Quyết định 42/2014/QĐ-UBND Hà Nam về di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
thuộc tính Quyết định 42/2014/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành: | Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam |
Số công báo: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2014/QĐ-UBND |
Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định |
Người ký: | Mai Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 30/09/2014 |
Ngày hết hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: | |
Tình trạng hiệu lực: | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Lĩnh vực: | Đất đai-Nhà ở |
tải Quyết định 42/2014/QĐ-UBND
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM -------- Số: 42/2014/QĐ-UBND | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nam, ngày 30 tháng 9 năm 2014 |
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Mai Tiến Dũng |
Mức bồi thường nhà, VKT | = Giá trị xây mới của nhà và vật kiến trúc | +(-) Một khoản tiền bằng tỷ lệ % trên giá trị xây mới của nhà và vật kiến trúc (nếu có). |
Mức bồi thường nhà, VKT | = Giá trị hiện có của nhà và vật kiến trúc | +(-) Một khoản tiền bằng tỷ lệ % trên giá trị hiện có của nhà và vật kiến trúc (nếu có). |
Ki = | Kb - | (Kb - Ka) x (Gi - Gb) |
Ga - Gb |
| | | Bảng 1 | |
STT | KẾT CẤU NHÀ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHIỀU CAO NHÀ | |
CHIỀU CAO ≤ 2,7 m | CHIỀU CAO > 2,7m | |||
1 | Cột, kèo, đòn tay tre, mái lợp rơm, rạ, lá mía, vách nứa | Đồng/m2 xây dựng | 272.000 | 293.000 |
2 | Cột, kèo, đòn tay tre, mái lợp rơm, rạ, lá mía, vách rơm đất | Đồng/m2 xây dựng | 295.000 | 315.000 |
3 | Cột, kèo, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, vách Toóc-xi | Đồng/m2 xây dựng | 320.000 | 340.000 |
4 | Cột gỗ, kèo đòn tay tre, mái lợp rơm, rạ, lá mía, vách Toóc-xi | Đồng/m2 xây dựng | 413.000 | 435.000 |
5 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nghiêng, không trát. | Đồng/m2 xây dựng | 655.000 | 710.000 |
6 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nghiêng, trát 2 mặt. | Đồng/m2 xây dựng | 917.000 | 970.000 |
7 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nằm, không trát. | Đồng/m2 xây dựng | 743.000 | 820.000 |
8 | Kèo tre gỗ, mái lợp rơm, rạ, tường gạch xỉ xây nằm, trát 2 mặt. | Đồng/m2 xây dựng | 1.013.000 | 1.152.000 |
9 | Kèo tre, gỗ, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, tường xây gạch 110 bổ trụ. | Đồng/m2 xây dựng | 1.645.000 | 1.870.000 |
10 | Kèo tre, gỗ, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, tường xây đá 250. | Đồng/m2 xây dựng | 1.385.000 | 1.575.000 |
11 | Kèo tre, gỗ, đòn tay tre, mái rơm, rạ, lá mía, tường xây gạch 220. | Đồng/m2 xây dựng | 2.040.000 | 2.365.000 |
