Quyết định 224/QĐ-BCT 2025 xếp loại mỏ theo khí mêtan
- Tóm tắt
- Nội dung
- VB gốc
- Tiếng Anh
- Hiệu lực
- VB liên quan
- Lược đồ
- Nội dung MIX
- Tổng hợp lại tất cả các quy định pháp luật còn hiệu lực áp dụng từ văn bản gốc và các văn bản sửa đổi, bổ sung, đính chính…
- Khách hàng chỉ cần xem Nội dung MIX, có thể nắm bắt toàn bộ quy định pháp luật hiện hành còn áp dụng, cho dù văn bản gốc đã qua nhiều lần chỉnh sửa, bổ sung.
- Tải về
Đây là tiện ích dành cho thành viên đăng ký phần mềm.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản LuatVietnam và đăng ký sử dụng Phần mềm tra cứu văn bản.
thuộc tính Quyết định 224/QĐ-BCT
Cơ quan ban hành: | Bộ Công Thương | Số công báo: Số công báo là mã số ấn phẩm được đăng chính thức trên ấn phẩm thông tin của Nhà nước. Mã số này do Chính phủ thống nhất quản lý. | Đang cập nhật |
Số hiệu: | 224/QĐ-BCT | Ngày đăng công báo: | Đang cập nhật |
Loại văn bản: | Quyết định | Người ký: | Trương Thanh Hoài |
Ngày ban hành: Ngày ban hành là ngày, tháng, năm văn bản được thông qua hoặc ký ban hành. | 24/01/2025 | Ngày hết hiệu lực: Ngày hết hiệu lực là ngày, tháng, năm văn bản chính thức không còn hiệu lực (áp dụng). | Đang cập nhật |
Áp dụng: Ngày áp dụng là ngày, tháng, năm văn bản chính thức có hiệu lực (áp dụng). | Tình trạng hiệu lực: Cho biết trạng thái hiệu lực của văn bản đang tra cứu: Chưa áp dụng, Còn hiệu lực, Hết hiệu lực, Hết hiệu lực 1 phần; Đã sửa đổi, Đính chính hay Không còn phù hợp,... | Đã biết Vui lòng đăng nhập tài khoản gói Tiêu chuẩn hoặc Nâng cao để xem Tình trạng hiệu lực. Nếu chưa có tài khoản Quý khách đăng ký tại đây! | |
Lĩnh vực: | Công nghiệp |
TÓM TẮT VĂN BẢN
Xếp loại mỏ theo khí mêtan
Ngày 24/01/2025, Bộ Công Thương ban hành Quyết định 224/QĐ-BCT về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025. Dưới đây là một số nội dung đáng chú ý:
Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò thuộc các Công ty cụ thể như sau:
- Xếp loại mỏ I:
- Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Vỉa 2 và vỉa 3T;
- Công ty cổ phần than Khe Bố, Vỉa 1;
- Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ, Vỉa Cánh Bắc khu Cánh Chìm.
- Xếp loại mỏ II:
- Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí, Vỉa 2 và vỉa 4 Khối Nam - Đông Tràng Bạch.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Xem chi tiết Quyết định 224/QĐ-BCT tại đây
tải Quyết định 224/QĐ-BCT
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây!
