Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 8831/BNN-KTHT của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc báo cáo kết quả thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 8831/BNN-KTHT
Cơ quan ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 8831/BNN-KTHT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Trần Thanh Nam |
Ngày ban hành: | 03/11/2014 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Điện lực |
tải Công văn 8831/BNN-KTHT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8831/BNN-KTHT | Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân Tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ Nghị quyết số 52/2013/QH13 ngày 21/6/2013 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5, Quốc hội khóa XIII và Nghị quyết số 62/2013/QH13 ngày 27/11/2013 về tăng cường quản lý qui hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện và Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 18/02/2014 của Chính phủ về ban hành chương trình hành động thực hiện Nghị quyết số 62/2013/QH13 của Quốc hội và Thực hiện nhiệm vụ Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 34/2010/QĐ-TTg ngày 08/4/2010 về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kết quả thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và thực trạng đời sống, sản xuất của người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện theo Đề cương chi tiết kèm theo; trong đó đặc biệt đánh giá kỹ những tồn tại, khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện. Trên cơ sở đó, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức đoàn công tác đi khảo sát thực tế và đề xuất, kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét, tháo gỡ những khó khăn, vướng mắc, tạo điều kiện thuận lợi để các địa phương tổ chức triển khai thực hiện nhằm giúp người dân tái định cư sớm ổn định đời sống và phát triển sản xuất lâu dài tại nơi ở mới.
Đề nghị UBND các tỉnh, thành phố hoàn thành báo cáo gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 22/11/2014 theo địa chỉ: Số 2, Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội và hòm thư điện tử: [email protected] hoặc [email protected] để tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
_________________
Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ với Ông Lê Văn Sơn,
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT, điện thoại:
Cơ quan: 04.37343732, Di động: 0913.351.148
ĐỀ CƯƠNG
BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN
(Kèm theo Công văn số: 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN
Tổng hợp các dự án thủy lợi, thủy điện có di dân, tái định cư trên địa bàn (bao gồm cả công trình đã hoàn thành công tác di dân, tái định cư và công trình đang thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư); trong đó nêu rõ cấp quyết định đầu tư dự án (chủ trương đầu tư của Quốc hội, Quyết định phê duyệt đầu tư của: Thủ tướng Chính phủ; các Bộ, ngành Trung ương; UBND cấp tỉnh).
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 1 kèm theo)
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÔNG TÁC DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ
1. Về Quy hoạch chi tiết các khu, điểm tái định cư
- Số khu, điểm tái định cư đã lập là: ……khu, .... điểm tái định cư, trong đó đã phê duyệt: ……. khu, .... điểm tái định cư;
- Số khu, điểm tái định cư chưa phê duyệt, nguyên nhân.
2. Về di chuyển dân:
Tổng số hộ tái định cư đã di chuyển là: …… hộ, ……. khẩu; trong đó:
- Tái định cư tập trung: ……hộ, ……..khẩu;
- Tái định cư xen ghép: …….hộ, ……..khẩu;
- Tái định cư tự nguyện: …….hộ, ……..khẩu.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 2 đính kèm)
3. Về công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư
a) Theo Quy hoạch chi tiết Khu, điểm tái định cư được duyệt
- Tổng số phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư là: ……. phương án, với tổng kinh phí là ……… triệu đồng;
- Tổng số hộ, tổ chức, cơ quan được bồi thường, hỗ trợ tái định cư là: ......hộ, ….. tổ chức.
b) Kết quả thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ tái định cư
- Tổng số phương án bồi thường, hỗ trợ tái định cư được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt là: ……. phương án, với tổng kinh phí là ….. triệu đồng;
- Tổng số hộ, tổ chức, cơ quan được bồi thường, hỗ trợ tái định cư là: ………hộ, ….. tổ chức;
- Tổng kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư đã giải ngân là: ……….. triệu đồng.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 3 đính kèm)
4. Về công tác thu hồi đất
a) Tổng diện tích đất phải thu hồi (cả nơi đi và nơi đến) là …….. ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: …………………………. ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
b) Kết quả thực hiện thu hồi đất: Tổng diện tích đất đã thu hồi (cả nơi đi và nơi đến) là ……… ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: …………………………. ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 4 đính kèm)
5. Về công tác giao đất
a) Theo Quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư được duyệt:
Tổng diện tích đất phải giao là ……. ha, giao cho ……. hộ; trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: …………………………. ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
b) Kết quả thực hiện giao đất: Tổng diện tích đất đã giao là …....ha, giao cho …… hộ; trong đó:
- Đất nông nghiệp ……………………………… ha;
- Đất phi nông nghiệp: …………………………. ha;
- Đất chưa sử dụng: ……………………………. ha;
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 4 đính kèm)
6. Kết quả đầu tư xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng tại khu điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện (nước sinh hoạt, điện sinh hoạt, giao thông, thủy lợi, trạm y tế, trường học,...)
- Tổng số dự án thành phần theo quy hoạch khu, điểm tái định cư được duyệt là …….. dự án, với tổng mức đầu tư là ..... triệu đồng.
