Quyết định 396/QĐ-BCT 2017 hành động ngành Công Thương thực hiện Nghị quyết 33 về chất vấn
- Thuộc tính
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 396/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 396/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trần Tuấn Anh |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 10/02/2017 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Nội dung tóm tắt đang được cập nhật, Quý khách vui lòng quay lại sau!
tải Quyết định 396/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG ------- Số: 396/QĐ-BCT | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2017 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - Thứ trưởng Hoàng Quốc Vượng; - Lưu: VT, TCNL. | BỘ TRƯỞNG Trần Tuấn Anh |
(Kèm theo Quyết định số 396/QĐ-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Bộ Công Thương)
TT | Nội dung nhiệm vụ | Sản phẩm, kết quả | Cơ quan, đơn vị thực hiện | Thời hạn hoàn thành | Nơi nhận kết quả thực hiện | Ghi chú | |
Chủ trì | Phối hợp | | | ||||
I | Thực hiện các nội dung, nhiệm vụ được Chính phủ giao cho Bộ Công Thương chủ trì tại Nghị quyết số 11/NQ-CP | Báo cáo | TCNL | ATMT, ĐTĐL, KHCN; các Bộ, ngành, UBND các tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan khác | Tháng 9/2017 | Bộ Công Thương | |
II | Rà soát, đánh giá, xây dựng, điều chỉnh, bổ sung văn bản quy phạm pháp luật, Quy chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật về thủy điện: | ||||||
1 | Về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình, vận hành hồ chứa thủy điện | Thông tư, Báo cáo | TCNL | ATMT, ĐTĐL, PC, EVN | Tháng 5/2017 | Bộ Công Thương | |
2 | Về quản lý an toàn đập thủy điện | Báo cáo | ATMT | TCNL, PC, EVN | Tháng 5/2017 | Bộ Công Thương, TCNL | |
3 | Về Quy chuẩn kỹ thuật, Tiêu chuẩn kỹ thuật thủy điện | Quy chuẩn, Tiêu chuẩn | KHCN | TCNL, ATMT, ĐTĐL, PC, EVN | Các năm 2017 và 2018 | | |
III | Đánh giá tình hình thực hiện công tác quản lý chất lượng các dự án, công trình thủy điện: | ||||||
1 | Đối với các dự án thuộc thẩm quyền quản lý chất lượng của Bộ Công Thương | Báo cáo | TCNL | ATMT, ĐTĐL, EVN | Tháng 4/2017 | Bộ Công Thương | |
2 | Đối với các dự án thuộc thẩm quyền quản lý chất lượng của Sở Công Thương | Báo cáo | UBND tỉnh có dự án thủy điện | Sở CT, Chủ đầu tư dự án thủy điện | Tháng 02/2017 | Bộ Công Thương, TCNL | |
IV | Về Quy trình vận hành (QTVH) hồ chứa: | ||||||
1 | Đối với các hồ chứa được Thủ tướng Chính phủ, Bộ Công Thương phê duyệt QTVH: | ||||||
a | Đánh giá tình hình thực hiện QTVH và các quy định pháp luật liên quan; thông tin về các hồ chứa chưa lập, trình duyệt QTVH; khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị liên quan | Báo cáo | TCNL | ĐTĐL, ATMT, EVN; UBND tỉnh có công trình và liền kề phía hạ du, Chủ đập và các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 4/2017 | Bộ Công Thương | |
b | Điều chỉnh, bổ sung nội dung QTVH đơn hồ cho phù hợp | Quyết định | TCNL | ĐTĐL, ATMT, PC, EVN; UBND tỉnh có công trình và liền kề phía hạ du; Chủ đập và các cơ quan, đơn vị liên quan | Các năm 2017 và 2018 | Trước tháng 8/2017 hoàn thành đối với các hồ chứa tại miền Trung và Tây Nguyên | |
2 | Đối với các hồ chứa được UBND các tỉnh phê duyệt QTVH: | ||||||
a | Đánh giá tình hình thực hiện QTVH và các quy định pháp luật liên quan; thông tin về các hồ chứa chưa lập, trình duyệt QTVH; khó khăn, vướng mắc, đề xuất, kiến nghị liên quan | Báo cáo | UBND tỉnh có đập thủy điện | Sở CT và các Chủ đập thủy điện có liên quan | Tháng 5/2017 | Bộ Công Thương, TCNL, ATMT, ĐTĐL | |
b | Điều chỉnh, bổ sung nội dung QTVH đơn hồ cho phù hợp | Quyết định | Tháng 8/2017 | | |||
V | Các Phương án: Phòng, chống lụt bão (PCLB) đảm bảo an toàn đập; Phòng, chống lũ lụt vùng hạ du do xả lũ, vỡ đập; Bảo vệ đập của công trình thủy điện (03 Phương án) | ||||||
1 | Phê duyệt hoặc phê duyệt điều chỉnh, cập nhật Phương án: | ||||||
a | Đối với Phương án PCLB đảm bảo an toàn đập do Bộ Công Thương phê duyệt | Quyết định | ATMT | UBND tỉnh, các Sở CT và Chủ đập thủy điện có liên quan | Trước mùa lũ hàng năm | Bộ Công Thương, TCNL | |
b | Đối với các Phương án do UBND tỉnh phê duyệt | Quyết định | UBND tỉnh có đập thủy điện | ATMT; UBND tỉnh liền kề ở hạ du, các Sở CT và Chủ đập thủy điện có liên quan | Hàng năm | Bộ Công Thương, TCNL, ATMT | Đối với Phương án PCLB đảm bảo an toàn đập: hoàn thành trước mùa lũ |
2 | Tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện 03 Phương án: | ||||||
a | Đối với Phương án PCLB đảm bảo an toàn đập do Bộ Công Thương phê duyệt | Báo cáo | ATMT | TCNL, EVN; UBND, Sở CT các tỉnh có đập thủy điện và liền kề phía hạ lưu | Tháng 6/2017 | Bộ Công Thương, TCNL | |
b | Đối với các Phương án do UBND tỉnh phê duyệt | Báo cáo | UBND tỉnh có đập thủy điện | UBND tỉnh liền kề phía hạ lưu; Sở CT các tỉnh có liên quan | Tháng 6/2017 | Bộ Công Thương, ATMT, TCNL | |
VI | Đánh giá việc chấp hành quy định pháp luật về điều kiện cấp và duy trì Giấy phép HĐĐL của các nhà máy thủy điện; thực hiện giải pháp để đảm bảo chấp hành đầy đủ quy định pháp luật: | ||||||
1 | Đối với các nhà máy thủy điện được Bộ Công Thương cấp Giấy phép HĐĐL | Báo cáo, Văn bản hành chính | ĐTĐL | TCNL, ATMT, PC, EVN; UBND và Sở CT tỉnh có nhà máy thủy điện; Chủ đầu tư thủy điện; các cơ quan, đơn vị liên quan | Tháng 4/2017 | Bộ Công Thương, TCNL | |
2 | Đối với các nhà máy thủy điện được UBND tỉnh cấp Giấy phép HĐĐL | Báo cáo, Văn bản hành chính | UBND tỉnh có nhà máy thủy điện | Sở CT các tỉnh có nhà máy thủy điện; Chủ đầu tư thủy điện | Tháng 3/2017 | Bộ Công Thương, ĐTĐL, TCNL | |
VII | Phổ biến kiến thức, quy định pháp luật về việc chỉ huy, thực hiện lệnh vận hành hồ chứa cho các tỉnh, các nhà máy thủy điện còn vấn đề tồn tại, hạn chế | Hội nghị tập huấn | ATMT | TCNL, ĐTĐL, VP, PC, EVN | Năm 2017 | Bộ Công Thương, TCNL | |
VIII | Thông tin, tuyên truyền về vai trò, chức năng của công trình thủy điện; nội dung QTVH hồ chứa; quy định về an toàn đập; công tác phòng, chống lụt bão của thủy điện | Các bài viết, chương trình phát sóng trên báo chí | TCNL | VP, ATMT, ĐTĐL, KHCN, PC, EVN | Năm 2017 | Bộ Công Thương, TCNL | |