BỘ CÔNG THƯƠNG _________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ______________________ |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025
_______________
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương; Nghị định số 105/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 96/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương và Nghị định số 26/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 03/2011/TT-BCT ngày 15 tháng 02 năm 2011 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác than hầm lò;
Xét đề nghị của Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam tại Công văn số 93/TKV-KCM ngày 07 tháng 01 năm 2025, Tổng công ty Đông Bắc tại Tờ trình số 293/TTr-ĐB ngày 09 tháng 01 năm 2025, Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương tại Tờ trình số 01/TTr-KSKB-CN ngày 03 tháng 01 năm 2025, Công ty cổ phần than Khe Bố tại Tờ trình số 484/TT-TKB ngày 30 tháng 12 năm 2024, Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn Mễ tại Tờ trình số 27/TT-PM ngày 10 tháng 01 năm 2025 và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí tại Tờ trình số 12/TTr-CT ngày 08 tháng 01 năm 2025 về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác bằng phương pháp hầm lò thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc, Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố, Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn Mễ và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí (Chi tiết tại Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 200/QĐ-BCT ngày 29 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2024.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ; Chánh Thanh tra Bộ; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Khoa học và Công nghệ, Dầu khí và Than; Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp; Tổng giám đốc: Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, Tổng công ty Đông Bắc; Giám đốc: Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố, Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên - Mỏ than Phấn Mễ, Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí và Giám đốc các đơn vị có tên trong danh sách tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3: - Bộ trưởng (để b/c); - Lưu: VT, ATMT. | KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG
Trương Thanh Hoài |
Phụ lục 1
Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò
thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam
(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên đơn vị | Vỉa/Khu/Lò chợ | Mức khai thác | Độ thoát khí tương đối (m3/Tng-đ) | Độ chứa khí tự nhiên (m3/TKC) | Xếp loại mỏ năm 2025 |
1 | Công ty than Uông Bí - TKV | Khu mỏ Tràng Bạch + Tràng Khê + Hồng Thái |
| |||
Vỉa 1(36) T.Nam | -150 ÷ +30 | 2,43 | 0,26980 | Loại I | ||
Vỉa 1T(36A) Đ.Nam | -150 ÷ +30 | 0,74 | 0,85371 | |||
Vỉa 1B(35) T.Nam | -150 ÷ +30 | 0,84 | 0,35268 | |||
Vỉa 8(43) Tràng Khê | -150 ÷ +30 | 0,22 | 0,32265 | |||
Vỉa 24 Tràng Khê | -150 ÷ +30 | 0,33 | 0,25517 | |||
Vỉa 10 Tràng Khê | -150 ÷ +30 | 0,38 | - | |||
Vỉa 12 Tràng Khê | -150 ÷ +30 | 0,34 | - | |||
V11 (46) Hồng Thái | -150 ÷ +30 | 0,69 | 0,51508 | |||
V8(43) Hồng Thái | -150 ÷ +30 | 0,23 | - | |||
V7(42) Hồng Thái | -150 ÷ +30 | 0,62 | 0,42451 | |||
Khu mỏ Đông Tràng Bạch |
| |||||
Vỉa 6A | +82 ÷ +200 | 0,28 | 0,10102 | Loại I | ||
Khu mỏ Đồng Vông |
| |||||
Vỉa 6 | + 131 ÷ +270 | 0,41 | 0,22261 | Loại I | ||
Vỉa 7 | + 131 ÷ +270 | 0,10 | 0,00803 | |||
Vỉa 8 | + 131 ÷ +270 | 0,15 | 0,02991 | |||
2 | Công ty cổ phần than Hà Lầm - Vinacomin | Khu I, III vỉa 7 | -300/-150 | 0,94 | 1,06757 | Loại I |
Khu III, VI vỉa 10 | -260/-50 | 1,40 | 0,42855 | |||
Khu III VI vỉa 11 | -300/-80 | 1,29 | 0,64510 | |||
3 | Công ty cổ phần than Núi Béo - Vinacomin | Khu II vỉa 11 | -260 ÷ -145 | 1,78 | 0,39457 | Loại I |
Khu I, II, III, IV vỉa 10 | -350 ÷ -60 | 1,52 | 1,35312 | |||
Khu II vỉa 9 | -295 ÷ -100 | 1,28 | 0,28800 | |||
Khu II, III vỉa 7 | -355 ÷ -196 | 1,34 | 1,42402 | |||
4 | Công ty cổ phần than Vàng Danh - Vinacomin | Vỉa 4,5,6,7,8,8a khu giếng Cánh Gà | -50 ÷ +115 | 1,30 | 0,03040 | Loại I |
Vỉa 4,5,6,7,8,8a khu Giếng Vàng Danh | -175 ÷ +105 | 0,94 | 0,11103 | Loại I | ||
Vỉa 4, 5, 6,7,8 tầng lò bằng khu Cánh Gà | +115 ÷ +300 | 0,18 | 0,02597 | Loại I | ||
5 | Công ty than Hòn Gai - TKV | Mỏ Thành Công- Cao Thắng (chung hệ thống thông gió) |
| |||
Vỉa 5 Bình Minh | -220 ÷ -85 | 1,24 | 0,12896 | Loại I | ||
Vỉa 6 Bình Minh | -220 ÷ -85 | 0,69 | 0,14878 | |||
Vỉa 5 Thành Công | -220 ÷ -85 | 0,36 | 0,06436 | |||
Vỉa 6 Thành Công | -220 ÷ -85 | 0,31 | 0,07554 | |||
Vỉa 9 Cao Thắng | -160 ÷ -100 | 1,17 | 0,05974 | Loại I | ||
Khu I, II vỉa 10 Cao Thắng | -160 ÷ +0 | 1,35 | 0,05032 | |||
Vỉa 11 Cao Thắng | -160 ÷ -50 | 1,32 | 0,01140 | |||
Mỏ Giáp Khẩu |
| |||||
Vỉa 8 | -160 ÷ -50 | 0,51 | 0,83801 | Loại I | ||
Vỉa 10 | -150 ÷ -140 | 0,39 | 0,20564 | |||
Vỉa 11 | -160 ÷ +10 | 1,84 | 0,32529 | |||
Vỉa 12 | -160 ÷ +0 | 1,28 | 0,09793 | |||
Vỉa 13 | -160 ÷ -30 | 1,05 | 0,11943 | |||