- Tổng số dự án đã hoàn thành đưa vào sử dụng: ….. dự án.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 5 đính kèm)
7. Kết quả thực hiện vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư các công trình thủy lợi, thủy điện: Kết quả thực hiện như bảng sau:
TT | Các hạng mục | Tổng vốn đầu tư | Tổng kế hoạch vốn đã giao | Kết quả giải ngân đến ...../...../2014 |
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
1 | Bồi thường, hỗ trợ tái định cư |
|
|
|
2 | Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
3 | Chi phí khác và dự phòng |
|
|
|
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 6 đính kèm)
8. Thực trạng đời sống và sản xuất của các hộ tái định cư
a) Thu nhập bình quân đầu người của các hộ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (toàn tỉnh) ………… đồng/người/năm.
b) Tổng số hộ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện là hộ nghèo (toàn tỉnh): ……. hộ (theo chuẩn nghèo quy định tại Quyết định số 09/2011/QĐ-TTg ngày 30/01/2011 của Thủ tướng Chính phủ), chiếm ……… %/tổng số hộ tái định cư trên địa bàn tỉnh;
c) Về nhà ở: Tổng số ……. nhà ở của các hộ tái định cư (trong đó: …….. nhà kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng; …… nhà chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ xây dựng; ……. nhà tạm).
d) Về sử dụng nước sinh hoạt: Tổng số dân tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (toàn tỉnh) được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh là …….. người, chiếm ……..%/tổng số dân tái định cư;
đ) Về sử dụng điện sinh hoạt: Tổng số hộ tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (toàn tỉnh) được sử dụng điện lưới quốc gia là ……. hộ, chiếm ………%/tổng số tái định cư.
e) Về sản xuất tại các khu, điểm tái định cư
- Tổng số phương án sản xuất đã phê duyệt là …….phương án, với tổng số hộ là …….hộ, …….khẩu, tổng kinh phí được phê duyệt là ……… triệu đồng; đã giải ngân được ……. triệu đồng.
- Đánh giá chung về thực trạng sản xuất của người dân tái định cư tại các khu, điểm tái định cư (về trồng trọt, chăn nuôi, ...).
g) Về đào tạo, việc làm tại các khu, điểm/tái định cư: Đánh giá chung về thực trạng đào tạo, việc làm tại các khu, điểm tái định cư thuộc các dự án thủy lợi, thủy điện trên địa bàn.
(Tổng hợp chi tiết từng dự án thủy lợi, thủy điện theo Biểu số 7 đính kèm)
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Mặt được.
2. Một số mặt tồn tại, hạn chế.
3. Nguyên nhân tồn tại, hạn chế.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ:
1. Đề xuất giải pháp thực hiện.
2. Kiến nghị các Bộ ngành Trung ương và Thủ tướng Chính phủ.
Biểu số 01
TỔNG HỢP CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên dự án | Văn bản chủ trương đầu tư/Quyết định phê duyệt đầu tư dự án của các cấp (Số, ngày tháng năm) | Tổng mức đầu tư dự án (tỷ đồng) | Trong đó: Vốn bồi thường, hỗ trợ, TĐC (tỷ đồng) | Số hộ tái định cư (Hộ) | Số hộ bị ảnh hưởng (Hộ) | Năm hoàn thành di chuyển dân | Chủ đầu tư Dự án di dân, TĐC | |||
Số văn bản do Quốc hội QĐ chủ trương đầu tư, TTg chấp thuận chủ trương đầu tư | Số Quyết định phê duyệt của Thủ tướng Chính phủ | Số Quyết định phê duyệt của các Bộ, ngành Trung ương | Số Quyết định phê duyệt của UBND cấp tỉnh và tương đương |
|
|
|
|
|
| ||
I | Các dự án thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Thủy lợi ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | .... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Các dự án thủy điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án Thủy điện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
TỔNG HỢP KẾT QUẢ DI CHUYỂN DÂN VÀ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH …………
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Các dự án di dân, TĐC | Tổng số hộ, khẩu phải di chuyển theo Quy hoạch Khu, điểm TĐC | Kết quả di chuyển dân và bố trí các hộ dân tại các khu, điểm tái định cư tính đến ngày …../….. /2014 | Ghi chú (năm hoàn thành di chuyển dân) |
|
| ||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: |
|
|
| ||||||||||||||
Tái định cư Tập trung | Tái định cư Xen ghép | Tự nguyện |
|
|
| |||||||||||||
Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Hộ | Khẩu | Số khu TĐC | Số Điểm TĐC | Hộ | Khẩu | Số khu TĐC | Số Điểm TĐC | Hộ | Khẩu |
|
|
| ||
| Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện …. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy điện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án di dân, TĐC công trình thủy lợi…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI/ THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ………..
