Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND Cao Bằng xác định phạm vi vành đai biên giới

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi văn bản

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
Ghi chú

thuộc tính Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND

Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Cơ quan ban hành: Hội đồng nhân dân tỉnh Cao BằngSố công báo:Đang cập nhật
Số hiệu:73/2022/NQ-HĐNDNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Nghị quyếtNgười ký:Triệu Đình Lê
Ngày ban hành:02/11/2022Ngày hết hiệu lực:Đang cập nhật
Áp dụng:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Địa giới hành chính

tải Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Nghị quyết 73/2022/NQ-HĐND PDF PDF
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG

____________

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________

Số: 73/2022/NQ-HĐND

Cao Bằng, ngày 02 tháng 11 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

Xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

______________

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 10 (CHUYÊN ĐỀ)

 

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 43/2015/TT-BQP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định s 34/2014/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ về Quy chế khu vực biên giới đất liền nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Xét Tờ trình số 2741/TTr-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về dự thảo Nghị quyết xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Báo cáo thm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

 

QUYẾT NGHỊ:

 

Điều 1. Xác định phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, cụ thể như sau:

Phạm vi vành đai biên giới trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, tính từ đường biên giới vào nội địa: nơi hẹp nhất không dưới 100m, nơi rộng nhất không quá 1.000m (có Phụ lục mô tả xác định phạm vi vành đai biên giới kèm theo); được giới hạn bởi hệ thống biển báo vành đai biên giới (228 biển báo vành đai biên giới).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVII Kỳ họp thứ 10 (Chuyên đề) thông qua ngày 02 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Quốc phòng;
- Bộ Công an;
- Bộ Ngoại giao;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;

- Bộ Tư lệnh BĐBP, BTLQK1;
- Thường
trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam t
nh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Triệu Đình Lê

 

Phụ lục

MÔ TẢ XÁC ĐỊNH PHẠM VI VÀNH ĐAI BIÊN GIỚI
(Kèm theo Nghị quyết s 73/2022/NQ-HĐND ngày 02 tháng 11 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng)

 

Đường giới hạn vành đai biên giới (VĐBG) là đường nối liền các điểm chuẩn (vị trí cắm 228 biển VĐBG và các điểm đặc trưng); nơi hẹp nhất không dưới 100m, nơi rộng nhất không quá 1.000m tính từ đường biên giới vào nội địa; được xác định bằng tọa độ chính xác trên bản đồ VN 2000, tỷ lệ 1/50.000 do Bộ Tổng Tham mưu, Bộ Quốc phòng đã ban hành để xác định phạm vi VĐBG.

Phạm vi VĐBG trên địa bàn tỉnh Cao Bằng chạy theo hướng từ Tây sang Đông, điểm đầu xuất phát từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xóm Trù Sán, xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, tọa độ (5688356988), đi qua địa phận 37 xã, 03 thị trấn biên giới/07 huyện biên giới: Bảo Lâm, Bảo Lạc, Hà Quảng, Trùng Khánh, Hạ Lang, Quảng Hòa, Thạch An, đến điểm cuối tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tọa độ (8033459591). Cụ thể được mô tả khái lược như sau:

1. Địa bàn huyện Bảo Lâm

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xóm Trù Sán, xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm với xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.213m, được xác định qua 03 vị trí cắm biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng; tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 170m, nơi rộng nhất là 800m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mần, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tỉnh Cao Bằng với xã Sơn Vỹ, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang, tọa độ (5688356988) cách đường biên giới 582m, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam, sau đó cắt qua đường tuần tra, đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (5614357166) cách đường biên giới 518m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 722m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường thẳng, đến điểm cao 1.399,7 cách đường biên giới 395m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao không tên, tọa độ (5540757189) cách đường biên giới 379m, tiếp tục theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ (5508057387) cách đường biên giới 170m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.131m.

- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây - Tây Nam đến điểm cao 1.437,7 cách đường biên giới 427m; sau đó theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (5415157188) cách đường biên giới 320m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.068m.

- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao, tọa độ (5400657125) cách đường biên giới 295m, sau đó theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (5367956918) cách đường biên giới 314m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (5357356775) cách đường biên giới 445m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (5311957036) cách đường biên giới 510m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao 1.449,7 cách đường biên giới 202m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (5250557209) cách đường biên giới 310m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao 1.439,1 cách đường biên giới 800m, là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm với xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.360m.

2. Địa bàn huyện Bảo Lạc

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc với xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng. Chiều dài đoạn VĐBG này là 45.988m, được xác định qua 28 vị trí cắm biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng; tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 148m, nơi rộng nhất là 919m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Cốc Pàng, xã Cốc Pàng, huyện Bảo Lạc với xóm Chè Lỳ B, xã Đức Hạnh, huyện Bảo Lâm, tọa độ (5220057300) cách đường biên giới 800m, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (5210057450) cách đường biên giới 665m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 300m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam, đến điểm cao không tên, có tọa độ (5152557925) cách đường biên giới 536m, sau đó theo đường thẳng, hưng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ (5111658795) cách đường biên giới 376m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.550m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông, đến điểm có tọa độ (5098059125) cách đường biên giới 515m, sau đó theo đường sng núi sau đó cắt suối Cốc Pàng, cách đường biên giới 493m, hướng Đông Nam, đến ngã 3 giao điểm giữa đường Tỉnh 217 với đường tuần tra là vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (5079059961) cách đường biên giới 733m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo hướng chung Bắc - Đông Bắc theo sườn đồi cắt qua đường mòn rồi đi theo suối đến tọa độ (5164160946) cách đường biên giới 564m, sau đó đi thẳng đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (5195061115) cách đường biên giới 266m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.750m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đường thẳng cắt qua đường mòn cách đường biên giới 505m, hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (5056763113) cách đường biên giới 525m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.430m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (5086563438) cách đường biên giới 560m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 625m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (5117164513) cách đường biên giới 665m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.145m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến điểm có tọa độ (5235065100) cách đường biên giới 396m, sau đó theo đường thng, hướng Đông đến vị trí bin VĐBG s08, tọa độ (5231665722) cách đường biên giới 459m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.825m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ (5191466822) cách đường biên giới 148m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.172m.

- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (5112267840) cách đường biên giới 255m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm ranh giới tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Nhùng, xã Cốc Pàng và xóm Cốc Thốc, xã Thượng Hà, là vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (5009769337) cách đường biên giới 716m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.825m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng đến điểm có tọa độ (5050060950) cách đường biên giới 312m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (5040170810) cách đường biên giới 335m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.605m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm có tọa độ (5045072600) cách đường biên giới 312m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (5023872482) cách đường biên giới 550m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.700m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm có tọa độ (50225072874) cách đường biên giới 483m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (5026573590) cách đường biên giới 235m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Nam đến điểm cao có tọa độ (4970073565) cách đường biên giới 505m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4935073925) cách đường biên giới 580m, tiếp tục theo sng núi hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4891574155) cách đường biên giới 512m, tiếp tục theo sng núi hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (4896574193), tiếp tục theo hướng Tây Nam đến điểm cao 1508 cách đường biên giới 352m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (4837674240) cách đường biên giới 265m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.412m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4759274393) cách đường biên giới 440m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4687774968) cách đường biên giới 792m, sau đó theo đường thẳng đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (4646375615) cách đường biên giới 919m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.483m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (4672276247) cách đường biên giới 876m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 682m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (4656877247) cách đường biên giới 520m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.050m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (4615377768) cách đường biên giới 747m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4596278340) cách đường biên giới 810m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4580779223) cách đường biên giới 778m; tiếp tục theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Rào, xã Cô Ba với xóm Lũng Piao, xã Khánh Xuân là vị trí biển VĐBG số 20, có tọa độ (4448280650) cách đường biên giới 803m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.305m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Nam - Đông Nam đến điểm có tọa độ (4410080350) cách đường biên giới 810m, sau đó theo đường sng núi hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (4408280782) cách đường biên giới 426m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 959m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (4359581376) cách đường biên giới 150m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 770m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4266182058) cách đường biên giới 235m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao 1579 cách đường biên giới 589m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 23, tọa độ (4220082810) cách đường biên giới 570m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.079m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo đường sng núi, hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (4228783052) cách đường biên giới 377m, sau đó theo đường sng núi qua điểm cao 1480 cách đường biên giới 446m, sau đó theo đường sng núi hướng Đông - Đông Bắc đến thung lũng có điểm 1235 cách đường biên giới 787m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (4213984833) cách đường biên giới 811m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 24, tọa độ (4174885506) cách đường biên giới 170m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.098m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 25, tọa độ (4061385334) cách đường biên giới 452m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.148m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4029085819) cách đường biên giới 515m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4010086374) cách đường biên giới 395m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (4013886821) cách đường biên giới 410m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (4001486669) cách đường biên giới 345m, sau đó theo sng núi hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3986886368) cách đường biên giới 360m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3948486213) cách đường biên giới 322m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến điểm cao 1307 cách đường biên giới 421m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 26, tọa độ (3914986125) cách đường biên giới 405m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.297m.

- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 27, tọa độ (3773186769) cách đường biên giới 741m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.393m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3738886975) cách đường biên giới 522m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3684087812) cách đường biên giới 586m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (3608588613) cách đường biên giới 726m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.498m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG theo đường thẳng hướng chung Nam - Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tọa độ (3536588531) cách đường biên giới 556m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 837m.

3. Địa bàn huyện Hà Quảng

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh. Chiều dài đoạn VĐBG này là 63.292m, được xác định qua vị trí cắm 56 biển VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 116m, nơi rộng nhất là 896m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Mật, xã Xuân Trường, huyện Bảo Lạc với xóm Tềnh Quốc, xã Cần Nông, huyện Hà Quảng, tọa độ (3536588531) cách đường biên giới 556m; đường VĐBG theo Quốc lộ 4A, hướng Đông Nam sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 1, tọa độ (3455689196) cách đường biên giới 469m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.049m.

- Từ biển VĐBG số 1, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến tọa độ (3435689388) cách đường biên giới 530m, sau đó xuôi theo Suối Nặm Đông, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ (3422490315) cách đường biên giới 642m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.438m.

- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (3464291062) cách đường biên giới 480m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (3525591039) cách đường biên giới 232m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.478m.

- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến điểm cao có tọa độ (3599691042) cách đường biên giới 482m, sau đó đi thẳng theo hướng Bắc - Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (3644791104) cách đường biên giới 290m, sau đó đi thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 4, tọa độ (3692291341) cách đường biên giới 295m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.723m.

- Từ biển VĐBG số 4, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 5, tọa độ (3640792182) cách đường biên giới 896m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 988m.

- Từ biển VĐBG số 5, đường VĐBG theo đường sng núi, hướng chung Đông Bắc đến điểm có tọa độ (3707893450) cách đường biên giới 366m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông đến vị trí cắm biển VĐBG số 6, tọa độ (3607594662) cách đường biên giới 745m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.679m.

- Từ biển VĐBG số 6, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển VĐBG số 7, tọa độ (3683595327) cách đường biên giới 534m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 742m.

- Từ biển VĐBG số 7, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển VĐBG số 8, tọa độ (3625996169) cách đường biên giới 866m. Chiu dài đoạn VĐBG này là 1.024m.

- Từ biển VĐBG số 8, đường VĐBG đi theo đường giao thông liên xóm (Đồng Tâm - Biên Cương), hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí cắm biển VĐBG số 9, tọa độ (3677596925) cách đường biên giới 355m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.454m.

- Từ biển VĐBG số 9, đường VĐBG đi theo đường giao thông liên xóm (Đồng Tâm - Biên Cương), hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (3709497300) cách đường biên giới 181m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 885m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG đi theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (3692297967) cách đường biên giới 484m (tiếp giáp giữa xóm Biên Cương, xã Cần Yên với xóm Lũng Pươi, xã Sóc Hà). Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.294m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (3838298038) cách đường biên giới 116m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.463m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (3900700007) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2006m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (3761000445) cách đường biên giới 264m, (tiếp giáp bên trái khu vực Ca khẩu Sóc Giang). Chiều dài đoạn VĐBG này là 590m.