12 | Cột thép, xà gồ, vì kèo thép, mái lợp tôn, không có tường | Đồng/m2 xây dựng | 280.000 | |
| | | Bảng 2 | |
STT | KẾT CẤU NHÀ | ĐƠN VỊ TÍNH | CHIỀU CAO NHÀ | |
CHIỀU CAO ≤ 3,3 m | CHIỀU CAO > 3,3m | |||
1 | Nhà ở cấp IV, mái ngói 22 viên/m2 không có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 xây dựng | 2.410.000 | 2.580.000 |
2 | Nhà ở cấp IV, mái ngói 22 viên/m2 có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 xây dựng | 2.685.000 | 2.860.000 |
3 | Nhà ở cấp IV, cột, kèo, xà gồ, cầu phong, ly tô gỗ, mái ngói 22 viên/m2 không có khu phụ. | Đồng/m2 xây dựng | 2.485.000 | 2.590.000 |
4 | Nhà ở cấp IV, cột, kèo, xà gồ, cầu phong, ly tô gỗ, mái ngói 22 viên/m2 có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 xây dựng | 2.775.000 | 2.880.000 |
5 | Nhà ở 1 tầng mái bằng cấp II, cấp III không có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.067.000 | 3.242.000 |
6 | Nhà ở 1 tầng mái bằng cấp II, cấp III có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.400.000 | 3.575.000 |
7 | Nhà ở 2 tầng mái bằng cấp II, cấp III không có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.230.000 | 3.405.000 |
8 | Nhà ở 2 tầng mái bằng cấp II, cấp III có khu phụ trong nhà. | Đồng/m2 sàn | 3.570.000 | 3.745.000 |
9 | Nhà ở 2 tầng cấp II, cấp III kết cấu khung chịu lực bằng bê tông cốt thép, tường bao xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ. | Đồng/m2 sàn | 4.795.000 | 4.945.000 |
10 | Nhà ở 3 tầng cấp II kết cấu xây gạch, sàn panel, mái bằng. | Đồng/m2 sàn | 4.705.000 | 4.865.000 |
11 | Nhà ở 3 tầng cấp II kết cấu khung bê tông cốt thếp, tường bao xây gạch, sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ. | Đồng/m2 sàn | 4.900.000 | 5.050.000 |
12 | Nhà ở cấp I kết cấu khung bê tông cốt thép, tường bao xây gạch, sàn panel, mái bằng. | Đồng/m2 sàn | 5.060.000 | 5.215.000 |
| | Bảng 3 | |
STT | LOẠI, ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
A | Nhà trẻ, mẫu giáo | | |
1 | Nhà khung tre, gỗ, mái lá mía, rơm rạ, vách Toóc- xi. | Đồng/m2 xây dựng | 635.000 |
2 | Nhà gạch, gỗ, mái lá mía hoặc rơm rạ | Đồng/m2 xây dựng | 1.755.000 |
3 | Nhà một tầng xây gạch mái ngói. | Đồng/m2 xây dựng | 2.130.000 |
4 | Nhà một tầng xây gạch mái bằng | Đồng/m2 sàn | 2.855.000 |
B | Trường học | | |
1 | Nhà xây gạch một tầng mái ngói | Đồng/m2 xây dựng | 2.185.000 |
2 | Nhà xây gạch một tầng mái bằng | Đồng/m2 sàn | 2.900.000 |
3 | Nhà xây gạch hai tầng mái bằng | Đồng/m2 sàn | 3.360.000 |
4 | Nhà xây gạch kết hợp khung hai tầng | Đồng/m2 sàn | 3.740.000 |
C | Nhà xí tắm công cộng, gia đình. | | |
1 | Nhà xí tiểu thường, xây gạch, mái ngói | Đồng/m2 xây dựng | 1.200.000 |
