Thông tư 42/2013/TT-BCT quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Thông tư 42/2013/TT-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 42/2013/TT-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Thông tư | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 31/12/2013 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Ngày hết hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Điều kiện kinh doanh tiền chất công nghiệp
Ngày 31/12/2013, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Thông tư số 42/2013/TT-BCT quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp.
Tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp bao gồm 32 loại hóa chất được sử dụng làm nguyên liệu, dung môi, chất xúc tiến trong sản xuất, nghiên cứu khoa học, phân tích, kiểm nghiệm của các ngành công nghiệp đồng thời là các hóa chất không thể thiếu trong quá trình điều chế, sản xuất chất ma tuý như: Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole; Acetic acid; Acetone...
Theo đó, tổ chức, cá nhân kinh doanh tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu về kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp theo quy định tại khoản 4 Điều 1 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP, cụ thể như: Có trang thiết bị phù hợp hoặc hợp đồng liên kết với đơn vị có đủ năng lực được cơ quan có thẩm quyền thừa nhận để kiểm tra hàm lượng và các thành phần hóa chất; có trang thiết bị an toàn, phòng chống cháy nổ; có biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất...
Đồng thời, trong quá trình kinh doanh, tổ chức, cá nhân phải xuất trình được Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp; chứng chỉ hoặc giấy tờ chứng minh các đối tượng trực tiếp tiếp xúc với tiền chất tại cơ sở kinh doanh gồm người phụ trách, người bán hàng, giao hàng, thủ kho đã được đào tạo về an toàn hóa chất; các tài liệu, giấy tờ chứng minh tiền chất công nghiệp phải có đầy đủ nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật; chứng từ, hóa đơn mua bán tiền chất phải chứng minh rõ nguồn gốc nơi sản xuất, nơi nhập khẩu hoặc nơi cung cấp các loại tiền chất... theo yêu cầu kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền và bảo đảm các điều kiện kinh doanh hóa chất.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/03/2014.
Xem chi tiết Thông tư 42/2013/TT-BCT tại đây
tải Thông tư 42/2013/TT-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 42/2013/TT-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy năm 2008 và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Nghị định số 80/2001/NĐ-CP ngày 05 tháng 11 năm 2001 của Chính phủ hướng dẫn việc kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy ở trong nước; Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần; Nghị định số 82/2013/NĐ-CP ngày 19 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ ban hành các danh mục chất ma túy và tiền chất;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hóa chất;
Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể việc quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp.
QUY ĐỊNH CHUNG
Thông tư này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh, xuất khẩu, nhập khẩu, sử dụng và tồn trữ tiền chất công nghiệp tại Việt Nam.
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
SẢN XUẤT, KINH DOANH, SỬ DỤNG, XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU, GIAO NHẬN,
TỒN TRỮ TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP
Tổ chức, cá nhân kinh doanh tiền chất công nghiệp phải đáp ứng các yêu cầu về điều kiện kinh doanh hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp theo quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP. Trong quá trình kinh doanh, tổ chức, cá nhân phải xuất trình được các tài liệu, giấy tờ theo yêu cầu kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền và đảm bảo các điều kiện kinh doanh hóa chất:
Phối hợp kiểm soát trong cấp phép xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Khoản 1 Điều 8 Nghị định số 58/2003/NĐ-CP và Quyết định số 52/2011/QĐ-TTg ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế phối hợp kiểm soát các hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy.
