Quyết định 718/2001/QĐ-BKH của Bộ Công nghiệp quy định về việc ban hành Danh mục các sản phẩm công nghiệp phải đảm bảm xuất khẩu ít nhất 80% sản phẩm
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 718/2001/QĐ-BKH
Cơ quan ban hành: | Bộ Công nghiệp | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 718/2001/QĐ-BKH | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Xuân Giá |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 07/12/2001 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 718/2001/QĐ-BKH
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ SỐ 718/2001/QĐ-BKH NGÀY 07 THÁNG 12 NĂM 2001 VỀ
VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC
CÁC SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP PHẢI ĐẢM BẢO XUẤT KHẨU
ÍT NHẤT 80% SẢN PHẨM
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
- Căn cứ Nghị định số
75/CP ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và
quyền hạn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Căn cứ Nghị định số
24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam;
- Sau khi có ý kiến
thống nhất của các Bộ, Ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các sản phẩm công nghiệp mà các dự án đầu tư nước ngoài phải đảm bảo xuất khẩu ít nhất 80% sản phẩm.
Điều 2. Danh mục này áp dụng đối với các dự án đầu tư nước ngoài được cấp Giấy phép đầu tư theo Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, đồng thời là căn cứ điều chỉnh tỷ lệ xuất khẩu sản phẩm đối với các Giấy phép đầu tư đã cấp thuộc phạm vi điều chỉnh của Quyết định số 229/1998/QĐ-BKH ngày 29 tháng 4 năm 1998.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 229/1998/QĐ-BKH ngày 29 tháng 4 năm 1998 của Bộ Kế hoạch đầu tư. Những quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM CÔNG NHIỆP PHẢI ĐẢM BẢO
XUẤT KHẨU ÍT NHẤT 80%SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số
718/2001/QĐ-BKH
ngày 07 tháng 12 năm 2001 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
1. Xe hai bánh gắn máy
2. Xe ô tôdu lịch, xe tải dưới 10 tấn.
3. Máy bơm nước thuỷ lợi dưới 30.000m3/h, máy bơm nước sinh hoạt dưới 540m3/h.
4. Dây cáp điện trung hạ thế.
5. Dây cáp thông tin thông thường.
6. Tàu vận
tải biển dưới 30.000 DWT; tàu đánh cá dưới 1000cv; tàu sông, ca-nô, sà
lan (áp dụng đối với các dự án đầu tư
theo hình thức 100% vốn nước ngoài).
7. Các sản phẩm nghe nhìn.
8. Sản phẩm nhôm hình.
9. Thép xây dựng thông dụng (F<40mm).
10. Phân NPK.
11. Nhựa PVC.
12. Xe đạp và phụ tùng.
13. Các loại máy biến áp phân phối dưới 35 KV.
14. Động cơ đi-ê-den dưới 15cv.