, quẳng tuyển Apatit: |
|
a) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 110 KV trở lên: |
|
+ Giờ bình thường |
740 |
+ Giờ thấp điểm |
390 |
+ Giờ cao điểm |
1265 |
b) Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: |
|
+ Giờ bình thường |
770 |
+ Giờ thấp điểm |
410 |
+ Giờ cao điểm |
1310 |
c) Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV đến dưới 22 KV: |
|
+ Giờ bình thường |
795 |
+ Giờ thấp điểm |
425 |
+ Giờ cao điểm |
1350 |
d) Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
+ Giờ bình thường |
835 |
+ Giờ thấp điểm |
445 |
+ Giờ cao điểm |
1420 |
B. Giá bán điện cho các cơ quan hành chính, sự nghiệp: |
|
I. Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường học phổ thông: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
780 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
820 |
II. Chiếu sáng công cộng: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
860 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
895 |
III. Cơ quan hành chính, sự nghiệp: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 6 KV trở lên: |
885 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
920 |
C. Giá bán điện sinh hoạt: |
|
I. Giá bán lẻ điện tiêu dùng sinh hoạt bậc thang: |
|
1. Cho 100 kWh đầu tiên |
550 |
2. Cho 50 kWh tiếp theo |
900 |
3. Cho 50 kWh tiếp theo |
1210 |
4. Cho 100 kWh tiếp theo |
1340 |
5. Cho kWh thứ 301 trở lên |
1400 |
II. Giá bán buôn: |
|
1. Giá bán điện cho nông thôn: |
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: |
390 |
b) Giá bán điện cho các mục đích khác: |
730 |
2. Giá bán điện cho khu tập thể, cụm dân cư: |
|
a) Giá bán điện phục vụ sinh hoạt: |
|
+ Bán điện qua MBA của khách hàng: |
570 |
+ Bán điện qua MBA của ngành điện: |
580 |
b) Giá bán điện cho các mục đích khác |
770 |
D. Giá bán điện cho kinh doanh dịch vụ, du lịch, thương nghiệp: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV trở lên: |
|
a) Giờ bình thường |
1350 |
b) Giờ thấp điểm |
790 |
c) Giờ cao điểm |
2190 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
a) Giờ bình thường |
1410 |
b) Giờ thấp điểm |
815 |
c) Giờ cao điểm |
2300 |
Đ. Giá bán điện đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam: |
|
I. Giá bán điện đối với sản xuất: |
|
1. Giá bán điện ở cấp điện áp 110 KV trở lên: |
|
a) Giờ bình thường |
830 |
b) Giờ thấp điểm |
440 |
c) Giờ cao điểm |
1410 |
2. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 22 KV đến dưới 110 KV: |
|
a) Giờ bình thường |
890 |
b) Giờ thấp điểm |
480 |
c) Giờ cao điểm |
1510 |
3. Giá bán điện ở cấp điện áp từ 6 KV đến dưới 22 KV: |
|
a) Giờ bình thường |
950 |
b) Giờ thấp điểm |
520 |
c) Giờ cao điểm |
1600 |
4. Giá bán điện ở cấp điện áp dưới 6 KV: |
|
a) Giờ bình thường |
1020 |
b) Giờ thấp điểm |
560 |
c) Giờ cao điểm |
1710 |