GHI CHÉP, CHỨNG TỪ, BÁO CÁO VÀ KIỂM TRA TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Kiểm tra, kiểm soát tiền chất công nghiệp lưu thông trên thị trường và xử lý vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công thương)
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
Công thức hóa học/ Công thức phân tử |
Mã số CAS |
Mã số HS |
Ghi chú |
1. |
1 - phenyl - 2 - propanone |
Phenylacetone |
C9H10O |
103-79-7 |
2914.31.00 |
Nhóm 1 |
2. |
Acetic anhydride |
Acetic oxide |
(CH3CO)2O/C4H6O3 |
108-24-7 |
2915.24.00 |
- |
3. |
Anthranilic acid |
2 - Aminobenzoic acid |
2-(NH2)C6H4COOH/C7H7NO2 |
118-92-3 |
2922.43.00 |
- |
4. |
Isosafrole |
1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl) |
C10H10O2 |
120-58-1 |
2932.91.00 |
- |
5. |
Lysergic acid |
(8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid |
C16H16N2O2 |
82-58-6 |
2939.63.00 |
- |
6. |
N - acetylanthranilic acid |
1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene |
C9H9NO3 |
89-52-1 |
2924.23.00 |
- |
7. |
Piperonal |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde) |
C8H6O3 |
120-57-0 |
2932.93.00 |
- |
8. |
Piperonyl methyl ketone |
3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone |
C6H5COCH2CH2COOH/C10H10O3 |
4676-39-5 |
2932.92.00 |
- |
9. |
Phenylacetic acid |
Benzeneacetic acid |
C6H5CH2COOH/C8H8O2 |
103-82-2 |
2916.34.00 |
- |
10. |
Safrole |
1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl) |
C10H10O2 |
94-59-7 |
2932.94.00 |
- |
11. |
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|
|
12. |
Acetic acid |
Ethanoic acid |
CH3COOH/C2H4O2 |
64-19-7 |
2915.21.00 |
Nhóm 2 |
13. |
Acetone |
2 - Propanone |
CH3COCH3/ C3H6O |
67-64-1 |
2914.11.00 |
- |
14. |
Acetyl chloride |
Acetyl chloride |
CH3COCl |
75-36-5 |
2915.90.70 |
- |
15. |
Ammonium formate |
Formic acid ammonium salt |
HCO2NH4 |
540-69-2 |
2915.12.00 |
- |
16. |
Benzaldehyde |
Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal |
C6H5CHO/C7H6O |
100-52-7 |
2912.21.00 |
- |
17. |
Benzyl cyanide |
2-Phenylacetonenitrile |
C6H5CH2CN/C8H7N |
140-29-4 |
2926.90.95 |
- |
18. |
Diethylamine |
N-Ethylethanamine |
(C2H5)2NH/C4H11N |
109-89-7 |
2921. 19. 50 |
- |
19. |
Ethyl ether (Diethyl ether) |
1 - 1 - Oxybisethane |
(C2H5)2O/C4H10O |
60-29-7 |
2909.11.00 |
- |
20. |
Ethylene diacetate |
1,1-Ethanediol diacetate |
CH3COOCH2CH2OOCCH3/C6H10O4 |
111-55-7 |
2915.39.00 |
- |
21. |
Formamide |
Methanamide; Carbamaldehyde |
CH3NO/HCONH2 |
75-12-7 |
2924.19.00 |
- |
22. |
Formic Acid |
Methamoic Acid |
HCOOH/CH2O2 |
64-18-6 |
2915.11.00 |
- |
23. |
Hydrochloric acid |
Hydrochloric acid |
HCl |
7647-01-0 |
2806.10.00 |
- |
24. |
Methyl ethyl ketone |
2-Butanone |
C2H 5COCH 3/C4H8O |
78-93-3 |
2914.12.00 |
- |
25. |
Methylamine |
Monomethylamine; Aminomethane |
CH3NH2 /CH5N |
74-89-5 |
2921.11.00 |
- |
26. |
Nitroethane |
Nitroethane |
CH3CH2NO2 /C2H5NO2 |
79-24-3 |
2904.20.00 |
- |
27. |
Piperidine |
Cyclopentimine |
C5H11N |
110-89-4 |
2933.32.90 |
- |
28. |
Potassium permanganate |
Potassium permanganate |
KMnO4 |
7722-64-7 |
2841.61.00 |
- |
29. |
Sulfuric acid |
Sulfuric acid |
H2SO4 |
7664-93-9 |
2807.00.00 |
- |
30. |
Tartaric acid |
2,3 - Dihydroxy butanedioic acid |
HOOCCH (OH) CH (OH) COOH /C4H6O6 |
526-83-0 |
2918.12.00 |
- |
31. |
Toluene |
Methyl benzene |
C6H5CH3/C7H8 |
108-88-3 |
2902.30.00 |
- |
32. |
Thionyl chloride |
Thionyl chloride |
SOCl2 /Cl2OS |
7719-09-7 |
2812.10.95 |
- |
Ghi chú:
- Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.