- Biển VĐBG số 15 đặt tại điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Sóc Giang, tọa độ (3661202277) cách đường biên giới 141m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường đường thẳng, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến điểm cao 724 cách đường biên giới 230m, sau đó theo đường thẳng hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (3841602725) cách đường biên giới 213m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.943m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Bắc đến vị trí có tọa độ (3870402963) cách đường biên giới 196m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (3899902970) cách đường biên giới 133m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 671m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (3986503708) cách đường biên giới 789m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.141m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Tây Bắc đến điểm cao có tọa độ (4089403517) cách đường biên giới 567m, sau đó đi theo đường thẳng hướng Tây - Tây Bắc theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (4113203156) cách đường biên giới 122m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.478m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao 664 cách đường biên giới 502m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (4202502663) cách đường biên giới 214m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.276m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (4301902810) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.009m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (4281004145) cách đường biên giới 130m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.331m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 23, tọa độ (4284105838) cách đường biên giới 304m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.711m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 24, tọa độ (4231070760) cách đường biên giới 752m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.374m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG đi theo sườn núi, hướng chung Bắc - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 25, tọa độ (4270807327) cách đường biên giới 344m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 608m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo chân núi hang Pác Bó, hướng Đông, sau chuyển hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 26, tọa độ (4254307465) cách đường biên giới 554m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 269m.

- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm có tọa độ (4260908431) cách đường biên giới 523m, tiếp giáp giữa xóm Pác Bó, xã Trường Hà với xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm. Chiều dài đoạn VĐBG này là 961m.

- Từ điểm tiếp giáp giữa xóm Pác Bó, xã Trường Hà với xóm Cáy Tắc, xã Lũng Nặm, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 27, tọa độ (4251509065) cách đường biên giới 644m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 628m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (4327609754) cách đường biên giới 263m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.022m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 29, tọa độ (4347210385) cách đường biên giới 472m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 660m.

- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG theo đường thẳng đến điểm cao 1.063 cách đường biên giới 378m; sau đó đi theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 30, tọa độ (4288511880) cách đường biên giới 503m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.631m.

- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo đường xóm Nậm Sấn, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 31, tọa độ (4234511930) cách đường biên giới 656m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 580m.

- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4219912749) cách đường biên giới 369m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 32, tọa độ (4201014165) cách đường biên giới 470m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.266m.

- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao 1.029 cách đường biên giới 130m, sau đó theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 33, tọa độ (4255015860) cách đường biên giới 532m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.793m.

- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 34, tọa độ (4332516445) cách đường biên giới 348m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.024m.

- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (4313316983) cách đường biên giới 499m, sau đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 35, tọa độ (4303517550) cách đường biên giới 340m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.147m.

- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 36, tọa độ (4302018045) cách đường biên giới 180m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 495m.

- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (4263018108) cách đường biên giới 288m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 37, tọa độ (4236819050) cách đường biên giới 167m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.374m.

- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 38, tọa độ (4179019280) cách đường biên giới 548m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 620m.

- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến điểm cao 1.110 cách đường biên giới 462m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 39, tọa độ (4171021225) cách đường biên giới 836m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.978m.

- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 40, tọa độ (4206421842) cách đường biên giới 474m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 710m.

- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông đến vị trí biển VĐBG số 41, tọa độ (4218022720) cách đường biên giới 299m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 882m.

- Từ biển VĐBG số 41, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 42, tọa độ (4152523075) cách đường biên giới 451m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 741m.

- Từ biển VĐBG số 42, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 43, tọa độ (4090523285) cách đường biên giới 656m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 659m.

- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 44, tọa độ (4043523766) cách đường biên giới 534m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 673m.

- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG đi theo hướng chung Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Giỏong, xã Tổng Cọt với xóm Đông Có, xã Cải Viên, tọa độ (4022524055) cách đường biên giới 628m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 358m.

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Lũng Giỏong, xã Tổng Cọt với xóm Đông Có, xã Cải Viên, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 45, tọa độ (3979624784) cách đường biên giới 423m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.206m.

- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo chân núi, hướng Đông Bắc, sau đó chuyển hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 46, tọa độ (3922625008) cách đường biên giới 448m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.348m.

- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG đi theo sng núi, hướng chung Đông Nam đến điểm cao có tọa độ (3905425575) cách đường biên giới 432m, sau đó theo đường thẳng hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 47, tọa độ (3875925635) cách đường biên giới 729m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 915m.

- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG đi thẳng đến điểm cao 1.057, hướng Đông Nam, sau đó đi thẳng đến vị trí biển VĐBG số 48, tọa độ (3815625960) cách đường biên giới 440m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 687m.

- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam qua đỉnh núi Lũng Tý, sau đó đến vị trí biển VĐBG số 49, tọa độ (3782526080) cách đường biên giới 196m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 393m.

- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 50, tọa độ (3743826762) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 712m.

- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo đường liên xóm, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 51, tọa độ (3672627259) cách đường biên giới 260m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 935m.

- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí điểm cao có tọa độ (3603427377) cách đường biên giới 460m, sau đó đi theo đường thẳng đến biển VĐBG số 52, tọa độ (3577527996) cách đường biên giới 140m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.375m.

- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 53, tọa độ (3514928440) cách đường biên giới 411m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 766m.

- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 54, tọa độ (343828508) cách đường biên giới 880m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 766m.

- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Nam đến điểm cao 956 cách đường biên giới 737m; sau đó chuyển hướng Tây Nam đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 55, tọa độ (3334628216) cách đường biên giới 698m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.118m.

- Từ biển VĐBG số 55, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (3302127808) cách đường biên giới 571m; sau đó đi thẳng đến vị trí biển báo VĐBG số 56, tọa độ (3243627380) cách đường biên giới 562m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.245m.

- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tọa độ (3210927611) cách đường biên giới 448m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 405m.