2 | Nhà xí tiểu thường, xây gạch, mái bằng | Đồng/m2 sàn | 1.625.000 |
3 | Nhà xí tự hoại xây gạch mái ngói. | Đồng/m2 xây dựng | 1.910.000 |
4 | Nhà xí tự hoại xây gạch mái bằng. | Đồng/m2 sàn | 2.290.000 |
5 | Nhà tắm xây gạch mái ngói hay Fibrô- ximăng. | Đồng/m2 xây dựng | 1.025.000 |
6 | Nhà tắm mái bằng bê tông cốt thép. | Đồng/m2 sàn | 1.375.000 |
D | Nhà Y tế | | |
1 | Nhà 1 tầng cấp IV mái ngói. | Đồng/m2 xây dựng | 2.185.000 |
2 | Nhà 1 tầng xây gạch mái bằng | Đồng/m2 sàn | 2.905.000 |
| | | Bảng 4 |
STT | ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Nhà khung: Cột, vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ ≤12m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê tông, chiều cao >6m. | Đồng/m2 xây dựng | 2.900.000 |
2 | Nhà khung: Cột, vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ ≤15m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê tông, chiều cao >6m. | Đồng/m2 xây dựng | 3.960.000 |
3 | Nhà khung: Cột, vì kèo và xà gồ thép hình khẩu độ ≤18m, mái lợp tôn, tường xây gạch chỉ, nền đổ bê tông, chiều cao >6m. | Đồng/m2 xây dựng | 4.575.000 |
4 | Nhà 1 tầng, khẩu độ 12m, cao = 6m: | | |
| - Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc tôn | Đồng/m2 xây dựng | 1.685.000 |
| - Tường gạch bổ trụ, kèo gỗ mái tôn | Đồng/m2 xây dựng | 1.790.000 |
| - Tường gạch bổ trụ, kèo thép mái tôn | Đồng/m2 xây dựng | 1.950.000 |
| - Tường gạch, cột bê tông cốt thép hoặc thép, kèo thép, mái tôn | Đồng/m2 xây dựng | 2.455.000 |
| | | Bảng 5 |
STT | VẬT KIẾN TRÚC | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Gác xép bê tông cốt thép | | |
1.1 | Nền lát gạch liên doanh, trần lăn sơn | Đồng/m2 | 840.000 |
1.2 | Nền lát gạch liên doanh, trần quét vôi | Đồng/m2 | 815.000 |
1.3 | Nền lát gạch hoa xi măng, trần lăn sơn | Đồng/m2 | 775.000 |
1.4 | Nền lát gạch hoa xi măng, trần quét vôi | Đồng/m2 | 750.000 |
2 | Gác xép gỗ | | |
2.1 | Gỗ nhóm 3, 4 dầy 2cm, dầm gỗ | Đồng/m2 | 725.000 |
2.2 | Gỗ nhóm 5, 6 dầy 2cm, dầm gỗ | Đồng/m2 | 450.000 |
3 | Bể phốt | | |
3.1 | Bể phốt xây gạch chỉ có đáy và nắp bê tông cốt thép | Đồng/m3 | 2.415.000 |
3.2 | Bể phốt xây gạch chỉ có đáy, nắp xây gạch chỉ | Đồng/m3 | 2.200.000 |
4 | Cầu thang gỗ, thép góc đơn giản, có 2 cốn, tay vịn rộng 0,6 ÷ 0,8m | Đồng/m | 1.965.000 |
5 | Cầu thang bê tông cốt thép (BTCT)có lồng cầu thang rộng 1,8÷ 2,5m | Đồng/m | 3.806.000 |
6 | Cầu thang BT cốt thép thép ngàm vào 1 bên tường không có lồng cầu thang | Đồng/m | 2.480.000 |
7 | Sân gạch chỉ, gạch lá nem. | Đồng/m2 | 138.000 |
8 | Sân bê tông xỉ, bê tông gạch vỡ, bê tông đá mạt, láng vữa xi măng | Đồng/m2 | 160.000 |
9 | Giếng nước ống bê tông, gạch cuốn Ф70 ÷ 90 cm | Đồng/md | 780.000 |
10 | Giếng nước UNICEF có cả bể lắng lọc, bể chứa dung tích 3m3, sân 2m2 và bơm tay. | | |
| - Sâu ≤ 30m | Đồng/cái | 3.155.000 |
| - Sâu 31 ÷ 50m | Đồng/cái | 3.950.000 |
| - Sâu > 50m | Đồng/cái | 5.545.000 |
| - Nếu không có bể lắng lọc và bể chứa | Đồng/m | 90.000 |
11 | Hệ thống điện chiếu sáng cho nhà: | | |
| - Nhà cấp IV, nhà tạm | 1% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
| - Nhà cấp II, cấp III đi nổi | 2% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
| - Nhà cấp II, cấp III đi chìm | 3% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
12 | Hệ thống nước sinh hoạt cho nhà | | |
| - Nhà cấp IV | 1% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
| - Nhà cấp II,III | 3% tổng giá trị bồi thường nhà. | |
13 | Bể chứa nước sinh hoạt xây gạch chỉ: Tính riêng cho đáy bể, thành bể và nắp bể. | | |
| - Đáy bể: | | |
| + Đáy xây gạch chỉ đặt chìm trong đất. | Đồng/m2 đáy | 645.000 |
| + Đáy bê tông đặt chìm trong đất. | Đồng/m2 đáy | 690.000 |
| + Đáy xây gạch chỉ đặt nổi trên đất. | Đồng/m2 đáy | 305.000 |
| + Đáy bê tông đặt trên mặt đất. | Đồng/m2 đáy | 390.000 |
| - Thành bể: | | |
| + Thành bể xây tường 65mm. | Đồng/m2 thành | 215.000 |
| + Thành bể xây tường 110mm. | Đồng/m2 thành | 282.000 |
| + Thành bể xây tường 220mm. | Đồng/m2 thành | 408.000 |
| + Thành bể xây tường 330mm. | Đồng/m2 thành | 553.000 |
| + Thành bể xây đá <> | Đồng/m2 thành | 517.000 |
| + Thành bể xây đá >600mm | Đồng/m2 thành | 510.000 |
| - Nắp bể: | | |
| + Nắp bể xây gạch. | Đồng/m2 nắp | 305.000 |
| + Nắp bể đổ bê tông. | Đồng/m2 nắp | 480.000 |
14 | Vật kiến trúc tính theo khối xây gạch chỉ có chiều dầy tường: | | |
| - Chiều dầy <> | Đồng/m3 | 1.495.000 |
| - Chiều dầy ≥220mm | Đồng/m3 | 1.325.000 |
15 | Vật kiến trúc tính theo khối xây gạch xỉ | Đồng/m3 | 755.000 |
16 | Vật kiến trúc tính theo khối xây đá | Đồng/m3 | 1.120.000 |
17 | Bê tông đổ tại chỗ không cốt thép | Đồng/m3 | 1.480.000 |
18 | Bê tông đổ tại chỗ có cốt thép | Đồng/m3 | 3.975.000 |
19 | Chòi cầu thang, mái BTCT, tường 220 cao 2,3÷ 2,7m | Đồng/m2 | 2.295.000 |
20 | Chòi cầu thang, mái ngói, tường 220 cao 2,3÷ 2,7m | Đồng/m2 | 1.650.000 |
| | | Bảng 6 |
STT | LOẠI MỒ MẢ | ĐƠN VỊ TÍNH | ĐƠN GIÁ |
1 | Mả hung táng. | Đồng/mộ | 5.765.000 |
2 | Mả cát táng. | Đồng/mộ | 4.040.000 |
3 | Mả cát táng chưa có người nhận. | Đồng/mộ | 2.885.000 |
STT | CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA CÔNG TRÌNH BỒI THƯỜNG | MỨC GIẢM CHI PHÍ BỒI THƯỜNG (%) | HỆ SỐ TÍNH BỒI THƯỜNG |
1 | Từ ≤ 60% | 40 | 0,60 |
2 | Từ 61 ÷ 70% | 30 | 0,70 |
3 | Từ 71 ÷ 80% | 20 | 0,80 |
4 | Từ 81 ÷ 90% | 10 | 0,90 |
5 | >90% và công trình mới xây dựng | | 1,00 |
STT | KHU VỰC XÂY DỰNG | HỆ SỐ KHU VỰC |
1 | Khu vực nông thôn | 1,00 |
2 | Khu vực thị trấn, huyện lỵ | 1,05 |
3 | Khu vực giáp ranh thị trấn, huyện lỵ | 1,00 |
4 | Khu vực nội thành phố Phủ Lý | 1,15 |
5 | Khu vực giáp ranh nội thành phố Phủ Lý | 1,10 |
6 | Khu vực xã Ba Sao, Kim Bảng | 1,15 |
7 | Khu vực các xã miền núi | 1,10 |
Chất lượng sử dụng | Mức độ tiện nghi sử dụng | Mức độ hoàn thiện bề mặt bên trong, bên ngoài nhà | Mức độ trang thiết bị điện, nước |
Bậc I | Cao: Có đủ các phòng: Ngủ, ăn, tiếp khách, bếp, vệ sinh riêng biệt và cùng tầng với căn hộ. | Cao: Sử dụng các loại vật liệu hoàn thiện (trát ốp lát) và trang trí cấp cao | Cao: - Có đầy đủ thiết bị điện, nước, vệ sinh. - Chất lượng thiết bị cao cấp. |
Bậc II | Tương đối cao: Có các phòng ngủ, sinh hoạt, bếp, vệ sinh riêng biệt và cùng tầng với căn hộ | Tương đối cao: Có sử dụng một số vật liệu ốp trang trí. | Tương đối cao: - Có đầy đủ thiết bị điện, nước, vệ sinh. - Chất lượng thiết bị: Tốt. |
Bậc III | Trung bình: - Phòng ngủ, phòng sinh hoạt, bếp sử dụng riêng và cùng tầng với căn hộ. - Phòng vệ sinh chung cho nhiều căn hộ và có thể khác tầng. | Trung bình | Trung bình: - Cấp điện, cấp nước tới từng căn hộ, từng phòng. - Chất lượng thiết bị vệ sinh: Trung bình. |
Bậc IV | Mức tối thiểu: - Chỉ có 1÷2 phòng sử dụng chung - Bếp, vệ sinh sử dụng chung cho nhiều căn hộ. | Thấp: Chỉ trát vữa, quét vôi không có ốp lát. | Mức tối thiểu: - Cấp điện chiếu sáng cho các phòng. - Cấp nước chỉ tới bếp, vệ sinh tập trung. - Chất lượng thiết bị vệ sinh: Thấp. |
STT | Kết cấu | Tỷ lệ chất lượng còn lại | ||||
> 90% | (81÷ 90)% | (71 ÷ 80)% | (61 ÷ 70)% | ≤ 60% | ||
1 | Bê tông cốt thép (khung cột, dầm, sàn, mái, tấm đan) | Mới xây dựng, bê tông chưa có hiện tượng nứt | Lớp trát bảo vệ bị bong tróc ít | Bê tông bắt đầu bị nứt | Bê tông có nhiều vết nứt, cốt thép bắt đầu rỉ | Bê tông bị nứt dạn nhiều chỗ, cốt thép có chỗ bị cong vênh |
2 | Gạch đá (móng tường) | Mới xây dựng chưa có hiện tượng nứt | Lớp trát bảo vệ bị bong tróc, có xuất hiện vết nứt nhỏ | Vết nứt rộng sâu và tới gạch, đá | Lớp trát bong tróc nhiều, có nhiều chỗ vết nứt rộng | Gạch bắt đầu mục, các vết nứt thông suốt bề mặt |
3 | Gỗ hoặc sắt (kết cấu đỡ mái) | Mới xây dựng chưa mối mọt và rỉ | Bắt đầu bị mối mọt và rỉ | Bị mối mọt hoặc rỉ nhiều chỗ | Bị mục hoặc rỉ ăn sâu nhiều chỗ kết cấu bắt đầu bị cong vênh | Kết cấu bị cong vênh nhiều chỗ, có chỗ bắt đầu bị đứt hoặc đứt rời |
4 | Mái bằng ngói tôn | Mới xây dựng | Nhỏ hơn 20% diện tích mái bị hư hỏng | 20-30% diện tích mái bị hư hỏng | 31-40% diện tích mái bị hư hỏng | > 40% diện tích mái bị hỏng |
Lược đồ
Vui lòng Đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Lược đồ.
Chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây