Quyết định 1459/QĐ-BGTVT 2022 phân công chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 1459/QĐ-BGTVT
Cơ quan ban hành: | Bộ Giao thông Vận tải | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1459/QĐ-BGTVT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Nguyễn Danh Huy |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 08/11/2022 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư, Hành chính |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Phân công chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
Ngày 08/11/2022, Bộ Giao thông Vận tải đã ban hành Quyết định 1459/QĐ-BGTVT về việc phân công thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê.
Theo đó, Vụ Quản lý doanh nghiệp sẽ chủ trì tổng hợp, báo cáo số cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ à vừa thuộc Bộ Giao thông Vận tải ; số chương trình và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ Giao thông Vận tải.
Đồng thời, Vụ Kế hoạch – Đầu tư sẽ chủ trì tổng hợp, báo cáo Số nhiệm vụ, dự án và vốn đầu tư nguồn NSNN của bộ, cơ quan trung ương và địa phương; Danh mục dự án quan trọng quốc gia của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương; Tình hình thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi; Danh mục các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài (vốn vay ODA, vốn ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) ký kết;…
Ngoài ra, Vụ Kế hoạch - Đầu tư chủ trì và Vụ Hợp tác quốc tế phối hợp trong việc báo cáo Tình hình vận động và thực hiện các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (viện trợ); Danh mục các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân dành cho Việt Nam.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 1459/QĐ-BGTVT tại đây
tải Quyết định 1459/QĐ-BGTVT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1459/QĐ-BGTVT | Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Phân công thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê
____________
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê;
Căn cứ Quyết định số 1292/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ, Văn phòng thuộc Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ cho các đơn vị liên quan thực hiện chế độ báo cáo thống kê ngành Kế hoạch, Đầu tư và Thống kê ban hành tại Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị được giao nhiệm vụ chủ trì có trách nhiệm tổng hợp các chỉ tiêu thống kê theo biểu mẫu được phân công và gửi báo cáo theo quy định của Thông tư số 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Vụ trưởng các Vụ: Quản lý doanh nghiệp, Kế hoạch - Đầu tư, Hợp tác quốc tế, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
PHÂN CÔNG THỰC HIỆN CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ NGÀNH KẾ HOẠCH, ĐẦU TƯ VÀ THỐNG KÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1459/QĐ-BGTVT ngày 08 tháng 11 năm 2022)
TT | Danh mục biểu mẫu (tại Thông tư 19/2022/TT-BKHĐT ngày 10/8/2022 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư ) | Kỳ báo cáo | Thời hạn báo cáo | Đơn vị chủ trì tổng hợp, báo cáo | |
Ký hiệu biểu | Tên biểu | ||||
1 | 06b.N.PTDN | Số cơ quan, tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ GTVT | Năm | Trước ngày 15/02 năm N | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
2 | 07b.N.PTDN | Số chương trình và kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc Bộ GTVT | Năm | Trước ngày 15/02 năm N | Vụ Quản lý doanh nghiệp |
3 | 24b.N-THKTQD | Số nhiệm vụ, dự án và vốn đầu tư nguồn NSNN của bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Năm | Trước ngày 28/02 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
4 | 24c.N-THKTQD | Danh mục dự án quan trọng quốc gia của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương | Năm | Trước ngày 28/02 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
5 | 29.T.N.KTĐN | Tình hình thu hút, quản lý và sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm: Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
6 | 30b.T.N.KTĐN | Danh mục các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn nước ngoài (vốn vay ODA, vốn ưu đãi của nhà tài trợ nước ngoài) ký kết | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm: Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
7 | 30c.T.N.KTĐN | Tiến độ giải ngân vốn ODA, vốn vay ưu đãi | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm: Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
8 | 30d.T.N.KTĐN | Tiến độ giải ngân vốn đối ứng các chương trình, dự án ODA, vốn vay ưu đãi | 6 tháng, năm | 6 tháng đầu năm: Sơ bộ: 20/6 năm N Chính thức: 31/7 năm N Năm: Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 31/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |
9 | 31.N.KTĐN | Tình hình vận động và thực hiện các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam (viện trợ) | Năm | Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 15/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư chủ trì; Vụ Hợp tác quốc tế phối hợp |
10 | 32b.N.KTĐN | Danh mục các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân dành cho Việt Nam | Năm | Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 15/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư chủ trì; Vụ Hợp tác quốc tế phối hợp |
11 | 31c.N.KTĐN | Tiến độ giải ngân các khoản viện trợ không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân dành cho Việt Nam | Năm | Sơ bộ: 20/12 năm N Chính thức: 15/01 năm sau (N+1) | Vụ Kế hoạch - Đầu tư |