4. Địa bàn huyện Trùng Khánh

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang. Chiều dài đoạn VĐBG này là 78.938,35m, được xác định qua vị trí cắm 58 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 115m, nơi rộng nhất là 973m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Kéo Sỹ, xã Tổng Cọt, huyện Hà Quảng với xóm Cô Tó, xã Quang Hán, huyện Trùng Khánh, tọa độ (3210927611) cách đường biên giới 448m, đường VĐBG theo đường phân thủy xuống chân núi Lũng Gieo, hướng chung Tây - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (3185927162) cách đường biên giới 968m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 645,4m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo chân núi Thống Lý, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ (3119728295) cách đường biên giới 590m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.469,64m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo đường mòn, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (3031329327) cách đường biên giới 152m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.683,75m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3015129745) cách đường biên giới 208m, sau đó đi thẳng hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (3015630207) cách đường biên giới 340m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 911m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đi thẳng đến chân núi đến điểm có tọa độ (3002030462) cách đường biên giới 187m; sau đó theo đường phân thủy, hướng Đông Nam đến yên ngựa, cuối xóm Lũng Táo; tiếp tục theo đường phân thủy xuống sườn núi bên đối diện, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (2991630697) cách đường biên giới 191m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 565,09m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo chân núi, cắt qua bãi nương, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (2936631348) cách đường biên giới 439m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.022,40m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (2933831948) cách đường biên giới 266m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo đường phân thủy lên sườn núi Sam Sậu, cắt qua đường mòn ra biên giới, hướng Đông, đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (2937632192) cách đường biên giới 338m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 246m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường thẳng sườn núi Sam Sậu tọa độ (2941332717) cách đường biên giới 678m, cắt vào theo suối Khuổi Luông, qua điểm tiếp giáp xã Quang Hán với thị trấn Trà Lĩnh, tọa độ (2909633112) cách đường biên giới 470m, sau đó theo suối Khuổi Luông, hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ (2870334480) cách đường biên giới 510m, đồng thời cũng là điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Trà Lĩnh. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.059,45m.

- Biển VĐBG số 10, tọa độ (2912836494) cách đường biên giới 375m, đồng thời cũng là điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Trà Lĩnh.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo dọc chân núi Pài Nhũng, cắt qua đường tuần tra biên giới vào mốc giới số 746, qua điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa thị trấn Trà Lĩnh với xã Xuân Nội, tọa độ (2903736695) cách đường biên giới 300m, hướng chung Đông Nam, đến biển VĐBG số 11, tọa độ (2814338021) cách đường biên giới 160m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.051,74m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao 876 cách đường biên giới 464m, qua điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Xuân Nội và xã Tri Phương, tọa độ (2814239307), sau đó theo đường sng núi, hướng Đông - Đông Bắc qua các đỉnh núi, đến điểm cao 896 cách đường biên giới 678m, sau đó theo đường thẳng hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (2866239627) cách đường biên giới 528m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.905,57m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao có tọa độ (2955040005) cách đường biên giới 326m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3052540000) cách đường biên giới 231m, theo đường thẳng hướng Đông Bắc, đến biển VĐBG số 13, tọa độ (2860440165) cách đường biên giới 211m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 724,50m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo dọc đường tuần tra biên giới hướng chung Bắc - Đông Bắc, đến biển VĐBG số 14, tọa độ (3120241051) cách đường biên giới 276m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.567,67m.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo dọc đường tuần tra biên giới, hướng chung Đông Nam, đến biển VĐBG số 15, tọa độ (3091141298) cách đường biên giới 43 5m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 389,23m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường cấp phối cắt ngang thung lũng Pắc Sào, hướng Đông - Đông Bắc, đến biển VĐBG số 16, tọa độ (3118541891) cách đường biên giới 132m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 802,74m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới ra mốc giới 758, sau đó theo sng núi, hướng Nam - Đông Nam, đến biển VĐBG số 17, tọa độ (3085942051) cách đường biên giới 476m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 598,41m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo dọc giữa hai chân núi Nà Giốc và dãy núi có đường biên giới, hướng chung Đông - Đông Nam, đến biển VĐBG số 18, tọa độ (3024844220) cách đường biên giới 225m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.550,54m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo chân dãy núi có đường biên giới, hướng Đông - Đông Bắc đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Tri Phương và xã Lăng Hiếu, tọa độ (3018945760) cách đường biên giới 867m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.031,22m.

- Từ khu vực điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xã Tri Phương và xã Lăng Hiếu, tọa độ (3018945760) cách đường biên giới 867m, đường VĐBG đi theo hướng Đông, đến ngã ba trục đường tuần tra biên giới, chuyển hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (3066045672) cách đường biên giới 648m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 882m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới hướng Tây Bắc sau chuyển hướng Đông Bắc, đến điểm cao 916 cách đường biên giới 622m, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3200545814) cách đường biên giới 354m, sau đó đổi hướng Đông Nam đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3101246596) cách đường biên giới 349m, sau đó chuyển hướng Đông Bắc theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3121747433) cách đường biên giới 620m, sau đi tiếp đến điểm cao 876 cách đường biên giới 510m, đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 20, tọa độ (3232448082) cách đường biên giới 268m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 6.910m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc, qua đỉnh núi cao thuộc Lũng Chát đến khu vực đường mòn ra biên giới đến vị trí biển báo VĐBG số 21, tọa độ (3336748840) cách đường biên giới 292m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.291m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 22, tọa độ (3218949800) cách đường biên giới 545m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.314m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 23, tọa độ (3317951335) cách đường biên giới 647m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.942m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến điểm cao có tọa độ (3327852384) cách đường biên giới 355m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Bắc đến biển báo VĐBG số 24, tọa độ (3368353408) cách đường biên giới 241m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.030m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo suối hướng Đông Bắc đến biển VĐBG số 25, tọa độ (3401053998) cách đường biên giới 381m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 825m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo hướng Đông Bắc cắt qua suối đến điểm cao 701 cách đường biên giới 352m, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao 663 cách đường biên giới 654m, sau đó chuyển hướng Tây Bắc theo đường thẳng đến điểm cao 612 cách đường biên giới 748m, sau đó chuyển hướng Đông Bắc theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (3745555433) cách đường biên giới 876m, sau đó đi thẳng đến biển báo VĐBG số 26, tọa độ (3839555618) cách đường biên giới 155m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.924m.

- Từ biển VĐBG số 26, đường VĐBG theo đường tuần tra, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 27, tọa độ (3789556175) cách đường biên giới 442m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG đường bê tông xóm Pò Peo - Phia Muông, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 28, tọa độ (3757557040) cách đường biên giới 283m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.500m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG đi theo đường bê tông xóm Pò Peo - Phia Muông ra trục đường tỉnh lộ 213 hướng về cửa khẩu Pò Peo đến khu vực bãi Nam Thăng Long, đến biển VĐBG số 29, tọa độ (3780457294) cách đường biên giới 220m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 700m.

- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG đi theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 30, tọa độ (3751957523) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 31, tọa độ (3676257800) cách đường biên giới 225m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.

- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG theo đường tỉnh lộ 213, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 32, tọa độ (3643957989) cách đường biên giới 137m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 350m.

- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 33, tọa độ (3593658665) cách đường biên giới 290m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 850m.

- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng Đông đến biển VĐBG số 34, tọa độ (3564759548) cách đường biên giới 229m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam, đến đường tuần tra ra M796, theo hướng Đông đến biển VĐBG số 35, tọa độ (3535460546) cách đường biên giới 217m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.

- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới ra mốc 797, hướng Đông Bắc đến biển VĐBG số 36, tọa độ (3588361178) cách đường biên giới 330m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.

- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG theo đường tuần tra ra khu vực M799, hướng chung Đông - Đông Bắc đến biển VĐBG số 37, tọa độ (3606062200) cách đường biên giới 384m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 850m.

- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Bắc - Đông Bắc, đến điểm tọa độ (3631562375) cách đường biên giới 198m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến biển VĐBG số 38, tọa độ (3623862980) cách đường biên giới 648m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.150m.

- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao 754 cách đường biên giới 495m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 39, tọa độ (3560763775) cách đường biên giới 634m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG theo sng núi, hướng Đông - Đông Bắc đến điểm có tọa độ (3575264164) cách đường biên giới 218m, sau đó theo đường sng núi cắt qua đường mòn, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 40, tọa độ (3491864460) cách đường biên giới 370m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.400m.

- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG theo chân núi hướng Nam - Đông Nam, cắt qua đường tuần tra ra M804, sau đó theo đường sng núi đến biển VĐBG số 41, tọa độ (3331265146) cách đường biên giới 410m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.

- Từ biển VĐBG số 41, đường VĐBG theo đường liên xóm Đỏng Luông - Chi Choi, xã Đình Phong ra xóm Ta Nang - Giảng Gà, xã Đình Phong, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 42, tại vị trí có tọa độ (3219165680) cách đường biên giới 973m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.800m.

- Từ biển VĐBG số 42, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Bắc đến điểm cao, tọa độ (3267566225) cách đường biên giới 335m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến biển VĐBG số 43, tọa độ (3253666552) cách đường biên giới 267m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.125m.

- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 44, tọa độ (3157266636) cách đường biên giới 541m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.050m.

- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến biển VĐBG số 45, tọa độ (3096566863) cách đường biên giới 818m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 650m.

- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến điểm cao 830 cách đường biên giới 895m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 46, tọa độ (2957968445) cách đường biên giới 579m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.251m.

- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến biển báo VĐBG số 47, tọa độ (2925668855) cách đường biên giới 723m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 560m.

- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG theo đường mòn theo chân núi, sau đó qua cánh đồng, hướng Đông Bắc, theo đường thẳng đến vị trí biển báo VĐBG số 48 có tọa độ (2962870368) cách đường biên giới 774m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.565m.

- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Bắc cắt qua cánh đồng đến điểm cao, tọa độ (3069671025) cách đường biên giới 320m, sau đó theo đường thẳng hướng Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 49, tọa độ (3185071060) cách đường biên gii 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.355m.

- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Bắc đến vị trí biển báo VĐBG số 50, tọa độ (3233671089) cách đường biên giới 339m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.

- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng Đông - Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 51, tọa độ (3211071525) cách đường biên giới 306m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo đường thẳng cắt qua cánh đồng, hướng Đông Nam, đến chân núi không tên, sau đó theo đường chân núi hướng Đông - Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 52, tọa độ (3158972472) cách đường biên giới 680m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.

- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông - Đông Bắc, đến điểm cao, tọa độ (3200073525) cách đường biên giới 537m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông - Đông Nam đến điểm cao 804 cách đường biên giới 480m; tiếp tục theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 53, tọa độ (3130374862) cách đường biên giới 418m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.750m.

- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 54, tọa độ (3005374669) cách đường biên giới 215m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG đi theo đường thẳng theo sông Quây Sơn, hướng Đông - Đông Nam đến vị trí có tọa độ (2966175010) cách đường biên giới 196m, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 55, tọa độ (2945875435) cách đường biên giới 148m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 990m.

- Từ biển VĐBG số 55, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 56, tọa độ (2898975715) cách đường biên giới 329m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 700m.

- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo đường thẳng hướng Đông Nam đến vị trí cắm biển báo VĐBG số 57, tọa độ (2837276103) cách đường biên giới 477m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 750m.

- Từ biển VĐBG số 57, đường VĐBG theo đường tỉnh lộ 206, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 58, tọa độ (2814677106) cách đường biên giới 115m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.250m.

- Từ biển VĐBG số 58, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông - Đông Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tọa độ (2787877303) cách đường biên giới 272m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 332m.

5. Địa bàn huyện Hạ Lang

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang đến điểm cuối là điểm tiếp giáp hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà. Chiều dài đoạn VĐBG này là 62.125m, được xác định qua vị trí cắm 56 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 110m, nơi rộng nhất là 976m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Giốc, xã Đàm Thủy, huyện Trùng Khánh với xóm Bản Thang, xã Minh Long, huyện Hạ Lang, tọa độ (2787877303) cách đường biên giới 272m, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 01, tọa độ (2773377970) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 679m.

- Từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2696578339) cách đường biên giới 294m, hướng Đông Nam, sau đó đi theo đường thẳng đến vị trí biển VĐBG số 02, tọa độ (2620579517) cách đường biên giới 178m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.469m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2565679775) cách đường biên giới 386m, hướng Đông Nam, sau đó đi theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (2519880985) cách đường biên giới 273m, hướng Đông Nam, sau đó chuyển hướng Tây Nam đi theo đường thẳng đến điểm cao 422 cách đường biên giới 332m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (2363080850) cách đường biên giới 214m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.661m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo quốc lộ 4A, qua cầu Lũng Đa, theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, song song với đường biên giới trên sông Quây Sơn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 04, tọa độ (2379081315) cách đường biên giới 135m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (2433082365) cách đường biên giới 128m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.230m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 06, tọa độ (2406082625) cách đường biên giới 218m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 400m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (2396083185) cách đường biên giới 237m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (2432584300) cách đường biên giới 221m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng chung Đông - Đông Bắc đến vị trí biển VĐBG số 09, tọa độ (2477085150) cách đường biên giới 169m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo đường Lũng Đa - Lý Vạn, hướng Đông đến điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Lý Vạn, tọa độ (2483985275) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 90m.

- Từ điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Lý Vạn, tọa độ (2098086630) cách đường biên giới 247m, đường VĐBG theo đường mòn (tuần tra), hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (2088586615) cách đường biên giới 215m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 80m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo đường mòn (tuần tra), hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (2049586325) cách đường biên giới 550m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 600m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng qua cánh đồng xóm Khưa Thoang, đến chân núi không tên, tiếp tục theo đường sng núi, hướng chung Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (2000086085) cách đường biên giới 512m, sau đó theo đường sng núi, hướng Tây đến vị trí biển VĐBG số 12 (đặt trên yên ngựa), tọa độ (2003085590) cách đường biên giới 595m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.043m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường sng núi, hướng chung Tây - Tây Nam, qua điểm cao 604 cách đường biên giới 563m, tiếp tục đi theo sng núi đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (1975284815) cách đường biên giới 452m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 765m.

- Từ biển VĐBG số 13, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 14, tọa độ (1954584250) cách đường biên giới 185m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo đường tuần tra, hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao, tọa độ (1951983765) cách đường biên giới 342m, sau đó chạy theo hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (1940083590) cách đường biên giới 374m, chiều dài đoạn VĐBG này là 680m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường thẳng hướng chung Tây - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (1935983187) cách đường biên giới 425m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (1925882743) cách đường biên giới 505m, hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (1927582200). Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.500m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Đông Nam đến điểm cao 321 cách đường biên giới 328m, tiếp tục theo sng núi, hướng Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (1786082740) cách đường biên giới 659m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG đi theo đường thẳng, hướng Tây Nam qua điểm cao 612 cách đường biên giới 530m, sau đó tiếp tục chạy thẳng đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (1773281846) cách đường biên giới 807m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 915m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo đường thẳng hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (1692581075) cách đường biên giới 511m. Chiều dài đoạn VĐBG là 1.116m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo trục đường liên xã Đồng Loan - Quang Long hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (1590080675) cách đường biên giới 370m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.100m.

- Từ biển VĐBG số 20, đường VĐBG đi theo chân núi, hướng Nam - Tây Nam đến điểm cao có tọa độ (1508580214) cách đường biên giới 438m, thẳng, sau đó theo đường thẳng, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí điểm cao 682 cách đường biên giới 412m, tiếp tục theo đường thẳng đến đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 21, tọa độ (1295181212) cách đường biên giới 466m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 2.100m.

- Từ biển VĐBG số 21, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 22, tọa độ (1255481747) cách đường biên giới 410m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.

- Từ biển VĐBG số 22, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 23 (ngã ba đi bản Kiểng), tọa độ (1180380388) cách đường biên giới 582m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.650m.

- Từ biển VĐBG số 23, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây - Tây Nam đi qua điểm cao 723 cách đường biên giới 945m, sau đó theo đường thẳng hướng Đông Nam đến đường tuần tra biên giới, tiếp tục theo đường tuần tra biên giới đến vị trí biển báo VĐBG số 24, tọa độ (1011280181) cách đường biên giới 110m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.150m.

- Từ biển VĐBG số 24, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 25, tọa độ (0932279759) cách đường biên giới 683m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 900m.

- Từ biển VĐBG số 25, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, sau đó theo sườn núi hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 26, tọa độ (0883380071) cách đường biên giới 322m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 520m.

- Từ biển VĐBG số 26 đường VĐBG theo chân núi, sau đó đi theo đường tuần tra biên giới, theo sườn núi hướng chung Đông - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 27 (ngã ba Lũng Lạc - Khỵ Sộc), tọa độ (0821078530) cách đường biên giới 128m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.600m.

- Từ biển VĐBG số 27, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 28, tọa độ (0792878513) cách đường biên giới 186m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 350m.

- Từ biển VĐBG số 28, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 29, tọa độ (0729677740) cách đường biên giới 525m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.500m.

- Từ biển VĐBG số 29, đường VĐBG theo đường đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0669277327) cách đường biên giới 392m, sau đó đi thẳng hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 30 (ngã ba Pác Ty - Bản Các), tọa độ (0590677508) cách đường biên giới 312m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 30, đường VĐBG theo đường đường thẳng, hướng Tây Nam, đến vị trí biển báo VĐBG số 31, tọa độ (0590677508) cách đường biên giới 275m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 31, đường VĐBG theo chân núi, hướng Tây Nam, đến ngã ba Pác Ty đến vị trí biển VĐBG số 32, tọa độ (0584077483) cách đường biên giới 638m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 100m.

- Từ biển VĐBG số 32, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi, hướng chung Đông Nam, đến vị trí biển báo số 33, tọa độ (0505476067) cách đường biên giới 877m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.350m.

- Từ biển VĐBG số 33, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển báo số 34 (đường đi mốc 899), tọa độ (0385176517) cách đường biên giới 976m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 34, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 35, tọa độ (0333476535) cách đường biên giới 686m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 550m.

- Từ biển VĐBG số 35, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam, đến vị trí biển VĐBG số 36, tọa độ (0269576149) cách đường biên giới 524m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 650m.

- Từ biển VĐBG số 36, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi từ xã Thống Nhất đến xã Thị Hoa, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 37, tọa độ (0149875772) cách đường biên giới 383m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.720m.

- Từ biển VĐBG số 37, đường VĐBG theo đường bê tông tuần tra biên giới dưới chân núi đến ngã ba, sau đó theo đường mòn hướng lên mốc 902-903, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG số 38, tọa độ (0132775905) cách đường biên giới 33 5m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 920m.

- Từ biển VĐBG số 38, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam, qua yên ngựa giữa điểm cao 613 cách đường biên giới 365m và điểm cao 340 (xóm Pò Măn) cách đường biên giới 695m, sau đó chạy theo đường chân núi, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 39, tọa độ (0035277119) cách đường biên giới 355m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.640m.

- Từ biển VĐBG số 39, đường VĐBG theo đường bê tông đến ngã ba, sau đó theo đường mòn hướng đi mốc 908-909, hướng chung Nam - Tây Nam đến biển VĐBG số 40, tọa độ (0018476963) cách đường biên giới 521m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 220m.

- Từ biển VĐBG số 40, đường VĐBG theo đường chân núi, hướng chung Đông - Đông Nam, đến biển VĐBG số 41, tọa độ (9923676617) cách đường biên giới 225m, đồng thời là điểm tiếp giáp bên trái khu vực Cửa khẩu Hạ Lang. Chiều dài đoạn VĐBG này là 215m.

- Từ điểm tiếp giáp bên phải khu vực Cửa khẩu Hạ Lang tại ngã 3 suối Mo là vị trí biển VĐBG số 42, tọa độ (9901276333) cách đường biên giới 352m, đường VĐBG chạy theo Suối Mo, hướng chung Nam - Tây Nam đến chân điểm cao 410 tọa độ (9845975935) cách đường biên giới 286m, sau đó theo đường chân núi, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 43, tọa độ (9875375412) cách đường biên giới 596m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.115m.

- Từ biển VĐBG số 43, đường VĐBG theo đường mòn trong xóm Đông Cầu, hướng chung Tây Bắc đến ngã ba, sau đó theo đường bê tông, hướng chung Nam - Tây Nam đến bin VĐBG số 44, tọa độ (9857475019) cách đường biên giới 390m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 580m.

- Từ biển VĐBG số 44, đường VĐBG theo đường liên xóm Đông Cầu - Cốc Nhan, hướng chung Tây - Tây Bắc qua cầu Cốc Nhan đến ngã ba giữa làng Cốc Nhan, sau đó theo đường bê tông, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG số 45, tọa độ (9875074155) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 960m.

- Từ biển VĐBG số 45, đường VĐBG theo đường mòn chân điểm cao 563 cách đường biên giới 308m, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 46, tọa độ (9889573311) cách đường biên giới 471m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.290m.

- Từ biển VĐBG số 46, đường VĐBG theo đường trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, sau theo đường mòn, hướng chung Tây - Tây Nam đến biển VĐBG s47, tọa độ (9876872790) cách đường biên giới 498m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 603m.

- Từ biển VĐBG số 47, đường VĐBG theo chân núi, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 48, tọa độ (9911772107) cách đường biên giới 758m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.340m.

- Từ biển VĐBG số 48, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Tây - Tây Bắc đến biển VĐBG số 49, tọa độ (9906471643) cách đường biên giới 943m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 470m.

- Từ biển VĐBG số 49, đường VĐBG chạy theo suối, hướng chung Tây - Tây Nam đến ngã ba suối, sau đó theo đường bờ suối phía Tây đến biển VĐBG số 50, tọa độ (9814970857) cách đường biên giới 517m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.410m.

- Từ biển VĐBG số 50, đường VĐBG theo đường theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 51, tọa độ (9854169915) cách đường biên giới 832m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 520m.

- Từ biển VĐBG số 51, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến biển VĐBG số 52, tọa độ (9851469652) cách đường biên giới 772m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 420m.

- Từ biển VĐBG số 52, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 53, tọa độ (9896768818) cách đường biên giới 390m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 810m.

- Từ biển VĐBG số 53, đường VĐBG theo trục đường Thị Hoa - Cô Ngân, hướng chung Bắc - Tây Bắc, sau đó đi theo suối Canh Hưn đến vị trí biển VĐBG số 54, tọa độ (9992968105) cách đường biên giới 430m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.340m.

- Từ biển VĐBG số 54, đường VĐBG theo Suối Canh Hưn hướng chung Bắc - Tây Bắc đến ngã ba suối, sau đó chạy theo đường bờ suối hướng chung Bắc - Tây Bắc đến vị trí biển VĐBG số 55, tọa độ (0105767665) cách đường biên giới 324m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.290m.

- Từ biển VĐBG số 55 đường VĐBG theo suối Canh Hưn đến điểm có tọa độ (0129567741) cách đường biên giới 566m, sau đó đi theo đường thẳng, hướng Tây, đến điểm cao có tọa độ (0130373329) cách đường biên giới 458m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0143566608) cách đường biên giới 404m, sau đó theo đường thẳng đến điểm cao có tọa độ (0111165809) cách đường biên giới 376m; tiếp tục đi theo đường thẳng, hướng Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 56, tọa độ (0097264788) cách đường biên giới 620m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.304m.

- Từ biển VĐBG số 56, đường VĐBG theo đường bê tông, hướng chung Nam - Tây Nam đến điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà, tọa độ (0027664518) cách đường biên giới 491m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 760m.

6. Địa bàn huyện Quảng Hòa

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An. Chiều dài đoạn VĐBG này là 21.060m, được xác định qua vị trí cắm 20 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 120m, nơi rộng nhất là 880m, cụ thể:

- Tại điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Rạ - Nà Thúng, xã Cô Ngân, Huyện Hạ Lang với xóm Khuổi Rung, xã Bế Văn Đàn, huyện Quảng Hoà là biển VĐBG số 01, tọa độ (0027664518) cách đường biên giới 491m; từ biển VĐBG số 01, đường VĐBG theo đường đất lớn, hướng chung Nam - Đông Nam đến biển VĐBG số 02, tọa độ (9983764666) cách đường biên giới 205m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 02, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng chung Nam - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 03, tọa độ (9974764632) cách đường biên giới 200m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 100m.

- Từ biển VĐBG số 03, đường VĐBG theo sống đồi, hướng chung Nam - Tây Nam đến điểm cao 287 cách đường biên giới 250m, sau đó đi theo sườn Đông Bắc rồi chuyển hướng theo sườn Đông Nam của núi Chọc Sước, tiếp tục chuyển hướng theo sng núi qua điểm cao 288 cách đường biên giới 252m, đến vị trí biển VĐBG số 04 (ngã ba đi Bản Riềng), tọa độ (9553164253) cách đường biên giới 141m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 5.750m.

- Từ biển VĐBG số 04, đường VĐBG theo đường thẳng, hướng Tây đi qua điểm cao 357 cách đường biên giới 420m, sau đó chuyển hướng Nam theo sng núi Lăng Rườn, tọa độ (9502964064) cách đường biên giới 282m, chuyển theo hướng Tây đến vị trí biển VĐBG số 05, tọa độ (9500063675) cách đường biên giới 230m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.300m.

- Từ biển VĐBG số 05, đường VĐBG theo đường sng núi lên đỉnh núi Pác Liêng, sau đó theo đường sng núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 06 (Ngã ba đường đi Bản Mầy), tọa độ (9436663292) cách đường biên giới 161m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.200m.

- Từ biển VĐBG số 06, đường VĐBG đi qua cánh đồng đến chân điểm cao có tọa độ (9407862903) cách đường biên giới 508m, sau đó theo đường sng núi, qua các đỉnh điểm cao dãy núi Kéo Hích và núi Lũng Mầy, hướng chung Nam - Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 07, tọa độ (9156262510) cách đường biên giới 130m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 3.300m.

- Từ biển VĐBG số 07, đường VĐBG cắt qua cánh đồng đến chân dãy núi Lũng Mầy, sau đó theo đường chân núi, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 08, tọa độ (9060162400) cách đường biên giới 168m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.055m.

- Từ biển VĐBG số 08, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới dưới chân núi Phia Cáy, hướng Nam đến vị trí biển báo VĐBG số 09, tọa độ (9011462395) cách đường biên giới 120m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 500m.

- Từ biển VĐBG số 09, đường VĐBG theo chân dãy núi Ngườm Khoa, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 10, tọa độ (8947462329) cách đường biên giới 139m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 690m.

- Từ biển VĐBG số 10, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng Nam, đến vị trí biển VĐBG số 11, tọa độ (8892162296) cách đường biên giới 239m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 615m.

- Từ biển VĐBG số 11, đường VĐBG theo đường thẳng qua điểm cao 306 núi Kỳ Lân cách đường biên giới 235m, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 12, tọa độ (8839362204) cách đường biên giới 450m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 450m.

- Từ biển VĐBG số 12, đường VĐBG theo đường thẳng qua đỉnh núi Phia Khoang (8805062100) cách đường biên giới 542m, hướng Tây Nam, sau đó theo đường thẳng, chuyển hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 13, tọa độ (8737962420) cách đường biên giới 176m (điểm tiếp giáp bên trái phạm vi khu vực Cửa khẩu Tà Lùng). Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.130m.

- Biển VĐBG số 14, tọa độ (8627761050) cách đường biên giới 148m là điểm tiếp giáp bên phải phạm vi khu vực Cửa khẩu Tà Lùng.

- Từ biển VĐBG số 14, đường VĐBG theo chân núi không tên, hướng chung Bắc - Tây Bắc, đến vị trí biển VĐBG số 15, tọa độ (8659061296) cách đường biên giới 251m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 550m.

- Từ biển VĐBG số 15, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây - Tây Bắc đến ngã ba đường đi Nà Thắm (phía Đông điểm cao 295), sau đó chuyển hướng Nam, theo đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 16, tọa độ (8665560575) cách đường biên giới 748m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 950m.

- Từ biển VĐBG số 16, đường VĐBG theo chân núi, hướng chung Tây Nam qua đường tuần tra biên giới đến vị trí biển VĐBG số 17, tọa độ (8650960490) cách đường biên giới 725m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 200m.

- Từ biển VĐBG số 17, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Tây Nam đến vị trí biển VĐBG số 18, tọa độ (8590860075) cách đường biên giới 880m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.

- Từ biển VĐBG số 18, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 19, tọa độ (8500060035) cách đường biên giới 173m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 1.000m.

- Từ biển VĐBG số 19, đường VĐBG theo đường tuần tra biên giới, hướng chung Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 20, tọa độ (8442559759) cách đường biên giới 296m, đồng thời là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An. Chiều dài đoạn VĐBG này là 770m.

7. Địa bàn huyện Thạch An

Điểm đầu là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An đến điểm cuối là điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xóm Bản Dỉ, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. Chiều dài đoạn VĐBG này là 4.585m, được xác định qua vị trí cắm 07 biển báo VĐBG và các điểm đặc trưng, tính từ đường biên giới vào nội địa nơi hẹp nhất là 198m, nơi rộng nhất là 874m, cụ thể:

- Từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Nà Thắm, xã Mỹ Hưng, huyện Quảng Hòa với xóm Bản Pò, xã Đức Long, huyện Thạch An, tọa độ (8442559759) cách đường biên giới 296m, đường VĐBG theo đường Tỉnh lộ 210, hướng Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 1, tọa độ (8396959829) cách đường biên gii 583m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 400m.

- Từ biển VĐBG số 1, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam - Đông Nam đến vị trí biển VĐBG số 2, tọa độ (8374760121) cách đường biên giới 198m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 380m.

- Từ biển VĐBG số 2, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam đến vị trí biển VĐBG số 3, tọa độ (8286560149) cách đường biên giới 407m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 854m.

- Từ biển VĐBG số 3, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam; sau đó chuyển hướng Nam - Đông Nam, theo chân điểm cao không tên đến vị trí biển VĐBG số 4, tọa độ (8239660557) cách đường biên giới 365m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 618m.

- Từ biển VĐBG số 4, đường VĐBG theo chân điểm cao 399,6 hướng Nam - Tây Nam, đến vị trí biển VĐBG số 5, tọa độ (8197960317) cách đường biên giới 573m. Chiu dài đoạn VĐBG này là 483m.

- Từ biển VĐBG số 5, đường VĐBG theo chân núi điểm cao 373,6 hướng Nam - Tây Nam đến chân núi điểm cao không tên, tiếp tục theo chân núi điểm cao không tên đến giao điểm với Quốc lộ 34B đến vị trí biển VĐBG số 6, tọa độ (8134060120) cách đường biên giới 803m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 661m.

- Từ biển VĐBG số 6, đường VĐBG đi theo khe núi, hướng Nam - Tây Nam lên đỉnh điểm cao có tọa độ (8092459873) cách đường biên giới 699m, hướng Tây Nam, đường VĐBG theo đường sng núi đến vị trí biển VĐBG số 7, tọa độ (8062459568) cách đường biên gii 874m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 934m.

- Từ biển VĐBG số 7, đường VĐBG theo đường liên huyện, hướng Nam - Đông Nam đến vị trí điểm tiếp giáp địa giới hành chính giữa xóm Bản Mới, xã Đức Long, huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng với xóm Bản Dỉ, xã Quốc Khánh, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn, tọa độ (8033459591) cách đường biên giới 871m. Chiều dài đoạn VĐBG này là 255m./.

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Hiển thị:
download Văn bản gốc có dấu (PDF)
download Văn bản gốc (Word)

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

Quyết định 26/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Quyết định 26/2022/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (không bao gồm phí, lệ phí) trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Đất đai-Nhà ở, Địa giới hành chính

văn bản mới nhất

loading
×
×
×
Vui lòng đợi