Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Thông tư 51/2021/TT-BTC hướng dẫn nghĩa vụ trong đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 51/2021/TT-BTC
Cơ quan ban hành: | Bộ Tài chính | Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 51/2021/TT-BTC | Ngày đăng công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày đăng công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Huỳnh Quang Hải |
Ngày ban hành: | 30/06/2021 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Chứng khoán |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Đại diện GD của nhà đầu tư NN không được tự quyết định đầu tư
Ngày 30/06/2021, Bộ Tài chính ban hành Thông tư 51/2021/TT-BTC về việc hướng dẫn nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Theo đó, nhà đầu tư nước ngoài (NĐTNN), đại diện giao dịch của NĐTNN phải bảo đảm các giao dịch đầu tư trên thị trường chứng khoán Việt Nam và các giao dịch thực hiện bởi người có liên quan, nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan không nhằm mục đích tạo ra cung, cầu giả tạo, thao túng giá chứng khoán và các hành vi giao dịch bị cấm khác theo quy định.
Khi thực hiện giao dịch cho NĐTNN, đại diện giao dịch của NĐTNN phải thực hiện đúng chỉ thị giao dịch và thanh toán của NĐTNN, không trực tiếp đưa ra quyết định đầu tư như lựa chọn loại chứng khoán, số lượng, mức giá, thời điểm thực hiện giao dịch khi chưa nhận được lệnh giao dịch, chỉ thị đầu tư của NĐTNN.
Ngoài ra, khi cung cấp dịch vụ, tham gia đấu giá chứng khoán theo ủy quyền của NĐTNN thì công ty chứng khoán theo quy định phải tách biệt riêng các lệnh giao dịch, chỉ thị đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài với các lệnh giao dịch, chỉ thị đầu tư của nhà đầu tư trong nước (nếu có) và của chính mình. Bảo đảm tuân thủ các quy định pháp luật về tỷ lệ sở hữu nước ngoài tại các doanh nghiệp Việt Nam.
Thông tư có hiệu lực từ ngày 16/8/2021.
Xem chi tiết Thông tư 51/2021/TT-BTC tại đây
tải Thông tư 51/2021/TT-BTC
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ TÀI CHÍNH _________ Số: 51/2021/TT-BTC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________Hà Nội, ngày 30 tháng 06 năm 2021 |
Căn cứ Luật Chứng khoán ngày 26 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban Chứng khoán Nhà nước;
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân trong hoạt động đầu tư nước ngoài trên thị trường chứng khoán Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
Thông báo về việc chỉ định hoặc thay đổi tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu, công bố thông tin được lập theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này phải gửi Ủy ban Chứng khoán Nhà nước, công ty con của Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam trong thời hạn 24 giờ kể từ khi việc chỉ định hoặc ủy quyền có hiệu lực kèm theo bản sao hợp lệ Giấy phép thành lập và hoạt động hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lập quỹ hoặc tài liệu tương đương của tổ chức được chỉ định; hoặc kèm theo bản sao hợp lệ chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc hộ chiếu còn hiệu lực hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của cá nhân được ủy quyền.
- Bản cập nhật thay đổi về danh sách nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan theo mẫu quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này;
- Văn bản chỉ định hoặc ủy quyền của nhà đầu tư nước ngoài mới về việc thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu, công bố thông tin theo mẫu quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này (trong trường hợp bổ sung nhà đầu tư nước ngoài mới tham gia vào nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan).
Nơi nhận: - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chính phủ; - Văn phòng Quốc hội; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Văn phòng Ban chỉ đạo TW về phòng, chống tham nhũng; - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Tòa án nhân dân tối cao; - Kiểm toán Nhà nước; - Cơ quan Trung ương của các đoàn thể; - Công báo; - Cổng thông tin điện tử Chính phủ; - Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp; - Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính; - Cổng thông tin điện tử Bộ Tài chính; - Cổng thông tin điện tử Ủy ban Chứng khoán Nhà nước; - Lưu: VT, UBCK (200b). |
KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Huỳnh Quang Hải
|
Phụ lục I/ Appendix I
MẪU GIẤY CHỈ ĐỊNH/ ỦY QUYỀN THỰC HIỆN BÁO CÁO, CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA NHÓM NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_______________
MANDATE FOR INFORMATION DISCLOSURE REPRESENTATIVE BY GROUPS OF AFFILIATED FOREIGN INVESTORS
Kính gửi/ To: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/ State Securities Commission; |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán/ Stock Exchange. |
Chúng tôi là/We are:
STT/ No. |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan/ Investor’s name |
Mã số giao dịch chứng khoán/ Securities trading code |
Quốc tịch/ Nation-ality |
Số Giấy NSH*/ Business Registration No.* |
Số tài khoản giao dịch, nơi mở/ Trading account No./ Broker
|
Số tài khoản lưu ký, nơi mở/ Depository account No., Custodian bank |
Số tài khoản vốn đầu tư gián tiếp, nơi mở/ Indirect Investment Capital Account No., Commercial bank |
Hình thức liên quan**/ Affiliated form** |
Tên đại diện giao dịch/ Trading represent-ative |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với cá nhân: Số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; đối với tổ chức: Số Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Tài liệu pháp lý tương đương.
* For individual investor: valid Passport/social security No; for organizational investor: Certificate of Incorporation/Certificate of Business Registration No or equivalent legal document.
** Hình thức liên quan nêu chi tiết theo một trong các loại sau/Specified as one of the below:
a) Các quỹ nước ngoài, tổ chức nước ngoài được quản lý bởi cùng một công ty quản lý quỹ trong nước hoặc ngoài nước/Funds managed by one local or foreign investment managers;
b) Quỹ của quỹ (fund of funds) hoặc các danh mục của cùng một quỹ, các quỹ con (sub-fund) của cùng một quỹ, quỹ chủ đạo được tài trợ vốn từ một hoặc nhiều quỹ nguồn (master-feeder fund); /Sub-funds or portfolios of a master fund; fund of funds; umbrella fund; master-feeder fund;
c) Các danh mục đầu tư của cùng một quỹ nước ngoài, tổ chức nước ngoài được quản lý bởi nhiều công ty quản lý quỹ khác nhau;/Portfolios of a foreign Multiple Investment Managers Fund - MIMF;
d) Các danh mục đầu tư của cùng tổ chức đầu tư thuộc chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức đầu tư, tài chính thuộc tổ chức tài chính quốc tế mà Việt Nam là thành viên được lưu ký trên các tài khoản lưu ký khác nhau;/Portfolios of an investment organization belonging to foreign governments or an international financial institution where Vietnam as a member can be custodized in different accounts;
đ) Các danh mục đầu tư của cùng một quỹ đầu tư nước ngoài hoặc của cùng một nhà đầu tư nước ngoài lưu ký trên các tài khoản lưu ký khác nhau;/Portfolios of a fund or a foreign investor which are custodized in different accounts;
e) Các quỹ nước ngoài, tổ chức nước ngoài hoặc danh mục đầu tư có cùng một đại diện giao dịch./Funds, organizations or portfolios having the same trading representative.
Nay chúng tôi chỉ định cho tổ chức hoặc ủy quyền cho ông/bà/tổ chức/We hereby appoint following the institution or individual:
(Tên đầy đủ của tổ chức được chỉ định/ Họ và tên người đại diện ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin)/(Full name of appointed institution/ individual for information disclosure and reporting):
Tên của tổ chức, cá nhân/ Name of authorized institution, individual |
Số giấy NSH/ Bussiness Registration No. |
Địa chỉ trụ sở chính (địa chỉ liên lạc)/Tel/ Fax/ Email Address/Tel/Fax/ Email |
Mẫu chữ ký/ Signature sample |
1 - Trường hợp bên nhận ủy quyền là tổ chức (Công ty A/Quỹ A)/Authorized Institution (Company A/Fund A) |
|||
1.1. Người thực hiện nghĩa vụ báo cáo, công bố thông tin/ Name of the authorized institution |
|
|
|
1.2. Đại diện theo pháp luật/danh sách các đại diện có thẩm quyền của tổ chức nhận ủy quyền/ Authorized representative/ list of authorized representatives of the appointed institution |
|
|
|
2 - Trường hợp bên nhận ủy quyền là cá nhân/Authorized Individual |
|||
Người thực hiện nghĩa vụ công bố thông tin/ Information disclosure representative |
|
|
|
Giấy chỉ định/ủy quyền này có hiệu lực kể từ ngày..... và cho đến khi có thông báo thay đổi hoặc hủy bỏ bằng văn bản của chúng tôi.