Mỏ Hà Ráng |
| |||||
Vỉa 16 | -100 ÷ -25 | 6,17 | 0,82217 | Loại II | ||
6 | Công ty than Nam Mẫu - TKV | Vỉa 9 | -50 ÷ +125 | 0,65 | 0,00855 | Loại I |
Vỉa 8 | -50 ÷ +125 | 0,79 | 0,15868 | |||
Vỉa 7 | -50 ÷ +250 | 0,40 | 0,01048 | |||
Vỉa 7T | -50 ÷ +40 | 0,60 | 0,00324 | |||
Vỉa 6a | -50 ÷ +250 | 0,53 | 0,01331 | |||
Vỉa 6 | -100 ÷ +250 | 0,92 | 0,04087 | |||
Vỉa 5 | -50/+125 |
| 0,04038 | |||
Vỉa 4 | -50/+125 |
| 0,02753 | |||
7 | Công ty than Quang Hanh-TKV | Vỉa 5 khu Đông Bắc | -175 ÷ -50 | 4,43 | 0,81308 | Loại III |
Vỉa 4 khu Tây Bắc | -175 ÷ -90 |
| 2,67914 | |||
Vỉa 5 khu Tây Bắc | -175 ÷ -120 | 10,93 | 3,62756 | |||
Vỉa 6 khu Tây Bắc | -175 ÷ -60 | 9,88 |
| |||
Vỉa 6 khu Đông Nam | -110 ÷ -50 |
| 2,07506 | |||
Vỉa 7 khu Đông Nam | -200 ÷ -175 | 8,37 |
| |||
Vỉa 6 khu Nam | -175 ÷ -110 | 6,67 | 1,75984 | |||
Vỉa 6a khu Nam | -175 ÷ -130 |
| 5,2706 | |||
Vỉa 6 khu Trung tâm | -280 ÷ -190 | 10,02 |
| |||
Vỉa 7 khu Trung tâm | -300 ÷ -175 |
| 3,26711 | |||
Vỉa 10 khu Trung tâm | -260 ÷ -180 | 11,59 | 3,82723 | |||
Vỉa 11 khu Trung tâm | -200 ÷ -180 |
| 2,27962 | |||
Vỉa 13 khu Trung tâm | -175 ÷ -60 | 9,42 | 1,54285 | |||
Vỉa 14 khu Trung tâm | -190 ÷ -170 | 5,50 | 2,34131 | |||
8 | Công ty than Hạ Long - TKV | Khu Khe Chàm (Mỏ Khe Chàm I và Mỏ Khe Chàm II-IV) |
| |||
Vỉa 10 Khe Chàm I | -379 ÷ -334 | 8,71 |
| Loại III | ||
Vỉa 9 Khu IV mỏ Khe Chàm II-IV | -230 ÷ -190 | 10,22 | 2,83041 | |||
Vỉa 10 Khu IV mỏ Khe Chàm II-IV | -400 ÷ -350 | 2,52 |
| |||
Vỉa 11 Khu II mỏ Khe Chàm II-IV | -350 |
| 1,23023 | |||
Khu Tân Lập (Mỏ Bắc Cọc Sáu) |
| |||||
Vỉa 6 khu IA | -175 ÷ -130 | 3,60 | 1,94956 | Loại I | ||
Vỉa 7 khu IA | -200 ÷ -80 | 3,38 |
| |||
Vỉa 7 khu IB | -180 ÷ -120 | 2,22 | ||||
Vỉa 9 khu IA | -190 ÷ -95 | 2,47 | 2,41579 | |||
9 | Công ty than Thống Nhất - TKV | Phân vỉa 4A | -140 ÷ -35 |
| 3,43477 | Loại II |
Phân vỉa 4C | -140 ÷ -35 | 6,09 | 0,08859 | |||
Phân vỉa 4D | -140 ÷ -35 |
| 0,00126 | |||
Phân vỉa 5A | -140 ÷ -35 |
| 0,07579 | |||
Phân vỉa 5C | -140 ÷ -35 | 4,50 | 0,05641 | |||
Phân vỉa 6A | -140 ÷ -35 |
| 0,66926 | |||
Phân vỉa 6B | -140 ÷ -35 | 7,50 | 0,06557 | |||
Phân vỉa 6C | -140 ÷ -35 | 4,64 |
| |||
Phân vỉa 6D | -140 ÷ -35 | 5,23 | 0,09380 | |||
10 | Công ty than Khe Chàm - TKV | Vỉa 14.5 | -300 ÷ -60 | 5,45 | 0,96122 | Loại II |
Vỉa 14.4 | -300 ÷ -100 | 1,73 | 0,39671 | |||
Vỉa 14.2 | -300 ÷ -100 | 1,22 | 0,59332 | |||
11 | Công ty cổ phần than Mông Dương - Vinacomin | Vỉa Ha10a | -170 ÷ -100 | 3,93 | 0,60435 | Loại II |
Vỉa G9 | -340 ÷ -330 |
| 0,29220 | |||
Vỉa K8 | -290 ÷ -100 | 5,25 | 0,89950 | |||
Vỉa L7 | -400 ÷ -100 | 5,98 | 2,24175 | |||
Vỉa M6 | -400 ÷-100 | 5,57 | 2,38670 | |||
Vỉa N5 | -250 ÷ -170 | 2,69 |
| |||
Vỉa O4 | -300 ÷ -230 | 7,60 |
| |||
Vỉa P3 | -400 |
| 0,04764 | |||
12 | Công ty than Dương Huy - TKV | Vỉa 5 khu Trung tâm | -130 ÷ -30 | 1,58 | 0,99151 | Loại II |
Vỉa 6 khu Trung tâm | -250 ÷ -30 | 5,28 | 4,13974 | |||
Vỉa 7 khu Trung tâm | -100 |
| 0,51025 | |||
Vỉa 8 khu Trung tâm | -250 ÷ -100 |
| 1,72828 | |||
Vỉa 9 khu Trung tâm | -250 ÷ +0 | 2,68 | 1,83071 | |||
Vỉa 10 khu Trung tâm | -200 ÷ -30 | 2,45 | 1,97281 | |||
Vỉa 12 khu Trung tâm | -90 |
| 0,38231 | |||
Vỉa 14 khu Trung tâm | -100 ÷ +38 |
| 0,02286 | |||
Vỉa 6 khu Nam | -100 ÷ +38 | 6,81 | 3,03606 | |||
Vỉa 7 khu Nam | -100 ÷ +38 | 2,79 |
| |||
Vỉa 8 khu Nam | -100 ÷ +38 | 3,42 | 0,38264 | |||
Vỉa 8 khu Đông Bắc | -100 ÷ +38 | 2,40 | 2,28786 | |||
Vỉa 9 khu Đông Bắc | -100 ÷ +38 | 2,55 | 0,52656 | |||
Vỉa 10 khu Đông Bắc | -100 ÷ +38 |
| 0,67909 | |||
Vỉa 11 khu Đông Bắc | -100 ÷ +38 | 1,07 | 0,04130 | |||
Vỉa 12 khu Đông Bắc | -100 ÷ +38 | 1,17 | 0,44707 | |||
Vỉa 14 khu Đông Bắc | -100 ÷ +38 | 0,38 |
| |||
Vỉa 9 khu Bắc | -100 ÷ +36 |
| 0,20245 | |||
13 | Công ty than Mạo Khê TKV | Vỉa 5T | -150 ÷ -80 | 6,77 | 0,04591 | Siêu hạng |
Vỉa 6T | +200/+340 | 6,65 | 0,34940 | |||
Vỉa 6 TBII | -150 | 11,01 | 0,23917 | |||
Vỉa 7 TBII | -150 ÷ -80 | 7,60 | 0,12451 | |||
Vỉa 7 TBIII | -150 ÷ -80 | 7,81 | 0,17555 | |||
Vỉa 8T | -230 ÷ -150 | 7,74 | 0,93955 | |||
Vỉa 9aT | -150 ÷ -80 | 9,58 | 0,20630 | |||
Vỉa 9BT | -230 ÷ -150 | 7,73 | 0,61221 | |||
Vỉa 9B TBII | -230 ÷ -150 | 6,76 |
| |||
Vỉa 9T | -150 ÷ -80 | 8,23 | 0,67623 | |||
Vỉa 9V | -230 ÷ -150 | 17,77 | 0,84613 | |||
Vỉa 10 TBII | -230 ÷ -150 | 11,03 | 2,75750 | |||
Vỉa 10 ĐBII | -25 ÷ +340 | 8.63 | 0,09103 | |||
Vỉa 10 TBI | -150 ÷ -80 | 16,10 | 0,26626 | |||
14 | Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP | Vỉa 16 mỏ than Khánh Hòa | -183 ÷ -87 | 1,19 | 0,04139 | Loại I |
* Ghi chú: Các đơn vị thuộc TKV và TKV cần chủ động theo dõi và kiểm soát chặt chẽ khả năng tự ủ nhiệt dẫn tới cháy nội sinh đặc biệt tại các vỉa than của các đơn vị: Công ty than Uông BÍ-TKV, Công ty cổ phần than Hà Lầm-Vinacomin, Công ty than Mạo Khê-TKV, Công ty than Quang Hanh-TKV, Công ty than Thống Nhất-TKV, Công ty than Khe Chàm-TKV và Công ty than Khánh Hòa-VVMI thuộc Tổng Công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV-CTCP.
Phụ lục 2
Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò thuộc Tổng công ty Đông Bắc
(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên đơn vị | Vỉa/Khu/Lò chợ | Mức khai thác | Độ thoát khí tương đối (m3/Tng-đ) | Độ chứa khí tự nhiên (m3/TKC) | Xếp loại mỏ năm 2025 |
1 | Công ty 790 | Mỏ Bắc Quảng Lợi |
| |||
Vỉa 6, 7, 8 - Mỏ Bắc Quảng Lợi | -145/+70 | 6,09 | 1,09311 | Loại II | ||
Mỏ Tây Bắc Khe Chàm |
|
|
|
| ||
Vỉa 17A, 18 | -190/+23 | 2.41 |
| Loại I | ||
2 | Công ty 35 | Mỏ Nam Khe Tam |
| |||
Vỉa 6, 6A, Vỉa 7 | -320/+40 | 7,00 | 1,95446 | Loại II | ||
Vỉa 6 khu Ill | -50/+120 | 8,74 | 1,63707 | Loại II | ||
3 | Công ty Khe Sim | Mỏ Nam Khe Tam |
| |||
Vỉa 8, 9, 10 | -150/+45 | 5,56 | 1,40544 | Loại II | ||
4 | Công ty 45 | Mỏ Đồng Rì |
| |||
Vỉa 6, Vỉa 7, Vỉa 8 | +0/+360 | 0,28 | 0,36506 | Loại I | ||
5 | Công ty 91 | Mỏ Dân Chủ |
| |||
Vỉa 6 (7T), Vỉa 7 (V7V); Vỉa 8, Vỉa 8a; Vỉa 8b; Vỉa 9B | -200/+42 | 1,76 | 0,27502 | Loại I | ||
Mỏ Khe Chuối |
| |||||
Vỉa 4, 5, 7 | +145/+450 | 1,51 | 0,12234 | Loại I | ||
Mỏ Hồ Thiên |
| |||||
Vỉa 5V | +160/+260 | 0,68 | 0,11098 | Loại I |
* Ghi chú: Các đơn vị: Công ty 91, Công ty 35 thuộc Tổng Công ty Đông Bắc cần chủ động theo dõi và kiểm soát chặt chẽ khả năng ủ nhiệt của các vỉa than nhằm ngăn ngừa sớm khả năng tự ủ nhiệt dẫn tới cháy nội sinh của các vỉa than.
Phụ lục 3
Danh sách xếp loại mỏ theo khí mêtan năm 2025 cho các mỏ than khai thác hầm lò
thuộc Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố, Công ty cổ phần
Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí
(Kèm theo Quyết định số 224/QĐ-BCT ngày 24 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)
STT | Tên đơn vị | Vỉa/Khu/Lò chợ | Mức khai thác | Độ thoát khí tương đối (m3/Tng-đ) | Độ chứa khí tự nhiên (m3/TKC) | Xếp loại mỏ năm 2025 |
1 | Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương | Vỉa 2 và vỉa 3T | -180/-100 | 0,06 | 0,42070 | Loại I |
2 | Công ty cổ phần than Khe Bố | Vỉa 1 | -50/-10 | 0,05 | 0,10599 | Loại I |
3 | Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ | Vỉa Cánh Bắc khu Cánh Chìm | -90 | 0,67 | 0,58964 | Loại I |
4 | Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí | Vỉa 2 và vỉa 4 Khối Nam - Đông Tràng Bạch | -180/-25 | 3,04 | 2,64536 | Loại II |
* Ghi chú: Các đơn vị: Công ty cổ phần khoáng sản Kim Bôi - Chi nhánh Hải Dương, Công ty cổ phần than Khe Bố và Công ty cổ phần Gang thép Thái Nguyên-Mỏ than Phấn Mễ và Công ty cổ phần xí nghiệp than Uông Bí cần chủ động theo dõi và kiểm soát chặt chẽ khả năng ủ nhiệt của các vỉa than nhằm ngăn ngừa sớm khả năng tự ủ nhiệt dẫn tới cháy nội sinh của các vỉa than.
Quý khách vui lòng Đăng nhập tài khoản để xem Văn bản gốc.
Nếu chưa có tài khoản, vui lòng Đăng ký tại đây