- Safrole, Isosafrole và tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole thực hiện theo quy định của pháp luật về tạm nhập tái xuất.
PHỤ LỤC 2
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ NHẬP KHẨU/XUẤT KHẨU TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT Ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ...... tháng ....... năm ...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp: ..................................................................................... ..............
Trụ sở chính tại: ......................, Điện thoại: ......................... Fax: ............................
Địa chỉ nơi sản xuất, kinh doanh: ...............................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (mới nhất) số........ ngày....... tháng ......... năm... do .................................. cấp ngày........ tháng ......... năm .........
Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất □ Kinh doanh □ Sử dụng □
Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích): ..............................
Đề nghị Bộ Công Thương cho phép Công ty được nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp theo các nội dung sau:
STT |
Tên tiền chất hoặc tên hóa chất có chứa tiền chất |
Công thức |
Nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị tính (tấn/kg/lít) |
Số lượng |
1 |
Ví dụ: Acetone |
CH3COCH3 |
99% |
kg |
100 |
2 |
Ví dụ: Hỗn hợp dung dịch hóa chất có tên thương mại là …, có chứa Acetone |
|
50% |
tấn |
150 |
- Tên cửa khẩu hàng nhập khẩu/xuất khẩu sẽ đi qua: ..............................
- Phương tiện và điều kiện đảm bảo an toàn vận chuyển: .....................
- Thời gian hoặc số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu: ........................
Công ty cam kết thực hiện và sử dụng tiền chất đúng mục đích và các quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, nếu vi phạm Công ty xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
Hồ sơ gửi kèm gồm:
- ...
- ...
PHỤ LỤC 3
MẪU GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: /GP-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm … |
GIẤY PHÉP XUẤT KHẨU/NHẬP KHẨU
Tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
------------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần;
Căn cứ Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp;
Xét đề nghị cấp giấy phép xuất khẩu/nhập khẩu tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp tại Công văn số . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . của Công ty* . . . ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Công ty* . . .; trụ sở . . . ; điện thoại . . . fax . . .; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số … do … cấp ngày … tháng … năm …, được:
1. Xuất khẩu hoặc nhập khẩu (số lượng tiền chất hoặc hàm lượng tiền chất) . . . theo Hợp đồng hoặc thỏa thuận, bản ghi nhớ, hóa đơn … số . . . ngày . .
. tháng . . . năm . . . ký với . . . như đề nghị của Công ty (trường hợp từ 02 chất trở lên phải lập bảng).
2. Mục đích xuất khẩu hoặc nhập khẩu: . . . . . . . . . . . . .
3. Tên cửa khẩu hàng xuất khẩu hoặc nhập khẩu sẽ đi qua: . . . . . . . . . .
4. Phương tiện và điều kiện: . . . . . . . . . .
5. Số lần thực hiện xuất khẩu hoặc nhập khẩu: . . . . . . . . . . . . .
Điều 2. Công ty* . . . phải thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp.
Điều 3. Giấy phép này có thời hạn kể từ ngày ký Quyết định này đến ngày … tháng … năm … ./.
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT |
Ghi chú:
* Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp. Chỉ gửi 01 bản cho doanh nghiệp được cấp Giấy phép có đóng dấu “Bản gửi doanh nghiệp để xuất trình cơ quan hải quan”.
PHỤ LỤC 4
MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU/ XUẤT KHẨU TIỀN CHẤT
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ......, ngày ...... tháng ....... năm ...... |
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Tên doanh nghiệp: ..................................................................................... ...........
Trụ sở chính tại: ......................, Điện thoại: ......................... Fax: ........................
Địa chỉ nơi sản xuất, kinh doanh: ..........................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (mới nhất) số........ ngày....... tháng ......... năm... do .................................. cấp ngày........ tháng ......... năm .........
Loại hình doanh nghiệp: Sản xuất □ Kinh doanh □ Sử dụng □
Công ty đã được Bộ Công Thương cấp Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất số .... ngày .... tháng .... năm .... , đến nay đã hết hạn nhập khẩu/xuất khẩu, lý do (nêu rõ lý do); Công ty đề nghị Bộ Công Thương gia hạn Giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu số lượng tiền chất còn lại của Hợp đồng hoặc thỏa thuận, bản ghi nhớ, hóa đơn … số . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . ký với …
Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu (nêu cụ thể mục đích): ..............................
Đề nghị Bộ Công Thương cho phép Công ty được nhập khẩu/xuất khẩu số lượng tiền chất còn lại với các thông tin sau:
STT |
Tên tiền chất hoặc tên hóa chất có chứa tiền chất |
Công thức |
Nồng độ, hàm lượng |
Đơn vị tính (tấn/kg/lít) |
Số lượng cấp phép lần đầu |
Số lượng đã làm thủ tục hải quan |
Số lượng còn lại chưa NK hoặc XK |
1 |
Ví dụ: Acetone |
CH3COCH3 |
99% |
kg |
100 |
80 |
20 |
2 |
Ví dụ: Hỗn hợp dung dịch hóa chất có tên thương mại là …, có chứa Acetone |
|
50% |
tấn |
150 |
70 |
80 |
- Tên cửa khẩu hàng nhập khẩu/xuất khẩu sẽ đi qua: ..............................
- Thời gian hoặc số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu: ........................
Công ty cam kết thực hiện và sử dụng tiền chất đúng mục đích và các quy định về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, nếu vi phạm Công ty xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC DOANH NGHIỆP (Ký tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
- Hồ sơ gửi kèm gồm: Giấy phép đã được cấp (Bản phô tô).
- Mẫu gia hạn Giấy phép áp dụng trong cả trường hợp doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu tiền chất.
PHỤ LỤC 5
MẪU GIA HẠN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU/XUẤT KHẨU TIỀN CHẤT
TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: /GP-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày tháng năm … |
GIA HẠN GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU/XUẤT KHẨU
Tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 58/2003/NĐ-CP ngày 29 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định về kiểm soát nhập khẩu, xuất khẩu, vận chuyển quá cảnh lãnh thổ Việt Nam chất ma túy, tiền chất, thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần;
Căn cứ Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp;
Xét đề nghị gia hạn giấy phép nhập khẩu/xuất khẩu tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp tại Công văn số . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . của Công ty . . . ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép Công ty* . . .; trụ sở . . . ; điện thoại . . . fax . . .; Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số … do … cấp ngày … tháng … năm …, được:
1. Tiếp tục nhập khẩu/xuất khẩu (số lượng tiền chất hoặc hàm lượng tiền chất) còn lại của Giấy phép số … của Bộ trưởng Bộ Công Thương cấp ngày … tháng … năm … thuộc Hợp đồng hoặc thỏa thuận, bản ghi nhớ, hóa đơn … số . . . ngày . . . tháng . . . năm . . . ký với . . . như đề nghị của Công ty (trường hợp từ 02 chất trở lên phải lập bảng).
2. Mục đích nhập khẩu/xuất khẩu: . . . . . . . . . . . . .
3. Tên cửa khẩu hàng nhập khẩu/xuất khẩu sẽ đi qua: . . . . . . . . . .
4. Phương tiện và điều kiện: . . . . . . . . . .
5. Số lần thực hiện nhập khẩu/xuất khẩu: . . . . . . . . . . . . .
Điều 2. Công ty* . . . phải thực hiện đúng các quy định tại Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp.
Điều 3. Giấy phép này có thời hạn kể từ ngày ký Quyết định này đến ngày … tháng … năm …
Nơi nhận: |
TUQ. BỘ TRƯỞNG CỤC TRƯỞNG CỤC HÓA CHẤT |
Ghi chú:
* Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp. Chỉ gửi 01 bản cho doanh nghiệp được cấp Giấy phép có đóng dấu “Bản gửi doanh nghiệp để xuất trình cơ quan hải quan”.
