Thông tư 01/2019/TT-BKHĐT chế độ báo cáo thống kê ngành Thống kê
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ Số: 01/2019/TT-BKHĐT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2019 |
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH THỐNG KÊ
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 94/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Căn cứ Nghị định số 97/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định nội dung chỉ tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 86/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Quyết định số 54/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thống kê;
Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư quy định Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê.
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này quy định Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê gồm nội dung chế độ báo cáo thống kê; hướng dẫn, lập và gửi báo cáo thống kê; trách nhiệm thực hiện và ứng dụng công nghệ thông tin trong việc thực hiện chế độ báo cáo thống kê.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Thông tư này áp dụng đối với cơ quan, cá nhân thực hiện chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê, bao gồm:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Tổng cục Thống kê.
3. Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Điều 3. Nội dung Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê
1. Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê bao gồm: danh mục biểu mẫu báo cáo, biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo của các lĩnh vực quy định tại các Phụ lục, từ Phụ lục số I đến Phụ lục số VI ban hành kèm theo Thông tư này. Biểu mẫu báo cáo về từng lĩnh vực như sau:
a) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Tài khoản quốc gia thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số I;
b) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và Thủy sản thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số II;
c) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Công nghiệp thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số III;
d) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực vốn đầu tư và Xây dựng thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số IV;
đ) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Thương mại và Dịch vụ thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số V;
e) Biểu mẫu báo cáo về lĩnh vực Xã hội và Môi trường thực hiện theo biểu mẫu tại Phụ lục số VI.
2. Đơn vị báo cáo là Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được ghi cụ thể tại góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo thống kê.
3. Đơn vị nhận báo cáo là đơn vị thuộc Tổng cục Thống kê được ghi cụ thể góc trên bên phải của từng biểu mẫu báo cáo thống kê, dưới dòng đơn vị báo cáo.
4. Thời hạn nhận báo cáo là ngày nhận báo cáo được ghi cụ thể tại góc trên bên trái của từng biểu mẫu báo cáo.
5. Phương thức gửi báo cáo:
Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương gửi báo cáo bằng văn bản hoặc báo cáo điện tử trên hệ thống đến Tổng cục Thống kê theo thời gian quy định trên từng biểu mẫu.
Biểu mẫu báo cáo bằng văn bản giấy phải có chữ ký, đóng dấu của Thủ trưởng đơn vị gửi báo cáo để thuận tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu, xử lý số liệu. Biểu mẫu báo cáo qua hệ thống báo cáo điện tử được thể hiện dưới hai hình thức là định dạng file pdf của văn bản giấy hoặc dưới dạng tệp tin điện tử được xác thực bằng chữ ký số của Thủ trưởng đơn vị báo cáo.
6. Ký hiệu biểu
Ký hiệu biểu gồm hai phần: phần số và phần chữ; phần số được đánh liên tục từ 001, 002, 003,...; phần chữ được ghi chữ in viết tắt sao cho phù hợp với từng lĩnh vực và kỳ báo cáo (năm - N; Quý - Q; tháng - T;); lấy chữ BCC (Báo cáo Cục) thể hiện cho hệ biểu mẫu báo cáo thống kê.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
1. Tổng cục Thống kê có trách nhiệm:
a) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan triển khai Thông tư;
b) Thu thập, tổng hợp, biên soạn số liệu thống kê theo quy định của Thông tư;
c) Hướng dẫn và kiểm tra, thanh tra việc thực hiện Chế độ báo cáo thống kê này theo quy định của pháp luật;
d) Thực hiện ứng dụng công nghệ thông tin trong quá trình triển khai Thông tư: Hoàn thiện và triển khai phần mềm báo cáo thống kê áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Tích hợp, khai thác số liệu thống kê từ các phần mềm ứng dụng chuyên ngành, từ các cơ sở dữ liệu hành chính khác thuộc trách nhiệm được giao để phục vụ cho lập báo cáo thống kê;
đ) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xây dựng hệ thống biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo thống kê thu thập các chỉ tiêu thống kê từ các Sở, ban, ngành trên địa bàn cấp tỉnh; Hướng dẫn các Sở, ban, ngành trên địa bàn cấp tỉnh thực hiện hệ thống biểu mẫu và giải thích biểu mẫu báo cáo này;
e) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức có liên quan hàng năm rà soát danh mục và nội dung các biểu mẫu báo cáo thống kê theo quy định của Thông tư để đề nghị sửa đổi, bổ sung biểu mẫu báo cáo cho phù hợp với thực tiễn.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Tổ chức, chỉ đạo, đôn đốc các Sở, ban, ngành thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh; cung cấp thông tin thống kê thuộc lĩnh vực quản lý cho Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo các biểu mẫu báo cáo ban hành kèm theo Thông tư này;
b) Phối hợp chặt chẽ và thực hiện chỉ đạo, hướng dẫn về nghiệp vụ chuyên môn thống kê của Tổng cục Thống kê.
3. Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có trách nhiệm:
a) Chấp hành đầy đủ, chính xác từng biểu mẫu báo cáo về nội dung báo cáo; thời điểm báo cáo và thời kỳ báo cáo; gửi báo cáo để bảo đảm đúng ngày nhận báo cáo của đơn vị nhận báo cáo;
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về chuyên môn nghiệp vụ thống kê, phân công, kiểm tra, báo cáo Ủy ban việc thực hiện các chỉ tiêu thống kê các Sở, ban, ngành chịu trách nhiệm thu thập tổng hợp;
c) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tổ chức tổng kết tình hình thực hiện chế độ báo cáo thống kê tại địa phương;
d) Ứng dụng công nghệ thông tin trong tiếp nhận, tổng hợp thông tin từ các Sở, ban, ngành, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Tổng cục Thống kê.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 02 năm 2019 và bãi bỏ Thông tư số 08/2012/TT-BKHĐT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để kịp thời xem xét, chỉnh lý./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC TÀI KHOẢN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
STT | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.N/BCC-TKQG | Báo cáo chính thức số cơ sở hành chính và số lao động trong các cơ sở hành chính | Năm | Ngày 12/3 năm sau năm điều tra |
2 | 002.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, sơ bộ thu và cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
3 | 003.H/BCC-TKQG | Báo cáo sơ bộ thu ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế và loại hình kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Sơ bộ 6 tháng; Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
4 | 004.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, sơ bộ chi và cơ cấu chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm; Ngày 20/11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
5 | 005.H/BCC-TKQG | Báo cáo sơ bộ chi ngân sách nhà nước theo ngành kinh tế trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | 6 tháng, Năm | Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20/11 Sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau |
6 | 006.N/BCC-TKQG | Báo cáo chính thức số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Năm | Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
7 | 007.N/BCC-TKQG | Báo cáo chính thức số người hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | Năm | Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
8 | 008.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, chính thức thu, chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
9 | 009.H/BCC-TKQG | Báo cáo ước tính, chính thức một số chỉ tiêu về tiền tệ, ngân hàng và hoạt động kinh doanh xổ số | 6 tháng, Năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau |
Biểu số: 001.N/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ngày 12 tháng 3 năm sau năm điều tra | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH (Tính đến ngày 31 tháng 12 năm báo cáo) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Số cơ sở hành chính | Số lao động trong các cơ sở hành chính | Chia ra | |
Số lao động biên chế | Số lao động hợp đồng | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
Cả tỉnh | 01 |
|
|
|
|
Chia theo quận/huyện/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Ghi theo Danh mục các đơn vị hành chính Việt Nam) |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
…… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ……….., ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (6 tháng đầu năm ……./Cả năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Số thu | Cơ cấu thu |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+IV) | 01 |
|
|
I. Thu nội địa | 02 |
|
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) | 03 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 04 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 05 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 06 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 07 |
|
|
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | 08 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 09 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 10 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 11 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 12 |
|
|
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh | 13 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ | 14 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ | 15 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp | 16 |
|
|
- Thuế tài nguyên | 17 |
|
|
Thuế thu nhập cá nhân | 18 |
|
|
Thuế bảo vệ môi trường | 19 |
|
|
Thu phí, lệ phí | 20 |
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ | 21 |
|
|
Các khoản thu về nhà, đất | 22 |
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp | 23 |
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 24 |
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 25 |
|
|
- Thu tiền sử dụng đất | 26 |
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 27 |
|
|
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) | 28 |
|
|
Trong đó: - Thuế giá trị gia tăng | 29 |
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt | 30 |
|
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 31 |
|
|
Thu khác ngân sách | 32 |
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác | 33 |
|
|
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước | 34 |
|
|
II. Thu về dầu thô | 35 |
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu | 36 |
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu | 37 |
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 38 |
|
|
- Thuế xuất khẩu | 39 |
|
|
- Thuế nhập khẩu | 40 |
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu | 41 |
|
|
- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 42 |
|
|
- Thuế khác | 43 |
|
|
2. Hoàn thuế GTGT hàng nhập khẩu | 44 |
|
|
IV. Thu viện trợ | 45 |
|
|
|
| ……., ngày .......tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG (6 tháng đầu năm……./Cả năm…….) | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
Chỉ tiêu | Mã số | Tổng số | Chia ra | ||
Kinh tế Nhà nước | Kinh tế ngoài Nhà nước | Kinh tế có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tổng thu ngân sách nhà nước | 01 |
|
|
|
|
A. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản | 02 |
|
|
|
|
B. Khai khoáng | 03 |
|
|
|
|
C. Công nghiệp chế biến, chế tạo | 04 |
|
|
|
|
D. Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí | 05 |
|
|
|
|
E. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải | 06 |
|
|
|
|
F. Xây dựng | 07 |
|
|
|
|
G. Bán buôn, bán lẻ; Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | 08 |
|
|
|
|
H. Vận tải kho bãi | 09 |
|
|
|
|
I. Dịch vụ lưu trú và ăn uống | 10 |
|
|
|
|
J. Thông tin và truyền thông | 11 |
|
|
|
|
K. Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm | 12 |
|
|
|
|
L. Hoạt động kinh doanh bất động sản | 13 |
|
|
|
|
M. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ | 14 |
|
|
|
|
N. Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ | 15 |
|
|
|
|
O. Hoạt động của Đảng cộng sản, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, ANQP và bảo đảm xã hội bắt buộc | 16 |
|
|
|
|
P. Giáo dục và Đào tạo | 17 |
|
|
|
|
Q. Y tế và hoạt động cứu trợ xã hội | 18 |
|
|
|
|
R. Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | 19 |
|
|
|
|
S. Hoạt động dịch vụ khác | 20 |
|
|
|
|
T. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình; sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình | 21 |
|
|
|
|
U. Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế | 22 |
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 004.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 25 tháng 5 Ước tính năm: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ CHI VÀ CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Số chi | Cơ cấu chi |
A | B | 1 | 2 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC | 01 |
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 02 |
|
|
Chi đầu tư cho các dự án | 03 |
|
|
Chi đầu tư và hỗ trợ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của Trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định | 04 |
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại | 05 |
|
|
II. Chi trả nợ lãi | 06 |
|
|
III. Chi thường xuyên | 07 |
|
|
Chi quốc phòng | 08 |
|
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 09 |
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề | 10 |
|
|
Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình | 11 |
|
|
Chi khoa học, công nghệ | 12 |
|
|
Chi văn hóa, thông tin | 13 |
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn | 14 |
|
|
Chi thể dục, thể thao | 15 |
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường | 16 |
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế | 17 |
|
|
Trong đó: - Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi | 18 |
|
|
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể | 19 |
|
|
Trong đó: - Chi hoạt động quản lý Ngân hàng Nhà nước | 20 |
|
|
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội | 21 |
|
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách | 22 |
|
|
Chi khác | 23 |
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 24 |
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách | 25 |
|
|
VI. Các nhiệm vụ chi khác | 26 |
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 005.H/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Sơ bộ 6 tháng: Ngày 20 tháng 11 Sơ bộ năm: Ngày 31 tháng 3 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Mã số | Tổng số | Trong đó | |||||
Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ | Hoạt động của Đảng, tổ chức chính trị - xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, đảm bảo xã hội bắt buộc | Giáo dục và đào tạo | Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội | Nghệ thuật, vui chơi và giải trí | Hoạt động dịch vụ khác | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
Tổng chi | 01 |
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển | 02 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư cho các dự án | 03 |
|
|
|
|
|
|
|
Chi đầu tư phát triển còn lại | 04 |
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi thường xuyên | 05 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp theo lương, tiền thưởng | 06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 006.N/BCC-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP Năm …………… | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Số người (Người) |
A | B | 1 |
A. BẢO HIỂM XÃ HỘI | 01 |
|
A.1. Bảo hiểm xã hội bắt buộc | 02 |
|
1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể | 03 |
|
2. Khối lực lượng vũ trang | 04 |
|
3. Khối doanh nghiệp | 05 |
|
3.1. Doanh nghiệp nhà nước | 06 |
|
3.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước | 07 |
|
3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 08 |
|
4. Các khối khác | 09 |
|
A.2. Bảo hiểm xã hội tự nguyện | 10 |
|
B. BẢO HIỂM Y TẾ | 11 |
|
1. Khối hành chính, Sự nghiệp; Đảng, đoàn thể | 12 |
|
2. Khối lực lượng vũ trang | 13 |
|
3. Khối doanh nghiệp | 14 |
|
3.1. Doanh nghiệp nhà nước | 15 |
|
3.2. Doanh nghiệp ngoài nhà nước | 16 |
|
3.3. Doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 17 |
|
4. Người nghèo | 18 |
|
5. Cận nghèo | 19 |
|
6. Học sinh, sinh viên | 20 |
|
7. Trẻ em dưới 6 tuổi | 21 |
|
8. Đối tượng hưởng lương hưu và trợ cấp BHXH hàng tháng | 22 |
|
9. Các khối khác | 23 |
|
C. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | 24 |
|
1. Khối hành chính, sự nghiệp; Đảng, đoàn thể | 25 |
|
2. Khối lực lượng vũ trang | 26 |
|
3. Khối doanh nghiệp | 27 |
|
4. Các khối khác | 28 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 007.N/BCB-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP Năm……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
| Mã số | Đơn vị tính | Số người/ Lượt người |
A | B | C | 1 |
A. Số người hưởng bảo hiểm xã hội | 01 | Người |
|
A.1. Do ngân sách nhà nước trả | 02 | Người |
|
1. Số người hưởng hàng tháng | 03 | Người |
|
2. Số người hưởng một lần | 04 | Người |
|
A.2. Do Quỹ bảo hiểm xã hội trả | 05 | Người |
|
1. Số người hưởng hàng tháng | 06 | Người |
|
2. Số người hưởng một lần | 07 | Người |
|
3. Số người hưởng ốm đau, thai sản | 08 | Người |
|
B. Số lượt người khám chữa bệnh bảo hiểm y tế | 09 | Lượt người |
|
1. Khám, chữa bệnh ngoại trú | 10 | Lượt người | |
2. Khám, chữa bệnh nội trú | 11 | Lượt người |
|
C. Số người hưởng bảo hiểm thất nghiệp | 12 | Người |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 008H/BCB-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 25/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Tỷ đồng
| Mã số | Giá trị |
A | B | 1 |
I. TỔNG THU | 01 |
|
1. Thu BHXH | 02 |
|
2. Thu BHYT | 03 |
|
3. Thu BHTN | 04 |
|
II. TỔNG CHI | 05 |
|
1. Chi BHXH | 06 |
|
- Chi BHXH nguồn NSNN | 07 |
|
- Chi BHXH nguồn quỹ | 08 |
|
2. Chi BHYT | 09 |
|
3. Chi BHTN | 10 |
|
4. Chi hoạt động của đơn vị | 11 |
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 009.H/BCB-TKQG Ban hành theo ……… Ngày nhận báo cáo: Ước tính 6 tháng: Ngày 22/5 Ước tính năm: Ngày 20/11 Chính thức 6 tháng: Ngày 20/11 Chính thức năm: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Chỉ tiêu | Mã số | Số liệu kỳ báo cáo | Số liệu cùng kỳ năm trước | Tốc độ tăng, giảm (%) |
A | B | 1 | 2 | 3 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG | 01 |
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng (tỷ đồng) | 02 |
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 03 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 04 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 05 |
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ | 06 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 07 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 08 |
|
|
|
3. Tổng cộng (9=10+11) | 09 |
|
|
|
+ Ngắn hạn (10=04+07) | 10 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn (11=05+08) | 11 |
|
|
|
II. Dư nợ huy động vốn (tỷ đồng) | 12 |
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam | 13 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 14 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 15 |
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ | 16 |
|
|
|
+ Ngắn hạn | 17 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn | 18 |
|
|
|
3. Tổng cộng (19=20+21) | 19 |
|
|
|
+ Ngắn hạn (20=14+17) | 20 |
|
|
|
+ Trung và dài hạn (21=15+18) | 21 |
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ | 22 |
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số (tỷ đồng) | 23 |
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng (tỷ đồng) | 24 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số 001.N/BCC-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ CƠ SỞ HÀNH CHÍNH VÀ SỐ LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ HÀNH CHÍNH
1. Khái niệm, phương pháp tính
a) Số cơ sở hành chính
Cơ sở hành chính (đơn vị cơ sở) được khái niệm như sau:
- Là nơi trực tiếp diễn ra hoạt động của Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, bảo hiểm xã hội bắt buộc;
- Có chủ thể quản lý hoặc người chịu trách nhiệm về các hoạt động tại địa điểm đó;
- Có địa điểm xác định, thời gian hoạt động liên tục.
Đơn vị cơ sở có thể là một cơ quan hoặc chi nhánh của cơ quan hành chính.
Số cơ sở hành chính là tổng số lượng cơ sở thỏa mãn khái niệm nêu trên, hoạt động trong ngành O theo hệ thống ngành kinh tế quốc dân Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội, quản lý nhà nước, an ninh, quốc phòng, bảo hiểm xã hội bắt buộc tại thời điểm thống kê trên lãnh thổ Việt Nam.
b) Số lao động trong các cơ sở hành chính
Số lao động trong các cơ sở hành chính là toàn bộ số lao động hiện đang làm việc trong các cơ sở này tại thời điểm thống kê, gồm lao động trong biên chế; lao động hợp đồng (có thời hạn và không có thời hạn). Kể cả những người đang nghỉ chờ việc hay chờ chế độ nghỉ hưu, nhưng vẫn thuộc đơn vị quản lý.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số cơ sở hành chính trên địa bàn;
Cột 2: Ghi tổng số lao động của các cơ sở hành chính;
Cột 3: Ghi số lao động biên chế của cơ sở hành chính;
Cột 4: Ghi số lao động hợp đồng của cơ sở hành chính.
3. Nguồn số liệu
Sở Nội vụ.
Biểu số 002.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ THU VÀ CƠ CẤU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là toàn bộ các khoản thu ngân sách nhà nước từ các đơn vị thường trú trên địa bàn được thực hiện trong khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
Các chỉ tiêu thu ngân sách nhà nước được tổng hợp và chia chi tiết từ cơ sở dữ liệu thu ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý tài chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
- Thu nội địa phản ánh các khoản thu ngân sách nhà nước (gồm thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác) của địa phương đối với các hoạt động diễn ra trong lãnh thổ địa lý, giữa các tổ chức, cá nhân thường trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước bao gồm thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý và thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý.
- Thu về dầu thô gồm thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp, lợi nhuận phía Việt Nam được hưởng, dầu lãi được chia của nước chủ nhà.
- Thu hải quan gồm thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu...
- Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại) phản ánh các khoản viện trợ không hoàn lại bằng tiền hoặc hiện vật của tổ chức, cá nhân nước ngoài cho địa phương theo quy định của pháp luật.
3. Nguồn số liệu
Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 003.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO SƠ BỘ THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ VÀ LOẠI HÌNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Số liệu ghi vào biểu là toàn bộ các khoản thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong thời kỳ báo cáo phân theo 21 ngành kinh tế và loại hình kinh tế tương ứng.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Các mục thu trong biểu được tổng hợp từ cơ sở dữ liệu thu ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý ngân sách nhà nước của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.
3. Nguồn số liệu
Kho bạc Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 004.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ CHI VÀ CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương là toàn bộ các khoản chi ngân sách nhà nước được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để đảm bảo thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của nhà nước.
Chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương bao gồm tất cả các khoản chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị sử dụng ngân sách địa phương và các đơn vị thường trú tại địa bàn có sử dụng ngân sách Trung ương.
Các chỉ tiêu chi ngân sách nhà nước được tổng hợp và chia chi tiết từ cơ sở dữ liệu chi ngân sách nhà nước do cơ quan quản lý tài chính của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cung cấp.
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Chi đầu tư phát triển bao gồm: Chi đầu tư cho các dự án; Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, Chi đầu tư phát triển cho các chương trình quốc gia do các địa phương thực hiện; Các khoản chi đầu tư phát triển khác.
Chi trả lãi là số tiền lãi phải trả cho các khoản vay của ngân sách địa phương.
Chi thường xuyên phản ánh các khoản chi thường xuyên cho các hoạt động của các đơn vị hành chính, sự nghiệp thường trú trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong thời kỳ báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 005.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO SƠ BỘ CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO NGÀNH KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
Số liệu ghi vào biểu là toàn bộ các khoản chi ngân sách nhà nước phân theo ngành kinh tế.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm: Ngày 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm: Ngày 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Nguồn số liệu
Kho bạc nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Biểu số 006.H/BCC-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI ĐÓNG BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Số người đóng BHXH: Là người lao động quy định tại khoản 1, 2 và 4 Điều 2 của Luật BHXH đóng BHXH.
Số người đóng BHXH được phân tổ theo: Khối, loại hình quản lý.
- Số người đóng BHTN: Là người lao động được quy định tại khoản 1 Điều 43 của Luật Việc làm đóng BHTN.
Số người đóng BHTN được phân tổ theo: Khối, loại hình quản lý.
- Số người đóng BHYT: Là những người thuộc đối tượng quy định tại Điều 12 của Luật BHYT tham gia đóng hoặc được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng BHYT theo quy định được cấp thẻ BHYT.
Số người đóng BHYT được phân tổ chủ yếu theo: Khối, loại hình quản lý.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số người đóng BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.
Biểu số 007.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ NGƯỜI HƯỞNG BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)
1. Khái niệm, phương pháp tính
- Số người hưởng BHXH: Là những người được hưởng các chế độ BHXH theo quy định của Luật BHXH.
Số người được hưởng các chế độ BHXH được phân tổ theo: Nguồn chi, thời gian hưởng: Hưởng 1 lần/hàng tháng.
- Số người hưởng BHTN: Là những người được hưởng các chế độ BHTN theo quy định của Luật Việc làm.
- Số người lượt khám, chữa bệnh (KCB) BHYT: Là lượt người sử dụng thẻ BHYT đi KCB tại Cơ sở y tế có ký hợp đồng KCB với cơ quan BHXH.
Số lượt người KCB BHYT được phân tổ theo: hình thức điều trị: nội trú/ngoại trú.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng số người/lượt người hưởng BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo của thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.
Biểu số 008.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC THU, CHI BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP (BHTN), BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT)
1. Khái niệm, phương pháp tính
Phần thu:
- Thu BHXH: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHXH theo quy định của pháp luật.
- Thu BHYT: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHYT theo quy định của pháp luật.
- Thu BHTN: Là số tiền thu do cơ quan BHXH thực hiện thu từ các đối tượng tham gia BHTN theo quy định của pháp luật.
Phần chi:
- Chi BHXH: Là số tiền chi cho đối tượng hưởng các chế độ BHXH, tiền chi mua BHYT cho người hưởng BHXH.
- Chi BHYT: Là số tiền chăm sóc sức khỏe ban đầu, chi phí KCB BHYT cho người có thẻ BHYT theo quy định hiện hành.
- Chi BHTN: Là số tiền chi cho đối tượng hưởng các chế độ BHTN, tiền chi mua thẻ BHYT cho người hưởng BHTN.
- Chi hoạt động của đơn vị: Gom các khoản chi đảm bảo hoạt động thường kỳ tại đơn vị từ tất cả các nguồn thu. Chi hoạt động của đơn vị bao gồm: Tiền lương, tiền công, phụ cấp, tiền thưởng: Các khoản thanh toán khác cho cá nhân; các khoản đóng góp; thanh toán dịch vụ công cộng; vật tư văn phòng; thông tin, truyền thông, liên lạc; hội nghị; công tác phí; xây dựng nhỏ và sửa chữa thường xuyên TSCĐ; chi khác,...
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 25/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo, Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu sơ bộ năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
2. Cách ghi biểu
Cột 1: Ghi tổng thu, chi BHXH, BHYT, BHTN trên địa bàn.
3. Nguồn số liệu
Chế độ báo cáo của thống kê của BHXH tỉnh, thành phố.
Biểu số 009.H/BCB-TKQG: BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, CHÍNH THỨC MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
I. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG
1. Khái niệm và phương pháp tính
1.1. Dư nợ tín dụng
Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài là toàn bộ số dư bằng đồng Việt Nam và ngoại tệ tại một thời điểm cụ thể của các khoản cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài đối với các pháp nhân, cá nhân là người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực thể chế hộ gia đình, khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: cho vay, chiết khấu, tái chiết khấu các công cụ chuyển nhượng và các giấy tờ có giá khác; cho thuê tài chính; bao thanh toán; các khoản trả thay khách hàng trong trường hợp khách hàng được bảo lãnh không thực hiện được nghĩa vụ của mình khi đến hạn thanh toán và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác được Ngân hàng Nhà nước chấp thuận.
- Tín dụng ngắn hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn tối đa 01 (một) năm.
- Tín dụng trung hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn trên 01 (một) năm và tối đa 05 (năm) năm.
- Tín dụng dài hạn là các khoản cấp tín dụng có thời hạn trên 05 (năm) năm.
1.2. Huy động vốn
Là số tiền bằng đồng Việt Nam và bằng ngoại tệ tại một thời điểm nhất định mà các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài nhận của các pháp nhân, cá nhân là người cư trú của Việt Nam thuộc khu vực thể chế phi tài chính, khu vực thể chế hộ gia đình, khu vực thể chế không vì lợi nhuận phục vụ hộ gia đình dưới hình thức: nhận tiền gửi (tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và các hình thức nhận tiền gửi khác theo quy tắc có hoàn trả đầy đủ tiền gốc, lãi cho người gửi tiền theo thỏa thuận) và phát hành giấy tờ có giá (chứng chỉ tiền gửi kỳ phiếu, tín phiếu, trái phiếu).
- Huy động vốn ngắn hạn là các khoản huy động có thời hạn tối đa 01 (một) năm.
- Huy động vốn trung hạn là các khoản huy động có thời hạn trên 01 (một) năm và tối đa 05 (năm) năm.
- Huy động vốn dài hạn là các khoản huy động có thời hạn trên 05 (năm) năm.
2. Cách ghi biểu
Số dư các khoản cấp tín dụng tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Số dư các khoản huy động vốn tại ngày làm việc cuối cùng của kỳ báo cáo của các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài.
Đối với số liệu ước 6 tháng đầu năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/5 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 22/5 năm báo cáo.
Đối với số liệu ước thực hiện năm: Là số liệu ước thực hiện đến thời điểm ngày 15/11 năm báo cáo. Ngày báo cáo là 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu chính thức 6 tháng đầu năm là số liệu đủ của 6 tháng thực hiện. Ngày báo cáo 20/11 năm báo cáo.
Đối với số liệu chính thức năm là số liệu cả năm: Ngày báo cáo là 31/3 năm sau năm báo cáo.
3. Nguồn số liệu
Ngân hàng nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
II. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ
1. Khái niệm và phương pháp tính
Doanh thu thuần kinh doanh xổ số là tổng doanh thu kinh doanh xổ số trừ (-) các khoản giảm trừ doanh thu.
Chi phí trả thưởng là chi phí trả thưởng cho các vé số trúng thưởng.
2. Nguồn số liệu
Công ty xổ số tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
PHỤ LỤC II
BIỂU MẪU BÁO CÁO VỀ LĨNH VỰC NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Thông tư số 01/2019/TT-BKHĐT ngày 04 tháng 01 năm 2019)
TT từng phần | Ký hiệu biểu | Tên biểu | Kỳ báo cáo | Ngày nhận báo cáo |
1 | 001.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Số lượng trang trại | Năm | Chính thức: Ngày 31/3 năm sau |
2 | 002.N/BCC-NLTS | Báo cáo sơ bộ, chính thức Giá trị sản phẩm thu hoạch trên một hecta đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản | Năm | Sơ bộ: Ngày 20/4 năm sau Chính thức: Ngày 30/11 năm sau |
3 | 003.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm | Vụ, năm | Vu Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: Ước tính: 15/3; Sơ bộ: 15/4 - Các tỉnh khác: ước tính: 15/5; Sơ bộ: 15/6. Vụ Hè Thu: ước tính: 15/8; Sơ bộ: 15/9 Vụ Thu Đông/Vụ 3 (cây lúa các tỉnh ĐBSCL); Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Vụ mùa (không bao gồm lúa mùa của các tỉnh ĐBSCL): ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Cả năm: ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 |
4 | 004.V/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm | Vụ | Vụ Đông (cây hàng năm khác của các tỉnh phía Bắc): 15/3 Vụ Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: 15/5 - Các tỉnh khác: 15/8 Vụ Hè Thu: 15/11 Vụ Thu Đông/Vụ 3 (các tỉnh ĐBSCL): 31/01 năm sau Vụ mùa: - Lúa mùa ĐBSCL: 15/3 - Các cây còn lại: 31/01 năm sau |
5 | 005.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức diện tích, năng suất, sản lượng cây hàng năm cả năm | Năm | 31/01 năm sau |
6 | 006.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Diện tích, sản lượng cây lâu năm | 6 tháng, 9 tháng | Ước tính 6 tháng: 15/5 Ước tính 9 tháng: 15/9 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 |
7 | 007.N/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm (năm) | Năm | Ước tính năm: 15/11 Sơ bộ năm: 15/12 |
8 | 008.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Diện tích, năng suất, sản lượng cây lâu năm | Năm | Ngày 31/01 năm sau |
9 | 009.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào | 6 tháng, năm | Ước tính 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/8 Ước tính năm: 15/11 |
10 | 010.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức số lượng, sản phẩm chăn nuôi và dịch vụ khai thác yến sào | Năm | Ngày 28/02 năm sau |
11 | 011.Q/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức số lượng và sản phẩm chăn nuôi | Quý I, Quý III | Chính thức quý I: 10/5 Chính thức quý III: 10/11 |
12 | 012.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng | 6 tháng, năm | Ước 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước năm: 15/11; Sơ bộ năm 15/12 |
13 | 013.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Trồng rừng và chăm sóc nuôi dưỡng rừng | Năm | 10/3 năm sau |
14 | 014.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác | 6 tháng, năm | Ước 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước năm: 15/11 Sơ bộ năm 15/12 |
15 | 015.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Khai thác, thu nhặt gỗ và lâm sản khác | Năm | 10/3 năm sau |
16 | 016.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, chính thức tình hình cơ bản về nuôi trồng và khai thác thủy sản nội địa | 6 tháng, năm | Ước tính 6 tháng: Ngày 15/7 Chính thức năm: Ngày 15/02 năm sau |
17 | 017.H/BCC-NLTS | Báo cáo ước tính, sơ bộ Sản lượng thủy sản | 6 tháng, năm | Ước 6 tháng: 15/5 Sơ bộ 6 tháng: 15/11 Ước năm: 15/11 Sơ bộ năm: 15/12 |
18 | 018.N/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Sản lượng thủy sản | Năm | 31/01 năm sau |
19 | 019.H/BCC-NLTS | Báo cáo chính thức Tình hình cơ bản về khai thác thủy sản biển | 6 tháng, năm | Chính thức 6 tháng: 15/6 Chính thức năm: 15/12 |
Biểu số: 001.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Ngày 31/3 năm sau | BÁO CÁO CHÍNH THỨC SỐ LƯỢNG TRANG TRẠI Năm ……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Đơn vị tính: Trang trại
| Mã số | Năm trước năm báo cáo | Năm báo cáo | Năm báo cáo so năm trước |
A | B | 1 | 2 | 3 = 2/1*100 |
Tổng số trang trại | 01 |
|
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
Trang trại trồng trọt | 02 |
|
|
|
Trang trại chăn nuôi | 03 |
|
|
|
Trang trại lâm nghiệp | 04 |
|
|
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản | 05 |
|
|
|
Trang trại tổng hợp | 06 |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 002.N/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Sơ bộ: Ngày 20/4 năm sau Chính thức: Ngày 30/11 năm sau | BÁO CÁO SƠ BỘ, CHÍNH THỨC GIÁ TRỊ SẢN PHẨM THU HOẠCH TRÊN MỘT HECTA ĐẤT TRỒNG TRỌT VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN Năm……. | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Thực hiện cùng kỳ năm trước | Thực hiện kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so cùng kỳ năm trước (%) | |
A | B | C | 1 | 2 | 3 = 2/1*100 | |
I. Giá trị sản phẩm trồng trọt, nuôi trồng thủy sản (trừ SP thủy sản nuôi lồng bè, bể bồn) | 01 | Triệu đồng |
|
|
| |
Chia ra | Giá trị sản phẩm trồng trọt (02=03+04) | 02 | Triệu đồng |
|
|
|
+ Giá trị sản phẩm cây hàng năm | 03 | Triệu đồng |
|
|
| |
+ Giá trị sản phẩm cây lâu năm | 04 | Triệu đồng |
|
|
| |
Giá trị SP nuôi trồng thủy sản | 05 | Triệu đồng |
|
|
| |
II. Diện tích đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản (trừ diện tích lồng bè, bể bồn) | 06 | Ha |
|
|
| |
Chia ra: | Diện tích đất trồng trọt (07=08+09) | 07 | Ha |
|
|
|
+ Diện tích đất trồng cây hàng năm | 08 | Ha |
|
|
| |
+ Diện tích đất trồng cây lâu năm | 09 | Ha |
|
|
| |
Diện tích nuôi trồng thủy sản | 10 | Ha |
|
|
| |
III. Giá trị sản phẩm trồng trọt và nuôi trồng thủy sản trên 1 ha (11 = 01:06) | 11 | Triệu đồng |
|
|
| |
Chia ra: | GTSP trồng trọt trên 1 ha (12 = 02:07) | 12 | Triệu đồng |
|
|
|
+ GTSP cây hằng năm trên 1 ha (13 = 03:08) | 13 | Triệu đồng |
|
|
| |
+ GTSP cây lâu năm trên 1 ha (14 = 04:09) | 14 | Triệu đồng |
|
|
| |
GTSP nuôi trồng thủy sản trên 1 ha (15 = 05:10) | 15 | Triệu đồng |
|
|
|
|
| ….., ngày.....tháng ...... năm ...... |
Biểu số: 003.H/BCC-NLTS Ban hành theo Thông tư số …. của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ngày nhận báo cáo: Vụ Đông Xuân: - Các tỉnh ĐBSCL: Ước tính: 15/3; Sơ bộ: 15/4 - Các tỉnh khác: Ước tính: 15/5; Sơ bộ: 15/6 Vụ Hè Thu: Ước tính: 15/8; Sơ bộ: 15/9 Vụ Thu Đông/Vụ 31: Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Vụ mùa2: Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 Cả năm: Ước tính: 15/9; Sơ bộ: 15/11 | BÁO CÁO ƯỚC TÍNH, SƠ BỘ DIỆN TÍCH, NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CÂY HÀNG NĂM | - Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê …… - Đơn vị nhận báo cáo: Tổng cục Thống kê |
Tên chỉ tiêu | Mã số | Đơn vị tính | Chính thức cùng kỳ năm trước | Ước tính/sơ bộ kỳ báo cáo | Kỳ báo cáo so chính thức năm trước | |
A | B | C | 1 | 2 | 3=2/1*100 | |
TỔNG DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG | 011 | Ha |
|
|
| |
I. Lúa |
|
|
|
|
| |
1. Lúa | Diện tích gieo trồng | 01110091 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01110093 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0111009 | Tấn |
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
a. Lúa ruộng | Diện tích gieo trồng | 011100951 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011100953 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01110095 | Tấn |
|
|
| |
b. Lúa nương | Diện tích gieo trồng | 011100961 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011100963 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01110096 | Tấn |
|
|
| |
II. Ngô và cây lương thực có hạt khác | 0112 |
|
|
|
| |
1. Ngô (bắp) | Diện tích gieo trồng | 01120191 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120193 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112019 | Tấn |
|
|
| |
2. Mạch | Diện tích gieo trồng | 01120911 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120913 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112091 | Tấn |
|
|
| |
3. Kê | Diện tích gieo trồng | 01120921 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120923 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112092 | Tấn |
|
|
| |
4. Cây lương thực có hạt khác (lúa mì, cao lương...) | Diện tích gieo trồng | 01120991 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01120993 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0112099 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
…….. | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
III. Cây lấy củ có chất bột | 0113 |
|
|
|
| |
1. Khoai lang | Diện tích gieo trồng | 01130101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113010 | Tấn |
|
|
| |
2. Sắn (mỳ) | Diện tích gieo trồng | 01130201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113020 | Tấn |
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
a. Sắn/mỳ thường | Diện tích gieo trồng | 011302051 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011302053 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01130205 | Tấn |
|
|
| |
b. Sắn/mỳ công nghiệp | Diện tích gieo trồng | 011302061 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011302063 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01130206 | Tấn |
|
|
| |
4. Khoai sọ | Diện tích gieo trồng | 01130301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113030 | Tấn |
|
|
| |
5. Khoai mỡ | Diện tích gieo trồng | 01130401 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130403 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113040 | Tấn |
|
|
| |
6. Khoai môn | Diện tích gieo trồng | 01130501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113050 | Tấn |
|
|
| |
7. Dong giềng | Diện tích gieo trồng | 01130601 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130603 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113060 | Tấn |
|
|
| |
8. Khoai tây | Diện tích gieo trồng | 01130701 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01130703 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113070 | Tấn |
|
|
| |
9. Sắn dây | Diện tích gieo trồng | 01130801 | Ha |
|
|
|
Năng suất thu hoạch | 01130803 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113080 | Tấn |
|
|
| |
10. Cây lấy củ có chất bột khác (Củ từ, củ đao/năng, hoàng tinh, củ lùn…) | Diện tích gieo trồng | 01130901 | Ha |
|
|
|
Năng suất thu hoạch | 01130903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0113090 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
IV. Cây Mía |
| 0114 |
|
|
|
|
1. Mía | Diện tích gieo trồng | 01140001 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01140003 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0114000 | Tấn |
|
|
| |
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
a. Mía đường | Diện tích gieo trồng | 011400051 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011400053 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01140005 | Tấn |
|
|
| |
b. Mía ăn | Diện tích gieo trồng | 011400061 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011400063 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01140006 | Tấn |
|
|
| |
V. Cây thuốc lá, thuốc lào | 0115 |
|
|
|
| |
1. Thuốc lá | Diện tích gieo trồng | 01150101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01150103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0115010 | Tấn |
|
|
| |
2. Thuốc lào | Diện tích gieo trồng | 01150201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01150203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0115020 | Tấn |
|
|
| |
VI. Cây lấy sợi | 0116 |
|
|
|
| |
1. Bông | Diện tích gieo trồng | 01160101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116010 | Tấn |
|
|
| |
2. Đay (bố) | Diện tích gieo trồng | 01160201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116020 | Tấn |
|
|
| |
3. Cói (lác) | Diện tích gieo trồng | 01160301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116030 | Tấn |
|
|
| |
4. Lanh | Diện tích gieo trồng | 01160501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116050 | Tấn |
|
|
| |
5. Cây lấy sợi khác (gai,...) | Diện tích gieo trồng | 01160901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01160903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0116090 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
……… | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
VII. Cây có hạt chứa dầu | 0117 |
|
|
|
| |
1. Đậu tương (đậu nành) | Diện tích gieo trồng | 01170101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117010 | Tấn |
|
|
| |
2. Lạc (đậu phộng) | Diện tích gieo trồng | 01170201 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170203 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117020 | Tấn |
|
|
| |
3. Vừng (mè) | Diện tích gieo trồng | 01170301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117030 | Tấn |
|
|
| |
4. Cây hằng năm có hạt chứa dầu khác (hướng dương, thầu dầu, cải dầu, ....) | Diện tích gieo trồng | 01170401 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01170403 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0117040 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
VIII. Cây rau, đậu các loại và hoa | 0118 |
|
|
|
| |
I. Rau các loại | Diện tích gieo trồng | 01181101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181 | Tấn |
|
|
| |
a. Rau lấy lá | Diện tích gieo trồng | 011811101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011811301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181101 | Tấn |
|
|
| |
Rau muống | Diện tích gieo trồng | 01181111 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181113 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118111 | Tấn |
|
|
| |
Cải các loại | Diện tích gieo trồng | 01181121 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181123 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118112 | Tấn |
|
|
| |
Rau mùng tơi | Diện tích gieo trồng | 01181131 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181133 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118113 | Tấn |
|
|
| |
Rau ngót | Diện tích gieo trồng | 01181141 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181143 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118114 | Tấn |
|
|
| |
Bắp cải | Diện tích gieo trồng | 01181151 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181153 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118115 | Tấn |
|
|
| |
Rau dền | Diện tích gieo trồng | 01181171 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181173 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118117 | Tấn |
|
|
| |
Súp lơ/bông cải | Diện tích gieo trồng | 01181181 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181183 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118118 | Tấn |
|
|
| |
Rau lấy lá khác (xà lách, rau diếp, rau đay, rau khoai lang, ngọn susu, ngọn bí,....) | Diện tích gieo trồng | 01181191 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181193 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118119 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
.......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
b. Dưa lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011812101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011812301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011812 | Tấn |
|
|
| |
Dưa hấu | Diện tích gieo trồng | 01181211 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181213 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118121 | Tấn |
|
|
| |
Dưa lê | Diện tích gieo trồng | 01181221 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181223 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118122 | Tấn |
|
|
| |
Dưa vàng | Diện tích gieo trồng | 01181231 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181233 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118123 | Tấn |
|
|
| |
Dưa khác (dưa bở, dưa lưới, ...) | Diện tích gieo trồng | 01181291 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181293 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118129 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
c. Rau họ đậu | Diện tích gieo trồng | 011813101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011813301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011813 | Tấn |
|
|
| |
Đậu đũa | Diện tích gieo trồng | 01181311 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181313 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118131 | Tấn |
|
|
| |
Đậu co-ve | Diện tích gieo trồng | 01181321 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181323 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118132 | Tấn |
|
|
| |
Đậu hà lan | Diện tích gieo trồng | 01181341 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181343 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118134 | Tấn |
|
|
| |
Đậu khác (đậu rồng, đậu ván,...) | Diện tích gieo trồng | 01181391 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181393 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118139 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
........... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
d. Rau lấy quả | Diện tích gieo trồng | 011814101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011814 | Tấn |
|
|
| |
Dưa leo chuột/dưa leo | Diện tích gieo trồng | 01181411 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181413 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118141 | Tấn |
|
|
| |
Cà chua | Diện tích gieo trồng | 01181421 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181423 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118142 | Tấn |
|
|
| |
Bí đỏ (Bí ngô) | Diện tích gieo trồng | 01181431 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181433 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118143 | Tấn |
|
|
| |
Bí xanh | Diện tích gieo trồng | 011814451 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814453 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181445 | Tấn |
|
|
| |
Bầu | Diện tích gieo trồng | 011814461 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814463 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181446 | Tấn |
|
|
| |
Mướp | Diện tích gieo trồng | 011814471 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011814473 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01181447 | Tấn |
|
|
| |
Quả su su | Diện tích gieo trồng | 01181451 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181453 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118145 | Tấn |
|
|
| |
Ớt trái ngọt | Diện tích gieo trồng | 01181461 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181463 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118146 | Tấn |
|
|
| |
Cà tím, cà pháo | Diện tích gieo trồng | 01181471 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181473 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118147 | Tấn |
|
|
| |
Mướp đắng | Diện tích gieo trồng | 01181481 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181483 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118148 | Tấn |
|
|
| |
Rau lấy quả khác (ngô bao tử, dưa gang, dưa mèo, lặc lè,...) | Diện tích gieo trồng | 01181491 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181493 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118149 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
........... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
e. Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân | Diện tích gieo trồng | 011815101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011815301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011815 | Tấn |
|
|
| |
Su hào | Diện tích gieo trồng | 01181511 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181513 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118151 | Tấn |
|
|
| |
Cà rốt | Diện tích gieo trồng | 01181521 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181523 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118152 | Tấn |
|
|
| |
Củ cải | Diện tích gieo trồng | 01181531 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181533 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118153 | Tấn |
|
|
| |
Tỏi lấy củ | Diện tích gieo trồng | 01181541 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181543 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118154 | Tấn |
|
|
| |
Hành tây | Diện tích gieo trồng | 01181551 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181553 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118155 | Tấn |
|
|
| |
Hành hoa, hành củ | Diện tích gieo trồng | 01181571 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181573 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118157 | Tấn |
|
|
| |
Rau cần ta | Diện tích gieo trồng | 01181581 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181583 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118158 | Tấn |
|
|
| |
Rau lấy củ, rễ hoặc lấy thân khác (tỏi tây, tỏi ngồng, cần tây, củ dền, củ đậu/củ sắn,...) | Diện tích gieo trồng | 01181591 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181593 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118159 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
....... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
f. Nấm | Diện tích gieo trồng | 011816101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011816301 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011816 | Tấn |
|
|
| |
Nấm hương | Diện tích gieo trồng | 01181611 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181613 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118161 | Tấn |
|
|
| |
Nấm rơm | Diện tích gieo trồng | 01181631 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181633 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118163 | Tấn |
|
|
| |
Mộc nhĩ | Diện tích gieo trồng | 01181661 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181663 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118166 | Tấn |
|
|
| |
Nấm khác (nấm trứng, nấm kim châm, nấm sò,...) | Diện tích gieo trồng | 01181691 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01181693 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118169 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
g. Rau các loại khác chưa phân vào đâu | Diện tích gieo trồng | 0118191 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 0118193 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 011819 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
..... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
2. Đậu/đỗ các loại | Diện tích gieo trồng | 011821 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 011823 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 01182 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ đen | Diện tích gieo trồng | 01182101 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182103 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118210 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ xanh | Diện tích gieo trồng | 01182301 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182303 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118230 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ Hà Lan hạt | Diện tích gieo trồng | 01182501 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182503 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118250 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ đỏ | Diện tích gieo trồng | 01182601 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182603 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118260 | Tấn |
|
|
| |
Đậu/đỗ khác (đậu/đỗ tằm, đậu lăng,...) | Diện tích gieo trồng | 01182901 | Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng | 01182903 | Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng | 0118290 | Tấn |
|
|
| |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
......... | Diện tích gieo trồng |
| Ha |
|
|
|
Năng suất gieo trồng |
| Tạ/ha |
|
|
| |
Sản lượng |
| Tấn |
|
|
| |
3. Hoa các loại |
| 011831 |
|
|
|
|
Hoa phong lan | Diện tích gieo trồng | 01183111 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118311 | 1000 giỏ/chậu /cành |
|
|
| |
Hoa hồng | Diện tích gieo trồng | 01183121 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118312 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa cúc | Diện tích gieo trồng | 01183131 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118313 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa lay ơn | Diện tích gieo trồng | 01183141 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118314 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa huệ | Diện tích gieo trồng | 01183151 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118315 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa cẩm chướng | Diện tích gieo trồng | 01183161 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118316 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa ly | Diện tích gieo trồng | 01183171 | Ha |
|
|
|
Sản lượng | 0118317 | 1000 bông/ cành |
|
|
| |
Hoa loa kèn | |