Cảm ơn quý khách đã gửi báo lỗi.
Công văn 1565/BKHĐT-KTĐPLT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư báo cáo tình hình đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số theo Luật đầu tư
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
- Báo lỗi
- Gửi liên kết tới Email
- In tài liệu
- Chia sẻ:
- Chế độ xem: Sáng | Tối
- Thay đổi cỡ chữ:17
- Chú thích màu chỉ dẫn
thuộc tính Công văn 1565/BKHĐT-KTĐPLT
Cơ quan ban hành: | Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Số công báo: | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 1565/BKHĐT-KTĐPLT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Công văn | Người ký: | Đào Quang Thu |
Ngày ban hành: | 11/03/2013 | Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
Áp dụng: | Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Đầu tư |
tải Công văn 1565/BKHĐT-KTĐPLT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1565/BKHĐT-KTĐPLT | Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2013 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
Căn cứ Nghị quyết số 34/2012/QH13 ngày 15 tháng 11 năm 2012 của Quốc hội về chương trình hoạt động giám sát năm 2013 của Quốc hội; Kế hoạch số 292/KH-UBTVQH13, ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban thường vụ Quốc hội triển khai thực hiện chương trình hoạt động giám sát của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội năm 2013; thực hiện chương trình giám sát năm 2013, Hội đồng Dân tộc của Quốc hội lập kế hoạch giám sát: "Tình hình đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số theo Luật đầu tư", Hội đồng Dân tộc của Quốc hội có Văn bản số 404/HĐDT13 ngày 04/3/2013 đề nghị báo cáo tình hình đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, vùng dân tộc thiểu số theo Luật đầu tư.
Triển khai nhiệm vụ nói trên, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai báo cáo về tình hình đầu tư tại địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn với những nội dung sau:
1. Đánh giá kết quả thực hiện đầu tư tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn từ năm 2006-2012 (chỉ báo cáo trên địa bàn các huyện, thành phố có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn quy định tại Phụ lục II, Danh mục địa bàn ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 108/2006/NĐ-CP, ngày 22/9/2006 của Chính phủ), trong đó nêu rõ: Số doanh nghiệp đầu tư trên địa bàn; tổng vốn đã được các doanh nghiệp thực hiện đầu tư; đóng góp của doanh nghiệp vào việc tăng thu ngân sách địa phương và thu nhập của người dân trên địa bàn khi có doanh nghiệp đầu tư; tổng số lao động làm việc tại doanh nghiệp, số lao động là người địa phương được doanh nghiệp tuyển chọn, đào tạo và sử dụng; doanh nghiệp đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ cộng đồng và tham gia giải quyết vấn đề môi trường.
2. Làm rõ những kiến nghị, đề xuất đối với Quốc hội, Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ trong việc sửa đổi, bổ sung, hoàn chỉnh Luật đầu tư.
3. Điền số liệu thực hiện theo biểu mẫu kèm theo.
Đề nghị gửi Báo cáo (bản giấy và bản file) đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư, trước ngày 18/3/2013.
(Địa chỉ liên hệ: Đ/c Hoàng Trung Định, Vụ Kinh tế Địa phương và Lãnh thổ; ĐT: 080.44779; 090.4184804; Email: [email protected]).
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Tỉnh, thành phố: ……..
BIỂU MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI VÙNG CÓ ĐIỀU KIỆN KTXH ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN GIAI ĐOẠN 2006-2012
(Kèm theo Công văn số 1565/BKHĐT-KTĐPLT ngày 11 tháng 3 năm 2013)
Đơn vị hành chính | Số doanh nghiệp đã đầu tư trên địa bàn | Tổng vốn thực hiện (đơn vị tỷ đồng) | Tổng số thuế đã nộp vào NSNN (đơn vị tỷ đồng) | Số lao động làm việc trong các doanh nghiệp | Thu nhập bình quân người dân địa phương (triệu) | |||
Tổng số | Trong đó: doanh nghiệp đầu tư CSHT phục vụ cộng đồng và tham gia giải quyết môi trường | Tổng số (nghìn lao động) | Trong đó: Lao động địa phương (nghìn lao động) | 2006 | 2012 | |||
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
- huyện, thị xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
- huyện, thị xã … |
|
|
|
|
|
|
|
|
…….. |
|
|
|
|
|
|
|
|