PHỤ LỤC 6
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH SẢN XUẤT TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, TP Số:……………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày ……tháng năm …… |
BÁO CÁO
Tình hình sản xuất tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp năm(1)
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Thực hiện Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp, Công ty(2) báo cáo tình hình sản xuất tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp năm(1) … như sau:
1. Thông tin về tiền chất sản xuất
STT |
Thông tin chung về doanh nghiệp |
Thông tin về tiền chất |
Mục đích sản xuất |
||||||
Tên Công ty |
Địa chỉ trụ sở chính |
ĐT, fax |
Nơi đặt cơ sở sản xuất |
Tên tiền chất |
Công thức hóa học |
Nồng độ hoặc hàm lượng |
Khối lượng (tấn, kg/năm) |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thực hiện các điều kiện về sản xuất tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
Báo cáo việc thực hiện các điều kiện về sản xuất tiền chất theo quy định tại Thông tư về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐÔC (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Ghi cụ thể năm
(2) Ghi đầy đủ tên của doanh nghiệp
PHỤ LỤC 7
MẪU BÁO CÁO XUẤT, NHẬP KHẨU TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------------
BÁO CÁO XUẤT, NHẬP KHẨU TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(từ tháng … đến tháng … năm … )
Công ty …………………………..;
Địa chỉ: ……………………………;
Điện thoại ………….; fax ………………;
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
STT |
Số Giấy phép |
Ngày cấp |
Số lượng xin phép nhập, xuất khẩu |
Số lượng thực nhập, xuất khẩu |
Số lượng còn lại chưa nhập, xuất khẩu |
Tờ khai Hải quan (số, ngày tháng năm) |
Ghi chú |
|||||||
|
NK |
XK |
NKNĐ |
(kg/ tấn) |
(lít) |
(kg/tấn) |
(lít) |
(kg/tấn |
(lít) |
|
GP |
GH |
||
|
NĂM 201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tiền chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NĂM 201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên tiền chất (toluene) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... GP/BCT |
|
|
|
.../.../201.. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: GP: Giấy phép; GH: Giấy phép gia hạn NK: Nhập khẩu; XK: Xuất khẩu NKNĐ: Nhập khâu nội địa. |
Ngày tháng năm 201.. (Thủ trưởng đơn vị ký tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO THỰC HIỆN
SỬ DỤNG, TỒN TRỮ TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
NĂM .. .
Công ty …………………………..;
Địa chỉ: …………………………..;
Điện thoại ………….; fax ………………;
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
STT |
Tên tiền chất |
Đơn vị tính |
Số lượng kinh doanh trong kỳ |
Trong đó |
Nhập khẩu từ nước (*) |
Số lượng sử dụng trong kỳ |
Trong đó |
Xuất khẩu sang nước (**) |
Tồn cuối kỳ |
Dự kiến kế hoạch Năm … |
||||
Tồn đầu kỳ |
Mua trong nước |
Nhập khẩu trong kỳ (*) |
Cho sản xuất của doanh nghiệp |
Bán trong nước |
Xuất khẩu (**) |
|||||||||
A |
B |
C |
1=2+3+4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8+9 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
1. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Yêu cầu phân tích số lượng nhập khẩu theo từng nước, (**) Yêu cầu phân tích số lượng xuất khẩu theo từng nước. |
Ngày tháng năm 2013 (Thủ trưởng đơn vị ký tên và đóng dấu) |
BÁO CÁO THỰC HIỆN
CHI TIẾT PHẦN BÁN TRONG NƯỚC
Công ty …………………………..;
Địa chỉ: …………………………..;
Điện thoại ………….; fax ………………;
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
STT |
Tên tiền chất Đơn vị mua, địa chỉ |
Tên thương mại đối với hỗn hợp có chứa tiền chất |
Nồng độ, hàm lượng % |
Số Hợp đồng hoặc Hóa đơn ngày tháng |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú bán cho các đơn vị để phục vụ sản xuất/kinh doanh |
Mục đích sử dụng tiền chất |
||
(kg/tấn) |
(lít) |
SX |
KD |
|
||||||
|
Tên tiền chất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Ví dụ: 1-phenyl-2-propanone (Phenylacetone) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ: sử dụng làm dung môi và trong làm thuốc trừ sâu, dược phẩm… |
Công ty… Địa chỉ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công ty… Địa chỉ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
3,4-methyllenedioxypheny-2 propanone (Piperonyl methyl ketone) |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ví dụ: Sản xuất nước hoa/hương liệu… |
Công ty… Địa chỉ… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Ghi chú:Bán cho các đơn vị để phục vụ sản xuất/kinh doanh Tích √ vào SD: Nếu khách hàng mua tiền chất mục đích sử dụng phục vụ sản xuất thử nghiệm, phân tích… Tích √ vào KD: Nếu khách hàng mua tiền chất mục đích kinh doanh thương mại. Mục đích sử dụng tiền chất: Ghi thông tin về mục đích sử dụng của khách hàng sử dụng tiền chất để sản xuất sản phẩm, hàng hóa gì |
Ngày tháng năm 201.. (Thủ trưởng đơn vị ký tên và đóng dấu) |
PHỤ LỤC 8
MẪU BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Dành cho doanh nghiệp kinh doanh tiền chất)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày tháng năm …… |
BÁO CÁO
Tình hình kinh doanh tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
Kính gửi: Sở Công Thương
Thực hiện Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp;
Công ty(1) báo cáo tình hình kinh doanh tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp thuộc địa bàn quản lý của Sở Công Thương(2) như sau:
1. Tên doanh nghiệp: ..................................................................................................
Trụ sở chính tại: ......................, Điện thoại: ......................... Fax: ..............................
Địa chỉ nơi sản xuất, kinh doanh: .................................................................................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (mới nhất) số........ ngày....... tháng ......... năm... do .................................. cấp ngày........ tháng ......... năm .........
2. Thông tin về tiền chất kinh doanh trên địa bàn:
STT |
Tên tiền chất hoặc tên hóa chất có chứa tiền chất |
Công thức hóa học |
Số lượng tiền chất kinh doanh (kg/tấn/lít)(3) |
Thông tin về khách hàng |
Số lượng tồn kho(4) |
||
Tên Công ty |
Địa chỉ |
Điện thoại, fax |
|||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
3. Tình hình kinh doanh tiền chất
Báo cáo theo quy định tại Thông tư về quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp.
4. Kiến nghị: ................................................................................... .
|
GIÁM ĐỐC (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Tên đầy đủ của doanh nghiệp
(2) Tên của Sở Công Thương thuộc địa bàn quản lý
(3) Số lượng tiền chất kinh doanh tại thời điểm báo cáo.
(4) Số lượng tiền chất tồn kho tại các cơ sở kinh doanh thuộc địa bàn quản lý tại thời điểm báo cáo.
PHỤ LỤC 9
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH TIỀN CHẤT TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP
(Dành cho Sở Công Thương)
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
UBND TỈNH, THÀNH PHỐ… Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ……, ngày tháng năm …… |
BÁO CÁO
Tình hình kinh doanh tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp thuộc địa bàn quản lý
Kính gửi: Bộ Công Thương (Cục Hóa chất)
Thực hiện Thông tư số 42/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp;
Sở Công Thương báo cáo tình hình kinh doanh tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp thuộc địa bàn quản lý như sau:
1. Thống kê số lượng doanh nghiệp kinh doanh tiền chất thuộc địa bàn quản lý
STT |
Số lượng doanh nghiệp kinh doanh |
Địa chỉ trụ sở chính |
Chi nhánh (nếu có) |
Tên các tiền chất kinh doanh |
Số lượng tiền chất kinh doanh (tấn/kg/lít/năm) |
Số lượng tồn kho (tại thời điểm báo cáo) |
|
Công thức hóa học |
Mã số CAS |
||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
n |
|
|
|
|
|
|
|
2. Đánh giá tình hình thực hiện các quy định về điều kiện kinh doanh của các doanh nghiệp thuộc địa bàn quản lý:
3. Tình hình kiểm tra các doanh nghiệp kinh doanh thuộc địa bàn quản lý: Nêu rõ số lượng doanh nghiệp được phép hoặc không được phép kinh doanh; số lượng các hộ kinh doanh bán buôn, bán lẻ không đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của Luật Hóa chất mà vẫn tồn tại.
4. Kiến nghị và các giải pháp thực hiện: Ngoài các kiến nghị khác, có thể nêu kiến nghị và giải pháp thực hiện đối với các hộ kinh doanh bán buôn, bán lẻ không đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh theo quy định của Luật Hóa chất hiện đang tồn tại./.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐÔC (ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |