Quyết định 3463/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 3463/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Số công báo. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! |
Số hiệu: | 3463/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Lê Dương Quang |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 12/07/2011 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Tài nguyên-Môi trường |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Bổ sung hơn 40km2 khai thác quặng vàng tại Nghệ An và Phú Yên
Ngày 12/07/2011, Bộ trưởng Bộ Công Thương đã ban hành Quyết định số 3463/QĐ-BCT về việc bổ sung Quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng quặng vàng, đồng, niken, molipđen Việt Nam đến năm 2015, có xét đến năm 2025.
Theo đó, Bộ trưởng đồng ý bổ sung khu vực quặng vàng - antimon có diện tích 3,336km2 thuộc phía Đông mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An và khu vực quặng vàng thuộc xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên có diện tích 39km2 vào Phụ lục 3 (Danh mục dự án đầu tư thăm dò quặng vàng giai đoạn 2008 - 2015) Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05/06/2008.
Quyết định này bổ sung cho Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT ngày 05/06/2008; các nội dung khác của Quyết định số 11/2008/QĐ-BCT giữ nguyên, không thay đổi.
Xem chi tiết Quyết định 3463/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 3463/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG
-------------- Số: 3463/QĐ-BCT
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------------------ Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011
|
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ (để b/c); - Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - UBND các tỉnh Nghệ An, Phú Yên; - Website Bộ Công Thương; - Lưu: VT, KH, PC, CNNg. |
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG Lê Dương Quang |
Điểm mỏ, diện tích
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN2000
|
|
X (m)
|
Y (m)
|
||
Khu vực quặng vàng - antimon thuộc phía Đông mỏ Tà Sỏi, xã Châu Hạnh, huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An diện tích 3,336 km2
|
A
|
2167.813
|
532.837
|
B
|
2167.819
|
537.008
|
|
C
|
2167.018
|
537.009
|
|
D
|
2167.012
|
532.838
|
Điểm mỏ, diện tích
|
Điểm góc
|
Tọa độ VN2000
|
|
X (m)
|
Y (m)
|
||
Khu vực quặng vàng xã Cà Lúi, huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên, diện tích khoảng 39 km2
|
1
|
1459.936
|
538.489
|
2
|
1460.074
|
552.379
|
|
3
|
1456.776
|
552.412
|
|
4
|
1456.346
|
549.318
|
|
5
|
1457.621
|
546.907
|
|
6
|
1458.305
|
544.490
|
|
7
|
1457.634
|
541.927
|
|
8
|
1457.031
|
541.087
|
|
9
|
1456.769
|
539.127
|
|
10
|
1457.113
|
538.469
|
|
11
|
1457.550
|
537.781
|
|
12
|
1458.716
|
537.638
|
|
13
|
1459.013
|
538.301
|
|
14
|
1459.341
|
538.284
|
|
15
|
1459.882
|
537.657
|