Quyết định 6242/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 6242/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 6242/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Cao Quốc Hưng |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 22/06/2015 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 6242/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG Số: 6242/QĐ-BCT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 22 tháng 06 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÂN VÙNG THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG NHÓM KHOÁNG CHẤT CÔNG NGHIỆP (SERPENTIN, BARIT, GRAFIT, FLUORIT, BENTONIT, DIATOMIT VÀ TALC) ĐẾN NĂM 2015, CÓ XÉT ĐẾN NĂM 2025
---------------------------
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 41/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc phê duyệt Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm khoáng chất công nghiệp (serpentin, barit, grafit, fluorit, bentonit, diatomit và talc) đến năm 2015, có xét đến năm 2025;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai tại Công văn số 1496/UBND-CN ngày 17 tháng 4 năm 2015;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghiệp nặng,
QUYẾT ĐỊNH:
Diện tích và tọa độ các điểm khép góc 03 khu vực quặng grafit nêu trên thể hiện tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DIỆN TÍCH, TỌA ĐỘ GÓC CÁC KHU VỰC QUẶNG GRAFIT HUYỆN BẢO YÊN, TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 6242/QĐ-BCT ngày 22 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
Tên mỏ |
Diện tích (ha) |
Điểm góc |
Hệ tọa độ VN 2000, KTT 104o múi chiếu 3o |
Hệ tọa độ VN 2000 KTT 105o múi chiếu 6o |
||
X (m) |
Y (m) |
X (m) |
Y (m) |
|||
Khu vực quặng grafit Làng Khoai, xã Bảo Hà và xã Kim Sơn, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
286 |
1 |
2460750,73 |
458657,51 |
2460101,98 |
432908,49 |
2 |
2460814,53 |
458778,76 |
2460165,56 |
433029,82 |
||
3 |
2459198,12 |
460098,80 |
2458547,41 |
434346,83 |
||
4 |
2459245,32 |
460267,54 |
2458594,31 |
434515,60 |
||
5 |
2457088,52 |
462146,00 |
2456434,99 |
436390,00 |
||
6 |
2456806,07 |
461714,35 |
2456153,34 |
435958,00 |
||
7 |
2456481,02 |
461948,53 |
2455827,98 |
436191,59 |
||
8 |
2456164,89 |
461570,78 |
2455512,56 |
435813,42 |
||
9 |
2459115,68 |
459655,76 |
2458465,73 |
433903,77 |
||
10 |
2459204,73 |
459820,52 |
2458554,48 |
434068,63 |
||
Khu vực quặng grafit Làng Mạ, xã Bảo Hà, Yên Sơn và Minh Tân, huyện Bảo Yên, tỉnh Lào Cai |
426 |
11 |
2457615,31 |
464155,79 |
2456958,32 |
438400,12 |
12 |
2458664,86 |
465410,23 |
2458005,52 |
439655,95 |
||
13 |
2455943,99 |
468626,34 |
2455280,08 |
442866,70 |
||
14 |
2455226,82 |
467867,29 |
2454564,37 |
442106,67 |
||
15 |
2455018,48 |
468007,01 |
2454355,85 |
442246,02 |
||
16 |
2454910,97 |
467819,19 |
2454248,68 |
442058,07 |
||
17 |
2455282,96 |
467648,35 |
2454620,86 |
441887,88 |
||
18 |
2455516,53 |
467442,08 |
2454854,69 |
441682,05 |
||
19 |
2455763,59 |
466940,29 |
2455102,52 |
441180,81 |
||
20 |
2456484,52 |
466626,13 |
2455823,77 |
440867,92 |
||
21 |
2456875,52 |
466174,90 |
2456215,40 |
440417,46 |
||
22 |
2457118,43 |
466858,66 |
2456457,13 |
441101,43 |
||
23 |
2457602,14 |
466233,42 |
2456941,74 |
440477,16 |
||
24 |
2457409,44 |
466021,98 |
2456749,44 |
440265,46 |
||
25 |
2457747,00 |
465533,16 |
2457087,72 |
439777,33 |
||
26 |
2457003,32 |
464656,20 |
2456345,68 |
438899,38 |
||
Khu vực quặng grafit Bông 2, xã Bảo Hà, huyện Bảo Hà, tỉnh Lào Cai |
156 |
27 |
2455492,54 |
462098,72 |
2454839,52 |
436340,10 |
28 |
2456158,90 |
462989,95 |
2455504,23 |
437232,19 |
||
29 |
2455164,24 |
463840,18 |
2454508,44 |
438080,55 |
||
30 |
2454330,12 |
463191,68 |
2453675,62 |
437430,85 |