This appointment/ authorization takes effect from …/…/…. unless otherwise notified in another written notification by us.
Giấy chỉ định này thay thế cho Giấy chỉ định ngày……..
This Mandate replace the Mandate dated…….
Cam kết: (có hiệu lực kể từ ngày ký)
Declaration: (effective from the date this registration is signed)
1. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên và nội dung của toàn bộ hồ sơ và các tài liệu kèm theo là hoàn toàn chính xác, trung thực
We hereby certify that all the information above is correct, the attached documents and the contents therein are true and accurate.
2. Chúng tôi xin cam kết sẽ tuân thủ pháp luật Việt Nam về nghĩa vụ báo cáo và công bố thông tin.
We hereby commit to comply to the Vietnamese law of disclosure and report.
3. Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng.
We hereby certify that all information above is correct.
Hồ sơ kèm theo/Attachments: ……..
Các nhà đầu tư/Applicants: ……..
Tên và chữ ký của các đại diện có thẩm quyền/Names and Signatures of Authorized Signatory: ……..
Chức danh/Title: ……..
Ngày thực hiện/Execution Date: ……..
Phụ lục II/ Appendix II
CẬP NHẬT THAY ĐỔI VỀ DANH SÁCH NHÓM
NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI CÓ LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
UPDATED LIST OF AFFILIATED FOREIGN INVESTORS
________________
Kính gửi/ To: |
|
|
- Ủy ban Chứng khoán Nhà nước/ State Securities Commission; |
|
- Sở Giao dịch Chứng khoán/ Stock Exchange. |
1. Chúng tôi là: (thông tin về tổ chức được chỉ định/cá nhân được ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin):
We are: (Information about the appointed organization/ individual authorized to make report on the ownership and publish information)
Tên của tổ chức, họ và tên cá nhân Name of organization/ individual |
Số Giấy NSH* COI No.* |
Địa chỉ trụ sở chính/địa chỉ liên lạc/tel/fax/email Head office address/Permanent address/tel/ fax/ email |
1. Trường hợp tổ chức được chỉ định (Tên tổ chức được chỉ định, họ và tên đại diện theo pháp luật/đại diện có thẩm quyền, số giấy NSH, địa chỉ trụ sở chính) In case the appointed party is an organization (Name of appointed organization and name of legal representative/ authorized representative, No of Owner’s Certificate, Head office address) |
||
|
|
|
b) Họ và tên đại diện theo pháp luật/Danh sách các đại diện có thẩm quyền/Name of legal representative/ list of authorized individuals: |
|
|
2. Trường hợp cá nhân được ủy quyền (Họ và tên, số giấy NSH, địa chỉ liên lạc): In case appointed party is an individual (Full name, COI No., Permanent address): |
||
|
|
|
* Đối với cá nhân: Hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/tài liệu pháp lý tương đương.
* For an individual investor: valid Passport/social security No; for organizational investor: Certificate of Incorporation/Certificate of Business Registration No or equivalent legal document.
2. Với tư cách là đại diện được chỉ định/ủy quyền thực hiện nghĩa vụ báo cáo sở hữu và công bố thông tin cho nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan, chúng tôi xin báo cáo về sự thay đổi trong danh sách nhà đầu tư nước ngoài thuộc nhóm nhà đầu tư nước ngoài có liên quan. Cụ thể như sau:
We, as the appointed/authorized party to report on ownership and disclose information on behalf of the group of affiliated foreign investors, we would like to report the updated list of the affiliated foreign investors as follow:
STT/No |
Tên nhà đầu tư nước ngoài có liên quan/Name of foreign investor |
Mã số giao dịch chứng khoán / Securities trading code |
Tên đại diện giao dịch (nếu có)/ Name of trading representative (if any) |
Ghi chú/ Remarks |
1 |
|
|
|
Không thay đổi/ unchanged |
2 |
|
|
|
Thành viên mới của nhóm/New member |
3 |
|
|
|
Không còn là thành viên của nhóm/Removed from the group |
... |
|
|
|
|
Chúng tôi xin cam đoan những thông tin nêu trên hoàn toàn đúng và mỗi nhà đầu tư nước ngoài trong nhóm đã được thông báo về danh sách nhà đầu tư nước ngoài thuộc nhóm cập nhật theo thay đổi gần nhất.
We hereby certify that the information contained herein is complete, accurate and each foreign investor of the group was informed about the latest list of affiliated foreign investor.
Chữ ký xác nhận của tổ chức được chỉ định/cá nhân được ủy quyền báo cáo sở hữu/công bố thông tin/Signature of appointed organization/ authorized individual to report on ownership and disclossure.
- Trường hợp là cá nhân/For individual:
Họ và Tên, chữ ký của cá nhân được ủy quyền/Full name, signature of authorized individual:........
- Trường hợp là tổ chức/ For organization:
Tên tổ chức được chỉ định/Name of appointed Organization: ........
Họ và Tên, chữ ký của các đại diện có thẩm quyền của tổ chức được ủy quyền, và đóng dấu (nếu có con dấu)/ (Signature, full name of legal representative/authorized representative and seal – if any): ........
Chức danh/Title: ........
Ngày thực hiện/Announcement date: ........
Phụ lục III
MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ DANH MỤC LƯU KÝ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI,
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
_________________________
TÊN THÀNH VIÊN LƯU KÝ ____________ Số:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO Hoạt động lưu ký chứng khoán của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài (Tháng…/năm…) _________________ |
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Báo cáo chi tiết theo danh mục
Danh mục tài sản
|
Danh mục |
Số lượng chứng khoán lưu ký |
||
Kỳ báo cáo |
Kỳ báo cáo trước |
Thay đổi so với kỳ báo cáo trước(+/-) |
||
A. Tín phiếu |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
B. Trái phiếu |
|
|
|
|
Trái phiếu Chính phủ |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Trái phiếu doanh nghiệp |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
C. Cổ phiếu |
|
|
|
|
Cổ phiếu niêm yết |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Giá trị vốn góp mua cổ phần và cổ phiếu khác |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
D. Chứng chỉ quỹ, đơn vị quỹ thành viên |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Đ. Chứng khoán phái sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
E. Các loại chứng khoán khác |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
F. Tiền (VND) và các khoản tương đương tiền (Chứng chỉ tiền gửi và các công cụ thị trường tiền tệ…) |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
II. Báo cáo cơ cấu danh mục theo tỷ trọng đầu tư của tổ chức và cá nhân
Tên khách hàng |
Quốc tịch |
Loại hình đối với tổ chức |
Mã số giao dịch chứng khoán |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Cổ phiếu/Chứng chỉ quỹ |
Tiền và các khoản tương đương tiền (chứng chỉ tiền gửi...) |
Tổng giá trị danh mục |
||||||||||||
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
Cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ niêm yết |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và chứng khoán khác |
|||||||||||||||||
Ngắn hạn |
Trung hạn |
Dài hạn |
||||||||||||||||||
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng đến 24 tháng |
Trên 24 tháng |
||||||||||||||||||
|
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
Tỷ lệ (%) |
Giá trị |
|||
A-Tổ chức |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
..... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng (1) |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
B-Cá nhân |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
... |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng (2) |
|
|
|
|
|
|||||||||||||||
Tổng= (1)+ (2) |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1) Giá trị tính theo giá thị trường vào thời điểm báo cáo; tín phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi và cổ phiếu không có giao dịch thì tính theo mệnh giá hoặc giá trị mua vào;
2) Giá trị tài sản tính theo đơn vị VND;
3) Giá trị danh mục của tổ chức, cá nhân được sắp xếp theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
III. Hoạt động kinh doanh chứng khoán của thành viên lưu ký là chi nhánh các tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức tín dụng 100% vốn nước ngoài thành lập tại Việt Nam
STT |
Loại tài sản/ Mã chứng khoán |
Mua trong kỳ |
Bán trong kỳ |
Mua thuần trong kỳ |
Số dư cuối kỳ |
||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (3)-(5) |
(8) = (4)-(6) |
(9) |
(10) |
A |
Tín phiếu |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Trái phiếu |
||||||||
B1 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại dưới 12 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B2 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại từ 12 tháng đến 24 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B3 |
Trái phiếu có thời gian tới khi đáo hạn còn lại trên 24 tháng đến 60 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
B4 |
Trái phiếu có thời gian đáo hạn trên 60 tháng |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ niêm yết |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
D |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Đ |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, đơn vị quỹ thành viên |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
E |
Các loại chứng khoán khác |
||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
G |
Tiền và các khoản tương đương tiền (Chứng chỉ tiền gửi và các công cụ thị trường tiền tệ ..) |
||||||||
1 |
Tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chứng chỉ tiền gửi và công cụ thị trường tiền tệ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1) Giá trị chứng khoán tính theo giá thị trường vào thời điểm báo cáo;
Đối với chứng khoán không có giao dịch, giá trị tính theo giá mua vào hoặc mệnh giá;
2) Giá trị tài sản tính theo đơn vị VND.
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ chính xác của nội dung Báo cáo này.
LẬP BIỂU |
KIỂM SOÁT |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA THÀNH VIÊN LƯU KÝ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Phụ lục IV
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CHU CHUYỂN VỐN CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI,
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
____________________
TÊN NGÂN HÀNG LƯU KÝ _____________ Số:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO
Hoạt động chu chuyển vốn của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
(Ngày…/tháng…/năm….)
___________
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Tên nhà đầu tư |
Mã số giao dịch chứng khoán |
Quốc tịch |
Loại hình đối với tổ chức |
Tổng giá trị ngoại tệ đổi sang VND trong kỳ báo cáo |
Tổng giá trị VND đổi ra ngoại tệ và chuyển ra trong kỳ báo cáo |
Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo (+/-) |
Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo trước (+/-) |
Chênh lệch dòng vốn vào thuần so với kỳ báo cáo trước (+/-) (đơn vị USD) |
Tỷ lệ tăng trưởng (+/-) |
|
|
|
|
(1) |
(2) |
(3) = (1) - (2) |
(4) |
(5) = (3) -(4) |
(6) = (5)/(4) x 100% |
A-Tổ chức |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B-Cá nhân |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng= (1) + (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1) Bao gồm cả giá trị chuyển đổi giữa VND và ngoại tệ tại các giao dịch giao ngay (spot), các hợp đồng forex forwards đáo hạn trong kỳ và swaps.
2) Giá trị dòng vốn vào trong kỳ báo cáo được sắp xếp theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: … |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA NGÂN HÀNG LƯU KÝ (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
Phụ lục V
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG QUẢN LÝ TÀI SẢN CHO NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
__________________
TÊN CÔNG TY CHỨNG KHOÁN/CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN/CHI NHÁNH CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM __________ Số:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO
Hoạt động quản lý danh mục đầu tư/chỉ định đầu tư cho nhà đầu tư nước ngoài
(Tháng…/ năm…)
______________
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Báo cáo hoạt động quản lý danh mục đầu tư
1. Thông tin chi tiết về các hợp đồng quản lý danh mục đầu tư phát sinh, tất toán hoặc hết hiệu lực trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có) |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH* |
Loại hình đối với tổ chức |
Tài khoản giao dịch (nếu có)** |
Tài khoản lưu ký (nếu có)** |
Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp (nếu có)** |
Hợp đồng quản lý danh mục đầu tư |
|
|||||||
Số tài khoản |
Nơi mở |
Số tài khoản |
Nơi mở |
Số tài khoản |
Nơi mở |
Quy mô vốn ủy thác (VND) |
Thời hạn hợp đồng |
Tình trạng hợp đồng*** |
|
||||||||
A. Tổ chức |
|
|
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
B. Cá nhân |
|
|
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng |
|
|
|
|
|||||||||||||
|
* Đối với cá nhân: Số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: Số Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Tài liệu pháp lý tương đương **Trong trường hợp quản lý danh mục đầu tư trên tài khoản khách hàng |
|
|||||||||||||||
|
***Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực, tất toán hoặc hết hiệu lực) |
|
|
||||||||||||||
2. Tình hình giao dịch theo hợp đồng quản lý danh mục đầu tư trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
Cổ phiếu,chứng chỉ quỹ |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác (chứng chỉ tiền gửi, công cụ thị trường tiền tệ...) |
|||||||||||||||||||||||||||||
Cổ phiếu niêm yết, chứng chỉ quỹ niêm yết |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và chứng khoán khác |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
|||
I |
Tổ chức |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú: Giá trị tính theo giá thị trường hoặc mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường), đơn vị VND.
II. Báo cáo hoạt động đầu tư theo chỉ định
1. Thông tin chi tiết về các hợp đồng chỉ định đầu tư phát sinh, tất toán hoặc hết hiệu lực trong kỳ trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
Mã số giao dịch chứng khoán (nếu có) |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH* |
Loại hình hoạt động |
Tài khoản giao dịch (nếu có)**
|
Tài khoản lưu ký (nếu có)** |
Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp (nếu có)** |
Hợp đồng quản lý danh mục đầu tư |
||||||
Số tài khoản |
Nơi mở |
Số tài khoản |
Nơi mở |
Số tài khoản |
Nơi mở |
Quy mô vốn ủy thác (VND) |
Thời hạn hợp đồng |
Tình trạng hợp đồng*** |
|||||||
A – Tổ chức |
|||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B – Cá nhân |
|
|
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với cá nhân: Số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: Số Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Tài liệu pháp lý tương đương
**Trong trường hợp quản lý danh mục đầu tư trên tài khoản khách hàng
***Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực, tất toán hoặc hết hiệu lực)
2. Tình hình giao dịch hợp đồng chỉ định đầu tư trong kỳ
STT |
Tên nhà đầu tư |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác (chứng chỉ tiền gửi, công cụ thị trường tiền tệ...) |
||||||||||||||||||||||||||||
Cổ phiếu niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và chứng khoán khác |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị tính theo giá thị trường hoặc mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường), đơn vị VND.
III. Kiến nghị
…….
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Báo cáo này.
NGƯỜI LẬP BÁO CÁO (Ký, ghi rõ họ tên) |
KIỂM SOÁT (Ký, ghi rõ họ tên) |
ĐẠI DIỆN CÓ THẨM QUYỀN CỦA CÔNG TY (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu) |
Phụ lục VI
MẪU BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG CẤP MÃ SỐ GIAO DỊCH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
______________
TỔNG CÔNG TY LƯU KÝ VÀ BÙ TRỪ CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM __________ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _________________________ |
Số:........ |
......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO
Hoạt động cấp mã số giao dịch chứng khoán
(Tháng…/năm…)
____________
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Thông tin chung
Nhà đầu tư |
Kỳ báo cáo |
Chênh lệch so với kỳ báo cáo trước Tăng/Giảm (+/-) |
Tổng số lượng tới thời điểm báo cáo |
Cá nhân |
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
Tổng |
|
|
|
II. Danh sách nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài được cấp mã số giao dịch chứng khoán trong kỳ báo cáo
STT |
Tên nhà đầu tư |
Mã số giao dịch chứng khoán |
Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi đăng ký hoạt động /Quốc tịch |
Loại hình đối với tổ chức |
Địa chỉ trụ sở chính/ Địa chỉ liên lạc |
Thành viên lưu ký |
Đại diện giao dịch/Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ quỹ đầu tư chứng khoán* (nếu có) |
I. Nhà đầu tư nước ngoài |
|||||||
A - Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
II. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
III. Tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
* Nêu chi tiết thông tin về tên, địa chỉ liên lạc của người cung cấp dịch vụ chứng khoán tại Việt Nam (Đại diện giao dịch/công ty chứng khoán/công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán).
III. Các thay đổi của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài trong kỳ báo cáo
STT |
Tên tổ chức/cá nhân |
Mã số giao dịch chứng khoán |
Thay đổi trong kỳ báo cáo** |
Nội dung thay đổi chi tiết |
|
Trước thay đổi |
Sau thay đổi |
||||
A- Tổ chức |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
B- Cá nhân |
|
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
….. |
|
|
|
|
|
** Các nội dung thay đổi theo quy định tại Điều 148 Nghị định số 155/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chứng khoán.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: … |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Phụ lục VII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH GIAO DỊCH CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI,
TỔ CHỨC PHÁT HÀNH CHỨNG CHỈ LƯU KÝ TẠI NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
___________________
SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN... ___________ Số:........
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO
Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
(Ngày…/Tháng…/Năm…)
________________
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
|||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
Khối lượng |
Giá trị (tỷ đồng) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc theo mệnh giá, giá mua vào (trong trường hợp không có giá thị trường)
II. Chi tiết giao dịch thỏa thuận chứng khoán của các nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức phát hành chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài
STT |
Ngày |
Mã chứng khoán |
Khối lượng |
Giá |
Giá trị |
Bên mua |
Bên bán |
||
Danh tính |
Tài khoản mua |
Danh tính |
Tài khoản bán |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(4)x(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
A. Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ |
|||||||||
A1- Cổ phiếu và chứng chỉ quỹ niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(I) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
A2- Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch |
|
|
|
|
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(II) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(III)= (I)+(II) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Tín phiếu |
|||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(IV) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Trái phiếu |
|||||||||
C1- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại dưới 12 tháng |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(V) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
C2- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại từ 12 tháng tới 24 tháng |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(VI) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
C3- Trái phiếu có thời gian đáo hạn còn lại trên 24 tháng |
|
|
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(VII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(VIII) = (V) + (VI) +(VII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
|
(IX) = (III)+(IV)+(VIII) |
Tổng khối lượng/giá trị |
|
|
|
|
|
|
|
Lưu ý: Giá trị = Khối lượng x Giá.
Nơi nhận: - Như trên; - Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam; - Lưu: |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT HOẶC ĐƯỢC ỦY QUYỀN (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có))
|
Phụ lục VIII
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CỦA NHÀ ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 51/2021/TT-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
__________________
ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH _________ Số:........ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ____________________ ......., ngày........tháng........năm ........ |
BÁO CÁO
Tình hình hoạt động đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài
_________________
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
1. Thông tin chi tiết về khách hàng nước ngoài
STT |
Tên nhà đầu tư |
Mã số giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư |
Quốc tịch |
Số Giấy NSH* |
Loại hình đối với tổ chức |
Tài khoản giao dịch |
Tài khoản lưu ký |
Tài khoản vốn đầu tư gián tiếp |
Tình trạng hợp đồng** |
||||
Số tài khoản |
Nơi mở |
Số tài khoản |
Nơi mở |
Số tài khoản |
Nơi mở |
||||||||
A- Tổ chức |
|
|
|||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
..... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B – Cá nhân |
|||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Đối với cá nhân: Số hộ chiếu còn hiệu lực/chứng thực cá nhân hợp pháp khác; Đối với tổ chức: Số Giấy phép thành lập và hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Tài liệu pháp lý tương đương.
** Tình trạng hợp đồng (còn hiệu lực, tất toán hoặc hết hiệu lực).
2. Tình hình giao dịch của nhà đầu tư nước ngoài (bao gồm hoạt động môi giới, đầu tư theo chỉ định)
STT |
Tên nhà đầu tư |
Cổ phiếu, chứng chỉ quỹ |
Tín phiếu |
Trái phiếu |
Tài sản khác (chứng chỉ tiền gửi, công cụ thị trường tiền tệ...) |
||||||||||||||||||||||||||||
Cổ phiếu niêm yết, CCQ niêm yết |
Cổ phiếu công ty đại chúng đăng ký giao dịch (upcom) |
Giá trị vốn góp mua cổ phần, quỹ thành viên và chứng khoán khác |
Thời gian còn lại tới khi đáo hạn |
||||||||||||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Dưới 12 tháng |
Từ 12 tháng tới 24 tháng |
Trên 24 tháng |
Mua |
Bán |
|||||||||||||||||||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||||||||||||||||||||||||||
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
Khối lượng |
Giá trị |
||
I |
Tổ chức |
||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng tổ chức (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cá nhân |
||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số cá nhân (2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng (3)=(1)+(2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Giá trị được tính theo giá thị trường hoặc mệnh giá (trong trường hợp không có giá thị trường).
Chúng tôi xin cam kết chịu trách nhiệm hoàn toàn về sự trung thực, đầy đủ và chính xác của nội dung Báo cáo này.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: … |
ĐẠI DIỆN GIAO DỊCH (Ký, ghi rõ họ tên) |
|