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Các hạng mục bồi thường, hỗ trợ | Theo quy hoạch Điểm TĐC được duyệt | Kết quả thực hiên bồi thường, hỗ trợ đến …./…../2014 | Tình hình thực kiện công tác Bồi thường, Hỗ trợ TĐC (ghi: Đã thực hiện xong; Đang thực hiện hoặc Chưa thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
| |||||||
Diện tích đất (ha) | Số hộ, tổ chức, cơ quan | Số phương án | Kinh phí (triệu đồng) | Số P.A được duyệt | Số hộ, tổ chức, cơ quan | Kinh phí được duyệt (tr.đ) | Kết quả giải ngân |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
Giá trị (tr.đ) | Đạt so với KP được duyệt (%) |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy điện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy điện…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy lợi….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy lợi…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
TỔNG HỢP KẾT QUẢ THU HỒI ĐẤT, GIAO ĐẤT THUỘC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN CÓ DI DÂN, TĐC - TỈNH ………….
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các loại đất | THU HỒI ĐẤT | GIAO ĐẤT | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Tổng cộng | Trong đó: | Tổng diện tích giao theo quy hoạch | Kết quả giao đất đến /2014 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||||||||||||||
Diện tích thu hồi theo quy hoạch | Kết quả thu hồi đất đến …./…./2014 | Vùng ngập lòng hồ (nơi đi) | Tại các khu, điểm tái định cư (nơi đến) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thu hồi đất đến ……/……/2014 | Diện tích phải thu hồi theo QH | Kết quả thu hồi đất đến ..…/…../2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||||||||||||||
Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Diện tích (ha) | Số hộ | Số hộ | Diện tích (ha) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
| CỘNG TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy điện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy điện… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chưa sử dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy lợi…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | ……… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05
TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH CƠ SỞ HẠ TẦNG TẠI CÁC KHU, ĐIỂM TÁI ĐỊNH CƯ THUỘC CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI, THỦY ĐIỆN TỈNH ……………
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các công trình CSHT thuộc các DA di dân, TĐC công trình thủy điện/thủy lợi | Theo Qui hoạch điểm TĐC | Kết quả thực hiện đến ngày …../……/2014 | Ghi chú |
|
| |||
Tổng số dự án thành phần (Nước sinh hoạt, thủy lợi, giao thông, điện sinh hoạt, trường học, trạm y tế, …) | Tổng vốn đầu tư (Tỷ đồng) | Công trình hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng |
|
|
| ||||
Số công trình (Dự án) | Vốn đầu tư (Tỷ đồng) | Kết quả giải ngân (Tỷ đồng) |
|
|
| ||||
| TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy điện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy điện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
| . |
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy lợi….. |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy lợi…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
… | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 06
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ VÀ KẾT QUẢ GIẢI NGÂN DỰ ÁN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH………....
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các hạng mục | Vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư | Tổng kế hoạch vốn đã giao (tỷ đồng) | Kết quả giải ngân đến …./...../2014 |
|
| |||||||
Tổng số (tỷ đồng) | Trong đó: |
| Tổng cộng (tỷ đồng) | Trong đó: |
|
| |||||||
Bồi thường, hỗ trợ TĐC (tỷ đồng) | Xây dựng cơ sở hạ tầng (tỷ đồng) | Chi phí khác và dự phòng (tỷ đồng) |
|
| Bồi thường, hỗ trợ tái định cư (tỷ đồng) | Xây dựng cơ sở hạ tầng | Chi phí khác và dự phòng (tỷ đồng) |
|
| ||||
Số dự án thành phần được duyệt (dự án) | Kinh phí (tỷ đồng) |
|
|
| |||||||||
| TOÀN TỈNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I | CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy điện ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy điện ... |
|
|
|
|
| ‘ |
|
|
|
|
|
|
... | … |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | CÁC DỰ ÁN THỦY LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án thủy lợi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Dự án thủy lợi... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… | ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: các dự án thành phần gồm: Nước sinh hoạt, điện sinh hoạt, đường giao thông, thủy lợi, trường học, trạm y tế, ...được xây dựng từ nguồn vốn đầu tư Dự án di dân, tái định cư công trình thủy lợi/thủy điện.
Biểu số 07
TỔNG HỢP THỰC TRẠNG ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ CÁC DỰ ÁN THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI - TỈNH …………
(Kèm theo Công văn số 8831/BNN-KTHT ngày 03 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT | Các tiêu chí | Đơn vị | Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy điện | Dự án di dân, tái định cư các công trình Thủy lợi | ||||||
Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy điện | Thủy điện... | Thủy điện... | ... | Tổng cộng (hoặc BQ) các DA thủy lợi | Thủy lợi … | Thủy lợi … | ... | |||
1 | Thu nhập bình quân của các hộ dân TĐC (đồng/người/năm) | đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hộ nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC là hộ nghèo | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC nghèo/Tổng số hộ TĐC | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số nhà ở của các hộ TĐC | nhà |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ nhà ở kiên cố đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ nhà ở chưa đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Nước sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Điện sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Số hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tỷ lệ hộ TĐC được sử dụng điện sinh hoạt | % |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Về sản xuất tại các khu, điểm tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số phương án sản xuất đã phê duyệt | phương án |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Tổng số hộ | hộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Kinh phí phê duyệt | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Giải ngân | Triệu đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|