Quyết định 224/QĐ-BCT 2025 xếp loại mỏ theo khí mêtan

  • Tóm tắt
  • Nội dung
  • VB gốc
  • Tiếng Anh
  • Hiệu lực
  • VB liên quan
  • Lược đồ
  • Nội dung MIX

    - Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…

    - Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.

  • Tải về
Mục lục
Mục lục
Tìm từ trong trang
Lưu
Theo dõi VB

Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.

Báo lỗi
In
  • Báo lỗi
  • Gửi liên kết tới Email
  • Chia sẻ:
  • Chế độ xem: Sáng | Tối
  • Thay đổi cỡ chữ:
    17
Ghi chú

thuộc tính Quyết định 224/QĐ-BCT

Quyết định 224/QĐ-BCT của Bộ Công Thương về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025
Cơ quan ban hành: Bộ Công Thương
Số công báo:
Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý.
Đang cập nhật
Số hiệu:224/QĐ-BCTNgày đăng công báo:Đang cập nhật
Loại văn bản:Quyết địnhNgười ký:Trương Thanh Hoài
Ngày ban hành:
Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành.
24/01/2025
Ngày hết hiệu lực:
Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng).
Đang cập nhật
Áp dụng:
Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng).
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản để xem Ngày áp dụng. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Tình trạng hiệu lực:
Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,...
Đã biết

Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây!

Lĩnh vực: Công nghiệp

TÓM TẮT VĂN BẢN

Xếp loại mỏ theo khí mêtan

Ngày 24/01/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 224/QĐ-BCT về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:

Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò thuộc các Công ty cụ thể như sau:

- Xếp loại mỏ I:

  • Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Vỉa 2 và vỉa 3T;
  • Công ty cổ phần than Khe Bố, Vỉa 1;
  • Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ, Vỉa Cánh Bắc khu Cánh Chìm.

- Xếp loại mỏ II:

  • Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí, Vỉa 2 và vỉa 4 Khối Nam - Đông Tràng Bạch.

Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.

Xem chi tiết Quyết định 224/QĐ-BCT tại đây

tải Quyết định 224/QĐ-BCT

Tải văn bản tiếng Việt (.pdf) Quyết định 224/QĐ-BCT PDF PDF (Bản có dấu đỏ)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

Tải văn bản tiếng Việt (.doc) Quyết định 224/QĐ-BCT DOC DOC (Bản Word)
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để tải file.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!

LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Ghi chú
Ghi chú: Thêm ghi chú cá nhân cho văn bản bạn đang xem.
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ CÔNG THƯƠNG

_________
Số: 224/QĐ-BCT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2025

 

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025

_______________

BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG

 

Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò;

Xét đề nghị của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam tại Công văn số 93/TKV-KCM ngày 07 tháng 01 năm 2025, Tổng công ty Đông Bắc tại Tờ trình số 293/TTr-ĐB ngày 09 tháng 01 năm 2025, Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương tại Tờ trình số 01/TTr-KSKB-CN ngày 03 tháng 01 năm 2025, Công ty cổ phần than Khe Bố tại Tờ trình số 484/TT-TKB ngày 30 tháng 12 năm 2024, Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn Mễ tại Tờ trình số 27/TT-PM ngày 10 tháng 01 năm 2025 và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí tại Tờ trình số 12/TTr-CT ngày 08 tháng 01 năm 2025 về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp.

 

QUYẾT ĐỊNH:

 

Điều 1. Xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc, Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố, Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn Mễ và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí (Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 200/QĐ-BCT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2024.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa học và Công nghệ, Dầu khí và Than; Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Tổng giám đốc: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc; Giám đốc: Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố, Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn Mễ, Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí và Giám đốc các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Như Điều 3:

- Bộ trưởng (để b/c);

- Lưu: VT, ATMT.

KT. BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

 

 

 

Trương Thanh Hoài



 

Phụ lục 1

Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò
thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam

(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

STT

Tên đơn vị

Vỉa/Khu/Lò chợ

Mức khai thác

Độ thoát khí tương đối

(m3/Tng-đ)

Độ chứa khí tự nhiên (m3/TKC)

Xếp loại m năm 2025

1

Công ty than Uông Bí - TKV

Khu mỏ Tràng Bạch + Tràng Khê + Hồng Thái

 

Vỉa 1(36) T.Nam

-150 ÷ +30

2,43

0,26980

Loại I

Vỉa 1T(36A) Đ.Nam

-150 ÷ +30

0,74

0,85371

Vỉa 1B(35) T.Nam

-150 ÷ +30

0,84

0,35268

Vỉa 8(43) Tràng Khê

-150 ÷ +30

0,22

0,32265

Vỉa 24 Tràng Khê

-150 ÷ +30

0,33

0,25517

Vỉa 10 Tràng Khê

-150 ÷ +30

0,38

-

Vỉa 12 Tràng Khê

-150 ÷ +30

0,34

-

V11 (46) Hồng Thái

-150 ÷ +30

0,69

0,51508

V8(43) Hồng Thái

-150 ÷ +30

0,23

-

V7(42) Hồng Thái

-150 ÷ +30

0,62

0,42451

Khu mỏ Đông Tràng Bạch

 

Vỉa 6A

+82 ÷ +200

0,28

0,10102

Loại I

Khu mỏ Đồng Vông

 

Vỉa 6

+ 131 ÷ +270

0,41

0,22261

Loại I

Vỉa 7

+ 131 ÷ +270

0,10

0,00803

Vỉa 8

+ 131 ÷ +270

0,15

0,02991

2

Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin

Khu I, III vỉa 7

-300/-150

0,94

1,06757

Loại I

Khu III, VI vỉa 10

-260/-50

1,40

0,42855

Khu III VI vỉa 11

-300/-80

1,29

0,64510

3

Công ty cổ phần than Núi Béo - Vinacomin

Khu II vỉa 11

-260 ÷ -145

1,78

0,39457

Loại I

Khu I, II, III, IV vỉa 10

-350 ÷ -60

1,52

1,35312

Khu II vỉa 9

-295 ÷ -100

1,28

0,28800

Khu II, III vỉa 7

-355 ÷ -196

1,34

1,42402

4

Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin

Vỉa 4,5,6,7,8,8a khu giếng Cánh Gà

-50 ÷ +115

1,30

0,03040

Loại I

Vỉa 4,5,6,7,8,8a khu Giếng Vàng Danh

-175 ÷ +105

0,94

0,11103

Loại I

Vỉa 4, 5, 6,7,8 tầng lò bằng khu Cánh Gà

+115 ÷ +300

0,18

0,02597

Loại I

5

Công ty than Hòn Gai - TKV

Mỏ Thành Công- Cao Thắng (chung hệ thống thông gió)

 

Vỉa 5 Bình Minh

-220 ÷ -85

1,24

0,12896

Loại I

Vỉa 6 Bình Minh

-220 ÷ -85

0,69

0,14878

Vỉa 5 Thành Công

-220 ÷ -85

0,36

0,06436

Vỉa 6 Thành Công

-220 ÷ -85

0,31

0,07554

Vỉa 9 Cao Thắng

-160 ÷ -100

1,17

0,05974

Loại I

Khu I, II vỉa 10 Cao Thắng

-160 ÷ +0

1,35

0,05032

Vỉa 11 Cao Thng

-160 ÷ -50

1,32

0,01140

Mỏ Giáp Khu

 

Vỉa 8

-160 ÷  -50

0,51

0,83801

Loại I

Vỉa 10

-150 ÷ -140

0,39

0,20564

Vỉa 11

-160 ÷ +10

1,84

0,32529

Vỉa 12

-160 ÷ +0

1,28

0,09793

Vỉa 13

-160 ÷ -30

1,05

0,11943

Mỏ Hà Ráng

 

Vỉa 16

-100 ÷ -25

6,17

0,82217

Loại II

6

Công ty than Nam Mu - TKV

Vỉa 9

-50 ÷ +125

0,65

0,00855

Loại I

Vỉa 8

-50 ÷ +125

0,79

0,15868

Vỉa 7

-50 ÷ +250

0,40

0,01048

Vỉa 7T

-50 ÷ +40

0,60

0,00324

Vỉa 6a

-50 ÷ +250

0,53

0,01331

Vỉa 6

-100 ÷ +250

0,92

0,04087

Vỉa 5

-50/+125

 

0,04038

Vỉa 4

-50/+125

 

0,02753

7

Công ty than Quang Hanh-TKV

Vỉa 5 khu Đông Bắc

-175 ÷ -50

4,43

0,81308

Loại III

Vỉa 4 khu Tây Bắc

-175 ÷ -90

 

2,67914

Vỉa 5 khu Tây Bc

-175 ÷ -120

10,93

3,62756

Vỉa 6 khu Tây Bắc

-175 ÷ -60

9,88

 

Vỉa 6 khu Đông Nam

-110 ÷ -50

 

2,07506

Vỉa 7 khu Đông Nam

-200 ÷ -175

8,37

 

Vỉa 6 khu Nam

-175 ÷ -110

6,67

1,75984

Vỉa 6a khu Nam

-175 ÷ -130

 

5,2706

Vỉa 6 khu Trung tâm

-280 ÷ -190

10,02

 

Vỉa 7 khu Trung tâm

-300 ÷ -175

 

3,26711

Vỉa 10 khu Trung tâm

-260 ÷ -180

11,59

3,82723

Vỉa 11 khu Trung tâm

-200 ÷ -180

 

2,27962

Vỉa 13 khu Trung tâm

-175 ÷ -60

9,42

1,54285

Vỉa 14 khu Trung tâm

-190 ÷ -170

5,50

2,34131

8

Công ty than Hạ Long - TKV

Khu Khe Chàm (Mỏ Khe Chàm I và Mỏ Khe Chàm II-IV)

 

Vỉa 10 Khe Chàm I

-379 ÷ -334

8,71

 

Loại III

Vỉa 9 Khu IV mỏ Khe Chàm II-IV

-230 ÷ -190

10,22

2,83041

Vỉa 10 Khu IV mỏ Khe Chàm II-IV

-400 ÷ -350

2,52

 

Vỉa 11 Khu II mỏ Khe Chàm II-IV

-350

 

1,23023

Khu Tân Lập (Mỏ Bắc Cọc Sáu)

 

Vỉa 6 khu IA

-175 ÷ -130

3,60

1,94956

Loại I

Vỉa 7 khu IA

-200 ÷ -80

3,38

 

Vỉa 7 khu IB

-180 ÷ -120

2,22

Vỉa 9 khu IA

-190 ÷ -95

2,47

2,41579

 

9

Công ty than Thống Nhất - TKV

Phân vỉa 4A

-140 ÷ -35

 

3,43477

Loại II

Phân vỉa 4C

-140 ÷ -35

6,09

0,08859

Phân vỉa 4D

-140 ÷ -35

 

0,00126

Phân vỉa 5A

-140 ÷ -35

 

0,07579

Phân vỉa 5C

-140 ÷ -35

4,50

0,05641

Phân vỉa 6A

-140 ÷ -35

 

0,66926

Phân vỉa 6B

-140 ÷ -35

7,50

0,06557

Phân vỉa 6C

-140 ÷ -35

4,64

 

Phân vỉa 6D

-140 ÷ -35

5,23

0,09380

10

Công ty than Khe Chàm - TKV

Vỉa 14.5

-300 ÷ -60

5,45

0,96122

Loại II

Vỉa 14.4

-300 ÷ -100

1,73

0,39671

Vỉa 14.2

-300 ÷ -100

1,22

0,59332

11

Công ty cổ phần than Mông Dương - Vinacomin

Vỉa Ha10a

-170 ÷ -100

3,93

0,60435

Loại II

Vỉa G9

-340 ÷ -330

 

0,29220

Vỉa K8

-290 ÷ -100

5,25

0,89950

Vỉa L7

-400 ÷ -100

5,98

2,24175

Vỉa M6

-400 ÷-100

5,57

2,38670

Vỉa N5

-250 ÷ -170

2,69

 

Vỉa O4

-300 ÷ -230

7,60

 

Vỉa P3

-400

 

0,04764

12

Công ty than Dương Huy - TKV

Vỉa 5 khu Trung tâm

-130 ÷ -30

1,58

0,99151

Loại II

Vỉa 6 khu Trung tâm

-250 ÷ -30

5,28

4,13974

Vỉa 7 khu Trung tâm

-100

 

0,51025

Vỉa 8 khu Trung tâm

-250 ÷ -100

 

1,72828

Vỉa 9 khu Trung tâm

-250 ÷ +0

2,68

1,83071

Vỉa 10 khu Trung tâm

-200 ÷ -30

2,45

1,97281

Vỉa 12 khu Trung tâm

-90

 

0,38231

Vỉa 14 khu Trung tâm

-100 ÷ +38

 

0,02286

Vỉa 6 khu Nam

-100 ÷ +38

6,81

3,03606

Vỉa 7 khu Nam

-100 ÷ +38

2,79

 

Vỉa 8 khu Nam

-100 ÷ +38

3,42

0,38264

Vỉa 8 khu Đông Bắc

-100 ÷ +38

2,40

2,28786

Vỉa 9 khu Đông Bắc

-100 ÷ +38

2,55

0,52656

Vỉa 10 khu Đông Bắc

-100 ÷ +38

 

0,67909

Vỉa 11 khu Đông Bắc

-100 ÷ +38

1,07

0,04130

Vỉa 12 khu Đông Bắc

-100 ÷ +38

1,17

0,44707

Vỉa 14 khu Đông Bắc

-100 ÷ +38

0,38

 

Vỉa 9 khu Bắc

-100 ÷ +36

 

0,20245

13

Công ty than Mạo Khê TKV

Vỉa 5T

-150 ÷ -80

6,77

0,04591

Siêu hạng

Vỉa 6T

+200/+340

6,65

0,34940

Vỉa 6 TBII

-150

11,01

0,23917

Vỉa 7 TBII

-150 ÷ -80

7,60

0,12451

Vỉa 7 TBIII

-150 ÷ -80

7,81

0,17555

Vỉa 8T

-230 ÷ -150

7,74

0,93955

Vỉa 9aT

-150 ÷ -80

9,58

0,20630

Vỉa 9BT

-230 ÷ -150

7,73

0,61221

Vỉa 9B TBII

-230 ÷ -150

6,76

 

Vỉa 9T

-150 ÷ -80

8,23

0,67623

Vỉa 9V

-230 ÷ -150

17,77

0,84613

Vỉa 10 TBII

-230 ÷ -150

11,03

2,75750

Vỉa 10 ĐBII

-25 ÷ +340

8.63

0,09103

Vỉa 10 TBI

-150 ÷ -80

16,10

0,26626

14

Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP

Vỉa 16 mỏ than Khánh Hòa

-183 ÷ -87

1,19

0,04139

Loại I

 

* Ghi chú: Các đơn vị thuộc TKV và TKV cần chủ động theo dõi và kiểm soát chặt chẽ khả năng tự ủ nhiệt dẫn tới cháy nội sinh đặc biệt tại các vỉa than của các đơn vị: Công ty than Uông BÍ-TKV, Công ty cổ phần than Hà Lầm-Vinacomin, Công ty than Mạo Khê-TKV, Công ty than Quang Hanh-TKV, Công ty than Thống Nhất-TKV, Công ty than Khe Chàm-TKV và Công ty than Khánh Hòa-VVMI thuộc Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV-CTCP.





Phụ lục 2

Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò thuộc Tổng công ty Đông Bắc

(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

STT

Tên đơn vị

Vỉa/Khu/Lò ch

Mức khai thác

Độ thoát khí tương đối (m3/Tng-đ)

Độ chứa khí tự nhiên (m3/TKC)

Xếp loại mỏ năm 2025

1

Công ty 790

Mỏ Bắc Quảng Lợi

 

Vỉa 6, 7, 8 - Mỏ Bắc Quảng Lợi

-145/+70

6,09

1,09311

Loại II

Mỏ Tây Bắc Khe Chàm

 

 

 

 

Vỉa 17A, 18

-190/+23

2.41

 

Loại I

2

Công ty 35

Mỏ Nam Khe Tam

 

Vỉa 6, 6A, Vỉa 7

-320/+40

7,00

1,95446

Loại II

Vỉa 6 khu Ill

-50/+120

8,74

1,63707

Loại II

3

Công ty Khe Sim

Mỏ Nam Khe Tam

 

Vỉa 8, 9, 10

-150/+45

5,56

1,40544

Loại II

4

Công ty 45

Mỏ Đồng Rì

 

Vỉa 6, Vỉa 7, Vỉa 8

+0/+360

0,28

0,36506

Loại I

5

Công ty 91

Mỏ Dân Chủ

 

Vỉa 6 (7T), Vỉa 7 (V7V); Vỉa 8, Vỉa 8a; Vỉa 8b; Vỉa 9B

-200/+42

1,76

0,27502

Loại I

Mỏ Khe Chuối

 

Vỉa 4, 5, 7

+145/+450

1,51

0,12234

Loại I

Mỏ Hồ Thiên

 

Vỉa 5V

+160/+260

0,68

0,11098

Loại I

 

* Ghi chú: Các đơn vị: Công ty 91, Công ty 35 thuộc Tổng Công ty Đông Bắc cần chủ động theo dõi và kiểm soát chặt chẽ khả năng ủ nhiệt của các vỉa than nhằm ngăn ngừa sớm khả năng tự ủ nhiệt dẫn tới cháy nội sinh của các vỉa than.

 

 

Phụ lục 3

Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò
thuộc Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố, Công ty cổ phần
Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí

(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

 

STT

Tên đơn vị

Vỉa/Khu/Lò chợ

Mức khai thác

Độ thoát khí tương đối (m3/Tng-đ)

Độ chứa khí tự nhiên (m3/TKC)

Xếp loại mỏ năm 2025

1

Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương

Vỉa 2 và vỉa 3T

-180/-100

0,06

0,42070

Loại I

2

Công ty cổ phần than Khe B

Vỉa 1

-50/-10

0,05

0,10599

Loại I

3

Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ

Vỉa Cánh Bắc khu

Cánh Chìm

-90

0,67

0,58964

Loại I

4

Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí

Vỉa 2 và vỉa 4 Khối Nam - Đông Tràng Bạch

-180/-25

3,04

2,64536

Loại II

 

* Ghi chú: Các đơn vị: Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố và Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí cần chủ động theo dõi và kiểm soát chặt chẽ khả năng ủ nhiệt của các vỉa than nhằm ngăn ngừa sớm khả năng tự ủ nhiệt dẫn tới cháy nội sinh của các vỉa than.

 

Ghi chú
LuatVietnam.vn độc quyền cung cấp bản dịch chính thống Công báo tiếng Anh của Thông Tấn Xã Việt Nam.
Tình trạng hiệu lực: Đã biết

Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.

Nếu chưa có tài khoản, vui lòng

Để được giải đáp thắc mắc, vui lòng gọi

19006192

Theo dõi LuatVietnam trên YouTube

TẠI ĐÂY

văn bản cùng lĩnh vực

văn bản mới nhất

loading
Chú thích màu chỉ dẫn
Chú thích màu chỉ dẫn:
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng các màu sắc:
Sửa đổi, bổ sung, đính chính
Thay thế
Hướng dẫn
Bãi bỏ
Bãi bỏ cụm từ
Bình luận
Click vào nội dung được bôi màu để xem chi tiết.
×
×
×
×
Vui lòng đợi